Bài viết này, HP Toàn Cầu tổng hợp các mặt hàng đã, đang và đang trong quá trình điều tra áp dụng biện pháp thuế tự vệ do Việt Nam tiến hành với hàng nhập khẩu
Năm | Mã vụ việc | Mặt hàng | Mã HS | Nước/vùng lãnh thổ bị điều tra | Quyết định khởi kiện | Biện pháp sơ bộ | Biện pháp cuối cùng | Ghi chú | ||||
Quyết định | Biên độ | Thời gian | Quyết định | Biên độ | Thời gian | |||||||
2018 | AC01.SG04
(Chống lẩn tránh thuế) |
Thép | 7213.91.90, 7213.99.90, 7217.10.10, 7217.10.29, 7229.90.99, 9839.10.00 và 9839.20.00 |
Toàn cầu | Quyết định số 2622/QĐ-BCT ngày 26.07.2018 | Không áp dụng | Quyết định 1230/QĐ-BCT ngày 13/5/2019 | 10.90% | 28/05/2019 – 21/03/2020 | |||
2018 | IR01.
SG04 |
Phôi thép và thép dài | 7207.11.00, 7207.19.00, 7207.20.29, 7207.20.99, 7224.90.00, 7213.10.10, 7213.10.90, 7213.91.20, 7214.20.31, 7214.20.41, 7227.90.00 | Toàn cầu | Quyết định số 957/QĐ-BCT ngày 26/03/2018 | Không áp dụng | Quyết định số: 4086/QĐ-BCT ngày: 30/10/2018 | Từ ngày 22/3/2018 đến ngày 21/3/2019: 12,4% với thép dài và 19,3% với phôi thép
Từ ngày 22/3/2019 đến ngày 21/3/2020: 10,9% với thép dài và 17,3% với phôi thép Từ ngày 22/03/2020 trở đi: 0% (Nếu không gia hạn) |
22/03/2018 – 22/03/2020 | |||
2018 | IR01.
SG03 |
Bột ngọt | 2922.42.20 | Toàn cầu | Quyết định số 958/QĐ-BCT ngày 26/03/2018 | Không áp dụng | Quyết định số 4085/QĐ-BCT ngày 30/10/2018 |
25/3/2018 – 24/3/2019: 3.556.710 đồng/tấn 25/3/2019-24/3/2020: 3.201.039 đồng/tấn Từ ngày 25/3/2020 trở đi: 0 đồng/tấn (nếu không gia hạn áp dụng biện pháp tự vệ) |
14/11/2018 – 24/03/2020 | |||
2017 | SG06 | Phân bón | 3105.10.90, 3105.30.00, 3105.40.00, 3105.51.00, 3105.59.00, 3105.90.00 | Toàn cầu | Quyết định số 16824/QĐ-BCT ngày 12/5/2017 | Quyết định 3044/QĐ-BCT ngày 4/8/2017 | 1.128.531 đồng/tấn/ VND/ton |
19/08/2017- 06/03/2018 |
Quyết định 686/QĐ-BCT ngày 02/03/2018 |
07/03/2018-06/03/2019: 1.128.531 đồng/tấn(VND/Ton); 07/03/2019-06/03/2020: 1.072.104 đồng/tấn(VND/Ton) |
07/03/2018- 06/03/2020 | |
2016 | SG05 | Tôn màu | 7210.7010, 7210.7090, 7212.4010, 7212.4020, 7212.4090, 7225.9990, 7226.9919, 7226.9999 |
Toàn cầu | Quyết định số 2847/QĐ-BCT ngày 06/07/2016 | Không áp dụng | Quyết định 1931/QĐ-BCT ngày 31/05/2017 |
Hạn ngạch thuế quan theo quốc gia/vùng lãnh thổ | 15/06/2017- 15/06/2020 |
|||
2015 | SG04 | Phôi thép và thép dài |
7207.11.00, 7207.19.00, 7207.20.29, 7207.20.99, 7224.90.00, 7213.10.00, 7213.91.20, 7214.20.31, 7214.20.41, 7227.90.00, 7228.30.10, 9811.00.00 | Toàn cầu | Quyết định số 14296/QĐ-BCT ngày 25/12/2015 | Quyết định số 862/QĐ-BCT ngày 07/03/2016 | 23,3% dưới dạng thuế nhập khẩu với phôi thép; 14,2% dưới dạng thuế nhập khẩu với thép dài |
22/03/2016 – 02/08/2016 | Quyết định 2968/QĐ-BCT ngày 18/07/2016 | Từ 23,3% về dần 0% dưới dạng thuế nhập khẩu với phôi thép; Từ 15,4% về dần 0% dưới dạng thuế nhập khẩu với thép dài |
02/08/2016 – 21/03/2020 | |
2015 | SG03 | Bột ngọt | 2922.42.20 | Toàn cầu | Quyết định số 9269/QĐ-BCT ngày 01/09/2015/ | Không áp dụng | Quyết định số 920/QĐ-BCT ngày 10/03/2016 | 25/3/2016 – 24/3/2017: 4.390.999 đồng/tấn 25/3/2017 – 24/3/2018: 3.951.899 đồng/tấn 25/3/2018 – 24/3/2019: 3.556.710 đồng/tấn 25/3/2019 – 24/3/2020: 3.201.039 đồng/tấn Từ ngày 25/3/2020 trở đi: 0 đồng/tấn (nếu không gia hạn áp dụng biện pháp tự vệ) |
25/03/2016 – 25/03/2020 | |||
2012 | SG02/ 12-KN-TVE-01 |
Dầu thực vật | 1507.90.90, 1511.90 91, 1511.90 92, 1511.90.99 | Toàn cầu | Quyết định 7968/QĐ-BCT ngày 26/12/2012 | Quyết định 2564 QĐ-BCT ngày 22/04/2013 | 5% | 06/05/2013 – 06/09/2013 | Quyết định 5987/QĐ-BCT ngày 07/09/2013 | 07/5/2013 – 06/5/2014 5% 07/5/2014 – 06/5/2015 4% 07/5/2015 – 06/5/2016 3% 07/5/2016 – 06/5/2017 2% |
06/09/2013 – 06/05/2017 | Hết hiệu lực |
2009 | SG01/ 09-KN-TVE-01 |
Kính nổi | 7005 29 90 00; 7005 21 90 00 | Toàn cầu | Quyết định số 3329/QĐ-BCT ngày 01/07/2009 | Không áp dụng | Quyết định số 890/QĐ-BCT ngày 23/02/2010 | Chấm dứt điều tra và không áp đặt biện pháp tự vệ đối với mặt hàng kính nổi nhập khẩu |
Bài viết hữu ích liên quan:
Thuế tự vệ đối với hàng hóa nhập khẩu
Đường link liên quan của Bộ Công thương: http://www.trav.gov.vn/?page=case-prosecute
Công ty TNHH HP Toàn Cầu
Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu
Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội
Hotline: 08 8611 5726 hoặc Điện thoại: 024 73008608
Email: info@hptoancau.com
Lưu ý:
– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật mới nhất(nếu có)
– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại
– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.