PHỤ LỤC CITES VỀ GỖ VÀ DANH MỤC GỖ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
Phân biệt Phụ lục CITES và Danh mục gỗ nguy cấp, quý, hiếm
Khi xuất khẩu, nhập khẩu gỗ và các sản phẩm về gỗ, một khái niệm hay được nhắc đến là phụ lục CITES, Nhóm IA, nhóm IIA. Chúng ta cần phân biệt đây là các danh mục khác nhau, như sau:
Phụ lục CITES thuộc Công ước CITES gồm 03 phụ lục bao gồm:
Phụ lục I là những loài động vật, thực vật hoang dã bị đe dọa tuyệt chủng, bị cấm xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển và quá cảnh mẫu vật khai thác từ tự nhiên vì mục đích thương mại;
Phụ lục II là những loài động vật, thực vật hoang dã hiện chưa bị đe dọa tuyệt chủng nhưng có thể sẽ bị tuyệt chủng, nếu hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển và quá cảnh mẫu vật những loài này khai thác từ tự nhiên vì mục đích thương mại không được kiểm soát;
Phụ lục III là những loài động vật, thực vật hoang dã mà một quốc gia thành viên CITES yêu cầu các quốc gia thành viên khác hợp tác để kiểm soát hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu vì mục đích thương mại.
Hiện nay, Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã thuộc phụ lục Công ước về Buôn bán Quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp (CITES) hiện nay đang được thực hiện theo Thông báo số 296/TB-CTVN-HTQT ngày 27/11/2019 của Cơ quan Quản lý CITES Việt Nam.
Xem Phụ lục CITES là gì tại đây
Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm
Chính phủ ban hành Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 Về Quản lý Thực vật rừng, Động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và Thực thi Công ước về Buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp trong đó, điều 4
Điều 4. Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm
1. Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm được ban hành kèm theo Nghị định này, gồm:
a) Nhóm I: Các loài thực vật rừng, động vật rừng đang bị đe dọa tuyệt chủng nghiêm cấm khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại và các loài thuộc Phụ lục I CITES phân bố tự nhiên tại Việt Nam.
Nhóm IA: các loài thực vật rừng.
Nhóm IB: các loài động vật rừng.
b) Nhóm II: Các loài thực vật rừng, động vật rừng chưa bị đe dọa tuyệt chủng nhưng có nguy cơ bị đe dọa nếu không được quản lý chặt chẽ, hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại và các loài thuộc Phụ lục II CITES có phân bố tự nhiên tại Việt Nam.
Nhóm IIA: Các loài thực vật rừng.
Nhóm IIB: Các loài động vật rừng.
2. Sửa đổi, bổ sung Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm.
Định kỳ 05 năm một lần, hoặc trong trường hợp có thay đổi về các loài quy định tại khoản 1 Điều này hoặc Danh mục các loài thuộc Phụ lục I và II CITES thay đổi liên quan tới các loài thực vật rừng, động vật rừng phân bố tự nhiên ở Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm.
Danh mục gỗ bị đe dọa tuyệt chủng, nghiêm cấm khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại
Danh mục gỗ bị đe dọa tuyệt chủng, nghiêm cấm khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại và các loài thuộc Phụ lục I CITES phân bố tự nhiên tại Việt Nam được quy định tại Nhóm IA: các loài thực vật rừng thuộc Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 như sau:
TT |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
|
NGÀNH THÔNG |
PINOPHYTA |
|
LỚP THÔNG |
PINOSIDA |
|
Họ Hoàng đàn |
Cupressaceae |
1 |
Bách vàng | Xanthocyparis vietnamensis |
2 |
Bách đài loan | Taiwania cryptomerioides |
3 |
Hoàng đàn hữu liên | Cupressus tonkinensis |
4 |
Sa mộc dầu | Cunninghamia konishii |
5 |
Thông nước | Glyptostrobus pensilis |
|
Họ Thông |
Pinaceae |
6 |
Du sam đá vôi | Keteleeria davidiana |
7 |
Vân sam fan si pang | Abies delavayi subsp. fansipanensis |
|
Họ Hoàng liên gai |
Berberidaceae |
8 |
Các loài Hoàng liên gai thuộc chi Berberis | Berberis spp. |
|
Họ Mao lương |
Ranunculaceae |
9 |
Hoàng liên chân gà | Coptis quinquesecta |
10 |
Hoàng liên bắc | Coptis chinensis |
|
Họ Ngũ gia bì |
Araliaceae |
11 |
Sâm vũ diệp (Vũ diệp tam thất) | Panax bipinnatifidus |
12 |
Tam thất hoang | Panax stipuleanatus |
|
LỚP HÀNH |
LILIOPSIDA |
|
Họ lan |
Orchidaceae |
13 |
Lan kim tuyến | Anoectochilus setaceus |
14 |
Lan kim tuyến | Anoectochilus acalcaratus |
15 |
Lan kim tuyến | Anoectochilus calcareus |
