Thủ tục hải quan và thuế nhập khẩu Dây điện năm 2023
Bạn đang muốn nhập khẩu Dây điện để kinh doanh tại Việt Nam? Bạn đang cần tìm hiểu thuế nhập khẩu Dây điện tại thời điểm này là bao nhiêu? có ưu đãi thuế nhập khẩu cho mặt hàng Dây điện không? Thủ tục nhập khẩu Dây điện thế nào? Quy trình nhập khẩu Dây điện ra sao?
Tại bài viết này, HP Toàn Cầu với nhiều năm kinh nghiệm cung cấp dịch vụ nhập khẩu mặt hàng Dây điện với các doanh nghiệp/cá nhân trên cả nước sẽ hỗ trợ tư vấn và giải đáp những vấn đề trên.
Khái quát các bước chính nhập khẩu Dây điện
Để có cái nhìn tổng quát về các bước chính nhập khẩu Dây điện và đọc bài viết hiệu quả, hãy xen MỤC LỤC trước khi đọc tiếp.
Mã HS và thuế khi nhập khẩu Dây điện năm 2023
Khi nhập khẩu Dây điện, nhà nhập khẩu cần nộp các loại thuế sau:
- Thuế giá trị gia tăng – hay còn gọi là VAT
- Thuế nhập khẩu
Dây điện có HS thuộc Chương 85:
Thuế VAT và thuế nhập khẩu ưu đãi Dây điện năm 2023
Mã HS | Mô tả | Thuế VAT | Thuế nhập khẩu ưu đãi |
8544 | Dây điện, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) có cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn có cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang, làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi, có hoặc không gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối. | ||
– Dây đơn dạng cuộn: | |||
854411 | – – Bằng đồng: | ||
85441120 | – – – Có một lớp phủ ngoài hoặc bọc bằng giấy, vật liệu dệt hoặc poly(vinyl clorua) | 10 | 15 |
85441130 | – – – Có lớp phủ ngoài bằng dầu bóng (lacquer) | 10 | 15 |
85441140 | – – – Có lớp phủ ngoài bằng men tráng (enamel) | 10 | 15 |
85441190 | – – – Loại khác | 10 | 10 |
85441900 | – – Loại khác | 10 | 5 |
854420 | – Cáp đồng trục và các dây dẫn điện đồng trục khác: | ||
– – Cáp cách điện đã gắn với đầu nối, dùng cho điện áp không quá 66 kV: | |||
85442011 | – – – Cách điện bằng cao su hoặc plastic | 10 | 10 |
85442019 | – – – Loại khác | 10 | 10 |
– – Cáp cách điện chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện áp không quá 66 kV: | |||
85442021 | – – – Cách điện bằng cao su hoặc plastic | 10 | 10 |
85442029 | – – – Loại khác | 10 | 10 |
– – Cáp cách điện đã gắn với đầu nối, dùng cho điện áp trên 66 kV: | |||
85442031 | – – – Cách điện bằng cao su hoặc plastic | 10 | 0 |
85442039 | – – – Loại khác | 10 | 2 |
– – Cáp cách điện chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện áp trên 66 kV: | |||
85442041 | – – – Cách điện bằng cao su hoặc plastic | 10 | 0 |
85442049 | – – – Loại khác | 10 | 2 |
854430 | – Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác loại sử dụng cho xe, phương tiện bay hoặc tàu thuyền: | ||
– – Bộ dây điện cho xe có động cơ: | |||
– – – Cách điện bằng cao su hoặc plastic: | |||
85443012 | – – – – Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11 | 10 | 20 |
85443013 | – – – – Loại khác | 10 | 20 |
– – – Loại khác: | |||
85443014 | – – – – Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11 | 10 | 20 |
85443019 | – – – – Loại khác | 10 | 20 |
– – Loại khác: | |||
85443091 | – – – Cách điện bằng cao su hoặc plastic | 10 | 5 |
85443099 | – – – Loại khác | 10 | 5 |
– Dây dẫn điện khác, dùng cho điện áp không quá 1.000 V: | |||
854442 | – – Đã lắp với đầu nối điện: | ||
– – – Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V: | |||
85444211 | – – – – Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển | 10 | 0 |
85444213 | – – – – Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy | 10 | 0 |
85444219 | – – – – Loại khác | 10 | 0 |
– – – Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V: | |||
