• LANGUAGES
    • Tiếng Việt Tiếng Việt
    • English English
    • 简体中文 简体中文

Dịch vụ vận chuyển quốc tế - Dịch vụ hải quan

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Vận chuyển đường biển
  • Vận chuyển đường hàng không
  • Dịch vụ hải quan và giấy phép
  • Công cụ
    • Tra cứu mã HS code nhanh
    • Quy đổi Chargeable weight
    • Quy đổi CBM hàng sea LCL
  • Khóa Học Kiến Thức Xuất Nhập Khẩu
  • Liên hệ
    • Báo giá dịch vụ vận chuyển quốc tế
    • Đăng ký email nhận thông tin
    • Tuyển dụng
Hotline08 8611 5726
  • Home
  • Quản lý nhà nước hàng hóa Xuất nhập khẩu
  • Kiểm tra Chuyên ngành Hàng hóa Xuất Nhập khẩu

Kiểm tra Chuyên ngành Hàng hóa Xuất Nhập khẩu

by hptoancau / Thứ Ba, 09 Tháng Một 2024 / Published in Quản lý nhà nước hàng hóa Xuất nhập khẩu

Contents

  • 1. Danh mục văn bản pháp quy quản lý chuyên ngành
  • 2. Quản lý nhà nước về ngoại thương của các Bộ quản lý chuyên ngành
    • 2.1. Nguyên tắc quản lý chuyên ngành
    • 2.2. Trách nhiệm quản lý nhà nước về ngoại thương
  • 3. Danh mục hàng hóa quản lý chuyên ngành
    • 3.1. Kiểm dịch
    • 3.2. Danh mục hàng hóa kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm
    • 3.3. Danh mục sản phẩm hàng hóa Kiểm tra chất lượng
      • 3.3.1. Kiểm tra chất lượng thuộc quản lý của Bộ Công thương
      • 3.3.2. Kiểm tra chất lượng Thuộc quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông Thôn
        • 3.3.2.1. Kiểm tra chuyên ngành trước thông quan
        • 3.3.2.2. Kiểm tra chuyên ngành sau thông quan 
      • 3.3.3. Kiểm tra chất lượng Thuộc quản lý của Bộ Giao thông Vận tải
        • 3.3.3.1. Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận trước thông quan
        • 3.3.3.2. Sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận hoặc công bố hợp quy
      • 3.3.4. Kiểm tra chất lượng Thuộc quản lý của Bộ Công An
      • 3.3.5. Kiểm tra chất lượng Thuộc quản lý của Bộ Khoa học Công nghệ
      • 3.3.6. Kiểm tra chất lượng thuộc quản lý Bộ Công nghệ TTTT
        • 3.3.6.1. Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành Công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy
        • 3.3.6.2. Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành Công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải công bố hợp quy
      • 3.3.7. Kiểm tra chất lượng thuộc quản lý Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
    • 3.4. Kiểm tra chuyên ngành khác
      • 3.4.1. Danh mục hàng hóa kiểm tra chuyên ngành về hiệu suất năng lượng – Bộ Công thương
      • 3.4.2. Danh mục hàng hóa kiểm tra chuyên ngành về Văn hóa – Bộ Văn Hóa
        • 3.4.2.1. Xuất khẩu theo giấy phép
        • 3.4.2.2. Nhập khẩu theo giấy phép
        • 3.4.2.3. Xuất khẩu theo điều kiện
        • 3.4.2.4. Nhập khẩu theo điều kiện
      • 3.4.3. Quy chuẩn tiêu chuẩn ngành xây dựng – Bộ Xây dựng
        • 3.4.3.1. Xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng
        • 3.4.3.2. Sản phẩm hàng hóa vật liệu xây dựng nhập khẩu có quy định về quy chuẩn
      • 3.4.4: Kiểm tra nhà nước về đo lường – Bộ khoa học Công nghệ
      • 3.4.5. Kiểm tra nhà nước trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm – Bộ TTTT
        • 3.4.5.1. Lĩnh vực in
        • 3.4.5.2. Lĩnh vực phát hành
      • 3.4.6. Quản lý của ngân hàng nhà nước trong lĩnh vực vàng
  • 4. Chính sách quản lý đối với một số mặt hàng cụ thể

QUẢN LÝ VÀ KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU

Quản lý kiểm tra chuyên ngành hàng hóa xuất nhập khẩu

1. Danh mục văn bản pháp quy quản lý chuyên ngành

Danh mục các văn bản luật, xem tại bài viết: Chính sách quản lý hàng hóa xuất khẩu nhập khẩu

Cơ quan ban hành Văn bản Quản lý chuyên ngành liên quan
Chính phủ + Nghị định 89/2018/NĐ-CP – Hướng dẫn Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới

+ Quyết định 14/2023/QĐ-TTg – 24/05/2023 – Ban hành danh mục và lộ trình phương tiện, thiết bị sử dụng năng lượng phải loại bỏ và các tổ máy phát điện hiệu suất thấp không được xây dựng mới

+ Quyết định 04/2017/QĐ-TTg – 09/03/2017 – Quy định danh mục phương tiện, thiết bị phải dán nhãn năng lượng, áp dụng mức hiệu suất năng lượng tối thiểu và lộ trình thực hiện

Bộ Công thương + Quyết định 1182/QĐ-BCT – 06/04/2021 – Về việc ban hành danh mục các mặt hàng nhập khẩu (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương

+ Thông tư số 36/2019/TT-BCT – 29/11/2019 Quy định quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương

+ Quyết định 765/QĐ-BCT – 29/03/2019 – Về việc công bố danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương

+ Thông tư 21/2017/TT-BCT – 23/10/2017 – Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mức giới hạn hàm lượng Formaldehyt và các Amin thơm chuyển hóa từ thuốc nhuộm Azo trong sản phẩm dệt may (trước khi lưu thông)

+ Thông tư 37/2013/TT-BCT – 30/12/2013 – Quy định nhập khẩu thuốc lá điếu, xì gà

+ Công văn 1316/BCT-TKNL – 12/02/2018 – Về việc kiểm tra mức hiệu suất năng lượng tối thiểu

Kiểm tra an toàn thực phẩm

Kiểm tra chất lượng

Kiểm tra hiệu suất năng lượng

Kiểm tra quy chuẩn, tiêu chuẩn

Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn + Thông tư 11/2021/TT-BNNPTNT ngày 20/09/2021 Ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn và danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn

+ Thông tư 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 Sửa đổi bổ sung một số thông tư trong lĩnh vực thủy sản

+ Thông tư 17/2023/TT-BNNPTNT – 15/12/2023 – Ban hành bảng mã HS đối với hàng hóa là thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý hiếm và động vật, thực vật thuộc các phụ lục công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp

Kiểm dịch

Kiểm tra an toàn thực phẩm

Kiểm tra chất lượng

Bộ Y tế + Thông tư 28/2021/TT-BYT – 20/12/2021 – Ban hành danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm đã được xác định mã số hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam phục vụ cho kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu

+ Thông tư 48/2018/TT-BYT – 28/12/2018 – Ban hành danh mục dược liệu; các chất chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc; thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam

+ Thông tư 03/2021/TT-BYT – 04/03/2021 – Bãi bỏ một phần quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 48/2018/TT-BYT – 28/12/2018

+ Quyết định 11/QĐ-BYT – 03/01/2023 – Về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Y tế đến ngày 31/12/2023

+ Thông tư 09/2018/TT-BYT – 27/04/2018 – Ban hành danh mục hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế thuộc lĩnh vực Quản lý nhà nước của Bộ Y tế được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam

Kiểm tra an toàn thực phẩm

Kiểm tra chất lượng

Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch Thông tư 09/2023/TT-BVHTTDL – 09/08/2023 – Ban hành danh mục hàng hóa Xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, thể thao và Du lịch xác định mã số hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Bộ Khoa học Công nghệ – Quyết định số 2284/QĐ-BKHCN – 15/08/2018 – Về việc Công bố bảng mã HS đối với Phương tiện đo nhóm 2 phải phê duyệt mẫu thuộc đối tượng kiểm tra nhà nước về đo lường khi nhập khẩu

– Quyết định 2711/QĐ-BKHCN – 30/12/2022 – Về việc công bố sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 Thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ

Kiểm tra chất lượng

Kiểm tra đo lường

Kiểm tra quy chuẩn tiêu chuẩn

Bộ Giao thông Vận tải – Thông tư 12/2022/TT-BGTVT – 30/06/2022 – Quy định danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông Vận tải Kiểm tra chất lượng
Bộ Lao động Thương binh Xã hội Thông tư 01/2021/TT-BLĐTBXH – 03/06/2021 – Quy định danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Kiểm tra chất lượng
Bộ Thông tin và Truyền thông

+ Thông tư 04/2023/TT-BTTTT ngày 31/05/2023 Quy định danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông

+ Thông tư 22/2018/TT-BTTTT ngày 28/12/2018 Ban hành danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm

+ Thông tư 10/2022/TT-BTTTT – 20/07/2022 – Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2018/TT-BTTTT ngày 15/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định danh mục sản phẩm an toàn thông tin mạng nhập khẩu theo giấy phép và trình tự, thủ tục, hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm an toàn thông tin mạng

Kiểm tra chất lượng

 

LĨnh vực in, phát hành xuất bản phẩm

An toàn thông tin mạng

Bộ Xây dựng

+ Thông tư 04/2021/TT-BXD – 30/06/2021 – Hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng

+ Thông tư 04/2023/TT-BXD – 30/06/2023 – Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

Xuất khẩu khoáng sản

Kiểm tra quy chuẩn tiêu chuẩn

Bộ Công An + Thông tư 125/2021/TT-BCA – 30/12/2021 – Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong sản xuất, kinh doanh, bảo quản, sử dụng và tiêu hủy pháo hoa, pháo hoa nổ, danh mục pháo hoa, pháo hoa nổ, danh mục chi tiết mã số HS pháo hoa, pháo hoa nổ

+ Quyết định 9981/QĐ-BCA – 18/12/2019 – Công bố mã số HS đối với Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc quản lý của Bộ Công an

+ Thông tư 08/2019/TT-BCA – 26/03/2019 – Ban hành danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công an

Kiểm tra chất lượng
Ngân hàng Nhà nước

+ Thông tư 47/2018/TT-NHNN – 28/12/2018 – Ban Hành danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu kèm theo mã HS thuộc phạm vi quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trong lĩnh vực vàng

+ Thông tư 38/2018/TT-NHNN – 25/12/2018 – Quy định việc nhập khẩu hàng hóa phục vụ hoạt động in, đúc tiền của Ngân hàng nhà nước Việt Nam

 
Liên tịch + Thông tư 112/2015/TTLT-BTC-BKHCN – 29/07/2015 – Hướng dẫn cơ chế phối hợp và xử lý trong việc kiểm tra, phát hiện chất phóng xạ tại các cửa khẩu

+ Thông tư 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN – 31/12/2015 – Quy định về quản lý chất lượng thép sản xuất trong nước và thép nhập khẩu

+ Thông tư 18/2017/TT-BCT – 21/09/2017 – Bãi bỏ một số điều của Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 21/12/2015

Kiểm tra chất lượng

Kiểm tra an toàn bức xạ

2. Quản lý nhà nước về ngoại thương của các Bộ quản lý chuyên ngành

2.1. Nguyên tắc quản lý chuyên ngành

Chính phủ: ban hành danh mục

Các bộ ngành:

  • Ban hành Danh mục; 
  • Cấp phép 
  • Hoặc công bố điều kiện, tiêu chuẩn

Cơ quan hải quan: Căn cứ vào Giấy phép; Đối chiếu điều kiện, tiêu chuẩn để thông quan

2.2. Trách nhiệm quản lý nhà nước về ngoại thương

Danh mục dưới đây do đội ngũ HP Toàn Cầu tổng hợp, chỉ có giá trị tham khảo, chi tiết, xem tại các văn bản pháp quy liên quan

STT Tên Chịu trách nhiệm trước CP THTN QLNN về Quản lý chuyên ngành được phân công
Ghi chú
Quản lý Chất lượng (*) An toàn thực phẩm (**) Kiểm dịch Khác
1 Chính phủ
2 Bộ Công thương + Ngoại thương

