QUYẾT ĐỊNH 508/QĐ-BGTVT NĂM 2021 CÔNG BỐ DANH MỤC BẾN CẢNG THUỘC CÁC CẢNG BIỂN VIỆT NAM DO BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BAN HÀNH ngày 02/04/2021
PHỤ LỤC
DANH MỤC BẾN CẢNG THUỘC CÁC CẢNG BIỂN VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 508/QĐ-BGTVT ngày 02 tháng 04 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT |
Tên bến cảng |
Thuộc cảng biển |
1 |
Bến cảng Mũi Chùa |
Quảng Ninh |
2 |
Bến cảng Vạn Gia (Khu chuyển tải Vạn Gia) | |
3 |
Bến cảng than Cẩm Phả | |
4 |
Bến cảng Nhà máy xi măng Cẩm Phả | |
5 |
Bến cảng tổng hợp Cái Lân | |
6 |
Bến cảng xăng dầu B12 | |
7 |
Bến cảng Nhà máy đóng tàu Hạ Long | |
8 |
Bến cảng khách Hòn Gai | |
9 |
Bến cảng nhà máy xi măng Hạ Long | |
10 |
Bến cảng nhà máy xi măng Thăng Long | |
11 |
Bến cảng xăng dầu Cái Lân | |
12 |
Bến cảng chuyên dùng Nhà máy nhiệt điện Thăng Long | |
13 |
Bến cảng tàu khách quốc tế Hạ Long | |
14 |
Bến cảng Hải Phòng (Hoàng Diệu) |
Hải Phòng |
15 |
Bến cảng Vật Cách | |
16 |
Bến cảng Đầu tư và phát triển cảng Đình Vũ | |
17 |
Bến cảng Xăng dầu 19-9 | |
18 |
Bến cảng Đoạn Xá | |
19 |
Bến cảng Transvina | |
20 |
Bến cảng Hải Đăng | |
21 |
Bến cảng Greenport | |
22 |
Bến cảng Chùa Vẽ | |
23 |
Bến cảng Cửa Cấm | |
24 |
Bến cảng Thủy sản II | |
25 |
Bến cảng Thượng Lý | |
26 |
Bến cảng Gas Đài Hải | |
27 |
Bến cảng Total Gas Hải Phòng | |
28 |
Bến cảng xăng dầu Petec Hải Phòng | |
29 |
Bến cảng khí hóa lỏng Thăng Long | |
30 |
Bến cảng đóng tàu Bạch Đằng | |
31 |
Bến cảng Caltex | |
32 |
Bến cảng công nghiệp tàu thủy Nam Triệu | |
33 |
Bến cảng Nhà máy đóng tàu Phà Rừng | |
34 |
Bến cảng Lilama Hải Phòng | |
35 |
Bến cảng cá Hạ Long | |
36 |
Bến cảng cơ khí Hạ Long | |
37 |
Bến cảng dầu K99 | |
38 |
Bến cảng Biên Phòng | |
39 |
Bến cảng Công ty 128 | |
40 |
Bến cảng thiết bị vật tư Chùa Vẽ | |
41 |
Bến cảng Đông Hải | |
42 |
Bến cảng Hải An | |
43 |
Bến cảng Tiến Mạnh | |
44 |
Bến cảng Tân Vũ | |
45 |
Bến cảng trang trí công ty 189 | |
46 |
Bến cảng Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Tự Long | |
47 |
Bến cảng Nam Hải | |
48 |
Bến cảng Công ty vận tải và cung ứng xăng dầu (Quỳnh Cư) | |
49 |
Bến cảng DAP (hóa chất Việt Nam) | |
50 |
Bến cảng PTSC Đình Vũ | |
51 |
Bến cảng công ty Hóa dầu quân đội (Mipec) | |
52 |
Bến cảng Công ty TNHH MTV 189 | |
53 |
Bến cảng Euro Đình Vũ | |
54 |
Bến cảng Công ty CP Dầu khí Hải Linh Hải Phòng | |
