HP Toàn Cầu Logistics - Cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế, dịch vụ hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu!
  • LANGUAGES
    • Tiếng Việt Tiếng Việt
    • English English
    • 简体中文 简体中文

Dịch vụ vận chuyển quốc tế - Dịch vụ hải quan

  • Trang chủ
  • Dịch vụ
    • Giới thiệu
    • Dịch vụ vận chuyển
    • Dịch vụ hải quan
    • Dịch vụ logistics
    • Dịch vụ công bố & giấy phép
    • Quy trình
  • XNK hàng hóa
    • Thủ tục nhập khẩu các mặt hàng thông dụng
    • Thủ tục xuất khẩu các mặt hàng thông dụng
    • Các loại thuế khi xuất nhập khẩu hàng hóa
    • Quản lý nhà nước đối với hàng hóa xuất nhập khẩu
  • Giao vận
    • Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và các nước/vùng lãnh thổ
    • Hiệp định Thương mại Tự do
    • Vận tải và giao vận trong thương mại quốc tế
  • Tin tức
    • Tin tức
    • Tuyển dụng
  • Công cụ
    • Báo giá dịch vụ vận chuyển quốc tế
    • Đăng ký email nhận thông tin
    • Tra cứu mã HS code nhanh
  • Liên hệ
Hotline08 8611 5726
  • Home
  • Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và các nước/vùng lãnh thổ
  • VN - Châu Á
  • Việt Nam - Trung Quốc
  • Quy tắc xuất xứ đối với sản phẩm cụ thể – C/O mẫu E

Quy tắc xuất xứ đối với sản phẩm cụ thể – C/O mẫu E

by hptoancau / Thứ Hai, 08 Tháng Tám 2022 / Published in Việt Nam - Trung Quốc

Contents

  • Quy tắc xuất xứ đối với hàng hóa đề nghị cấp C/O mẫu E 
    • Quy định chung
    • Quy tắc đơn nhất
    • Quy tắc lựa chọn
      • 3.1. Tiêu chí chuyển đổi mã số hàng hóa
      • 3.2. Tiêu chí gia công nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt, nguyên liệu không rõ nguồn gốc xuất xứ
        • a) Xơ và Sợi
        • b) Vải, thảm và các loại vải để trải nền khác; Sợi đặc biệt, dây bện, dây gai, dây thừng, dây cáp và các vật phẩm làm từ chúng.
        • c) Quần áo, hàng may mặc phụ trợ và những sản phẩm may sẵn khác

Quy tắc xuất xứ đối với hàng hóa đề nghị cấp C/O mẫu E 

Quy tắc xuất xứ đối với sản phẩm cụ thể áp dụng đối áp dụng hàng hóa đề nghị cấp C/O mẫu E

Theo quy định tại Điều 6. Quy tắc xuất xứ đối với sản phẩm cụ thể, Phụ lục 1, Quyết định số 12/2007/QĐ-BTM ngày 31/05/2007 của Bộ Thương Mại Về việc Ban hành quy chế cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu E để hưởng các ưu đãi theo hiệp định thương mại hàng hóa thuộc hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữ hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa:

Các sản phẩm đã trải qua quá trình chuyển đổi cơ bản tại một Bên được coi là có xuất xứ của Bên đó. Các sản phẩm đáp ứng Quy tắc xuất xứ đối với sản phẩm cụ thể được quy định tại Phụ lục II của Quyết định này (đã được thay thế bởi phụ lục 1, thông tư 36/2010/TT-BCT – chú thích của HP Global) sẽ được xem là những hàng hóa đã trải qua quá trình chuyển đổi cơ bản tại một Bên.

Và điểm 5, điều 1, Phụ lục 1, Quyết định số 12/2007/QĐ-BTM định nghĩa: “Quy tắc xuất xứ đối với sản phẩm cụ thể” là quy tắc yêu cầu nguyên liệu phải trải qua quá trình thay đổi mã số hàng hoá hoặc trải qua công đoạn gia công, chế biến của hàng hoá, hoặc phải đáp ứng tiêu chí hàm lượng giá trị khu vực (hay còn gọi là tỉ lệ phần trăm của giá trị) hoặc kết hợp giữa các tiêu chí nêu trên.

Quy tắc xuất xứ đối với sản phẩm cụ thể với hàng hóa để xem xét hưởng ưu đãi theo hiệp định thương mại hàng hóa ASEAN – Trung Quốc được quy định tại Phụ lục 1. Quy tắc xuất xứ đối với sản phẩm cụ thể (PSR) ban hành kèm theo Thông tư số 36/2010/TT-BCT ngày 15/11/2010 của Bộ Công Thương, như sau:

Quy tắc xuất xứ đối với sản phẩm cụ thể áp dụng đối áp dụng hàng hóa đề nghị cấp C/O mẫu E

Quy tắc xuất xứ đối với hàng hóa đề nghị cấp C/O mẫu E

  1. Quy định chung

Sản phẩm thỏa mãn quy tắc xuất xứ quy định tại Phụ lục này sẽ được coi là trải qua chuyển đổi cơ bản và sẽ được coi là có xuất xứ của Bên diễn ra quá trình chuyển đổi cơ bản đó.

Trong trường hợp một sản phẩm có sự tham gia sản xuất của từ hai Bên trở lên thì sản phẩm đó sẽ có xuất xứ của Bên diễn ra quy trình chuyển đổi cơ bản cuối cùng.

  1. Quy tắc đơn nhất

Những tiêu chí xuất xứ cụ thể quy định tại Khoản 2 của Phụ lục này là những tiêu chí duy nhất để xác định xuất xứ cho những sản phẩm tương ứng dưới đây. Khi nộp đơn đề nghị cấp C/O Mẫu E cho những sản phẩm này, người xuất khẩu chỉ được sử dụng duy nhất những tiêu chí cụ thể dưới đây:

STT Mã hàng Mô tả sản phẩm Tiêu chí xuất xứ
1 1517.90 – Magarin, các hỗn hợp và các chế phẩm ăn được làm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16:

– Loại khác

Được sản xuất từ mỡ hoặc dầu thu được trong khu vực ACFTA
2 2105.00 Kem lạnh và các sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa cacao Chuyển sang phân nhóm 2105.00 từ bất kỳ chương nào khác
3 5103.20 Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn Thu được từ cừu hoặc các động vật khác được nuôi dưỡng trong khu vực ACFTA
4 5103.30 Phế liệu từ lông động vật loại thô Thu được từ cừu hoặc các động vật khác được nuôi dưỡng trong khu vực ACFTA
5 5104.00 Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô tái chế Thu được từ cừu hoặc các động vật khác được nuôi dưỡng trong khu vực ACFTA
6 5105.31 Lông động vật loại mịn, chải thô hoặc chải kỹ của dê Ca-sơ-mia Thu được từ cừu hoặc các động vật khác được nuôi dưỡng trong khu vực ACFTA
7 5105.39 Lông động vật loại mịn, chải thô hoặc chải kỹ của loại khác Thu được từ cừu hoặc các động vật khác được nuôi dưỡng trong khu vực ACFTA
8 5105.40 Lông động vật loại thô, chải thô hoặc chải kỹ Thu được từ cừu hoặc các động vật khác được nuôi dưỡng trong khu vực ACFTA
9 7101.21 – Ngọc trai nuôi cấy

– – Chưa được gia công

Có xuất xứ thuần túy trong lãnh thổ của Bên xuất khẩu
  1. Quy tắc lựa chọn

Việc xác định xuất xứ cho các sản phẩm dưới đây có thể sử dụng Điều 4 (Hàng hóa có xuất xứ không thuần túy – chú thích của HP Toàn Cầu) của Phụ lục I Quyết định số 12/2007/QĐ-BTM hoặc các tiêu chí cụ thể tương ứng quy định tại khoản 3 của Phụ lục này, gồm:

3.1. Tiêu chí chuyển đổi mã số hàng hóa

STT Mã hàng Mô tả sản phẩm Tiêu chí xuất xứ
10 1604.11 – Cá nguyên con hoặc cá miếng nhưng chưa xay nhỏ:

– – Từ cá hồi

Chuyển sang phân nhóm 1604.11 từ bất kỳ chương nào khác
11 1604.12 – Cá nguyên con hoặc cá miếng nhưng chưa xay nhỏ:

– – Từ cá trích

Chuyển sang phân nhóm 1604.12 từ bất kỳ chương nào khác
12 1604.13 – Cá nguyên con hoặc cá miếng nhưng chưa xay nhỏ:

– – Từ cá sacdin, cá trích cơm (sprats) hoặc cá trích kê (bristling)

Chuyển sang phân nhóm 1604.13 từ bất kỳ chương nào khác
13 1604.15 – Cá nguyên con hoặc cá miếng nhưng chưa xay nhỏ:

– – Từ cá thu

Chuyển sang phân nhóm 1604.15 từ bất kỳ chương nào khác
14 1604.16 – Cá nguyên con hoặc cá miếng nhưng chưa xay nhỏ:

– – Từ cá trổng

Chuyển sang phân nhóm 1604.16 từ bất kỳ chương nào khác
15 1604.19 – Cá nguyên con hoặc cá miếng nhưng chưa xay nhỏ:

– – Từ cá khác

Chuyển sang phân nhóm 1604.19 từ bất kỳ chương nào khác
16 1604.20 – Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác Chuyển sang phân nhóm 1604.20 từ bất kỳ chương nào khác
17 3006.10 – Chỉ catgut vô trùng, chỉ phẫu thuật vô trùng tương tự, các chất kết dính mô vô trùng dùng để đóng vết thương trong phẫu thuật; băng và tảo nong vô trùng; bông, gạc vô trùng chuyên dùng để cầm máu trong phẫu thuật hoặc nha khoa Chuyển sang phân nhóm 3006.10 từ bất kỳ nhóm nào khác
18 3916.10 Plastic dạng sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1mm, dạng thanh, que và các dạng hình, đã hoặc chưa gia công bề mặt, nhưng chưa gia công cách khác, bằng plastic:

– Từ polyme etylen

Chuyển sang phân nhóm 3916.10 từ bất kỳ nhóm nào khác
19 3916.20 Plastic dạng sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1mm, dạng thanh, que và các dạng hình, đã hoặc chưa gia công bề mặt, nhưng chưa gia công cách khác, bằng plastic:

– Từ poly vinyl clorua

Chuyển sang phân nhóm 3916.20 từ bất kỳ nhóm nào khác
20 3916.90 Plastic dạng sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1mm, dạng thanh, que và các dạng hình, đã hoặc chưa gia công bề mặt, nhưng chưa gia công cách khác, bằng plastic:

– Từ plastic khác

Chuyển sang phân nhóm 3916.90 từ bất kỳ nhóm nào khác
21 3917.10 – Ruột nhân tạo (vỏ xúc xích) bằng protein đã được làm rắn hoặc bằng chất liệu xenlulo Chuyển sang phân nhóm 3917.10 từ bất kỳ nhóm nào khác
22 3917.21 – Ống, ống dẫn, ống vòi, loại cứng:

– – Từ polyme etylen

Chuyển sang phân nhóm 3917.21 từ bất kỳ nhóm nào khác
23 3917.22 – Ống, ống dẫn, ống vòi, loại cứng:

– – Từ polyme propylen

Chuyển sang phân nhóm 3917.22 từ bất kỳ nhóm nào khác
24 3917.23 – Ống, ống dẫn, ống vòi, loại cứng:

– – Từ polyme vinyl clorua

Chuyển sang phân nhóm 3917.23 từ bất kỳ nhóm nào khác
25 3917.29 – Ống, ống dẫn, ống vòi, loại cứng:

– – Từ plastic khác

Chuyển sang phân nhóm 3917.29 từ bất kỳ nhóm nào khác
26 3917.31 – Ống, ống dẫn, ống vòi khác:

– – Ống, ống dẫn và ống vòi loại dẻo, có áp suất gãy tối thiểu là 27,6 Mpa

Chuyển sang phân nhóm 3917.31 từ bất kỳ nhóm nào khác
27 3917.32 – Ống, ống dẫn, ống vòi khác:

– – Loại khác, chưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, không kèm các linh kiện

Chuyển sang phân nhóm 3917.32 từ bất kỳ nhóm nào khác
28 3917.33 – Ống, ống dẫn, ống vòi khác:

– – Loại khác, chưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, không kèm các linh kiện

Chuyển sang phân nhóm 3917.33 từ bất kỳ nhóm nào khác
29 3917.39 – Ống, ống dẫn, ống vòi khác:

– – Loại khác

Chuyển sang phân nhóm 3917.39 từ bất kỳ nhóm nào khác
30 3917.40 – Phụ kiện để ghép nối Chuyển sang phân nhóm 3917.40 từ bất kỳ nhóm nào khác
31 3919.10 Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng khác tự dính, làm bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn:

– Ở dạng cuộn, chiều rộng không quá 20 cm

Chuyển sang phân nhóm 3919.10 từ bất kỳ nhóm nào khác
32 3919.90 Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng khác tự dính, làm bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn:

– Loại khác

Chuyển sang phân nhóm 3919.90 từ bất kỳ nhóm nào khác
33 3920.10 Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác:

– Từ polyme etylen

Chuyển sang phân nhóm 3920.10 từ bất kỳ nhóm nào khác
34 3920.20 Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác:

– Từ polyme propylen

Chuyển sang phân nhóm 3920.20 từ bất kỳ nhóm nào khác
35 3920.30 Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác:

– Từ polyme styren

Chuyển sang phân nhóm 3920.30 từ bất kỳ nhóm nào khác
36 3920.43 – Từ polyme vinyl clorua:

– – Có hàm lượng chất hóa dẻo không dưới 6% tính theo trọng lượng

Chuyển sang phân nhóm 3920.43 từ bất kỳ nhóm nào khác
37 3920.49 – Từ polyme vinyl clorua:

– – Loại khác

Chuyển sang phân nhóm 3920.49 từ bất kỳ nhóm nào khác
38 3920.51 – Từ polyme acrylic:

– – Từ poly (metyl metacrylat)

Chuyển sang phân nhóm 3920.51 từ bất kỳ nhóm nào khác
39 3920.59 – Từ polyme acrylic:

– – Loại khác

Chuyển sang phân nhóm 3920.59 từ bất kỳ nhóm nào khác
40 3920.61 – Từ polycarbonat, nhựa alkyt, este polyallyl hoặc các polyeste khác:

– – Từ polycarbonat

Chuyển sang phân nhóm 3920.61 từ bất kỳ nhóm nào khác
41 3920.62 – Từ polycarbonat, nhựa alkyt, este polyallyl hoặc các polyeste khác:

– – Từ poly (etylen terephthalat)

Chuyển sang phân nhóm 3920.62 từ bất kỳ nhóm nào khác
42 3920.63 – Từ polycarbonat, nhựa alkyt, este polyallyl hoặc các polyeste khác:

– – Từ polyeste chưa no

Chuyển sang phân nhóm 3920.63 từ bất kỳ nhóm nào khác
43 3920.69 – Từ polycarbonat, nhựa alkyt, este polyallyl hoặc các polyeste khác:

– – Từ các polyeste khác

Chuyển sang phân nhóm 3920.69 từ bất kỳ nhóm nào khác
44 3920.71 – Từ xenlulo hoặc các dẫn xuất hóa học của nó:

– – Từ xenlulo tái sinh

Chuyển sang phân nhóm 3920.71 từ bất kỳ nhóm nào khác
45 3920.73 – Từ xenlulo hoặc các dẫn xuất hóa học của nó:

– – Từ xenlulo axetat

Chuyển sang phân nhóm 3920.73 từ bất kỳ nhóm nào khác
46 3920.79 – Từ xenlulo hoặc các dẫn xuất hóa học của nó:

– – Từ các dẫn xuất xenlulo khác

Chuyển sang phân nhóm 3920.79 từ bất kỳ nhóm nào khác
47 3920.91 – Từ plastic khác:

– – Từ poly (vinyl butyral)

Chuyển sang phân nhóm 3920.91 từ bất kỳ nhóm nào khác
48 3920.92 – Từ plastic khác:

– – Từ polyamit

Chuyển sang phân nhóm 3920.92 từ bất kỳ nhóm nào khác
49 3920.93 – Từ plastic khác:

– – Từ nhựa amino

Chuyển sang phân nhóm 3920.93 từ bất kỳ nhóm nào khác
50 3920.94 – Từ plastic khác:

– – Từ nhựa phenolic

Chuyển sang phân nhóm 3920.94 từ bất kỳ nhóm nào khác
51 3920.99 – Từ plastic khác:

– – Từ plastic khác

Chuyển sang phân nhóm 3920.99 từ bất kỳ nhóm nào khác
52 3921.11 – Loại xốp:

– – Từ polyme styren

Chuyển sang phân nhóm 3921.11 từ bất kỳ nhóm nào khác
53 3921.12 – Loại xốp:

– – Từ polyme vinyl clorua

Chuyển sang phân nhóm 3921.12 từ bất kỳ nhóm nào khác
54 3921.13 – Loại xốp:

– – Từ polyuretan

Chuyển sang phân nhóm 3921.13 từ bất kỳ nhóm nào khác
55 3921.14 – Loại xốp:

– – Từ xenlulo tái sinh

Chuyển sang phân nhóm 3921.14 từ bất kỳ nhóm nào khác
56 3921.19 – Loại xốp:

– – Từ plastic khác

Chuyển sang phân nhóm 3921.19 từ bất kỳ nhóm nào khác
57 3921.90 Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic:

