HP Toàn Cầu Logistics - Cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế, dịch vụ hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu!
  • LANGUAGES
    • Tiếng Việt Tiếng Việt
    • English English
    • 简体中文 简体中文

Dịch vụ vận chuyển quốc tế - Dịch vụ hải quan

  • Trang chủ
  • Dịch vụ
    • Giới thiệu
    • Dịch vụ vận chuyển
    • Dịch vụ hải quan
    • Dịch vụ logistics
    • Dịch vụ công bố & giấy phép
    • Quy trình
  • XNK hàng hóa
    • Thủ tục nhập khẩu các mặt hàng thông dụng
    • Thủ tục xuất khẩu các mặt hàng thông dụng
    • Các loại thuế khi xuất nhập khẩu hàng hóa
    • Quản lý nhà nước đối với hàng hóa xuất nhập khẩu
  • Giao vận
    • Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và các nước/vùng lãnh thổ
    • Hiệp định Thương mại Tự do
    • Vận tải và giao vận trong thương mại quốc tế
  • Tin tức
    • Tin tức
    • Tuyển dụng
  • Công cụ
    • Báo giá dịch vụ vận chuyển quốc tế
    • Đăng ký email nhận thông tin
    • Tra cứu mã HS code nhanh
  • Liên hệ
Hotline08 8611 5726
  • Home
  • Quản lý nhà nước đối với hàng hóa xuất nhập khẩu
  • Danh mục hàng hóa cấm xuất nhập khẩu
  • DANH MỤC CÁC LOÀI THUỶ SẢN CẤM XUẤT KHẨU

DANH MỤC CÁC LOÀI THUỶ SẢN CẤM XUẤT KHẨU

by hptoancau / Thứ Năm, 04 Tháng Tám 2022 / Published in Danh mục hàng hóa cấm xuất nhập khẩu

Khi xuất khẩu thủy sản, các nhà xuất khẩu cần lưu ý về các loại thủy sản cấm xuất khẩu tại Việt Nam. Để tránh trường hợp làm hợp đồng xong xuôi mới phát hiện ra là hàng bị cấm xuất khẩu thì sẽ rất mất uy tín và thời gian của bản thân doanh nghiệp và đối tác. Dưới đây, HP Toàn Cầu có liệt kê danh mục hàng hóa thủy sản cấm xuất khẩu tại Việt Nam dựa theo quy định ban hành từ Chính Phủ

(Kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP và Bảng mã HS tại Mục 8 của Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 11/2021/TT-BNNPTNT)

DANH MỤC CÁC LOÀI THUỶ SẢN CẤM XUẤT KHẨU

DANH MỤC CÁC LOÀI THUỶ SẢN CẤM XUẤT KHẨU
(Kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy sản)

