Thủ tục và thuế xuất khẩu Gạo
Bạn đang cần tìm hiểu về xuất khẩu Gạo từ Việt Nam ra quốc tế? Bạn đang muốn biết thuế xuất khẩu Gạo tại thời điểm này là bao nhiêu? Cần chứng nhận xuất xứ (C/O) mẫu gì? Thủ tục xuất khẩu Gạo thế nào? Quy trình xuất khẩu Gạo ra sao?
Tại bài viết này, HP Toàn Cầu với nhiều năm kinh nghiệm cung cấp dịch vụ xuất khẩu mặt hàng Gạo sẽ hỗ trợ tư vấn và giải đáp những vấn đề trên.
Mã HS và thuế xuất khẩu Gạo 2024
Mã HS Gạo và thuế
Mặt hàng Gạo có mã HS thuộc Chương 10: Ngũ cốc
Khi xuất khẩu Gạo, nhà xuất khẩu cần nộp các loại thuế sau:
Mã HS | Mô tả | Thuế VAT | Thuế xuất khẩu |
1006 | Lúa gạo. | ||
100610 | – Thóc: | ||
10061010 | – – Để gieo trồng | 0% | Không thuộc danh mục hàng hóa chịu thuế XK |
10061090 | – – Loại khác | 0% | Không thuộc danh mục hàng hóa chịu thuế XK |
100620 | – Gạo lứt: | ||
10062010 | – – Gạo Hom Mali (SEN) | 0% | Không thuộc danh mục hàng hóa chịu thuế XK |
10062090 | – – Loại khác | 0% | Không thuộc danh mục hàng hóa chịu thuế XK |
100630 | – Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed): | ||
10063030 | – – Gạo nếp (SEN) | 0% | Không thuộc danh mục hàng hóa chịu thuế XK |
10063040 | – – Gạo Hom Mali (SEN) | 0% | Không thuộc danh mục hàng hóa chịu thuế XK |
– – Loại khác: | |||
10063091 | – – – Gạo đồ (1) | 0% | Không thuộc danh mục hàng hóa chịu thuế XK |
10063099 | – – – Loại khác | 0% | Không thuộc danh mục hàng hóa chịu thuế XK |
Lưu ý: Mã HS và thuế kể trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Chính sách và thủ tục xuất khẩu Gạo
Xuất khẩu mặt hàng gạo cần giấy phép gì?
=> Theo Nghị định số 107/2018/NĐ-CP về kinh doanh xuất khẩu gạo, doanh nghiệp cần có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xuất khẩu gạo của bộ Công Thương. Để có giấy chứng nhận này thì doanh nghiệp xuất khẩu gạo cần đáp ứng các điều kiện và hộp bộ hồ sơ xét duyệt.
Điều kiện kinh doanh xuất khẩu gạo
1. Thương nhân được thành lập, đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật được kinh doanh xuất khẩu gạo khi đáp ứng các điều kiện sau:
a) Có ít nhất 01 kho chuyên dùng để chứa thóc, gạo phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kho chứa thóc, gạo do cơ quan có thẩm quyền ban hành theo quy định của Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật; (QCVN 01 – 133: 2013/BNNPTNT)
b) Có ít nhất 01 cơ sở xay, xát hoặc cơ sở chế biến thóc, gạo phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kho chứa và cơ sở xay, xát, chế biến thóc, gạo do cơ quan có thẩm quyền ban hành theo quy định của Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật. (QCVN 01 – 134: 2013/BNNPTNT).
2. Kho chứa, cơ sở xay, xát, chế biến thóc, gạo để đáp ứng điều kiện kinh doanh quy định tại khoản 1 có thể thuộc sở hữu của thương nhân hoặc do thương nhân thuê của tổ chức, cá nhân khác, có hợp đồng thuê bằng văn bản theo quy định của pháp luật với thời hạn thuê tối thiểu 05 năm.
Thương nhân có Giấy chứng nhận không được cho thuê, cho thuê lại kho chứa, cơ sở xay, xát, chế biến thóc, gạo đã được kê khai để chứng minh việc đáp ứng điều kiện kinh doanh trong đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận của mình để thương nhân khác sử dụng vào mục đích xin cấp Giấy chứng nhận.
