Công Ty TNHH HP Toàn Cầu
  • Tiếng Việt
  • English
  • 简体中文

HP Global Ltd - Vận chuyển quốc tế - thủ tục thông quan

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Dịch vụ
  • Tra cứu
    • Tra cứu HS xuất khẩu theo biểu thuế
    • Tra cứu HS nhập khẩu theo biểu thuế
    • Tra cứu HS theo mô tả thông dụng
  • LÀM VIỆC VỚI HPG
    • Dịch vụ cung cấp
    • Quy trình
    • Tuyển dụng & Tin tức
    • Góc tư vấn
  • Liên hệ
  • Chính sách
    • Chính sách bảo mật
    • Hình thức thanh toán
    • Chính sách bảo hành
    • Chính sách đổi trả
    • Thông tin về web
Hotline08 8611 5726
  • Trang chủ
  • Những điều cần biết về Thương mại quốc tế
  • Ngoại thương giữa Việt Nam và các nước/vùng lãnh thổ
  • VN - Các nước/vùng lãnh thổ khác
  • Kim ngạch xuất nhập khẩu Việt Nam – nước Anh
 

Kim ngạch xuất nhập khẩu Việt Nam – nước Anh

bởi hptoancau / Thứ Năm, 27 Tháng Hai 2020 / Đăng tại VN - Các nước/vùng lãnh thổ khác

Kim ngạch hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và cán cân thương mại giữa Việt Nam và Anh giai đoạn 2015 – 9T/2019

Kim ngạch hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu giữa Việt Nam và Anh giai đoạn 2015 - 9T/2019

8 tháng đầu năm 2019, quan hệ thương mại song phương đạt 4,53 tỷ USD (2,09%). Trong đó xuất khẩu của Việt Nam đạt 3,08 tỷ USD tăng 1,7% và nhập khẩu đạt 557 triệu USD, tăng 4,84% so với cùng kỳ năm 2018.

Tính chung 10 tháng đầu năm 2019, tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang thị trường Anh đạt 4,82 tỷ USD, tăng 1,83% so với cùng kỳ năm 2018. Trong đó, điện thoại các loại và linh kiện chiếm thị phần lớn nhất 39,33% tổng kim ngạch xuất khẩu, đạt 1,69 tỷ USD.

Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Anh 10 Tháng/2019

Mặt hàng 10 tháng năm 2019 +/- so với cùng kỳ 2018 (%)*
Lượng (tấn) Trị giá (USD) Lượng Trị giá
Tổng   4.819.767.628   1,83
Hàng thủy sản 238.096.089 -10,74
Hàng rau quả 6.934.837 36,25
Hạt điều 13.595 92.233.994 10,44 -15,92
Cà phê 41.976 66.370.516 -1,07 -12,69
Hạt tiêu 4.050 13.265.782 7,91 -14,15
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc   23.565.098   36,79
Sản phẩm từ chất dẻo   93.337.250   1,11
Cao su 2.392 2.900.995 25,10 8,24
Sản phẩm từ cao su   15.780.012   8,92
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù   83.675.116   7,70
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm   21.041.541   82,54
Gỗ và sản phẩm gỗ   260.726.222   11,04
Giấy và các sản phẩm từ giấy   6.254.878   213,79
Xơ, sợi dệt các loại 15.034 15.350.071 29,82 17,84
Hàng dệt, may   648.013.041   1,97
Giày dép các loại   533.373.590   0,08
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày   16.973.295   26,83
Sản phẩm gốm, sứ   21.286.932   19,96
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm   3.050.321   -4,95
Sắt thép các loại 28.154 21.486.299 -58,43 -60,57
Sản phẩm từ sắt thép   63.568.295   13,32
Kim loại thường khác và sản phẩm   36.617.725   28,40
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện   231.939.503   7,25
Điện thoại các loại và linh kiện   1.696.135.509   -6,70
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác   225.230.268   41,46
Dây điện và dây cáp điện   15.318.633   227,57
Phương tiện vận tải và phụ tùng   108.876.956   238,30
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận   73.808.691   8,88
Hàng hóa khác   184.556.168  