TT

Tên tiếng Việt

Tên khoa học

1

Bò biển/Cá cúi Dugong dugon

2

Cá cháy Tenualosa reevesii

3

Cá chày tràng Ochelobius elongatus

4

Cá chen bầu/Cá trèn bầu Ompok bimaculatus

5

Cá chép gốc Procypris merus

6

Cá cóc Tam Đảo Paramesotriton deloustali

7

Cá heo vây trắng Lipotes vexillifer

8

Cá hỏa Bangana tonkinensis

9

Cá kẽm mép vảy đen Plectorhinchus gibbosus

10

Cá lợ thân thấp Cyprinus multitaeniatus

11

Cá măng giả Luciocyprinus langsoni

12

Cá mè Huế/Cá ngão gù/Cá ngão Chanodichthys flavipinnis

13

Cá ngựa bắc Tor brevifilis

14

Cá ông sư (Cá heo không vây) Neopkocaena phocaenoides

15

Cá pạo/Cá mị Semilabeo graffeuilli

16

Cá sơn đài Ompok miostoma

17

Cá song vân giun Epinephelus undulatostriatus

18

Cá tra dầu Pangasianodon gigas

19

Cá trữ Cyprinus dai

20

Đồi mồi Eretmochelys imbricata

21

Đồi mồi dứa Lepidochelys olivacea

22

Giải khổng lồ Pelochelys cantorii

23

Giải Sin-hoe (Giải Thượng Hải) Rafetus swinhoei

24

Ốc anh vũ Nautilus pompilius

25

Ốc đụn cái Trochus niloticus

26

Ốc sứ mắt trĩ Cypraea argus

27

Ốc tù và Charonia tritonis

28

Ốc xà cừ xanh Turbo marmoratus

29

Quản đồng Caretta caretta

30

Rùa biển (Vích) Chelonia mydas

31

Rùa da Dermochelys coriacea

32

Rùa đầu to Platysternon megacephalum

33

Rùa hộp ba vạch (Rùa vàng) Cuora trifasciata

34

Rùa hộp trán vàng miền Bắc Cuora galbinifrons

35

Rùa Trung Bộ Mauremys annamensis

36

Trai cóc dày Gibbosula crassa

37

Các loài thuộc Bộ san hô cứng Stolonifera

38

Các loài thuộc Bộ san hô đá Scleractinia

39

Các loài thuộc Bộ san hô đen Antipatharia

40

Các loài thuộc Bộ san hô xanh Helioporacea

41

Các loài thuộc Họ cá dao Pristisdae

42

Các loài thuộc Họ cá heo Delphinidae

43

Các loài thuộc Chi cá voi Balaenoptera

 

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC CÁC LOÀI THỦY SẢN CẤM XUẤT KHẨU

(Ban hành kèm theo Thông tư 11/2021/TT-BNNPTNT về bảng mã số HS đối với Danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý)

