QUẢN LÝ VÀ KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU
1. Danh mục văn bản pháp quy quản lý chuyên ngành
Danh mục các văn bản luật, xem tại bài viết: Chính sách quản lý hàng hóa xuất khẩu nhập khẩu
Cơ quan ban hành | Văn bản | Quản lý chuyên ngành liên quan |
Chính phủ | + Nghị định 89/2018/NĐ-CP – Hướng dẫn Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới
+ Quyết định 14/2023/QĐ-TTg – 24/05/2023 – Ban hành danh mục và lộ trình phương tiện, thiết bị sử dụng năng lượng phải loại bỏ và các tổ máy phát điện hiệu suất thấp không được xây dựng mới + Quyết định 04/2017/QĐ-TTg – 09/03/2017 – Quy định danh mục phương tiện, thiết bị phải dán nhãn năng lượng, áp dụng mức hiệu suất năng lượng tối thiểu và lộ trình thực hiện |
|
Bộ Công thương | + Quyết định 1182/QĐ-BCT – 06/04/2021 – Về việc ban hành danh mục các mặt hàng nhập khẩu (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương
+ Thông tư số 36/2019/TT-BCT – 29/11/2019 Quy định quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương + Quyết định 765/QĐ-BCT – 29/03/2019 – Về việc công bố danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương + Thông tư 21/2017/TT-BCT – 23/10/2017 – Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mức giới hạn hàm lượng Formaldehyt và các Amin thơm chuyển hóa từ thuốc nhuộm Azo trong sản phẩm dệt may (trước khi lưu thông) + Thông tư 37/2013/TT-BCT – 30/12/2013 – Quy định nhập khẩu thuốc lá điếu, xì gà + Công văn 1316/BCT-TKNL – 12/02/2018 – Về việc kiểm tra mức hiệu suất năng lượng tối thiểu |
Kiểm tra an toàn thực phẩm
Kiểm tra chất lượng Kiểm tra hiệu suất năng lượng Kiểm tra quy chuẩn, tiêu chuẩn |
Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn | + Thông tư 11/2021/TT-BNNPTNT ngày 20/09/2021 Ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn và danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
+ Thông tư 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 Sửa đổi bổ sung một số thông tư trong lĩnh vực thủy sản + Thông tư 17/2023/TT-BNNPTNT – 15/12/2023 – Ban hành bảng mã HS đối với hàng hóa là thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý hiếm và động vật, thực vật thuộc các phụ lục công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp |
Kiểm dịch
Kiểm tra an toàn thực phẩm Kiểm tra chất lượng |
Bộ Y tế | + Thông tư 28/2021/TT-BYT – 20/12/2021 – Ban hành danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm đã được xác định mã số hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam phục vụ cho kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu
+ Thông tư 48/2018/TT-BYT – 28/12/2018 – Ban hành danh mục dược liệu; các chất chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc; thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam + Thông tư 03/2021/TT-BYT – 04/03/2021 – Bãi bỏ một phần quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 48/2018/TT-BYT – 28/12/2018 + Quyết định 11/QĐ-BYT – 03/01/2023 – Về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Y tế đến ngày 31/12/2023 + Thông tư 09/2018/TT-BYT – 27/04/2018 – Ban hành danh mục hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế thuộc lĩnh vực Quản lý nhà nước của Bộ Y tế được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam |
Kiểm tra an toàn thực phẩm
Kiểm tra chất lượng |
Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch | Thông tư 09/2023/TT-BVHTTDL – 09/08/2023 – Ban hành danh mục hàng hóa Xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, thể thao và Du lịch xác định mã số hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam | |
Bộ Khoa học Công nghệ | – Quyết định số 2284/QĐ-BKHCN – 15/08/2018 – Về việc Công bố bảng mã HS đối với Phương tiện đo nhóm 2 phải phê duyệt mẫu thuộc đối tượng kiểm tra nhà nước về đo lường khi nhập khẩu
– Quyết định 2711/QĐ-BKHCN – 30/12/2022 – Về việc công bố sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 Thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
Kiểm tra chất lượng
Kiểm tra đo lường Kiểm tra quy chuẩn tiêu chuẩn |
Bộ Giao thông Vận tải | – Thông tư 12/2022/TT-BGTVT – 30/06/2022 – Quy định danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông Vận tải | Kiểm tra chất lượng |
Bộ Lao động Thương binh Xã hội | Thông tư 01/2021/TT-BLĐTBXH – 03/06/2021 – Quy định danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | Kiểm tra chất lượng |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
+ Thông tư 04/2023/TT-BTTTT ngày 31/05/2023 Quy định danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông + Thông tư 22/2018/TT-BTTTT ngày 28/12/2018 Ban hành danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm + Thông tư 10/2022/TT-BTTTT – 20/07/2022 – Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2018/TT-BTTTT ngày 15/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định danh mục sản phẩm an toàn thông tin mạng nhập khẩu theo giấy phép và trình tự, thủ tục, hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm an toàn thông tin mạng |
Kiểm tra chất lượng
LĨnh vực in, phát hành xuất bản phẩm An toàn thông tin mạng |
Bộ Xây dựng |
+ Thông tư 04/2021/TT-BXD – 30/06/2021 – Hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng + Thông tư 04/2023/TT-BXD – 30/06/2023 – Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
Xuất khẩu khoáng sản
Kiểm tra quy chuẩn tiêu chuẩn |
Bộ Công An | + Thông tư 125/2021/TT-BCA – 30/12/2021 – Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong sản xuất, kinh doanh, bảo quản, sử dụng và tiêu hủy pháo hoa, pháo hoa nổ, danh mục pháo hoa, pháo hoa nổ, danh mục chi tiết mã số HS pháo hoa, pháo hoa nổ
+ Quyết định 9981/QĐ-BCA – 18/12/2019 – Công bố mã số HS đối với Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc quản lý của Bộ Công an + Thông tư 08/2019/TT-BCA – 26/03/2019 – Ban hành danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công an |
