Đính chính 05 Biểu thuế nhập khấu .
Đính chính 05 Biểu thuế nhập khẩu do chính phủ ban hành ngày 06/06/2018.
Ngày 06/06/2018 , Chính phủ đã ban hành Công văn 225/CP-KTTH về việc đính chính Biểu thuế nhập khẩu do Chính phủ ban hành .
*Theo đó, do sơ suất kỹ thuật một số biểu thuế nhập khẩu đã được ban hành cần được đính chính lại nội dung bao gồm:
– Phụ lục II Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế tại Nghị định 125/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017.
– Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt thực hiện Hiệp định VN-EAEU FTA tại Nghị định 150/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017.
– Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt thực hiện Hiệp định thương mại tự do giữa Việt Nam và Chi Lê giai đoạn 2018-2020 tại Nghị định 154/2017/NĐ-CP ngày 27/12/2017.
– Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt thực hiện Hiệp định giữa Việt Nam và Nhật Bản về đối tác kinh tế giai đoạn 2018-2023 tại Nghị định 155/2017/NĐ-CP ngày 27/12/2017.
– Danh mục hàng hóa áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thành lập Khu vực Thương mại tự do ASEAN – Ôt-xtrây-lia – Niu Di-lân giai đoạn 2018-2022 tại Nghị định 158/2017/NĐ-CP ngày 27/12/2017.
* Chi tiết các biểu thuế nhập khẩu đã được chỉnh sửa với nội dung chi tiết như sau :
-
Phụ lục II Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế (ban hành kèm theo Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ) như sau:
a) Tại trang 761, dòng thứ 5 từ trên xuống (Tiết b.12.2.1 thuộc Điểm 3.2 Phần I Mục II Chương 98 Phụ lục II) viết là:
“b.12.2.1) Nhóm xe tải có tổng khối lượng toàn bộ theo thiết kế dưới 5 tấn:”
Nay sửa lại là:
“b.12.2.1) Nhóm xe tải có khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 5 tấn:”
b) Tại trang 784, dòng thứ 17 từ trên xuống (Điểm 1 Phần II Mục II Chương 98) viết là:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Mã hàng tương ứng tại Mục I phụ lục II | Thuế suất (%) |
9821.26.31 | – – – – Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc | 8703.60.71
8703.60.72 8703.60.73 8703.60.74 |
70 |
Nay sửa lại là:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Mã hàng tương ứng tại Mục I phụ lục II | Thuế suất (%) |
9821.26.31 | – – – – Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc | 8703.60.71
8703.60.72 8703.60.73 8703.60.74 8703.60.75 |
70 |
- c) Tại trang 805, dòng thứ 27 từ trên xuống (Điểm 2 Phần II Mục II Chương 98) viết là:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Mã hàng tương ứng tại Mục I phụ lục II | Thuế suất (%) | |
Áp dụng từ ngày ký ban hành đến 31/12/2017 | Áp dụng từ ngày 01/01/2018 | |||
9849.28.40 | – – – Dùng cho xe thuộc Chương 87 | 8443.40.90 | 8443.40.40 | 0 |
Nay sửa lại là:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Mã hàng tương ứng tại Mục I phụ lục II | Thuế suất (%) | |
Áp dụng từ ngày ký ban hành đến 31/12/2017 | Áp dụng từ ngày 01/01/2018 | |||
9849.28.40 | – – – Dùng cho xe thuộc Chương 87 | 8483.40.90 | 8483.40.40 | 0 |
- d) Tại trang 821, dòng thứ 13 và 14 từ trên xuống (Điểm 2 Mục III Phụ lục II) viết là:
“.. .9821.24.59 (mã hàng tương ứng 8703.40.86, 8704.40.87)…”
Nay sửa lại là:
“…9821.24.59 (mã hàng tương ứng 8703.40.86, 8703.40.87)…”
-
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa một bên là Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và bên kia là Liên minh Kinh tế Á – Âu và các nước thành viên giai đoạn 2018-2022 (Ban hành kèm theo Nghị định số 150/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ) như sau:
Tại trang 186, các dòng thứ 30, 31, 32 và 33 từ trên xuống viết là:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
3916.90.80 | – – Từ các sản phẩm polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp: |
3916.90.70.10 | – – – Sợi monofilament |
3916.90.70.20 | – – – Dạng thanh, que và các dạng hình |
Nay sửa lại là:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
3916.90.80 | – – Từ các sản phẩm polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp: |
3916.90.80.10 | – – – Sợi monofilament |
3916.90.80.20 | – – – Dạng thanh, que và các dạng hình |
-
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thương mại tự do giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Chi Lê giai đoạn 2018-2020 (Ban hành kèm theo Nghị định số 154/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ) như sau:
a) Tại trang 146, các dòng thứ 2 và 3 từ dưới lên viết là:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
3004.60.90.10 | – – – – Thuốc đông y từ thảo dược |
3004.60.90.90 | – – – – Loại khác |
Nay sửa lại là:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
3004.60.90.10 | – – – – Thuốc đông y từ thảo dược |
3004.60.90.90 | – – – – Loại khác |
- b) Tại trang 205, các dòng thứ 23, 24, 25, 26, 27 và 28 từ trên xuống viết là:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
4011.80.11.10 | – – Loại có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự, dùng cho máy kéo, máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30, xe nâng hàng hoặc xe và máy xếp dỡ công nghiệp khác |
