HP Toàn Cầu Logistics - Cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế, dịch vụ hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu!
  • LANGUAGES
    • Tiếng Việt Tiếng Việt
    • English English
    • 简体中文 简体中文

Dịch vụ vận chuyển quốc tế - Dịch vụ hải quan

  • Trang chủ
  • Dịch vụ
    • Giới thiệu
    • Dịch vụ vận chuyển
    • Dịch vụ hải quan
    • Dịch vụ logistics
    • Dịch vụ công bố & giấy phép
    • Quy trình
  • XNK hàng hóa
    • Thủ tục nhập khẩu các mặt hàng thông dụng
    • Thủ tục xuất khẩu các mặt hàng thông dụng
    • Các loại thuế khi xuất nhập khẩu hàng hóa
    • Quản lý nhà nước đối với hàng hóa xuất nhập khẩu
  • Giao vận
    • Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và các nước/vùng lãnh thổ
    • Hiệp định Thương mại Tự do
    • Vận tải và giao vận trong thương mại quốc tế
  • Tin tức
    • Tin tức
    • Tuyển dụng
  • Công cụ
    • Báo giá dịch vụ vận chuyển quốc tế
    • Đăng ký email nhận thông tin
    • Tra cứu mã HS code nhanh
  • Liên hệ
Hotline08 8611 5726
  • Home
  • Quản lý nhà nước đối với hàng hóa xuất nhập khẩu
  • DANH MỤC CÁC LOÀI THỦY SẢN XUẤT KHẨU CÓ ĐIỀU KIỆN

DANH MỤC CÁC LOÀI THỦY SẢN XUẤT KHẨU CÓ ĐIỀU KIỆN

by hptoancau / Thứ Năm, 04 Tháng Tám 2022 / Published in Quản lý nhà nước đối với hàng hóa xuất nhập khẩu

Danh mục các loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện

Mã hàng Mô tả hàng hóa Ghi chú
03.01 Cá sống.
– Cá cảnh:
0301.11 – – Cá nước ngọt:
– – – Cá bột:
0301.11.19 – – – – Loại khác: Cá chạch bông/Cá chạch lấu (Mastacembelus favus) kg/con
– – – Loại khác:
0301.11.99 – – – – Loại khác: Cá chạch bô

ng/Cá chạch lấu (Mastacembelus favus)

