• LANGUAGES
    • Tiếng Việt Tiếng Việt
    • English English
    • 简体中文 简体中文

Dịch vụ vận chuyển quốc tế - Dịch vụ hải quan

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Vận chuyển đường biển
  • Vận chuyển đường hàng không
  • Dịch vụ hải quan và giấy phép
  • Công cụ
    • Tra cứu mã HS code nhanh
    • Quy đổi Chargeable weight
    • Quy đổi CBM hàng sea LCL
    • Tính thuế nhập khẩu hàng hóa
  • Khóa Học Kiến Thức Xuất Nhập Khẩu
  • Khóa đào tạo nhân viên chứng từ
  • Liên hệ
    • Báo giá dịch vụ vận chuyển quốc tế
    • Đăng ký email nhận thông tin
    • Tuyển dụng
Hotline08 8611 5726
  • Home
  • Thủ tục nhập khẩu các mặt hàng thông dụng
  • NK - Gỗ và sản phẩm từ gỗ
  • Phụ lục CITES về Gỗ

Phụ lục CITES về Gỗ

by hptoancau / Thứ Sáu, 05 Tháng Tám 2022 / Published in NK - Gỗ và sản phẩm từ gỗ

Contents

  • PHỤ LỤC CITES VỀ GỖ VÀ DANH MỤC GỖ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
    • Phân biệt Phụ lục CITES và Danh mục gỗ nguy cấp, quý, hiếm
    • Danh mục gỗ bị đe dọa tuyệt chủng, nghiêm cấm khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại
    • Danh sách gỗ cần quản lý chặt chẽ, hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại
    • Danh sách gỗ thuộc phụ lục CITES

PHỤ LỤC CITES VỀ GỖ VÀ DANH MỤC GỖ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM

Phân biệt Phụ lục CITES và Danh mục gỗ nguy cấp, quý, hiếm

Khi xuất khẩu, nhập khẩu gỗ và các sản phẩm về gỗ, một khái niệm hay được nhắc đến là phụ lục CITES, Nhóm IA, nhóm IIA. Chúng ta cần phân biệt đây là các danh mục khác nhau, như sau:

Phụ lục CITES thuộc Công ước CITES gồm 03 phụ lục bao gồm:

Phụ lục I là những loài động vật, thực vật hoang dã bị đe dọa tuyệt chủng, bị cấm xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển và quá cảnh mẫu vật khai thác từ tự nhiên vì mục đích thương mại;

Phụ lục II là những loài động vật, thực vật hoang dã hiện chưa bị đe dọa tuyệt chủng nhưng có thể sẽ bị tuyệt chủng, nếu hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển và quá cảnh mẫu vật những loài này khai thác từ tự nhiên vì mục đích thương mại không được kiểm soát;

Phụ lục III là những loài động vật, thực vật hoang dã mà một quốc gia thành viên CITES yêu cầu các quốc gia thành viên khác hợp tác để kiểm soát hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu vì mục đích thương mại.

Hiện nay, Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã thuộc phụ lục Công ước về Buôn bán Quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp (CITES) hiện nay đang được thực hiện theo Thông báo số 296/TB-CTVN-HTQT ngày 27/11/2019 của Cơ quan Quản lý CITES Việt Nam.

Xem Phụ lục CITES là gì tại đây

Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm

Chính phủ ban hành Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 Về Quản lý Thực vật rừng, Động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và Thực thi Công ước về Buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp trong đó, điều 4

Điều 4. Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm

1. Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm được ban hành kèm theo Nghị định này, gồm:

a) Nhóm I: Các loài thực vật rừng, động vật rừng đang bị đe dọa tuyệt chủng nghiêm cấm khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại và các loài thuộc Phụ lục I CITES phân bố tự nhiên tại Việt Nam.

Nhóm IA: các loài thực vật rừng.

Nhóm IB: các loài động vật rừng.

b) Nhóm II: Các loài thực vật rừng, động vật rừng chưa bị đe dọa tuyệt chủng nhưng có nguy cơ bị đe dọa nếu không được quản lý chặt chẽ, hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại và các loài thuộc Phụ lục II CITES có phân bố tự nhiên tại Việt Nam.

Nhóm IIA: Các loài thực vật rừng.

Nhóm IIB: Các loài động vật rừng.

2. Sửa đổi, bổ sung Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm.

Định kỳ 05 năm một lần, hoặc trong trường hợp có thay đổi về các loài quy định tại khoản 1 Điều này hoặc Danh mục các loài thuộc Phụ lục I và II CITES thay đổi liên quan tới các loài thực vật rừng, động vật rừng phân bố tự nhiên ở Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm.

Phụ lục cites về gỗ

Danh mục gỗ bị đe dọa tuyệt chủng, nghiêm cấm khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại

Danh mục gỗ bị đe dọa tuyệt chủng, nghiêm cấm khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại và các loài thuộc Phụ lục I CITES phân bố tự nhiên tại Việt Nam được quy định tại Nhóm IA: các loài thực vật rừng thuộc Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 như sau:

TT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

 

NGÀNH THÔNG

PINOPHYTA

 

LỚP THÔNG

PINOSIDA

 

Họ Hoàng đàn

Cupressaceae

1

Bách vàng Xanthocyparis vietnamensis

2

Bách đài loan Taiwania cryptomerioides

3

Hoàng đàn hữu liên Cupressus tonkinensis

4

Sa mộc dầu Cunninghamia konishii

5

Thông nước Glyptostrobus pensilis

 

Họ Thông

Pinaceae

6

Du sam đá vôi Keteleeria davidiana

7

Vân sam fan si pang Abies delavayi subsp. fansipanensis

 

Họ Hoàng liên gai

Berberidaceae

8

Các loài Hoàng liên gai thuộc chi Berberis Berberis spp.