– Loại khác

Chuyển sang phân nhóm 3921.90 từ bất kỳ nhóm nào khác
58 3922.10 Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic:

– Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa và chậu rửa

Chuyển sang phân nhóm 3922.10 từ bất kỳ nhóm nào khác
59 3922.20 Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic:

– Bệ và nắp xí bệt

Chuyển sang phân nhóm 3922.20 từ bất kỳ nhóm nào khác
60 3922.90 Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic:

– Loại khác

Chuyển sang phân nhóm 3922.90 từ bất kỳ nhóm nào khác
61 3925.10 Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác:

– Thùng chứa, bê và các loại đồ chứa đựng tương tự, dung tích trên 300 lít

Chuyển sang phân nhóm 3925.10 từ bất kỳ nhóm nào khác
62 3925.20 Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác:

– Cửa ra vào, cửa sổ, khung và ngưỡng cửa

Chuyển sang phân nhóm 3925.20 từ bất kỳ nhóm nào khác
63 3925.30 Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác:

– Cửa chớp, mành che (kể cả mành chớp lật), các sản phẩm tương tự và các bộ phận của nó

Chuyển sang phân nhóm 3925.30 từ bất kỳ nhóm nào khác
64 3925.90 Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác:

– Loại khác

Chuyển sang phân nhóm 3925.90 từ bất kỳ nhóm nào khác
65 4103.90 Da sống của loài động vật khác (tươi hoặc muối, khô, ngâm vôi, a xít hóa hoặc được bảo quản cách khác nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong chú giải 1(b) hoặc 1(c) của Chương này Chuyển sang phân nhóm 4103.90 từ bất kỳ nhóm nào khác
66 4201.00 Bộ đồ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự) làm bằng vật liệu bất kỳ Chuyển sang phân nhóm 4201.00 từ bất kỳ nhóm nào khác
67 4202.11 – Hòm, va li, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, cặp học sinh và các loại đồ chứa tương tự:

– – Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc bằng da láng

Chuyển sang phân nhóm 4202.11 từ bất kỳ nhóm nào khác
68 4202.12 – Hòm, va li, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, cặp học sinh và các loại đồ chứa tương tự:

– – Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt

Chuyển sang phân nhóm 4202.12 từ bất kỳ nhóm nào khác
69 4202.19 Loại khác Chuyển sang phân nhóm 4202.19 từ bất kỳ nhóm nào khác
70 4202.21 – Túi xách tay, có hoặc không có quai đeo vai, kể cả loại không có tay cầm:

– – Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng

Chuyển sang phân nhóm 4202.21 từ bất kỳ nhóm nào khác
71 4202.22 – Túi xách tay, có hoặc không có quai đeo vai, kể cả loại không có tay cầm:

– – Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt

Chuyển sang phân nhóm 4202.22 từ bất kỳ nhóm nào khác
72 4202.29 Loại khác Chuyển sang phân nhóm 4202.29 từ bất kỳ nhóm nào khác
73 4202.31 – Các đồ vật thuộc loại thường mang theo trong túi hoặc trong túi xách tay:

– – Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng

Chuyển sang phân nhóm 4202.31 từ bất kỳ nhóm nào khác
74 4202.32 – Các đồ vật thuộc loại thường mang theo trong túi hoặc trong túi xách tay:

– – Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt

Chuyển sang phân nhóm 4202.32 từ bất kỳ nhóm nào khác
75 4202.39 Loại khác Chuyển sang phân nhóm 4202.39 từ bất kỳ nhóm nào khác
76 4202.91 – Loại khác:

– – Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng

Chuyển sang phân nhóm 4202.91 từ bất kỳ nhóm nào khác
77 4202.92 – Loại khác:

– – Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt

Chuyển sang phân nhóm 4202.92 từ bất kỳ nhóm nào khác
78 4202.99 Loại khác Chuyển sang phân nhóm 4202.99 từ bất kỳ nhóm nào khác
79 4203.10 Hàng may mặc bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp Chuyển sang phân nhóm 4203.10 từ bất kỳ nhóm nào khác
80 4203.21 Găng tay thường, găng tay hở ngón hoặc găng tay bao, loại được thiết kế chuyên dùng cho thể thao, bằng da thuộc hoặc da tổng hợp Chuyển sang phân nhóm 4203.21 từ bất kỳ nhóm nào khác
81 4203.29 Loại khác Chuyển sang phân nhóm 4203.29 từ bất kỳ nhóm nào khác
82 4203.30 Thắt lưng và dây đeo súng bằng da thuộc hoặc da tổng hợp Chuyển sang phân nhóm 4203.30 từ bất kỳ nhóm nào khác
83 4203.40 Đồ phụ trợ quần áo khác, bằng da thuộc hoặc da tổng hợp Chuyển sang phân nhóm 4203.40 từ bất kỳ nhóm nào khác
84 4205.00 Sản phẩm khác bằng da thuộc hoặc da tổng hợp Chuyển sang phân nhóm 4205.00 từ bất kỳ nhóm nào khác
85 4206.00 Sản phẩm làm bằng ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm), bằng màng ruột già (dùng trong kỹ thuật dát vàng), bằng bong bóng hoặc bằng gân Chuyển sang phân nhóm 4206.00 từ bất kỳ nhóm nào khác
86 4301.10 Da lông sống của loài chồn vi-zôn, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân Chuyển sang phân nhóm 4301.10 từ bất kỳ nhóm nào khác
87 4301.30 Da lông sống của các giống cừu: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba tư và các giống cừu tương tự, cừu Ấn Độ, Mông Cổ, Trung Quốc hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân Chuyển sang phân nhóm 4301.30 từ bất kỳ nhóm nào khác
88 4301.60 Da lông sống của loài cáo, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân Chuyển sang phân nhóm 4301.60 từ bất kỳ nhóm nào khác
89 4301.80 Da lông sống của loài động vật khác, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân Chuyển sang phân nhóm 4301.80 từ bất kỳ nhóm nào khác
90 4301.90 Đầu, đuôi hoặc bàn chân hoặc các mẩu, mảnh cắt khác vẫn còn sử dụng được Chuyển sang phân nhóm 4301.90 từ bất kỳ nhóm nào khác
91 4302.11 Da lông đã thuộc hoặc hoàn thiện, loại da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân, chưa ghép nối của loài chồn vizôn Chuyển sang phân nhóm 4302.11 từ bất kỳ nhóm nào khác
92 4302.19 Loại khác Chuyển sang phân nhóm 4302.19 từ bất kỳ nhóm nào khác
93 4302.20 Đầu, đuôi, mảnh chân và các mẩu hoặc mảnh cắt chưa ghép nối, đã thuộc hoặc hoàn thiện Chuyển sang phân nhóm 4302.20 từ bất kỳ nhóm nào khác
94 4302.30 Loại da nguyên con và các mẫu hoặc mảnh cắt của chúng đã ghép nối, đã thuộc hoặc hoàn thiện Chuyển sang phân nhóm 4302.30 từ bất kỳ nhóm nào khác
95 4303.10 Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo bằng da lông Chuyển sang phân nhóm 4303.10 từ bất kỳ nhóm nào khác
96 4303.90 Loại khác Chuyển sang phân nhóm 4303.90 từ bất kỳ nhóm nào khác
97 4304.00 Da lông nhân tạo và các sản phẩm bằng da lông nhân tạo Chuyển sang phân nhóm 4304.00 từ bất kỳ nhóm nào khác
98 6401.10 Giày dép có gắn mũi kim loại bảo vệ Chuyển sang phân nhóm 6401.10 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406
99 6401.92 – Giày, dép khác:

– – Giày cổ cao quá mắt cá chân nhưng chưa đến đầu gối

Chuyển sang phân nhóm 6401.92 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406
100 6401.99 – Giày, dép khác:

– – Loại khác

Chuyển sang phân nhóm 6401.99 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406
101 6402.12 – Giày, dép thể thao:

– – Giày ống trượt tuyết và giày ống trượt tuyết việt dã

Chuyển sang phân nhóm 6402.12 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406
102 6402.19 – Giày, dép thể thao:

– – Loại khác

Chuyển sang phân nhóm 6402.19 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406
103 6402.20 – Giày, dép có đai hoặc dây gắn mũ với đế bằng chốt cài Chuyển sang phân nhóm 6402.20 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406
104 6402.91 – Giày, dép khác:

– – Giày, dép cổ cao quá mắt cá chân

Chuyển sang phân nhóm 6402.91 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406
105 6402.99 – Giầy, dép khác:

– – Loại khác

Chuyển sang phân nhóm 6402.99 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406
106 6403.12 – Giày, dép thể thao:

– – Giày ống trượt tuyết và giày ống trượt tuyết việt dã

Chuyển sang phân nhóm 6403.12 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406
107 6403.19 – Giày, dép thể thao:

– – Loại khác

Chuyển sang phân nhóm 6403.19 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406
108 6403.20 – Giày dép có đế ngoài bằng da thuộc và mũ giày có đai vòng qua mu bàn chân và quai xỏ ngón chân cái Chuyển sang phân nhóm 6403.20 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406
109 6403.40 – Giày, dép khác có mũi bằng kim loại để bảo vệ Chuyển sang phân nhóm 6403.40 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406
110 6403.51 – Giày dép khác có đế ngoài bằng da thuộc:

– – Giày có cổ cao quá mắt cá chân

Chuyển sang phân nhóm 6403.51 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406
111 6403.59 – Giày dép khác có đế ngoài bằng da thuộc:

– – Loại khác

Chuyển sang phân nhóm 6403.59 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406
112 6403.91 – Giày, dép khác:

– – Giày có cổ cao quá mắt cá chân

Chuyển sang phân nhóm 6403.91 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406
113 6403.99 – Giày, dép khác:

– – Loại khác

Chuyển sang phân nhóm 6403.99 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406
114 6404.11 – Giày, dép có đế ngoài bằng cao su hoặc plastic:

– – Giày, dép thể thao, giày tennis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các loại tương tự

Chuyển sang phân nhóm 6404.11 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406
115 6404.19 – Giày, dép có đế ngoài bằng cao su hoặc plastic:

– – Loại khác

Chuyển sang phân nhóm 6404.19 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406
116 6404.20 – Giày, dép có đế ngoài bằng da thuộc hoặc da tổng hợp Chuyển sang phân nhóm 6404.20 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406
117 6405.10 – Có mũ giày bằng da thuộc hoặc da tổng hợp Chuyển sang phân nhóm 6405.10 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406
118 6405.20 – Có mũ giày bằng vật liệu dệt Chuyển sang phân nhóm 6405.20 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406
119 6405.90 – Loại khác Chuyển sang phân nhóm 6405.90 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406
120 6406.10 Mũ giày và các bộ phận của mũ giày, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày Chuyển sang phân nhóm 6406.10 từ bất kỳ nhóm nào khác
121 6406.20 Đế ngoài và gót giày bằng cao su hoặc plastic Chuyển sang phân nhóm 6406.20 từ bất kỳ nhóm nào khác
122 6406.91 Các bộ phận của giày dép bằng gỗ Chuyển sang phân nhóm 6406.91 từ bất kỳ nhóm nào khác
123 6406.99 Các bộ phận của giày dép bằng vật liệu khác Chuyển sang phân nhóm 6406.99 từ bất kỳ nhóm nào khác
124 7218.10 – Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác Chuyển sang phân nhóm 7218.10 từ bất kỳ nhóm nào khác
125 7218.91 – Loại khác:

– – Có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông)

Chuyển sang phân nhóm 7218.91 từ bất kỳ nhóm nào khác
126 7218.99 – Loại khác:

– – Loại khác

Chuyển sang phân nhóm 7218.99 từ bất kỳ nhóm nào khác
127 7221.00 Thanh và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều Chuyển sang phân nhóm 7221.00 từ bất kỳ nhóm nào khác
128 7222.11 – Dạng thanh và que, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn:

– – Có mặt cắt ngang hình tròn

Chuyển sang phân nhóm 7222.11 từ bất kỳ nhóm nào khác
129 7222.19 – Dạng thanh và que, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn:

– – Loại khác

Chuyển sang phân nhóm 7222.19 từ bất kỳ nhóm nào khác
130 7222.20 – Dạng thanh và que, mới được gia công tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội Chuyển sang phân nhóm 7222.20 từ bất kỳ nhóm nào khác
131 7222.30 – Các thanh và que khác Chuyển sang phân nhóm 7222.30 từ bất kỳ nhóm nào khác
132 7222.40 – Các dạng góc, khuôn và hình Chuyển sang phân nhóm 7222.40 từ bất kỳ nhóm nào khác

3.2. Tiêu chí gia công nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt, nguyên liệu không rõ nguồn gốc xuất xứ

a) Xơ và Sợi

Việc sản xuất thông qua quá trình tạo xơ (pô-li-me hóa, đa trùng ngưng và đùn) xe sợi, vặn xoắn, dệt, hoặc viền từ một hỗn hợp hoặc từ một trong những loại sau:

– Lụa;

– Len, lông động vật mịn hoặc thô;

– Xơ cô-tông;

– Xơ dệt có nguồn gốc thực vật;

– Xơ filament tổng hợp hoặc nhân tạo/tái tạo;

– Xơ staple tổng hợp hoặc nhân tạo tái tạo

STT Mã hàng Mô tả sản phẩm
  Ch.52 Bông
133 5204.11 Chỉ khâu làm từ bông, chưa đóng gói để bán lẻ, có tỷ trọng bông >=85%
134 5204.19 Chỉ khâu làm từ bông, chưa đóng gói để bán lẻ, có tỷ trọng bông <85%
135 5204.20 Chỉ khâu làm từ bông, đã đóng gói để bán lẻ
136 5205.11 Sợi bông có tỷ trọng bông >=85%, sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, sợi có độ mảnh >/=714.29 dtex
137 5205.12 Sợi bông có tỷ trọng bông >=85%, sợi đơn làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, sợi có độ mảnh từ 232.56 đến dưới 714,29 dtex
138 5205.13 Sợi bông có tỷ trọng bông >=85%, sợi đơn làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, 232.56 > dtex >/=192.31
139 5205.14 Sợi bông có tỷ trọng bông >=85%, sợi đơn làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, 192.31> dtex >/=125
140 5205.15 Sợi bông có tỷ trọng bông >=85%, sợi đơn làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, <125 dtex
141 5205.21 Sợi bông có tỷ trọng bông >=85%, sợi đơn làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, >/=714.29
142 5205.22 Sợi bông có tỷ trọng bông >=85%, sợi đơn làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, 714.29 > dtex >/=232.56
143 5205.23 Sợi bông có tỷ trọng bông >=85%, sợi đơn làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, 232.56 > dtex >/=192.31
144 5205.24 Sợi bông có tỷ trọng bông >=85%, sợi đơn làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, 192.31 > dtex >/=125
145 5205.26 Sợi bông, tỷ trọng bông >=85%, sợi đơn làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, 106.38 <= dtex < 125
146 5205.27 Sợi bông, tỷ trọng bông >=85%, sợi đơn làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, 83.33 <= dtex < 106.38
147 5205.28 Sợi bông, tỷ trọng bông >=85%, sợi đơn làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, 83.33 dtex (chỉ số mét trên 120)
148 5205.31 Sợi bông, tỷ trọng bông >=85%, sợi xe làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, >/=714.29 dtex, chỉ số mét sợi đơn không quá 14
149 5205.32 Sợi bông, tỷ trọng bông >=85%, sợi xe làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, 714.29 > dtex >/= 232.56, chỉ số mét sợi đơn từ 14 đến 43
150 5205.33 Sợi bông, tỷ trọng bông >=85%, sợi xe làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, 232.56 > dtex >/= 192.31, chỉ số mét sợi đơn từ 43 đến 52
151 5205.34 Sợi bông, tỷ trọng bông >=85%, sợi xe làm từ tơ không chải kỹ, chưa đóng gói, 192.31 > dtex >/= 125, chỉ số mét sợi đơn từ 52 đến 80
152 5205.35 Sợi bông, tỷ trọng bông >=85%, sợi xe làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, < 125 dtex
153 5205.41 Sợi bông, tỷ trọng bông >=85%, sợi xe hoặc sợi cáp từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, >/= 714.29 dtex
154 5205.42 Sợi bông, tỷ trọng bông >=85%, sợi xe hoặc sợi cáp từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, 714.29 > dtex >/= 232.56
155 5205.43 Sợi bông, tỷ trọng bông >=85%, sợi xe hoặc sợi cáp từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, 232.56 > dtex >/= 192.31
156 5205.44 Sợi bông, tỷ trọng bông >=85%, sợi xe hoặc sợi cáp từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, 192.31> dtex >/= 125
157 5205.46 Sợi bông, tỷ trọng bông >=85%, sợi xe hoặc sợi cáp từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, 106.38 <= dtex < 125
158 5205.47 Sợi bông, tỷ trọng bông >=85%, sợi xe hoặc sợi cáp từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, 83.33 <= dtex < 106.38
159 5205.48 Sợi bông, tỷ trọng bông >=85%, sợi xe hoặc sợi cáp từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói < 83.33 dtex
160 5206.11 Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi đơn từ tơ không chải kỹ, chưa đóng gói, >/= 714.29
161 5206.12 Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi đơn từ tơ không chải kỹ, chưa đóng gói, 714.29 > dtex >/= 232.56
162 5206.13 Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi đơn từ tơ không chải kỹ, chưa đóng gói, 232.56 > dtex >/= 192.31
163 5206.14 Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi đơn từ tơ không chải kỹ, chưa đóng gói, 192.31 > dtex >/= 125
164 5206.15 Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi đơn từ tơ không chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, < 125 dtex
165 5206.21 Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi đơn từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, >/= 714.29 dtex
166 5206.22 Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi đơn từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, 714.29 > dtex >/= 232.56
167 5206.23 Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi đơn từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, 232.56 > dtex >/= 192.31
168 5206.24 Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi đơn từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, 192.31 > dtex >/= 125
169 5206.25 Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi đơn từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, < 125 dtex
170 5206.31 Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi xe từ tơ chưa chải kỹ, chưa đóng gói, >/= 714.29
171 5206.32 Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi xe từ tơ chưa chải kỹ, chưa đóng gói, 714.29 > dtex >/= 232.56
172 5206.33 Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi xe từ tơ chưa chải kỹ, chưa đóng gói, 232.56 > dtex >/= 192.31
173 5206.34 Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi xe từ tơ chưa chải kỹ, chưa đóng gói, 192.31 > dtex >/= 125
174 5206.35 Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi xe từ tơ chưa chải kỹ, chưa đóng gói, < 125 dtex
175 5206.41 Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi xe từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, >/= 714.29
176 5206.42 Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi xe từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, 714.29 > dtex >/= 232.56
177 5206.43 Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi xe từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, 232.56 > dtex >/= 192.31
178 5206.44 Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi xe từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, 192.31 > dtex >/= 125
179 5206.45 Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi xe từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, < 125 dtex
180 5207.10 Sợi bông (trừ chỉ khâu) đã đóng gói, có tỷ trọng bông >/= 85%
181 5207.90 Sợi bông (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ, có tỷ trọng bông <85%