85444221 | – – – – Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển | 10 | 0 |
85444223 | – – – – Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy | 10 | 0 |
85444229 | – – – – Loại khác | 10 | 0 |
– – – Cáp ắc qui: | |||
– – – – Cách điện bằng cao su hoặc plastic: | |||
85444232 | – – – – – Cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11 | 10 | 15 |
85444233 | – – – – – Loại khác | 10 | 15 |
– – – – Loại khác: | |||
85444234 | – – – – – Cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11 | 10 | 15 |
85444239 | – – – – – Loại khác | 10 | 15 |
– – – Loại khác: | |||
85444294 | – – – – Cáp điện cách điện bằng plastic, có đường kính lõi không quá 5 mm | 10 | 17 |
85444295 | – – – – Cáp điện cách điện bằng plastic, có đường kính lõi trên 5 mm nhưng không quá 19,5 mm | 10 | 17 |
85444296 | – – – – Cáp điện khác cách điện bằng plastic | 10 | 17 |
85444297 | – – – – Cáp điện cách điện bằng cao su hoặc giấy | 10 | 10 |
85444298 | – – – – Cáp dữ liệu dạng dẹt có hai sợi hoặc hơn | 10 | 10 |
85444299 | – – – – Loại khác | 10 | 10 |
854449 | – – Loại khác: | ||
– – – Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V: | |||
85444911 | – – – – Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển | 10 | 0 |
85444913 | – – – – Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy | 10 | 0 |
85444919 | – – – – Loại khác | 10 | 0 |
– – – Loại không dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V: | |||
85444921 | – – – – Dây đơn có vỏ bọc (chống nhiễu) dùng trong sản xuất bó dây dẫn điện của ô tô | 10 | 10 |
– – – – Loại khác: | |||
85444922 | – – – – – Cáp điện cách điện bằng plastic có đường kính lõi không quá 19,5 mm | 10 | 17 |
85444923 | – – – – – Cáp điện cách điện bằng plastic khác | 10 | 15 |
85444924 | – – – – – Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy | 10 | 10 |
85444929 | – – – – – Loại khác | 10 | 10 |
– – – Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V: | |||
85444931 | – – – – Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển | 10 | 0 |
85444932 | – – – – Loại khác, cách điện bằng plastic | 10 | 10 |
85444939 | – – – – Loại khác | 10 | 10 |
– – – Loại không dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V: | |||
85444941 | – – – – Cáp bọc cách điện bằng plastic | 10 | 10 |
85444942 | – – – – Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy | 10 | 10 |
85444949 | – – – – Loại khác | 10 | 10 |
854460 | – Các dây dẫn điện khác, dùng cho điện áp trên 1000 V: | ||
– – Dùng cho điện áp trên 1 kV nhưng không quá 36 kV: | |||
85446011 | – – – Cáp được bọc cách điện bằng plastic có đường kính lõi nhỏ hơn 22,7mm | 10 | 20 |
85446012 | – – – Loại khác, được bọc cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy | 10 | 5 |
85446019 | – – – Loại khác | 10 | 5 |
– – Dùng cho điện áp trên 36 kV nhưng không quá 66 kV: | |||
85446021 | – – – Cáp được bọc cách điện bằng plastic có đường kính lõi nhỏ hơn 22,7mm | 10 | 5 |
85446022 | – – – Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy | 10 | 5 |
85446029 | – – – Loại khác | 10 | 5 |
– – Dùng cho điện áp trên 66 kV: | |||
85446031 | – – – Cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy | 10 | 5 |
85446039 | – – – Loại khác | 10 | 5 |
854470 | – Cáp sợi quang: | ||
85447010 | – – Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển | 10 | 0 |
85447090 | – – Loại khác | 10 | 0 |
Trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, nói chung, với bất cứ mặt hàng nào, để xác định đúng về chính sách, thuế, thủ tục nhập khẩu, đầu tiên cần xác định mã số HS của mặt hàng.
