VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA XUẤT KHẨU TỪ VIỆT NAM SANG NHẬT BẢN
Khi vận chuyển hàng từ Việt Nam sang Nhật Bản, bạn phải đối mặt với một hoặc các vấn đề sau:
Ø Bạn cần tính toán chi phí vận chuyển từ Việt Nam sang Nhật Bản?
Ø Bạn muốn ước tính thời gian vận chuyển từ Việt Nam sang Nhật Bản
Ø Bạn đang cần tìm đơn vị vận chuyển uy tín, chuyên nghiệp cho lô hàng của bạn từ Việt Nam sang Nhật Bản?
Với nhiều năm kinh nghiệm trong việc vận chuyển hàng hóa từ Việt Nam sang Nhật Bản, tại bài viết này, HP Toàn Cầu sẽ tư vấn giải đáp đáp các thắc mắc trên.
Ưu đãi của Nhật Bản dành cho hàng hóa Việt Nam?
Việt Nam và Nhật Bản ký kết Hiệp định Đối tác Kinh tế Việt Nam – Nhật Bản (VJEPA) được ký kết ngày 25/12/2008 và có hiệu lực bắt đầu từ ngày 1/10/2009. Đây là FTA song phương đầu tiên của Việt Nam, trong đó cả Việt Nam và Nhật Bản dành nhiều ưu đãi cho nhau hơn so với FTA ASEAN – Nhật Bản.
Ngoài ra, Việt Nam và Nhật Bản có 3 hiệp định FTA khác: AJCEP, RCEP, CPTPP
Bên cạnh đó, trọng tâm nổi bật trong quan hệ hợp tác Việt Nam – Nhật Bản là nỗ lực thuận lợi hóa các hiệp định thương mại tự do thế hệ mới mà 2 nước cùng tham gia (như RCEP, CPTPP)
Xác định thuế và thủ tục xuất khẩu hàng hóa từ Việt Nam
Logistics HP Toàn Cầu cung cấp dịch vụ tư vấn tra cứu thuế, thủ tục xuất khẩu và dịch vụ hải quan xuất khẩu từ Việt Nam sang Nhật Bản .
Tra cứu tổng quan
Hàng hóa nhập khẩu từ Nhật Bản, nếu đáp ứng quy tắc và thủ tục chứng nhận xuất xứ VJEPA, AJCEP, RCEP, CPTPP sẽ được hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo VJEPA, AJCEP, RCEP, CPTPP ; nếu không đáp ứng được về xuất xứ thì hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi.
AJCEP | Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN – Nhật Bản giai đoạn 2018 – 2023 thực hiện theo Nghị định số 160/2017/NĐ-CP |
CPTPP | Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện hiệp định CPTPP theo Nghị định 57/2019/NĐ-CP |
Để tra cứu nhanh thuế xuất khẩu, thủ tục xuất khẩu có thể sử dụng biểu thuế tổng hợp trên website hptoancau.com. Tại biểu thuế này có thể tra cứ thuế xuất khẩu và thuế xuất khẩu ưu đãi theo hiệp định tự do….
Đề tra cứu chi tiết hơn và cập nhật hơn về thuế, chính sách mặt hàng và thủ tục nhập khẩu, có thể liên hệ với bộ phận tư vấn của HP Toàn Cầu theo hotline 0886115726 hoặc email: info@hptoancau.com
Thủ tục và thuế xuất khẩu một số mặt hàng cụ thể từ Việt Nam sang Nhật Bản
… Update …
>>Danh mục các mặt hàng chịu thuế xuất khẩu
Thời gian vận chuyển từ Việt Nam sang Nhật Bản?
Logistics HP Toàn Cầu cung cấp dịch vụ vận chuyển trọn gói hoặc từng phần từ Việt nam sang Nhật Bản
Vận chuyển từ Việt Nam sang Nhật Bản chủ yếu theo đường biển và đường hàng không
Thời gian vận chuyển container từ Việt Nam sang Nhật Bản ?
