• LANGUAGES
    • Tiếng Việt Tiếng Việt
    • English English
    • 简体中文 简体中文

Dịch vụ vận chuyển quốc tế - Dịch vụ hải quan

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Vận chuyển đường biển
  • Vận chuyển đường hàng không
  • Dịch vụ hải quan và giấy phép
  • Công cụ
    • Tra cứu mã HS code nhanh
    • Quy đổi Chargeable weight
    • Quy đổi CBM hàng sea LCL
    • Tính thuế nhập khẩu hàng hóa
  • Khóa Học Kiến Thức Xuất Nhập Khẩu
  • Khóa đào tạo nhân viên chứng từ
  • Liên hệ
    • Báo giá dịch vụ vận chuyển quốc tế
    • Đăng ký email nhận thông tin
    • Tuyển dụng
Hotline08 8611 5726
  • Home
  • Thuế, tính thuế khi xuất nhập khẩu hàng hóa
  • Thuế tự vệ đối với hàng hóa nhập khẩu

Thuế tự vệ đối với hàng hóa nhập khẩu

by hptoancau / Thứ Bảy, 06 Tháng Tám 2022 / Published in Thuế, tính thuế khi xuất nhập khẩu hàng hóa

Contents

  • Định nghĩa Thuế tự vệ
  • Điều kiện áp dụng thuế tự vệ:
  • Nguyên tắc áp dụng thuế tự vệ:
  • Các mặt hàng chịu thuế tự vệ
  • Cách tính thuế tự vệ hàng nhập khẩu
  • Thời hạn áp dụng thuế tự vệ
  • Áp dụng thuế tự vệ

Định nghĩa Thuế tự vệ

Khoản 7, Điều 4, Luật Thuế Xuất khẩu, thuế Nhập khẩu số 107/2016/QH13 do Quốc hội ban hành ngày 06/04/2016 quy định:

Thuế tự vệ là thuế nhập khẩu bổ sung được áp dụng trong trường hợp nhập khẩu hàng hóa quá mức vào Việt Nam gây thiệt hại nghiêm trọng hoặc đe dọa gây ra thiệt hại nghiêm trọng cho ngành sản xuất trong nước hoặc ngăn cản sự hình thành của ngành sản xuất trong nước.

 

Điều kiện áp dụng thuế tự vệ:

Nội dung này được quy định tại Điểm 1, Điều 14. “Thuế tự vệ” Luật Thuế Xuất khẩu, thuế Nhập khẩu số 107/2016/QH13 do Quốc hội ban hành ngày 06/04/2016:

Điều kiện áp dụng thuế tự vệ:

a) Khối lượng, số lượng hoặc trị giá hàng hóa nhập khẩu gia tăng đột biến một cách tuyệt đối hoặc tương đối so với khối lượng, số lượng hoặc trị giá của hàng hóa tương tự hoặc hàng hóa cạnh tranh trực tiếp được sản xuất trong nước;

b) Việc gia tăng khối lượng, số lượng hoặc trị giá hàng hóa nhập khẩu quy định tại Điểm a Khoản này gây ra hoặc đe doạ gây ra thiệt hại nghiêm trọng cho ngành sản xuất hàng hóa tương tự hoặc hàng hóa cạnh tranh trực tiếp trong nước hoặc ngăn cản sự hình thành của ngành sản xuất trong nước.

Nguyên tắc áp dụng thuế tự vệ:

Nội dung này được quy định tại Điểm 2, Điều 14. “Thuế tự vệ” Luật Thuế Xuất khẩu, thuế Nhập khẩu số 107/2016/QH13 do Quốc hội ban hành ngày 06/04/2016:

a) Thuế tự vệ được áp dụng trong phạm vi và mức độ cần thiết nhằm ngăn ngừa hoặc hạn chế thiệt hại nghiêm trọng cho ngành sản xuất trong nước và tạo Điều kiện để ngành sản xuất đó nâng cao khả năng cạnh tranh;

b) Việc áp dụng thuế tự vệ phải căn cứ vào kết luận Điều tra, trừ trường hợp áp dụng thuế tự vệ tạm thời;

c) Thuế tự vệ được áp dụng trên cơ sở không phân biệt đối xử và không phụ thuộc vào xuất xứ hàng hóa.