 

Họ Mao lương

Ranunculaceae

9

Hoàng liên chân gà Coptis quinquesecta

10

Hoàng liên bắc Coptis chinensis

 

Họ Ngũ gia bì

Araliaceae

11

Sâm vũ diệp (Vũ diệp tam thất) Panax bipinnatifidus

12

Tam thất hoang Panax stipuleanatus

 

LỚP HÀNH

LILIOPSIDA

 

Họ lan

Orchidaceae

13

Lan kim tuyến Anoectochilus setaceus

14

Lan kim tuyến Anoectochilus acalcaratus

15

Lan kim tuyến Anoectochilus calcareus

16

Lan hài bóng Paphiopedilum vietnamense

17

Lan hài vàng Paphiopedilum villosum

18

Lan hài đài cuộn Paphiopedilum appletonianum

19

Lan hài chai Paphiopedilum callosum

20

Lan hài râu Paphiopedilum dianthum

21

Lan hài hê len Paphiopedilum helenae

22

Lan hài henry Paphiopedilum henryanum

23

Lan hài xanh Paphiopedilum malipoense

24

Lan hài chân tím Paphiopedilum tranlienianum

25

Lan hài lông Paphiopedilum hirsutissimum

26

Lan hài hằng Paphiopedilum hangianum

27

Lan hài đỏ Paphiopedilum delenatii

28

Lan hài trân châu Paphiopedilum emersonii

29

Lan hài hồng Paphiopedilum micranthum

30

Lan hài xuân cảnh Paphiopedilum canhii

31

Lan hài tía Paphiopedilum purpuratum

32

Lan hài trần tuấn Paphiopedilum trantuanhii

33

Lan hài đốm Paphiopedilum concolor

34

Lan hài tam đảo Paphiopedilum gratrixianum

 

NGÀNH NGỌC LAN

MAGNOLIOPHYTA

 

LỚP NGỌC LAN

MAGNOLIOPSIDA

 

Họ Dầu

Dipterocarpaceae

35

Chai lá cong Shorea falcata

36

Kiền kiền phú quốc Hopea pierrei

37

Sao hình tim Hopea cordata

38

Sao mạng cà ná Hopea reticulata

 

NGÀNH MỘC LAN

MAGNOLIOPHYTA

 

LỚP MỘC LAN

MAGNOLIOPSIDA

 

Họ Ngũ gia bì

Araliaceae

39

Sâm ngọc linh Panax vietnamensis

Danh sách gỗ cần quản lý chặt chẽ, hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại

Danh sách gỗ chưa bị đe dọa tuyệt chủng nhưng có nguy cơ bị đe dọa nếu không được quản lý chặt chẽ, hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại và các loài thuộc Phụ lục II CITES có phân bố tự nhiên tại Việt Nam được quy định tại nhóm IIA, các loài thực vật rừng thuộc Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 như sau:

TT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

 

NGÀNH DƯƠNG XỈ

POLYPODIOPHYTA

 

LỚP DƯƠNG XỈ

POLYPODIOPSIDA

 

Họ Dương xỉ

Polypodiaceae

1

Cốt toái bổ Drynaria fortune

2

Tắc kè đá Drynaria bonii

 

Họ lông cu li

Dicksoniaceae

3

Cẩu tích Cibotium barometz

 

Họ dương xỉ thân gỗ

Cyatheaceae

4

Các loài Dương xỉ thân gỗ thuộc chi Cyathea Cyathea spp.

 

NGÀNH THÔNG ĐẤT

LYCOPODIOPHYTA

 

LỚP THÔNG ĐẤT

LYCOPODIOPSIDA

 

Họ Thông đất

Lycopodiaceae

5

Thạch tùng răng cưa Huperzia serrata

 

NGÀNH THÔNG

PINOPHYTA

 

LỚP THÔNG

PINOPSIDA

 

Họ Hoàng đàn

Cupressaceae

6

Bách xanh núi đá Calocedrus rupestris

7

Bách xanh Calocedrus macrolepis

8

Pơ mu Fokienia hodginsii

 

Họ Thông đỏ

Taxaceae

9

Thông đỏ lá ngắn Taxus chinensis

10

Thông đỏ lá dài Taxus wallichiana

 

Họ Đỉnh tùng

Cephalotaxaceae

11

Đỉnh tùng (Phỉ ba mũi) Cephalotaxus mannii

 

Họ kim giao

Podocarpaceae

12

Thông tre lá ngắn Podocarpus pilgeri

 

Họ Thông

Pinaceae

13

Thông xuân nha (5 lá rủ) Pinus cernua

14

Thông Đà Lạt Pinus dalatensis

15

Thông lá dẹt Pinus krempfii

16

Thông Pà cò Pinus kwangtungensis

17

Thông hai lá quả nhỏ (Thông đá vôi quả nhỏ) Pinus kwangshanensis

18

Thiết sam giả lá ngắn Pseudotsuga brevifolia

 

NGÀNH MỘC LAN

MAGNOLIOPHYTA

 

LỚP MỘC LAN

MAGNOLIOPSIDA

 

Họ Ngũ gia bì

Araliaceae

19

Sâm lai châu Panax vietnamensis var. Fuscidiscus

20

Sâm lang bian Panax vietnamensis var.

Langbianensis

 

Họ Thị

Ebenaceae

21

Mun sọc Diospyros salletii

22

Mun Diospyros mun

 

Họ Nam mộc hương

Aristolochiaceae

23

Các loài Tế tân thuộc chi Asarum Asarum spp.

 

Họ Núc nác

Bignoniaceae

24

Các loài Đinh thuộc chi Fernandoa Fernandoa spp.

 

Họ Vang

Caesalpiniaceae

25

Gõ đỏ (Cà te) Afzelia xylocarpa

26

Gụ mật (Gõ mật) Sindora siamensis

27

Gụ lau Sindora tonkinensis

 

Họ Hoa chuông

Campanulaceae

28

Đẳng sâm Codonopsis javanica

 

Họ Măng cụt

Clusiaceae

29

Trai lý (Rươi) Garcinia fagraeoides

 

Họ Đậu

Fabaceae

30

Cẩm lai (Cẩm lai Bà Rịa) Dalbergia oliveri

31

Giáng hương quả to Pterocarpus macrocarpus

32

Lim xanh Erythrophloeum fordii

33

Trắc Dalbergia cochinchinensis

34

Trắc dây Dalbergia rimosa

35

Sưa Dalbergia tonkinensis

 

Họ Long não

Lauraceae

36

Gù hương (Quế balansa) Cinnamomum balansae

37

Re xanh phấn Cinnamomum glaucescens

38

Vù hương (Xá xị, Re hương) Cinnamomum parthenoxylon

 

Họ Tiết dê

Menispermaceae

39

Các loài Bình vôi thuộc chi Stephania Stephania spp.

