HP Toàn Cầu Logistics - Cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế, dịch vụ hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu!
  • LANGUAGES
    • Tiếng Việt Tiếng Việt
    • English English
    • 简体中文 简体中文

Dịch vụ vận chuyển quốc tế - Dịch vụ hải quan

  • Trang chủ
  • Dịch vụ
    • Giới thiệu
    • Dịch vụ vận chuyển
    • Dịch vụ hải quan
    • Dịch vụ logistics
    • Dịch vụ công bố & giấy phép
    • Quy trình
  • XNK hàng hóa
    • Thủ tục nhập khẩu các mặt hàng thông dụng
    • Thủ tục xuất khẩu các mặt hàng thông dụng
    • Các loại thuế khi xuất nhập khẩu hàng hóa
    • Quản lý nhà nước đối với hàng hóa xuất nhập khẩu
  • Giao vận
    • Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và các nước/vùng lãnh thổ
    • Hiệp định Thương mại Tự do
    • Vận tải và giao vận trong thương mại quốc tế
  • Tin tức
    • Tin tức
    • Tuyển dụng
  • Công cụ
    • Báo giá dịch vụ vận chuyển quốc tế
    • Đăng ký email nhận thông tin
    • Tra cứu mã HS code nhanh
  • Liên hệ
Hotline08 8611 5726
  • Home
  • Những kiến thức cần biết về thủ tục hải quan
  • Quản lý rủi ro về giá và tham vấn
  • Đính chính 05 Biểu thuế nhập khẩu do chính phủ ban hành ngày 06/06/2018

Đính chính 05 Biểu thuế nhập khẩu do chính phủ ban hành ngày 06/06/2018

by hptoancau / Thứ Ba, 09 Tháng Tám 2022 / Published in Quản lý rủi ro về giá và tham vấn

Contents

  • Đính chính 05 Biểu thuế nhập khấu .
    • *Theo đó, do sơ suất kỹ thuật một số biểu thuế nhập khẩu đã được ban hành cần được đính chính lại nội dung bao gồm:
    • – Danh mục hàng hóa áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thành lập Khu vực Thương mại tự do ASEAN – Ôt-xtrây-lia – Niu Di-lân giai đoạn 2018-2022 tại Nghị định 158/2017/NĐ-CP ngày 27/12/2017. * Chi tiết các biểu thuế nhập khẩu đã được chỉnh sửa với nội dung chi tiết như sau :
      • Phụ lục II Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế (ban hành kèm theo Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ) như sau:
      • Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa một bên là Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và bên kia là Liên minh Kinh tế Á – Âu và các nước thành viên giai đoạn 2018-2022 (Ban hành kèm theo Nghị định số 150/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ) như sau:
      • Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thương mại tự do giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Chi Lê giai đoạn 2018-2020 (Ban hành kèm theo Nghị định số 154/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ) như sau:
      • Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Nhật Bản về đối tác kinh tế giai đoạn 2018-2023 (ban hành kèm theo Nghị định số 155/2017/NĐ-CPngày 27 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ) như sau:
      • Danh mục hàng hóa áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thành lập Khu vực Thương mại tự do ASEAN – Ôt-xtrây-lia – Niu Di-lân giai đoạn 2018-2022 (Ban hành kèm theo Nghị định số 158/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ) như sau:

Đính chính 05 Biểu thuế nhập khấu .

Đính chính 05 Biểu thuế nhập khẩu do chính phủ ban hành ngày 06/06/2018.

 Ngày 06/06/2018 , Chính phủ đã ban hành Công văn 225/CP-KTTH về việc đính chính Biểu thuế nhập khẩu do Chính phủ ban hành .

*Theo đó, do sơ suất kỹ thuật một số biểu thuế nhập khẩu đã được ban hành cần được đính chính lại nội dung bao gồm:

– Phụ lục II Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế tại Nghị định 125/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017.

– Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt thực hiện Hiệp định VN-EAEU FTA tại Nghị định 150/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017.

– Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt thực hiện Hiệp định thương mại tự do giữa Việt Nam và Chi Lê giai đoạn 2018-2020 tại Nghị định 154/2017/NĐ-CP ngày 27/12/2017.

– Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt thực hiện Hiệp định giữa Việt Nam và Nhật Bản về đối tác kinh tế giai đoạn 2018-2023 tại Nghị định 155/2017/NĐ-CP ngày 27/12/2017.

– Danh mục hàng hóa áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thành lập Khu vực Thương mại tự do ASEAN – Ôt-xtrây-lia – Niu Di-lân giai đoạn 2018-2022 tại Nghị định 158/2017/NĐ-CP ngày 27/12/2017.
* Chi tiết các biểu thuế nhập khẩu đã được chỉnh sửa với nội dung chi tiết như sau :

  1. Phụ lục II Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế (ban hành kèm theo Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ) như sau:

a) Tại trang 761, dòng thứ 5 từ trên xuống (Tiết b.12.2.1 thuộc Điểm 3.2 Phần I Mục II Chương 98 Phụ lục II) viết là:

“b.12.2.1) Nhóm xe tải có tổng khối lượng toàn bộ theo thiết kế dưới 5 tấn:”

Nay sửa lại là:

“b.12.2.1) Nhóm xe tải có khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 5 tấn:”

b) Tại trang 784, dòng thứ 17 từ trên xuống (Điểm 1 Phần II Mục II Chương 98) viết là: 

Mã hàng Mô tả hàng hóa Mã hàng tương ứng tại Mục I phụ lục II Thuế suất (%)
9821.26.31 – – – – Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc 8703.60.71

8703.60.72

8703.60.73

8703.60.74

70

Nay sửa lại là:

Mã hàng Mô tả hàng hóa Mã hàng tương ứng tại Mục I phụ lục II Thuế suất (%)
9821.26.31 – – – – Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc 8703.60.71

8703.60.72

8703.60.73

8703.60.74

8703.60.75

70
  1. c) Tại trang 805, dòng thứ 27 từ trên xuống (Điểm 2 Phần II Mục II Chương 98) viết là:
Mã hàng Mô tả hàng hóa Mã hàng tương ứng tại Mục I phụ lục II Thuế suất (%)
Áp dụng từ ngày ký ban hành đến 31/12/2017 Áp dụng từ ngày 01/01/2018
9849.28.40 – – – Dùng cho xe thuộc Chương 87 8443.40.90 8443.40.40 0

Nay sửa lại là:

Mã hàng Mô tả hàng hóa Mã hàng tương ứng tại Mục I phụ lục II Thuế suất (%)
Áp dụng từ ngày ký ban hành đến 31/12/2017 Áp dụng từ ngày 01/01/2018
9849.28.40 – – – Dùng cho xe thuộc Chương 87 8483.40.90 8483.40.40 0
  1. d) Tại trang 821, dòng thứ 13 và 14 từ trên xuống (Điểm 2 Mục III Phụ lục II) viết là:

“.. .9821.24.59 (mã hàng tương ứng 8703.40.86, 8704.40.87)…”

Nay sửa lại là:

“…9821.24.59 (mã hàng tương ứng 8703.40.86, 8703.40.87)…”

  1. Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa một bên là Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và bên kia là Liên minh Kinh tế Á – Âu và các nước thành viên giai đoạn 2018-2022 (Ban hành kèm theo Nghị định số 150/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ) như sau:

Tại trang 186, các dòng thứ 30, 31, 32 và 33 từ trên xuống viết là:

Mã hàng Mô tả hàng hóa
3916.90.80 – – Từ các sản phẩm polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp:
3916.90.70.10 – – – Sợi monofilament
3916.90.70.20 – – – Dạng thanh, que và các dạng hình

Nay sửa lại là:

Mã hàng Mô tả hàng hóa
3916.90.80 – – Từ các sản phẩm polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp:
3916.90.80.10 – – – Sợi monofilament
3916.90.80.20 – – – Dạng thanh, que và các dạng hình
  1. Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thương mại tự do giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Chi Lê giai đoạn 2018-2020 (Ban hành kèm theo Nghị định số 154/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ) như sau:

a) Tại trang 146, các dòng thứ 2 và 3 từ dưới lên viết là:

Mã hàng Mô tả hàng hóa
3004.60.90.10 – – – – Thuốc đông y từ thảo dược
3004.60.90.90 – – – – Loại khác

Nay sửa lại là:

Mã hàng Mô tả hàng hóa
3004.60.90.10 – – – – Thuốc đông y từ thảo dược
3004.60.90.90 – – – – Loại khác
  1. b) Tại trang 205, các dòng thứ 23, 24, 25, 26, 27 và 28 từ trên xuống viết là:
Mã hàng Mô tả hàng hóa
4011.80.11.10 – – Loại có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự, dùng cho máy kéo, máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30, xe nâng hàng hoặc xe và máy xếp dỡ công nghiệp khác
4011.80.11.20 – – Loại khác, có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự

Nay sửa lại là:

Mã hàng Mô tả hàng hóa
4011.80.11.10 – – – – Loại có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự, dùng cho máy kéo, máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30, xe nâng hàng hoặc xe và máy xếp dỡ công nghiệp khác
4011.80.11.20 – – – – Loại khác, có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự
  1. c) Tại trang 459, các dòng thứ 29, 30 và 31 từ trên xuống viết là:
Mã hàng Mô tả hàng hóa
8481.80.85.10 – – – – Có đường kính cửa thoát không quá 2,5 cm
8481.80.85.20 – – – – Có đường kính cửa thoát trên 2,5 cm

Nay sửa lại là:

Mã hàng Mô tả hàng hóa
8481.80.85.10 – – – – – Có đường kính cửa thoát không quá 2,5 cm
8481.80.85.20 – – – – – Có đường kính cửa thoát trên 2,5 cm
  1. Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Nhật Bản về đối tác kinh tế giai đoạn 2018-2023 (ban hành kèm theo Nghị định số 155/2017/NĐ-CPngày 27 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ) như sau:

a) Tại trang 235, các dòng thứ 9 và 13 từ trên xuống viết là:

Mã hàng Mô tả hàng hóa
3916.90.70.20 – – – Dạng thanh, que và các dạng hì
3916.90.80.20 – – – Dạng thanh, que và các dạng hì

Nay sửa lại là:

Mã hàng Mô tả hàng hóa
3916.90.70.20 – – – Dạng thanh, que và các dạng hình
3916.90.80.20 – – – Dạng thanh, que và các dạng hình
  1. b) Tại trang 254, các dòng thứ 39 và 40 từ trên xuống viết là:
Mã hàng Mô tả hàng hóa
4011.80.21.10 – – – – Có hoa lốp hình chữ chi hoặc
4011.80.21.20 – – – – Loại khác, dùng cho máy thuộ

Nay sửa lại là:

Mã hàng Mô tả hàng hóa
4011.80.21.10 – – – – Có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự
4011.80.21.20 – – – – Loại khác, dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
  1. c) Tại trang 255, các dòng thứ 3 và 8 từ trên xuống viết là:
Mã hàng Mô tả hàng hóa
4011.80.29.10 – – – – Có hoa lốp hình chữ chi hoặc
4011.90.10.10 – – – Có hoa lốp hình chữ chi hoặc tư

Nay sửa lại là:

Mã hàng Mô tả hàng hóa
4011.80.29.10 – – – – Có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự
4011.90.10.10 – – – Có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự
  1. d) Tại trang 281, dòng thứ 31 từ trên xuống viết là:
Mã hàng Mô tả hàng hóa
4421.91.90.10 – – – – Móc gỗ hoặc ghim gỗ dùng ch

Nay sửa lại là:

Mã hàng Mô tả hàng hóa
4421.91.90.10 – – – – Móc gỗ hoặc ghim gỗ dùng cho giày dép, các loại chuỗi hạt, ngoài chuỗi hạt cầu nguyện

đ) Tại trang 313, dòng thứ 30 từ trên xuống viết là:

Mã hàng Mô tả hàng hóa
5112.11.00.10 – – – Đã được in kiểu batik truyền th

Nay sửa lại là:

Mã hàng Mô tả hàng hóa
5112.11.00.10 – – – Đã được in kiểu batik truyền thống
  1. e) Tại trang 499, dòng thứ 25 từ trên xuống viết là:
Mã hàng Mô tả hàng hóa
8409.99.72.10 – – – – – Thân động cơ (cylinder bloc)

Nay sửa lại là:

Mã hàng Mô tả hàng hóa
8409.99.72.10 – – – – – Thân động cơ (cylinder block)
  1. Danh mục hàng hóa áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thành lập Khu vực Thương mại tự do ASEAN – Ôt-xtrây-lia – Niu Di-lân giai đoạn 2018-2022 (Ban hành kèm theo Nghị định số 158/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ) như sau:

Các dòng thứ 13, 14, 15, 16 và 17 từ trên xuống viết là:

Mã hàng Mô tả hàng hóa Thuế suất AANZFTA (%)
2018 2019 2020 2021 2022
1701.99 – – Loại khác:          
  – – – Đường đã tinh luyện:          
1701.99.11 – – – – Đường trắng 100 100 100 100 50
1701.99.19 – – – – Loại khác 100 100 100 100 50
1701.99.90 – – – Loại khác 100 100 100 100 50

Nay sửa lại là:

Mã hàng Mô tả hàng hóa Thuế suất AANZFTA (%)
2018 2019 2020 2021 2022
1701.99 – – Loại khác:          
1701.99.10 – – – Đường đã tinh luyện 100 100 100 100 50
1701.99.90 – – – – Loại khác 100 100 100 100 50

Mọi chi tiết xin liên hệ

Công ty TNHH HP Toàn Cầu

Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu

Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội

Hotline: 08 8611 5726 hoặc Điện thoại: 024 73008608

Email: info@hptoancau.com

Lưu ý:

– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật mới nhất(nếu có)

– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại

– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.

 

What you can read next

Hồ sơ doanh nghiệp cần chuẩn bị khi tham vấn giá
Hồ sơ doanh nghiệp cần chuẩn bị khi tham vấn giá
Trường hợp nào hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu bị cơ quan hải quan bác bỏ giá trị khai báo
Trường hợp nào hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu bị cơ quan hải quan bác bỏ giá trị khai báo
Kiểm tra trị giá hải quan với hàng nhập khẩu

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Search

BÀI GẦN ĐÂY

  • Vận Chuyển Việt Nam – Arập Thống Nhất

    Vận Chuyển Xuất Nhập Khẩu Hàng Hóa Việt Nam – Arập Thống Nhất

     VẬN CHUYỂN XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA TUYẾN VIỆT ...
  • Vận Chuyển Xuất Nhập Khẩu Hàng Hóa Việt Nam – Ba Lan

     VẬN CHUYỂN XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA TUYẾN VIỆT ...
  • Vận Chuyển Việt Nam – Thổ Nhĩ Kỳ

    Vận Chuyển Xuất Nhập Khẩu Hàng Hóa Việt Nam – Thổ Nhĩ Kỳ

     VẬN CHUYỂN XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA TUYẾN VIỆT ...
  • Thuế Nhập Khẩu Mỹ Phẩm Từ Canada Mới Nhất

    Các loại Thuế phải nộp khi nhập khẩu Mỹ phẩm từ...
  • Vận Chuyển Việt Nam – Canada

    Vận Chuyển Xuất Nhập Khẩu Hàng Hóa Việt Nam – Canada

    VẬN CHUYỂN XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA TUYẾN VIỆT N...
  • Vận Chuyển Xuất Nhập Khẩu Hàng Hóa Việt Nam – Thuỵ Sỹ

     VẬN CHUYỂN XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA TUYẾN VIỆT ...

Về chúng tôi

Công Ty TNHH
HP Toàn Cầu

Đơn vị cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế và thủ tục thông quan!

DMCA.com Protection Status

Liên kết

  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách bảo hành
  • Hình thức thanh toán
  • Chính sách đổi trả
  • Thông tin về web
  • Vận chuyển và giao nhận
  • Đăng ký kinh doanh

Liên hệ

  • Địa chỉ : Số 13, LK3, NO03, Dọc bún 1, Khu đô thị Văn Khê, La Khê, Hà Đông, Hà Nội
  • Hotline: 088 611 5726
  • E-mail: info@hptoancau.com
  • Website: hpgloballtd.com / hptoancau.com
  • MST: 0106718785

Nhận tư vấn miên phí

*
*
  • © 2021. All rights reserved. Designed by INNOCOM
  • 08.8611.57.26
  • hptoancau.com
TOP
(+84) 886115726
x
x