Thủ tục nhập khẩu Tủ lạnh 2024
Bạn đang muốn nhập khẩu Tủ lạnh để kinh doanh tại Việt Nam? Bạn đang cần tìm hiểu thuế nhập khẩu Tủ lạnh tại thời điểm này là bao nhiêu? có ưu đãi thuế nhập khẩu cho mặt hàng Tủ lạnh không? Thủ tục nhập khẩu Tủ lạnh thế nào? Quy trình nhập khẩu Tủ lạnh ra sao?
Tại bài viết này, HP Toàn Cầu với nhiều năm kinh nghiệm cung cấp dịch vụ nhập khẩu mặt hàng Tủ lạnh với các doanh nghiệp/cá nhân trên cả nước sẽ hỗ trợ tư vấn và giải đáp những vấn đề trên.
Mã HS và thuế khi nhập khẩu Tủ lạnh năm 2024
Thuế VAT và thuế nhập khẩu ưu đãi Tủ lạnh
Tủ lạnh có HS thuộc chương 84: Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng
Khi nhập khẩu Tủ lạnh, nhà nhập khẩu cần nộp các loại thuế sau:
- Thuế giá trị gia tăng – hay còn gọi là VAT
- Thuế nhập khẩu
Mã HS | Mô tả hàng hóa | VAT (%) | Thuế NK ưu đãi (%) | Thuế NK thông thường (%) |
8418 |
Tủ lạnh, tủ kết đông (1) và thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15.
|
|||
841810 |
– Tủ kết đông lạnh(1) liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt:
|
|||
– – Chỉ có các cửa mở riêng biệt:
|
||||
84181031 | – – – Loại gia dụng, có dung tích không quá 230 lít | 10% | 25% | 37.5% |
84181032 | – – – Loại gia dụng khác, có dung tích trên 230 lít | 10% | 25% | 37.5% |
84181039 | – – – Loại khác | 10% | 3% | 4.5% |
– Tủ lạnh (1), loại sử dụng trong gia đình:
|
||||
841821 | – – Loại sử dụng máy nén: | |||
84182110 | – – – Dung tích không quá 230 lít | 10% | 25% | 37.5% |
84182190 | – – – Loại khác | 10% | 25% | 37.5% |
84182900 | – – Loại khác | 10% | 35% | 52.5% |
841830 |
– Tủ kết đông (1), loại cửa trên, dung tích không quá 800 lít:
|
|||
84183010 | – – Dung tích không quá 200 lít | 10% | 20% | 30% |
84183090 | – – Loại khác | 10% | 20% | 30% |
841840 |
– Tủ kết đông (1), loại cửa trước, dung tích không quá 900 lít:
|
|||
84184010 |
– – Dung tích không quá 200 lít
|
10% | 20% | 30% |
84184090 | – – Loại khác | 10% | 20% | 30% |
841850 |
– Loại có kiểu dáng nội thất khác (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự) để bảo quản và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc kết đông:
|
|||
– – Quầy hàng, tủ bày hàng và các loại tương tự, có lắp thiết bị làm lạnh, dung tích trên 200 lít:
|
||||
84185011 | – – – Loại phù hợp dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm | 5% | 5% | 7.5% |
84185019 | – – – Loại khác | 10% | 10% | 15% |
– – Loại khác: | ||||
84185091 | – – – Loại phù hợp dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm | 5% | 5% | 7.5% |
84185099 | – – – Loại khác | 10% | 20% | 30% |
Lưu ý: Mã HS và thuế kể trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Thuế nhập khẩu Tủ lạnh từ một số thị trường chính năm 2024
Mã HS | Trung Quốc | Ấn Độ | Mỹ | ASEAN | Hàn Quốc | Nhật Bản | Anh | Châu Âu | Úc | Nga | Canada | Mexico |
