List of Restricted and Endangered Wood Species in Vietnam
Lists of Restricted and Endangered Wood Species in Vietnam are stilutated in Degree No. 06/2019/ND-CP dated Jan 22 2019 by Vietnam Governement on Management of Endangered, Precious and Rare Species of Forest Fauna and Flora and Observation of Convention on International Trade in Endangered Species of Wild Fauna and Flora
Species of forest fauna and flora threatened with extinction and banned from exploitation or use for commercial purpose
Wood spcies threatened with extinction and banned from exploitation or use for commercial purpose are listed in Group 1A Forest Flora under group I: species of forest fauna and flora threatened with extinction and banned from exploitation or use for commercial purpose and species in CITES Appendix I naturally inhabiting Vietnam, Degree No. 06/2019/ND-CP dated Jan 22 2019 by Vietnam Governement
They are:
TT |
Vietnamese name |
Science name
|
|
NGÀNH THÔNG |
PINOPHYTA |
|
LỚP THÔNG |
PINOSIDA |
|
Họ Hoàng đàn |
Cupressaceae |
1 |
Bách vàng | Xanthocyparis vietnamensis |
2 |
Bách đài loan | Taiwania cryptomerioides |
3 |
Hoàng đàn hữu liên | Cupressus tonkinensis |
4 |
Sa mộc dầu | Cunninghamia konishii |
5 |
Thông nước | Glyptostrobus pensilis |
|
Họ Thông |
Pinaceae |
6 |
Du sam đá vôi | Keteleeria davidiana |
7 |
Vân sam fan si pang | Abies delavayi subsp. fansipanensis |
|
Họ Hoàng liên gai |
Berberidaceae |
8 |
Các loài Hoàng liên gai thuộc chi Berberis | Berberis spp. |
|
Họ Mao lương |
Ranunculaceae |
9 |
Hoàng liên chân gà | Coptis quinquesecta |
10 |
Hoàng liên bắc | Coptis chinensis |
|
Họ Ngũ gia bì |
Araliaceae |
11 |
Sâm vũ diệp (Vũ diệp tam thất) | Panax bipinnatifidus |
12 |
Tam thất hoang | Panax stipuleanatus |
|
LỚP HÀNH |
LILIOPSIDA |
|
Họ lan |
Orchidaceae |
13 |
Lan kim tuyến | Anoectochilus setaceus |
14 |
Lan kim tuyến | Anoectochilus acalcaratus |
15 |
Lan kim tuyến | Anoectochilus calcareus |
16 |
Lan hài bóng | Paphiopedilum vietnamense |
17 |
Lan hài vàng | Paphiopedilum villosum |
18 |
Lan hài đài cuộn | Paphiopedilum appletonianum |
19 |
Lan hài chai | Paphiopedilum callosum |
20 |
Lan hài râu | Paphiopedilum dianthum |
21 |
Lan hài hê len | Paphiopedilum helenae |
22 |
Lan hài henry | Paphiopedilum henryanum |
23 |
Lan hài xanh | Paphiopedilum malipoense |
24 |
Lan hài chân tím | Paphiopedilum tranlienianum |
25 |
Lan hài lông | Paphiopedilum hirsutissimum |
26 |
Lan hài hằng | Paphiopedilum hangianum |
27 |
Lan hài đỏ | Paphiopedilum delenatii |
28 |
Lan hài trân châu | Paphiopedilum emersonii |
29 |
Lan hài hồng | Paphiopedilum micranthum |
30 |
Lan hài xuân cảnh | Paphiopedilum canhii |
31 |
Lan hài tía | Paphiopedilum purpuratum |
32 |
Lan hài trần tuấn | Paphiopedilum trantuanhii |
33 |
Lan hài đốm | Paphiopedilum concolor |
34 |
Lan hài tam đảo | Paphiopedilum gratrixianum |
|
NGÀNH NGỌC LAN |
MAGNOLIOPHYTA |
|
LỚP NGỌC LAN |
MAGNOLIOPSIDA |
|
Họ Dầu |
Dipterocarpaceae |
35 |
Chai lá cong | Shorea falcata |
36 |
Kiền kiền phú quốc | Hopea pierrei |
37 |
Sao hình tim | Hopea cordata |
38 |
Sao mạng cà ná | Hopea reticulata |
|
NGÀNH MỘC LAN |
MAGNOLIOPHYTA |
|
LỚP MỘC LAN |
MAGNOLIOPSIDA |
|
Họ Ngũ gia bì |
Araliaceae |
39 |
Sâm ngọc linh | Panax vietnamensis |
Species are under strict control of exploitation and use for commercial purpose
Wood spcies although currently not threatened with extinction but may become so without strict control of exploitation and use for commercial purpose are listed in Group IIA Forest Flora under group II species of forest fauna and flora that, although currently not threatened with extinction but may become so without strict control of exploitation and use for commercial purpose and species specified in CITES Appendix II naturally inhabiting Vietnam, Degree No. 06/2019/ND-CP dated Jan 22 2019 by Vietnam Governement.