4011.80.11.20 | – – Loại khác, có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự |
Nay sửa lại là:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
4011.80.11.10 | – – – – Loại có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự, dùng cho máy kéo, máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30, xe nâng hàng hoặc xe và máy xếp dỡ công nghiệp khác |
4011.80.11.20 | – – – – Loại khác, có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự |
- c) Tại trang 459, các dòng thứ 29, 30 và 31 từ trên xuống viết là:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
8481.80.85.10 | – – – – Có đường kính cửa thoát không quá 2,5 cm |
8481.80.85.20 | – – – – Có đường kính cửa thoát trên 2,5 cm |
Nay sửa lại là:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
8481.80.85.10 | – – – – – Có đường kính cửa thoát không quá 2,5 cm |
8481.80.85.20 | – – – – – Có đường kính cửa thoát trên 2,5 cm |
-
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Nhật Bản về đối tác kinh tế giai đoạn 2018-2023 (ban hành kèm theo Nghị định số 155/2017/NĐ-CPngày 27 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ) như sau:
a) Tại trang 235, các dòng thứ 9 và 13 từ trên xuống viết là:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
3916.90.70.20 | – – – Dạng thanh, que và các dạng hì |
3916.90.80.20 | – – – Dạng thanh, que và các dạng hì |
Nay sửa lại là:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
3916.90.70.20 | – – – Dạng thanh, que và các dạng hình |
3916.90.80.20 | – – – Dạng thanh, que và các dạng hình |
- b) Tại trang 254, các dòng thứ 39 và 40 từ trên xuống viết là:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
4011.80.21.10 | – – – – Có hoa lốp hình chữ chi hoặc |
4011.80.21.20 | – – – – Loại khác, dùng cho máy thuộ |
Nay sửa lại là:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
4011.80.21.10 | – – – – Có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự |
4011.80.21.20 | – – – – Loại khác, dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 |
- c) Tại trang 255, các dòng thứ 3 và 8 từ trên xuống viết là:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
4011.80.29.10 | – – – – Có hoa lốp hình chữ chi hoặc |
4011.90.10.10 | – – – Có hoa lốp hình chữ chi hoặc tư |
Nay sửa lại là:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
4011.80.29.10 | – – – – Có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự |
4011.90.10.10 | – – – Có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự |
- d) Tại trang 281, dòng thứ 31 từ trên xuống viết là:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
4421.91.90.10 | – – – – Móc gỗ hoặc ghim gỗ dùng ch |
Nay sửa lại là:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
4421.91.90.10 | – – – – Móc gỗ hoặc ghim gỗ dùng cho giày dép, các loại chuỗi hạt, ngoài chuỗi hạt cầu nguyện |
đ) Tại trang 313, dòng thứ 30 từ trên xuống viết là:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
5112.11.00.10 | – – – Đã được in kiểu batik truyền th |
Nay sửa lại là:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
5112.11.00.10 | – – – Đã được in kiểu batik truyền thống |
- e) Tại trang 499, dòng thứ 25 từ trên xuống viết là:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
8409.99.72.10 | – – – – – Thân động cơ (cylinder bloc) |
Nay sửa lại là:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
8409.99.72.10 | – – – – – Thân động cơ (cylinder block) |
-
Danh mục hàng hóa áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thành lập Khu vực Thương mại tự do ASEAN – Ôt-xtrây-lia – Niu Di-lân giai đoạn 2018-2022 (Ban hành kèm theo Nghị định số 158/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ) như sau:
Các dòng thứ 13, 14, 15, 16 và 17 từ trên xuống viết là:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất AANZFTA (%) | ||||
2018 | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 | ||
1701.99 | – – Loại khác: | |||||
– – – Đường đã tinh luyện: | ||||||
1701.99.11 | – – – – Đường trắng | 100 | 100 | 100 | 100 | 50 |
1701.99.19 | – – – – Loại khác | 100 | 100 | 100 | 100 | 50 |
1701.99.90 | – – – Loại khác | 100 | 100 | 100 | 100 | 50 |
Nay sửa lại là:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất AANZFTA (%) | ||||
2018 | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 | ||
1701.99 | – – Loại khác: | |||||
1701.99.10 | – – – Đường đã tinh luyện | 100 | 100 | 100 | 100 | 50 |
1701.99.90 | – – – – Loại khác | 100 | 100 | 100 | 100 | 50 |
Mọi chi tiết xin liên hệ
Công ty TNHH HP Toàn Cầu
Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu
Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội
Hotline: 08 8611 5726 hoặc Điện thoại: 024 73008608
Email: info@hptoancau.com
Lưu ý:
– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật mới nhất(nếu có)
– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại
– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.