16 |
Lan hài bóng | Paphiopedilum vietnamense |
17 |
Lan hài vàng | Paphiopedilum villosum |
18 |
Lan hài đài cuộn | Paphiopedilum appletonianum |
19 |
Lan hài chai | Paphiopedilum callosum |
20 |
Lan hài râu | Paphiopedilum dianthum |
21 |
Lan hài hê len | Paphiopedilum helenae |
22 |
Lan hài henry | Paphiopedilum henryanum |
23 |
Lan hài xanh | Paphiopedilum malipoense |
24 |
Lan hài chân tím | Paphiopedilum tranlienianum |
25 |
Lan hài lông | Paphiopedilum hirsutissimum |
26 |
Lan hài hằng | Paphiopedilum hangianum |
27 |
Lan hài đỏ | Paphiopedilum delenatii |
28 |
Lan hài trân châu | Paphiopedilum emersonii |
29 |
Lan hài hồng | Paphiopedilum micranthum |
30 |
Lan hài xuân cảnh | Paphiopedilum canhii |
31 |
Lan hài tía | Paphiopedilum purpuratum |
32 |
Lan hài trần tuấn | Paphiopedilum trantuanhii |
33 |
Lan hài đốm | Paphiopedilum concolor |
34 |
Lan hài tam đảo | Paphiopedilum gratrixianum |
|
NGÀNH NGỌC LAN |
MAGNOLIOPHYTA |
|
LỚP NGỌC LAN |
MAGNOLIOPSIDA |
|
Họ Dầu |
Dipterocarpaceae |
35 |
Chai lá cong | Shorea falcata |
36 |
Kiền kiền phú quốc | Hopea pierrei |
37 |
Sao hình tim | Hopea cordata |
38 |
Sao mạng cà ná | Hopea reticulata |
|
NGÀNH MỘC LAN |
MAGNOLIOPHYTA |
|
LỚP MỘC LAN |
MAGNOLIOPSIDA |
|
Họ Ngũ gia bì |
Araliaceae |
39 |
Sâm ngọc linh | Panax vietnamensis |
Danh sách gỗ cần quản lý chặt chẽ, hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại
Danh sách gỗ chưa bị đe dọa tuyệt chủng nhưng có nguy cơ bị đe dọa nếu không được quản lý chặt chẽ, hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại và các loài thuộc Phụ lục II CITES có phân bố tự nhiên tại Việt Nam được quy định tại nhóm IIA, các loài thực vật rừng thuộc Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 như sau:
TT |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
|
NGÀNH DƯƠNG XỈ |
POLYPODIOPHYTA |
|
LỚP DƯƠNG XỈ |
POLYPODIOPSIDA |
|
Họ Dương xỉ |
Polypodiaceae |
1 |
Cốt toái bổ | Drynaria fortune |
2 |
Tắc kè đá | Drynaria bonii |
|
Họ lông cu li |
Dicksoniaceae |
3 |
Cẩu tích | Cibotium barometz |
|
Họ dương xỉ thân gỗ |
Cyatheaceae |
4 |
Các loài Dương xỉ thân gỗ thuộc chi Cyathea | Cyathea spp. |
|
NGÀNH THÔNG ĐẤT |
LYCOPODIOPHYTA |
|
LỚP THÔNG ĐẤT |
LYCOPODIOPSIDA |
|
Họ Thông đất |
Lycopodiaceae |
5 |
Thạch tùng răng cưa | Huperzia serrata |
|
NGÀNH THÔNG |
PINOPHYTA |
|
LỚP THÔNG |
PINOPSIDA |
|
Họ Hoàng đàn |
Cupressaceae |
6 |
Bách xanh núi đá | Calocedrus rupestris |
7 |
Bách xanh | Calocedrus macrolepis |
8 |
Pơ mu | Fokienia hodginsii |
|
Họ Thông đỏ |
Taxaceae |
9 |
Thông đỏ lá ngắn | Taxus chinensis |
10 |
Thông đỏ lá dài | Taxus wallichiana |
|
Họ Đỉnh tùng |
Cephalotaxaceae |
11 |
Đỉnh tùng (Phỉ ba mũi) | Cephalotaxus mannii |
|
Họ kim giao |
Podocarpaceae |
12 |
Thông tre lá ngắn | Podocarpus pilgeri |
|
Họ Thông |
Pinaceae |
13 |
Thông xuân nha (5 lá rủ) | Pinus cernua |
14 |
Thông Đà Lạt | Pinus dalatensis |
15 |
Thông lá dẹt | Pinus krempfii |
16 |
Thông Pà cò | Pinus kwangtungensis |
17 |
Thông hai lá quả nhỏ (Thông đá vôi quả nhỏ) | Pinus kwangshanensis |
18 |
Thiết sam giả lá ngắn | Pseudotsuga brevifolia |
|
NGÀNH MỘC LAN |
MAGNOLIOPHYTA |
|
LỚP MỘC LAN |
MAGNOLIOPSIDA |
|
Họ Ngũ gia bì |
Araliaceae |
19 |
Sâm lai châu | Panax vietnamensis var. Fuscidiscus |
20 |
Sâm lang bian | Panax vietnamensis var.
Langbianensis |
|
Họ Thị |
Ebenaceae |
21 |
Mun sọc | Diospyros salletii |
22 |
Mun | Diospyros mun |
|
Họ Nam mộc hương |
Aristolochiaceae |
23 |
Các loài Tế tân thuộc chi Asarum | Asarum spp. |
|
Họ Núc nác |
Bignoniaceae |
24 |
Các loài Đinh thuộc chi Fernandoa | Fernandoa spp. |
|
Họ Vang |
Caesalpiniaceae |
25 |
Gõ đỏ (Cà te) | Afzelia xylocarpa |
26 |
Gụ mật (Gõ mật) | Sindora siamensis |
27 |
Gụ lau | Sindora tonkinensis |
|
Họ Hoa chuông |
Campanulaceae |
28 |
Đẳng sâm | Codonopsis javanica |
|
Họ Măng cụt |
Clusiaceae |
29 |
Trai lý (Rươi) | Garcinia fagraeoides |
|
Họ Đậu |
Fabaceae |
30 |
Cẩm lai (Cẩm lai Bà Rịa) | Dalbergia oliveri |
31 |
Giáng hương quả to | Pterocarpus macrocarpus |
32 |
Lim xanh | Erythrophloeum fordii |
33 |
Trắc | Dalbergia cochinchinensis |
34 |
Trắc dây | Dalbergia rimosa |
35 |
Sưa | Dalbergia tonkinensis |
|
Họ Long não |
Lauraceae |
36 |
Gù hương (Quế balansa) | Cinnamomum balansae |
37 |
Re xanh phấn | Cinnamomum glaucescens |
38 |