+ Hóa chất

+ Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả

Thiết bị áp lực, thiết bị nâng đặc thù chuyên ngành công nghiệp, hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp, trang thiết bị khai thác mỏ, dầu khí, trừ các thiết bị, phương tiện thăm dò, khai thác trên biển; Rượu, bia, nước giải khát, sữa chế biến, dầu thực vật, sản phẩm chế biến bột và tinh bột và các thực phẩm khác theo quy định của Chính phủ. Hiệu suất năng lượng
3 Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn + Bảo vệ và kiểm dịch thực vật

+ Thủy sản

+ Thú y

Cây trồng, vật nuôi, phân bón, thức ăn chăn nuôi, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú y, chế phẩm sinh học dùng trong nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản, công trình thuỷ lợi, đê điều; Ngũ cốc, thịt và các sản phẩm từ thịt, thủy sản và sản phẩm thủy sản, rau, củ, quả và sản phẩm rau, củ, quả, trứng và các sản phẩm từ trứng, sữa tươi nguyên liệu, mật ong và các sản phẩm từ mật ong, thực phẩm biến đổi gen, muối và các nông sản thực phẩm khác theo quy định của Chính phủ. Động vật, sản phẩm động vật trên cạn; Động vật, sản phẩm động vật thủy sản; Thực vật + NK kiểm tra trước thông quan (hơn 1600 dòng hàng)

+ NK kiểm tra sau thông quan (3 dòng hàng)

+ XK: kiêm tra theo đề nghị của DN

Bộ Y tế + An toàn thực phẩm

+ Dược

+ Phòng, chống bệnh truyền nhiễm

+ Phòng, chống tác hại của thuốc lá

Thực phẩm, dược phẩm, vắc xin, sinh phẩm y tế, mỹ phẩm, nguyên liệu sản xuất thuốc và thuốc cho người, hóa chất gia dụng, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn, trang thiết bị y tế; Phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên, thực phẩm chức năng và các thực phẩm khác theo quy định của Chính phủ
Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch + Di sản văn hoá Văn hóa
Bộ Khoa học Công nghệ + Chất lượng sản phẩm, hàng hóa

+ Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật

+ Năng lượng nguyên tử

Bộ Giao thông Vận tải Phương tiện giao thông vận tải, phương tiện, thiết bị xếp dỡ, thi công vận tải chuyên dùng, phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác trên biển, công trình hạ tầng giao thông;
Bộ Lao động Thương binh Xã hội
Bộ Thông tin và Truyền thông + An toàn thông tin mạng
Bộ Xây dựng Công trình dân dụng, công trình công nghiệp, công trình hạ tầng kỹ thuật;
Bộ Tài nguyên và Môi trường + Khoáng sản

+ Bảo vệ môi trường

Bộ Công An + Phòng cháy và chữa cháy

+ Phòng, chống ma túy

trang thiết bị phòng cháy, chữa cháy; trang thiết bị kỹ thuật, vũ khí đạn dược, khí tài, công cụ hỗ trợ, trừ trường hợp thuộc Bộ Quốc Phòng
Ngân hàng Nhà nước
Bộ Quốc phòng phương tiện, trang thiết bị quân sự, vũ khí đạn dược, khí tài, sản phẩm phục vụ quốc phòng, công trình quốc phòng;
Bộ Tài chính + Hải quan
Bộ Tư pháp + Công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính

(*): Quy định về Trách nhiệm quản lý nhà nước của bộ quản lý ngành, lĩnh vực thuộc Luật Chất lượng

(**): Quy định về Trách nhiệm quản lý nhà nước của bộ quản lý ngành, lĩnh vực thuộc Luật An toàn thực phẩm

3. Danh mục hàng hóa quản lý chuyên ngành

Danh mục dưới đây do đội ngũ HP Toàn Cầu tổng hợp, chỉ có giá trị tham khảo, chi tiết, xem tại các văn bản pháp quy liên quan

Nội dung quản lý chuyên ngành gồm:

  • Kiểm dịch
  • Kiểm tra an toàn thực phẩm
  • Kiểm tra chất lượng
  • Kiểm tra chuyên ngành khác: Đo lường; Kiểm tra quy chuẩn, tiêu chuẩn; Kiểm tra hiệu suất năng lượng; Kiểm tra văn hóa phẩm; Kiểm tra an toàn bức xạ …

3.1. Kiểm dịch

Động vật, sản phẩm động vật trên cạn phải kiểm dịch

Động vật, sản phẩm động vật thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch

Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

3.2. Danh mục hàng hóa kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm

Thực phẩm nhập khẩu thuộc quản lý chuyên ngành của 03 bộ là Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn và Bộ Y tế

Phân công trách nhiệm về quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm như sau:

TT Tên sản phẩm/Nhóm sản phẩm Ghi chú
Thuộc quản lý Bộ Công thương
I Bia
II Rượu, cồn và đồ uống có cồn Không bao gồm sản phẩm rượu bổ do Bộ Y tế quản lý
III Nước giải khát Không bao gồm nước khoáng, nước tinh khiết do Bộ Y tế quản lý
IV Sữa chế biến Không bao gồm các sản phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng, thực phẩm chức năng do Bộ Y tế quản lý
V Dầu thực vật
VI Bột, tinh bột
VII Bánh, mứt, kẹo
VIII Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý.
Thuộc quản lý Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
I Ngũ cốc
II Thịt và các sản phẩm từ thịt
III Thủy sản và sản phẩm thủy sản (bao gồm các loài lưỡng cư)
IV Rau, củ, quả và sản phẩm rau, củ, quả
V Trứng và các sản phẩm từ trứng
VI Sữa tươi nguyên liệu
VII Mật ong và các sản phẩm từ mật ong
VIII Thực phẩm biến đổi gen
IX Muối
X Gia vị
XI Đường
XII Chè
XIII Cà phê
XIV Ca cao
XV Hạt tiêu
XVI Điều
XVII Nông sản thực phẩm khác
XVIII Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý
XIX Nước đá sử dụng để bảo quản, chế biến sản phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Thuộc quản lý Bộ Y tế
1 Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên, đá thực phẩm (nước đá dùng liền và nước đá dùng để chế biến thực phẩm) Trừ nước đá sử dụng để bảo quản, chế biến sản phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2 Thực phẩm chức năng
3 Các vi chất bổ sung vào thực phẩm
4 Phụ gia, hương liệu, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm
5 Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm Trừ những dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Công Thương được sản xuất trong cùng một cơ sở và chỉ để dùng cho các sản phẩm thực phẩm của cơ sở đó
6 Các sản phẩm khác không được quy định tại danh mục của Bộ Công Thương và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