b) Vải, thảm và các loại vải để trải nền khác; Sợi đặc biệt, dây bện, dây gai, dây thừng, dây cáp và các vật phẩm làm từ chúng.

Sản xuất từ:

– Pô-li-me (không dệt);

– Xơ (không dệt);

– Sợi (vải);

– Vải thô hoặc chưa tẩy trắng (vải thành phẩm);

Qua một trong các quá trình chuyển đổi cơ bản sau:

– Khâu kim/kết sợi/liên kết bằng phương pháp hóa học;

– Dệt hoặc đan;

– Móc hoặc lót hoặc trần hoặc;

– Nhuộm hoặc in và hoàn thành; hoặc nhúng ướt, bọc ngoài, phủ ngoài hoặc tráng.

STT Mã hàng Mô tả sản phẩm
  Ch.52 Bông
182 5208.11 Vải dệt thoi từ sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, chưa tẩy trắng, trọng lượng không quá 100 g/m2, vải vân điểm
183 5208.12 Vải dệt thoi từ sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, chưa tẩy trắng, trọng lượng từ 100 g đến 200 g/m2, vải vân điểm
184 5208.13 Vải vân chéo dệt thoi từ sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, trọng lượng không quá 200 g/m2, chưa tẩy trắng
185 5208.19 Vải dệt khác
186 5208.21 Vải dệt thoi từ sợi bông, tỷ trọng bông >/= 85%, vải vân điểm đã tẩy trắng, trọng lượng không quá 100 g/m2
187 5208.22 Vải dệt thoi từ sợi bông, tỷ trọng bông >/= 85%, vải vân điểm đã tẩy trắng, trọng lượng từ 100g đến 200 g/m2
188 5208.23 Vải vân chéo, tỷ trọng bông >/= 85%, vải vân điểm đã tẩy trắng, trọng lượng không quá 200 g/m2
189 5208.29 Vải dệt khác
190 5208.41 Vải vân điểm dệt thoi từ sợi bông, từ các sợi có các màu khác nhau, tỷ trọng bông >/= 85%, trọng lượng không quá 100 g/m2
191 5208.42 Vải vân điểm dệt thoi từ sợi bông, từ các sợi có các màu khác nhau, tỷ trọng bông >/= 85%, trọng lượng từ 100g đến 200 g/m2
192 5208.43 Vải vân chéo từ các sợi có các màu khác nhau, tỷ trọng bông >/= 85%, trọng lượng không quá 200 g/m2
193 5208.49 Vải dệt khác
194 5209.11 Vải dệt thoi từ sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, trọng lượng trên 200 g/m2, chưa tẩy trắng.
195 5209.12 Vải vân chéo dệt thoi từ sợi bông, chưa tẩy trắng, tỷ trọng bông >/= 85%, trọng lượng trên 200 g/m2
196 5209.19 Vải dệt khác
197 5209.21 Vải vân điểm dệt thoi từ sợi bông, đã tẩy trắng, tỷ trọng bông >/=85%, trọng lượng trên 200 g/m2
198 5209.22 Vải vân chéo dệt thoi từ sợi bông, đã tẩy trắng, tỷ trọng bông >/= 85, trọng lượng trên 200 g/m2
199 5209.29 Vải dệt khác
200 5209.41 Vải vân điểm từ các sợi có các màu khác nhau, tỷ trọng bông >/=85%, trọng lượng trên 200 g/m2
201 5209.42 Vải demin, tỷ trọng bông >/= 85%, trọng lượng trên 200 g/m2
202 5209.43 Vải vân, tỷ trọng bông >/= 85%, trọng lượng trên 200 g/m2
203 5209.49 Vải dệt khác
204 5210.11 Vải dệt thoi từ sợi bông, tỷ trọng bông < 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo có trọng lượng không quá 200 g/m2, chưa tẩy trắng
205 5210.19 Vải dệt khác
206 5210.21 Vải vân điểm đã tẩy trắng, tỷ trọng bông < 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo có trọng lượng không quá 200 g/m2, đã tẩy trắng
207 5210.29 Vải dệt khác
208 5210.41 Vải vân điểm từ các sợi có màu khác nhau, tỷ trọng bông < 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo có trọng lượng không quá 200 g/m2
209 5210.49 Vải dệt khác
210 5211.11 Vải vân điểm chưa tẩy trắng dệt thoi từ sợi bông, tỷ trọng bông < 85% chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo có trọng lượng trên 200 g/m2
211 5211.12 Vải vân chéo chưa tẩy trắng, tỷ trọng bông < 85% chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo có trọng lượng trên 200 g/m2
212 5211.19 Vải dệt khác
213 5211.20 Vải dệt thoi từ sợi bông, đã tẩy trắng có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200 g/m2
214 5211.41 Vải vân điểm từ các sợi có các màu khác nhau, tỷ trọng bông < 85% chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo có trọng lượng trên 200 g/m2
215 5211.42 Vải denim, tỷ trọng bông < 85% chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo có trọng lượng trên 200 g/m2
216 5211.43 Vải vân chéo đã nhuộm, tỷ trọng bông < 85% chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo có trọng lượng > 200 g/m2
217 5211.49 Vải dệt khác
218 5212.11 Vải dệt thoi khác từ sợi bông, chưa tẩy trắng, trọng lượng không quá 200 g/m2
219 5212.12 Vải dệt thoi khác từ sợi bông đã tẩy trắng, trọng lượng không quá 200 g/m2
220 5212.14 Vải dệt thoi khác từ sợi bông có các màu khác nhau, trọng lượng </= 200 g/m2
221 5212.21 Vải dệt thoi khác từ sợi bông, chưa tẩy trắng, trọng lượng trên 200 g/m2
222 5212.22 Vải dệt thoi khác từ sợi bông, đã tẩy trắng, trọng lượng trên 200 g/m2
223 5212.24 Vải dệt thoi khác từ sợi bông có các màu khác nhau, trọng lượng > 200 g/m2
  Ch.60 Vải dệt kim hoặc móc
224 6001.10 Vải vòng lông dài
225 6001.21 Từ bông
226 6001.22 Từ xơ sợi nhân tạo
227 6001.29 Từ các loại nguyên liệu dệt khác
228 6002.40 Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng </=30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi >/=50% nhưng không có sợi cao su
229 6002.90 Loại khác
230 6003.10 Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá </= 30cm, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn.
231 6003.20 Vải dệt kim hoặc móc từ bông có khổ rộng </= 30 cm
232 6003.30 Vải dệt kim hoặc móc từ xơ sợi bông tổng hợp có khổ rộng </= 30 cm
233 6003.40 Vải dệt kim hoặc móc từ xơ sợi tái tạo có khổ rộng </= 30 cm
234 6003.90 Loại khác
235 6004.10 Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng > 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi >/= 5% nhưng không có sợi cao su
236 6004.90 Loại khác
237 6005.21 Vải dệt kim sợi dọc từ bông, chưa hoặc đã tẩy trắng
238 6005.22 Vải dệt kim sợi dọc từ bông, đã nhuộm
239 6005.23 Vải dệt kim sợi dọc từ bông, từ các sợi có các màu khác nhau
240 6005.24 Vải dệt kim sợi dọc từ bông, đã in
241 6005.31 Vải dệt kim sợi dọc từ sợi tổng hợp, chưa hoặc đã tẩy trắng
242 6005.32 Vải dệt kim sợi dọc, từ sợi tổng hợp đã nhuộm
243 6005.33 Vải dệt kim sợi dọc, từ sợi tổng hợp có các màu khác nhau
244 6005.41 Vải dệt kim sợi dọc từ sợi tái tạo, chưa hoặc đã tẩy trắng
245 6005.42 Vải dệt kim sợi dọc từ sợi tái tạo, đã nhuộm
246 6005.43 Vải dệt kim sợi dọc từ sợi tái tạo, từ sợi có các màu khác nhau
247 6005.44 Vải dệt kim sợi dọc từ sợi tái tạo, đã in
248 6005.90 Loại khác
249 6006.10 Vải dệt kim hoặc móc từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
250 6006.31 Vải dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp, chưa hoặc đã tẩy trắng
251 6006.32 Vải dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp đã nhuộm
252 6006.33 Vải dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp, có các sợi với các màu khác nhau
253 6006.34 Vải dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp đã in
254 6006.41 Vải dệt kim hoặc móc từ sợi tái tạo, đã tẩy trắng hoặc chưa tẩy trắng
255 6006.42 Vải dệt kim hoặc móc từ sợi tái tạo đã nhuộm
256 6006.43 Vải dệt kim hoặc móc từ sợi tái tạo, các sợi có các màu khác nhau
257 6006.44 Vải dệt kim hoặc móc từ sợi tái tạo đã in
258 6006.90 Loại khác