kg/con
0301.19 – – Loại khác: (mặn, lợ)
0301.19.10 – – – Cá bột
– – – Loại khác:
0301.19.99 – – – – Loại khác
– Cá sống khác: (ghi chú: Không làm cảnh)
0301.92.00 – – Cá chình: Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla japonica);Cá chình nhọn (Anguilla borneensis). kg/con
0301.93 – – Cá chép: Cá lợ con (Cyprinus exophthalmos); Cá lợ thân cao (Cyprinus hyperdorsalis); Cá chày/Cá chài (Leptobarbus hoevenii);
0301.93.10 – – – Để nhân giống, trừ cá bột (SEN) kg/con
0301.93.90 – – – Loại khác kg/con
0301.99 – – Loại khác:
– – – Cá bột của cá măng biển và của cá mú: Các loài thuộc Chi cá mú (Chi cá song) (Epinephelus)
0301.99.11 – – – – Để nhân giống (SEN)
0301.99.19 – – – – Loại khác (SEN)
– – – Cá bột loại khác: Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); Cá ba sa (Pangasius bocourti); Cá cam vân/Cá cu/Cá bè/ Cá cam sọc đen (Seriolina nigrofasciata); Cá chạch bông/Cá chạch lấu (Mastacembelus favus); Cá chạch sông (Mastacembelus armatus ); Cá chìa vôi (Proteracanthus sarissophorus ); Cá chiên (Bagarius rutilus); Cá hô (Catlocarpio siamensis); Cá lăng chấm (Hemibagrus  guttatus); Cá mị (Sinilabeo graffeuilli); Cá ngựa thân trắng (Hippocampus keloggi); Cá ngựa vằn (Hippocampus comes); Cá rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá tra (Pangasianodon hypophthalmus ); Cá trà sóc (Probarbus jullieni); Cá tràu mắt đỏ (Channa marulius ); Cá trê trắng (Clarias batrachus); Cá vồ cờ (Pangasius sanitwongsei)
0301.99.21 – – – – Để nhân giống (SEN) kg/con
0301.99.29 – – – – Loại khác kg/con
– – – Cá nước ngọt khác
0301.99.49 – – – – Loại khác: Cá anh vũ (Semilabeo notabilis);Cá ba sa (Pangasius bocourti); Cá chạch bông/Cá chạch lấu (Mastacembelus favus); Cá chạch sông (Mastacembelus armatus ); Cá chiên (Bagarius rutilus); Cá hô (Catlocarpio siamensis); Cá lăng chấm (Hemibagrus  guttatus); Cá mị (Sinilabeo graffeuilli); Cá rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá tra (Pangasianodon hypophthalmus); Cá trà sóc (Probarbus jullieni); Cá tràu mắt đỏ (Channa marulius); Cá trê trắng (Clarias batrachus); Cá vồ cờ (Pangasius sanitwongsei) kg/con
– – – Cá biển khác:
0301.99.52 – – – – Cá mú (SEN): Các loài thuộc Chi cá mú (Chi cá song) (Epinephelus)
0301.99.59 – – – – Loại khác: Cá cam vân/Cá cu/Cá bè/ Cá cam sọc đen (Seriolina nigrofasciata); Cá chìa vôi (Proteracanthus sarissophorus); Cá ngựa thân trắng (Hippocampus keloggi); Cá ngựa vằn (Hippocampus comes); kg/con
0301.99.90 – – – Loại khác: Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); Cá ba sa (Pangasius bocourti); Cá cam vân/Cá cu/Cá bè/ Cá cam sọc đen (Seriolina nigrofasciata ); Cá chạch bông/Cá chạch lấu (Mastacembelus favus); Cá chạch sông (Mastacembelus armatus ); Cá chìa vôi (Proteracanthus sarissophorus ); Cá chiên (Bagarius rutilus); Cá hô (Catlocarpio siamensis); Cá lăng chấm (Hemibagrus  guttatus); Cá mị (Sinilabeo graffeuilli); Cá ngựa thân trắng (Hippocampus keloggi); Cá ngựa vằn (Hippocampus comes); Cá rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá tra (Pangasianodon hypophthalmus ); Cá trà sóc (Probarbus jullieni);Cá tràu mắt đỏ (Channa marulius );Cá trê trắng (Clarias batrachus);Cá vồ cờ (Pangasius sanitwongsei); Cá lợ con (Cyprinus exophthalmos); Cá lợ thân cao (Cyprinus hyperdorsalis); Cá chày/Cá chài (Leptobarbus hoevenii); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla japonica); Cá chình nhọn (Anguilla borneensis); Các loài thuộc Chi cá mú (Chi cá song) (Epinephelus). kg/con
03.06 Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
– Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
