Văn bản pháp quy:
Nghị định số 26/2023/NĐ-CP ngày 31/05/2023 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan
Danh mục các mặt hàng áp dụng hạn ngạch thuế quan
Danh mục các mặt hàng áp dụng hạn ngạch thuế quan được quy định tại điều 10, nghị định số 26/2023/NĐ-CP ngày 31/05/2023 của Chính phủ và chi tiết tại Phụ lục IV “Danh mục hàng hóa và mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan đối với các mặt hàng thuộc diện áp dụng hạn ngạch thuế quan kèm theo nghị định 26/2023/NĐ-CP, như sau:
DANH MỤC HÀNG HÓA VÀ MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU NGOÀI HẠN NGẠCH THUẾ QUAN ĐỐI VỚI CÁC MẶT HÀNG THUỘC DIỆN ÁP DỤNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN
(Kèm theo Nghị định số 26/2023/NĐ-CP ngày 31/05/2023 của Chính phủ)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất ngoài hạn ngạch (%) |
||
04.07 | Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín. | |||
– Trứng sống khác: | ||||
0407 | 21 | 00 | – – Của gà thuộc loài Gallus domesticus | 80 |
0407 | 29 | – – Loại khác: | ||
0407 | 29 | 10 | – – – Của vịt, ngan | 80 |
0407 | 29 | 90 | – – – Loại khác | 80 |
0407 | 90 | – Loại khác: | ||
0407 | 90 | 10 | – – Của gà thuộc loài Gallus domesticus | 80 |
0407 | 90 | 20 | – – Của vịt, ngan | 80 |
0407 | 90 | 90 | – – Loại khác | 80 |
17.01 | Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn. | |||
– Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu: | ||||
1701 | 12 | 00 | – – Đường củ cải | 80 |
1701 | 13 | 00 | – – Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này | 80 |
1701 | 14 | 00 | – – Các loại đường mía khác | 80 |
– Loại khác: | ||||
1701 | 91 | 00 | – – Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu | 100 |
1701 | 99 | – – Loại khác: | ||
1701 | 99 | 10 | – – – Đường đã tinh luyện | 85 |
1701 | 99 | 90 | – – – Loại khác | 85 |
24.01 | Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá. | |||
2401 | 10 | – Lá thuốc lá chưa tước cọng: | ||
2401 | 10 | 10 | – – Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured) | 80 |
2401 | 10 | 20 | – – Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng | 90 |
2401 | 10 | 40 | – – Loại Burley | 80 |
2401 | 10 | 50 | – – Loại khác, được sấy bằng không khí nóng | 80 |
2401 | 10 | 90 | – – Loại khác | 90 |
2401 | 20 | – Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: | ||
2401 | 20 | 10 | – – Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured) | 80 |
2401 | 20 | 20 | – – Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng | 90 |
2401 | 20 | 30 | – – Loại Oriental | 90 |
2401 | 20 | 40 | – – Loại Burley | 80 |
2401 | 20 | 50 | – – Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured) | 80 |
2401 | 20 | 90 | – – Loại khác | 90 |
2401 | 30 | – Phế liệu lá thuốc lá: | ||
2401 | 30 | 10 | – – Cọng thuốc lá | 80 |
2401 | 30 | 90 | – – Loại khác | 90 |
25.01 | Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở trong dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển. | |||
2501 | 00 | 10 | – Muối thực phẩm | 60 |
2501 | 00 | 20 | – Muối mỏ chưa chế biến | 60 |
2501 | 00 | 50 | – Nước biển | 50 |
– Loại khác: | ||||
2501 | 00 | 91 | – – Có hàm lượng natri clorua trên 60% nhưng dưới 97%, tính theo hàm lượng khô, đã bổ sung thêm i ốt | 50 |
2501 | 00 | 93 | – – Có hàm lượng natri clorua từ 97% trở lên, tính theo hàm lượng khô | 50 |
2501 | 00 | 99 | – – Loại khác | 50 |
Lượng hạn ngạch thuế quan
Nội dung này được quy định tại điều 10, nghị định số 26/2023/NĐ-CP ngày 31/05/2023, như sau:
Lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu hàng năm thực hiện theo quy định của Bộ Công Thương
Thuế suất áp dụng đối với hàng hóa thuộc diện áp dụng Hạn ngạch thuế quan
- Hàng hóa nhập khẩu nằm trong số lượng hạn ngạch thuế quan áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu như hàng hóa thông thường.
- Hàng hóa nhập khẩu ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan, áp dụng thuế suất ngoài hạn ngạch
Chi tiết nội dung này được quy định tại khoản 3, khoản 4, điều 10, nghị định số 26/2023/NĐ-CP, như sau:
- Mức thuế suất thuế nhập khẩu áp dụng đối với số lượng hàng hoá nhập khẩu trong hạn ngạch thuế quan:
Hàng hóa có số lượng nhập khẩu nằm trong số lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu hàng năm theo quy định của Bộ Công Thương áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi quy định tại Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này hoặc áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt (nếu đáp ứng các điều kiện để được hưởng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt) ban hành kèm theo các Nghị định của Chính phủ về ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện các Điều ước quốc tế.
Trường hợp các Nghị định về ban hành Biểu thuế ưu đãi đặc biệt của Chính phủ để thực hiện các Điều ước quốc tế có quy định điều kiện áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt trong hạn ngạch thuế quan thì thực hiện theo quy định tại các Nghị định đó.
- Mức thuế suất thuế nhập khẩu áp dụng đối với số lượng hàng hoá nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan:
a) Hàng hóa nêu tại khoản 1 Điều này có số lượng nhập khẩu nằm ngoài số lượng hạn ngạch nhập khẩu hàng năm theo quy định của Bộ Công Thương áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định này.
b) Trường hợp tại các Điều ước quốc tế có quy định về lượng hạn ngạch nhập khẩu và/hoặc mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch đối với các hàng hóa nêu tại khoản 1 Điều này thì thực hiện theo quy định tại các Nghị định của Chính phủ về ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện các Điều ước quốc tế đó. Trường hợp mức thuế suất ngoài hạn ngạch theo Điều ước quốc tế cao hơn mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định này thì áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định này.
Hãy liên lạc ngay với chúng tôi nếu bạn muốn được tư vấn về thuế xuất nhập khẩu hoặc thủ tục xuất nhập khẩu hàng hóa hay để nhận báo giá, dự toán thời gian vận chuyển
Công ty TNHH HP Toàn Cầu
Nhà cung cấp Dịch vụ Vận chuyển quốc tế và thủ tục hải quan
Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội
Website : hptoancau.com
Email: info@hptoancau.com
Điện thoại: 024 3 73008608/ Hotline:08 8611 5726
hoặc yêu cầu báo giá theo link
Lưu ý:
– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật nhất (nếu có)
– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại
– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.
.