c) Quần áo, hàng may mặc phụ trợ và những sản phẩm may sẵn khác

Việc sản xuất thông qua quá trình cắt và ráp các bộ phận thành một sản phẩm hoàn chỉnh (đối với quần áo và lều bạt) cùng với việc thêu, trang trí hoặc in (đối với hàng may sẵn) từ:

– Vải thô hoặc chưa tẩy trắng;

– Vải thành phẩm.

STT Mã hàng Mô tả sản phẩm
  Ch.61 Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc
259 6101.20 Áo khoác dài, áo khoác có mũ v.v… dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai dệt từ bông
260 6101.30 Áo khoác dài, áo khoác có mũ v.v… dùng cho nam giới và trẻ em trai dệt từ sợi nhân tạo
261 6101.90 Loại khác
262 6102.10 Áo khoác dài, áo khoác có mũ v.v… dùng cho phụ nữ và trẻ em gái dệt kim từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn.
263 6102.20 Áo khoác dài, áo khoác có mũ v.v… dùng cho phụ nữ và trẻ em gái dệt từ bông
264 6102.30 Áo khoác dài, áo khoác có mũ v.v… dùng cho phụ nữ và trẻ em gái dệt từ sợi nhân tạo
265 6102.90 Loại khác
266 6103.10 Bộ com-lê dùng cho nam giới/trẻ em trai, dệt kim
267 6103.22 Bộ quần áo đồng bộ từ sợi bông dùng cho nam giới/trẻ em trai
268 6103.23 Bộ quần áo đồng bộ dệt từ sợi tổng hợp dùng cho nam giới/trẻ em trai
269 6103.29 Loại khác
270 6103.31 Áo jacket và áo khoác thể thao dùng cho nam giới/trẻ em trai dệt từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn.
271 6103.32 Áo jacket và áo khoác thể thao dệt từ bông dùng cho nam giới/trẻ em trai
272 6103.33 Áo jacket và áo khoác thể thao dệt từ sợi tổng hợp dùng cho nam giới/trẻ em trai
273 6103.39 Loại khác
274 6103.41 Quần dài và quần soóc dệt từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn dùng cho nam giới/trẻ em trai
275 6103.42 Quần dài và quần soóc dệt từ sợi bông dùng cho nam giới/trẻ em trai
276 6103.43 Quần dài và quần soóc dệt từ sợi tổng hợp dùng cho nam giới/trẻ em trai
277 6103.49 Loại khác
278 6104.13 Bộ com lê dệt từ sợi tổng hợp dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
279 6104.19 Loại khác
280 6104.22 Bộ quần áo đồng bộ dệt từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
281 6104.23 Bộ quần áo đồng bộ dệt từ sợi tổng hợp dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
282 6104.29 Loại khác
283 6104.31 Áo jacket dệt từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
284 6104.32 Áo jacket dệt từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
285 6104.33 Áo jacket dệt từ sợi tổng hợp dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
286 6104.39 Loại khác
287 6104.41 Áo váy dài dùng cho phụ nữ/trẻ em gái dệt từ lông cừu/lông động vật loại mịn
288 6104.42 Áo váy dài dệt từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
289 6104.43 Áo váy dài dệt từ sợi tổng hợp dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
290 6104.44 Áo váy dài dệt từ sợi tái tạo dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
291 6104.49 Loại khác
292 6104.51 Các loại váy dệt từ lông cừu/lông động vật loại mịn dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
293 6104.52 Các loại váy dệt từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
294 6104.53 Các loại váy dệt từ sợi tổng hợp dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
295 6104.59 Loại khác
296 6104.61 Các loại quần dài và quần soóc dệt từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
297 6104.62 Các loại quần dài và quần soóc dệt từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
298 6104.63 Các loại quần dài và quần soóc dệt từ sợi tổng hợp dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
299 6104.69 Loại khác
300 6105.10 Áo sơ mi nam giới/trẻ em trai dệt kim từ bông
301 6105.20 Áo sơ mi nam giới/trẻ em trai dệt kim từ sợi nhân tạo
302 6105.90 Loại khác
303 6106.10 Áo blu, áo sơ mi phụ nữ/trẻ em trai dệt kim từ bông
304 6106.20 Áo blu, áo sơ mi phụ nữ/trẻ em trai dệt kim từ sợi nhân tạo
305 6106.90 Loại khác
306 6107.11 Quần lót, quần sịp nam giới/trẻ em trai dệt từ bông
307 6107.12 Quần lót, quần sịp nam giới/trẻ em trai dệt từ sợi nhân tạo
308 6107.19 Loại khác
309 6107.21 Các loại áo ngủ, pijama nam giới/trẻ em trai dệt từ bông
310 6107.22 Các loại áo ngủ, pijama nam giới/trẻ em trai dệt từ sợi nhân tạo
311 6107.29 Loại khác
312 6107.91 Áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà dệt từ bông dùng cho nam giới/trẻ em trai
313 6107.99 Loại khác
314 6108.11 Váy lót có dây đeo và váy lót trong từ sợi nhân tạo dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
315 6108.19 Loại khác
316 6108.21 Quần xi líp và quần đùi bó từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
317 6108.22 Quần xi líp và quần đùi bó từ sợi nhân tạo dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
318 6108.29 Loại khác
319 6108.31 Áo ngủ và bộ pijama từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
320 6108.32 Áo ngủ và bộ pijama từ sợi nhân tạo dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
321 6108.39 Loại khác
322 6108.91 Áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà dệt từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
323 6108.92 Áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà dệt từ sợi nhân tạo dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
324 6108.99 Loại khác
325 6109.10 Áo T-shirt, áo may ô và các loại áo lót khác dệt từ bông
326 6109.90 Loại khác
327 6110.11 Áo chui đầu, áo cài khuy và các loại mặt hàng tương tự dệt từ lông cừu
328 6110.12 Áo chui đầu, áo cài khuy và các loại mặt hàng tương tự dệt từ lông dê ca-sơ-mia
329 6110.19 Loại khác
330 6110.20 Áo chui đầu, áo cài khuy và các mặt hàng tương tự dệt từ bông
331 6110.30 Áo chui đầu, áo cài khuy và các mặt hàng tương tự dệt từ sợi nhân tạo
332 6110.90 Loại khác
333 6111.20 Bộ quần áo và đồ phụ trợ cho quần áo trẻ em dệt từ bông
334 6111.30 Bộ quần áo và đồ phụ trợ cho quần áo trẻ em dệt từ sợi tổng hợp
335 6111.90 Loại khác
336 6112.11 Bộ quần áo thể thao từ bông
337 6112.12 Bộ quần áo thể thao từ sợi tổng hợp
338 6112.19 Loại khác
339 6112.20 Bộ quần áo dệt kim trượt tuyết
340 6112.31 Quần áo bơi cho nam giới/trẻ em trai từ sợi tổng hợp
341 6112.39 Loại khác
342 6112.41 Quần áo bơi cho phụ nữ/trẻ em gái từ sợi tổng hợp
343 6112.49 Loại khác
344 6113.00 Quần áo được may bằng các loại vải dệt kim hoặc móc, không đàn hồi hay tráng cao su
345 6114.20 Các loại quần áo khác dệt từ bông
346 6114.30 Các loại quần áo khác dệt từ sợi nhân tạo
347 6114.90 Loại khác
348 6115.10 Bít tất, kể cả nịt chân dùng cho người giãn tĩnh mạch
349 6115.21 Quần tất, quần áo nịt từ sợi tổng hợp có độ mảnh sợi đơn dưới 67 dexitex
350 6115.22 Quần tất, quần áo nịt từ sợi tổng hợp có độ mảnh sợi đơn từ 67 dexitex trở lên
351 6115.29 Quần tất, quần áo nịt dệt kim từ các nguyên liệu dệt khác
352 6115.30 Tất dài đến đầu gối hoặc trên đầu gối dùng cho phụ nữ, có độ mảnh mỗi sợi đơn dưới 66 dexitex
353 6115.94 Các loại bít tất khác dệt kim từ len hoặc lông động vật loại mịn
354 6115.95 Các loại bít tất khác dệt kim từ bông
355 6115.96 Các loại bít tất khác dệt kim từ sợi tổng hợp
356 6115.99 Loại khác
357 6116.10 Găng tay dệt kim đã ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với plastic hoặc cao su
358 6116.91 Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao dệt từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
359 6116.92 Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao dệt từ bông
360 6116.93 Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao dệt từ sợi tổng hợp
361 6116.99 Loại khác
362 6117.10 Khăn san, khăn choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự dệt kim
363 6117.80 Các loại hàng phụ trợ khác dệt kim
364 6116.90 Các chi tiết
  Ch.62 Quần áo và hàng may mặc phụ trợ không dệt kim hoặc móc
365 6201.11 Áo khoác ngoài và các loại tương tự từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn dùng cho nam giới/trẻ em trai
366 6201.12 Áo khoác ngoài và các loại tương tự từ bông dùng cho nam giới/trẻ em trai
367 6201.13 Áo khoác ngoài và các loại tương tự từ sợi nhân tạo dùng cho nam giới/trẻ em trai
368 6201.19 Loại khác
369 6201.91 Áo khoác có mũ trùm và các loại tương tự từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn dùng cho nam giới/trẻ em trai
370 6201.92 Áo khoác có mũ trùm và các loại tương tự từ bông dùng cho nam giới/trẻ em trai
371 6201.93 Áo khoác có mũ trùm và các loại tương tự từ sợi nhân tạo dùng cho nam giới/trẻ em trai
372 6201.99 Loại khác
373 6202.11 Áo khoác ngoài và các loại tương tự từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
374 6202.12 Áo khoác ngoài và các loại tương tự từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
375 6202.13 Áo khoác ngoài và các loại tương tự từ sợi nhân tạo dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
376 6202.19 Loại khác
377 6202.91 Áo khoác có mũ trùm và các loại tương tự từ lông cừu/ lông động vật loại mịn dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
378 6202.92 Áo khoác có mũ trùm và các loại tương tự từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
379 6202.93 Áo khoác có mũ trùm và các loại tương tự từ sợi nhân tạo dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
380 6202.99 Loại khác
381 6203.11 Bộ com lê từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn dùng cho nam giới/trẻ em trai
382 6203.12 Bộ com lê từ sợi tổng hợp dùng cho nam giới/trẻ em trai
383 6203.19 Loại khác
384 6203.22 Bộ quần áo bộ từ bông dùng cho nam giới/trẻ em trai, không dệt kim
385 6203.23 Bộ quần áo bộ từ sợi tổng hợp dùng cho nam giới/trẻ em trai
386 6203.29 Loại khác