40

Hoàng đằng Fibraurea recisa

41

Nam hoàng liên Fibraurea tinctoria (Fibraurea chloroleuca)

42

Vàng đắng Coscinium fenestratum

 

LỚP TUẾ

CYCADOPSIDA

 

Họ Tuế

Cycadaceae

43

Các loài tuế thuộc chi Cycas Cycas spp.

 

Họ Hoàng liên gai

Berberidaceae

44

Các loài Hoàng liên ô rô (Mã hồ, Mật gấu) thuộc chi Mahonia Mahonia spp.

45

Bát giác liên Podophyllum tonkinense

 

Họ Mao lương

Ranunculaceae

46

Thổ hoàng liên Thalictrum foliolosum

 

Họ Đay

Tiliaceae

47

Nghiến Excentrodendron tonkinense

 

Họ Ngũ vị tử

Schizandraceae

48

Các loài na rừng thuộc chi Kadsura Kadsura spp.

 

LỚP HÀNH

LILIOPSIDA

 

Họ Tóc tiên

Convallariaceae

49

Hoàng tinh hoa trắng Disporopsis longifolia

50

Hoàng tinh hoa đỏ Polygonatum kingianum

 

Họ Hành

Liliaceae

51

Bách hợp Lilium poilanei

 

Họ Trọng lâu

Phormiaceae

52

Các loài Bảy lá một hoa (Trọng lâu) thuộc chi Paris Paris spp.

 

NGÀNH NGỌC LAN

MAGNOLIOPHYTA

 

LỚP NGỌC LAN

MAGNOLIOPSIDA

 

Họ Lan

Orchidaceae

53

Các loài Lan thuộc họ Orchidaceae, trừ các loài quy định tại Nhóm IA Orchidaceae spp.

 

Họ Cau

Arecaceae

54

Song mật Calamus platyacanthus

55

Song bột Calamus poilanei

Danh sách gỗ thuộc phụ lục CITES

Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã thuộc phụ lục Công ước về Buôn bán Quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp (CITES) hiện nay đang được thực hiện theo Thông báo số 296/TB-CTVN-HTQT ngày 27/11/2019 của Cơ quan Quản lý CITES Việt Nam.

Để tra cứu gỗ cần xuất, nhập khẩu có thuộc phụ lục CITES hay không, chúng ta tra cứu tại phần PHẦN H. THỰC VẬT (PLANTS/ FLORA) của Thông báo này. Chi tiết phần H như sau:

Download Phần H Thông báo số 296/TB-CTVN-HTQT tại >> Phu luc CITES về gỗ

>> Tìm hiểu thêm về Phụ lục CITES tại Bài viết Phụ lục CITES là gì

PHẦN H. THỰC VẬT (PLANTS/ FLORA)