Các mặt hàng chịu thuế tự vệ

Danh sách các mặt hàng chịu thuế tự vệ được cập nhật tại bài viết:

Năm Mã vụ việc Mặt hàng Mã HS Nước/vùng lãnh thổ bị điều tra Quyết định khởi kiện Biện pháp sơ bộ Biện pháp cuối cùng Ghi chú
Quyết định Biên độ Thời gian Quyết định Biên độ Thời gian
2018 AC01.SG04

(Chống lẩn tránh thuế)

Thép 7213.91.90, 7213.99.90,
7217.10.10, 7217.10.29,
7229.90.99, 9839.10.00 và
9839.20.00
Toàn cầu Quyết định số 2622/QĐ-BCT ngày 26.07.2018 Không áp dụng Quyết định 1230/QĐ-BCT ngày 13/5/2019 10.90% 28/05/2019 – 21/03/2020
2018 IR01.

SG04

Phôi thép và thép dài 7207.11.00, 7207.19.00, 7207.20.29, 7207.20.99, 7224.90.00, 7213.10.10, 7213.10.90, 7213.91.20, 7214.20.31, 7214.20.41, 7227.90.00 Toàn cầu Quyết định số 957/QĐ-BCT ngày 26/03/2018 Không áp dụng Quyết định số: 4086/QĐ-BCT ngày: 30/10/2018  Từ ngày 22/3/2018 đến ngày 21/3/2019: 12,4% với thép dài và 19,3% với phôi thép

Từ ngày 22/3/2019 đến ngày 21/3/2020:  10,9% với thép dài và 17,3% với phôi thép

Từ ngày 22/03/2020 trở đi: 0% (Nếu không gia hạn)

22/03/2018 – 22/03/2020
2018 IR01.

SG03

Bột ngọt 2922.42.20 Toàn cầu Quyết định số 958/QĐ-BCT ngày 26/03/2018 Không áp dụng Quyết định số 4085/QĐ-BCT ngày 30/10/2018  25/3/2018 – 24/3/2019: 3.556.710 đồng/tấn

25/3/2019-24/3/2020: 3.201.039 đồng/tấn

Từ ngày 25/3/2020 trở đi: 0 đồng/tấn

(nếu không gia hạn áp dụng biện pháp tự vệ)