Kiểm tra chất lượng |
Ngân hàng Nhà nước |
+ Thông tư 47/2018/TT-NHNN – 28/12/2018 – Ban Hành danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu kèm theo mã HS thuộc phạm vi quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trong lĩnh vực vàng + Thông tư 38/2018/TT-NHNN – 25/12/2018 – Quy định việc nhập khẩu hàng hóa phục vụ hoạt động in, đúc tiền của Ngân hàng nhà nước Việt Nam |
|
Liên tịch | + Thông tư 112/2015/TTLT-BTC-BKHCN – 29/07/2015 – Hướng dẫn cơ chế phối hợp và xử lý trong việc kiểm tra, phát hiện chất phóng xạ tại các cửa khẩu
+ Thông tư 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN – 31/12/2015 – Quy định về quản lý chất lượng thép sản xuất trong nước và thép nhập khẩu + Thông tư 18/2017/TT-BCT – 21/09/2017 – Bãi bỏ một số điều của Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 21/12/2015 |
Kiểm tra chất lượng
Kiểm tra an toàn bức xạ |
2. Quản lý nhà nước về ngoại thương của các Bộ quản lý chuyên ngành
2.1. Nguyên tắc quản lý chuyên ngành
Chính phủ: ban hành danh mục
Các bộ ngành:
- Ban hành Danh mục;
- Cấp phép
- Hoặc công bố điều kiện, tiêu chuẩn
Cơ quan hải quan: Căn cứ vào Giấy phép; Đối chiếu điều kiện, tiêu chuẩn để thông quan
2.2. Trách nhiệm quản lý nhà nước về ngoại thương
Danh mục dưới đây do đội ngũ HP Toàn Cầu tổng hợp, chỉ có giá trị tham khảo, chi tiết, xem tại các văn bản pháp quy liên quan
STT | Tên | Chịu trách nhiệm trước CP THTN QLNN về | Quản lý chuyên ngành được phân công |
Ghi chú | |||
Quản lý Chất lượng (*) | An toàn thực phẩm (**) | Kiểm dịch | Khác | ||||
1 | Chính phủ | ||||||
2 | Bộ Công thương | + Ngoại thương
+ Hóa chất + Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả |
Thiết bị áp lực, thiết bị nâng đặc thù chuyên ngành công nghiệp, hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp, trang thiết bị khai thác mỏ, dầu khí, trừ các thiết bị, phương tiện thăm dò, khai thác trên biển; | Rượu, bia, nước giải khát, sữa chế biến, dầu thực vật, sản phẩm chế biến bột và tinh bột và các thực phẩm khác theo quy định của Chính phủ. | Hiệu suất năng lượng | ||
3 | Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn | + Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
+ Thủy sản + Thú y |
Cây trồng, vật nuôi, phân bón, thức ăn chăn nuôi, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú y, chế phẩm sinh học dùng trong nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản, công trình thuỷ lợi, đê điều; | Ngũ cốc, thịt và các sản phẩm từ thịt, thủy sản và sản phẩm thủy sản, rau, củ, quả và sản phẩm rau, củ, quả, trứng và các sản phẩm từ trứng, sữa tươi nguyên liệu, mật ong và các sản phẩm từ mật ong, thực phẩm biến đổi gen, muối và các nông sản thực phẩm khác theo quy định của Chính phủ. | Động vật, sản phẩm động vật trên cạn; Động vật, sản phẩm động vật thủy sản; Thực vật | + NK kiểm tra trước thông quan (hơn 1600 dòng hàng)
+ NK kiểm tra sau thông quan (3 dòng hàng) + XK: kiêm tra theo đề nghị của DN |
|
Bộ Y tế | + An toàn thực phẩm
+ Dược + Phòng, chống bệnh truyền nhiễm + Phòng, chống tác hại của thuốc lá |
Thực phẩm, dược phẩm, vắc xin, sinh phẩm y tế, mỹ phẩm, nguyên liệu sản xuất thuốc và thuốc cho người, hóa chất gia dụng, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn, trang thiết bị y tế; | Phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên, thực phẩm chức năng và các thực phẩm khác theo quy định của Chính phủ | ||||
Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch | + Di sản văn hoá | Văn hóa | |||||
Bộ Khoa học Công nghệ | + Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
+ Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật + Năng lượng nguyên tử |
||||||
Bộ Giao thông Vận tải | Phương tiện giao thông vận tải, phương tiện, thiết bị xếp dỡ, thi công vận tải chuyên dùng, phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác trên biển, công trình hạ tầng giao thông; | ||||||
Bộ Lao động Thương binh Xã hội | |||||||
Bộ Thông tin và Truyền thông | + An toàn thông tin mạng | ||||||
Bộ Xây dựng | Công trình dân dụng, công trình công nghiệp, công trình hạ tầng kỹ thuật; | ||||||
Bộ Tài nguyên và Môi trường | + Khoáng sản
+ Bảo vệ môi trường |
||||||
Bộ Công An | + Phòng cháy và chữa cháy
+ Phòng, chống ma túy |
trang thiết bị phòng cháy, chữa cháy; trang thiết bị kỹ thuật, vũ khí đạn dược, khí tài, công cụ hỗ trợ, trừ trường hợp thuộc Bộ Quốc Phòng | |||||
Ngân hàng Nhà nước | |||||||
Bộ Quốc phòng | phương tiện, trang thiết bị quân sự, vũ khí đạn dược, khí tài, sản phẩm phục vụ quốc phòng, công trình quốc phòng; | ||||||
Bộ Tài chính | + Hải quan | ||||||
Bộ Tư pháp | + Công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính |
(*): Quy định về Trách nhiệm quản lý nhà nước của bộ quản lý ngành, lĩnh vực thuộc Luật Chất lượng
(**): Quy định về Trách nhiệm quản lý nhà nước của bộ quản lý ngành, lĩnh vực thuộc Luật An toàn thực phẩm
3. Danh mục hàng hóa quản lý chuyên ngành
Danh mục dưới đây do đội ngũ HP Toàn Cầu tổng hợp, chỉ có giá trị tham khảo, chi tiết, xem tại các văn bản pháp quy liên quan
Nội dung quản lý chuyên ngành gồm:
- Kiểm dịch
- Kiểm tra an toàn thực phẩm
- Kiểm tra chất lượng
- Kiểm tra chuyên ngành khác: Đo lường; Kiểm tra quy chuẩn, tiêu chuẩn; Kiểm tra hiệu suất năng lượng; Kiểm tra văn hóa phẩm; Kiểm tra an toàn bức xạ …
3.1. Kiểm dịch
Động vật, sản phẩm động vật trên cạn phải kiểm dịch
Động vật, sản phẩm động vật thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
3.2. Danh mục hàng hóa kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm
Thực phẩm nhập khẩu thuộc quản lý chuyên ngành của 03 bộ là Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn và Bộ Y tế