CHI TIẾT DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM XEM TẠI BÀI VIẾT THỦ TỤC NHẬP KHẨU THỰC PHẨM

3.3. Danh mục sản phẩm hàng hóa Kiểm tra chất lượng

3.3.1. Kiểm tra chất lượng thuộc quản lý của Bộ Công thương

HS Mô tả hàng hóa Ghi chú
3102 Amoni nitrat, có hoặc không ở trong dung dịch nước
3602 Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy
3603 Dây cháy chậm bán thành phẩm; kíp nổ cơ bản Dây cháy chậm; dây nổ, mồi nổ
7304 Ống dẫn chịu áp lực cao có khả năng chịu áp lực không nhỏ hơn 42.000 psi
7308 Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò
7309 Bình chịu áp lực có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải, áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 bar (không kể áp suất thủy tĩnh) dùng trong công nghiệp
7311 Chai chứa LPG; bồn chứa LPG
8402 Nồi hơi có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải, áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar dùng trong công nghiệp; Nồi hơi nhà máy điện
8403 Nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115oC dùng trong công nghiệp
8425 Tời, trục tải có tải trọng từ 10.000 N trở lên và góc nâng từ 25o đến 90o dùng trong công nghiệp
8479 Trạm nạp LPG cho chai, xe bồn, xe ô tô; trạm cấp LPG
8501 Động cơ điện phòng nổ
8502 Máy phát điện phòng nổ
8504 Máy biến áp phòng nổ
8517; 8531 Thiết bị thông tin phòng nổ (Điện thoại, Máy đàm thoại, Còi điện, chuông điện)
8535; 8536; 8537 Thiết bị phân phối, đóng cắt phòng nổ; Thiết bị điều khiển phòng nổ
8543 Máy nổ mìn điện
8544 Cáp điện phòng nổ
9405 Đèn chiếu sáng phòng nổ

3.3.2. Kiểm tra chất lượng Thuộc quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông Thôn

3.3.2.1. Kiểm tra chuyên ngành trước thông quan

  • Động vật, sản phẩm động vật trên cạn: Sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản
  • Thực vật, sản phẩm thực vật: sắn khô, mì hạt, … dùng trong chăn nuôi
  • Giống cây trồng: Hạt lúa để làm giống, hạt ngô để làm giống
  • Sản phẩm thức ăn chăn nuôi, thủy sản nhập khẩu khác: một số loại men sống; dầu mỡ, axit amin; Vitamin, pro-vitamin …
  • Thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản
  • Thuốc thú y
  • Phân bón
  • Thuốc bảo vệ thực vật

3.3.2.2. Kiểm tra chuyên ngành sau thông quan 

Mã HS

Tên sản phẩm hàng hóa

0511.10.00 Tinh bò sữa, bò thịt
2501.00.20 hoặc 2501.00.99 Muối công nghiệp
3506.91.00 hoặc 3506.99.00 Keo dán gỗ có chứa hàm lượng formaldehyde tự do

3.3.3. Kiểm tra chất lượng Thuộc quản lý của Bộ Giao thông Vận tải

3.3.3.1. Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận trước thông quan

TT

Tên sản phẩm, hàng hóa

Mã số HS

I.

Lĩnh vực phương tiện giao thông đường bộ

A

Ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc

1.

Ô tô đầu kéo (dùng để kéo sơ mi rơ moóc)

8701.20*

2.

Ô tô khách (loại chở 10 người trở lên, kể cả lái xe)

87.02

3.

Ô tô con; Ô tô cứu thương; Ô tô được thiết kế chủ yếu để chở người (loại chở dưới 10 người kể cả lái xe) loại khác (thuộc nhóm 87.03)

87.03

4.

Ô tô tải tự đổ; Ô tô tải kể cả ô tô tải VAN; Ô tô tải đông lạnh; Ô tô chở rác; Ô tô xi téc; Ô tô chở xi măng rời; Ô tô chở bùn; Ô tô chở hàng loại khác (thuộc nhóm 87.04)

87.04

5.

Ô tô cần cẩu

8705.10.00

6.

Ô tô chữa cháy

8705.30.00

7.

Ô tô trộn bê tông

8705.40.00

8.

Ô tô quét đường; Ô tô xi téc phun nước; Ô tô hút chất thải (dùng để hút bùn hoặc hút bể phốt)

8705.90.50

9.

Ô tô điều chế chất nổ di động

8705.90.60

10.

Ô tô khoan

8705.20.00

11.

Ô tô cứu hộ; Ô tô chuyên dùng loại khác (thuộc nhóm 87.05)

8705.90.90

12.

Ô tô sát xi không có buồng lái (khung gầm có gắn động cơ) dùng cho xe có động cơ (thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05).

87.06

13.

Sơ mi rơ moóc xi téc

8716.31.00

14.

Rơ moóc tải; Sơ mi rơ moóc tải

8716.39.91 8716.39.99

15.

Rơ moóc chuyên dùng; Sơ mi rơ moóc chuyên dùng (thuộc nhóm 87.16)

8716.40.00

B

Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện và xe đạp máy

1.

Xe mô tô (kể cả loại có thùng xe bên cạnh); Xe gắn máy; Xe đạp điện; Xe đạp máy

87.11

C

Xe máy chuyên dùng

1.

Xe cần cẩu bánh lốp (cần trục bánh lốp) – Loại có buồng lái và buồng điều khiển cơ cấu công tác riêng biệt

8705.10.00

2.

Xe cần cẩu bánh lốp (cần trục bánh lốp) – Loại có chung buồng điều khiển cơ cấu lái và điều khiển cơ cấu công tác

8426.41.00

II.

Lĩnh vực đường sắt

1.

Đầu máy Điêzen

86.02

2.

Toa xe chở khách, không tự hành; Toa xe công vụ, phát điện

8605.00.00

3.3.3.2. Sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận hoặc công bố hợp quy

TT

Tên sản phẩm, hàng hóa

Mã số HS

Lĩnh vực phương tiện giao thông đường bộ, phụ tùng

A

Ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc

1.

Ô tô kéo rơ moóc

8701.95.90

2.