Vù hương (Xá xị, Re hương) | Cinnamomum parthenoxylon |
|
Họ Tiết dê |
Menispermaceae |
39 |
Các loài Bình vôi thuộc chi Stephania | Stephania spp. |
40 |
Hoàng đằng | Fibraurea recisa |
41 |
Nam hoàng liên | Fibraurea tinctoria (Fibraurea chloroleuca) |
42 |
Vàng đắng | Coscinium fenestratum |
|
LỚP TUẾ |
CYCADOPSIDA |
|
Họ Tuế |
Cycadaceae |
43 |
Các loài tuế thuộc chi Cycas | Cycas spp. |
|
Họ Hoàng liên gai |
Berberidaceae |
44 |
Các loài Hoàng liên ô rô (Mã hồ, Mật gấu) thuộc chi Mahonia | Mahonia spp. |
45 |
Bát giác liên | Podophyllum tonkinense |
|
Họ Mao lương |
Ranunculaceae |
46 |
Thổ hoàng liên | Thalictrum foliolosum |
|
Họ Đay |
Tiliaceae |
47 |
Nghiến | Excentrodendron tonkinense |
|
Họ Ngũ vị tử |
Schizandraceae |
48 |
Các loài na rừng thuộc chi Kadsura | Kadsura spp. |
|
LỚP HÀNH |
LILIOPSIDA |
|
Họ Tóc tiên |
Convallariaceae |
49 |
Hoàng tinh hoa trắng | Disporopsis longifolia |
50 |
Hoàng tinh hoa đỏ | Polygonatum kingianum |
|
Họ Hành |
Liliaceae |
51 |
Bách hợp | Lilium poilanei |
|
Họ Trọng lâu |
Phormiaceae |
52 |
Các loài Bảy lá một hoa (Trọng lâu) thuộc chi Paris | Paris spp. |
|
NGÀNH NGỌC LAN |
MAGNOLIOPHYTA |
|
LỚP NGỌC LAN |
MAGNOLIOPSIDA |
|
Họ Lan |
Orchidaceae |
53 |
Các loài Lan thuộc họ Orchidaceae, trừ các loài quy định tại Nhóm IA | Orchidaceae spp. |
|
Họ Cau |
Arecaceae |
54 |
Song mật | Calamus platyacanthus |
55 |
Song bột | Calamus poilanei |
Danh sách gỗ thuộc phụ lục CITES
Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã thuộc phụ lục Công ước về Buôn bán Quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp (CITES) hiện nay đang được thực hiện theo Thông báo số 296/TB-CTVN-HTQT ngày 27/11/2019 của Cơ quan Quản lý CITES Việt Nam.
Để tra cứu gỗ cần xuất, nhập khẩu có thuộc phụ lục CITES hay không, chúng ta tra cứu tại phần PHẦN H. THỰC VẬT (PLANTS/ FLORA) của Thông báo này. Chi tiết phần H như sau:
Download Phần H Thông báo số 296/TB-CTVN-HTQT tại >> Phu luc CITES về gỗ
>> Tìm hiểu thêm về Phụ lục CITES tại Bài viết Phụ lục CITES là gì
PHẦN H. THỰC VẬT (PLANTS/ FLORA)
Phụ lục I |
Phụ lục II |
Phụ lục III |
Agavaceae/ Agaves/ Họ Thùa | ||
Agave parviflora/Little princess agave/ Thùa hoa nhỏ | ||
Agave victoriae-reginae #4/ Queen Victoria agave/ Thùa hoàng hậu | ||
Nolina interrata/ San Diego nolina/ Phong nữ san diego | ||
Yucca queretaroensis/ Queretaro yucca/Thùa yucca | ||
Amaryllidaceae/Snowdrops, stembergias/ Họ Thủy tiên | ||
Galanthus spp.#4/ Snowdrops/Các loài Thuỷ tiên hoa sữa | ||
Sternbergia spp.#4/ Sternbergia/ Các loài Thuỷ tiên sternbergia | ||
Anacardiaceae/ Cashews/ Họ Đào lộn hột | ||
Operculicarya hyphaenoides/Labihi/Loài Labihi | ||
Operculicarya pachypus/Tabily/Loài Tabily | ||
Operculicarya decaryi/Jabihi/Cây jabihy | ||
Apocynaceae/Elephant trunks, hoodias/ Họ Trúc đào | ||
Hoodia spp.#9/ Các loài trúc đào thuộc chi Hoodia | ||
Pachypodium spp.#4/ Elephant’s trunks/ Các loài Vòi voi thuộc chi Pachypodium (Trừ các loài quy định tại Phụ lục I) | ||
Pachypodium ambongense/ Vòi voi songosongo | ||
Pachypodium baronii/ Elephant’s trunks/ Vòi voi baron | ||
Pachypodium decaryi/ Elephant’s trunks/ Vòi voi decary | ||
Rauvolfia serpentina #2/ Serpent-wood/ Ba gạc thuốc | ||
Araliaceae/ Ginseng/ Họ Ngũ gia bì | ||
Panax ginseng#3/ Asiatic ginseng/ Nhân sâm (Chỉ áp dụng đối với quần thể của Liên bang Nga; các quần thể khác không quy định trong Phụ lục) | ||
Panax quinquefolius#3/ American ginseng/ Sâm năm lá, Sâm mỹ | ||
Araucariaceae/ Monkey-puzzle tree/ Họ Bách tán | ||
Araucaria araucana/ Monkey-puzzel tree/ Bách tán araucana | ||
Asparagaceae / Includes ponytail palms (Bao gồm cọ cảnh) /Họ Măng tây | ||
Beaucarnea spp. /Các loài măng tây thuộc chi Beaucarnea | ||
Berberidaceae/ May-apple/ Họ Hoàng mộc | ||
Podophyllum hexandrum#2/ Himalayan may-apple/ Bát giác liên sáu nhị, Hoàng liên gai | ||
Bromeliaceae/ Air plants, bromelias/ Họ Dứa | ||
Tillandsia harrisii#4/ Harris Tillandsia/ Dứa harris | ||
Tillandsia kammii#4/ Kam Tillandsia/ Dứa kam | ||
Tillandsia xerographica#4/ Xerographica Tillandsia/ Dứa xerographia | ||
Cactaceae/ Cacti/ Họ Xương rồng | ||
CACTACEAE spp.9#4/ Các loài họ Xương rồng (trừ các loài quy định trong Phụ lục I và trừ các loài Pereskia spp., Pereskiopsis spp., và Quiabentia spp.) | ||
Ariocarpus spp./ Living rock cacti/Các loài Xương rồng đá | ||