Phụ lục I

Phụ lục II

Phụ lục III

Agavaceae/ Agaves/ Họ Thùa    
Agave parviflora/Little princess agave/ Thùa hoa nhỏ    
  Agave victoriae-reginae #4/ Queen Victoria agave/ Thùa hoàng hậu  
  Nolina interrata/ San Diego nolina/ Phong nữ san diego  
  Yucca queretaroensis/ Queretaro yucca/Thùa yucca  
Amaryllidaceae/Snowdrops, stembergias/ Họ Thủy tiên
  Galanthus spp.#4/ Snowdrops/Các loài Thuỷ tiên hoa sữa  
  Sternbergia spp.#4/ Sternbergia/ Các loài Thuỷ tiên sternbergia  
Anacardiaceae/ Cashews/ Họ Đào lộn hột
  Operculicarya hyphaenoides/Labihi/Loài Labihi  
  Operculicarya pachypus/Tabily/Loài Tabily  
  Operculicarya decaryi/Jabihi/Cây jabihy  
Apocynaceae/Elephant trunks, hoodias/ Họ Trúc đào
  Hoodia spp.#9/ Các loài trúc đào thuộc chi Hoodia  
  Pachypodium spp.#4/ Elephant’s trunks/ Các loài Vòi voi thuộc chi Pachypodium (Trừ các loài quy định tại Phụ lục I)  
Pachypodium ambongense/ Vòi voi songosongo    
Pachypodium baronii/ Elephant’s trunks/ Vòi voi baron    
Pachypodium decaryi/ Elephant’s trunks/ Vòi voi decary    
  Rauvolfia serpentina #2/ Serpent-wood/ Ba gạc thuốc  
Araliaceae/ Ginseng/ Họ Ngũ gia bì
  Panax ginseng#3/ Asiatic ginseng/ Nhân sâm (Chỉ áp dụng đối với quần thể của Liên bang Nga; các quần thể khác không quy định trong Phụ lục)  
  Panax quinquefolius#3/ American ginseng/ Sâm năm lá, Sâm mỹ  
Araucariaceae/ Monkey-puzzle tree/ Họ Bách tán
Araucaria araucana/ Monkey-puzzel tree/ Bách tán araucana    
Asparagaceae / Includes ponytail palms (Bao gồm cọ cảnh) /Họ Măng tây
  Beaucarnea spp. /Các loài măng tây thuộc chi Beaucarnea  
Berberidaceae/ May-apple/ Họ Hoàng mộc
  Podophyllum hexandrum#2/ Himalayan may-apple/ Bát giác liên sáu nhị, Hoàng liên gai  
Bromeliaceae/ Air plants, bromelias/ Họ Dứa
  Tillandsia harrisii#4/ Harris Tillandsia/ Dứa harris  
  Tillandsia kammii#4/ Kam Tillandsia/ Dứa kam  
  Tillandsia xerographica#4/ Xerographica Tillandsia/ Dứa xerographia  
Cactaceae/ Cacti/ Họ Xương rồng
  CACTACEAE spp.9#4/ Các loài họ Xương rồng (trừ các loài quy định trong Phụ lục I và trừ các loài Pereskia spp., Pereskiopsis spp., và Quiabentia spp.)  
Ariocarpus spp./ Living rock cacti/Các loài Xương rồng đá    
Astrophytum asterias/Star cactus/Xương rồng sao    
Aztekium ritteri/ Aztec cactus/ Xương rồng Aztekium    
Coryphantha werdermannii/ Jabali pincushion cactus/ Xương rồng Werdermann    
Discocactus spp./ Disco cacti/ Các loài Xương rồng đĩa thuộc chi Discocactus    
Echinocereus ferreirianus ssp.lindsayi/Linday’s hedgehog cactus/ Xương rồng linday    
Echinocereus schmollii/ Lamb’s tail cactus/ Xương rồng đuôi cừu    
Escobaria minima/ Nellie’s cory cactus/ Xương rồng nhỏ    
Escobaria sneedii/ Sneed’s pincushion cactus/ Xương rồng sneed    
Mammillaria pectinifera/ Conchilinque/ Xương rồng lược (bao gồm phân loài solisioides)    
Melocactus conoideus/ Conelike Turk’s cap/ Xương rồng nón    
Melocactus deinacanthus/ Wonderfully bristled Turk’s-cap catus/ Xương rồng đẹp    
Melocactus glaucescens/ Wooly waxy-stemmed Turk’s cactus/ Xương rồng thân có sáp    
Melocactus paucispinus/Few-spined Turk’s Cap cactus/ Xương rồng ít gai    
Obregonia denegrii/ Articho cactus/ Xương rồng atisô    
Pachycereus militaris/ Teddy-bear cactus/ Xương rồng pachycereus    
Pediocactus bradyi/ Brady’s pincushion cactus/ Xương rồng brady    
Pediocactus knowltonii/ Knowlton’s cactus/ Xương rồng knowlton    
Pediocactus paradinei/ Paradise’s cactus/ Xương rồng thiên đường    
Pediocactus peeblesianus/ Peeble’s cactus/ Xương rồng peeble    
Pediocactus sileri/ Siler’s pincushion cactus/ Xương rồng siler    
Pelecyphora spp./ Hatchets/ Xương rồng nón thông Pelecyphora    
Sclerocactus blainei /Blainei cactus/ Xương rồng blainei    
Sclerocactus brevihamatus ssp. tobuschii/ Tobusch’s Fishhook cactus/ Xương rồng tobusch    
Sclerocactus cloverae/Clover eagle-claw cactus/Xương rồng vuốt đại bàng ba lá    
Sclerocactus erectocentrus/ Needle-spined pineapple cactus/ Xương rồng gai    
Sclerocactus glaucus/ Unita (Vinta) Basin hookless cactus/ Xương rồng xanh xám    
Sclerocactus mariposensis/ Mariposa cactus/ Xương rồng mariposa    
Sclerocactus mesae-verdae/Mesa Verde cactus/ Xương rồng mesa    
Sclerocactus nyensis/ Nye County fishhook cactus/ Xương rồng tonopah    
Sclerocactus papyracanthus/ Grama-grass cactus/ Xương rồng dạng cỏ    
Sclerocactus pubispinus/ Great Basin fishhook cactus/ Xương rồng lưỡi câu lớn    
Sclerocactus sileri /Siler fishhook cactus/ Xương rồng lưỡi câu siler    
Sclerocactus wetlandicus/ Uinta Basin hookless cactus/ Xương rồng móc treo uinta    
Sclerocactus wrightiae/ Wight’s fishhook cactus/ Xương rồng lưỡi câu wight    
Strombocactus spp./ Disk cactus/ Xương rồng đĩa thuộc chi Strombocactus    
Turbinicarpus spp./Turbinicacti/ Các loài Xương rồng dạng quả hình con quay thuộc chi Turbinicarpus    
Uebelmannia spp./Uebelmann cacti/ Các loài Xương rồng Uebelmann    
Caryocaraceae/ Ajo/ Họ Ajo
  Caryocar costaricense#4/ Ajo/Caryocar/Cây Ajo  
Compositae(Asteraceae) / Kuth/ Họ Cúc
Saussurea costus/ Costas/ Cúc thân vuông    
Cucurbitaceae/Dudleyas/Họ Bầu bí    
  Zygosicyos pubescens/cây Tobory  
  Zygosicyos tripartitus/cây Betoboky  
Cupressaceae/ Alerce, cypresses/ Họ Hoàng đàn
Fitzroya cupressoides/ Alerce/ Tùng fitzroya    
Pilgerodendron uviferum/ Pilgerodendron/ Tùng pilgerodendron    
  Widdringtonia whytei/ Hoàng đàn malawi  
Cyatheaceae/ Tree-ferns/ Họ Dương xỉ
  Cyathea spp.#4/ Tree-ferns/ Các loài Dương xỉ thân gỗ thuộc chi Cyathea  
Cycadacea/ Cycads/ Họ Tuế    
  CYCADACEAE spp.#4/ Cycas/ Các loài họ Tuế (trừ loài được quy định tại Phụ lục I)  
Cycas beddomei/Beddom’s cycas/ Tuế beddom    
Dicksoniaceae/Tree-ferns/ Họ Kim mao
  Cibotium barometz#4/ Tree fern/ Cẩu tích, Lông cu li  
  Dicksonia spp. #4/ Tree ferns/ Các loài thuộc chi Kim mao Dicksonia (chỉ áp dụng đối với các quần thể phân bố tại châu Mỹ; các quần thể khác không quy định trong Phụ lục)  
Didiereaceae/Alluaudias, didiereas/ Họ Didiereaceae
  DIDIEREACEAE spp.#4/ Các loài thuộc họ Didiereaceae  
Dioscoreaceae/ Elephant’s foot, kniss/ Họ Củ nâu
  Dioscorea deltoidea#4/ Elephant’s foot/ Từ tam giác  
Droseraceae/ Venus’ flytrap/ Họ Gọng vó
  Dionaea muscipula#4/ Venus fly-trap/ Gọng vó thần vệ nữ  
Ebenaceae/Ebony/Họ thị    
  Diospyros spp#5/Malagasy ebony/các loài Mun Madagascar

(Chỉ áp dụng với quần thể của Madagascar)

