Công Ty TNHH HP Toàn Cầu
  • Tiếng Việt
  • English
  • 简体中文

HP Global Ltd - Vận chuyển quốc tế - thủ tục thông quan

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Dịch vụ
  • Tra cứu
    • Tra cứu HS xuất khẩu theo biểu thuế
    • Tra cứu HS nhập khẩu theo biểu thuế
    • Tra cứu HS theo mô tả thông dụng
  • LÀM VIỆC VỚI HPG
    • Dịch vụ cung cấp
    • Quy trình
    • Tuyển dụng & Tin tức
    • Góc tư vấn
  • Liên hệ
  • Chính sách
    • Chính sách bảo mật
    • Hình thức thanh toán
    • Chính sách bảo hành
    • Chính sách đổi trả
    • Thông tin về web
Hotline08 8611 5726
  • Trang chủ
  • Những điều cần biết về Thương mại quốc tế
  • Ngoại thương giữa Việt Nam và các nước/vùng lãnh thổ
  • VN - Hàn Quốc
  • Kim ngạch xuất nhập khẩu Việt Nam – Hàn Quốc giai đoạn 2013 – 2018
 

Kim ngạch xuất nhập khẩu Việt Nam – Hàn Quốc giai đoạn 2013 – 2018

bởi hptoancau / Thứ Tư, 19 Tháng Hai 2020 / Đăng tại VN - Hàn Quốc

Về thương mại, năm 2018, Hàn Quốc là đối tác thương mại lớn thứ ba của Việt Nam (sau Trung Quốc và Liên minh châu Âu), là thị trường xuất khẩu lớn thứ 4 và thị trường nhập khẩu lớn thứ 2 của Việt Nam. Phía Việt Nam xuất khẩu 18,2 tỷ USD, nhập khẩu 47,5 tỷ USD.

Kim ngạch xuất nhập khẩu Việt Nam – Hàn Quốc giai đoạn 2013 – 2018

Đơn vị: Tỷ USD

Year 2013 2014 2015 2016 2017 2018
Export 6.62 7.14 8.92 11.41 14.82 18.24
Import 20.71 21.76 27.63 32.16 46.73 47.60
Total trade 27.33 28.9 36.55 43.57 61.55 65.84
Trade balance -14.09 -14.62 -18.71 -20.75 -31.91 -47.56

(Nguồn: Tổng cục Hải quan)

Kim ngạch xuất nhập khẩu Việt Nam – Hàn Quốc giai đoạn 2013 – 2018

Kim ngạch xuất nhập khẩu Việt Nam - Hàn Quốc giai đoạn 2013 - 2018

(Nguồn: Tổng cục Hải quan)

  • Xuất khẩu hàng hóa sang thị trường Hàn Quốc

Tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang thị trường Hàn Quốc trong 10 tháng đầu năm 2019 tăng nhẹ 9,6% đạt 16,7 tỷ USD.

Điện thoại các loại và linh kiện chiếm 27,24% thị phần đạt 4,5 tỷ USD, tăng 19,12% so với mức 3,78 tỷ USD cùng kỳ năm ngoái. Nhiều nhóm hàng khác cũng chiếm thị phần cao trong tổng kim ngạch xuất khẩu sang Hàn Quốc đạt trên 1 tỷ USD như: Hàng dệt, may chiếm 17,14% thị phần đạt 2,92 tỷ USD, tăng 5,13%; máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện chiếm 15,56% thị phần đạt 2,44 tỷ USD, tăng 14,67%; máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác chiếm 8,11% đạt 1,31 tỷ USD, tăng 28,06%.