Logistics HP Toàn Cầu cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế đường biển tới các cảng của Nhật Bản.
Bảng bên dưới liệt kê thời gian vận chuyển container thông dụng từ các cảng chính của Việt nam đến một số cảng quốc tế chính của Nhật Bản (để có thông tin về thời gian cụ thể hơn về dịch vụ tương ứng cũng như từ các các cảng khác của Việt Nam, bạn có thể liên hệ bộ phận tư vấn của HP Toàn Cầu, Hotline: 0886775126)
Tên cảng, Mã cảng | Thời gian vận chuyển từ Hải Phòng | Thời gian vận chuyển từ Đà Nẵng | Thời gian vận chuyển từ Hồ Chí Minh (Cát Lái/Cái Mép) |
KOBE (Nhật Bản, Mã cảng: JPUKB)
|
8-13 ngày | 8-14 ngày | 6-9 ngày |
Yokohama (Nhật Bản, Mã cảng: JPYOK)
|
6-25 ngày | 8-20 ngày | 6-21 ngày |
OSAKA (Nhật Bản, Mã cảng: JPOSA)
|
7-21 ngày | 7-17 ngày | 7-21 ngày |
Nagoya (Nhật Bản, Mã cảng:JPNGO)
|
7-21 ngày | 9-27 ngày | 6-21 ngày |
TOKYO (Nhật Bản, Mã cảng:JPTYO)
|
7-26 ngày | 9-27 ngày | 6- 20 ngày |
HAKATA (Nhật Bản, Mã cảng:JPHKT)
|
6-21 ngày | 7-26 ngày | 6-21 ngày |
KAWASAKI (Nhật Bản, Mã cảng:JPKWS)
|
7-17 ngày | 6- 20 ngày | 7-17 ngày |
Thời gian vận chuyển hàng không từ Việt Nam sang Nhật Bản?
Logistics HP Toàn Cầu cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế đường hàng không tới các sân bay của Nhật Bản
Hiện nay, ba sân bay quốc tế chính của Việt Nam là Hà Nội (HAN), Đà Nẵng (DAD) và Tân Sơn Nhất (SGN)
Với vận chuyển hàng không, bay trực tiếp (direct service) từ sân bay Việt Nam sang Nhật Bản thì thời gian là trong ngày (1 ngày).
Một số sân bay quốc tế chính của Nhật Bản như sau:
Tên sân bay, Mã sân bay | Thành phố |
Narita International Airport (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code:NRT) | Tokyo |
Kansai International Airport (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: KIX) |
Osaka |
Fukuoka Airport (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: FUK) |
Fukuoka |
Chubu Centrair International Airport (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: NGO) |
Tokoname |
Kim ngạch xuất khẩu Việt Nam – Nhật Bản
Theo nguồn Tổng cục Hải quan, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa từ Việt Nam sang Nhật Bản trong thời gian qua như sau:
T12/ 2022 | 2022 | ||||
Mặt hàng chủ yếu | ĐVT | Lượng | Trị giá (USD) | Lượng | Trị giá (USD) |
NHẬT BẢN | 2.073.005.282 | 24.232.507.143 | |||
Hàng thủy sản | USD | 128.323.790 | 1.707.199.864 | ||
Hàng rau quả | USD | 11.109.646 | 165.084.323 | ||
Hạt điều | Tấn | 1.016,00 | 6.651.304 | 776,00 | 52.292.129 |
Cà phê | Tấn | 9.723,00 | 24.419.189 | 109.345,00 | 277.581.368 |
Hạt tiêu | Tấn | 297,00 | 799.914 | 5.101,00 | 18.968.434 |
Sắn và các sản phẩm từ sắn | Tấn | 107,00 | 69.712 | 695,00 | 423.227 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | USD | 5.457.681 | 76.396.721 | ||
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | USD | 2.319.605 | 37.431.988 | ||
Quặng và khoáng sản khác | Tấn | 13.511,00 | 795.336 | 141.108,00 | 17.809.658 |
Than các loại | Tấn | 30.759,00 | 10.340.747 | 719.169,00 | 240.115.350 |
Dầu thô | Tấn | 4.047,00 | 31.002.666 | 460.091,00 | 373.188.021 |
Hóa chất | USD | 33.444.408 | 573.034.062 | ||