Mã hàng Mô tả hàng hóa Ghi chú
0106.12.00 – – Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): Bò biển/Cá cúi (Dugong dugon); Cá heo vây trắng (Lipotes vexillifer); Cá ông sư (Cá heo không vây) (Neophocaena phocaenoides); Các loài thuộc Họ cá heo (Delphinidae); Các loài thuộc Chi cá voi (Balaenoptera); kg/con
0106.20.00 – Loài bò sát (kể cả rắn và rùa): Quản đồng (Caretta caretta); Rùa biển (Vích) (Chelonia mydas); Rùa da (Dermochelys coriacea); Rùa đầu to (Platysternon megacephalum); Rùa hộp ba vạch (Rùa vàng) (Cuora trifasciata);Rùa hộp trán vàng miền Bắc (Cuora galbinifrons); Rùa Trung Bộ (Mauremys annamensis); Đồi mồi (Eretmochelys imbricate); Đồi mồi dứa (Lepidochelys olivacea); Giải khổng lồ (Pelochelys cantorii); Giải Sin-hoe (Giải Thượng Hải) (Rafetus swinhoei); Cá cóc Tam Đảo (Paramesotriton deloustali) kg/con
0106.90.00 – Loại khác: Các loài thuộc Họ cá dao (Pristisdae) kg/con
03.01 Cá sống.
– Cá cảnh:
0301.11 – – Cá nước ngọt:
– – – Cá bột:
0301.11.19 – – – – Loại khác: Cá chép gốc (Procypris merus); kg/con
– – – Loại khác
0301.11.99 – – – – Loại khác: Cá chép gốc (Procypris merus); kg/con
– Cá sống khác: (ghi chú: Không làm cảnh)
0301.93 – – Cá chép: Cá lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniatus)
0301.93.10 – – – Để nhân giống, trừ cá bột (SEN) kg/con
0301.93.90 – – – Loại khác kg/con
0301.99 – – Loại khác:
– – – Cá bột loại khác, trừ Cá bột của cá măng biển và của cá mú: Cá cháy (Tenualosa reevesii); Cá chày tràng (Ochelobius elongatus); Cá chen bầu/Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá hỏa (Bangana tonkinensis); Cá kẽm mép vảy đen (Plectorhinchus gibbosus); Cá lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniatus); Cá măng giả (Luciocyprinus langsoni); Cá mè Huế/Cá ngão gù/Cá ngão (Chanodichthys flavipinnis); Cá ngựa bắc (Tor brevifilis); Cá pạo/Cá mị (Semilabeo graffeuilli); Cá sơn đài (Ompok miostoma); Cá song vân giun (Epinephelus undulatostriatus); Cá tra dầu (Pangasianodon gigas); Cá trữ (Cyprinus dai).
0301.99.21 – – – – Để nhân giống (SEN) kg/con
0301.99.29 – – – – Loại khác kg/con
– – – Cá nước ngọt khác (cá hương, cá giống, cá trưởng thành)
0301.99.49 – – – – Loại khác: Cá cháy (Tenualosa reevesii); Cá chày tràng (Ochelobius elongatus); Cá chen bầu/Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá hỏa (Bangana tonkinensis); Cá kẽm mép vảy đen (Plectorhinchus gibbosus); Cá lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniatus); Cá măng giả (Luciocyprinus langsoni); Cá mè Huế/Cá ngão gù/Cá ngão (Chanodichthys flavipinnis); Cá ngựa bắc (Tor brevifilis); Cá pạo/Cá mị (Semilabeo graffeuilli); Cá sơn đài (Ompok miostoma); Cá tra dầu (Pangasianodon gigas); Cá trữ (Cyprinus dai). kg/con
– – – Cá biển khác:
0301.99.52 – – – – Cá mú (SEN): Cá song vân giun (Epinephelus undulatostriatus). kg/con
0301.99.59 – – – – Loại khác: Cá cháy (Tenualosa reevesii); Cá chày tràng (Ochelobius elongatus); Cá kẽm mép vảy đen (Plectorhinchus gibbosus); Cá ngựa bắc (Tor brevifilis). kg/con
0301.99.90 – – – Loại khác: Cá cháy (Tenualosa reevesii); Cá chày tràng (Ochelobius elongatus); Cá kẽm mép vảy đen (Plectorhinchus gibbosus); Cá ngựa bắc (Tor brevifilis); kg/con
03.07 Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
– Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: Ốc anh vũ (Nautilus pompilius); Ốc đụn cái (Trochus niloticus); Ốc sứ mắt trĩ (Cypraea argus); Ốc tù và (Charonia tritonis); Ốc xà cừ xanh (Turbo marmoratus); Trai cóc dày (Gibbosula crassa)
0307.91 – – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
0307.91.10 – – – Sống kg
0307.91.20 – – – Tươi hoặc ướp lạnh kg
05.08 San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.
0508.00.90 – Loại khác: Các loài thuộc Bộ san hô cứng (Stolonifera); Các loài thuộc Bộ san hô đá (Scleractinia); Các loài thuộc Bộ san hô đen (Antipatharia); Các loài thuộc Bộ san hô xanh (Helioporacea) kg
05.11 Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người.
– Loại khác:
0511.91 – – Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3:
0511.91.10 – – – Sẹ và bọc trứng: Cá cháy (Tenualosa reevesii); Cá chày tràng (Ochelobius elongatus); Cá chen bầu/Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá hỏa (Bangana tonkinensis); Cá kẽm mép vảy đen (Plectorhinchus gibbosus); Cá lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniatus); Cá măng giả (Luciocyprinus langsoni); Cá mè Huế/Cá ngão gù/Cá ngão (Chanodichthys flavipinnis); Cá ngựa bắc (Tor brevifilis); Cá pạo/Cá mị (Semilabeo graffeuilli); Cá sơn đài (Ompok miostoma); Cá song vân giun (Epinephelus undulatostriatus); Cá tra dầu (Pangasianodon gigas); Cá trữ (Cyprinus dai); Cá lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniatus); Cá trữ (Cyprinus dai); Cá chép gốc (Procypris merus); kg

*Lưu ý

Nếu mặt hàng thủy sản của bạn dự định xuất đi không nằm trong danh mục cấm xuất khẩu trên thì bạn đã qua vòng 1 kiểm tra. Tại vòng 2, bạn cần trao đổi với bên phía đối tác hoặc tìm hiểu xem mặt hàng đó có được phép nhập vào quốc gia của bạn đang muốn xuất đến/quốc gia của đối tác mà bạn đang làm việc hay không?

Hi vọng nội dung trên có thể mang lại thông tin hữu ích cho bạn, cảm ơn bạn đã quan tâm đến bài viết của HP Toàn Cầu!!!