Kim ngạch xuất khẩu sang thị trường Hàn Quốc

Đơn vị: USD

Mặt hàng 10 tháng năm 2019 So với cùng kỳ 2018 (+/- %)
Lượng (tấn) Trị giá (USD) Lượng Trị giá
Tổng 16,691,067,116 9.6
Điện thoại các loại và linh kiện 4,504,668,838 19.12
Hàng dệt, may 2,923,484,309 5.13
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 2,442,260,070 14.67
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 1,312,423,821 28.06
Hàng hóa khác 921,535,694
Gỗ và sản phẩm gỗ 658,699,063 -16.17
Hàng thủy sản 640,160,558 -8.74
Giày dép các loại 491,233,064 21.81
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 326,364,939 11.97
Phương tiện vận tải và phụ tùng 316,839,626 50.8
Xơ, sợi dệt các loại 117,292 279,288,274 -15.13 -18.87
Kim loại thường khác và sản phẩm 204,859,832 35.1
Sản phẩm từ chất dẻo 170,392,886 22.51
Sản phẩm từ sắt thép 148,107,677 13.54
Dây điện và dây cáp điện 142,782,539 5.55
Sắt thép các loại 193,439 131,567,968 -15.71 -14.16
Túi xách, ví, vali, mũ, ô, dù 113,431,087 2.72
Dầu thô 221,694 108,712,586 35.64 8.22
Hàng rau quả 107,399,490 12.34
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 82,735,408 -9.12
Sản phẩm hóa chất 72,721,240 9.17
Sản phẩm từ cao su 57,054,408 23.55
Hóa chất 55,138,446 -12.79
Cao su 37,228 53,631,012 28.62 25.32
Cà phê 27,074 52,725,501 2.58 -6.44
Vải mành, vải kỹ thuật khác 52,188,127 36.75
Xăng dầu các loại 69,453 43,675,263 -25.56 -37.54
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 36,749,948 -8.71
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 29,610,467 -38.76
Sản phẩm gốm, sứ 26,208,272 46.88
Sắn và các sản phẩm từ sắn 86,181 25,274,925 5.28 5.68
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 24,660,089 -72.77
Than các loại 136,987 23,238,428 -63.81 -51.72
Giấy và các sản phẩm từ giấy 20,734,445 8.14
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 19,316,756 -20.48
Chất dẻo nguyên liệu 8,996 16,083,529 1.87 -12.53
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 15,423,550 7.53
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 14,944,566 0.99
Hạt tiêu 4,197 11,581,760 3.27 -18.54
Phân bón các loại 31,314 7,477,376 7.16 -9.68
Quặng và khoáng sản khác 20,617 5,681,280 20.35 -49.83

(Nguồn: Tổng cục Hải quan)

  • Nhập khẩu hàng hóa từ Hàn Quốc

Mười tháng đầu năm 2019,Hàn Quốc vẫn là thị trường nhập khẩu hàng hóa lớn thứ 2 của Việt Nam (sau Trung Quốc). Hàn Quốc là nhà cung cấp nhiều nhóm hàng “tỷ USD” cho Việt Nam; trong đó nhiều nhất là nhóm hàng máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện với trị giá đạt 14,61tỷ USD, chiếm 37% trong tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa các loại từ thị trường này, tăng 2,2% so với cùng kỳ 2018. Các nhóm hàng nhập khẩu lớn khác từ Hàn Quốc có thể đến như: Máy móc thiết bị đạt 5,14 tỷ USD, chiếm 13%, tăng 1,4%; điện thoại và linh kiện đạt 4,82 tỷ USD, chiếm 12,2%, giảm 1,3%; chất dẻo nguyên liệu và sản phẩm từ chất dẻo đạt 2,87 tỷ USD, tăng nhẹ 0,1%; nhóm hàng nguyên phụ liệu dệt may, da, giày (bao gồm: bông, xơ sợi dệt, vải các loại, nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày) đạt 2,42 tỷ USD, giảm 6,4%…