0306.31 – – Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác: Tôm hùm bông (Panulirus ornatus); Tôm hùm đá (Panulirus Homarus); Tôm hùm đỏ (Panulirus longipes); Tôm hùm lông/Tôm hùm sỏi/Tôm hùm mốc (Panulirus stimpsoni); Tôm hùm ma (Panulirus penicillatus); Tôm hùm xám/Tôm hùm tre/Tôm hùm bùn (Panulirus polyphagus); Tôm hùm xanh/Tôm hùm sen/Tôm Hùm vằn (Panulirus versicolor)
0306.31.10 – – – Để nhân giống kg
0306.31.20 – – – Loại khác, sống kg
0306.33.00 – – Cua, ghẹ: Cua xanh/ cua sen (Scylla paramamosain); kg
0306.36 – – Tôm shrimps và tôm prawn loại khác: Tôm mũ ni đỏ (Scyllarides squammosus); Tôm mũ ni trắng (Thenus orientalis);
– – – Để nhân giống:
0306.36.19 – – – – Loại khác (SEN): kg
– – – Loại khác, sống: (không để nhân giống)
0306.36.29 – – – – Loại khác:
03.07 Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
– Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
0307.91 – – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
0307.91.10 – – – Sống kg
0307.91.20 – – – Tươi hoặc ướp lạnh kg
05.08 San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.
0508.00.90 – Loại khác: Các loài san hô mềm (Alcyonium sp.); Các loài san hô mềm (Nephthea sp.); Các loài san hô mềm (Pachyclavularia sp.); Các loài san hô mềm (Sarcophyton sp.); Các loài san hô nấm mềm (Discosoma sp.); Các loài san hô nấm mềm (Rhodatis sp.); Các loài san hô nút áo (Zoanthus sp.) kg
05.11 Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người.
– Loại khác:
0511.91 – – Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3:
0511.91.10 – – – Sẹ và bọc trứng: Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); Cá ba sa (Pangasius bocourti); Cá cam vân/Cá cu/Cá bè/ Cá cam sọc đen (Seriolina nigrofasciata ); Cá chạch bông/Cá chạch lấu (Mastacembelus favus); Cá chạch sông (Mastacembelus armatus ); Cá chìa vôi (Proteracanthus sarissophorus ); Cá chiên (Bagarius rutilus); Cá hô (Catlocarpio siamensis); Cá lăng chấm (Hemibagrus  guttatus); Cá mị (Sinilabeo graffeuilli); Cá ngựa thân trắng (Hippocampus keloggi); Cá ngựa vằn (Hippocampus comes); Cá rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá tra (Pangasianodon hypophthalmus ); Cá trà sóc (Probarbus jullieni);Cá tràu mắt đỏ (Channa marulius );Cá trê trắng (Clarias batrachus);Cá vồ cờ (Pangasius sanitwongsei); Cá lợ con (Cyprinus exophthalmos); Cá lợ thân cao (Cyprinus hyperdorsalis); Cá chày/Cá chài (Leptobarbus hoevenii); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla japonica); Cá chình nhọn (Anguilla borneensis); Các loài thuộc Chi cá mú (Chi cá song) (Epinephelus). kg
12.12 Quả minh quyết(1), rong biển và tảo biển khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
– Rong biển và các loại tảo khác: Rong bắp sú (Kappaphycus striatum); Rong lá mơ lá dày (Sargassum crassifolium); Rong lá mơ Mucclurei (Sargassum mcclurei); Rong lá mơ nhiều phao (Sargassum polycystum); Rong mơ (Sargassum oligocystum); Rong mơ bìa đôi (Sargassum duplicatum); Rong mơ lá phao (Sargassum mcclurei f. duplicatum); Rong mơ Quy Nhơn (Sargassum quinhonese); Rong mơ swartzii (Sargassum swartzii); Rong mơ (Sargassum oligocystum); Rong sụn (Rong Đỏ) (Kappaphycus alvarezii); Rong sụn gai (Eucheuma denticulatum);
1212.21 – – Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
1212.21.90 – – – Loại khác, trừ loại đã sấy khô nhưng chưa nghiền
1212.29 – – Loại khác:
– – – Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, hoặc làm thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự:
1212.29.19 – – – – Loại khác, trừ loại dung làm dược phẩm kg
1212.29.20 – – – Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô kg
1212.29.30 – – – Loại khác, đông lạnh kg