3. Thương nhân chỉ xuất khẩu gạo hữu cơ, gạo đồ, gạo tăng cường vi chất dinh dưỡng không cần đáp ứng các điều kiện kinh doanh quy định tại điểm a, điểm b khoản 1, khoản 2, được xuất khẩu các loại gạo này không cần có Giấy chứng nhận, không phải thực hiện dự trữ lưu thông và có trách nhiệm báo cáo theo quy định tại khoản 2 Điều 24 Nghị định số 107/2018/NĐ-CP.
Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xuất khẩu gạo
1. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận gồm:
a) Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xuất khẩu gạo (Mẫu số 01 Nghị định số 107/2018/NĐ-CP: 01 bản chính)
b) Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đầu tư
c) Bản sao hợp đồng thuê kho chứa, cơ sở xay, xát, chế biến thóc, gạo (đối với trường hợp thương nhân thuê kho chứa, cơ sở xay, xát, chế biến) hoặc giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất, quyền sở hữu kho chứa, cơ sở xay, xát, chế biến (đối với trường hợp kho chứa, cơ sở xay, xát, chế biến thuộc sở hữu của thương nhân)
d) Bản chính hoặc bản sao hợp lệ hợp đồng xuất khẩu gạo đã được ký kết bởi 2 bên.
2. Thời gian trả kết quả: Đủ điều kiện được cấp giấy (15 ngày); Không đủ điều kiện (7 ngày – được trả về kết quả nêu rõ lý do không đạt)
3. Giấy chứng nhận có thời hạn hiệu lực là 05 năm, kể từ ngày cấp.
→ Nhận báo giá vận chuyển hàng hóa quốc tế – LH: 088.611.5726 hoặc 098.587.0199
Thủ tục hải quan xuất khẩu gạo
Hồ sơ hải quan xuất khẩu mặt hàng gạo thông thường bao gồm:
- Đăng ký kinh doanh/chứng nhận mã số thuế của doanh nghiệp xuất khẩu (nếu lần đầu xuất khẩu, các lần sau thì không cần) – Bản sao của doanh nghiệp
- Hóa đơn thương mại – Bản chính
- Giấy giới thiệu – Bản chính
- Với hàng nguyên cont, cần thêm: Biên bản bàn giao container – Bản chính
- Với một số chi cục: Thêm Chứng từ đầu vào với hàng hóa thương mại – Bản sao của doanh nghiệp
- Với một số chi cục: thêm Bản Thỏa thuận Phát triển Quan hệ đối tác Hải quan – Doanh nghiệp – Bản chính
- Ngoài ra, cần lưu ý thực hiện thủ tục và làm các giấy tờ sau đây (nếu nhà nhập khẩu yêu cầu):
- Certificate of Origin (Giấy chứng nhận xuất xứ) (C/O)
- Certificate of Quality (Giấy chứng nhận lưu hành tự do) (CFS)
- Certificate of Health (Giấy chứng nhận y tế) (H/C)
- Phytosanitary Certificate (Chứng từ kiểm dịch thực vật)
- Fumigation Certificate (Giấy chứng nhận hun trùng)
*Khi thực hiện thủ tục hải quan xuất khẩu, thương nhân xuất khẩu gạo hữu cơ, gạo đồ, gạo tăng cường vi chất dinh dưỡng không có Giấy chứng nhận chỉ cần xuất trình cho cơ quan Hải quan bản chính hoặc bản sao có chứng thực của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền văn bản xác nhận, chứng nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc chứng thư giám định gạo xuất khẩu do tổ chức giám định cấp theo quy định của pháp luật về việc sản phẩm gạo xuất khẩu phù hợp với các tiêu chí, phương pháp xác định do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Y tế hướng dẫn theo quy định tại điểm đ khoản 2, khoản 3 Điều 22 Nghị định số 107/2018/NĐ-CP
→ Dịch vụ khai báo hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu – LH: 088.611.5726 hoặc 098.487.0199
Nhãn hàng hóa xuất khẩu – Shipping mark
Đối với hàng xuất khẩu, để đảm bảo việc vận chuyển, làm thủ tục hải quan được thuận lợi, Doanh nghiệp nên dán shipping mark trên các kiện hàng.