Astrophytum asterias/Star cactus/Xương rồng sao | ||
Aztekium ritteri/ Aztec cactus/ Xương rồng Aztekium | ||
Coryphantha werdermannii/ Jabali pincushion cactus/ Xương rồng Werdermann | ||
Discocactus spp./ Disco cacti/ Các loài Xương rồng đĩa thuộc chi Discocactus | ||
Echinocereus ferreirianus ssp.lindsayi/Linday’s hedgehog cactus/ Xương rồng linday | ||
Echinocereus schmollii/ Lamb’s tail cactus/ Xương rồng đuôi cừu | ||
Escobaria minima/ Nellie’s cory cactus/ Xương rồng nhỏ | ||
Escobaria sneedii/ Sneed’s pincushion cactus/ Xương rồng sneed | ||
Mammillaria pectinifera/ Conchilinque/ Xương rồng lược (bao gồm phân loài solisioides) | ||
Melocactus conoideus/ Conelike Turk’s cap/ Xương rồng nón | ||
Melocactus deinacanthus/ Wonderfully bristled Turk’s-cap catus/ Xương rồng đẹp | ||
Melocactus glaucescens/ Wooly waxy-stemmed Turk’s cactus/ Xương rồng thân có sáp | ||
Melocactus paucispinus/Few-spined Turk’s Cap cactus/ Xương rồng ít gai | ||
Obregonia denegrii/ Articho cactus/ Xương rồng atisô | ||
Pachycereus militaris/ Teddy-bear cactus/ Xương rồng pachycereus | ||
Pediocactus bradyi/ Brady’s pincushion cactus/ Xương rồng brady | ||
Pediocactus knowltonii/ Knowlton’s cactus/ Xương rồng knowlton | ||
Pediocactus paradinei/ Paradise’s cactus/ Xương rồng thiên đường | ||
Pediocactus peeblesianus/ Peeble’s cactus/ Xương rồng peeble | ||
Pediocactus sileri/ Siler’s pincushion cactus/ Xương rồng siler | ||
Pelecyphora spp./ Hatchets/ Xương rồng nón thông Pelecyphora | ||
Sclerocactus blainei /Blainei cactus/ Xương rồng blainei | ||
Sclerocactus brevihamatus ssp. tobuschii/ Tobusch’s Fishhook cactus/ Xương rồng tobusch | ||
Sclerocactus cloverae/Clover eagle-claw cactus/Xương rồng vuốt đại bàng ba lá | ||
Sclerocactus erectocentrus/ Needle-spined pineapple cactus/ Xương rồng gai | ||
Sclerocactus glaucus/ Unita (Vinta) Basin hookless cactus/ Xương rồng xanh xám | ||
Sclerocactus mariposensis/ Mariposa cactus/ Xương rồng mariposa | ||
Sclerocactus mesae-verdae/Mesa Verde cactus/ Xương rồng mesa | ||
Sclerocactus nyensis/ Nye County fishhook cactus/ Xương rồng tonopah | ||
Sclerocactus papyracanthus/ Grama-grass cactus/ Xương rồng dạng cỏ | ||
Sclerocactus pubispinus/ Great Basin fishhook cactus/ Xương rồng lưỡi câu lớn | ||
Sclerocactus sileri /Siler fishhook cactus/ Xương rồng lưỡi câu siler | ||
Sclerocactus wetlandicus/ Uinta Basin hookless cactus/ Xương rồng móc treo uinta | ||
Sclerocactus wrightiae/ Wight’s fishhook cactus/ Xương rồng lưỡi câu wight | ||
Strombocactus spp./ Disk cactus/ Xương rồng đĩa thuộc chi Strombocactus | ||
Turbinicarpus spp./Turbinicacti/ Các loài Xương rồng dạng quả hình con quay thuộc chi Turbinicarpus | ||
Uebelmannia spp./Uebelmann cacti/ Các loài Xương rồng Uebelmann | ||
Caryocaraceae/ Ajo/ Họ Ajo | ||
Caryocar costaricense#4/ Ajo/Caryocar/Cây Ajo | ||
Compositae(Asteraceae) / Kuth/ Họ Cúc | ||
Saussurea costus/ Costas/ Cúc thân vuông | ||
Cucurbitaceae/Dudleyas/Họ Bầu bí | ||
Zygosicyos pubescens/cây Tobory | ||
Zygosicyos tripartitus/cây Betoboky | ||
Cupressaceae/ Alerce, cypresses/ Họ Hoàng đàn | ||
Fitzroya cupressoides/ Alerce/ Tùng fitzroya | ||
Pilgerodendron uviferum/ Pilgerodendron/ Tùng pilgerodendron | ||
Widdringtonia whytei/ Hoàng đàn malawi | ||
Cyatheaceae/ Tree-ferns/ Họ Dương xỉ | ||
Cyathea spp.#4/ Tree-ferns/ Các loài Dương xỉ thân gỗ thuộc chi Cyathea | ||
Cycadacea/ Cycads/ Họ Tuế | ||
CYCADACEAE spp.#4/ Cycas/ Các loài họ Tuế (trừ loài được quy định tại Phụ lục I) | ||
Cycas beddomei/Beddom’s cycas/ Tuế beddom | ||
Dicksoniaceae/Tree-ferns/ Họ Kim mao | ||
Cibotium barometz#4/ Tree fern/ Cẩu tích, Lông cu li | ||
Dicksonia spp. #4/ Tree ferns/ Các loài thuộc chi Kim mao Dicksonia (chỉ áp dụng đối với các quần thể phân bố tại châu Mỹ; các quần thể khác không quy định trong Phụ lục) | ||
Didiereaceae/Alluaudias, didiereas/ Họ Didiereaceae | ||
DIDIEREACEAE spp.#4/ Các loài thuộc họ Didiereaceae | ||
Dioscoreaceae/ Elephant’s foot, kniss/ Họ Củ nâu | ||
Dioscorea deltoidea#4/ Elephant’s foot/ Từ tam giác | ||
Droseraceae/ Venus’ flytrap/ Họ Gọng vó | ||
Dionaea muscipula#4/ Venus fly-trap/ Gọng vó thần vệ nữ | ||
Ebenaceae/Ebony/Họ thị | ||
Diospyros spp#5/Malagasy ebony/các loài Mun Madagascar
(Chỉ áp dụng với quần thể của Madagascar) |