Việc xác định chi tiết mã HS của một mặt hàng phải căn cứ vào tính chất, thành phần cấu tạo… của hàng hóa thực tế nhập khẩu. Theo quy định hiện hành, căn cứ để áp mã HS vào hàng hóa thực tế nhập khẩu tại thời điểm nhập khẩu, trên cơ sở catalogue, tài liệu kỹ thuật (nếu có) hoặc/và đi giám định tại Cục Kiểm định hải quan. Kết quả kiểm tra thực tế của hải quan và kết quả của Cục Kiểm định hải quan xác định là cơ sở pháp lý để áp mã đối với hàng hóa nhập khẩu.
HS chúng tôi tư vấn kể trên chỉ mang tính chất tham khảo.
→ Để tìm hiểu mã “HS là gì”, bạn có thể tham khảo bài viết: Định nghĩa mã HS
→ Tìm hiểu từ A-> Z về thuế nhập khẩu tại đây: Thuế nhập khẩu và các quy định hiện hành về thuế nhập khẩu
→ Khái quát chung về thuế giá trị gia tăng (GTGT-VAT) xem thêm tại bài viết: Thuế giá trị gia tăng (VAT) đối với hàng nhập khẩu
Tra HS nhanh bằng công cụ tra HS theo tên thông dụng tại trang chủ website hptoancau.com |
Chính sách và thủ tục nhập khẩu Dây điện năm 2023
Nhập khẩu Dây điện cần giấy phép gì?
- Dây diện là hàng rủi ro về phân loại, nên khi thực hiện nhập khẩu thì cần phân loại chính xác mã HS cho hàng hóa và có các thông tin kỹ thuật để chứng minh.
- Theo QĐ 3810/QĐ-BKHCN, quy định mặt hàng “Dây và cáp điện hạ áp (không bao gồm dây và cáp điện có điện áp dưới 50V và trên 1000V)” có mã HS 8544.20.21; 8544.20.29; 8544.49.41; 8544.49.42; 8544.49.49 sẽ phải làm kiểm tra chất lượng sau thông quan
- Theo Thông tư 41/2018/TT-BGTVT , quy định nếu dây điện dùng trong “Lĩnh vực sản phẩm công nghiệp dùng trong giao thông vận tải và phương tiện thăm dò khai thác trên biển (không áp dụng đối với sản phẩm dùng cho tàu và phương tiện thăm dò khai thác trên biển tạm nhập tái xuất và mang cờ nước ngoài).” bao gồm “Cáp điện cho nguồn cấp và hệ Điều khiển” có mã HS 85.44 thì sẽ phải làm chứng nhận hợp quy trước thông quan.
- Nếu dây diện không thuộc mặt hàng quy định tại Quyết định và Thông tư trên thì nhập khẩu bình thường, nhà nhập khẩu chuẩn bị bộ hồ sơ hải quan thông thường
→ HP Toàn Cầu cung cấp dịch vụ thông quan, vận chuyển quốc tế trọn gói, bao gồm cả các dịch vụ giấy phép liên quan quản lý chuyên ngành: công bố sản phẩm, kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm, kiểm dịch …
Thủ tục hải quan nhập khẩu dây điện
Nhập khẩu Dây điện cần giấy tờ gì? Nhập khẩu Dây điện cần thủ tục gì?
Hồ sơ hải quan nhập khẩu Dây điện:
Hồ sơ hải quan nhập khẩu Dây điện thông thường bao gồm bản scan nộp điện tử hoặc bản gốc của các giấy tờ sau:
- Commercial Invoice (Hóa đơn thương mại) – Bản sao của doanh nghiệp, với một số chi cục, cần nộp bản gốc khi lô hàng áp dụng thuế ưu đãi đặc biệt với một số form C/O (vd: Form E)
- Bill of lading (Vận đơn) – Bản sao của doanh nghiệp
- Giấy giới thiệu – Bản chính
- Certificate of origin (Giấy chứng nhận xuất xứ) – Bản gốc hoặc bản điện tử trong trường hợp người nhập khẩu muốn được hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt
- Một số trường hợp, thêm: Packing List (Phiếu đóng gói hàng hóa) – Bản sao của doanh nghiệp
- Với một số chi cục: thêm Bản Thỏa thuận Phát triển Quan hệ đối tác Hải quan – Doanh nghiệp – Bản chính
- Các chứng từ khác:
– Chứng nhận hợp quy ( nếu thuộc QĐ 3810)
– Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng ( nếu thuộc TT41)
→ HP Toàn Cầu cung cấp Dịch vụ vận chuyển quốc tế, khai báo hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu – LH: 088.611.5726 hoặc 098.487.0199
Nhãn mác Dây điện khi nhập khẩu
Hàng hóa nhập khẩu cần có đầy đủ nhãn mác theo quy định hiện hành.