Phân công trách nhiệm về quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm như sau:
TT | Tên sản phẩm/Nhóm sản phẩm | Ghi chú |
Thuộc quản lý Bộ Công thương | ||
I | Bia | |
II | Rượu, cồn và đồ uống có cồn | Không bao gồm sản phẩm rượu bổ do Bộ Y tế quản lý |
III | Nước giải khát | Không bao gồm nước khoáng, nước tinh khiết do Bộ Y tế quản lý |
IV | Sữa chế biến | Không bao gồm các sản phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng, thực phẩm chức năng do Bộ Y tế quản lý |
V | Dầu thực vật | |
VI | Bột, tinh bột | |
VII | Bánh, mứt, kẹo | |
VIII | Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý. | |
Thuộc quản lý Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | ||
I | Ngũ cốc | |
II | Thịt và các sản phẩm từ thịt | |
III | Thủy sản và sản phẩm thủy sản (bao gồm các loài lưỡng cư) | |
IV | Rau, củ, quả và sản phẩm rau, củ, quả | |
V | Trứng và các sản phẩm từ trứng | |
VI | Sữa tươi nguyên liệu | |
VII | Mật ong và các sản phẩm từ mật ong | |
VIII | Thực phẩm biến đổi gen | |
IX | Muối | |
X | Gia vị | |
XI | Đường | |
XII | Chè | |
XIII | Cà phê | |
XIV | Ca cao | |
XV | Hạt tiêu | |
XVI | Điều | |
XVII | Nông sản thực phẩm khác | |
XVIII | Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý | |
XIX | Nước đá sử dụng để bảo quản, chế biến sản phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | |
Thuộc quản lý Bộ Y tế | ||
1 | Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên, đá thực phẩm (nước đá dùng liền và nước đá dùng để chế biến thực phẩm) | Trừ nước đá sử dụng để bảo quản, chế biến sản phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 | Thực phẩm chức năng | |
3 | Các vi chất bổ sung vào thực phẩm | |
4 | Phụ gia, hương liệu, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm | |
5 | Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm | Trừ những dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Công Thương được sản xuất trong cùng một cơ sở và chỉ để dùng cho các sản phẩm thực phẩm của cơ sở đó |
6 | Các sản phẩm khác không được quy định tại danh mục của Bộ Công Thương và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3.3. Danh mục sản phẩm hàng hóa Kiểm tra chất lượng
3.3.1. Kiểm tra chất lượng thuộc quản lý của Bộ Công thương
HS | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
3102 | Amoni nitrat, có hoặc không ở trong dung dịch nước | |
3602 | Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy | |
3603 | Dây cháy chậm bán thành phẩm; kíp nổ cơ bản Dây cháy chậm; dây nổ, mồi nổ | |
7304 | Ống dẫn chịu áp lực cao có khả năng chịu áp lực không nhỏ hơn 42.000 psi | |
7308 | Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò | |
7309 | Bình chịu áp lực có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải, áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 bar (không kể áp suất thủy tĩnh) dùng trong công nghiệp | |
7311 | Chai chứa LPG; bồn chứa LPG | |
8402 | Nồi hơi có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải, áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar dùng trong công nghiệp; Nồi hơi nhà máy điện | |
8403 | Nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115oC dùng trong công nghiệp | |
8425 | Tời, trục tải có tải trọng từ 10.000 N trở lên và góc nâng từ 25o đến 90o dùng trong công nghiệp | |
8479 | Trạm nạp LPG cho chai, xe bồn, xe ô tô; trạm cấp LPG | |
8501 | Động cơ điện phòng nổ | |
8502 | Máy phát điện phòng nổ | |
8504 | Máy biến áp phòng nổ | |
8517; 8531 | Thiết bị thông tin phòng nổ (Điện thoại, Máy đàm thoại, Còi điện, chuông điện) | |
8535; 8536; 8537 | Thiết bị phân phối, đóng cắt phòng nổ; Thiết bị điều khiển phòng nổ | |
8543 | Máy nổ mìn điện | |
8544 | Cáp điện phòng nổ | |
9405 | Đèn chiếu sáng phòng nổ |
3.3.2. Kiểm tra chất lượng Thuộc quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông Thôn
3.3.2.1. Kiểm tra chuyên ngành trước thông quan
- Động vật, sản phẩm động vật trên cạn: Sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản
- Thực vật, sản phẩm thực vật: sắn khô, mì hạt, … dùng trong chăn nuôi
- Giống cây trồng: Hạt lúa để làm giống, hạt ngô để làm giống
- Sản phẩm thức ăn chăn nuôi, thủy sản nhập khẩu khác: một số loại men sống; dầu mỡ, axit amin; Vitamin, pro-vitamin …
- Thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản
- Thuốc thú y
- Phân bón
- Thuốc bảo vệ thực vật
3.3.2.2. Kiểm tra chuyên ngành sau thông quan
Mã HS |
Tên sản phẩm hàng hóa |
0511.10.00 | Tinh bò sữa, bò thịt |
2501.00.20 hoặc 2501.00.99 | Muối công nghiệp |
3506.91.00 hoặc 3506.99.00 | Keo dán gỗ có chứa hàm lượng formaldehyde tự do |
3.3.3. Kiểm tra chất lượng Thuộc quản lý của Bộ Giao thông Vận tải
3.3.3.1. Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận trước thông quan
TT |
Tên sản phẩm, hàng hóa |
Mã số HS |
I. |
Lĩnh vực phương tiện giao thông đường bộ |
|
A |
Ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc |
|
1. |
Ô tô đầu kéo (dùng để kéo sơ mi rơ moóc) |
8701.20* |
2. |
Ô tô khách (loại chở 10 người trở lên, kể cả lái xe) |
87.02 |
3. |
Ô tô con; Ô tô cứu thương; Ô tô được thiết kế chủ yếu để chở người (loại chở dưới 10 người kể cả lái xe) loại khác (thuộc nhóm 87.03) |
87.03 |
4. |
Ô tô tải tự đổ; Ô tô tải kể cả ô tô tải VAN; Ô tô tải đông lạnh; Ô tô chở rác; Ô tô xi téc; Ô tô chở xi măng rời; Ô tô chở bùn; Ô tô chở hàng loại khác (thuộc nhóm 87.04) |
87.04 |
5. |
Ô tô cần cẩu |
8705.10.00 |
6. |
Ô tô chữa cháy |
8705.30.00 |
7. |
Ô tô trộn bê tông |
8705.40.00 |
8. |
Ô tô quét đường; Ô tô xi téc phun nước; Ô tô hút chất thải (dùng để hút bùn hoặc hút bể phốt) |
8705.90.50 |
9. |
Ô tô điều chế chất nổ di động |
8705.90.60 |
10. |
Ô tô khoan |
8705.20.00 |
11. |
Ô tô cứu hộ; Ô tô chuyên dùng loại khác (thuộc nhóm 87.05) |
8705.90.90 |
12. |