They are:
TT |
Vietnamese Name |
Science name |
|
NGÀNH DƯƠNG XỈ |
POLYPODIOPHYTA |
|
LỚP DƯƠNG XỈ |
POLYPODIOPSIDA |
|
Họ Dương xỉ |
Polypodiaceae |
1 |
Cốt toái bổ | Drynaria fortune |
2 |
Tắc kè đá | Drynaria bonii |
|
Họ lông cu li |
Dicksoniaceae |
3 |
Cẩu tích | Cibotium barometz |
|
Họ dương xỉ thân gỗ |
Cyatheaceae |
4 |
Các loài Dương xỉ thân gỗ thuộc chi Cyathea | Cyathea spp. |
|
NGÀNH THÔNG ĐẤT |
LYCOPODIOPHYTA |
|
LỚP THÔNG ĐẤT |
LYCOPODIOPSIDA |
|
Họ Thông đất |
Lycopodiaceae |
5 |
Thạch tùng răng cưa | Huperzia serrata |
|
NGÀNH THÔNG |
PINOPHYTA |
|
LỚP THÔNG |
PINOPSIDA |
|
Họ Hoàng đàn |
Cupressaceae |
6 |
Bách xanh núi đá | Calocedrus rupestris |
7 |
Bách xanh | Calocedrus macrolepis |
8 |
Pơ mu | Fokienia hodginsii |
|
Họ Thông đỏ |
Taxaceae |
9 |
Thông đỏ lá ngắn | Taxus chinensis |
10 |
Thông đỏ lá dài | Taxus wallichiana |
|
Họ Đỉnh tùng |
Cephalotaxaceae |
11 |
Đỉnh tùng (Phỉ ba mũi) | Cephalotaxus mannii |
|
Họ kim giao |
Podocarpaceae |
12 |
Thông tre lá ngắn | Podocarpus pilgeri |
|
Họ Thông |
Pinaceae |
13 |
Thông xuân nha (5 lá rủ) | Pinus cernua |
14 |
Thông Đà Lạt | Pinus dalatensis |
15 |
Thông lá dẹt | Pinus krempfii |
16 |
Thông Pà cò | Pinus kwangtungensis |
17 |
Thông hai lá quả nhỏ (Thông đá vôi quả nhỏ) | Pinus kwangshanensis |
18 |
Thiết sam giả lá ngắn | Pseudotsuga brevifolia |
|
NGÀNH MỘC LAN |
MAGNOLIOPHYTA |
|
LỚP MỘC LAN |
MAGNOLIOPSIDA |
|
Họ Ngũ gia bì |
Araliaceae |
19 |
Sâm lai châu | Panax vietnamensis var. Fuscidiscus |
20 |
Sâm lang bian | Panax vietnamensis var.