Nhãn hàng hóa bắt buộc phải thể hiện các nội dung sau:
a) Tên hàng hóa;
b) Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm về hàng hóa;
c) Xuất xứ hàng hóa;
→ Tham khảo: Những điểm cần lưu ý về nhãn mác hàng hóa nhập khẩu.
Nếu bạn mới bắt đầu nhập khẩu hàng hóa, bạn có thể tham khảo bài viết/video Quy trình nhập khẩu hàng hóa cho người mới bắt đầu của chúng tôi để có cái nhìn tổng quan và một số lưu ý chung cho cả quá trình nhập khẩu. |
Thuế nhập khẩu Dây điện từ một số thị trường chính
Tra cứu thuế nhập khẩu Dây điện từ các nước theo FTA dưới đây:
Mã HS | ACFTA | ATIGA | AJCEP | VJEPA | AKFTA | AANZFTA | AIFTA | VKFTA | VCFTA | VN-EAEU | CPTPP | AHKFTA | VNCU | EVFTA | UKVFTA | VN-LAO | RCEPT | |||||
ASEAN | Australia | Trung Quốc | Nhật Bản | Hàn Quốc | New Zealand | |||||||||||||||||
85441120 | 0 (-LA, TH) | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | * | 5 | 1 | 0 | 0 | 15 | 5 | 5 | 0 | 12 | 12 | 12 | 12,3 | 12 | 12 | |
85441130 | 0 (-LA, TH) | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | * | 1,5 | 1 | 0 | 0 | 15 | 5 | 5 | 0 | 13 | 13 | 13,5 | 13,1 | 13 | 13 | |
85441140 | 0 (-LA, TH) | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | * | 1,5 | 1 | 0 | 0 | 15 | 5 | 5 | 0 | 13 | 13 | 13,5 | 13,1 | 13 | 13 | |
85441190 | 0 (-LA, TH) | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | * | 5 | 1 | 0 | 0 | 10 | 3,3 | 3,3 | 0 | 8 | 8 | 8 | 8,2 | 8 | 8 | |
85441900 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0(-MY) | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 1,6 | 1,6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
85442011 | 0 (-BN, MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | * | 5 | 1 | 0 | 0 | 10 | 3,3 | 3,3 | 0 | 8 | 8 | 8 | 8,2 | 8 | 8 | |
85442019 | 0 (-BN, MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | * | 5 | 1 | 0 | 0 | 10 | 3,3 | 3,3 | 0 | 8 | 8 | 8 | 8,2 | 8 | 8 | |
85442021 | 0 (-BN, MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | * | 5 | 1 | 0 | 0 | 10 | 3,3 | 3,3 | 0 | 8 | 8 | 8 | 8,2 | 8 | 8 | |
85442029 | 0 (-BN, MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | * | 5 | 1 | 0 | 0 | 10 | 3,3 | 3,3 | 0 | 8 | 8 | 8 | 8,2 | 8 | 8 | |
85442031 | 0 (-BN, MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 0(-KH, MM, MY) | 0 | * | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
85442039 | 0 (-BN, MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 0(-KH, MM, MY) | 0 | * | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
85442041 | 0 (-BN, MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 0(-KH, MM, MY) | 0 | * | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
85442049 | 0 (-BN, MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 0(-KH, MM, MY) | 0 | * | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
85443012 | 0 (-MY, PH, TH, CN) | 0 | 1 | 0 | 5 | 0 | * | 5 (GIC) | 2 | 0 | 0 | * | 10 | 10 | 0 | 20 | 20 | * | 20 | 20 | 20 | |
85443013 | 0 (-MY, PH, TH, CN) | 0 | 1 | 0 | 5 | 0 | * | 5 (GIC) | 2 | 3,6 | 0 | * | 6,6 | 6,6 | 0 | 20 | 20 | * | 20 | 20 | 20 | |
85443014 | 0 (-MY, PH, TH, CN) | 0 | 1 | 0 | 5 | 0 | * | 5 (GIC) | 2 | 0 | 0 | * | 10 | 10 | 0 | 20 | 20 | * | 20 | 20 | 20 | |
85443019 | 0 (-MY, PH, TH, CN) | 0 | 1 | 0 | 5 | 0 | * | 5 (GIC) | 2 | 0 | 0 | * | 6,6 | 6,6 | 0 | 20 | 20 | * | 20 | 20 | 20 | |
85443091 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 (GIC) | 5 | 0 | 0 | 2 | 1,6 | 1,6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