Ô tô sát xi không có buồng lái (khung gầm có gắn động cơ) dùng cho xe có động cơ (thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05). |
87.06 |
13. |
Sơ mi rơ moóc xi téc |
8716.31.00 |
14. |
Rơ moóc tải; Sơ mi rơ moóc tải |
8716.39.91 8716.39.99 |
15. |
Rơ moóc chuyên dùng; Sơ mi rơ moóc chuyên dùng (thuộc nhóm 87.16) |
8716.40.00 |
B |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện và xe đạp máy |
|
1. |
Xe mô tô (kể cả loại có thùng xe bên cạnh); Xe gắn máy; Xe đạp điện; Xe đạp máy |
87.11 |
C |
Xe máy chuyên dùng |
|
1. |
Xe cần cẩu bánh lốp (cần trục bánh lốp) – Loại có buồng lái và buồng điều khiển cơ cấu công tác riêng biệt |
8705.10.00 |
2. |
Xe cần cẩu bánh lốp (cần trục bánh lốp) – Loại có chung buồng điều khiển cơ cấu lái và điều khiển cơ cấu công tác |
8426.41.00 |
II. |
Lĩnh vực đường sắt |
|
1. |
Đầu máy Điêzen |
86.02 |
2. |
Toa xe chở khách, không tự hành; Toa xe công vụ, phát điện |
8605.00.00 |
3.3.3.2. Sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận hoặc công bố hợp quy
3.3.4. Kiểm tra chất lượng Thuộc quản lý của Bộ Công An
STT |
Tên sản phẩm hàng hóa |
HS |
1 |
Súng bắn lưới |
93040090 |
2 |
Súng điện đa năng (điện tử, đạn điện,…) |
93020000 |
3 |
Đạn cao su 9,5 mm |
93069000 |
4 |
Lựu đạn khói |
93069000 |
5 |
Lựu đạn khói cay |
93069000 |
6 |
Quả khói |
93069000 |
7 |
Quả rít khói màu |
93069000 |
8 |
Quả cay khói nổ |
93069000 |
9 |
Quả nổ nghiệp vụ |
93069000 |
10 |
Dùi cui điện |
93040090 |
11 |
Gậy chỉ huy giao thông |
66020000 |
12 |
Bình xịt cay OC |
93040090 |
13 |
Bình xịt cay PAVA |
93040090 |
14 |
Bình xịt bột cay CS dạng rắn – khí |
93040090 |
15 |
Bình xịt hơi cay CS cầm tay dạng lỏng – khí |
93040090 |
16 |
Dung dịch chất cay dùng cho xe chống bạo loạn |
93040090 |
17 |
Dung dịch chất đánh dấu dùng cho xe chống bạo loạn |
32042000 |
18 |
Lá chắn điện |
39269049 |
19 |
Áo giáp chống đạn cấp III |
39269041 |
20 |
Áo phao chống đạn cấp I, cấp II và cấp III |
39269041 |
21 |
Áo giáp chống đâm |
39269041 |
22 |
Bình chữa cháy tự động kích hoạt: bình bột loại treo |
84241090 |
23 |
Bình chữa cháy xách tay |
84241090 |
24 |
Bình chữa cháy có bánh xe |
84241090 |
25 |
Súng phóng quả nổ |
93012000 |
26 |
Lựu đạn khói cay đa năng |
93069000 |
27 |
Lựu đạn khói màu đa năng |
93069000 |
28 |
Hộp phát khói |
93069000 |
29 |
Mặt nạ phòng độc |
90200000 |
3.3.5. Kiểm tra chất lượng Thuộc quản lý của Bộ Khoa học Công nghệ
TT |
Tên hàng hóa |
HS |
1 | Xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học: Xăng không chì; Xăng không chì pha ethanol; Nhiên liệu điêzen (diesel); Nhiên liệu điêzen (diesel) sinh học (B5); Nhiên liệu điêzen sinh học gốc (B100) và các hỗn hợp của chúng; Etanol nhiên liệu | 2710; 3826; 2707 |
2 | Khí dầu mỏ dạng hóa lỏng (LPG): Propan, Butan; loại khác | 2711 |
3 | Mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy | 6506 |
4 | Đồ chơi trẻ em (về an toàn đồ chơi trẻ em): Xe đạp đồ chơi: xe ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh, xe của búp bê; Búp bê có hoặc không có trang phục; Bộ phận và phụ kiện của búp bê: Quần áo và phụ kiện quần áo; giầy và mũ; Bộ phận và phụ kiện của búp bê: Loại khác; Xe điện, kể cả đường ray, đèn hiệu và các phụ kiện của chúng; Các mô hình thu nhỏ theo tỷ lệ (scale) và các mô hình giải trí tương tự, có hoặc không vận hành; Đồ chơi và bộ đồ chơi xây dựng khác, bằng mọi loại vật liệu trừ nhựa (plastic); Đồ chơi hình con vật hoặc sinh vật không phải hình người; Các loại đồ chơi đố trí (puzzles); Đồ chơi, xếp khối hoặc cắt rời hình chữ số, chữ cái hoặc hình con vật; bộ xếp chữ; bộ đồ chơi tạo chữ và tập nói; bộ đồ chơi in hình; bộ đồ chơi đếm (abaci); máy may đồ chơi; máy chữ đồ chơi; Dây nhảy; Hòn bi; Các đồ chơi khác bằng cao su; Các loại đồ chơi khác | 9503
|
5 | Thiết bị điện và điện tử (an toàn điện): Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời; Dụng cụ điện đun nước và chứa nước nóng; Thiết bị điện dùng để chăm sóc da hoặc tóc cho con người hoặc động vật dùng trong gia đình; Thiết bị điện dùng để đun chất lỏng dùng trong gia dụng; Quạt điện dùng trong gia đình; Bàn là điện; Lò vi sóng; Lò nướng điện, vỉ nướng điện; Dây và cáp điện hạ áp; Dụng cụ điện đun nước nóng kiểu nhúng | 8516; 8421; 8414; 8544; |
6 | Thiết bị điện và điện tử (tương thích điện từ): Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời; Máy khoan cầm tay; Bóng đèn có balat lắp liền; Máy hút bụi có động cơ gắn liền; Tủ lạnh, tủ kết đông và thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác; Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt; Máy điều hòa không khí; Máy sấy tóc; Máy xay thịt; Máy xay sinh tố; Máy ép trái cây; Máy đánh trứng; Bếp điện (bao gồm bếp điện từ); Lò vi sóng; Lò vi sóng kết hợp | 8516; 8467; 8539; 8508; 8418; 8450; 8415 |
7 | Thép làm cốt bê tông: Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, ở dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng; Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán; Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác Dây của sắt hoặc thép không hợp kim; Dây bện tao, thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện | 7213; 7214; 7215; 7217; 7312 |
8 | Thép các loại | 7207; 7209; 7210; 7212; 7213; 7214; 7216; 7225; 7226; 7227; 7228 |
9 | Dầu nhờn động cơ đốt trong | 2710 |
10 | Sản phẩm chiếu sáng bằng công nghệ LED: Bóng đèn di-ốt phát quang (LED)/Đèn di-ốt phát sáng (LED); Đèn rọi sử dụng công nghệ LED thông dụng cố định; Đèn điện LED thông dụng di động | 8539; 9405 |
11 | Thép không gỉ | 7219; 7220; 7221; 7222; 7223 |
3.3.6. Kiểm tra chất lượng thuộc quản lý Bộ Công nghệ TTTT
3.3.6.1. Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành Công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy
TT | Mô tả sản phẩm hàng hóa | HS |