84181031 | 15% (ACFTA) hoặc 25% (RCEP) | 23% (AIFTA) | 25% (Thuế NK ưu đãi) | 0% (ATIGA) hoặc 25% (RCEP) | 40% (AKFTA) hoặc 0% (VKFTA) hoặc 25% (RCEP) | 0% (AJCEP hoặc VJCEP) hoặc 25% (RCEP) hoặc 0% (CPTPP) | 4,1% (UKVFTA) | 4,1% (EVFTA) | 0% (AANZFTA) hoặc 25% (RCEP) | 0% (VN-EAEUFTA) | 0% (CPTPP) | 0% (CPTPP) |
84181032 | 15% (ACFTA) hoặc 25% (RCEP) | 23% (AIFTA) | 25% (Thuế NK ưu đãi) | 0% (ATIGA) hoặc 25% (RCEP) | 40% (AKFTA) hoặc 0% (VKFTA) hoặc 25% (RCEP) | 0% (AJCEP hoặc VJCEP) hoặc 25% (RCEP) hoặc 0% (CPTPP) | 4,1% (UKVFTA) | 4,1% (EVFTA) | 0% (AANZFTA) hoặc 25% (RCEP) | 0% (VN-EAEUFTA) | 0% (CPTPP) | 0% (CPTPP) |
84181039 | 0% (ACFTA hoặc RCEP) | 3% (AIFTA) | 3% (Thuế NK ưu đãi) | 0% (ATIGA hoặc RCEP) | 0% (AKFTA hoặc VKFTA hoặc RCEP) | 0% (AJCEP hoặc VJCEP hoặc RCEP hoặc CPTPP) | 0% (UKVFTA) | 0% (EVFTA) | 0% (AANZFTA hoặc RCEP) | 0% (VN-EAEUFTA) | 0% (CPTPP) | 0% (CPTPP) |
84182110 | 15% (ACFTA) hoặc 25% (RCEP) | 23% (AIFTA) | 25% (Thuế NK ưu đãi) | 0% (ATIGA) hoặc 25% (RCEP) | 40% (AKFTA) hoặc 0% (VKFTA) hoặc 25% (RCEP) | 0% (AJCEP hoặc VJCEP) hoặc 25% (RCEP) hoặc 0% (CPTPP) | 4,1% (UKVFTA) | 4,1% (EVFTA) | 0% (AANZFTA) hoặc 25% (RCEP) | 0% (VN-EAEUFTA) | 0% (CPTPP) | 0% (CPTPP) |
84182190 | 15% (ACFTA) hoặc 25% (RCEP) | 23% (AIFTA) | 25% (Thuế NK ưu đãi) | 0% (ATIGA) hoặc 25% (RCEP) | 40% (AKFTA) hoặc 0% (VKFTA) hoặc 25% (RCEP) | 0% (AJCEP hoặc VJCEP) hoặc 25% (RCEP) hoặc 0% (CPTPP) | 4,1% (UKVFTA) | 4,1% (EVFTA) | 0% (AANZFTA) hoặc 25% (RCEP) | 0% (VN-EAEUFTA) | 0% (CPTPP) | 0% (CPTPP) |
84182900 | 15% (ACFTA) hoặc 35% (RCEP) | 26,5% (AIFTA) | 35% (Thuế NK ưu đãi) | 0% (ATIGA) hoặc 35% (RCEP) | 40% (AKFTA) hoặc 35% (VKFTA) hoặc 35% (RCEP) | 0% (AJCEP hoặc VJCEP) hoặc 35% (RCEP) hoặc 0% (CPTPP) | 5,8% (UKVFTA) | 5,8% (EVFTA) | 0% (AANZFTA) hoặc 35% (RCEP) | 0% (VN-EAEUFTA) | 0% (CPTPP) | 0% (CPTPP) |
84183010 | 15% (ACFTA) hoặc 20% (RCEP) | 20% (Thuế NK ưu đãi – mã HS này không được hưởng thuế xuất ƯĐĐB theo hiệp định AIFTA tại thời điểm tương ứng) | 20% (Thuế NK ưu đãi) | 0% (ATIGA) hoặc 20% (RCEP) | 5% (AKFTA) hoặc 5% (VKFTA) hoặc 20% (RCEP) | 0% (AJCEP hoặc VJCEP) hoặc 20% (RCEP) hoặc 0% (CPTPP) | 3,3% (UKVFTA) | 3,3% (EVFTA) | 0% (AANZFTA) hoặc 20% (RCEP) | 0% (VN-EAEUFTA) | 0% (CPTPP) | 0% (CPTPP) |
84183090 | 0% (ACFTA) hoặc 14% (RCEP) | 20% (Thuế NK ưu đãi – mã HS này không được hưởng thuế xuất ƯĐĐB theo hiệp định AIFTA tại thời điểm tương ứng) | 20% (Thuế NK ưu đãi) | 0% (ATIGA) hoặc 14% (RCEP) | 5% (AKFTA) hoặc 5% (VKFTA) hoặc 14% (RCEP) | 0% (AJCEP hoặc VJCEP) hoặc 14,5% (RCEP) hoặc 0% (CPTPP) | 3,3% (UKVFTA) | 3,3% (EVFTA) | 0% (AANZFTA) hoặc 14% (RCEP) | 0% (VN-EAEUFTA) | 0% (CPTPP) | 0% (CPTPP) |
