Thủ tục và thuế nhập khẩu Phụ tùng của máy khoan đá
Bạn đang muốn nhập khẩu Phụ tùng của máy khoan đá để kinh doanh tại Việt Nam? Bạn đang cần tìm hiểu thuế nhập khẩu Phụ tùng của máy khoan đá tại thời điểm này là bao nhiêu? có ưu đãi thuế nhập khẩu cho mặt hàng Phụ tùng của máy khoan đá không? Thủ tục nhập khẩu Phụ tùng của máy khoan đá thế nào? Quy trình nhập khẩu Phụ tùng của máy khoan đá ra sao?
Tại bài viết này, HP Toàn Cầu với nhiều năm kinh nghiệm cung cấp dịch vụ nhập khẩu mặt hàng Phụ tùng của máy khoan đá với các doanh nghiệp/cá nhân trên cả nước sẽ hỗ trợ tư vấn và giải đáp những vấn đề trên.
Mã HS và thuế khi nhập khẩu Phụ tùng của máy khoan đá năm 2024
Thuế VAT và thuế nhập khẩu ưu đãi Phụ tùng của máy khoan đá
Phụ tùng của máy khoan đá có HS thuộc:
- Chương 40: Cao su và các sản phẩm bằng cao su
- Chương 73: Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
- Chương 84: Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng
Khi nhập khẩu Phụ tùng của máy khoan đá, nhà nhập khẩu cần nộp các loại thuế sau:
- Thuế giá trị gia tăng – hay còn gọi là VAT
- Thuế nhập khẩu
Mã HS | Mô tả | Cụ thể mặt hàng tương ứng | VAT (%) | Thuế NK ưu đãi (%) | Thuế NK thông thường (%) |
4016 | Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng | ||||
401693 | – – Miếng đệm, vòng đệm và các miếng chèn khác: | ||||
40169390 | – – – Loại khác | – Gioăng phớt bằng cao su – Bộ màng khí ni tơ bằng cao su – Gioăng phớt bằng cao su – Màng khí ni tơ bằng cao su |
8 | 3 | 4.5 |
401699 | – – Loại khác: | ||||
– – – Các sản phẩm khác sử dụng cho máy hoặc các thiết bị điện hoặc cơ khí, hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác: | |||||
40169959 | – – – – Loại khác | Màng khí nitơ bằng cao su | 8 | 3 | 4.5 |
7315 | Xích và các bộ phận của xích, bằng sắt hoặc thép | ||||
– Xích khác: | |||||
731589 | – – Loại khác: | ||||
73158990 | – – – Loại khác | Dải xích di chuyển | 10 | 3 | 4.5 |
7326 | Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép | ||||
732690 | – Loại khác: | ||||
– – Loại khác: | |||||
73269099 | – – – Loại khác | – Bạc của bánh răng bằng thép – Bạc của búa khoan đá bằng thép – Bạc đỡ vòng bi bằng thép – Bạc đỡ xích bằng thép |
10 | 10 | 15 |
8431 | Các bộ phận chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các loại máy thuộc các nhóm từ 84.25 đến 84.30 | ||||
– Của máy thuộc nhóm 84.26, 84.29 hoặc 84.30: | |||||
84314300 | – – Bộ phận của máy khoan hoặc máy đào sâu thuộc phân nhóm 8430.41 hoặc 8430.49 | – Bánh sao – Piston của máy khoan đá – Thanh đập búa phá đá – Then lai hoa chuôi búa bằng sắt – Thanh đập búa phá đá |
8 | 0 | 5 |
– – Loại khác: | |||||
84314990 | – – – Loại khác | – Bánh sao – Piston của máy khoan đá – Thanh đập búa phá đá – Then lai hoa chuôi búa bằng sắt – Thanh đập búa phá đá |
8 | 0 | 5 |
8481 | Vòi, van và các thiết bị tương tự dùng cho đường ống, thân nồi hơi, bể chứa hoặc các loại tương tự, kể cả van giảm áp và van điều chỉnh bằng nhiệt | ||||
848120 | – Van dùng trong truyền động dầu thủy lực hoặc khí nén: | ||||
84812090 | – – Loại khác | Phụ tùng của máy khoan đá: hộp số bằng sắt | 8 | 0 | 5 |