Nội dung shipping mark thông thường gồm những nội dung sau:
- Tên hàng bằng tiếng Anh
- Tên đơn vị nhập khẩu
- MADE IN VIETNAM
- Số thứ tự kiện/tổng số kiện
- Ngoài ra, có thể thêm các thông tin như Số hợp đồng/invoice trên shipping mark
- Lưu ý về sắp xếp, vận chuyển hàng hóa (nếu có)
→ Để biết thêm chi tiết, tham khảo bài viết: Lưu ý về nhãn hàng hóa/shipping mark khi xuất khẩu
Chứng nhận xuất xứ – C/O
Khi xuất khẩu, chính phủ Việt Nam không yêu cầu người xuất khẩu làm xuất xứ Made in Vietnam cho hàng xuất khẩu. Tuy nhiên, trong rất nhiều trường hợp, người mua hàng sẽ yêu cầu người xuất khẩu làm chứng nhận xuất xứ Made in Vietnam.
Với khách hàng ở các nước ký hiệp định thương mại tự do với Việt Nam thì có thể sẽ yêu cầu làm chứng nhận xuất xứ theo form trong hiệp định thương mại tự do tương ứng để người mua được hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo hiệp định.
→ Dịch vụ làm C/O xuất khẩu cho doanh nghiệp tại Việt Nam, liên hệ để nhận tư vấn 088 611 5726 – 098 487 0199
Nếu bạn mới bắt đầu xuất khẩu hàng hóa, bạn có thể tham khảo bài viết: Quy trình xuất khẩu hàng hóa cho người mới bắt đầu của chúng tôi để có cái nhìn tổng quan và một số lưu ý chung cho cả quá trình xuất khẩu. |
Chi phí vận chuyển, thời gian xuất khẩu Gạo
HP Toàn Cầu – Chuyên cung cấp dịch vụ vận chuyển xuất khẩu, nhập khẩu Gạo theo đường biển, đường hàng không từ Việt Nam đến các nước trên thế giới và ngược lại
Thời gian vận chuyển đường biển và đường hàng không
Để kiểm tra thời gian vận chuyển hàng hóa quốc tế cụ thể theo cảng hoặc sân bay. Bạn có thể gọi đến số điện thoại/zalo 088-611-5726.
Giá vận chuyển hàng hóa đường biển, đường bộ và đường hàng không
Cước vận chuyển hàng hóa phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố, gồm: cố định và biến động theo thời gian. Vì vậy, hãy cung cấp thông tin về lô hàng cụ thể hoặc dự kiến của bạn cho HPG để nhận báo giá đầy đủ về các chi phí cho toàn bộ quá trình nhập khẩu. – LH: 088 611 5726 hoặc 098 487 0199
Thủ tục xuất khẩu một số mặt hàng tương tự
Mặt hàng | Link bài viết thủ tục nhập khẩu và thuế |
Cà Phê | Thủ Tục Và Thuế Xuất Khẩu Cà Phê |
Hạt tiêu | Thủ tục xuất khẩu hạt tiêu |
Chè và sản phẩm chè | Thủ tục xuất khẩu chè và sản phẩm chè |
Vỏ quế | Thủ Tục Và Thuế Xuất Khẩu vỏ quế |
Hạt Điều | Thủ Tục Và Thuế Xuất Khẩu Hạt Điều |
Kim ngạch xuất khẩu gạo
Kim ngạch xuất khẩu gạo của Việt Nam qua các năm:
Kim ngạch xuất khẩu gạo của Việt Nam theo các nước và vùng lãnh thổ trong thời gian gần đây:
Việt Nam xuất khẩu gạo đi các nước nào?