||
Euphorbiacee/ Spurges/ Họ Thầu dầu | ||
Euphorbiaspp.#4/ Euphorbias/ Các loài Đại kích châu Mỹ (Chỉ áp dụng với đại kích mọng nước trừ loài Euphorbia misera và các loài thuộc Phụ lục I. Các mẫu vật trồng cấy nhân tạo loài Euphorbia trigona, các mẫu vật trồng cấy nhân tạo hình quạt, vương miện hoặc các biến thể màu của loài Euphorbia lactea, khi được ghép với gốc của cây mẹ Euphorbia neriifolia được nhân giống nhân tạo, và mẫu vật trồng cấy nhân tạo loài Euphorbia ‘Milii’ được buôn bán với số lượng 100 cây trở lên và dễ dàng nhận biết được đó là những mẫu vật trồng cấy nhân tạo, thì không thuộc diện điều chỉnh của CITES) | ||
Euphorbia ambovombensis/ Ambovomben euphorbia/ Cỏ sữa Ambovomben | ||
Euphorbia capsaintemariensis/ Capsaintemarien euphorbia/ Cỏ sữa Capsaintemarien | ||
Euphorbia cremersii/ Cremerseuphorbia/ Cỏ sữa cremers (bao gồm cả forma viridifolia và var. rakotozafyi) | ||
Euphorbia cylindrifolia/ Cylindrifolia euphorbia/ Cỏ sữa lá dạng trụ (bao gồm cả các loài phụ tuberifera) | ||
Euphorbia decaryi/Decayri euphorbia/ Cỏ sữa decayri (bao gồm cả giống ampanihyenis, robinsonii và spirosticha) | ||
Euphorbia francoisii/ Francoiseuphorbia/ Cỏ sữa francois | ||
Euphorbia moratii/ Morat euphorbia/ Cỏ sữa morat (bao gồm cả thứ antsingiensis, bemarahensis và multiflora) | ||
Euphorbia parvicyathophora/ Parvicyathophora euphorbia/ Cỏ sữa parvicyathophora | ||
Euphorbia quartziticola/ Quartzitticola euphorbia/ Cỏ sữa quartzitticola | ||
Euphorbia tulearensis/ Tulear euphorbia/ Cỏ sữa tulear | ||
Fagaceae/Beeches / Họ Dẻ | ||
Quercus mongolica#5/ Mongolian oak /Sồi mông cổ (Liên bang Nga) | ||
Fouquieriaceae/ Ocotillos/ Họ Bẹ chìa | ||
Fouquieria columnaris#4/ Boojum tree/ Cây Boojum | ||
Fouquieria fasciculata/ Boojum tree/ Cây Boojumfasciculata | ||
Fouquieria purpusii/ Boojum tree/ Cây Boojumpurpusii | ||
Gnetaceae/ Gnetums/ Họ Dây gắm | ||
Gnetum montanum#1/ Gnetum/ Gắm núi (Nepal) | ||
Juglandaceae/ Gavilan/ Họ Hồ đào | ||
Oreomunnea pterocarpa#4/ Gavilan (walnut)/Óc chó | ||
Lauraceae/ Laurels/Họ Long não | ||
Aniba rosaeodora#12/Car-Cara/ Gỗ đỏ | ||
Leguminosae (Fabaceae) Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu | ||
Dalbergia spp.#15 /Malagasy rosewood/Các loài trắc thuộc chi Dalbergia (Trừ các loài được quy định trong Phụ lục I) | ||
Dalbergia nigra/ Brazilian rosewood/Trắc đen brazin | ||
Dipteryx panamensis/ Loài tonka (Costa Rica, Nicaragua) | ||
Guibourtia demeusei#15/ Guibourtia tree/ cây Guibourtia | ||
Guibourtia pellegriniana#15/ Bubinga tree/Cây Bubinga | ||
Guibourtia tessmannii#15/ Guibourtia tree/ Cây gỗ guibourtia | ||
Paubrasilia echinata #10/ Pau Brasil | ||
Pericopsis elata#5/ African teak/ Gỗ tếch châu phi | ||
Platymiscium parvifloum#4/ Quira macawood/ Cây platysicium | ||
Pterocarpus erinaceus/ Senegal rosewood/ Giáng hương Tây phi | ||
Pterocarpus santalinus#7/ Red sandal wood/ Dáng hương santa | ||
Pterocarpus tinctorius#6/ Giáng hương châu phi | ||
Senna meridionalis/ Taraby/Cây taraby | ||
Liliaceae/ Aloes/ Họ Hành tỏi | ||
Aloe spp.#4/ Các loài Lô hội thuộc chi Aloe (trừ các loài quy định tại Phụ lục I. Loài Aloe vera hay còn có tên khác Aloe barbadensis không quy định trong các Phụ lục) | ||
Aloe albida/ Albida aloe/ Lô hội trắng nhạt | ||
Aloe albiflora/ Albiflora aloe/ Lô hội hoa trắng | ||
Aloe alfredii/ Alfred aloe/ Lô hội alfred | ||
Aloe bakeri/ Bakeri aloe/ Lô hội bakeri | ||
Aloe bellatula/ Bellatula aloe/ Lô hội tinh khiết | ||
Aloe calcairophila/ Calcairophila aloe/ Lô hội calcairophila | ||
Aloe compressa/ Compressa aloe/ Lô hội dẹt (bao gồm cả các thứ paucituberculata, rugosquamosa và schistophilaa) | ||
Aloe delphinensis/ Delphin aloe/ Lô hội delphin | ||
Aloe descoingsii/Descoig aloe/ Lô hội descoig | ||
Aloe fragilis/ Fragilis aloe/ Lô hội dễ gãy | ||
Aloe haworthioides/ Haworthioides aloe/ Lô hội haworrthioides (bao gồm cả thứ aurantiaca) | ||
Aloe helenae/ Helenea aloe/ Lô hội helenea | ||
Aloe laeta/ Laeta aloe/ Lô hội đẹp (bao gồm cả thứ maniaensis) | ||
Aloe parallelifolia/ Parallelifolia aloe/ Lô hội lá song song | ||
Aloe parvula/ Parvula aloe/ Lô hội nhỏ | ||
Aloe pillansii/ Pilan aloe/ Lô hội pilan | ||
Aloe polyphylla/ Spiral aloe/ Lô hội xoắn | ||
Aloe rauhii/ Rauh aloe/ Lô hội Rauhi | ||
Aloe suzannae/ Suzanna aloe/ Lô hội suzanna | ||