1 | Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện có băng tần nằm trong khoảng 9 kHz đến 400 GHz: Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến cố định hoặc di động mặt đất; Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền hình quảng bá, phát thanh quảng bá; Thiết bị Ra đa | 8517; 9015; 9025; 9027; 8531; 8525; 8526 |
2 | Thiết bị phát, thu – phát vô tuyến cự ly ngắn | 8517; 8806; 8526; 8523; 8471; 8518 |
3.3.6.2. Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành Công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải công bố hợp quy
TT | Mô tả sản phẩm hàng hóa | HS |
1 | Thiết bị công nghệ thông tin: Máy tính cá nhân để bàn (Desktop computer); Máy tính xách tay (Laptop and portable computer); Máy tính bảng (Tablet) | 8471 |
2 | Thiết bị phát thanh, truyền hình | 8528; 8543 |
3 | Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện có băng tần nằm trong khoảng 9 kHz đến 400 GHz và có công suất phát từ 60 mW trở lên: Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến cố định hoặc di động mặt đất; Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị di động dùng trong hàng hải và hàng không); Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ di động hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh); Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ di động hàng không (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh); Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí); Thiết bị vô tuyến dẫn đường; Thiết bị vô tuyến nghiệp dư … | 8517; 8526 |
4 | Thiết bị phát, thu – phát vô tuyến cự ly ngắn |
8517; 8525; 8526; 8523; 8471; 8504 |
5 | Pin Lithium cho thiết bị cầm tay: Pin Lithium cho máy tính xách tay, điện thoại di động, máy tính bảng | 8507 |
3.3.7. Kiểm tra chất lượng thuộc quản lý Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
STT |
TÊN SẢN PHẨM, HÀNG HÓA |
MÃ HS |
1 |
Phương tiện bảo vệ đầu cho người lao động: Mũ an toàn công nghiệp | 6506 |
2 |
Phương tiện bảo vệ mắt, mặt cho người lao động: Kính hàn, mặt nạ hàn, chống vật văng bắn, tia cực tím | 3926; 9004 |
3 |
Phương tiện bảo vệ cơ quan hô hấp cho người lao động: Khẩu trang, mặt nạ và bán mặt nạ lọc bụi; Khẩu trang, mặt nạ và bán mặt nạ lọc hơi khí độc (trừ khẩu trang y tế) | 9020; 8421; 6307 |
4 |
Phương tiện bảo vệ tay cho người lao động: Găng tay bảo hộ lao động chống cắt, đâm thủng, cứa rách, cách điện (trừ mặt hàng găng tay y tế, găng khám bệnh) | 3926; 4015; 4203; 6116; 6216 |
5 |
Phương tiện bảo vệ chân cho người lao động: Giầy chống đâm thủng, cứa rách, va đập, hóa chất; Ủng cách điện | 6401; 6402; 6403; 6404; 6405 |
6 |
Dây đai an toàn và Hệ thống chống rơi ngã cá nhân cho người lao động | 4205; 6307; 8479 |
7 |
Quần áo chống nhiệt và lửa cho người lao động | 6113; 6114; 6210 |
8 |
Thang máy; các bộ phận an toàn thang máy như sau: – Thiết bị khóa cửa tầng và khóa cửa cabin; – Bộ hãm an toàn; – Hệ thống phanh của máy dẫn động; – Bộ khống chế vượt tốc; – Bộ giảm chấn; – Van ngắt/van một chiều của thang máy thủy lực | 8428; 8431 |
9 |
Thang cuốn và băng tải chở người; các bộ phận an toàn của thang cuốn bao gồm: – Hệ thống phanh điều khiển, dừng thang hoặc băng; – Hệ thống hãm an toàn; – Máy kéo (động cơ, hộp số) | 8428; 8431 |
10 |
Chai, thùng chứa khí nén có áp suất làm việc định mức trên 0,7 bar (trừ chai chứa sản phẩm dầu khí và khí dầu mỏ hóa lỏng) | 7311 |
11 |
Pa lăng điện, tời điện | 8425 |
12 |
Palăng kéo tay, tời tay có tải trọng nâng từ 1.000 kg trở lên | 8425 |
13 |
Bàn nâng người, sàn nâng người (trừ sàn treo nâng người sử dụng trong thi công xây dựng) | 8425 |
3.4. Kiểm tra chuyên ngành khác
3.4.1. Danh mục hàng hóa kiểm tra chuyên ngành về hiệu suất năng lượng – Bộ Công thương
Mã HS | Mô tả Hàng hóa | Bộ Quản lý |
8539 | Đèn Huỳnh quang Compact (CFL) (5W – 60W); Đèn huỳnh quang ống thẳng (FL) (14W – 65W) | Bộ Công thương |
8504 | Chấn lưu điện từ cho đèn huỳnh quang (4W – 65W) | Bộ Công thương |
8418 | Tủ lạnh, Tủ kết đông lạnh (Chỉ áp dụng đến loại 1000L. Làm lạnh đối lưu tự nhiên hoặc không khí cưỡng bức. Không áp dụng làm lạnh bằng phương pháp hấp thụ, Tủ thương mại, thiết bị làm lạnh chuyên dụng) | Bộ Công thương |
8516 | Nồi cơm điện (với loại đến 1000W) | Bộ Công thương |
8414 | Quạt điện | Bộ Công thương |
8528 | Máy thu hình | Bộ Công thương |
8516 | Bình đun nước nóng có dự trữ (có dung tích đến 40 lít) | Bộ Công thương |
8415 | Máy Điều hòa không khí | Bộ Công thương |
8450 | Máy giặt gia dụng | Bộ Công thương |
8539 | Đèn LED | Bộ Công thương |
8443 | Máy photocopy; Máy in | Bộ Công thương |
8528 | Màn hình máy tính | Bộ Công thương |
Bộ Công thương | ||
8471 | Máy tính xách tay | Bộ Công thương |
8501 | Động cơ điện | Bộ Công thương |
8402 | Nồi hơi | Bộ Công thương |
8504.21 | Máy biến áp | Bộ Công thương |
3.4.2. Danh mục hàng hóa kiểm tra chuyên ngành về Văn hóa – Bộ Văn Hóa
Lưu ý: do bài viết có tính chất chung và tổng quan nên các HS trong bài viết thường là HS ở mục lớn để người đọc dễ hình dung, để xác định chính xác mặt hàng có cần thực hiện các kiểm tra chuyên ngành, cần xác định chi tiết HS và kiểm tra vào văn bản liên quan
3.4.2.1. Xuất khẩu theo giấy phép
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
97.01 | Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu, được vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh phác họa thuộc nhóm 49.06 và trừ các tác phẩm vẽ hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép, tranh khảm và phù điêu trang trí tương tự. |
97.02 | Nguyên bản các bản khắc, bản in và bản in lytô. |
97.03 | Nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc, làm bằng mọi loại vật liệu. |