 
Euphorbiacee/ Spurges/ Họ Thầu dầu
  Euphorbiaspp.#4/ Euphorbias/ Các loài Đại kích châu Mỹ (Chỉ áp dụng với đại kích mọng nước trừ loài Euphorbia misera và các loài thuộc Phụ lục I. Các mẫu vật trồng cấy nhân tạo loài Euphorbia trigona, các mẫu vật trồng cấy nhân tạo hình quạt, vương miện hoặc các biến thể màu của loài Euphorbia lactea, khi được ghép với gốc của cây mẹ Euphorbia neriifolia được nhân giống nhân tạo, và mẫu vật trồng cấy nhân tạo loài Euphorbia ‘Milii’ được buôn bán với số lượng 100 cây trở lên và dễ dàng nhận biết được đó là những mẫu vật trồng cấy nhân tạo, thì không thuộc diện điều chỉnh của CITES)  
Euphorbia ambovombensis/ Ambovomben euphorbia/ Cỏ sữa Ambovomben    
Euphorbia capsaintemariensis/ Capsaintemarien euphorbia/ Cỏ sữa Capsaintemarien    
Euphorbia cremersii/ Cremerseuphorbia/ Cỏ sữa cremers (bao gồm cả forma viridifolia và var. rakotozafyi)    
Euphorbia cylindrifolia/ Cylindrifolia euphorbia/ Cỏ sữa lá dạng trụ (bao gồm cả các loài phụ tuberifera)    
Euphorbia decaryi/Decayri euphorbia/ Cỏ sữa decayri (bao gồm cả giống ampanihyenis, robinsonii và spirosticha)    
Euphorbia francoisii/ Francoiseuphorbia/ Cỏ sữa francois    
Euphorbia moratii/ Morat euphorbia/ Cỏ sữa morat (bao gồm cả thứ antsingiensis, bemarahensis và multiflora)    
Euphorbia parvicyathophora/ Parvicyathophora euphorbia/ Cỏ sữa parvicyathophora    
Euphorbia quartziticola/ Quartzitticola euphorbia/ Cỏ sữa quartzitticola    
Euphorbia tulearensis/ Tulear euphorbia/ Cỏ sữa tulear    
Fagaceae/Beeches / Họ Dẻ
    Quercus mongolica#5/ Mongolian oak /Sồi mông cổ (Liên bang Nga)
Fouquieriaceae/ Ocotillos/ Họ Bẹ chìa
  Fouquieria columnaris#4/ Boojum tree/ Cây Boojum  
Fouquieria fasciculata/ Boojum tree/ Cây Boojumfasciculata    
Fouquieria purpusii/ Boojum tree/ Cây Boojumpurpusii    
Gnetaceae/ Gnetums/ Họ Dây gắm
    Gnetum montanum#1/ Gnetum/ Gắm núi (Nepal)
Juglandaceae/ Gavilan/ Họ Hồ đào
  Oreomunnea pterocarpa#4/ Gavilan (walnut)/Óc chó  
Lauraceae/ Laurels/Họ Long não
  Aniba rosaeodora#12/Car-Cara/ Gỗ đỏ  
Leguminosae (Fabaceae) Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu
     