Langbianensis |
|
Họ Thị |
Ebenaceae |
21 |
Mun sọc | Diospyros salletii |
22 |
Mun | Diospyros mun |
|
Họ Nam mộc hương |
Aristolochiaceae |
23 |
Các loài Tế tân thuộc chi Asarum | Asarum spp. |
|
Họ Núc nác |
Bignoniaceae |
24 |
Các loài Đinh thuộc chi Fernandoa | Fernandoa spp. |
|
Họ Vang |
Caesalpiniaceae |
25 |
Gõ đỏ (Cà te) | Afzelia xylocarpa |
26 |
Gụ mật (Gõ mật) | Sindora siamensis |
27 |
Gụ lau | Sindora tonkinensis |
|
Họ Hoa chuông |
Campanulaceae |
28 |
Đẳng sâm | Codonopsis javanica |
|
Họ Măng cụt |
Clusiaceae |
29 |
Trai lý (Rươi) | Garcinia fagraeoides |
|
Họ Đậu |
Fabaceae |
30 |
Cẩm lai (Cẩm lai Bà Rịa) | Dalbergia oliveri |
31 |
Giáng hương quả to | Pterocarpus macrocarpus |
32 |
Lim xanh | Erythrophloeum fordii |
33 |
Trắc | Dalbergia cochinchinensis |
34 |
Trắc dây | Dalbergia rimosa |
35 |
Sưa | Dalbergia tonkinensis |
|
Họ Long não |
Lauraceae |
36 |
Gù hương (Quế balansa) | Cinnamomum balansae |
37 |
Re xanh phấn | Cinnamomum glaucescens |
38 |
Vù hương (Xá xị, Re hương) | Cinnamomum parthenoxylon |
|
Họ Tiết dê |
Menispermaceae |
39 |
Các loài Bình vôi thuộc chi Stephania | Stephania spp. |
40 |
Hoàng đằng | Fibraurea recisa |
41 |
Nam hoàng liên | Fibraurea tinctoria (Fibraurea chloroleuca) |
42 |
Vàng đắng | Coscinium fenestratum |
|
LỚP TUẾ |
CYCADOPSIDA |
|
Họ Tuế |
Cycadaceae |
43 |
Các loài tuế thuộc chi Cycas | Cycas spp. |
|
Họ Hoàng liên gai |
Berberidaceae |
44 |
Các loài Hoàng liên ô rô (Mã hồ, Mật gấu) thuộc chi Mahonia | Mahonia spp. |
45 |
Bát giác liên | Podophyllum tonkinense |
|
Họ Mao lương |
Ranunculaceae |
46 |
Thổ hoàng liên | Thalictrum foliolosum |
|
Họ Đay |
Tiliaceae |
47 |
Nghiến | Excentrodendron tonkinense |
|
Họ Ngũ vị tử |
Schizandraceae |
48 |
Các loài na rừng thuộc chi Kadsura | Kadsura spp. |
|
LỚP HÀNH |
LILIOPSIDA |
|
Họ Tóc tiên |
Convallariaceae |
49 |
Hoàng tinh hoa trắng | Disporopsis longifolia |
50 |
Hoàng tinh hoa đỏ | Polygonatum kingianum |
|
Họ Hành |
Liliaceae |
51 |
Bách hợp | Lilium poilanei |
|
Họ Trọng lâu |
Phormiaceae |
52 |
Các loài Bảy lá một hoa (Trọng lâu) thuộc chi Paris | Paris spp. |
|
NGÀNH NGỌC LAN |
MAGNOLIOPHYTA |
|
LỚP NGỌC LAN |
MAGNOLIOPSIDA |
|
Họ Lan |
Orchidaceae |
53 |
Các loài Lan thuộc họ Orchidaceae, trừ các loài quy định tại Nhóm IA | Orchidaceae spp. |
|
Họ Cau |
Arecaceae |
54 |
Song mật | Calamus platyacanthus |
55 |
Song bột | Calamus poilanei |
Logistics HP Global Vietnam
Freight forwarder, Customs Broker and Vietnam Import/export license
Building No. 13, Lane 03, N003, Van Khe, La Khe, Ha Dong, Hanoi
Website: hpgloballtd.com / hptoancau.com
Email: info@hpgloballtd.com
Phone: ++84 24 73008608 / Hotline: ++84 984870199/ ++84 8 8611 5726/ Whatsapp: ++84 865996476
Note:
– The article is for reference only, prior to using the content, it is suggested that you should contact HP Global for whether any update
– HP Global keep it full right copy right of the article. No copy for commercial purpose is approved.
– Any copy without approval by HP Global (even note quote from website hpgloballtd.com/hptoancau.com) can cause to our claim to google and related agencies.