Ô tô chở người trong sân bay

87.09

3.

Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe)

87.02

4.

Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home)

87.03

5.

Ô tô chở phạm nhân

87.03

6.

Ô tô tang lễ

87.03

7.

Ô tô con kiểu limousine (dưới 10 chỗ ngồi kể cả lái xe).

87.03

8.

Ô tô sửa chữa lưu động

8705.90.90

9.

Ô tô y tế lưu động (chụp X-quang, khám chữa bệnh lưu động…)

8705.90.50

10.

Ô tô quan trắc môi trường

8705.90.90

11.

Ô tô dành cho người khuyết tật điều khiển

8713.90.00

12.

Rơ moóc nhà ở lưu động

8716.10.00

13.

Sơ mi rơ moóc nhà ở lưu động

8716.10.00

14.

Rơ moóc khách

8716.40.00

15.

Sơ mi rơ moóc khách

8716.40.00

16.

Rơ moóc xi téc

8716.31.00

17.

Rơ moóc kiểu module

8716.39.91 8716.39.99

18.

Rơ moóc rải phụ gia làm đường

8716.40.00

19.

Sơ mi rơ moóc kiểu dolly

8716.40.00

20.

Sơ mi rơ moóc băng tải

8716.40.00

B

Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện và xe đạp máy

1.

Xe mô tô dành cho người khuyết tật điều khiển

8713.90.00

2.

Xe gắn máy dành cho người khuyết tật điều khiển

8713.90.00

3.

Xe đạp điện dành cho người khuyết tật điều khiển

8713.90.00

4.

Xe đạp máy dành cho người khuyết tật điều khiển

8713.90.00

C

Xe bốn bánh có gắn động cơ

1.

Xe chở người bốn bánh có gắn động cơ:

– Loại chở dưới 10 người kể cả người lái bao gồm cả xe chơi golf (golf car, golf buggies) loại chở dưới 10 người kể cả người lái hoạt động trong phạm vi hạn chế

8703.10

– Loại chở từ 10 người trở lên kể cả người lái

87.02

D

Xe máy chuyên dùng

1.

Xe nâng

84.27

2.

Xe ủi (máy ủi)

84.29

3.

Xe xúc (máy xúc)

8429.51.00

4.

Xe đào (máy đào)

8429.52.00

8430.41.00

5.

Xe xúc, đào (máy xúc, đào)

8429.59.00

6.

Xe lu rung

8429.40.40

8429.40.50

7.

Xe lu loại khác

8429.40.90

8.

Xe khoan (máy khoan)

8430.41.00

9.

Xe cần cẩu bánh xích (cần trục bánh xích) – Loại có buồng lái và buồng điều khiển cơ cấu công tác riêng biệt

8705.10.00

10.

Xe cần cẩu bánh xích (cần trục bánh xích) – Loại có chung buồng điều khiển cơ cấu lái và điều khiển cơ cấu công tác

8426.49.00

11.

Xe thi công mặt đường

8705.90.90

84.30

84.79

12.

Xe phun bê tông; Xe máy chuyên dùng loại khác

8705.90.90

13.

Xe san (máy san)

8429.20.00

14.

Xe tự đổ

87.04

15.

Xe kéo bánh xích

8701.30.00

16.

Xe kéo trong kho bãi; nhà xưởng

87.01

17.

Xe kéo, đẩy máy bay

87.01

18.

Xe kéo hàng hóa, hành lý trong sân bay

87.09

19.

Máy kéo nông nghiệp

87.01

20.

Xe hút bùn, bể phốt

8705.90.50

21.

Xe cứu thương lưu động

87.03

22.

Xe quét đường

8705.90.50

23.

Xe phun, tưới chất lỏng

8705.90.50

24.

Xe trộn và vận chuyển bê tông (xe trộn bê tông)

8705.40.00

25.

Xe bơm bê tông

8705.90.90

26.

Xe trộn, ép rác

8705.90.90

27.

Xe băng tải

8705.90.90

28.

Xe thang lên máy bay

8705.90.90

29.

Xe đưa hành khách khuyết tật lên máy bay

8705.90.90

30.

Xe hút chất thải máy bay

8705.90.90

31.

Xe cấp điện cho máy bay

8705.90.90

32.

Xe chở nhiên liệu cho máy bay (có cơ cấu nạp nhiên liệu cho máy bay)

87.09

33.

Xe chở nước sạch cho máy bay (có cơ cấu cấp nước sạch cho máy bay)

87.09

34.

Xe địa hình

87.03

E

Phụ tùng

1.

Khung xe mô tô, xe gắn máy

8714.10.30

2.

Gương chiếu hậu xe mô tô, xe gắn máy

7009.10.00

3.

Vành bánh xe mô tô, xe gắn máy làm bằng vật liệu thép

8714.10.50

4.

Vành bánh hợp kim xe mô tô, xe gắn máy

8714.10.50

5.

Ắc quy chì-a xít, lithium-ion dùng cho xe mô tô, xe gắn máy

8507

6.

Lốp hơi xe mô tô, xe gắn máy

4011.40.00

7.

Ắc quy sử dụng cho xe đạp điện

8507

8.

Ắc quy sử dụng cho xe mô tô điện, xe gắn máy điện

8507

9.

Đèn chiếu sáng phía trước của phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

8512.20

10.

Gương dùng cho xe ô tô

7009.10.00

11.

Kính an toàn của xe ô tô

70.07

12.

Lốp hơi dùng cho ô tô

4011.10.00; 4011.20

13.

Vật liệu sử dụng trong kết cấu nội thất xe cơ giới

8708.99.80

14.

Vành hợp kim nhẹ dùng cho xe ô tô

8708.70

15.

Thùng nhiên liệu xe ô tô

8708.99

16.

Động cơ xe mô tô, xe gắn máy

84.07

17.

Động cơ sử dụng cho xe mô tô điện, xe gắn máy điện

85.01

18.

Động cơ sử dụng cho xe đạp điện

85.01

II. Lĩnh vực phương tiện, thiết bị thăm dò khai thác dầu khí biển

1.

Giàn cố định trên biển (bệ giàn khoan và các mảng cấu kiện tích hợp sử dụng trong các công đoạn khoan, khai thác dầu khí trên biển)

8430.49.10

2.

Kho chứa nổi, giàn di động (giàn khoan hoặc giàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm)

8905.20.00

3.

