Theo số liệu của Tổng cục Hải Quan, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Brazil đạt 345,7 triệu USD trong tháng 6. Lũy kế 6 tháng đầu năm 2020,tổng kim ngạch xuất nhập khẩu đạt gần 2 tỉ USD.
Trong tháng 6/2020, Việt Nam nhập khẩu 246,7 triệu USD và xuất khẩu gần 99 triệu USD. Cán cân thương mại thâm hụt 147,8 triệu USD.
Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng 6, Việt Nam nhập khẩu từ Brazil 1,2 tỉ USD hàng hóa.Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu đạt gần 2 tỉ USD.
Tổng lại, trong 6 tháng đầu năm 2020, Việt Nam nhập siêu từ Brazil 411,3 triệu USD.
1.Tình hình xuất khẩu hàng hóa từ Việt Nam sang Brazil:
Một số mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Brazil với kim ngạch đạt trên 50 triệu USD như: điện thoại các loại và linh kiện, máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác, giày dép các loại…
Điện thoại các loại và linh kiện là nhóm hàng có kim ngạch xuất khẩu lớn nhất với kim ngạch đạt trên 274,9 triệu USD, chiếm 34,9% thị phần xuất khẩu.
Nhóm hàng xuất khẩu lớn thứ hai từ Việt Nam đến Brazil là máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác với kim ngạch đạt trên 94,6 triệu USD, chiếm trên 12% thị phần xuất khẩu.
Tình hình xuất khẩu hàng hóa Việt Nam sang Brazil theo mặt hàng 6 tháng đầu năm 2020
Nguồn: Số liệu Tổng cục Hải Quan
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 6/2020 | Lũy kế 6 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) |
Trị giá (USD) |
Lượng (Tấn) |
Trị giá (USD) |
|
Tổng | 98.975.600 | 787.507.065 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | 36.728.012 | 274.916.672 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 16.749.926 | 80.740.905 | ||
Hàng hóa khác | 12.480.984 | 96.978.946 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 9.577.447 | 94.637.409 | ||
Giày dép các loại | 7.466.735 | 78.810.514 | ||
Hàng dệt, may | 3.791.195 | 24.922.007 | ||
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 2.946.161 | 34.155.291 | ||
Xơ, sợi dệt các loại | 1.947 | 2.758.427 | 14.445 | 25.006.419 |
Hàng thủy sản | 1.413.513 | 18.255.434 | ||
Sản phẩm từ cao su | 1.124.180 | 7.779.020 | ||
Kim loại thường khác và sản phẩm | 924.611 | 11.695.917 | ||
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 776.949 | 6.432.069 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 763.367 | 4.371.378 | ||
Cao su | 469 | 613.019 | 3.422 | 4.529.289 |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 536.290 | 6.510.944 | ||
Vải mành, vải kỹ thuật khác | 180.107 | 2.743.103 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 84.909 | 2.070.018 | ||
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 59.768 | 454.579 | ||
Sắt thép các loại | 16.602 | 12.444.379 | ||
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 52.772 |
2.Tình hình nhập khẩu hàng hóa từ Brazil về Việt Nam:
Một số mặt hàng nhập khẩu chính từ Brazil của Việt Nam với kim ngạch đạt trên 100 triệu USD như: Thức ăn gia súc và nguyên liệu, đậu tương, quặng và khoáng sản khác, bông các loại, ngô,…
Thức ăn gia súc và nguyên liệu là nhóm hàng nhập khẩu lớn nhất đạt hơn 162,6 triệu USD, chiếm tới 13,57% thị phần.
Nhóm hàng nhập khẩu nhiều thứ hai là đậu tương đạt trên 179 triệu USD, chiếm tới 14,93% thị phần nhập khẩu.
Tình hình nhập khẩu hàng hóa từ Brazil về Việt Nam theo mặt hàng trong 6 tháng đầu năm 2020
Nguồn: Số liệu Tổng cục Hải Quan
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 6/2020 | Lũy kế 6 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) |
Trị giá (USD) |
Lượng (Tấn) |
Trị giá (USD) |
|
Tổng | 246.737.789 | 1.198.756.764 | ||
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 93.026.313 | 162.657.490 | ||
Đậu tương | 115.646 | 42.969.644 | 466.088 | 179.058.723 |
Quặng và khoáng sản khác | 382.758 | 35.797.591 | 1.817.446 | 171.658.781 |
Bông các loại | 21.458 | 32.860.848 | 169.014 | 276.611.995 |
Hàng hóa khác | 20.909.614 | 104.199.697 | ||
Ngô | 29.777 | 6.213.640 | 641.838 | 128.199.597 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 4.574.298 | 38.095.154 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | 1.226 | 3.030.286 | 5.040 | 12.726.340 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 2.478.163 | 27.024.865 | ||
Nguyên phụ liệu thuốc lá | 2.355.544 | 11.049.557 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 1.368.788 | 8.799.547 | ||
Hàng rau quả | 582.961 | 1.710.873 | ||
Hóa chất | 367.969 | 3.465.318 | ||
Chế phẩm thực phẩm khác | 116.685 | 737.363 | ||
Sắt thép các loại | 85 | 53.793 | 17.277 | 6.916.708 |
Linh kiện, phụ tùng ô tô | 31.651 | 2.005.718 | ||
Lúa mì | 247.345 | 58.954.576 | ||
Kim loại thường khác | 1.439 | 4.884.461 |