387 6203.31 Áo jacket và áo khoác thể thao từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn dùng cho nam giới/trẻ em trai
388 6203.32 Áo jacket và áo khoác thể thao từ bông, dùng cho nam giới/trẻ em trai
389 6203.33 Áo jacket và áo khoác thể thao từ sợi tổng hợp, dùng cho nam giới/trẻ em trai
390 6203.39 Loại khác
391 6203.41 Quần dài và quần soóc từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn dùng cho nam giới/trẻ em trai
392 6203.42 Quần dài và quần soóc từ bông dùng cho nam giới/trẻ em trai
393 6203.43 Quần dài và quần soóc từ sợi tổng hợp dùng cho nam giới/trẻ em trai
394 6203.49 Loại khác
395 6204.11 Bộ com lê từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
396 6204.12 Bộ com lê từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
397 6204.13 Bộ com lê từ sợi tổng hợp dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
398 6204.19 Loại khác
399 6204.21 Bộ quần áo đồng bộ từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
400 6204.22 Bộ quần áo đồng bộ từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
401 6204.23 Bộ quần áo đồng bộ từ sợi tổng hợp, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
402 6204.29 Loại khác
403 6204.31 Áo jacket từ lông cừu/lông động vật loại mịn dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
404 6204.32 Áo jacket từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
405 6204.33 Áo jacket từ sợi tổng hợp, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
406 6204.34 Loại khác
407 6204.41 Áo váy dài từ lông cừu/lông động vật loại mịn, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
408 6204.42 Áo váy dài từ bông, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
409 6204.43 Áo váy dài từ sợi tổng hợp, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
410 6204.44 Áo váy dài từ sợi tái tạo, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
411 6204.49 Loại khác
412 6204.51 Váy từ lông cừu/lông động vật loại mịn, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
413 6204.52 Váy từ bông, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
414 6204.53 Váy từ sợi tổng hợp, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
415 6204.59 Loại khác
416 6204.61 Quần dài và quần soóc từ lông cừu/lông động vật loại mịn, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
417 6204.62 Quần dài và quần soóc từ bông, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
418 6204.63 Quần dài và quần soóc từ sợi tổng hợp, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
419 6204.69 Loại khác
420 6205.20 Áo sơ mi từ bông, dùng cho nam giới/trẻ em trai, không dệt kim
421 6205.30 Áo sơ mi từ sợi nhân tạo, dùng cho nam giới/trẻ em trai, không dệt kim
422 6205.90 Loại khác
423 6206.10 Áo blu và áo sơ mi từ tơ tằm và phế liệu tơ tằm, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
424 6206.20 Áo blu và áo sơ mi từ lông cừu/lông động vật loại mịn, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
425 6206.30 Áo blu và áo sơ mi từ bông, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
426 6206.40 Áo blu và áo sơ mi từ sợi nhân tạo, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
427 6206.90 Loại khác
428 6207.11 Quần đùi và quần sịp từ bông, dùng cho nam giới/trẻ em trai
429 6207.19 Loại khác
430 6207.21 Áo ngủ và pijama từ bông, dùng cho nam giới
431 6207.22 Áo ngủ và pijama từ sợi nhân tạo, dùng cho nam giới
432 6207.29 Loại khác
433 6207.91 Áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc nhà v.v… từ bông dùng cho nam giới/trẻ em trai
434 6207.99 Loại khác
435 6208.11 Váy lót và váy lót trong từ sợi nhân tạo, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
436 6208.19 Loại khác
437 6208.21 Áo ngủ và bộ pijama từ bông, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
438 6208.22 Áo ngủ và bộ pijama từ sợi nhân tạo, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
439 6208.29 Loại khác
440 6208.91 Quần đùi bó, áo choàng tắm vv… từ bông, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
441 6208.92 Quần đùi bó, áo choàng tắm vv… từ sợi nhân tạo, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
442 6208.99 Loại khác
443 6209.20 Quần áo may sẵn và đồ phụ kiện hàng may cho trẻ em từ bông, không dệt kim
444 6209.30 Quần áo may sẵn và đồ phụ kiện hàng may cho trẻ em từ sợi tổng hợp, không dệt kim
445 6209.90 Loại khác
446 6210.10 Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02 hoặc 56.03
447 6210.20 Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6201.11 đến 6201.19
448 6210.30 Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6202.11 đến 6202.19
449 6210.40 Quần áo khác dùng cho nam giới/trẻ em trai
450 6210.50 Quần áo khác dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
451 6211.11 Quần áo bơi dùng cho nam giới/trẻ em trai
452 6211.12 Quần áo bơi dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
453 6211.20 Bộ quần áo trượt tuyết
454 6211.32 Quần áo khác dùng cho nam giới/trẻ em trai, từ bông, không dệt kim
455 6211.33 Quần áo khác dùng cho nam giới/trẻ em trai, từ sợi nhân tạo, không dệt kim
456 6211.39 Quần áo khác dùng cho nam giới/trẻ em trai, từ nguyên liệu dệt khác, không dệt kim
457 6211.41 Quần áo khác dùng cho phụ nữ/trẻ em gái, từ lông cừu/lông động vật loại mịn, không dệt kim
458 6211.42 Quần áo khác dùng cho phụ nữ/trẻ em gái, từ bông, không dệt kim
459 6211.43 Quần áo khác dùng cho phụ nữ/trẻ em gái, từ sợi nhân tạo, không dệt kim
460 6211.49 Quần áo khác dùng cho phụ nữ/trẻ em gái, từ nguyên liệu dệt khác, không dệt kim
461 6212.10 Xu chiêng và các bộ phận của xu chiêng
462 6212.20 Gen và quần gen
463 6212.30 Coóc-xê nịt bụng
464 6212.90 Áo nịt ngực, dây đeo quần và các sản phẩm tương tự
465 6213.20 Khăn tay từ bông
466 6213.90 Loại khác
467 6214.10 Khăn san, khăn choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm
468 6214.20 Khăn san, khăn choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự từ lông cừu/lông động vật loại mịn
469 6214.30 Khăn san, khăn choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự từ sợi tổng hợp
470 6214.40 Khăn san, khăn choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự từ sợi tái tạo
471 6214.90 Loại khác
472 6215.10 Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm
473 6215.20 Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt từ sợi nhân tạo
474 6215.90 Loại khác
475 6216.00 Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao
476 6217.10 Phụ kiện may mặc
477 6217.90 Các chi tiết của quần áo
  Ch.63 Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác, bộ vải, quần áo cũ, v.v…
478 6301.10 Chăn điện
479 6301.20 Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ lông cừu/lông động vật loại mịn
480 6301.30 Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ bông
481 6301.40 Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ sợi tổng hợp
482 6301.90 Loại khác
483 6302.10 Vỏ ga gối, đệm chải giường, dệt kim hoặc móc
484 6302.21 Vỏ ga gối, đệm chải giường từ bông, không dệt kim, đã in
485 6302.22 Vỏ ga gối, đệm chải giường từ sợi nhân tạo, không dệt kim, đã in
486 6302.29 Vỏ ga gối, đệm chải giường từ vật liệu khác, không dệt kim, đã in
487 6302.31 Vỏ ga gối, đệm chải giường khác, từ bông
488 6302.32 Vỏ ga gối, đệm chải giường khác, từ sợi nhân tạo
489 6302.39 Loại khác
490 6302.40 Khăn chải bàn, dệt kim hoặc móc
491 6302.51 Khăn chải bàn từ bông, không dệt
492 6302.53 Khăn chải bàn từ sợi nhân tạo, không dệt kim
493 6302.59 Khăn chải bàn từ vật liệu khác, không dệt kim
494 6302.60 Khăn vệ sinh và khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông và các loại vải dệt vòng lông tương tự, từ bông
495 6302.91 Loại khác từ bông
496 6302.93 Loại khác, từ sợi nhân tạo
497 6302.99 Loại khác
498 6303.12 Màn che, rèm trang trí, rèm mờ che phía trong, diềm màn che hoặc diềm giường dệt từ sợi tổng hợp
499 6303.19 Sợi nhân tạo
500 6303.91 Màn che, rèm trang trí, rèm mời che phía trong, diềm màn che hoặc diềm giường dệt từ bông, không dệt
501 6303.92 Màn che, rèm trang trí, rèm mời che phía trong, diềm màn che hoặc diềm giường dệt từ sợi tổng hợp, không dệt
502 6303.99 Loại khác
503 6304.11 Các bộ khăn phủ giường, dệt kim hoặc móc
504 6304.19 Các bộ khăn phủ giường khác, không dệt kim hoặc móc
505 6304.91 Các sản phẩm trang trí nội thất khác, dệt kim hoặc móc
506 6304.92 Các sản phẩm trang trí nội thất khác, từ bông, không dệt kim hoặc móc
507 6304.93 Các sản phẩm trang trí nội thất khác, từ sợi tổng hợp, không dệt kim hoặc móc
508 6304.99 Loại khác
509 6305.10 Bao và túi dùng để đóng gói hàng, từ đay hoặc từ các nguyên liệu dệt từ sợi libe khác
510 6305.20 Bao và túi dùng để đóng gói hàng, từ bông
511 6305.32 Túi bao đựng hàng loại lớn có thể gấp mở linh hoạt từ nguyên liệu dệt nhân tạo
512 6305.33 Bao và túi dùng để gói hàng, từ polyethylene hoặc polypropylene strips
513 6305.39 Loại khác
514 6305.90 Từ nguyên liệu dệt khác
515 6306.12 Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng từ sợi tổng hợp
516 6306.19 Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng từ nguyên liệu khác
517 6306.22 Lều bạt từ sợi tổng hợp
518 6306.29 Lều bạt từ nguyên liệu khác
519 6306.30 Buồm
520 6306.40 Đệm hơi
521 6306.91 Các sản phẩm dùng cho cắm trại khác, từ bông
522 6306.99 Loại khác
523 6307.10 Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa và các loại khăn tương tự
524 6307.20 Áo cứu sinh và đai cứu sinh
525 6307.90 Các loại hàng may đã hoàn thiện khác, kể cả khuôn mẫu cắt may
526 6308.00 Bộ vải bao gồm vải và chỉ, dùng để làm chăn, thảm trang trí, v.v…
527 6309.00 Quần áo và các sản phẩm may mặc đã qua sử dụng khác