Sản phẩm hóa chất | USD | 11.650.058 | 168.211.588 | ||
Phân bón các loại | Tấn | 1.864,00 | 1.203.322 | 23.572,00 | 16.084.983 |
Chất dẻo nguyên liệu | Tấn | 7.861,00 | 9.208.155 | 11.442,00 | 148.860.716 |
Sản phẩm từ chất dẻo | USD | 59.597.549 | 755.292.973 | ||
Cao su | Tấn | 1.245,00 | 1.863.499 | 10.411,00 | 18.688.439 |
Sản phẩm từ cao su | USD | 16.323.675 | 175.886.925 | ||
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | USD | 40.027.962 | 351.761.319 | ||
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | USD | 5.764.134 | 79.910.750 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | USD | 169.941.187 | 1.887.367.893 | ||
Giấy và các sản phẩm từ giấy | USD | 6.471.375 | 69.859.071 | ||
Xơ, sợi dệt các loại | Tấn | 337,00 | 9.189.461 | 37.169,00 | 112.965.154 |
Hàng dệt, may | USD | 379.588.726 | 4.072.768.217 | ||
Vải mành, vải kỹ thuật khác | USD | 4.425.243 | 44.820.476 | ||
Giày dép các loại | USD | 112.129.387 | 1.093.884.529 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | USD | 14.873.498 | 161.131.741 | ||
Sản phẩm gốm, sứ | USD | 10.139.091 | 104.156.093 | ||
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | USD | 4.403.304 | 64.415.528 | ||
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | USD | 5.075.336 | 72.840.460 | ||
Sắt thép các loại | Tấn | 12.886,00 | 10.730.055 | 155.776,00 | 142.113.661 |
Sản phẩm từ sắt thép | USD | 54.213.152 | 641.528.992 | ||
Kim loại thường khác và sản phẩm | USD | 30.421.499 | 361.901.557 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | USD | 86.115.592 | 1.143.148.558 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | USD | 35.050.434 | 989.161.436 | ||
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | USD | 11.212.289 | 106.100.322 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | USD | 236.179.983 | 2.761.358.282 | ||
Dây điện và dây cáp điện | USD | 40.198.920 | 445.282.538 | ||
Phương tiện vận tải và phụ tùng | USD | 251.606.819 | 2.533.286.185 | ||
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | USD | 61.709.518 | 624.123.918 | ||
Hàng hóa khác | USD | 138.958.062 | 1.546.069.692 |
Nguồn: Tổng hợp số liệu từ số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan
Có thể bạn quan tâm:
HP Toàn Cầu cung cấp dịch vụ vận chuyển xuất khẩu hàng hóa từ Việt Nam đến Nhật Bản nói riêng và toàn thế giới nói chung. |
____________________________________________________
Các dịch vụ HP Toàn Cầu cung cấp liên quan xuất khẩu là dịch vụ trọn gói hoặc từng phần, các dịch vụ chính bao gồm:
- Dịch vụ vận chuyển quốc tế
- Dịch vụ thông quan xuất khẩu
- Dịch vụ C/O
- Tư vấn thuế và chính sách mặt hàng (miễn phí)
- Các dịch vụ hỗ trợ khác (hun trùng, kiểm dịch …)
Công ty TNHH HP Toàn Cầu
Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu
Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội
Hotline: 08 8611 5726 hoặc Điện thoại: 024 73008608
Email: info@hptoancau.com
Lưu ý:
– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật mới nhất(nếu có)
– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại
– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.