55 |
Bến cảng Nam Hải Đình Vũ | |
56 |
Bến cảng Nhà máy Nhiệt điện Hải Phòng | |
57 |
Bến cảng container Vip Greenport | |
58 |
Bến cảng Việt Nhật | |
59 |
Bến cảng Nam Ninh | |
60 |
Bến cảng chuyên dùng rau quả, thực phẩm tổng hợp Hùng Vương | |
61 |
Bến cảng Nam Đình Vũ | |
62 |
Bến cảng Container quốc tế Hải Phòng thuộc Khu Bến cảng Lạch Huyện | |
63 |
Bến cảng MPC Port | |
64 |
Bến cảng Hải Thịnh |
Hải Thịnh |
65 |
Bến cảng Thịnh Long | |
66 |
Bến cảng nhà máy đóng tàu Thịnh Long | |
67 |
Bến cảng Diêm Điền |
Thái Bình |
68 |
Bến cảng xuất nhập xăng dầu Hải Hà | |
69 |
Bến cảng xăng dầu Quảng Hưng |
Nghi Sơn |
70 |
Bến cảng Lệ Môn | |
71 |
Bến cảng tổng hợp Nghi Sơn | |
72 |
Bến cảng chuyên dụng Nhà máy xi măng Nghi Sơn | |
73 |
Bến cảng Nhiệt điện Nghi Sơn 1 | |
74 |
Bến cảng Nhà máy Lọc hóa dầu Nghi Sơn | |
75 |
Bến cảng quốc tế Nghi Sơn | |
76 |
Bến cảng Cửa Lò |
|
77 |
Bến cảng 400DWT của Tổng Công ty BĐATHH miền Bắc |
Nghệ An |
78 |
Bến cảng Bến Thủy | |
79 |
Bến cảng xăng dầu Hưng Hòa | |
80 |
Bến cảng Cục Hậu cần Quân khu IV | |
81 |
Bến cảng chuyên dùng Vissai | |
82 |
Bến cảng xăng dầu DKC | |
83 |
Bến cảng Xuân Hải |
Hà Tĩnh |
84 |
Bến cảng Xuân Phổ | |
85 |
Bến cảng Vũng Áng | |
86 |
Bến cảng xăng dầu LPG Vũng Áng | |
87 |
Bến cảng Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1 | |
88 |
Bến cảng Sơn Dương | |
89 |
Bến cảng Gianh |
Quảng Bình |
90 |
Bến cảng xăng dầu Sông Gianh | |
91 |
Bến cảng Hòn La | |
92 |
Bến cảng Thắng Lợi | |
93 |
Bến cảng Cửa Việt |
Quảng Trị |
94 |
Bến cảng Thuận An |
Thừa Thiên Huế |
95 |
Bến cảng Chân Mây | |
96 |
Bến cảng Tiên Sa |
Đà Nẵng |
97 |
Bến cảng chuyên dùng PETEC | |
98 |
Bến cảng chuyên dùng của Nhà máy xi măng Hải Vân | |
99 |
Bến cảng Hải Sơn | |
100 |
Bến cảng Sơn Trà | |
101 |
Bến cảng chuyên dùng Công ty Xăng dầu khu vực V | |
102 |
Bến cảng Nhà máy đóng tàu Tổng công ty Sông Thu | |
103 |
Bến cảng chuyên dùng Tổng kho sản phẩm dầu khí Đà Nẵng | |
104 |
Bến cảng Kỳ Hà |
|
105 |
Bến cảng gas của Công ty liên doanh khí đốt Đà Nẵng |
Kỳ Hà |
106 |
Bến cảng Chu Lai | |
107 |
Bến cảng Sa Kỳ | |
108 |
Bến cảng Doosan – Dung Quất |
Dung Quất |
109 |
Bến cảng PTSC Quảng Ngãi | |
110 |
Bến cảng Germadept | |
111 |
Bến xuất sản phẩm Nhà máy lọc dầu Dung Quất | |
112 |
Bến cảng Tổng hợp Hào Hưng | |
113 |
Bến cảng Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất | |
114 |