Aloe versicolor/ Versicolor aloe/ Lô hội nhiều màu | ||
Aloe vossii/Voss aloe/ Lô hội voss | ||
Magnoliaceae/ Magnolia/ Họ Ngọc lan | ||
Magnolia liliifera var. obovata#1/ Magnolia/ Mộc lan trứng ngược (Nepal) | ||
Malvaceae Includes baobabs / Hộ bông, bao gồm bao báp | ||
Adansonia grandidieri #16/ Grandidier’s baobab/ Cây bao báp grandidier | ||
Meliaceae/ Mahoganies, Spanish cedar/ Họ Xoan | ||
Cedrale spp.#6 (Các quần thể ở Trung và Nam Mỹ, bao gồm cả phần phía Nam của Mexico và Caribe) (Có hiệu lực từ ngày 28/08/2020). | ||
Cedrela fissilis#5/Cedro batata/ Cây Cedro (Bolivia, Brazil) (sẽ không được quy định trong Phụ lục kể từ ngày 28/08/2020) | ||
Cedrela lilloi #5/Cedro Bayo/Cây Cerdro bayo (Bolivia, Brazil) (sẽ không được quy định trong Phụ lục kể từ ngày 28/08/2020) | ||
Cedrela odorata #5/ Odorata cedrela/ Lát mexico (Brazil và Bolivia. Ngoài ra, các nước sau đây đã liệt kê các quần thể của nước đó: Colombia, Guatemala và Peru) (không được quy định trong Phụ lục kể từ ngày 28/08/2020) | ||
Swietenia humilis#4/ Pacific coast mahogany/Dái ngựa lùn | ||
Swietenia macrophylla#6/ Bigleaf mahogany/Dái ngựa (Các quần thể ở Trung và Nam Mỹ, bao gồm cả phần phía Nam của Mexico và Caribe) | ||
Swietenia mahagoni#5/ Small mahogany/Dái ngựa nhỏ | ||
Nepenthaceae/ Pitcher-plants (Old World)/ Họ Nắp ấm | ||
Nepenthes spp.#4/ Tropical picherplants/ Các loài Nắp ấm nhiệt đới (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) | ||
Nepenthes khasiana/Indian tropical picherplants/ Nắp ấm nhiệt đới Ấn Độ | ||
Nepenthes rajah/ Giant tropical picherplants/ Nắp ấm khổng lồ | ||
Oleaceae Ashes, etc/Họ Nhài | ||
Fraxinus mandshurica#5 / Sồi Fraxinus /(Liên bang Nga) | ||
Orchidaceae/ Orchids/ Họ Lan | ||
ORCHIDACEAE spp. 10#4/ Các loài họ Lan (trừ các loài Lan quy định tại Phụ lục I) | ||
(Với các loài Lan quy định tại Phụ lục I dưới đây, cây giống hoặc mô nuôi cấy trong bình (in vitro), trong môi trường nuôi cấy dạng rắn hoặc lỏng, được vận chuyển trong vật đựng vô trùng thì không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES nếu các mẫu vật đáp ứng định nghĩa ‘nhân giống nhân tạo’ được Hội nghị các nước thành viên thông qua) | ||
Aerangis ellisii/ Aerangis orchid/ Lan madagascar | ||
Dendrobium cruentum/ Cruentum dendrobium/ Lan hoàng thảo đỏ | ||
Laelia jongheana/ Jongheana Laelia/ Lan jongheana | ||
Laelia lobata/ Lobata orchid/ Lan có thuỳ | ||
Mexipedium xerophyticum/ Lan mexipedium | ||
Paphiopedilum spp./ Asian tropical Lady’s slipper orchids/ Các loài Lan hài châu á | ||
Peristeria elata/ Dove flower/ Lan peristeria | ||
Phragmipedium spp./ Phragmipedium orchid/ Các loài Lan thuộc chi Phragmipedium | ||
Renanthera imschootiana/ Red vanda orchid/ Lan vanda đỏ | ||
Orobanchaceae/ Broomrape/ Họ Lệ dương | ||
Cistanche deserticola #4/ Desert-living cistanche/ Lệ dương Cistanche | ||
Palmae (Arecaceae)/ Palms/ Họ Cau | ||
Beccariophoenix madagascariensis#4/ Graint windown pane/Cọ vuông lớn | ||
Dypsis decaryi#4/ Triangle palm/ Cau neodypsis | ||
Dypsis decipiens/ Butterfly palm/ Cau kiểng dạng bướm | ||
Lemurophoenix halleuxii/ Red Lemur palm/ Cau halleux | ||
Lodoicea maldivica #13/ Double Coconut Palm/Dừa kép (Seychelles) | ||
Marojejya darianii/ Big leaf palm, Darian palm/ Cau Darian | ||
Ravenea louvelii/ East madagascar palm/Cọ louve | ||
Ravenea rivularis/ Majesty palm/ Cau raven | ||
Satranala decussilvae/ Forest Bismarckia/ Cau satranala | ||
Voanioala gerardii/ Forest coconut/ Cau gerard | ||
Papaveraceae/ Poppy/ Họ Thuốc phiện | ||
Meconopsis regia#1/ Poppy/ Anh túc (Nepal) | ||
Passifloraceae/ Passion-Flowers/Họ Lạc tiên | ||
Adenia firingalavensis/ Bottle liana/Thư diệp leo hình chai | ||
Adenia olaboensis/Thư diệp leo hình chai | ||
Adenia subsessifolia/ Katakata/Thư diệp cuốc ngắn | ||
Pedaliaceae/Pedalium/Họ vừng | ||
Uncarina grandidieri/ Ucarina/Cây Uncarina grandidieri | ||
Uncarina stellulifera/ Ucarina/ Cây Uncarina stellulifera | ||
Pinaceae/ Guatemala fir/ Họ Thông | ||
Abies guatemalensis/ Guatemalan fir/ Linh sam Guatemalan | ||
Pinus koraiensis#5/Korean pine/Thông triều tiên (Liên bang Nga) | ||
Podocarpaceae/ Podocarps/ Họ Kim giao | ||
Podocarpus neriifolius#1/ Faux Pemou/ Thông tre (Nepal) | ||
Podocarpus parlatorei/ Parlatore’s podocarp/ Kim giao parlatore | ||