848180 | – Thiết bị khác: | ||||
– – Loại khác: | |||||
– – – Loại khác: | |||||
84818099 | – – – – Loại khác | Phụ tùng của máy khoan đá: bánh răng hộp số, bằng sắt | 8 | 10 | 15 |
8483 | Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên; thân ổ và gối đỡ trục dùng ổ trượt; bánh răng và cụm bánh răng; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả khối puli; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng) | ||||
848340 | – Bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn: | ||||
84834030 | – – Dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 | – Bánh răng dẫn hướng
– Bánh răng hộp số, bằng sắt – Hộp số bằng sắt |
8 | 15 | 22.5 |
848390 | – Bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt; các bộ phận: | ||||
– – Bộ phận của hàng hóa thuộc phân nhóm 8483.10: | |||||
84839019 | – – – Loại khác | – Bạc cam | 8 | 10 | 15 |
Lưu ý: Mã HS và thuế kể trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Thuế nhập khẩu Phụ tùng của máy khoan đá từ một số thị trường chính năm 2024
Mã HS | Trung Quốc | Hàn Quốc | Các nước EU | Các nước ASEAN | Nhật Bản |
40169390 | 0% (ACFTA hoặc RCEP) | 0% (AKFTA hoặc VKFTA hoặc RCEP) | 0% (EVFTA) | 0% (ATIGA hoặc RCEP) | 0% (AJCEP hoặc VJEPA hoặc RCEP hoặc CPTPP) |
40169959 | 0% (ACFTA hoặc RCEP) | 0% (AKFTA hoặc VKFTA hoặc RCEP) | 0% (EVFTA) | 0% (ATIGA hoặc RCEP) | 0% (AJCEP hoặc VJEPA hoặc RCEP hoặc CPTPP) |
73158990 | 0% (ACFTA hoặc RCEP) | 0% (AKFTA hoặc VKFTA hoặc RCEP) | 0% (EVFTA) | 0% (ATIGA hoặc RCEP) | 0% (AJCEP hoặc VJEPA hoặc RCEP hoặc CPTPP) |
73269099 | 0% (ACFTA hoặc RCEP) | 0% (AKFTA hoặc VKFTA hoặc RCEP) | 2,5% (EVFTA) | 0% (ATIGA hoặc RCEP) | 0% (AJCEP hoặc VJEPA hoặc RCEP hoặc CPTPP) |
84314300 | 0% (ACFTA hoặc RCEP) | 0% (AKFTA hoặc VKFTA hoặc RCEP) | 0% (EVFTA) | 0% (ATIGA hoặc RCEP) | 0% (AJCEP hoặc VJEPA hoặc RCEP hoặc CPTPP) |
84314990 | 0% (ACFTA hoặc RCEP) | 0% (AKFTA hoặc VKFTA hoặc RCEP) | 0% (EVFTA) | 0% (ATIGA hoặc RCEP) | 0% (AJCEP hoặc VJEPA hoặc RCEP hoặc CPTPP) |
84812090 | 0% (ACFTA hoặc RCEP) | 0% (AKFTA hoặc VKFTA hoặc RCEP) | 0% (EVFTA) | 0% (ATIGA hoặc RCEP) | 0% (AJCEP hoặc VJEPA hoặc RCEP hoặc CPTPP) |
84818099 | 0% (ACFTA) hoặc 7% (RCEP) | 0% (AKFTA hoặc VKFTA) hoặc 7% (RCEP) | 1,6% (EVFTA) | 0% (ATIGA) hoặc 7% (RCEP) | 0% (AJCEP hoặc VJEPA hoặc CPTPP) hoặc 7,3% (RCEP) |
84834030 | 0% (ACFTA) hoặc 10,5% (RCEP) | 0% (AKFTA hoặc VKFTA) hoặc 10,5% (RCEP) | 2,5% (EVFTA) | 0% (ATIGA) hoặc 10,5% (RCEP) | 0% (AJCEP hoặc VJEPA) hoặc 3,7% (CPTPP) hoặc 10,9% (RCEP) |
84839019 | 0% (ACFTA) hoặc 7% (RCEP) | 0% (AKFTA hoặc VKFTA) hoặc 7% (RCEP) | 1,6% (EVFTA) | 0% (ATIGA) hoặc 7% (RCEP) | 0% (AJCEP hoặc VJEPA hoặc CPTPP) hoặc 7,3% (RCEP) |
Trên đây liệt kê thuế nhập khẩu Phụ tùng của máy khoan đá từ một số thị trường chính, lưu ý: với các nước có FTA, hàng hóa chỉ có thể được hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt với mức thuế kể trên nếu đáp ứng điều kiện theo yêu cầu của hiệp định. Nếu không đáp ứng điều kiện của hiệp định thì hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi.
