Thông tin Kho bạc Nhà nước theo Chi cục Hải quan:
STT | Mã Hải quan | Tên Hải quan | TK của
Kho bạc NN |
Tỉnh/TP | Ghi chú |
1 | 01B1 | Chi cục HQ CK Sân bay quốc tế Nội Bài(01B1) | Mê Linh | Hà Nội | HN |
2 | 01DD | Chi cục HQ chuyển phát nhanh HN | Thanh xuân | Hà Nội | HN |
3 | 01E1 | Chi cục HQ Bắc Hà Nội | Thanh xuân | Hà Nội | HN |
4 | 01IK | Chi cục HQ Gia Thụy | Bắc Từ Liêm | Hà Nội | |
5 | 01M1 | Chi cục HQ Hòa Lạc | Thanh xuân | Hà Nội | |
6 | 01NV | Chi cục HQ KCN Bắc Thăng Long | Thanh xuân | Hà Nội | |
7 | 01PL | Chi cục HQ Quản lý hàng đầu tư – gia công | Bắc Từ Liêm | Hà Nội | |
8 | 01SI | Chi cục HQ Ga đường sắt quốc tế Yên Viên | Bắc Từ Liêm | Hà Nội | |
9 | 02B1 | Chi cục HQ CK Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất | Phú Nhuận | Hồ Chí Minh | HCM |
10 | 02DS | Chi cục HQ Chuyển phát nhanh | Tân Bình | Hồ Chí Minh | HCM |
11 | 02CI | Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV I | Quận 2 | Hồ Chí Minh | HCM |
12 | 02CV | Chi cục HQ CK Cảng Hiệp Phước | Nhà Bè | Hồ Chí Minh | |
13 | 02F3 | Chi cục HQ Khu Công nghệ cao | Quận 9 | Hồ Chí Minh | |
14 | 02PJ | Chi cục HQ Quản lý hàng gia công | Hồ Chí Minh | Hồ Chí Minh | |
15 | 02XE | Chi cục HQ KCX Tân Thuận | Quận 7 | Hồ Chí Minh | |
16 | 03CC | Chi cục HQ CK cảng Hải Phòng KV I | Hồng Bàng | Hải Phòng | HPH |
17 | 03CE | Chi cục HQ CK cảng Hải Phòng KV II | Lê Chân | Hải Phòng | HPH |
18 | 03TG | Chi cục HQ CK cảng Hải Phòng KV III | Hải An | Hải Phòng | HPH |
19 | 03EE | Chi cục HQ CK Cảng Đình Vũ | Hải An | Hải Phòng | HPH |
20 | 03NK | Chi cục HQ KCX và KCN | Hồng Bàng | Hải Phòng | |
21 | 03PA | Chi cục HQ Quản lý hàng đầu tư – gia công(03PA) | Hải An | Hải Phòng | |
22 | 34AB | Chi cục HQ CK Sân bay Quốc tế Đà Nẵng | Thanh Khê | Đà Nẵng | |
23 | 34CC | Chi cục HQ Quản lý hàng đầu tư – gia công(34CC) | Hải Châu | Đà Nẵng | |
24 | 34CE | Chi cục HQ CK Cảng Đà Nẵng | Sơn Trà | Đà Nẵng | |
25 | 34NG | Chi cục HQ KCN Hòa Khánh – Liên Chiểu | Liên Chiểu | Đà Nẵng | |
26 | 34NH | Chi cục HQ KCN Đà Nẵng | Sơn Trà | Đà Nẵng | |
27 | 18B1 | Chi cục HQ Thái Nguyên | Thái Nguyên | Thái Nguyên | |
28 | 18BC | Chi cục HQ Quản lý các KCN Bắc Giang | Bắc Giang | Bắc Giang | |
29 | 18ID | Chi cục HQ Cảng nội địa Tiên Sơn | Từ Sơn | Bắc Ninh | |
30 | 11BE | Chi cục HQ CK Trà Lĩnh | Trà Lĩnh | Cao Bằng | |
31 | 11BF | Chi cục HQ CK Sóc Giang | Hà Quảng | Cao Bằng | |