Hướng dẫn cách tra thuế xuất nhập khẩu mới nhất: Vào biểu thuế xuất nhập khẩu tại trang web hptoancau.com,, truy cập vào biểu thuế xuất nhập khẩu (bấm chữ tra cứu như hình bên dưới), một trang tính biểu thuế sẽ hiện ra, bạn gõ HS của mặt hàng ABC như ở phần Mã HS ở trên, tìm kiếm trên biểu thuế, sẽ tra ra thuế nhập khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi và thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt cập nhật nhất của mặt hàng. Lưu ý: kết quả tra cứu chỉ mang tính chất tham khảo. để chắc chắn hơn, bạn nên liên hệ với HP Toàn Cầu để được tư vấn hoặc tra tại văn bản pháp luật nguồn (thường đã được dẫn chiếu trong biểu thuế) – LH: (+84) 088 611 5726

>> Để biết thêm quy định về các loại thuế khi nhập khẩu hàng hóa, xem bài viết: Thuế khi nhập khẩu hàng hóa

>>Bạn có thể tra nước xuất khẩu có quan hệ tối huệ quốc thương mại và có hiệp định thương mại tự do với Việt Nam hay không tại bài viết Tổng quan quan hệ thương mại giữa Việt Nam – các nước trên thế giới

Hãy liên lạc ngay với chúng tôi nếu bạn muốn được tư vấn về thuế xuất nhập khẩu hoặc thủ tục xuất nhập khẩu hàng hóa hay để nhận báo giá, dự toán thời gian vận chuyển

Công ty TNHH HP Toàn Cầu

Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu

Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội

Hotline: 08 8611 5726 hoặc Điện thoại: 024 73008608

Email: info@hptoancau.com

hoặc yêu cầu báo giá theo link

Chi tiết đầu mục dịch vụ do HP Toàn Cầu cung cấp, xem bài viết Bảng tổng hợp dịch vụ HP Toàn Cầu

What you can read next

Danh mục hàng hóa cấm nhập khẩu vào việt nam
Danh mục hàng hóa cấm nhập khẩu vào Việt Nam
DANH MỤC SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU
DANH MỤC SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU
Danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu từ việt nam
Danh mục các hàng hóa cấm xuất khẩu từ Việt Nam

Search

BÀI GẦN ĐÂY

  • Thủ Tục Và Thuế Nhập Khẩu Nhiệt Kế Y Học

    Thủ tục hải quan và thuế nhập khẩu Nhiệt kế y h...
  • Tuyển dụng Sales Logistics – 01 năm kinh nghiệm

    Tuyển dụng nhân viên kinh doanh logistics – Yêu...
  • Tuyển dụng nhân viên pricing – 01 năm kinh nghiệm

    Tuyển dụng import pricing staff kiêm sales over...
  • Vận Chuyển Nhập Khẩu đá granite Từ Ấn Độ

    Vận chuyển nhập khẩu đá granite từ Ấn Độ vào Vi...
  • Thủ Tục Và Thuế Xuất Khẩu dụng cụ làm vườn

    Thủ tục hải quan và thuế xuất khẩu dụng cụ làm ...
  • Vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng đường biển

    Hàng nguy hiểm là gì? Lưu ý trong vận chuyển hà...

Về chúng tôi

Công Ty TNHH
HP Toàn Cầu

Đơn vị cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế và thủ tục thông quan!

DMCA.com Protection Status

Liên kết

  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách bảo hành
  • Hình thức thanh toán
  • Chính sách đổi trả
  • Thông tin về web
  • Vận chuyển và giao nhận
  • Đăng ký kinh doanh

Liên hệ

  • Địa chỉ : Số 13, LK3, NO03, Dọc bún 1, Khu đô thị Văn Khê, La Khê, Hà Đông, Hà Nội
  • Hotline: 088 611 5726
  • E-mail: info@hptoancau.com
  • Website: hpgloballtd.com / hptoancau.com
  • MST: 0106718785

Nhận tư vấn miên phí

*
*
  • © 2021. All rights reserved. Designed by INNOCOM
  • 08.8611.57.26
  • hptoancau.com
TOP
(+84) 886115726
x
x