97.05 | Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập chủng loại khảo cổ, dân tộc học, sử học, động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học, cổ sinh vật học hoặc các loại tiền. |
97.06 | Đồ cổ có tuổi trên 100 năm. |
3.4.2.2. Nhập khẩu theo giấy phép
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
4904.00.00 | Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh. |
85.23 | Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn, “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin khác để ghi âm thanh hoặc các nội dung, hình thức thể hiện khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất băng đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37. |
95.04 | Các máy và thiết bị trò chơi điện tử video, các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả trò chơi bắn bi (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc và thiết bị chơi bowling tự động, máy giải trí hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, token hoặc bất kỳ phương tiện thanh toán khác. |
97.01 | Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu, được vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh phác họa thuộc nhóm 49.06 và trừ các tác phẩm vẽ hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép, tranh khảm và phù điêu trang trí tương tự. |
97.02 | Nguyên bản các bản khắc, bản in và bản in lytô. |
97.03 | Nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc, làm bằng mọi loại vật liệu. |
3.4.2.3. Xuất khẩu theo điều kiện
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
37.06 | Phim dùng trong điện ảnh, đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng. |
4904.00.00 | Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh. |
85.23 | Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn, “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin khác để ghi âm thanh hoặc các nội dung, hình thức thể hiện khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất băng đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37. |
97.01 | Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu, được vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh phác họa thuộc nhóm 49.06 và trừ các tác phẩm vẽ hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép, tranh khảm và phù điêu trang trí tương tự. |
97.02 | Nguyên bản các bản khắc, bản in và bản in lytô. |
97.03 | Nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc, làm bằng mọi loại vật liệu. |
3.4.2.4. Nhập khẩu theo điều kiện
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
95.03 | Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê; búp bê; đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ (“scale”) và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự, có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí (puzzles). |
9503.00.10 | – Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê |
– Búp bê: | |
9503.00.21 | – – Búp bê, có hoặc không có trang phục |
– – Bộ phận và phụ kiện: | |
9503.00.22 | – – – Quần áo và phụ kiện quần áo; giầy và mũ |
9503.00.29 | – – – Loại khác |
9503.00.30 | – Xe điện, kể cả đường ray, đèn hiệu và các phụ kiện khác của chúng |
9503.00.40 | – Các mô hình thu nhỏ theo tỷ lệ (“scale”) và các mô hình giải trí tương tự, có hoặc không vận hành |
9503.00.50 | – Đồ chơi và bộ đồ chơi xây dựng khác, bằng mọi loại vật liệu trừ plastic |
9503.00.60 | – Đồ chơi hình con vật hoặc sinh vật không phải hình người |
9503.00.70 | – Các loại đồ chơi đố trí (puzzles) |
– Loại khác: | |
9503.00.91 | – – Đồ chơi, xếp khối hoặc cắt rời hình chữ số, chữ cái hoặc hình con vật; bộ xếp chữ; bộ đồ chơi tạo chữ và tập nói; bộ đồ chơi in hình; bộ đồ chơi đếm (abaci); máy may đồ chơi; máy chữ đồ chơi |
9503.00.92 | – – Dây nhảy |
9503.00.93 | – – Hòn bi |
9503.00.94 | – – Các đồ chơi khác, bằng cao su |
9503.00.99 | – – Loại khác |
3.4.3. Quy chuẩn tiêu chuẩn ngành xây dựng – Bộ Xây dựng
3.4.3.1. Xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng
Mã HS |
Danh mục khoáng sản |
2505 |
Cát trắng silic, cát vàng khuôn đúc |
2506; 2514; 2515; 2516; 6801; 6802 |
Đá ốp lát |
2515; 2516 |
Đá khối (block) |
6802 |
Đá mỹ nghệ |
2515; 2516; 2517 |
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
2507; 2508; 2518; 2521; 2529 |
Khoáng sản khác: Dolomit, Đá vôi, Cao lanh, Đất sét chịu lửa, Tràng thạch; Khoáng sản làm vật liệu xây dựng chuyển ra nước ngoài để phân tích, nghiên cứu, thử nghiệm công nghệ. |
3.4.3.2. Sản phẩm hàng hóa vật liệu xây dựng nhập khẩu có quy định về quy chuẩn
Tên sản phẩm | HS | |
I | Xi măng, phụ gia cho xi măng và bê tông:Xi măng poóc lăng; Thạch cao phospho dùng để sản xuất xi măng; Xỉ hạt lò cao; Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng | 2523; 2520; 2618; 2621 |
II | Cốt liệu xây dựng: Cát nghiền cho bê tông và vữa; Cát tự nhiên dùng cho bê tông và vữa | 2517; 2505 |
III | Vật liệu ốp lát: Gạch gốm ốp lát; Đá ốp lát tự nhiên; Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ; Gạch bê tông tự chèn | 6907; 2506; 2514; 2515; 2516; 6802; 6810 |
IV | Vật liệu xây: Gạch đất sét nung; Gạch bê tông; Sản phẩm bê tông khí chưng áp; Tấm tường | 6904; 6810 |
V | Vật liệu lợp: Tấm sóng amiăng xi măng; Ngói lợp | 6811; 6905 |
VI | Thiết bị vệ sinh: Chậu rửa; bồn tiểu; bệ xí | 7324; 6910 |
VII | Kính xây dựng: Kính nổi; Kính phẳng tôi nhiệt; Kính màu hấp thụ nhiệt; Kính phủ phản quang; Kính phủ bức xạ thấp (Low E); Kính hộp gắn kín cách nhiệt; Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp | 7005; 7007; 7008; 7007 |
VIII | Vật liệu trang trí và hoàn thiện: Vật liệu dán tường dạng cuộn; Sơn tường – dạng nhũ tương; Tấm thạch cao và Panel thạch cao cốt sợi; Ván gỗ nhân tạo | 4814; 3209; 6809; 4411; 4410; 4418 |