84184010 | 0% (ACFTA) hoặc 14% (RCEP) | 20% (Thuế NK ưu đãi – mã HS này không được hưởng thuế xuất ƯĐĐB theo hiệp định AIFTA tại thời điểm tương ứng) | 20% (Thuế NK ưu đãi) | 0% (ATIGA) hoặc 14% (RCEP) | 5% (AKFTA) hoặc 5% (VKFTA) hoặc 14% (RCEP) | 0% (AJCEP hoặc VJCEP) hoặc 14,5% (RCEP) hoặc 0% (CPTPP) | 3,3% (UKVFTA) | 3,3% (EVFTA) | 0% (AANZFTA) hoặc 14% (RCEP) | 0% (VN-EAEUFTA) | 0% (CPTPP) | 0% (CPTPP) |
84184090 | 0% (ACFTA) hoặc 14% (RCEP) | 20% (Thuế NK ưu đãi – mã HS này không được hưởng thuế xuất ƯĐĐB theo hiệp định AIFTA tại thời điểm tương ứng) | 20% (Thuế NK ưu đãi) | 0% (ATIGA) hoặc 14% (RCEP) | 5% (AKFTA) hoặc 5% (VKFTA) hoặc 14% (RCEP) | 0% (AJCEP hoặc VJCEP) hoặc 14,5% (RCEP) hoặc 0% (CPTPP) | 3,3% (UKVFTA) | 3,3% (EVFTA) | 0% (AANZFTA) hoặc 14% (RCEP) | 0% (VN-EAEUFTA) | 0% (CPTPP) | 0% (CPTPP) |
84185011 | 0% (ACFTA) hoặc 3,5% (RCEP) | 3,5% (AIFTA) | 5% (Thuế NK ưu đãi) | 0% (ATIGA) hoặc 3,5% (RCEP) | 0% (AKFTA hoặc VKFTA) hoặc 3,5% (RCEP) | 0% (AJCEP hoặc VJCEP) hoặc 3,6% (RCEP) hoặc 0% (CPTPP) | 0,8% (UKVFTA) | 0,8% (EVFTA) | 0% (AANZFTA) hoặc 3,5% (RCEP) | 0% (VN-EAEUFTA) | 0% (CPTPP) | 0% (CPTPP) |
84185019 | 0% (ACFTA) hoặc 8,4% (RCEP) | 15% (AIFTA) | 10% (Thuế NK ưu đãi) | 0% (ATIGA) hoặc 8,4% (RCEP) | 5% (AKFTA hoặc VKFTA) hoặc 8,4% (RCEP) | 0% (AJCEP hoặc VJCEP) hoặc 8,7% (RCEP) hoặc 0% (CPTPP) | 2% (UKVFTA) | 2% (EVFTA) | 0% (AANZFTA) hoặc 8,4% (RCEP) | 0% (VN-EAEUFTA) | 0% (CPTPP) | 0% (CPTPP) |
84185091 | 0% (ACFTA) hoặc 3,5% (RCEP) | 7,5% (AIFTA) | 5% (Thuế NK ưu đãi) | 0% (ATIGA) hoặc 3,5% (RCEP) | 0% (AKFTA hoặc VKFTA) hoặc 3,5% (RCEP) | 0% (AJCEP hoặc VJCEP) hoặc 3,6% (RCEP) hoặc 0% (CPTPP) | 0,8% (UKVFTA) | 0,8% (EVFTA) | 0% (AANZFTA) hoặc 3,5% (RCEP) | 0% (VN-EAEUFTA) | 0% (CPTPP) | 0% (CPTPP) |
84185099 | 15% (ACFTA) hoặc 20% (RCEP) | 23% (AIFTA) | 20% (Thuế NK ưu đãi) | 0% (ATIGA) hoặc 20% (RCEP) | 5% (AKFTA hoặc VKFTA) hoặc 20% (RCEP) | 0% (AJCEP hoặc VJCEP) hoặc 20% (RCEP) hoặc 0% (CPTPP) | 3,3% (UKVFTA) | 3,3% (EVFTA) | 0% (AANZFTA) hoặc 20% (RCEP) | 0% (VN-EAEUFTA) | 0% (CPTPP) | 0% (CPTPP) |
Trên đây liệt kê thuế nhập khẩu Tủ lạnh từ một số thị trường chính, lưu ý: với các nước có FTA, hàng hóa chỉ có thể được hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt với mức thuế kể trên nếu đáp ứng điều kiện theo yêu cầu của hiệp định. Nếu không đáp ứng điều kiện của hiệp định thì hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi.
Nếu bạn gặp lúng túng gì trong việc xác định thuế nhập khẩu, hãy liên lạc với chúng tôi theo hotline: 0886115726 / 0984870199 để được tư vấn miễn phí |
Chính sách và thủ tục nhập khẩu
Nhập khẩu Tủ lạnh cần giấy phép gì?
- Tủ lạnh thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Khoa học và Công nghệ. Theo Quyết định 2711/QĐ-BKHCN ngày 08/12/2017, khi nhập khẩu tủ lạnh có HS như trên doanh nghiệp phải kiểm tra nhà nước về chất lượng.