Nếu bạn gặp lúng túng gì trong việc xác định thuế nhập khẩu, hãy liên lạc với chúng tôi theo hotline: 0886115726 / 0984870199 để được tư vấn miễn phí |
Chính sách và thủ tục nhập khẩu
Nhập khẩu Phụ tùng của máy khoan đá cần giấy phép gì?
Khi nhập khẩu Phụ tùng của máy khoan đá có mã HS như trên không có chính sách gì đặc biệt. Như vậy, khi nhập khẩu thì nhà nhập khẩu chỉ cần chuẩn bị bộ hồ sơ khai báo hải quan thông thường.
Thủ tục hải quan nhập khẩu Phụ tùng của máy khoan đá
Do không có chính sách quản lý chuyên ngành đặc biệt, khi nhập khẩu Phụ tùng của máy khoan đá, người nhập khẩu nộp Bộ hồ sơ nhập khẩu theo quy định thông thường (như invoice, bill, packing list, chứng nhận xuất xứ).
Quy định về nhãn mác Phụ tùng của máy khoan đá khi nhập khẩu
Phụ tùng của máy khoan đá nhập khẩu cần tuân thủ các quy định về nhãn mác đối với hàng hóa nhập khẩu (Tên hàng hóa; Tên và địa chỉ của tổ chức/cá nhân chịu trách nhiệm về hàng hóa; xuất xứ hàng hóa)
Chi phí vận chuyển, thời gian nhập khẩu Phụ tùng của máy khoan đá
HP Toàn Cầu – Chuyên cung cấp dịch vụ vận chuyển xuất khẩu, nhập khẩu Phụ tùng của máy khoan đá theo đường biển, đường hàng không từ Việt Nam đến các nước trên thế giới và ngược lại |
Thời gian vận chuyển đường biển và đường hàng không
HP Toàn Cầu – Chuyên cung cấp dịch vụ vận chuyển xuất khẩu, nhập khẩu Phụ tùng của máy khoan đá theo đường biển, đường hàng không từ Việt Nam đến các nước trên thế giới và ngược lại
Để kiểm tra thời gian vận chuyển hàng hóa quốc tế cụ thể theo cảng hoặc sân bay. Bạn có thể gửi tin nhắn hoặc gọi đến số điện thoại/zalo 0886115726 – 0984870199
Giá vận chuyển hàng hóa đường biển, đường bộ và đường hàng không
Cước vận chuyển hàng hóa phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố, gồm: cố định và biến động theo thời gian. Vì vậy, hãy cung cấp thông tin về lô hàng cụ thể hoặc dự kiến của bạn cho HPG để nhận báo giá đầy đủ về các chi phí cho toàn bộ quá trình nhập khẩu. – LH: 0886115726 hoặc 0984870199, email: info@hptoancau.com
Mặt hàng | Link bài viết thủ tục nhập khẩu và thuế |
Chọn HP Toàn Cầu làm đơn vị logistics nhập khẩu Phụ tùng của máy khoan đá của bạn?
HP Toàn Cầu là đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực giao nhận quốc tế tại Việt Nam.
Với mặt hàng Phụ tùng của máy khoan đá, Chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ trọn gói vận chuyển door to door từ hầu khắp các nước trên thế giới về Việt Nam
Hãy liên lạc ngay với HP Toàn Cầu nếu bạn muốn được tư vấn về thuế nhập khẩu hoặc thủ tục nhập khẩu Phụ tùng của máy khoan đá hay để nhận báo giá, dự toán thời gian vận chuyển
Công ty TNHH HP Toàn Cầu
Nhà cung cấp Dịch vụ Vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu!
Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội
Website: hptoancau.com
Email: info@hptoancau.com
Điện thoại: 024 3 73008608/ Hotline:0886115726 – 0984870199
hoặc yêu cầu báo giá theo link
Lưu ý:
– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật mới nhất(nếu có)
– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại
– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.