                                      (*Tính toán số liệu từ TCHQ)

 

Hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Anh 9 tháng/2019

Mặt hàng 9 tháng năm 2019 +/- so với cùng kỳ 2018 (%)*
Lượng (tấn) Trị giá (USD) Lượng Trị giá
Tổng   621.761.119   4,74
Hàng thủy sản 15.838.500 19,69
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 952.063 -7,70
Nguyên phụ liệu thuốc lá 2.982.456 -4,94
Hóa chất 2.933.201   -15,73
Sản phẩm hóa chất   36.754.686   7,73
Nguyên phụ liệu dược phẩm   4.769.185   46,34
Dược phẩm   93.432.425   -7,85
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu   13.321.752   4,02
Chất dẻo nguyên liệu 3.011 8.805.677 22,55 3,37
Sản phẩm từ chất dẻo   11.991.654   12,27
Cao su 721 1.478.615 85,82 76,41
Sản phẩm từ cao su   3.097.571   9,10
Vải các loại   11.333.717   -10,99
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày   15.868.788   27,10
Phế liệu sắt thép 126.410 42.553.440 34,51 31,78
Sắt thép các loại 2.910 2.174.637 101,66 46,59
Sản phẩm từ sắt thép   16.837.003   73,77
Kim loại thường khác 836 2.850.892 543,08 105,20
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện   12.533.824   33,58
Điện thoại các loại và linh kiện   143.119   30,88
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện   4.784.604   110,85
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác   169.178.141   6,07
Ô tô nguyên chiếc các loại 357 23.309.547   174,34
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng   12.928.204   -31,35
Hàng hóa khác   110.907.422   -14,36

                                      (*Tính toán số liệu từ TCHQ)

 

Được tag bởi: Kim ngạch xuất nhập khẩu Việt Nam - nước Anh

Những gì bạn có đọc tiếp

Kim ngạch xuất nhập khẩu Việt Nam-Brazil 6 tháng đầu năm 2020
Hiệp định thương mại tự do Việt Nam (EFTA)
Kim ngạch xuất nhập khẩu Việt Nam – Nga trong 6 tháng đầu năm 2020

Trả lời Hủy

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.

Search

Recent Posts

  • Dịch vụ khai báo hải quan tại Hà Nội

    Bạn muốn tìm đơn vị làm dịch vụ Khai báo Hải qu...
  • THÔNG TƯ 17/2021/TT-BTC

    Bộ Tài chính ban hành Thông tư 17/2021/TT-BTC s...
  • Hồ sơ doanh nghiệp cần chuẩn bị khi tham vấn giá

    Hồ sơ tham vấn giá Khi doanh nghiệp nhập khẩu h...
  • Mã HS và thuế nhập khẩu thực phẩm chức năng năm 2021

     Mã HS và thuế nhập khẩu thực phẩm chức năng nă...
  • Tuyển dụng pricing kiêm sales overseas

    Tuyển dụng import pricing staff kiêm sales over...
  • Dịch vụ vận chuyển đường hàng không

    Công ty TNHH HP Toàn Cầu hiện đang là đại lý củ...

Danh mục

Mở | Đóng
Công ty TNHH HP Toàn Cầu
Địa chỉ : Phòng 2308, tòa CT2 , KĐT Văn Khê, La Khê, Hà Đông, Hà Nội
Hotline: 088 611 5726
E-mail: info@hptoancau.com
Website: hpgloballtd.com / hptoancau.com
Người đại diện: Nguyễn Thị Mỹ Hạnh
MST: 0106718785
Đăng ký kinh doanh

Liên kết

Chính sách bảo mật
Chính sách bảo hành
Hình thức thanh toán
Chính sách đổi trả
Thông tin về web
Vận chuyển và giao nhận

DMCA.com Protection Status

© 2017. All rights reserved. Designed by INNOCOM

ĐẦU
0886115726