Hãy liên lạc ngay với chúng tôi nếu bạn muốn được tư vấn về thuế xuất nhập khẩu hoặc thủ tục xuất nhập khẩu hàng hóa hay để nhận báo giá, dự toán thời gian vận chuyển

Công ty TNHH HP Toàn Cầu

Nhà cung cấp Dịch vụ Vận chuyển quốc tế và thủ tục hải quan

Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội

Website : hptoancau.com

Email: info@hptoancau.com

Điện thoại: 024 3 73008608/ Hotline:08 8611 5726

hoặc yêu cầu báo giá theo link

Lưu ý:

– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật nhất (nếu có)

– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại

– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.

What you can read next

THUẾ NHẬP KHẨU MỸ PHẨM TỪ TRUNG QUỐC
Thuế nhập khẩu mỹ phẩm từ Trung Quốc
Sau bao lâu thì bên xuất khẩu cung cấp được C/O Form E
Sau bao lâu thì bên xuất khẩu cung cấp được C/O Form E
Sai sót ngày invoice trên C/O form E
Sai sót ngày invoice trên C/O form E

1 Comment to “ Quy tắc xuất xứ đối với sản phẩm cụ thể – C/O mẫu E”

  1. Quy tắc xác định hàng hóa đủ điều kiện xuất xứ C/O mẫu E - HP Global Ltd - Chuyên gia thông quan - Vận chuyển quốc tế says :Trả lời
    Tháng Mười Một 14, 2018 at 7:45 chiều

    […] Quy tắc xuất xứ đối với sản phẩm cụ thể (Điều 6, Phụ lục I, quyết định 12/2007/QĐ-BTM) […]

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Search

BÀI GẦN ĐÂY

  • Vận Chuyển Xuất Khẩu Giày dép Từ Việt Nam Sang Trung Quốc

    Vận chuyển xuất khẩu Giày dép từ Việt Nam sang ...
  • Vận Chuyển Xuất Khẩu Giày dép Từ Việt Nam Sang Mỹ

    Vận chuyển xuất khẩu Giày dép từ Việt Nam sang ...
  • Vận Chuyển Xuất Khẩu Giày dép Từ Việt Nam Sang Anh

    Vận chuyển xuất khẩu Giày dép từ Việt Nam sang ...
  • Vận Chuyển Xuất Khẩu Giày dép Từ Việt Nam Sang Úc

    Vận chuyển xuất khẩu Giày dép từ Việt Nam sang ...
  • Vận Chuyển Xuất Khẩu Mây, tre, cói Từ Việt Nam Sang Úc

    Vận chuyển xuất khẩu Mây, tre, cói từ Việt Nam ...
  • Vận Chuyển Xuất Khẩu Mây, tre, cói Từ Việt Nam Sang Nhật Bản

    Vận chuyển xuất khẩu Mây, tre, cói từ Việt Nam ...

Về chúng tôi

Công Ty TNHH
HP Toàn Cầu

Đơn vị cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế và thủ tục thông quan!

DMCA.com Protection Status

Liên kết

  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách bảo hành
  • Hình thức thanh toán
  • Chính sách đổi trả
  • Thông tin về web
  • Vận chuyển và giao nhận
  • Đăng ký kinh doanh

Liên hệ

  • Địa chỉ : Số 13, LK3, NO03, Dọc bún 1, Khu đô thị Văn Khê, La Khê, Hà Đông, Hà Nội
  • Hotline: 088 611 5726
  • E-mail: info@hptoancau.com
  • Website: hpgloballtd.com / hptoancau.com
  • MST: 0106718785

Nhận tư vấn miên phí

*
*
  • © 2021. All rights reserved. Designed by INNOCOM
  • 08.8611.57.26
  • hptoancau.com
TOP
(+84) 886115726
x
x