Hệ thống đường ống biển (ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí)

7304 hoặc 7305 hoặc 7306

4.

Phao neo dầu khí

8907.90.10

III. Lĩnh vực tàu biển

1.

Tàu thủy chở khách, du thuyền, phà, tàu thủy chở hàng, xà lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh)

89.01

2.

Tàu kéo và tàu đẩy (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh)

89.04

3.

Tàu đèn hiệu (hải đăng), tàu cứu hộ, tàu hút nạo vét (tàu cuốc), cần cẩu nổi và tàu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các tàu thuyền này; ụ nổi sửa chữa tàu

89.05

4.

Tàu thuyền khác, thân tàu hoặc tàu chưa hoàn chỉnh hoặc chưa hoàn thiện, đã lắp ráp, hoặc chưa lắp ráp hoặc tháo rời, hoặc tàu hoàn chỉnh chưa lắp ráp hoặc tháo rời nếu không có đặc trưng cơ bản của một loại tàu cụ thể (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh)

89.06

IV. Lĩnh vực phương tiện thủy nội địa

1.

Tàu thủy chở khách, du thuyền, phà, tàu thủy chở hàng, sà lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa, các loại tàu thuyền thể thao, vui chơi giải trí và canô (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh)

89.01

89.03

2.

Tàu kéo và tàu đẩy (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh)

89.04

3.

Tàu đèn hiệu, tàu cứu hỏa, tàu hút nạo vét, tàu cuốc, cần cẩu nổi và tàu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các tàu thuyền này; ụ nổi sửa chữa tàu

89.05

4.

Tàu thuyền khác, thân tàu hoặc tàu chưa hoàn chỉnh hoặc chưa hoàn thiện, đã lắp ráp, hoặc chưa lắp ráp hoặc tháo rời, hoặc tàu hoàn chỉnh chưa lắp ráp hoặc tháo rời nếu không có đặc trưng cơ bản của một loại tàu cụ thể (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh)

89.06

V. Lĩnh vực hạ tầng thủy nội địa

1.

Cấu kiện nổi khác (ví dụ: bè mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín (coffer-dams), cầu lên bờ, các loại phao nổi và mốc hiệu)

89.07

VI. Lĩnh vực đường sắt

1.

Đầu máy chạy điện từ nguồn điện cấp từ bên ngoài hoặc ắc quy

86.01

2.

Toa xe đường sắt đô thị

86.03

3.

Phương tiện chuyên dùng: Gòong máy; Ô tô ray; Cần trục đường sắt; Máy chèn đường; Máy kiểm tra đường; Phương tiện khác dùng để phục vụ cứu viện, thi công, bảo dưỡng, sửa chữa, kiểm tra đường sắt

8604.00.00

4.

Toa xe hành lý; Toa xe bưu vụ; Toa xe hàng ăn

8605.00.00

5.

Toa xe hàng và toa goòng không tự hành

8606

6.

Giá chuyển hướng, bộ trục bánh xe của đầu máy

Giá chuyển hướng, bộ trục bánh xe của toa xe

8607.11.00

8607.12.00

7.

Van phân phối đầu máy

Van hãm toa xe

8607.21.00

8.

Bộ móc nối, đỡ đấm

8607.30.00

9.

Kính an toàn

Bộ đèn chiếu sáng phía trước đầu máy

Lò xo thuộc hệ treo của giá chuyển hướng

70.07

8539

7320

10.

Thiết bị tín hiệu đuôi tàu

Thiết bị ghi tốc độ và dữ liệu đoàn tàu

Thiết bị cảnh báo lái tàu (thiết bị chống ngủ gật)

8530

8543

8543

VII. Lĩnh vực sản phẩm công nghiệp dùng trong giao thông vận tải và phương tiện thăm dò khai thác trên biển (không áp dụng đối với sản phẩm dùng cho tàu tạm nhập tái xuất và mang cờ nước ngoài)

1.

Que hàn; Dây hàn; Thuốc hàn

(dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển)

83.11

2.

Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; phương tiện thủy nội địa)

72.06 – 72.22

3.

Neo và phụ tùng

(dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; phương tiện thủy nội địa)

73.16.00.00

4.

Xích neo và các bộ phận liên quan

(dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; phương tiện thủy nội địa)

73.15

5.

Tời (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; phương tiện thủy nội địa)

84.25

6.

Nắp hầm hàng; Móc kéo; (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; phương tiện thủy nội địa)

7326.19.00

7.

Các loại cửa

(dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; phương tiện thủy nội địa)

73.08

8.

Hộp số (dùng cho tàu biển; phương tiện thủy nội địa); Hệ trục (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; phương tiện thủy nội địa) .

84.83

9.

Máy lái

(dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; phương tiện thủy nội địa)

84.79

10.

Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí

73.03 – 73.06

11.

Van nhóm I, II và van nhóm III có đường kính ≥300 mm

(dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển)

84.81

12.

Nồi hơi, bình chịu áp lực các loại dùng trong giao thông vận tải và phương tiện thăm dò khai thác trên biển.

84.02 84.03

13.

Tua bin khí (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển)

84.11

14.

Tua bin hơi (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển)

8406.10.00

15.

Động cơ diesel (50kW và lớn hơn) (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; phương tiện thủy nội địa)

8408.1

16.

Quạt gió, máy nén khí (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển)

8414

17.

Động cơ điện (50kW và lớn hơn) và máy phát điện (50kVA và lớn hơn) (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển)

85.01

18.

Biến áp (50 kVA và lớn hơn) (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển)

85.04

19.

Cáp điện cho nguồn cấp và hệ điều khiển (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển)

85.44

20.

Đèn hàng hải và đèn tín hiệu (đèn mất chủ động, đèn neo và đèn hạn chế hoạt động)

9405.40.70

21.

Đèn phòng nổ (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển)

85.13 94.05

22.

Chân vịt (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển)

8487.10.00

23.

Vật liệu chống cháy (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển)

68.06

24.

Xuồng cứu sinh, cấp cứu (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển)

8906.90.90

25.

Bè cứu sinh (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển)

8907.9

26.

Đuốc cầm tay (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển)

3604.90.90

27.

Thiết bị phóng dây (gồm súng và đầu phóng) (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển)

9303.90.00

28.