  Dalbergia spp.#15 /Malagasy rosewood/Các loài trắc thuộc chi Dalbergia (Trừ các loài được quy định trong Phụ lục I)  
Dalbergia nigra/ Brazilian rosewood/Trắc đen brazin    
    Dipteryx panamensis/ Loài tonka (Costa Rica, Nicaragua)
  Guibourtia demeusei#15/ Guibourtia tree/ cây Guibourtia  
  Guibourtia pellegriniana#15/ Bubinga tree/Cây Bubinga  
  Guibourtia tessmannii#15/ Guibourtia tree/ Cây gỗ guibourtia  
  Paubrasilia echinata #10/ Pau Brasil  
  Pericopsis elata#5/ African teak/ Gỗ tếch châu phi  
  Platymiscium parvifloum#4/ Quira macawood/ Cây platysicium  
  Pterocarpus erinaceus/ Senegal rosewood/ Giáng hương Tây phi  
  Pterocarpus santalinus#7/ Red sandal wood/ Dáng hương santa  
  Pterocarpus tinctorius#6/ Giáng hương châu phi  
  Senna meridionalis/ Taraby/Cây taraby  
Liliaceae/ Aloes/ Họ Hành tỏi    
  Aloe spp.#4/ Các loài Lô hội thuộc chi Aloe (trừ các loài quy định tại Phụ lục I. Loài Aloe vera hay còn có tên khác Aloe barbadensis không quy định trong các Phụ lục)  
Aloe albida/ Albida aloe/ Lô hội trắng nhạt    
Aloe albiflora/ Albiflora aloe/ Lô hội hoa trắng    
Aloe alfredii/ Alfred aloe/ Lô hội alfred    
Aloe bakeri/ Bakeri aloe/ Lô hội bakeri    
Aloe bellatula/ Bellatula aloe/ Lô hội tinh khiết    
Aloe calcairophila/ Calcairophila aloe/ Lô hội calcairophila    
Aloe compressa/ Compressa aloe/ Lô hội dẹt (bao gồm cả các thứ paucituberculata, rugosquamosa và schistophilaa)    
Aloe delphinensis/ Delphin aloe/ Lô hội delphin    
Aloe descoingsii/Descoig aloe/ Lô hội descoig    
Aloe fragilis/ Fragilis aloe/ Lô hội dễ gãy    
Aloe haworthioides/ Haworthioides aloe/ Lô hội haworrthioides (bao gồm cả thứ aurantiaca)    
Aloe helenae/ Helenea aloe/ Lô hội helenea    
Aloe laeta/ Laeta aloe/ Lô hội đẹp (bao gồm cả thứ maniaensis)    
Aloe parallelifolia/ Parallelifolia aloe/ Lô hội lá song song    
Aloe parvula/ Parvula aloe/ Lô hội nhỏ    
Aloe pillansii/ Pilan aloe/ Lô hội pilan    
Aloe polyphylla/ Spiral aloe/ Lô hội xoắn    
Aloe rauhii/ Rauh aloe/ Lô hội Rauhi    
Aloe suzannae/ Suzanna aloe/ Lô hội suzanna    
Aloe versicolor/ Versicolor aloe/ Lô hội nhiều màu    
Aloe vossii/Voss aloe/ Lô hội voss    
Magnoliaceae/ Magnolia/ Họ Ngọc lan
    Magnolia liliifera var. obovata#1/ Magnolia/ Mộc lan trứng ngược (Nepal)
Malvaceae Includes baobabs / Hộ bông, bao gồm bao báp
  Adansonia grandidieri #16/ Grandidier’s baobab/ Cây bao báp grandidier  
Meliaceae/ Mahoganies, Spanish cedar/ Họ Xoan
  Cedrale spp.#6 (Các quần thể ở Trung và Nam Mỹ, bao gồm cả phần phía Nam của Mexico và Caribe) (Có hiệu lực từ ngày 28/08/2020).  
    Cedrela fissilis#5/Cedro batata/ Cây Cedro (Bolivia, Brazil) (sẽ không được quy định trong Phụ lục kể từ ngày 28/08/2020)
    Cedrela lilloi #5/Cedro Bayo/Cây Cerdro bayo (Bolivia, Brazil) (sẽ không được quy định trong Phụ lục kể từ ngày 28/08/2020)
    Cedrela odorata #5/ Odorata cedrela/ Lát mexico (Brazil và Bolivia. Ngoài ra, các nước sau đây đã liệt kê các quần thể của nước đó: Colombia, Guatemala và Peru) (không được quy định trong Phụ lục kể từ ngày 28/08/2020)
  Swietenia humilis#4/ Pacific coast mahogany/Dái ngựa lùn  
  Swietenia macrophylla#6/ Bigleaf mahogany/Dái ngựa (Các quần thể ở Trung và Nam Mỹ, bao gồm cả phần phía Nam của Mexico và Caribe)  
  Swietenia mahagoni#5/ Small mahogany/Dái ngựa nhỏ  
Nepenthaceae/ Pitcher-plants (Old World)/ Họ Nắp ấm
Nepenthes spp.#4/ Tropical picherplants/ Các loài Nắp ấm nhiệt đới (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)  
Nepenthes khasiana/Indian tropical picherplants/ Nắp ấm nhiệt đới Ấn Độ    
Nepenthes rajah/ Giant tropical picherplants/ Nắp ấm khổng lồ    
Oleaceae Ashes, etc/Họ Nhài    
    Fraxinus mandshurica#5 / Sồi  Fraxinus /(Liên bang Nga)
Orchidaceae/ Orchids/ Họ Lan
  ORCHIDACEAE spp. 10#4/ Các loài họ Lan (trừ các loài Lan quy định tại Phụ lục I)  
(Với các loài Lan quy định tại Phụ lục I dưới đây, cây giống hoặc mô nuôi cấy trong bình (in vitro), trong môi trường nuôi cấy dạng rắn hoặc lỏng, được vận chuyển trong vật đựng vô trùng thì không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES nếu các mẫu vật đáp ứng định nghĩa ‘nhân giống nhân tạo’ được Hội nghị các nước thành viên thông qua)    
Aerangis ellisii/ Aerangis orchid/ Lan madagascar    
Dendrobium cruentum/ Cruentum dendrobium/ Lan hoàng thảo đỏ    
Laelia jongheana/ Jongheana Laelia/ Lan jongheana    
Laelia lobata/ Lobata orchid/ Lan có thuỳ    
Mexipedium xerophyticum/ Lan mexipedium    
Paphiopedilum spp./ Asian tropical Lady’s slipper orchids/ Các loài Lan hài châu á    
Peristeria elata/ Dove flower/ Lan peristeria    
Phragmipedium spp./ Phragmipedium orchid/ Các loài Lan thuộc chi Phragmipedium    
Renanthera imschootiana/ Red vanda orchid/ Lan vanda đỏ    
Orobanchaceae/ Broomrape/ Họ Lệ dương
  Cistanche deserticola #4/ Desert-living cistanche/ Lệ dương Cistanche  
Palmae (Arecaceae)/ Palms/ Họ Cau
  Beccariophoenix madagascariensis#4/ Graint windown pane/Cọ vuông lớn  
  Dypsis decaryi#4/ Triangle palm/ Cau neodypsis  
Dypsis decipiens/ Butterfly palm/ Cau kiểng dạng bướm    
  Lemurophoenix halleuxii/ Red Lemur palm/ Cau halleux  
    Lodoicea maldivica #13/ Double Coconut Palm/Dừa kép (Seychelles)
  Marojejya darianii/ Big leaf palm, Darian palm/ Cau Darian  
  Ravenea louvelii/ East madagascar palm/Cọ louve  
  Ravenea rivularis/ Majesty palm/ Cau raven  
  Satranala decussilvae/ Forest Bismarckia/ Cau satranala  
  Voanioala gerardii/ Forest coconut/ Cau gerard  
Papaveraceae/ Poppy/ Họ Thuốc phiện
    Meconopsis regia#1/ Poppy/ Anh túc (Nepal)
Passifloraceae/ Passion-Flowers/Họ Lạc tiên
  Adenia firingalavensis/ Bottle liana/Thư diệp leo hình chai  
  Adenia olaboensis/Thư diệp leo hình chai  
  Adenia subsessifolia/ Katakata/Thư diệp cuốc ngắn  
Pedaliaceae/Pedalium/Họ vừng    
  Uncarina grandidieri/ Ucarina/Cây Uncarina grandidieri  
  Uncarina stellulifera/ Ucarina/ Cây Uncarina stellulifera  
Pinaceae/ Guatemala fir/ Họ Thông
Abies guatemalensis/ Guatemalan fir/ Linh sam Guatemalan    
    Pinus koraiensis#5/Korean pine/Thông triều tiên (Liên bang Nga)
Podocarpaceae/ Podocarps/ Họ Kim giao
    Podocarpus neriifolius#1/ Faux Pemou/ Thông tre (Nepal)
Podocarpus parlatorei/ Parlatore’s podocarp/ Kim giao parlatore    
Portulacaceae/ Lewisias, portulacas, purslanes/ Họ Rau sam
  Anacampseros spp.#4/ Purselanes/ Các loài Rau sam thuộc chi Anacampseros  
  Avonia spp.#4/ Avonia/ Các loài Rau sam avonia  
  Lewisia serrata#4/ Cotyledon lewisia/ Rau sam lá mầm Lewisia  
Primulaceae/ Cyclamens/ Họ Anh thảo
  Cyclamen spp.11#4/ Cyclamens/ Các loài Hoa anh thảo thuộc chi Cyclamen  
Ranunculaceae/ Golden seals, yellow adonis, yellow root/ Họ Hoàng liên
  Adonis vernalis#2/ Spring adonis/ Hoàng liên adonis  
  Hydrastis canadensis#8/ Doldenseal/ Hoàng liên hydrastis  
Rosaceae/ African cherry, stinkwood/ Họ Hoa hồng
  Prunus africana#4/ African cherry/ Anh đào châu phi  
Rubiaceae/ Ayuque/ Họ Cà phê
Balmea stormiae/ Ayuque/ Cà phê balmea    
Santalaceae/Sandal wood/Họ Đàn hương    
Osyris lanceolata#2/East sandalwood/Cây đàn hương đông phi (quần thể của Burundi, Ethiopia, Kenya, Rwanda, Uganda và Tanzania)  
Sarraceniaceae/ Pitcher-plants (New World)/ Họ Nắp ấm châu Mỹ
  Sarracenia spp.#4/ North American pitcherplants/ Các loài Nắp ấm bắc mỹ (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)  
Sarracenia oreophila/ Green pitcher plant/ Nắp ấm xanh    
Sarracenia rubra ssp. alabamensis/ Sweet pitcher plant/ Nắp ấm rubra    
Sarracenia rubra ssp. jonesii/ Sweet pitcher plant/ Nắp ấm jones    
Scrophulariaceae/ Kutki/ Họ Hoa mõm chó
  Picrorhiza kurrooa#2/ Kurroa picrorhiza (trừ loài Picrorhiza scrophulariiflora)  
Stangeriaceae/ Stangerias/ Họ Tuế lá dương xỉ
  Bowenia spp.#4/ Byfield fern/ Các loài Tuế úc lá dương xỉ thuộc chi Bovenia  
Stangeria eriopus/ Hottentot’s head/ Tuế lá dương xỉ    
Taxaceae/ Himalayan yew/ Họ Thông đỏ
  Taxus chinensis#2 và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Chinese yew/ Thông đỏ trung hoa  
  Taxus cuspidata13#2 và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Japanese yew or Spreading yew/Thông đỏ Nhật Bản  
  Taxus fuana#2 và các đơn vị phân loại thấp hơn/ West Himalayan yew/ Thông đỏ tây Himalaya  
  Taxus sumatrana#2 và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Sumatera yew/ Thông đỏ sumatra  
  Taxus wallichiana#2/ Himalayan yew/ Thông đỏ himalaya  
Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm
  Aquilaria spp.#14/Agarwood/ Các loài Trầm chi Aquilaria  
  Gonystylus spp.#4/ Ramin/ Các loài Trầm chi Gonystylus  
  Gyrinops spp.#14/ Các loài Trầm chi Gyrinops  
Trochodendraceae (Tetracentraceae)/ Tetracentron/ Họ Tetracentron
    Tetracentron sinense #1/ Tetracentron trung quốc (Nepal)
Valerianaceae/ Himalayan spikenard/ Họ Nữ lang
  Nardostachys grandiflora#2/ Indian Nard/Nữ lang hoa to
Vitaceae/ Grapes/ Họ Nho
  Cyphostemma elephantopus/ Elephant-foot grape tree/Nho chân voi
  Cyphostemma laza/Laza/Cây laza
  Cyphostemma montagnacii/ Cyphostemma, Mangeboka/ Loài Lazambohitra
Welwitschiaceae/ Welwitschia/ Họ Gắm
Welwitschia mirabilis#4/ Walwitschia/ Gắm angola
Zamiaceae/ Cycads/ Họ Tuế zamia
ZAMIACEAE spp.#4/ Cycas/ Các loài tuế zamia (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)
Ceratozamia spp./ Ceratozamia/ Các loài Tuế Mêxicô thuộc chi Ceratozamia  
Encephalartos spp./ Bread palms/ Các loài Tuế châu phi thuộc chi Encephalartos  
Microcycas calocoma/ Palm corcho/ Tuế nhỏ  
Zamia restrepoi /Zamie/Tuế zamine  
Zingiberaceae/ Ginger lily/ Họ Gừng
  Hedychium philippinense#4/ Philippine garland flower/ Ngải tiên philippine  
  Siphonochilus aethiopicus/ Natal ginger/ Gừng Natal (Quần thể ở Mozambique, Nam Phi, Swaziland và Zimbabwe)  
Zygophyllaceae/ Lignum-vitae/ Họ Tật lê
  Bulnesia sarmientoi #11/Palo Santo or Holy wood/ Loài gỗ thánh  
  Guaiacum spp.#2/ Guai/ Các loài thuộc chi Guaiacum  