Portulacaceae/ Lewisias, portulacas, purslanes/ Họ Rau sam | ||
Anacampseros spp.#4/ Purselanes/ Các loài Rau sam thuộc chi Anacampseros | ||
Avonia spp.#4/ Avonia/ Các loài Rau sam avonia | ||
Lewisia serrata#4/ Cotyledon lewisia/ Rau sam lá mầm Lewisia | ||
Primulaceae/ Cyclamens/ Họ Anh thảo | ||
Cyclamen spp.11#4/ Cyclamens/ Các loài Hoa anh thảo thuộc chi Cyclamen | ||
Ranunculaceae/ Golden seals, yellow adonis, yellow root/ Họ Hoàng liên | ||
Adonis vernalis#2/ Spring adonis/ Hoàng liên adonis | ||
Hydrastis canadensis#8/ Doldenseal/ Hoàng liên hydrastis | ||
Rosaceae/ African cherry, stinkwood/ Họ Hoa hồng | ||
Prunus africana#4/ African cherry/ Anh đào châu phi | ||
Rubiaceae/ Ayuque/ Họ Cà phê | ||
Balmea stormiae/ Ayuque/ Cà phê balmea | ||
Santalaceae/Sandal wood/Họ Đàn hương | ||
Osyris lanceolata#2/East sandalwood/Cây đàn hương đông phi (quần thể của Burundi, Ethiopia, Kenya, Rwanda, Uganda và Tanzania) | ||
Sarraceniaceae/ Pitcher-plants (New World)/ Họ Nắp ấm châu Mỹ | ||
Sarracenia spp.#4/ North American pitcherplants/ Các loài Nắp ấm bắc mỹ (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) | ||
Sarracenia oreophila/ Green pitcher plant/ Nắp ấm xanh | ||
Sarracenia rubra ssp. alabamensis/ Sweet pitcher plant/ Nắp ấm rubra | ||
Sarracenia rubra ssp. jonesii/ Sweet pitcher plant/ Nắp ấm jones | ||
Scrophulariaceae/ Kutki/ Họ Hoa mõm chó | ||
Picrorhiza kurrooa#2/ Kurroa picrorhiza (trừ loài Picrorhiza scrophulariiflora) | ||
Stangeriaceae/ Stangerias/ Họ Tuế lá dương xỉ | ||
Bowenia spp.#4/ Byfield fern/ Các loài Tuế úc lá dương xỉ thuộc chi Bovenia | ||
Stangeria eriopus/ Hottentot’s head/ Tuế lá dương xỉ | ||
Taxaceae/ Himalayan yew/ Họ Thông đỏ | ||
Taxus chinensis#2 và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Chinese yew/ Thông đỏ trung hoa | ||
Taxus cuspidata13#2 và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Japanese yew or Spreading yew/Thông đỏ Nhật Bản | ||
Taxus fuana#2 và các đơn vị phân loại thấp hơn/ West Himalayan yew/ Thông đỏ tây Himalaya | ||
Taxus sumatrana#2 và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Sumatera yew/ Thông đỏ sumatra | ||
Taxus wallichiana#2/ Himalayan yew/ Thông đỏ himalaya | ||
Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm | ||
Aquilaria spp.#14/Agarwood/ Các loài Trầm chi Aquilaria | ||
Gonystylus spp.#4/ Ramin/ Các loài Trầm chi Gonystylus | ||
Gyrinops spp.#14/ Các loài Trầm chi Gyrinops | ||
Trochodendraceae (Tetracentraceae)/ Tetracentron/ Họ Tetracentron | ||
Tetracentron sinense #1/ Tetracentron trung quốc (Nepal) | ||
Valerianaceae/ Himalayan spikenard/ Họ Nữ lang | ||
Nardostachys grandiflora#2/ Indian Nard/Nữ lang hoa to | ||
Vitaceae/ Grapes/ Họ Nho | ||
Cyphostemma elephantopus/ Elephant-foot grape tree/Nho chân voi | ||
Cyphostemma laza/Laza/Cây laza | ||
Cyphostemma montagnacii/ Cyphostemma, Mangeboka/ Loài Lazambohitra | ||
Welwitschiaceae/ Welwitschia/ Họ Gắm | ||
Welwitschia mirabilis#4/ Walwitschia/ Gắm angola | ||
Zamiaceae/ Cycads/ Họ Tuế zamia | ||
ZAMIACEAE spp.#4/ Cycas/ Các loài tuế zamia (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) | ||
Ceratozamia spp./ Ceratozamia/ Các loài Tuế Mêxicô thuộc chi Ceratozamia | ||
Encephalartos spp./ Bread palms/ Các loài Tuế châu phi thuộc chi Encephalartos | ||
Microcycas calocoma/ Palm corcho/ Tuế nhỏ | ||
Zamia restrepoi /Zamie/Tuế zamine | ||
Zingiberaceae/ Ginger lily/ Họ Gừng | ||
Hedychium philippinense#4/ Philippine garland flower/ Ngải tiên philippine | ||
Siphonochilus aethiopicus/ Natal ginger/ Gừng Natal (Quần thể ở Mozambique, Nam Phi, Swaziland và Zimbabwe) | ||
Zygophyllaceae/ Lignum-vitae/ Họ Tật lê | ||
Bulnesia sarmientoi #11/Palo Santo or Holy wood/ Loài gỗ thánh | ||
Guaiacum spp.#2/ Guai/ Các loài thuộc chi Guaiacum |
Chú giải tra cứu
#1 Tất cả các bộ phận và dẫn xuất, ngoại trừ:
a) Hạt, bào tử và phấn hoa (gồm cả túi phấn);
b) Cây con hoặc mô chứa trong bình (in vitro), trong môi trường nuôi cấy dạng rắn hoặc lỏng, được vận chuyển trong bình vô trùng;
c) Hoa cắt hoặc cây nhân giống nhân tạo; và
d) Quả và các bộ phận, dẫn xuất từ quả hoặc cây được nhân giống nhân tạo của chi Vanilla
#2 Tất cả các bộ phận và dẫn xuất ngoại trừ:
a) Hạt và phấn hoa; và
b) Sản phẩm hoàn chỉnh được đóng gói và sẵn sàng để bán lẻ.