Bến cảng Quy Nhơn |
Quy Nhơn |
115 |
Bến cảng Thị Nại | |
116 |
Bến cảng quân sự Quy Nhơn | |
117 |
Bến cảng Tân cảng Quy Nhơn | |
118 |
Bến cảng tổng hợp Vũng Rô |
Vũng Rô |
119 |
Bến cảng Đầm Môn |
Khánh Hòa |
120 |
Bến cảng Hòn Khói | |
121 |
Bến cảng Nhà máy tàu biển Hyundai – Vinashin | |
122 |
Bến cảng Trạm phân phối xi măng Ninh Thủy | |
123 |
Bến cảng kho xăng dầu ngoại quan Vân Phong | |
124 |
Bến cảng Nha Trang | |
125 |
Bến cảng Học viện Hải quân | |
126 |
Bến cảng Ba Ngòi | |
127 |
Bến cảng nhà máy xi măng Cam Ranh | |
128 |
Bến cảng quốc tế Cam Ranh | |
129 |
Bến cảng xăng dầu K662 | |
130 |
Bến cảng Khí hóa lỏng Hồng Mộc | |
131 |
Bến cảng Nhà máy đóng bao và Trạm phân phối xi măng Long Sơn | |
132 |
Bến cảng tổng hợp Bắc Vân Phong | |
133 |
Bến cảng Nhà máy đóng bao, trạm phân phối Xi măng Xuân Thành | |
134 |
Bến cảng Tổng hợp Nam Vân Phong | |
135 |
Bến cảng Cà Ná |
Cà Ná (tỉnh Ninh Thuận) |
136 |
Bến cảng Ninh Chữ | |
137 |
Bến cảng Phú Quý |
Bình Thuận |
138 |
Bến cảng quốc tế Vĩnh Tân | |
139 |
Bến cảng Phan Thiết | |
140 |
Bến cảng Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2 | |
141 |
Bến cảng Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 4 | |
142 |
Bến cảng Nhà máy Nhiệt điện đốt than BOT Vĩnh Tân 1 | |
143 |
Bến cảng Sài Gòn |
Tp.HCM |
144 |
Bến cảng Tân Thuận Đông | |
145 |
Bến cảng Nhà máy đóng, sửa chữa tàu biển Ba Son | |
146 |
Bến cảng Tân Cảng | |
147 |
Bến cảng Container Quốc tế Việt Nam (VICT) | |
148 |
Bến cảng ELF gas Sài Gòn | |
149 |
Bến cảng Tổng kho xăng dầu Nhà Bè | |
150 |
Bến cảng Dầu thực vật Nhà Bè (Navioil) | |
151 |
Bến cảng Đóng tàu và công nghiệp hàng hải Sài Gòn | |
152 |
Bến cảng Đóng tàu An Phú | |
153 |
Bến cảng Bến Nghé | |
154 |
Bến cảng Rau Quả | |
155 |
Bến cảng Bông Sen | |
156 |
Bến cảng Tân cảng Cát Lái | |
157 |
Bến cảng xăng dầu Sài Gòn Petro | |
158 |
Bến cảng xăng dầu PVOIL Nhà Bè | |
159 |
Bến cảng xi măng Sao Mai | |
160 |
Bến cảng X51 | |
161 |
Bến cảng Lâm Tài Chánh (Lataca) | |
162 |
Bến cảng Cát Lái | |
163 |
Bến cảng kho xăng dầu VK.102 | |
164 |
Bến cảng công nghiệp tàu thủy Sài Gòn | |
165 |
Bến cảng điện Hiệp Phước | |
166 |
Bến cảng xi măng Chinfon Hải Phòng (tại Hiệp Phước) | |
167 |
Bến cảng xi măng Holcim Hiệp Phước | |
168 |
Bến cảng xi măng Nghi Sơn (tại Hiệp Phước) | |
169 |
Bến cảng xi măng Fico | |
170 |
Bến cảng thương mại vận tải xăng dầu Minh Tấn | |
