Hiện nay, rất nhiều tổ máy phát điện đang được nhập khẩu từ Trung Quốc.
Việt Nam và Trung Quốc đều là thành viên của Hiệp định thương mại tự do Asean – Trung Quốc. Do đó, các bên dành cho nhau thuế suất ưu đãi đặc biệt đối với rất nhiều mặt hàng, trong đó có tổ máy phát điện.
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thương mại hàng hóa ASEAN – Trung Quốc giai đoạn 2018 – 2022 được ban hành tại Nghị định số 153/2017/NĐ-CP ngày 27/12/2017 của Chính phủ, chi tiết cho mặt hàng tổ máy phát điện như sau:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế XNK ưu đãi (125/2017/NĐ-CP) | Form E ACFTA 153/2017/NĐ-CP | |||||
2018 | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 | Nước không được hưởng ưu đãi | |||
85.02 | Tổ máy phát điện và máy biến đổi điện quay. | |||||||
– Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (động cơ diesel hoặc bán diesel): | ||||||||
8502.11.00 | – – Công suất không quá 75 kVA | 15 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8502.12 | – – Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 375 kVA: | |||||||
8502.12.10 | – – – Công suất trên 75kVA nhưng không quá 125 kVA | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8502.12.20 | – – – Công suất trên 125 kVA nhưng không quá 375 kVA | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8502.13 | – – Công suất trên 375 kVA: | |||||||
8502.13.20 | – – – Công suất từ 12.500 kVA trở lên | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8502.13.90 | – – – Loại khác | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8502.2 | – Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: | |||||||
8502.20.10 | – – Công suất không quá 75 kVA | 20 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KH |
8502.20.20 | – – Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 100 kVA | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KH |
8502.20.30 | – – Công suất trên 100 kVA nhưng không quá 10.000 kVA | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KH |
– – Công suất trên 10.000 kVA: | ||||||||
8502.20.42 | – – – Công suất từ 12.500 kVA trở lên | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KH |
8502.20.49 | – – – Loại khác | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KH |
– Tổ máy phát điện khác: | ||||||||
8502.31 | – – Chạy bằng sức gió: | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8502.31.10 | – – – Công suất không quá 10.000 kVA | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8502.31.20 | – – – Công suất trên 10.000 kVA | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8502.39 | – – Loại khác: | |||||||
8502.39.10 | – – – Công suất không quá 10 kVA | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8502.39.20 | – – – Công suất trên 10 kVA nhưng không quá 10.000 kVA | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
– – – Công suất trên 10.000 kVA: | ||||||||
8502.39.32 | – – – – Công suất từ 12.500 kVA trở lên | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8502.39.39 | – – – – Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8502.40.00 | – Máy biến đổi điện quay | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Để được hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo hiệp định hàng hóa Asean – Trung Quốc, một trong những điều kiện tiên quyết là có mẫu giấy chứng nhận xuất xứ Form E. Tham khảo bài viết Những lưu ý về C/O Form E đối với hàng nhập khẩu để biết thêm chi tiết
Để biết thủ tục nhập khẩu tổ máy phát điện xem bài viết: Thủ tục nhập khẩu tổ máy phát điện
Để được tư vấn chi tiết về thủ tục nhập khẩu và dự toán chi phí vận chuyển liên quan, hãy liên hệ với chúng tôi
Công ty TNHH Hp Toàn Cầu
Nhà cung cấp Dịch vụ Vận chuyển quốc tế và Thủ tục hải quan
Phòng 2308, CT2 Văn Khê, La Khê, Hà Đông, Hà Nội
Website: hptoancau.com
Email: info@hptoancau.com
Điện thoại: 024 73008608/ Hotline: 08 8611 5726