IX | Các sản phẩm ống cấp thoát nước: Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước; công trình dẫn nước ; Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng nhựa nhiệt rắn gia cường bằng sợi thủy tinh (GRP) trên cơ sở nhựa polyeste không no (UP) | 3917; 7303; 7307 |
X |
Các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng khác: Amiăng crizotin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng; Hệ thống thang cáp và máng cáp bằng sắt hoặc thép sử dụng trong lắp đặt điện của công trình; Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) dùng để bảo vệ và lắp đặt dây dẫn điện trong nhà |
2524; 7308; 7326; 3917 |
3.4.4: Kiểm tra nhà nước về đo lường – Bộ khoa học Công nghệ
STT |
Mã HS |
Phương tiện đo |
1 |
8423.10.10 |
Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình; hoạt động bằng điện, cụ thể: – Cân bàn; – Cân đĩa. |
2 |
8423.10.20 |
Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình; không hoạt động bằng điện, cụ thể:
– Cân đồng hồ lò xo; – Cân bàn; – Cân đĩa. |
3 |
8423.20.10 |
– Cân bằng tải hoạt động bằng điện |
4 |
8423.81.10 |
Cân có khả năng cân tối đa không quá 30 kg, hoạt động bằng điện, cụ thể: – Cân đĩa; – Cân bàn; – Cân treo móc cẩu. |
5 |
8423.81.20 |
Cân có khả năng cân tối đa không quá 30 kg, không hoạt động bằng điện, cụ thể: – Cân đồng hồ lò xo; – Cân đĩa; – Cân bàn; – Cân treo móc cẩu. |
6 |
8423.82.11 |
Cân có khả năng cân tối đa trên 30 kg nhưng không quá 1000 kg, hoạt động bằng điện, cụ thể: – Cân đĩa; – Cân bàn; – Cân treo móc cẩu. |
7 |
8423.82.19 |
Cân có khả năng cân tối đa trên 1000 kg nhưng không quá 5000 kg, hoạt động bằng điện, cụ thể: – Cân bàn; – Cân treo móc cẩu. |
8 |
8423.82.21 |
Cân có khả năng cân tối đa trên 30 kg nhưng không quá 1000 kg, không hoạt động bằng điện, cụ thể: – Cân đồng hồ lò xo; – Cân đĩa; – Cân bàn; – Cân treo móc cẩu. |
9 |
8423.82.29 |
Cân có khả năng cân tối đa trên 1000 kg nhưng không quá 5000 kg, không hoạt động bằng điện, cụ thể: – Cân bàn; – Cân treo móc cẩu. |
10 |
8423.89.10 |
Cân có khả năng cân tối đa trên 5000 kg, hoạt động bằng điện, cụ thể: – Cân bàn; – Cân treo móc cẩu; – Cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới; – Cân ô tô; – Cân tàu hỏa động; – Cân tàu hỏa tĩnh. |
11 |
8423.89.20 |
Cân có khả năng cân tối đa trên 5000 kg, không hoạt động bằng điện, cụ thể: – Cân bàn; – Cân treo móc cẩu. |
12 |
8504.31.11 |
Biến áp đo lường điện áp từ 110 kV trở lên |
13 |
8504.31.12 |
Biến áp đo lường điện áp từ 66 kV nhưng dưới 110 kV |
14 |
8504.31.13 |
Biến áp đo lường điện áp từ 1 kV nhưng dưới 66 kV |
15 |
8504.31.19 |
Biến áp đo lường loại khác |
16 |
8504.31.21 |
Biến dòng đo lường dạng vòng dùng cho đường dây có điện áp từ 110 kV trở lên không quá 220 kV |
17 |
8504.31.22 |
Biến dòng đo lường dùng cho đường dây có điện áp từ 110 kV trở lên nhưng không quá 220 kV loại khác |
18 |
8504.31.23 |
Biến dòng đo lường dùng cho đường dây có điện áp từ 66 kV nhưng dưới 110 kV |
19 |
8504.31.24 |
Biến dòng đo lường dùng cho đường dây có điện áp từ 1 kV nhưng dưới 66 kV |
20 |
8504.31.29 |
Biến dòng đo lường loại khác |
21 |
9027.80.30 |
Phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở |
22 |
9028.10.90 |
– Đồng hồ khí dân dụng; – Đồng hồ khí công nghiệp. |
23 |
9028.20.20 |
– Đồng hồ nước lạnh có cơ cấu điện tử; – Đồng hồ nước lạnh cơ khí. |
24 |
9028.20.90 |
– Cột đo khí dầu mỏ hóa lỏng; – Cột đo xăng dầu; – Đồng hồ khí dầu mỏ hóa lỏng; – Đồng hồ xăng dầu; – Phương tiện đo mức xăng dầu tự động. |
25 |
9028.30.10 |
Công tơ điện xoay chiều 1 pha, 3 pha, cụ thể: – Công tơ điện xoay chiều kiểu cảm ứng; – Công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử; – Công tơ điện xoay chiều có cấp chính xác 0,2 đến cấp chính xác 0,05. |
26 |
9029.10.20 |
Taximet |
27 |
9031.80.90 |
Phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông |
3.4.5. Kiểm tra nhà nước trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm – Bộ TTTT
3.4.5.1. Lĩnh vực in
Nhập khẩu:
STT |
Mã HS |
Mô tả hàng hóa sản phẩm |
Hình thức quản lý |
84.43 | Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng. | Giấy phép nhập khẩu |
Xuất khẩu: không có
3.4.5.2. Lĩnh vực phát hành
Nhập khẩu:
STT |
Mã HS |
Mô tả hàng hóa sản phẩm |
Hình thức quản lý |
4901 | Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm in tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn. | NK để kinh doanh: Văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu
NK không kinh doanh: Giấy phép nhập khẩu |
|
4903 | Sách tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô màu cho trẻ em. | NK để kinh doanh: Văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu
NK không kinh doanh: Giấy phép nhập khẩu |
|
4905 | Quả địa cầu | NK để kinh doanh: Văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu
NK không kinh doanh: Giấy phép nhập khẩu |
|
4910 | Các loại lịch in, kể cả bloc lịch. | NK để kinh doanh: Văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu
NK không kinh doanh: Giấy phép nhập khẩu |
|
49.11 | Các ấn phẩm in khác, kể cả tranh và ảnh in.: Các ấn phẩm quảng cáo thương mại, các catalog thương mại và các ấn phẩm tương tự: Bản khắc, bản in, bản in lito đã có nội dung thay sách hoặc dùng để minh họa cho sách (không thuộc nhóm 9702.00.00) và loại khác… | NK để kinh doanh: Văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu
NK không kinh doanh: Giấy phép nhập khẩu |
|
4911.10.10 | Catalog chỉ liệt kê tên sách và tên các ấn phẩm về giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa | NK để kinh doanh: Không yêu cầu Văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu
NK không kinh doanh: Không yêu cầu Giấy phép nhập khẩu |
Xuất khẩu
1. Hàng hóa trong Danh mục đã được xuất bản và lưu hành hợp pháp tại Việt Nam được phép xuất khẩu ra nước ngoài theo quy định tại Điều 43 Luật Xuất bản và không phải có giấy phép xuất khẩu của Bộ Thông tin và Truyền thông.