85443099 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 (GIC) | 5 | 0 | 0 | 2 | 1,6 | 1,6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
85444211 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 (GIC) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
85444213 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 (GIC) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
85444219 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 (GIC) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
85444221 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0(-KH) | 0 | * | 0 (GIC) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
85444223 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0(-KH) | 0 | * | 0 (GIC) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
85444229 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0(-KH) | 0 | * | 0 (GIC) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
85444232 | 0 (-MY, PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | * | 5 (GIC) | 1 | 0 | 0 | 15 | 7,5 | 7,5 | 0 | 12 | 12 | 12 | 12,3 | 12 | 12 | |
85444233 | 0 (-MY, PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | * | 5 (GIC) | 1 | 0 | 0 | 15 | 5 | 5 | 0 | 12 | 12 | 12 | 12,3 | 12 | 12 | |
85444234 | 0 (-MY, PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | * | 5 (GIC) | 1 | 0 | 0 | 15 | 7,5 | 7,5 | 0 | 12 | 12 | 12 | 12,3 | 12 | 12 | |
85444239 | 0 (-MY, PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | * | 5 (GIC) | 1 | 0 | 0 | 15 | 5 | 5 | 0 | 12 | 12 | 12 | 12,3 | 12 | 12 | |
85444294 | 5 (-KH, MY, PH, TH) | 0 | 2 | 4 | 5 | 0 | * | 1,5 (GIC) | 1 | 2,7 | 0 | 17 | 5 | 5 | 0 | 17 | 17 | 17 | 17 | 17 | 17 | |
85444295 | 5 (-KH, MY, PH, TH) | 0 | 2 | 4 | 5 | 0 | * | 1,5 (GIC) | 1 | 2,7 | 0 | 17 | 5 | 5 | 0 | 17 | 17 | 17 | 17 | 17 | 17 | |
85444296 | 0 (-KH, MY, PH, TH) | 0 | 1 | 0 | 5 | 0 | * | 5 (GIC) | 1 | 0 | 0 | 17 | 5 | 5 | 0 | 13,6 | 13,6 | 13,6 | 13,9 | 13,6 | 13,6 | |
85444297 | 0 (-KH, MY, PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | * | 5 (GIC) | 1 | 0 | 0 | 10 | 3,3 | 3,3 | 0 | 8 | 8 | 8 | 8,2 | 8 | 8 | |
85444298 | 0 (-KH, MY, PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | * | 5 (GIC) | 1 | 0 | 0 | 10 | 3,3 | 3,3 | 0 | 8 | 8 | 8 | 8,2 | 8 | 8 | |
85444299 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
85444911 | 0 (-BN, MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
85444913 | 0 (-BN, MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
85444919 | 0 (-BN, MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | * | 5 | 1 | 0 | 0 | 10 | 3,3 | 3,3 | 0 | 8 | 8 | 8 | 8,2 | 8 | 8 | |
85444921 | 0 (-BN, MY, TH) | 0 | 4 | 4 | 5 | 0 | * | 5 | 1 | 0 | 0 | 17 | 5 | 5 | 0 | 13,6 | 13,6 | 13,6 | 13,9 | 13,6 | 13,6 | |
85444922 | 0 (-BN, MY, TH) | 0 | 4 | 2.5 | 5 | 0 | * | 1,5 | 1 | 0 | 0 | 15 | 5 | 5 | 0 | 13 | 13 | 13,5 | 13,1 | 13 | 13 | |
85444923 | 0 (-BN, MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | * | 5 | 1 | 0 | 0 | 10 | 3,3 | 3,3 | 0 | 8 | 8 | 8 | 8,2 | 8 | 8 | |
85444924 | 0 (-BN, MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | * | 5 | 1 | 0 | 0 | 10 | 3,3 | 3,3 | 0 | 8 | 8 | 8 | 8,2 | 8 | 8 | |
85444929 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 0(-KH) | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
85444931 | 5 | 0 | 0 | 0 | 50 | 0 | * | 10 | 1 | 1,8 | 0 | 10 | 3,3 | 3,3 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |
85444932 | 5 | 0 | 0 | 0 | 50 | 0 | * | 10 | 1 | 1,8 | 0 | 10 | 3,3 | 3,3 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |
85444939 | 5 | 0 | 0 | 0 | 50 | 0 | * | 10 | 1 | 1,8 | 0 | 10 | 3,3 | 3,3 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |
85444941 | 5 (-MY) | 0 | 4 | 4.5 | 50 | 0 | * | 10 | 9 | 1,8 | 0 | 10 | 3,3 | 3,3 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |
85444942 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 50 | 0 | * | 10 | 1 | 1,8 | 0 | 10 | 3,3 | 3,3 | 0 | 8 | 8 | 8 | 8,2 | 8 | 8 | |
85444949 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 50 | 0 | * | 10 | 1 | 1,8 | 0 | 10 | 3,3 | 3,3 | 0 | 8 | 8 | 8 | 8,2 | 8 | 8 | |
85446011 | 0 (-BN, KH, MY, TH) | 0 | 5 | 2 | 0(-KH, MM, MY ) | 0 | * | 0 | 2 | 3,6 | 0 | 20 | 6,6 | 6,6 | 0 | 17,3 | 17,3 | 20 | 20 | 20 | 17,3 | |
85446012 | 0 (-BN, KH, MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 0(-KH, MM, MY ) | 0 | * | 0 | 5 | 0,9 | 0 | 2 | 1,6 | 1,6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
85446019 | 0 (-BN, KH, MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 0(-KH, MM, MY ) | 0 | * | 0 | 5 | 0,9 | 0 | 2 | 1,6 | 1,6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
85446021 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 5 | 0 | 0 | 2 | 1,6 | 1,6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
85446022 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 5 | 0 | 0 | 2 | 1,6 | 1,6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
85446029 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 5 | 0 | 0 | 2 | 1,6 | 1,6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
85446031 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 5 | 0 | 0 | 2 | 1,6 | 1,6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
85446039 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 5 | 0 | 0 | 2 | 1,6 | 1,6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
85447010 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
85447090 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Hướng dẫn đọc bảng:
Bước 1: Nhập khẩu từ nước nào, bạn tra xem nước đó có FTA với Việt Nam chưa, nếu có thì gồm các FTA nào tại ảnh bên dưới
Bước 2: Tra thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo bảng trên
Nếu bạn gặp lúng túng gì trong việc xác định thuế nhập khẩu, hãy liên lạc với chúng tôi theo hotline: 0886115726 / 0984870199 để được tư vấn miễn phí |
→ Tra cứu văn bản pháp quy mới nhất về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo các FTA tại bài viết: Danh sách các FTA Việt Nam tham gia
→ Tra cứu nước xuất khẩu có tối huệ quốc hay có hiệp định thương mại tự do với Việt nam hay không tại bài viết: Tổng quan quan hệ thương mại Việt Nam và các nước trên thế giới
Lưu ý khi xác định thuế suất nhập khẩu từ các nước
- Thuế nhập khẩu thông thường: Trường hợp đặc biệt nhập khẩu Dây điện từ nước chưa có quan hệ tối huệ quốc (MFN) với Việt Nam thì thuế nhập khẩu là thuế nhập khẩu thông thường
- Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt: Trong trường hợp Dây điện được nhập khẩu từ các nước có hiệp định thương mại tự do với Việt Nam có thể sẽ được hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt nếu đáp ứng đủ các điều kiện mà hiệp định đưa ra.
- Thuế nhập khẩu ưu đãi: Nếu không thuộc hai trường hợp kể trên (tức là nhập khẩu từ quốc gia có MFN và không có FTA với Việt Nam): Dây điện chịu thuế nhập khẩu ưu đãi
Hiện nay, Việt Nam có MFN với gần 200 quốc gia và có FTA với trên 50 quốc gia, vì vậy, các quốc gia không có tối huệ quốc với Việt Nam là rất ít và hàng hóa được áp dụng thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo FTA đang ngày càng tăng.