32 | 11BH | Chi cục HQ CK Pò Peo | Trùng Khánh | Cao Bằng | |
33 | 11PK | Chi cục HQ Bắc Kạn | Bắc Kạn | Cao Bằng | |
34 | 15BB | Chi cục HQ CK Hữu Nghị | Lạng Sơn | Lạng Sơn | |
35 | 15BC | Chi cục HQ CK Chi Ma | Lạng Sơn | Lạng Sơn | |
36 | 15BD | Chi cục HQ Cốc Nam | Lạng Sơn | Lạng Sơn | |
37 | 15SI | Chi cục HQ Ga Đồng Đăng | Lạng Sơn | Lạng Sơn | |
38 | 01BT | Chi cục HQ Yên Bái | Yên Bái | Yên Bái | |
39 | 01PJ | Chi cục HQ Phú Thọ | Phú Thọ | Phú Thọ | |
40 | 01PQ | Chi cục Hải quan Hòa Bình | Hòa Bình | Hòa Bình | |
41 | 01PR | Chi cục HQ Vĩnh Phúc | Phúc Yên | Vĩnh Phúc | |
42 | 03CD | Chi cục HQ Thái Bình | Thái Bình | Thái Bình | |
43 | 03PJ | Chi cục HQ Hải Dương | Hải Dương | Hải Dương | |
44 | 03PL | Chi cục HQ Hưng Yên | Mỹ Hào | Hưng Yên | |
45 | 20BC | Chi cục HQ CK Hoành Mô | Bình Liêu | Quảng Ninh | |
46 | 20CE | Chi cục HQ CK Cảng Vạn Gia | Móng Cái | Quảng Ninh | |
47 | 20CF | Chi cục HQ CK Cảng Hòn Gai | Hạ Long | Quảng Ninh | |
48 | 20CG | Chi cục HQ CK Cảng Cẩm Phả | Cẩm Phả | Quảng Ninh | |
49 | 27F1 | Chi cục HQ CK Cảng Thanh Hóa | Thanh Hóa | Thanh Hóa | |
50 | 27F2 | Chi cục HQ CK Cảng Nghi Sơn | Thanh Hóa | Thanh Hóa | |
51 | 28NJ | Chi cục Hải quan Hà Nam | Hà Nam | Hà Nam | |
52 | 28PC | CC HQ Ninh Bình | Ninh Bình | Ninh Bình | |
53 | 28PE | CC HQ Nam Định | Nam Định | Nam Định | |
54 | 29PF | Chi cục HQ Vinh | Vinh | Nghệ An | |
55 | 30BB | Chi cục HQ CK Quốc tế Cầu Treo | Hương Sơn | Hà Tĩnh | x |
56 | 30BE | Chi cục HQ Hồng Lĩnh | Hồng Lĩnh | Hà Tĩnh | |
57 | 30BI | Chi cục HQ khu kinh tế CK Cầu Treo | Hương Sơn | Hà Tĩnh | |
58 | 30CC | Chi cục HQ CK Cảng Xuân Hải | Nghi Xuân | Hà Tĩnh | |
59 | 37CB | Chi cục HQ CK Cảng Qui Nhơn | Qui Nhơn | Bình Định | |
60 | 37TC | Chi cục HQ Phú Yên | Phú Yên | Bình Định | |
61 | 13BB | Chi cục HQ CK Quốc tế Lào Cai | Lào Cai | Lào Cai |
Tham khảo:
- Mã kho, mã cảng thông dụng tại Hải Phòng
- Mã kho và thông tin hãng hàng không tại Nội Bài
- Thông Tin Kho Bạc Nhà Nước Theo Chi Cục Hải Quan
- Mã kho mã cảng tại Đà Nẵng
Công ty TNHH HP Toàn Cầu
Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu
Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội
Hotline: 08 8611 5726 hoặc Điện thoại: 024 73008608
Email: info@hptoancau.com
Lưu ý:
– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật mới nhất(nếu có)
– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại
– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.