2. Hàng hóa trong Danh mục có nội dung vi phạm quy định tại Khoản 1 Điều 10 Luật Xuất bản bị cấm xuất khẩu dưới mọi hình thức
3.4.6. Quản lý của ngân hàng nhà nước trong lĩnh vực vàng
I. Hàng hóa nhập khẩu
STT |
TÊN HÀNG HÓA |
MÔ TẢ HÀNG HÓA |
MÃ HS |
1 |
Vàng nguyên liệu |
Vàng dưới dạng khối, thỏi, hạt, miếng và các loại vàng khác, ngoại trừ vàng dưới dạng bột, dung dịch, vẩy hàn, muối vàng và các loại vàng trang sức dưới dạng bán thành phẩm. |
7108.12.10 7108.12.90 |
II. Hàng hóa xuất khẩu
STT |
TÊN HÀNG HÓA |
MÔ TẢ HÀNG HÓA |
MÃ HS |
1 |
Vàng nguyên liệu |
Vàng dưới dạng khối, thỏi, hạt, miếng và các loại vàng khác, ngoại trừ vàng dưới dạng bột, dung dịch, vẩy hàn, muối vàng và các loại vàng trang sức dưới dạng bán thành phẩm. |
7108.12.10 7108.12.90 |
4. Chính sách quản lý đối với một số mặt hàng cụ thể
Ngoài Danh mục các sản phẩm, hàng hóa khi xuất khẩu, nhập khẩu phải chịu sự quản lý của cơ quan chuyên ngành, còn một số sản phẩm hàng hóa khi xuất khẩu, nhập khẩu được thực hiện theo quy định riêng. Các hàng hóa sau gồm:
– Sản phẩm Lúa, Gạo theo quy định của NĐ 109/2010/NĐ- CP; Thông tư 44/2010-TT-BCT; Thông tư 89/2011/TT-BCT của Bộ Công thương.
Khi làm thủ tục hải quan cần có: Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xuất khẩu gạo do Bộ Công thương cập, Hợp đồng xuất khẩu gạo có xác nhận đã đăng ký với Hiệp hội lương thực Việt nam.
– Nhập khẩu ô tô
+ Ô tô đã qua sử dụng không quá 5 năm kể từ ngày sản xuất (đã đăng ký lưu hành ở nước ngoài ít nhất 6 tháng và chạy 10.000 km trở lên).
Khi làm thủ tục hải quan cần theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BTM-BCA-BTC-BGTVT; Thông tư 20/2014/TT- BTC của Bộ Tài chính và phải có: giấy chứng nhận đăng ký, giấy chứng nhận lưu hành, giấy hủy chứng nhận đăng ký và lưu hành do cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài cấp, Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường do Cục đăng kiểm cấp.
+ Ô tô mới 100%: Khi làm thủ tục hải quan cần theo Thông tư liên tịch số 25/2010/TTLT-BCT-BGTVT-BTC; Thông tư 20/2011/TT-BCT của Bộ Tài chính (không áp dụng với hàng quá cảnh, chuyển cửa khẩu, hàng phục vụ an ninh, quốc phòng, hàng không nhằm mục đích thương mại) và hồ sơ cần có: Giấy chỉ định hoặc giấy ủy quyền nhà nhập khẩu, nhà phân phối của chính hãng sản xuất hoặc hợp đồng đại lý của chính hãng được cơ quan ngoại giao Việt nam ở nước ngoài hợp thức hóa lãnh sự; Giây chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo chứng nhận đạt an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu; Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường do Cục đăng kiểm cấp.
– Thuốc lá điếu, xì gà
Về nguyên tắc:
+ Không khuyến khích tiêu dùng theo công ước FCTC của Tổ chức y tế thế giới.
+ Bộ công thương chỉ định VINATABA là thương nhân nhập khẩu theo cơ chế thương mại Nhà nước.
+ Chỉ được nhập qua cửa khẩu quốc tế
Khi làm thủ tục hải quan cần theo Thông tư liên tịch số 37/2013/TT-BCT, Thông tư 02/2010/TT-BCT và hồ sơ cần có: Đơn đăng ký NKTĐ thuốc lá điếu-xì gà được Cục xuất nhập khẩu Bộ công thương xác nhận ; bản công bố an toàn thực phẩm, lô hàng đầu tiên phải xuất trình giấy chứng nhận phân tích mẫu (C/A).
– Hàng hóa phục vụ an ninh quốc phòng
Nguyên tắc chung:
+ Việc xuất nhập khẩu thực hiện theo quy định Thủ tướng Chính phủ
+ Bộ Công an, Bộ Quốc phòng quy định việc cấp phép để thực hiện thủ tục xuất khẩu, nhập khẩu.
Khi làm thủ tục hải quan cần xuất trình; văn bản xác nhận hàng hóa phục vụ an ninh quốc phòng của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng.
Với các mặt hàng ảnh hưởng trực tiếp đến an ninh quốc phòng như máy bay không sử dụng trong hàng không dân sự, xe ô tô bọc thép, súng bắn sơn…nhập khẩu theo giấy phép của Bộ Công thương
– Nhập khẩu gỗ với các nước có chung đường biên giới Khi làm thủ tục hải quan cần theo Thông tư 13/2009/TT- BCT, Thông tư 01/2014/TT-BCT; Thông tư 37/2014/TT-BCT của Bộ Công thương.
– Hạn ngạch thuế quan (Muối, Thuốc lá nguyên liệu, Trúng gia cầm, Đường)
+ Bộ Nông nghiệp Phát triển Nông thôn cấp hạn ngạch số lượng cho Muối, Trứng, Đường;
+ Bộ Công thương cấp hạn ngạch số lượng cho mặt hàng nguyên liệu thuốc lá;
+ Bộ Công thương xem xét cấp giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan cho thương nhân
Khi làm thủ tục hải quan cần tra cứu thông tư 49/2014/TT- BCT, 02/2015/TT-BCT và nộp giấy phân bổ hạn ngạch của Bộ Công thương
– Nhập khẩu máy móc, thiết bị dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng
Bảng thủ tục nhập khẩu chi tiết một số mặt hàng
Mặt hàng | Thuộc quản lý của | Bài viết chính liên quan | Menu bài viết tại website hptoancau.com |
Nhập khẩu Mỹ phẩm (mỹ phẩm, dầu gội, nước hoa..) | Bộ Y tế | Thủ tục và thuế nhập khẩu mỹ phẩm | https://hptoancau.com/category/thu-tuc-nhap-khau-mat-hang-thong-dung/nhap-khau-my-pham/ |
Nhập khẩu Thực phẩm | Bộ Công thương
Bộ Nông nghiệp phát triển nông thôn Bộ Y tế |
||
Nhập khẩu thực phẩm chức năng | Bộ Y tế | ||
Nhập khẩu Trang Thiết bị y tế | Bộ Y tế | ||
Nhập khẩu hóa chất | Bộ Công thương | ||
Nhập khẩu phân bón | Bộ Công thương | ||
Nhập khẩu máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng | Bộ Công thương | ||
Xuất khẩu gạo | Bộ Công thương |
Hãy liên lạc ngay với chúng tôi nếu bạn muốn được tư vấn về thuế xuất nhập khẩu hoặc thủ tục xuất nhập khẩu hàng hóa hay để nhận báo giá, dự toán thời gian vận chuyển
Công ty TNHH HP Toàn Cầu
Nhà cung cấp Dịch vụ Vận chuyển quốc tế và thủ tục hải quan
Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội
Website : hptoancau.com
Email: info@hptoancau.com
Điện thoại: 024 3 73008608/ Hotline:08 8611 5726
hoặc yêu cầu báo giá theo link
Lưu ý:
– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật nhất (nếu có)
– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại
– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.