Thang cho người lên/xuống thiết bị cứu sinh (Embarkation ladder) (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển)

44.21

29.

Thiết bị phân ly dầu nước 15 ppm (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; phương tiện thủy nội địa)

8421.29.90

30.

Thiết bị báo động 15 ppm (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển)

8531.8

31.

Thiết bị phát hiện ranh giới dầu nước (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển)

90.31

32.

Hệ thống điều khiển và kiểm soát xả dầu, kể cả đo nồng độ dầu (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển)

90.32

33.

Máy rửa dầu thô (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển)

84.13

34.

Hệ thống truyền thanh công cộng; Hệ thống báo động sự cố chung; Hệ thống báo động trực ca buồng lái (BNWAS); (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển)

8531.10.90

35.

Trạm thông tin vệ tinh INMARSAT ; Thiết bị vô tuyến điện sóng trung/sóng ngắn; Hệ thống báo động an ninh; Máy thu NAVTEX hàng hải; Thiết bị VHF đàm thoại 2 chiều; Trang bị vô tuyến điện VHF; Thiết bị định vị và tìm kiếm cứu nạn; Hệ thống nhận dạng tự động (AIS); Phao vô tuyến định vị sự cố; (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển)

8517.18

36.

Còi và Bảng kiểm soát còi; (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển)

8512.30.10

37.

La bàn từ (gồm vòng ngắm phương vị); La bàn điện (gồm vòng ngắm phương vị và bộ lặp); (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển)

9014.10.00

38.

Radar

Hệ thống định vị toàn cầu – GPS

(dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển)

85.26

39.

Thiết bị đo sâu; Thiết bị đo tốc độ và khoảng cách hành trình; Hệ thống thông tin và hải đồ điện tử (ECDIS); (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển)

9014

40.

Thiết bị ghi dữ liệu hành trình (VDR/ S-VDR) (dùng cho tàu biển)

85.25

41.

Thiết bị nâng hạ xuồng cứu sinh, cấp cứu, phao bè Thiết bị nâng lắp đặt, sử dụng trên phương tiện giao thông vận tải: tàu biển, phương tiện thủy nội địa, đường bộ, đường sắt, hàng không; Thiết bị nâng lắp đặt, sử dụng trên phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác trên biển; Cầu trục, cổng trục, cần trục chuyển tải, khung nâng di động và xe chuyển tải có chân chống; Cầu trục di chuyển trên cột cố định; Cần trục có cần đặt trên cột đỡ hoặc chân đế; Cần trục chạy trên bánh lốp; Các cần trục khác dùng để xếp dỡ; (dùng trong giao thông vận tải, cảng hàng không, cảng thủy, cơ sở đóng mới, sửa chữa tàu thủy, phương tiện đường sắt và phương tiện thăm dò khai thác trên biển)

84.26

42.

Xe nâng hạ xếp tầng hàng bằng cơ cấu càng nâng; các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng (không tham gia giao thông đường bộ)

84.27

43.

Máy nâng hạ, giữ, xếp dỡ khác (ví dụ: xe nâng người, thang máy nâng hạ theo chiều thẳng đứng, thang cuốn, băng tải, thùng cáp treo).; Máy nâng hạ và băng tải hoạt động liên tục khác, để vận tải hàng hóa hoặc vật liệu; (dùng trong giao thông vận tải, cảng hàng không, cảng thủy, cơ sở đóng mới, sửa chữa tàu thủy, phương tiện đường sắt và phương tiện thăm dò khai thác trên biển)

84.28

44.

Công-ten-nơ các loại vận chuyển trên các phương tiện giao thông vận tải

86.09.00.00

3.3.4. Kiểm tra chất lượng Thuộc quản lý của Bộ Công An

STT

Tên sản phẩm hàng hóa

HS

1

Súng bắn lưới

93040090

2

Súng điện đa năng (điện tử, đạn điện,…)

93020000

3

Đạn cao su 9,5 mm

93069000

4

Lựu đạn khói

93069000

5

Lựu đạn khói cay

93069000

6

Quả khói

93069000

7

Quả rít khói màu

93069000

8

Quả cay khói nổ

93069000

9

Quả nổ nghiệp vụ

93069000

10

Dùi cui điện

93040090

11

Gậy chỉ huy giao thông

66020000

12

Bình xịt cay OC

93040090

13

Bình xịt cay PAVA

93040090

14

Bình xịt bột cay CS dạng rắn – khí

93040090

15

Bình xịt hơi cay CS cầm tay dạng lỏng – khí

93040090

16

Dung dịch chất cay dùng cho xe chống bạo loạn

93040090

17

Dung dịch chất đánh dấu dùng cho xe chống bạo loạn

32042000

18

Lá chắn điện

39269049

19

Áo giáp chống đạn cấp III

39269041

20

Áo phao chống đạn cấp I, cấp II và cấp III

39269041

21

Áo giáp chống đâm

39269041

22

Bình chữa cháy tự động kích hoạt: bình bột loại treo

84241090

23

Bình chữa cháy xách tay

84241090

24

Bình chữa cháy có bánh xe

84241090

25

Súng phóng quả nổ

93012000

26

Lựu đạn khói cay đa năng

93069000

27

Lựu đạn khói màu đa năng

93069000

28

Hộp phát khói

93069000

29

Mặt nạ phòng độc

90200000

 