Kim ngạch nhập khẩu từ Hàn Quốc

Đơn vị: USD

Nhóm/mặt hàng Tháng 10/2019 So với tháng 9/2019 (+/- %) 10 tháng đầu năm 2019 So với cùng kỳ năm 2018 (+/- %)
Tổng kim ngạch NK 4,128,877,943 1.1 39,426,345,575 0.54
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 1,259,509,858 -16.31 14,612,630,752 2.23
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 484,309,887 13.06 5,139,237,923 1.4
Điện thoại các loại và linh kiện 707,474,006 -12.61 4,824,109,104 -1.31
Vải các loại 178,453,890 44.22 1,660,927,455 -6.1
Sản phẩm từ chất dẻo 148,660,361 7.88 1,516,774,676 2.55
Chất dẻo nguyên liệu 152,940,372 22.68 1,350,440,078 -2.33
Xăng dầu các loại 205,580,709 90.67 1,330,925,810 -22.43
Kim loại thường khác 131,064,493 12,72 1,227,004,058 -2.76
Sắt thép các loại 157,887,756 45.47 1,185,174,594 -0.99
Hàng hóa khác 109,896,423 -1.73 1,124,130,592  
Linh kiện, phụ tùng ô tô 111,620,098 21.88 987,928,997 42.21
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 60,042,158 36.43 603,154,870 -6.41
Sản phẩm hóa chất 67,818,318 10.71 592,205,766 6.65
Sản phẩm từ sắt thép 66,419,630 24.64 580,775,246 5.45
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 34,532,112 -8.64 355,331,622 -13.64
Hóa chất 40,529,901 30.52 349,586,046 -1.69
Giấy các loại 26,984,686 12.99 239,823,241 -1.15
Cao su 20,696,389 19.84 187,628,586 4.53
Sản phẩm từ kim loại thường khác 18,289,983 7.95 182,934,801 -1.01
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 15,596,218 -3.41 150,047,492 0.97
Xơ, sợi dệt các loại 16,406,376 22.68 147,949,473 -11.15
Dây điện và dây cáp điện 15,656,101 12.9 145,022,796 4.62
Dược phẩm 12,883,946 -31.29 143,674,471 9.9
Sản phẩm từ cao su 9,138,515 308 95,683,459 -0.71
Ô tô nguyên chiếc các loại 12,658,735 63.13 73,024,154 201.17
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 4,521,972 -17.62 68,183,443 7.32
Hàng thủy sản 4,682,642 8.5 62,966,087 -0.27
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh 6,514,779 20 55,438,116 37.99
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 5,569,745 20.57 52,344,341 9.83
Sản phẩm từ giấy 5,321,151 44.26 52,307,337 -2.44
Hàng điện gia dụng và linh kiện 5,270,583 32.64 47,740,864 -6.79
Chế phẩm thực phẩm khác 4,090,392 -3.3 39,901,879 33.83
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 2,637,049 -30.9 39,472,681 -4.09
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng 5,592,608 87.98 37,696,502 -1,31
Phân bón các loại 1,096,907 -41.08 32,944,427 -20.87
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 4,735,204 73.3 30,059,927 21.27
Hàng rau quả 3,541,235 -18.63 26,785,929 36.03
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 2,680,650 24.79 20,582,558 -39,98
Gỗ và sản phẩm gỗ 991,243 -41.43 14,247,487 139.64
Sữa và sản phẩm sữa 1,332,920 39.33 10,609,758 1.93
Quặng và khoáng sản khác 1,581,027 56.37 10,526,095 -15.06
Bông các loại 616,755 136.36 6,481,139 27.15
Khí đốt hóa lỏng 2,390,749 750.88 4,361,935 6.34
Dầu mỡ động, thực vật 448,486 -0.25 3,934,072 11.04
Nguyên phụ liệu dược phẩm 210,922 -11.08 3,634,936 -16,8

(Nguồn: Tổng cục Hải quan)

Được tag bởi: Kim ngạch nhập khẩu từ Hàn Quốc, Kim ngạch xuất khẩu sang thị trường Hàn Quốc, Kim ngạch xuất nhập khẩu Việt Nam - Hàn Quốc giai đoạn 2013 - 2018, Kim ngạch xuất nhập khẩu Việt Nam – Hàn Quốc

Những gì bạn có đọc tiếp

Tổng quan FTA giữa Việt Nam – Hàn Quốc
Thuế nhập khẩu mỹ phẩm từ Hàn Quốc
Tổng quan FTA giữa Việt Nam và Hàn Quốc

Trả lời Hủy

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.

Search

Recent Posts

  • THÔNG TƯ 17/2021/TT-BTC

    Bộ Tài chính ban hành Thông tư 17/2021/TT-BTC s...
  • Hồ sơ doanh nghiệp cần chuẩn bị khi tham vấn giá

    Hồ sơ tham vấn giá Khi doanh nghiệp nhập khẩu h...
  • Mã HS và thuế nhập khẩu thực phẩm chức năng năm 2021

     Mã HS và thuế nhập khẩu thực phẩm chức năng nă...
  • Tuyển dụng pricing kiêm sales overseas

    Tuyển dụng import pricing staff kiêm sales over...
  • Dịch vụ vận chuyển đường hàng không

    Công ty TNHH HP Toàn Cầu hiện đang là đại lý củ...
  • Thủ tục và thuế xuất khẩu cảm biến quang điện

    Lưu ý khi xuất khẩu cảm biến quang điện Với kin...

Danh mục

Mở | Đóng
Công ty TNHH HP Toàn Cầu
Địa chỉ : Phòng 2308, tòa CT2 , KĐT Văn Khê, La Khê, Hà Đông, Hà Nội
Hotline: 088 611 5726
E-mail: info@hptoancau.com
Website: hpgloballtd.com / hptoancau.com
Người đại diện: Nguyễn Thị Mỹ Hạnh
MST: 0106718785
Đăng ký kinh doanh

Liên kết

Chính sách bảo mật
Chính sách bảo hành
Hình thức thanh toán
Chính sách đổi trả
Thông tin về web
Vận chuyển và giao nhận

DMCA.com Protection Status

© 2017. All rights reserved. Designed by INNOCOM

ĐẦU
0886115726