Chú giải tra cứu

#1 Tất cả các bộ phận và dẫn xuất, ngoại trừ:

a) Hạt, bào tử và phấn hoa (gồm cả túi phấn);

b) Cây con hoặc mô chứa trong bình (in vitro), trong môi trường nuôi cấy dạng rắn hoặc lỏng, được vận chuyển trong bình vô trùng;

c) Hoa cắt hoặc cây nhân giống nhân tạo; và

d) Quả và các bộ phận, dẫn xuất từ quả hoặc cây được nhân giống nhân tạo của chi Vanilla

#2 Tất cả các bộ phận và dẫn xuất ngoại trừ:

a) Hạt và phấn hoa; và

b) Sản phẩm hoàn chỉnh được đóng gói và sẵn sàng để bán lẻ.

#3 Rễ nguyên và cắt lát và các bộ phận của rễ, không bao gồm các bộ phận hoặc dẫn xuất đã qua sản xuất như bột, viên nén, dịch chiết, thuốc bổ, trà và bánh kẹo.

#4 Tất cả bộ phận và dẫn xuất, trừ:

a) Hạt giống (kể cả quả nang của các loài thuộc họ lan Orchidaceae), bào tử và phấn hoa (kể cả nhị hoa). Việc miễn trừ không áp dụng với hạt của các loài xương rồng Cactaceae spp. xuất khẩu từ Mexico và hạt từ loài Cọ maruala Beccariophoenix madagascariensis và Cọ thân tam giác Dypsls decaryi xuất khẩu từ Madagascar;

b) Cây con hoặc mô chứa trong bình (in vitro), trong môi trường nuôi cấy dạng rắn hoặc lỏng, được vận chuyển trong bình vô trùng;

c) Hoa cắt của cây nhân giống nhân tạo;

d) Quả, các bộ phận và dẫn xuất từ quả của cây du nhập hoặc cây nhân giống nhân tạo các chi Vanilla (Họ phong lan Orchidaceae) và họ Xương rồng Cactaceae;

e) Thân, hoa, các bộ phận và dẫn xuất từ chúng của cây du nhập hoặc được nhân giống nhân tạo của chi Xương rồng mái chèo Optunia và chi phụ Opuntia và Hoa quỳnh Selenicereus (họ Xương rồng); và

f) Các sản phẩm hoàn chỉnh của Aloe ferox và xương rồng Candelilla Euphorbia antisyphilitica được đóng gói và sẵn sàng để bán lẻ.

#5 Gỗ tròn, gỗ xẻ và gỗ dán.

#6 Gỗ tròn, gỗ xẻ, gỗ dán và ván ép.

#7 Gỗ tròn, dăm gỗ, bột gỗ và các sản phẩm chiết xuất từ gỗ.

