• LANGUAGES
    • Tiếng Việt Tiếng Việt
    • English English
    • 简体中文 简体中文

Dịch vụ vận chuyển quốc tế - Dịch vụ hải quan

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Vận chuyển đường biển
  • Vận chuyển đường hàng không
  • Dịch vụ hải quan và giấy phép
  • Công cụ
    • Tra cứu mã HS code nhanh
    • Quy đổi Chargeable weight
    • Quy đổi CBM hàng sea LCL
    • Tính thuế nhập khẩu hàng hóa
  • Khóa Học Kiến Thức Xuất Nhập Khẩu
  • Khóa đào tạo nhân viên chứng từ
  • Liên hệ
    • Báo giá dịch vụ vận chuyển quốc tế
    • Đăng ký email nhận thông tin
    • Tuyển dụng
Hotline08 8611 5726
  • Home
  • Thuế, tính thuế khi xuất nhập khẩu hàng hóa
  • Thuế nhập khẩu với hàng hóa áp dụng hạn ngạch thuế quan

Thuế nhập khẩu với hàng hóa áp dụng hạn ngạch thuế quan

by hptoancau / Thứ Năm, 08 Tháng Tám 2024 / Published in Thuế, tính thuế khi xuất nhập khẩu hàng hóa

Contents

  • Văn bản pháp quy:
  • Danh mục các mặt hàng áp dụng hạn ngạch thuế quan
  • Lượng hạn ngạch thuế quan
  • Thuế suất áp dụng đối với hàng hóa thuộc diện áp dụng Hạn ngạch thuế quan

Văn bản pháp quy:

Nghị định số 26/2023/NĐ-CP ngày 31/05/2023 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan

Danh mục các mặt hàng áp dụng hạn ngạch thuế quan

Danh mục các mặt hàng áp dụng hạn ngạch thuế quan được quy định tại điều 10, nghị định số 26/2023/NĐ-CP ngày 31/05/2023 của Chính phủ và chi tiết tại Phụ lục IV “Danh mục hàng hóa và mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan đối với các mặt hàng thuộc diện áp dụng hạn ngạch thuế quan kèm theo nghị định 26/2023/NĐ-CP, như sau:

DANH MỤC HÀNG HÓA VÀ MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU NGOÀI HẠN NGẠCH THUẾ QUAN ĐỐI VỚI CÁC MẶT HÀNG THUỘC DIỆN ÁP DỤNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN
(Kèm theo Nghị định số 26/2023/NĐ-CP ngày 31/05/2023 của Chính phủ)

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất ngoài hạn ngạch (%)

04.07     Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín.  
– Trứng sống khác:
0407 21 00 – – Của gà thuộc loài Gallus domesticus 80
0407 29 – – Loại khác:
0407 29 10 – – – Của vịt, ngan 80
0407 29 90 – – – Loại khác 80
0407 90 – Loại khác:
0407 90 10 – – Của gà thuộc loài Gallus domesticus 80
0407 90 20 – – Của vịt, ngan 80
0407 90 90 – – Loại khác 80
       
17.01     Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn.
– Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu:
1701 12 00 – – Đường củ cải 80
1701 13 00 – – Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này 80
1701 14 00 – – Các loại đường mía khác 80
– Loại khác:
1701 91 00 – – Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu 100
1701 99 – – Loại khác:
1701 99 10 – – – Đường đã tinh luyện 85
1701 99 90 – – – Loại khác 85
24.01     Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá.
2401 10 – Lá thuốc lá chưa tước cọng:
2401 10 10 – – Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured) 80
2401 10 20 – – Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng 90
2401 10 40 – – Loại Burley 80
2401 10 50 – – Loại khác, được sấy bằng không khí nóng 80
2401 10 90 – – Loại khác 90
2401 20 – Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:
2401 20 10 – – Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured) 80
2401 20 20 – – Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng 90
2401 20 30 – – Loại Oriental 90
2401 20 40 – – Loại Burley 80
2401 20  50 – – Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured) 80
2401 20 90 – – Loại khác 90
2401 30 – Phế liệu lá thuốc lá:
2401 30 10 – – Cọng thuốc lá 80
2401 30 90 – – Loại khác 90
25.01     Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở trong dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển.
2501 00 10 – Muối thực phẩm 60
2501 00 20 – Muối mỏ chưa chế biến 60
2501 00 50 – Nước biển 50
– Loại khác:
2501 00 91 – – Có hàm lượng natri clorua trên 60% nhưng dưới 97%, tính theo hàm lượng khô, đã bổ sung thêm i ốt 50
2501 00 93 – – Có hàm lượng natri clorua từ 97% trở lên, tính theo hàm lượng khô 50
2501 00 99 – – Loại khác 50

Lượng hạn ngạch thuế quan

Nội dung này được quy định tại điều 10, nghị định số 26/2023/NĐ-CP ngày 31/05/2023, như sau:

Lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu hàng năm thực hiện theo quy định của Bộ Công Thương

Thuế suất áp dụng đối với hàng hóa thuộc diện áp dụng Hạn ngạch thuế quan

  • Hàng hóa nhập khẩu nằm trong số lượng hạn ngạch thuế quan áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu như hàng hóa thông thường.
  • Hàng hóa nhập khẩu ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan, áp dụng thuế suất ngoài hạn ngạch

Chi tiết nội dung này được quy định tại khoản 3, khoản 4, điều 10, nghị định số 26/2023/NĐ-CP, như sau:

  1. Mức thuế suất thuế nhập khẩu áp dụng đối với số lượng hàng hoá nhập khẩu trong hạn ngạch thuế quan:

Hàng hóa có số lượng nhập khẩu nằm trong số lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu hàng năm theo quy định của Bộ Công Thương áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi quy định tại Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này hoặc áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt (nếu đáp ứng các điều kiện để được hưởng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt) ban hành kèm theo các Nghị định của Chính phủ về ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện các Điều ước quốc tế.