- Theo Quyết định 04/2017/QĐ-TTg ngày 09/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ, khi nhập khẩu tủ lạnh cần phải thử nghiệm hiệu suất năng lượng để dán nhãn năng lượng cho tủ lạnh.
→ HP Toàn Cầu cung cấp dịch vụ thông quan, vận chuyển quốc tế trọn gói, bao gồm cả các dịch vụ giấy phép liên quan quản lý chuyên ngành: công bố sản phẩm, kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm, kiểm dịch …
Thủ tục hải quan nhập khẩu Tủ lạnh
Nhập khẩu Tủ lạnh cần giấy tờ gì? Nhập khẩu Tủ lạnh cần thủ tục gì?
Hồ sơ hải quan nhập khẩu nước Tủ lạnh :
- Commercial Invoice (Hóa đơn thương mại)
- Packing List (Phiếu đóng gói hàng hóa)
- Bill of lading (Vận đơn)
- Certificate of origin (Giấy chứng nhận xuất xứ – trong trường hợp người nhập khẩu muốn được hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt)
- Số tiếp nhận đăng ký kiểm tra chất lượng
- Phiếu kết quả thử nghiệm hiệu suất năng lượng tối thiểu hoặc công văn xác nhận đã đăng ký công bố hiệu suất năng lượng và dán nhãn năng lượng
Quy định về nhãn mác Tủ lạnh khi nhập khẩu
Tủ lạnh nhập khẩu cần tuân thủ các quy định về nhãn mác đối với hàng hóa nhập khẩu (Tên hàng hóa; Tên và địa chỉ của tổ chức/cá nhân chịu trách nhiệm về hàng hóa; xuất xứ hàng hóa)
Chi phí vận chuyển, thời gian nhập khẩu Tủ lạnh
HP Toàn Cầu – Chuyên cung cấp dịch vụ vận chuyển xuất khẩu, nhập khẩu Tủ lạnh theo đường biển, đường hàng không từ Việt Nam đến các nước trên thế giới và ngược lại |
Thời gian vận chuyển đường biển và đường hàng không
HP Toàn Cầu – Chuyên cung cấp dịch vụ vận chuyển xuất khẩu, nhập khẩu Tủ lạnh theo đường biển, đường hàng không từ Việt Nam đến các nước trên thế giới và ngược lại
Để kiểm tra thời gian vận chuyển hàng hóa quốc tế cụ thể theo cảng hoặc sân bay. Bạn có thể gửi tin nhắn hoặc gọi đến số điện thoại/zalo 0886115726 – 0984870199
Giá vận chuyển hàng hóa đường biển, đường bộ và đường hàng không
Cước vận chuyển hàng hóa phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố, gồm: cố định và biến động theo thời gian. Vì vậy, hãy cung cấp thông tin về lô hàng cụ thể hoặc dự kiến của bạn cho HPG để nhận báo giá đầy đủ về các chi phí cho toàn bộ quá trình nhập khẩu. – LH: 0886115726 hoặc 0984870199, email: info@hptoancau.com
Thủ tục nhập khẩu một số mặt hàng tương tự
Mặt hàng | Link bài viết thủ tục nhập khẩu và thuế |
Máy lọc nước | Thủ tục và thuế nhập khẩu Máy Lọc Nước |
Bếp điện từ | Thủ tục và thuế nhập khẩu Bếp Điện Từ |
Nồi cơm điện | Thủ tục và thuế nhập khẩu Nồi Cơm Điện |
Cây nước nóng lạnh | Thủ tục và thuế nhập khẩu Cây Nước Nóng Lạnh |
Máy hút mùi | Thủ tục và thuế nhập khẩu Máy Hút Mùi |
Chọn HP Toàn Cầu làm đơn vị logistics nhập khẩu Tủ lạnh của bạn?
HP Toàn Cầu là đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực giao nhận quốc tế tại Việt Nam
Với mặt hàng Tủ lạnh, Chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ trọn gói vận chuyển door to door từ hầu khắp các nước trên thế giới về Việt Nam
Hãy liên lạc ngay với HP Toàn Cầu nếu bạn muốn được tư vấn về thuế nhập khẩu hoặc thủ tục nhập khẩu Tủ lạnh hay để nhận báo giá, dự toán thời gian vận chuyển
Công ty TNHH HP Toàn Cầu
Nhà cung cấp Dịch vụ Vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan và giấy phép xuất nhạp khẩu!
Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội
Website: hptoancau.com
Email: info@hptoancau.com
Điện thoại: 024 3 73008608/ Hotline:0886115726 – 0984870199
hoặc yêu cầu báo giá theo link
Lưu ý:
– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật mới nhất(nếu có)
– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại
– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.