Lưu ý: Xuất khẩu những loài thủy sản trong bảng mã này phải đảm bảo các điều kiện ghi trong Phụ lục 02 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015.

Hi vọng nội dung trên có thể mang lại thông tin hữu ích cho bạn, cảm ơn bạn đã quan tâm đến bài viết của HP Toàn Cầu!!!

Hướng dẫn cách tra thuế xuất nhập khẩu mới nhất: Vào biểu thuế xuất nhập khẩu tại trang web hptoancau.com,, truy cập vào biểu thuế xuất nhập khẩu (bấm chữ tra cứu như hình bên dưới), một trang tính biểu thuế sẽ hiện ra, bạn gõ HS của mặt hàng ABC như ở phần Mã HS ở trên, tìm kiếm trên biểu thuế, sẽ tra ra thuế nhập khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi và thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt cập nhật nhất của mặt hàng. Lưu ý: kết quả tra cứu chỉ mang tính chất tham khảo. để chắc chắn hơn, bạn nên liên hệ với HP Toàn Cầu để được tư vấn hoặc tra tại văn bản pháp luật nguồn (thường đã được dẫn chiếu trong biểu thuế) – LH: (+84) 088 611 5726

biểu thuế xuất nhập khẩu

>> Để biết thêm quy định về các loại thuế khi nhập khẩu hàng hóa, xem bài viết: Thuế khi nhập khẩu hàng hóa

>>Bạn có thể tra nước xuất khẩu có quan hệ tối huệ quốc thương mại và có hiệp định thương mại tự do với Việt Nam hay không tại bài viết Tổng quan quan hệ thương mại giữa Việt Nam – các nước trên thế giới

Hãy liên lạc ngay với chúng tôi nếu bạn muốn được tư vấn về thuế xuất nhập khẩu hoặc thủ tục xuất nhập khẩu hàng hóa hay để nhận báo giá, dự toán thời gian vận chuyển

Công ty TNHH HP Toàn Cầu

Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu

Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội

Hotline: 08 8611 5726 hoặc Điện thoại: 024 73008608

Email: info@hptoancau.com

hoặc yêu cầu báo giá theo link

Chi tiết đầu mục dịch vụ do HP Toàn Cầu cung cấp, xem bài viết Bảng tổng hợp dịch vụ HP Toàn Cầu

Search

BÀI GẦN ĐÂY

  • Thủ Tục Và Thuế Nhập Khẩu Dụng cụ cạo lưỡi vệ sinh răng miệng mới nhất 2023

    Thủ tục hải quan và thuế nhập khẩu Dụng cụ cạo ...
  • Thủ Tục Và Thuế Nhập Khẩu Nhựa phenolic nguyên sinh mới nhất 2023

    Thủ tục hải quan và thuế nhập khẩu Nhựa phenoli...
  • Thủ Tục Và Thuế Nhập Khẩu Dầu nhờn động cơ đốt trong mới nhất 2023

    Thủ tục hải quan và thuế nhập khẩu Dầu nhờn độn...
  • Thủ Tục Và Thuế Nhập Khẩu Sơn Chống Cháy mới nhất 2023

    Thủ tục hải quan và thuế nhập khẩu sơn chống ch...
  • Vận Chuyển Xuất Khẩu Chậu sứ ceramics Từ Việt Nam Sang UK

    Vận chuyển xuất khẩu Chậu sứ ceramics từ Việt N...
  • Thủ Tục Và Thuế Xuất Khẩu Chậu sứ ceramics

    Thủ tục hải quan và thuế xuất khẩu Chậu sứ cera...

Về chúng tôi

Công Ty TNHH
HP Toàn Cầu

Đơn vị cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế và thủ tục thông quan!

DMCA.com Protection Status

Liên kết

  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách bảo hành
  • Hình thức thanh toán
  • Chính sách đổi trả
  • Thông tin về web
  • Vận chuyển và giao nhận
  • Đăng ký kinh doanh

Liên hệ

  • Địa chỉ : Số 13, LK3, NO03, Dọc bún 1, Khu đô thị Văn Khê, La Khê, Hà Đông, Hà Nội
  • Hotline: 088 611 5726
  • E-mail: info@hptoancau.com
  • Website: hpgloballtd.com / hptoancau.com
  • MST: 0106718785

Nhận tư vấn miên phí

*
*
  • © 2021. All rights reserved. Designed by INNOCOM
  • 08.8611.57.26
  • hptoancau.com
TOP
(+84) 886115726
x
x