14/11/2018 – 24/03/2020
2017 SG06 Phân bón 3105.10.90, 3105.30.00, 3105.40.00, 3105.51.00, 3105.59.00, 3105.90.00 Toàn cầu Quyết định số 16824/QĐ-BCT ngày 12/5/2017 Quyết định 3044/QĐ-BCT ngày 4/8/2017 1.128.531
đồng/tấn/
VND/ton
19/08/2017-
06/03/2018
Quyết định
686/QĐ-BCT
ngày 02/03/2018
07/03/2018-06/03/2019:
1.128.531
đồng/tấn(VND/Ton);
07/03/2019-06/03/2020:
1.072.104
đồng/tấn(VND/Ton)
07/03/2018- 06/03/2020
2016 SG05 Tôn màu 7210.7010, 7210.7090,
7212.4010, 7212.4020,
7212.4090, 7225.9990,
7226.9919, 7226.9999
Toàn cầu Quyết định số 2847/QĐ-BCT ngày 06/07/2016 Không áp dụng Quyết định
1931/QĐ-BCT
ngày 31/05/2017
Hạn ngạch thuế quan theo quốc gia/vùng lãnh thổ 15/06/2017-
15/06/2020
2015 SG04 Phôi thép
và thép dài
7207.11.00, 7207.19.00, 7207.20.29, 7207.20.99, 7224.90.00, 7213.10.00, 7213.91.20, 7214.20.31, 7214.20.41, 7227.90.00, 7228.30.10, 9811.00.00 Toàn cầu Quyết định số 14296/QĐ-BCT ngày 25/12/2015 Quyết định số 862/QĐ-BCT ngày 07/03/2016 23,3% dưới dạng thuế nhập khẩu với phôi thép;
14,2% dưới dạng thuế nhập khẩu
với thép dài
22/03/2016 – 02/08/2016 Quyết định 2968/QĐ-BCT ngày 18/07/2016 Từ 23,3% về dần 0% dưới
dạng thuế nhập khẩu với
phôi thép; Từ 15,4% về dần
0% dưới dạng thuế nhập
khẩu với thép dài
02/08/2016 – 21/03/2020
2015 SG03 Bột ngọt 2922.42.20 Toàn cầu Quyết định số 9269/QĐ-BCT ngày 01/09/2015/ Không áp dụng Quyết định số 920/QĐ-BCT ngày 10/03/2016 25/3/2016 – 24/3/2017: 4.390.999 đồng/tấn
25/3/2017 – 24/3/2018: 3.951.899 đồng/tấn
25/3/2018 – 24/3/2019: 3.556.710 đồng/tấn
25/3/2019 – 24/3/2020: 3.201.039 đồng/tấn
Từ ngày 25/3/2020 trở đi: 0 đồng/tấn
(nếu không gia hạn áp dụng biện pháp tự vệ)
25/03/2016 – 25/03/2020
2012 SG02/
12-KN-TVE-01
Dầu thực vật 1507.90.90, 1511.90 91, 1511.90 92, 1511.90.99 Toàn cầu Quyết định 7968/QĐ-BCT ngày 26/12/2012 Quyết định 2564 QĐ-BCT ngày 22/04/2013 5% 06/05/2013 – 06/09/2013 Quyết định 5987/QĐ-BCT ngày 07/09/2013 07/5/2013 – 06/5/2014 5%
07/5/2014 – 06/5/2015 4%
07/5/2015 – 06/5/2016 3%
07/5/2016 – 06/5/2017 2%
06/09/2013 – 06/05/2017 Hết hiệu lực
2009 SG01/
09-KN-TVE-01
Kính nổi 7005 29 90 00; 7005 21 90 00 Toàn cầu Quyết định số 3329/QĐ-BCT ngày 01/07/2009 Không áp dụng Quyết định số 890/QĐ-BCT ngày 23/02/2010 Chấm dứt điều tra và không áp đặt biện pháp tự vệ đối với mặt hàng kính nổi nhập khẩu

Cách tính thuế tự vệ hàng nhập khẩu

Thuế tự vệ là thuế nhập khẩu bổ sung.

Trong trường hợp thuế suất thuế tự vệ tính theo tỷ lệ %, thuế tự vệ phải nộp bằng:

                                 Trị giá tính thuế nhập khẩu x thuế suất thuế tự vệ

Trong trường hợp thuế tự vệ tính theo phương pháp tuyệt đối hoặc hạn ngạch thuế quan, cần căn cứ cụ thể quy định của Bộ Công thương để tính số thuế tự vệ phải nộp

Để biết cách tính trị giá tính thuế nhập khẩu, xem bài viết: Trị giá hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu

 

Thời hạn áp dụng thuế tự vệ

Nội dung này được quy định tại Điểm 3, Điều 14. “Thuế tự vệ” Luật Thuế Xuất khẩu, thuế Nhập khẩu số 107/2016/QH13 do Quốc hội ban hành ngày 06/04/2016:

Thời hạn áp dụng thuế tự vệ không quá 04 năm, bao gồm cả thời gian áp dụng thuế tự vệ tạm thời. Thời hạn áp dụng thuế tự vệ có thể được gia hạn không quá 06 năm tiếp theo, với Điều kiện vẫn còn thiệt hại nghiêm trọng hoặc nguy cơ gây ra thiệt hại nghiêm trọng cho ngành sản xuất trong nước và có bằng chứng chứng minh rằng ngành sản xuất đó đang Điều chỉnh để nâng cao khả năng cạnh tranh.

Áp dụng thuế tự vệ

Nội dung này được quy định tại Điều 15, Luật Thuế Xuất khẩu, thuế Nhập khẩu số 107/2016/QH13 do Quốc hội ban hành ngày 06/04/2016, như sau:

“Điều 15. Áp dụng thuế chống bán phá giá, thuế chống trợ cấp, thuế tự vệ

1. Việc áp dụng, thay đổi, bãi bỏ thuế chống bán phá giá, thuế chống trợ cấp và thuế tự vệ được thực hiện theo quy định của Luật này và pháp luật về chống bán phá giá, pháp luật về chống trợ cấp, pháp luật về tự vệ.