Với các nước chúng tôi liệt kê bên dưới, đều là những nước/vùng lãnh thổ có MFN với Việt Nam. Ở phần trên, chúng tôi đã có bảng thuế nhập khẩu ưu đãi, vì vậy, với các trường hợp nhập khẩu từ các nước/vùng lãnh thổ này, chúng tôi không nhắc lại thuế nhập khẩu ưu đãi nữa mà chỉ bổ sung thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo các FTA. Khi xác định thuế nhập khẩu từ các nước/vùng lãnh thổ này, thực hiện theo nguyên tắc:
+ Nếu đáp ứng điều kiện của hiệp định thương mại, người nhập khẩu có thể lựa chọn áp dụng thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt hoặc thuế nhập khẩu ưu đãi
+ Nếu hàng hóa không đáp ứng điều kiện theo Hiệp định thương mại, thì áp dụng Thuế nhập khẩu ưu đãi
Nếu bạn gặp lúng túng gì trong việc xác định thuế nhập khẩu, hãy liên lạc với chúng tôi theo hotline: 0886115726 / 0984870199 để được tư vấn miễn phí
Tra thuế Dây điện từ tất cả các nước trên thế giới
Bạn có thể tra thuế Dây điện từ bất cứ quốc gia nào trên thế giới tại biểu thuế tổng hợp tại trang chủ website hptoancau.com như hình bên dưới
Chi phí vận chuyển, thời gian nhập khẩu và chọn đơn vị vận chuyển Dây điện
HP Toàn Cầu – Chuyên cung cấp dịch vụ vận chuyển xuất khẩu, nhập khẩu Dây điện theo đường biển, đường hàng không từ Việt Nam đến các nước trên thế giới và ngược lại |
Thời gian vận chuyển đường biển và đường hàng không
Để kiểm tra thời gian vận chuyển hàng hóa quốc tế cụ thể theo cảng hoặc sân bay. Bạn có thể gửi tin nhắn hoặc gọi đến số điện thoại/zalo 0886115726 – 0984870199
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thời gian vận chuyển từ một số thị trường nhập khẩu Dây điện về Việt Nam qua các bài viết:
- Vận chuyển hàng từ Nhật Bản về Việt Nam
- Vận chuyển hàng từ Singapore về Việt Nam
- Vận chuyển hàng từ Malaysia về Việt nam
- Vận chuyển hàng từ Đài Loan về Việt Nam
- Vận chuyển hàng từ Úc (Australia) về Việt Nam
- Vận chuyển hàng từ Thổ Nhĩ Kỳ về Việt Nam
- Vận chuyển hàng từ Brazil về Việt Nam
Giá vận chuyển hàng hóa đường biển, đường bộ và đường hàng không
Cước vận chuyển hàng hóa phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố, gồm: cố định và biến động theo thời gian. Vì vậy, hãy cung cấp thông tin về lô hàng cụ thể hoặc dự kiến của bạn cho HPG để nhận báo giá đầy đủ về các chi phí cho toàn bộ quá trình nhập khẩu. – LH: 0886115726 hoặc 0984870199, email: info@hptoancau.com
Chọn HP Toàn Cầu làm đơn vị logistics nhập khẩu Dây điện của bạn?
Tại HP Toàn Cầu – chất lượng dịch vụ luôn là trọng điểm được hướng tới. Với những lý do sau, chúng tôi mong rằng sẽ được bạn lưu tâm và có cơ hội trở thành người bạn, nhà tư vấn tận tâm và “nhân viên xuất nhập khẩu không lương” của bạn:
- HP Toàn Cầu là Đại lý hải quan được Tổng cục hải quan Công nhận
- Là đơn vị đã đăng ký với Ủy ban Hảng hải Liên bang Mỹ (FMC)
- Là thành viên WCA – network forwarders lớn nhất và uy tín hàng đầu trên thế giới
- Là thành viên của Hiệp hội Logistics Việt Nam (VLA)
- Hoạt động từ năm 2014, các tư vấn viên, nhân viên sales, nhân viên chăm sóc khách hàng, nhân viên khai hải quan, hiện trường của chúng tôi đã có kinh nghiệm làm việc với rất nhiều Công ty, nhãn hàng với kinh nghiệm xử lý hàng trăm tình huống khác nhau.