171 |
Bến cảng trường kỹ thuật nghiệp vụ Hàng Giang II | |
172 |
Bến cảng Biển Đông | |
173 |
Bến cảng chuyên dùng Calofic | |
174 |
Bến cảng xi măng Thăng Long | |
175 |
Bến cảng xi măng Hà Tiên 1 | |
176 |
Bến cảng container Trung tâm Sài Gòn (SPCT) | |
177 |
Bến cảng Sài Gòn – Hiệp Phước | |
178 |
Bến cảng trang trí Nhà máy sửa chữa và đóng tàu Sài Gòn | |
179 |
Bến cảng Tổng kho xăng dầu 102 mở rộng | |
180 |
Bến cảng Tân cảng Hiệp Phước | |
181 |
Bến cảng Container Quốc tế SP-ITC | |
182 |
Bến cảng Saint-Gobain Việt Nam | |
183 |
Bến cảng Nhà máy Xi măng Hạ Long (trạm nghiền phía Nam) | |
184 |
Bến cảng Tân Thuận 2 | |
185 |
Bến cảng Bến Nghé Phú Hữu | |
186 |
Bến cảng Baria Serece |
Vũng Tàu |
187 |
Bến cảng Nhà máy điện Phú Mỹ | |
188 |
Bến cảng PVGas Vũng Tàu | |
189 |
Bến cảng Vietsovpetro | |
190 |
Bến cảng xi măng Cẩm Phả | |
191 |
Bến cảng thượng lưu PTSC | |
192 |
Bến cảng xăng dầu PTSC | |
193 |
Bến cảng hạ lưu PTSC | |
194 |
Bến cảng Kho xăng dầu K2 | |
195 |
Bến cảng Interflour Cái Mép | |
196 |
Bến cảng xăng dầu Đông Xuyên | |
197 |
Bến cảng đạm và dịch vụ dầu khí tổng hợp Phú Mỹ | |
198 |
Bến cảng thép Phú Mỹ | |
199 |
Bến cảng SCC-VN Thị Vải | |
200 |
Bến cảng Vungtau Shipyard | |
201 |
Bến cảng thương cảng Vũng Tàu (phân cảng Cát Lở) | |
202 |
Bến cảng thủy sản Cát Lở | |
203 |
Bến cảng hải sản Trường Sa | |
204 |
Bến cảng quốc tế Sài Gòn Việt Nam (SITV) | |
205 |
Bến cảng xăng dầu Petec Cái Mép | |
206 |
Bến cảng kết cấu kim loại và lắp máy dầu khí (PVC-MS) | |
207 |
Bến cảng Vina Offshore | |
208 |
Bến cảng chế tạo dàn khoan dầu khí (PV Shipyard) | |
209 |
Bến cảng container Cái Mép Thượng | |
210 |
Bến cảng Công ty TNHH Vard Vũng Tàu | |
211 |
Bến cảng tổng hợp Thị Vải (ODA) | |
212 |
Bến cảng container quốc tế Cái Mép (ODA) | |
213 |
Bến cảng Quốc tế SP-PSA | |
214 |
Bến cảng trang trí 10.000DWT Nhà máy đóng và sửa chữa tàu biển Sài Gòn | |
215 |
Bến cảng quốc tế Cái Mép (CMIT) | |
216 |
Bến cảng Hà Lộc | |
217 |
Bến cảng kho xăng dầu Cù Lao Tào | |
218 |
Bến cảng Khu công nghiệp Đông Xuyên | |
219 |
Bến cảng Bến Đầm (Côn Đảo) | |
220 |
Bến cảng Posco SS-Vina | |
221 |
Bến cảng Posco | |
222 |
Bến cảng Nhà máy đóng tàu Ba Son | |
223 |
Bến cảng Nasos | |
224 |
Bến cảng xăng dầu Petro Vũng Tàu | |
225 |
Bến cảng Container quốc tế cảng Sài Gòn – SSA (SSIT) | |
226 |
Bến cảng quốc tế Thị Vải | |
227 |
Bến cảng Hyosung Vina Chemicals | |