2. Căn cứ mức thuế, số lượng hoặc trị giá hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế chống bán phá giá, thuế chống trợ cấp, thuế tự vệ, người khai hải quan có trách nhiệm kê khai và nộp thuế theo quy định của pháp luật về quản lý thuế.

3. Bộ Công thương quyết định việc áp dụng thuế chống bán phá giá, thuế chống trợ cấp, thuế tự vệ.

4. Bộ Tài chính quy định việc kê khai, thu, nộp, hoàn trả thuế chống bán phá giá, thuế chống trợ cấp, thuế tự vệ.

5. Trường hợp lợi ích của Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bị xâm hại hay vi phạm, căn cứ vào các Điều ước quốc tế, Chính phủ báo cáo Quốc hội quyết định áp dụng biện pháp thuế phòng vệ khác phù hợp.”

Công ty TNHH HP Toàn Cầu

Nhà cung cấp Dịch vụ Vận chuyển quốc tế và thủ tục hải quan

Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường Hà Đông – Hà Nội

Website : hptoancau.com

Email: info@hptoancau.com

Điện thoại: 024 3 73008608/ Hotline:0886115726 – 0984870199

hoặc yêu cầu báo giá theo link

Lưu ý:

– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để check lại xem có cập nhật gì mới không.

– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại

– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.

What you can read next

Cách tính thuế hàng nhập khẩu
Cách tính thuế nhập khẩu hàng hóa
Danh mục các mặt hàng chịu thuế xuất khẩu
Danh sách các nước và vùng lãnh thổ có thỏa thuận đối xử tối huệ quốc với Việt Nam
Danh sách các nước và vùng lãnh thổ có thỏa thuận đối xử tối huệ quốc với Việt Nam

Search

Chuyên mục

BÀI GẦN ĐÂY

  • Tranh chấp về vận đơn đích danh trong hợp đồng FOB: Case túi xách đi Sydney

    1. Bối cảnh: hợp đồng “FOB” sơ sài và vận đơn đ...
  • Tranh chấp do hiểu sai ô Notify và nơi đến trên vận đơn: Case hàng gốm sứ đi Nepal qua cảng Ấn Độ

    Tranh chấp do vận đơn không thể hiện đúng nơi đ...
  • Ai là chủ hàng theo vận đơn khi hàng hóa được mua đi bán lại? Case cá kiếm đông lạnh và người mua cuối cùng

    Khi hàng hóa được mua đi bán lại: ai thực sự là...
  • Vận đơn cấp theo yêu cầu người gửi hàng: Ý nghĩa “said to contain” và “shipper load, count and seal”

    Vận đơn được cấp theo yêu cầu người gửi hàng và...
  • Trả hàng bằng thư bảo đảm thay vì vận đơn gốc: Bài học đắt giá

    Trả hàng bằng thư bảo đảm (LOI) thay vì vận đơn...
  • Trả hàng cho người cầm vận đơn giả: Bài học về tầm quan trọng của vận đơn gốc (Bill of Lading)

    Quản lý vận đơn lỏng lẻo và cái giá phải trả: C...

    Về chúng tôi

    Logo HP TC small size

    Công Ty TNHH
    HP Toàn Cầu

    Đơn vị cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế và thủ tục thông quan!

    DMCA.com Protection Status

    Liên kết

    • Chính sách bảo mật
    • Chính sách bảo hành
    • Hình thức thanh toán
    • Chính sách đổi trả
    • Thông tin về web
    • Vận chuyển và giao nhận
    • Đăng ký kinh doanh

    Liên hệ

    • Địa chỉ : Số 13, LK3, NO03, Dọc bún 1, Khu đô thị Văn Khê, Phường Hà Đông, Hà Nội
    • Hotline: 088 611 5726
    • E-mail: info@hptoancau.com
    • Website: hpgloballtd.com / hptoancau.com
    • MST: 0106718785

    Nhận tư vấn miên phí

    *
    *
    Đã thông báo web HP Toàn Cầu với Bộ Công Thương
    • © 2021. All rights reserved. Designed by INNOCOM
    • 08.8611.57.26
    • hptoancau.com
    TOP
    (+84) 886115726
    x
    x