Trường hợp các Nghị định về ban hành Biểu thuế ưu đãi đặc biệt của Chính phủ để thực hiện các Điều ước quốc tế có quy định điều kiện áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt trong hạn ngạch thuế quan thì thực hiện theo quy định tại các Nghị định đó.

  1. Mức thuế suất thuế nhập khẩu áp dụng đối với số lượng hàng hoá nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan:

a) Hàng hóa nêu tại khoản 1 Điều này có số lượng nhập khẩu nằm ngoài số lượng hạn ngạch nhập khẩu hàng năm theo quy định của Bộ Công Thương áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định này.

b) Trường hợp tại các Điều ước quốc tế có quy định về lượng hạn ngạch nhập khẩu và/hoặc mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch đối với các hàng hóa nêu tại khoản 1 Điều này thì thực hiện theo quy định tại các Nghị định của Chính phủ về ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện các Điều ước quốc tế đó. Trường hợp mức thuế suất ngoài hạn ngạch theo Điều ước quốc tế cao hơn mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định này thì áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định này.

Hãy liên lạc ngay với chúng tôi nếu bạn muốn được tư vấn về thuế xuất nhập khẩu hoặc thủ tục xuất nhập khẩu hàng hóa hay để nhận báo giá, dự toán thời gian vận chuyển

Công ty TNHH HP Toàn Cầu

Nhà cung cấp Dịch vụ Vận chuyển quốc tế và thủ tục hải quan

Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường Hà Đông – Hà Nội

Website : hptoancau.com

Email: info@hptoancau.com

Điện thoại: 024 3 73008608/ Hotline:08 8611 5726

hoặc yêu cầu báo giá theo link

Lưu ý:

– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật nhất (nếu có)

– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại

– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.

.

 

 

 

What you can read next

Cách tính thuế hàng nhập khẩu
Cách tính thuế nhập khẩu hàng hóa
Thuế nhập khẩu và quy định hiện hành về thuế nhập khẩu
Thuế nhập khẩu và các quy định hiện hành về thuế nhập khẩu
Chương 98 trong biểu thuế nhập khẩu

Search

Chuyên mục

BÀI GẦN ĐÂY

  • Tranh chấp về vận đơn đích danh trong hợp đồng FOB: Case túi xách đi Sydney

    1. Bối cảnh: hợp đồng “FOB” sơ sài và vận đơn đ...
  • Tranh chấp do hiểu sai ô Notify và nơi đến trên vận đơn: Case hàng gốm sứ đi Nepal qua cảng Ấn Độ

    Tranh chấp do vận đơn không thể hiện đúng nơi đ...
  • Ai là chủ hàng theo vận đơn khi hàng hóa được mua đi bán lại? Case cá kiếm đông lạnh và người mua cuối cùng

    Khi hàng hóa được mua đi bán lại: ai thực sự là...
  • Vận đơn cấp theo yêu cầu người gửi hàng: Ý nghĩa “said to contain” và “shipper load, count and seal”

    Vận đơn được cấp theo yêu cầu người gửi hàng và...
  • Trả hàng bằng thư bảo đảm thay vì vận đơn gốc: Bài học đắt giá

    Trả hàng bằng thư bảo đảm (LOI) thay vì vận đơn...
  • Trả hàng cho người cầm vận đơn giả: Bài học về tầm quan trọng của vận đơn gốc (Bill of Lading)

    Quản lý vận đơn lỏng lẻo và cái giá phải trả: C...

    Về chúng tôi

    Logo HP TC small size

    Công Ty TNHH
    HP Toàn Cầu

    Đơn vị cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế và thủ tục thông quan!

    DMCA.com Protection Status

    Liên kết

    • Chính sách bảo mật
    • Chính sách bảo hành
    • Hình thức thanh toán
    • Chính sách đổi trả
    • Thông tin về web
    • Vận chuyển và giao nhận
    • Đăng ký kinh doanh

    Liên hệ

    • Địa chỉ : Số 13, LK3, NO03, Dọc bún 1, Khu đô thị Văn Khê, Phường Hà Đông, Hà Nội
    • Hotline: 088 611 5726
    • E-mail: info@hptoancau.com
    • Website: hpgloballtd.com / hptoancau.com
    • MST: 0106718785

    Nhận tư vấn miên phí

    *
    *
    Đã thông báo web HP Toàn Cầu với Bộ Công Thương
    • © 2021. All rights reserved. Designed by INNOCOM
    • 08.8611.57.26
    • hptoancau.com
    TOP
    (+84) 886115726
    x
    x