Thị trường | ĐVT | Tháng 6 năm 2024 | 6 tháng năm 2024 | ||
Lượng | Trị giá (USD) | Lượng | Trị giá (USD) | ||
ĂNGGÔLA | Tấn | 72 | 149.216 | 674 | 616.466 |
ARẬP XÊÚT | Tấn | 2.306 | 1.795.010 | 20.443 | 15.451.257 |
BA LAN | Tấn | 1.437 | 1.009.622 | 6.396 | 4.736.742 |
BĂNGLAĐÉT | Tấn | 97 | 94.756 | 334 | 264.346 |
BỈ | Tấn | 275 | 141.625 | ||
BỜ BIỂN NGÀ | Tấn | 16.048 | 9.192.880 | 211.83 | 132.145.301 |
BRUNÂY | Tấn | 65 | 62.343 | ||
TIỂU VƯƠNG QUỐC ARẬP THỐNG NHẤT | Tấn | 2.948 | 2.107.195 | 28.669 | 20.965.843 |
CAMPUCHIA | Tấn | 3.846 | 2.513.301 | 28.424 | 18.509.864 |
CHI LÊ | Tấn | 337 | 206.386 | 430 | 268.831 |
ĐÀI LOAN | Tấn | 1.556 | 980.801 | 9.167 | 5.848.888 |
GANA | Tấn | 52.246 | 35.420.425 | 252.205 | 176.444.440 |
HÀ LAN | Tấn | 942 | 841.794 | 6.928 | 5.971.848 |
HOA KỲ | Tấn | 3.049 | 2.766.407 | 14.887 | 13.049.985 |
HỒNG KÔNG | Tấn | 4.001 | 2.933.393 | 22.547 | 15.670.850 |
INĐÔNÊXIA | Tấn | 34.116 | 19.389.397 | 712.438 | 444.413.449 |
IRẮC | Tấn | 26 | 26.075 | 152 | 132.341 |
MALAIXIA | Tấn | 117.536 | 68.420.963 | 461.555 | 274.717.908 |
MÔDĂMBÍC | Tấn | 608 | 442.234 | 53.86 | 37.104.794 |
NAM PHI | Tấn | 467 | 394.356 | 4.165 | 3.100.816 |
NGA | Tấn | 1.142 | 874.635 | 4.92 | 3.702.143 |
ÔXTRÂYLIA | Tấn | 3.417 | 3.108.356 | 16.198 | 13.210.338 |
PHÁP | Tấn | 140 | 162.786 | 2.603 | 2.130.287 |
PHILIPPIN | Tấn | 109.08 | 66.134.864 | 1.938.086 | 1.205.911.079 |
SINGAPO | Tấn | 11.222 | 7.555.847 | 91.6 | 59.744.716 |
TANZANIA | Tấn | 5.455 | 3.991.855 | ||
TÂY BAN NHA | Tấn | 176 | 153.902 | 1.034 | 836.023 |
THỔ NHĨ KỲ | Tấn | 14.048 | 8.857.261 | 14.425 | 9.170.641 |
TRUNG QUỐC | Tấn | 11.179 | 6.554.458 | 214.592 | 125.697.166 |
UCRAINA | Tấn | 10.056 | 6.335.454 | 10.397 | 6.624.610 |
XÊNÊGAN | Tấn | 1.419 | 1.025.292 |
Nguồn: Tổng hợp từ số liệu của Tổng cục Hải quan
Chọn HP Toàn Cầu làm đơn vị logistics xuất khẩu mặt hàng Gạo của bạn?
HP Toàn Cầu là đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực giao nhận quốc tế tại Việt Nam
Hãy liên lạc ngay với HP Toàn Cầu nếu bạn muốn được tư vấn về thuế xuất khẩu hoặc thủ tục xuất khẩu, làm C/O hay để nhận báo giá, dự toán thời gian vận chuyển từ Việt Nam sang các quốc gia khác
Công ty TNHH HP Toàn Cầu
Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu
Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội
Hotline: 0886115726 – 0984870199 hoặc Điện thoại: 024 73008608
Email: info@hptoancau.com
hoặc yêu cầu báo giá theo link
Lưu ý:
– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật mới nhất(nếu có)
– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại
– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.