- Phấn đấu không ngừng nghỉ cho sự hài lòng của khách hàng: Chúng tôi luôn duy trì cao nhất đạo đức nghề nghiệp, trung thực, tận tâm với tinh thần phục vụ chuyên nghiệp, đặt lợi ích khách hàng lên hàng đầu.
- Công ty cam kết sẽ song hành mãi mãi cùng khách hàng, ở các phần việc liên quan dịch vụ chúng tôi đã cung cấp, ở tất cả các lô hàng HP đã cung cấp dịch vụ (chúng tôi sẽ phối hợp không chỉ ở khâu vận chuyển thông quan mà còn sau thông quan, quyết toán thuế…)
- Dịch vụ gia tăng với khách hàng: Với những khách hàng mới bắt đầu lĩnh vực xuất nhập khẩu, chúng tôi có sự hỗ trợ đặc biệt ban đầu không chỉ về tư vấn thủ tục mà còn về chứng từ, về việc đàm phán với đối tác nước ngoài, hướng dẫn về lưu trữ chứng từ xuất nhập khẩu …
- Khóa học đào tạo XNK – tri ân khách hàng: Khi cùng nhau song hành, chúng tôi hiểu rằng, nâng cao năng lực của nhân viên khách hàng trong lĩnh vực logistics có tác dụng rất tốt trong việc hai bên song hành lâu dài, vì vậy chúng tôi cung cấp một account để nhân viên xuất nhập khẩu có thể truy cập vào khóa đào tạo xuất nhập khẩu trên website của chúng tôi để thường xuyên được cập nhật kiến thức – Đây là đặc quyền dành riêng cho các khách hàng sử dụng dịch vụ của HPG và được làm mới hàng năm.
HP Toàn Cầu là đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực giao nhận quốc tế tại Việt Nam, chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ nhập khẩu door to door từ hầu khắp các nơi trên thế giới về Việt Nam và ngược lại. Các dịch vụ chính chúng tôi cung cấp bao gồm:
- Vận chuyển quốc tế đường biển từ các cảng trên thế giới về Việt Nam và ngược lại.
- Vận chuyển quốc tế đường hàng không từ các sân bay trên thế giới về Việt Nam và ngược lại.
- Vận chuyển nhập khẩu, xuất khẩu theo điều kiện giao hàng từ EXW đến DDP từ hầu khắp các nước về Việt Nam và ngược lại (tức là nhận hàng từ kho của người bán; sau đó thực hiện các thủ tục, vận chuyển giao hàng tại kho của người mua tại Việt Nam và ngược lại)
- Vận chuyển nội địa: đường bộ, đường thủy, đường sắt
- Dịch vụ khai báo hải quan trọn gói: Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh và một số cảng nội địa
- Tư vấn miễn phí các nội dung: Mã HS, thuế nhập khẩu, thanh toán, chính sách nhập khẩu mặt hàng, giải pháp vận chuyển hiệu quả,…
- Tư vấn về chứng từ, hợp đồng xuất nhập khẩu.
- Tặng bộ mẫu hợp đồng thương mại, invoice, packing list.
- Dịch vụ hải quan chuyên ngành khác: kiểm tra chất lượng, giám định máy móc, công bố mỹ phẩm, công bố thực phẩm chức năng,…..
Hãy liên lạc ngay với chúng tôi nếu bạn muốn được tư vấn về thuế nhập khẩu hoặc thủ tục nhập khẩu Dây điện hay để nhận báo giá, dự toán thời gian vận chuyển
Có thể bạn quan tâm:
- Quy Định Hiện Hành Về Nhãn Hàng Hóa Nhập Khẩu
- Thủ tục và thuế nhập khẩu mỹ phẩm
- Thủ tục và thuế nhập khẩu thiết bị y tế
Công ty TNHH HP Toàn Cầu
Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu
Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội
Hotline: 08 8611 5726 hoặc Điện thoại: 024 73008608
Email: info@hptoancau.com
Lưu ý:
– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật mới nhất(nếu có)
– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại
– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.