#8 Các bộ phận dưới đất (như rễ, thân rễ): toàn bộ, các bộ phận và bột nghiền.

# 9 Tất cả các bộ phận và dẫn xuất ngoại trừ những sản phẩm có nhãn: “được sản xuất từ nguyên liệu Hoodia spp. có nguồn gốc từ thu hái có kiểm soát và sản xuất dưới sự giám sát của Cơ quan quản lý CITES [Botswana theo giấy phép số BW/xxxxxx] [Namibia theo giấy phép số NA/xxxxxx] [Nam Phi theo giấy phép số ZA/xxxxxx].

#10 Gỗ tròn, gỗ xẻ, gỗ dán, bao gồm các sản phẩm gỗ chưa hoàn chính được sử dụng cho sản xuất cung vĩ của nhạc cụ có dây.

#11 Gỗ tròn, gồ xẻ, tấm ván lạng, ván ép, bột gỗ và các chiết xuất. Gỗ thành phẩm có chứa chiết xuất làm thành phần, bao gồm cả nước hoa, không thuộc điều chỉnh bởi chú giải này.

#12 Gỗ tròn, gỗ xẻ, gỗ dán, gỗ ép và chiết xuất. Sản phẩm hoàn chỉnh chứa thành phần chiết xuất, kể cả chất tạo hương, không thuộc điều chỉnh của chú giải này.

#13 Thịt quả (nội nhũ, ruột quả, cùi) và các dẫn xuất từ đó.

#14. Tất cả các bộ phận và dẫn xuất ngoại trừ:

a) Hạt và phấn hoa;

b) Cấy giống hoặc mô nuôi cấy in vitro trong môi trường lỏng hoặc rắn, được vận chuyển trong bình vô trùng;

c) Quả:

d) Lá;

e) Bột trầm hương đã tách tinh dầu, kể cả các sản phẩm tạo hình được nén từ bột; và

f) Sản phẩm hoàn chỉnh được đóng gói và sẵn sàng để bán lẻ, miễn trừ này không áp dụng với dăm gỗ, hột tràng hạt, tràng hạt và sản phẩm điêu khắc.

#15 Tất cả các bộ phận và dẫn xuất, ngoại trừ:

a) Lá, hoa, phấn hoa, quả và hạt;

b) Các sản phẩm hoàn chỉnh có khối lượng gỗ của loài được liệt kê tối đa là 10 kg cho mỗi lô hàng;

c) Các dụng cụ âm nhạc hoàn chỉnh, các bộ phận dụng cụ âm nhạc hoàn chỉnh và các linh kiện dụng cụ âm nhạc hoàn chỉnh;

d) Các bộ phận và dẫn xuất của gỗ trắc Dalbergia cochinchinensis được quy định tại chú giải #4; và

e) Các bộ phận và dẫn xuất của các loài trắc thuộc chi Dalbergia có nguồn gốc và được xuất khẩu từ Mexico được quy định tại chú giải #6;

#16 Hạt, quả và dầu.

#17 Gỗ tròn, gỗ xẻ, gỗ dán, ván ép và gỗ đã được làm biến tính.

 

Công ty TNHH HP Toàn Cầu

Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu

Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường Hà Đông – Hà Nội

Hotline: 08 8611 5726 hoặc Điện thoại: 024 73008608

Email: info@hptoancau.com

Lưu ý:

– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật mới nhất(nếu có)

– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại

– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.

What you can read next

Thủ tục và thuế nhập khẩu Ghế có khung gỗ công nghiệp
Thủ tục và thuế nhập khẩu Ghế có khung gỗ công nghiệp
Thủ tục và thuế nhập khẩu Ghế tựa bằng gỗ công nghiệp
Thủ tục và thuế nhập khẩu Ghế tựa bằng gỗ công nghiệp
Thủ tục và thuế nhập khẩu Bộ tủ bếp bằng gỗ công nghiệp
Thủ tục nhập khẩu Bộ tủ bếp bằng gỗ công nghiệp

Search

Chuyên mục

BÀI GẦN ĐÂY

  • Tranh chấp về vận đơn đích danh trong hợp đồng FOB: Case túi xách đi Sydney

    1. Bối cảnh: hợp đồng “FOB” sơ sài và vận đơn đ...
  • Tranh chấp do hiểu sai ô Notify và nơi đến trên vận đơn: Case hàng gốm sứ đi Nepal qua cảng Ấn Độ

    Tranh chấp do vận đơn không thể hiện đúng nơi đ...
  • Ai là chủ hàng theo vận đơn khi hàng hóa được mua đi bán lại? Case cá kiếm đông lạnh và người mua cuối cùng

    Khi hàng hóa được mua đi bán lại: ai thực sự là...
  • Vận đơn cấp theo yêu cầu người gửi hàng: Ý nghĩa “said to contain” và “shipper load, count and seal”

    Vận đơn được cấp theo yêu cầu người gửi hàng và...
  • Trả hàng bằng thư bảo đảm thay vì vận đơn gốc: Bài học đắt giá

    Trả hàng bằng thư bảo đảm (LOI) thay vì vận đơn...
  • Trả hàng cho người cầm vận đơn giả: Bài học về tầm quan trọng của vận đơn gốc (Bill of Lading)

    Quản lý vận đơn lỏng lẻo và cái giá phải trả: C...

    Về chúng tôi

    Logo HP TC small size

    Công Ty TNHH
    HP Toàn Cầu

    Đơn vị cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế và thủ tục thông quan!

    DMCA.com Protection Status

    Liên kết

    • Chính sách bảo mật
    • Chính sách bảo hành
    • Hình thức thanh toán
    • Chính sách đổi trả
    • Thông tin về web
    • Vận chuyển và giao nhận
    • Đăng ký kinh doanh

    Liên hệ

    • Địa chỉ : Số 13, LK3, NO03, Dọc bún 1, Khu đô thị Văn Khê, Phường Hà Đông, Hà Nội
    • Hotline: 088 611 5726
    • E-mail: info@hptoancau.com
    • Website: hpgloballtd.com / hptoancau.com
    • MST: 0106718785

    Nhận tư vấn miên phí

    *
    *
    Đã thông báo web HP Toàn Cầu với Bộ Công Thương
    • © 2021. All rights reserved. Designed by INNOCOM
    • 08.8611.57.26
    • hptoancau.com
    TOP
    (+84) 886115726
    x
    x