#3 Rễ nguyên và cắt lát và các bộ phận của rễ, không bao gồm các bộ phận hoặc dẫn xuất đã qua sản xuất như bột, viên nén, dịch chiết, thuốc bổ, trà và bánh kẹo.
#4 Tất cả bộ phận và dẫn xuất, trừ:
a) Hạt giống (kể cả quả nang của các loài thuộc họ lan Orchidaceae), bào tử và phấn hoa (kể cả nhị hoa). Việc miễn trừ không áp dụng với hạt của các loài xương rồng Cactaceae spp. xuất khẩu từ Mexico và hạt từ loài Cọ maruala Beccariophoenix madagascariensis và Cọ thân tam giác Dypsls decaryi xuất khẩu từ Madagascar;
b) Cây con hoặc mô chứa trong bình (in vitro), trong môi trường nuôi cấy dạng rắn hoặc lỏng, được vận chuyển trong bình vô trùng;
c) Hoa cắt của cây nhân giống nhân tạo;
d) Quả, các bộ phận và dẫn xuất từ quả của cây du nhập hoặc cây nhân giống nhân tạo các chi Vanilla (Họ phong lan Orchidaceae) và họ Xương rồng Cactaceae;
e) Thân, hoa, các bộ phận và dẫn xuất từ chúng của cây du nhập hoặc được nhân giống nhân tạo của chi Xương rồng mái chèo Optunia và chi phụ Opuntia và Hoa quỳnh Selenicereus (họ Xương rồng); và
f) Các sản phẩm hoàn chỉnh của Aloe ferox và xương rồng Candelilla Euphorbia antisyphilitica được đóng gói và sẵn sàng để bán lẻ.
#5 Gỗ tròn, gỗ xẻ và gỗ dán.
#6 Gỗ tròn, gỗ xẻ, gỗ dán và ván ép.
#7 Gỗ tròn, dăm gỗ, bột gỗ và các sản phẩm chiết xuất từ gỗ.
#8 Các bộ phận dưới đất (như rễ, thân rễ): toàn bộ, các bộ phận và bột nghiền.
# 9 Tất cả các bộ phận và dẫn xuất ngoại trừ những sản phẩm có nhãn: “được sản xuất từ nguyên liệu Hoodia spp. có nguồn gốc từ thu hái có kiểm soát và sản xuất dưới sự giám sát của Cơ quan quản lý CITES [Botswana theo giấy phép số BW/xxxxxx] [Namibia theo giấy phép số NA/xxxxxx] [Nam Phi theo giấy phép số ZA/xxxxxx].
#10 Gỗ tròn, gỗ xẻ, gỗ dán, bao gồm các sản phẩm gỗ chưa hoàn chính được sử dụng cho sản xuất cung vĩ của nhạc cụ có dây.
#11 Gỗ tròn, gồ xẻ, tấm ván lạng, ván ép, bột gỗ và các chiết xuất. Gỗ thành phẩm có chứa chiết xuất làm thành phần, bao gồm cả nước hoa, không thuộc điều chỉnh bởi chú giải này.
#12 Gỗ tròn, gỗ xẻ, gỗ dán, gỗ ép và chiết xuất. Sản phẩm hoàn chỉnh chứa thành phần chiết xuất, kể cả chất tạo hương, không thuộc điều chỉnh của chú giải này.
#13 Thịt quả (nội nhũ, ruột quả, cùi) và các dẫn xuất từ đó.
#14. Tất cả các bộ phận và dẫn xuất ngoại trừ:
a) Hạt và phấn hoa;
b) Cấy giống hoặc mô nuôi cấy in vitro trong môi trường lỏng hoặc rắn, được vận chuyển trong bình vô trùng;
c) Quả:
d) Lá;
e) Bột trầm hương đã tách tinh dầu, kể cả các sản phẩm tạo hình được nén từ bột; và
f) Sản phẩm hoàn chỉnh được đóng gói và sẵn sàng để bán lẻ, miễn trừ này không áp dụng với dăm gỗ, hột tràng hạt, tràng hạt và sản phẩm điêu khắc.
#15 Tất cả các bộ phận và dẫn xuất, ngoại trừ:
a) Lá, hoa, phấn hoa, quả và hạt;
b) Các sản phẩm hoàn chỉnh có khối lượng gỗ của loài được liệt kê tối đa là 10 kg cho mỗi lô hàng;
c) Các dụng cụ âm nhạc hoàn chỉnh, các bộ phận dụng cụ âm nhạc hoàn chỉnh và các linh kiện dụng cụ âm nhạc hoàn chỉnh;
d) Các bộ phận và dẫn xuất của gỗ trắc Dalbergia cochinchinensis được quy định tại chú giải #4; và
e) Các bộ phận và dẫn xuất của các loài trắc thuộc chi Dalbergia có nguồn gốc và được xuất khẩu từ Mexico được quy định tại chú giải #6;
#16 Hạt, quả và dầu.
#17 Gỗ tròn, gỗ xẻ, gỗ dán, ván ép và gỗ đã được làm biến tính.
Công ty TNHH HP Toàn Cầu
Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu
Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội
Hotline: 08 8611 5726 hoặc Điện thoại: 024 73008608
Email: info@hptoancau.com
Lưu ý:
– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật mới nhất(nếu có)
– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại
– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.