228 |
Bến cảng Quốc phòng Quân khu 7 | |
229 |
Bến cảng chuyên dùng Dự án Tổ hợp hóa dầu miền Nam | |
230 |
Bến cảng Hải đoàn 129 | |
231 |
Bến cảng Đồng Nai |
Đồng Nai |
232 |
Bến cảng Gò Dầu A | |
233 |
Bến cảng Gò Dầu B | |
234 |
Bến cảng Vedan Phước Thái | |
235 |
Bến cảng chuyên dụng Long Thành | |
236 |
Bến cảng Gas PVC Phước Thái | |
237 |
Bến cảng Phú Đông | |
238 |
Bến cảng xăng dầu Phước Khánh | |
239 |
Bến cảng chuyên dùng VOPAK | |
240 |
Bến cảng Lafarge Xi măng | |
241 |
Bến cảng SCT Gas | |
242 |
Bến cảng Hải Hà – Đồng Nai | |
243 |
Bến cảng LPG Hồng Mộc | |
244 |
Bến cảng xăng dầu tổng kho 186 | |
245 |
Bến cảng Xi măng Công Thanh | |
246 |
Bến cảng tổng hợp Khu công nghiệp Ông Kèo | |
247 |
Bến cảng Tổng hợp hóa sinh Vàm Cỏ Đồng Nai | |
248 |
Bến cảng Vĩnh Hưng | |
249 |
Bến cảng tổng hợp Bình Dương |
Bình Dương |
250 |
Bến cảng Mỹ Tho |
Tiền Giang |
251 |
Bến cảng xăng dầu Soài Rạp – Hiệp Phước | |
252 |
Bến cảng Fu-I |
Tiền Giang (thuộc tỉnh Long An) |
253 |
Bến cảng quốc tế Long An | |
254 |
Bến cảng Đồng Tháp |
Đồng Tháp |
255 |
Bến cảng Sa Đéc | |
256 |
Bến cảng xăng dầu Đồng Tháp | |
257 |
Bến cảng Hoàng Diệu (Cần Thơ) |
Cần Thơ |
258 |
Bến cảng Sài Gòn Petro Cần Thơ | |
259 |
Bến cảng Total Gas Cần Thơ | |
260 |
Bến cảng Tổng kho xăng dầu miền Tây | |
261 |
Bến cảng chuyên dụng Phúc Thành | |
262 |
Bến cảng lương thực Sông Hậu (Trà Nóc) | |
263 |
Bến cảng Kho Xăng dầu Trà Nóc | |
264 |
Bến cảng xăng dầu Petro Mekong | |
265 |
Bến cảng X55 | |
266 |
Bến cảng vận tải thủy Cần Thơ | |
267 |
Bến cảng Cái Cui | |
268 |
Bến cảng Bình Minh | |
269 |
Bến cảng 620 Châu Thới | |
270 |
Bến cảng Công ty CP TMĐT Dầu khí Nam Sông Hậu – chi nhánh Cần Thơ | |
271 |
Bến cảng Nhiệt điện Ô Môn | |
272 |
Bến cảng PV Gas South | |
273 |
Bến cảng chuyên dùng xuất thạch cao NMNĐ Cần Thơ | |
274 |
Bến cảng Tân cảng Cái Cui | |
275 |
Bến cảng chuyên dùng quốc tế Lee & Man | |
276 |
Bến cảng tổng hợp Vinalines Hậu Giang | |
277 |
Bến cảng chuyên dùng kho xăng dầu K34/QK9 | |
278 |
Bến cảng Superdong Trần Đề – Sóc Trăng |
Cần Thơ (thuộc tỉnh Sóc Trăng |
279 |
Bến cảng Trung tâm điện lực Duyên Hải |
Trà Vinh |
280 |
Bến cảng Mỹ Thới |
An Giang |
281 |
Bến cảng Vĩnh Long |
Vĩnh Long |
282 |
Bến cảng Năm Căn |
Năm Căn |
283 |
Bến cảng Hòn Chông |
Kiên Giang |
284 |
Bến cảng Bình Trị | |
285 |
Bến cảng An Thới | |
286 |
Bến cảng Bãi Vòng |