3.3.5. Kiểm tra chất lượng Thuộc quản lý của Bộ Khoa học Công nghệ

TT

Tên hàng hóa

HS

1 Xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học: Xăng không chì; Xăng không chì pha ethanol; Nhiên liệu điêzen (diesel); Nhiên liệu điêzen (diesel) sinh học (B5); Nhiên liệu điêzen sinh học gốc (B100) và các hỗn hợp của chúng; Etanol nhiên liệu 2710; 3826; 2707
2 Khí dầu mỏ dạng hóa lỏng (LPG): Propan, Butan; loại khác 2711
3 Mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy 6506
4 Đồ chơi trẻ em (về an toàn đồ chơi trẻ em): Xe đạp đồ chơi: xe ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh, xe của búp bê; Búp bê có hoặc không có trang phục; Bộ phận và phụ kiện của búp bê: Quần áo và phụ kiện quần áo; giầy và mũ; Bộ phận và phụ kiện của búp bê: Loại khác; Xe điện, kể cả đường ray, đèn hiệu và các phụ kiện của chúng; Các mô hình thu nhỏ theo tỷ lệ (scale) và các mô hình giải trí tương tự, có hoặc không vận hành; Đồ chơi và bộ đồ chơi xây dựng khác, bằng mọi loại vật liệu trừ nhựa (plastic); Đồ chơi hình con vật hoặc sinh vật không phải hình người; Các loại đồ chơi đố trí (puzzles); Đồ chơi, xếp khối hoặc cắt rời hình chữ số, chữ cái hoặc hình con vật; bộ xếp chữ; bộ đồ chơi tạo chữ và tập nói; bộ đồ chơi in hình; bộ đồ chơi đếm (abaci); máy may đồ chơi; máy chữ đồ chơi; Dây nhảy; Hòn bi; Các đồ chơi khác bằng cao su; Các loại đồ chơi khác 9503

 

5 Thiết bị điện và điện tử (an toàn điện): Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời; Dụng cụ điện đun nước và chứa nước nóng; Thiết bị điện dùng để chăm sóc da hoặc tóc cho con người hoặc động vật dùng trong gia đình; Thiết bị điện dùng để đun chất lỏng dùng trong gia dụng; Quạt điện dùng trong gia đình; Bàn là điện; Lò vi sóng; Lò nướng điện, vỉ nướng điện; Dây và cáp điện hạ áp; Dụng cụ điện đun nước nóng kiểu nhúng 8516; 8421; 8414; 8544;
6 Thiết bị điện và điện tử (tương thích điện từ): Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời; Máy khoan cầm tay; Bóng đèn có balat lắp liền; Máy hút bụi có động cơ gắn liền; Tủ lạnh, tủ kết đông và thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác; Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt; Máy điều hòa không khí; Máy sấy tóc; Máy xay thịt; Máy xay sinh tố; Máy ép trái cây; Máy đánh trứng; Bếp điện (bao gồm bếp điện từ); Lò vi sóng; Lò vi sóng kết hợp 8516; 8467; 8539; 8508; 8418; 8450; 8415
7 Thép làm cốt bê tông: Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, ở dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng; Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán; Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác Dây của sắt hoặc thép không hợp kim; Dây bện tao, thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện 7213; 7214; 7215; 7217; 7312
8 Thép các loại 7207; 7209; 7210; 7212; 7213; 7214; 7216; 7225; 7226; 7227; 7228
9 Dầu nhờn động cơ đốt trong 2710
10 Sản phẩm chiếu sáng bằng công nghệ LED: Bóng đèn di-ốt phát quang (LED)/Đèn di-ốt phát sáng (LED); Đèn rọi sử dụng công nghệ LED thông dụng cố định; Đèn điện LED thông dụng di động 8539; 9405
11 Thép không gỉ 7219; 7220; 7221; 7222; 7223

3.3.6. Kiểm tra chất lượng thuộc quản lý Bộ Công nghệ TTTT

3.3.6.1. Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành Công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy

TT Mô tả sản phẩm hàng hóa HS
1 Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện có băng tần nằm trong khoảng 9 kHz đến 400 GHz: Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến cố định hoặc di động mặt đất; Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền hình quảng bá, phát thanh quảng bá; Thiết bị Ra đa 8517; 9015; 9025; 9027; 8531; 8525; 8526
2 Thiết bị phát, thu – phát vô tuyến cự ly ngắn 8517; 8806; 8526; 8523; 8471; 8518

3.3.6.2. Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành Công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải công bố hợp quy

TT Mô tả sản phẩm hàng hóa HS
1 Thiết bị công nghệ thông tin: Máy tính cá nhân để bàn (Desktop computer); Máy tính xách tay (Laptop and portable computer); Máy tính bảng (Tablet) 8471
2 Thiết bị phát thanh, truyền hình 8528; 8543
3 Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện có băng tần nằm trong khoảng 9 kHz đến 400 GHz và có công suất phát từ 60 mW trở lên: Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến cố định hoặc di động mặt đất; Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị di động dùng trong hàng hải và hàng không); Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ di động hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh); Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ di động hàng không (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh); Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí); Thiết bị vô tuyến dẫn đường; Thiết bị vô tuyến nghiệp dư … 8517; 8526
4 Thiết bị phát, thu – phát vô tuyến cự ly ngắn
8517; 8525; 8526; 8523; 8471; 8504
5 Pin Lithium cho thiết bị cầm tay: Pin Lithium cho máy tính xách tay, điện thoại di động, máy tính bảng 8507

3.3.7. Kiểm tra chất lượng thuộc quản lý Bộ Lao động Thương binh và Xã hội

STT

TÊN SẢN PHẨM, HÀNG HÓA

MÃ HS

1

Phương tiện bảo vệ đầu cho người lao động: Mũ an toàn công nghiệp 6506

2

Phương tiện bảo vệ mắt, mặt cho người lao động: Kính hàn, mặt nạ hàn, chống vật văng bắn, tia cực tím 3926; 9004

3

Phương tiện bảo vệ cơ quan hô hấp cho người lao động: Khẩu trang, mặt nạ và bán mặt nạ lọc bụi; Khẩu trang, mặt nạ và bán mặt nạ lọc hơi khí độc (trừ khẩu trang y tế) 9020; 8421; 6307

4

Phương tiện bảo vệ tay cho người lao động: Găng tay bảo hộ lao động chống cắt, đâm thủng, cứa rách, cách điện (trừ mặt hàng găng tay y tế, găng khám bệnh) 3926; 4015; 4203; 6116; 6216

5

Phương tiện bảo vệ chân cho người lao động: Giầy chống đâm thủng, cứa rách, va đập, hóa chất; Ủng cách điện 6401; 6402; 6403; 6404; 6405

6

Dây đai an toàn và Hệ thống chống rơi ngã cá nhân cho người lao động 4205; 6307; 8479

7

Quần áo chống nhiệt và lửa cho người lao động 6113; 6114; 6210

8

Thang máy; các bộ phận an toàn thang máy như sau: – Thiết bị khóa cửa tầng và khóa cửa cabin; – Bộ hãm an toàn; – Hệ thống phanh của máy dẫn động; – Bộ khống chế vượt tốc; – Bộ giảm chấn; – Van ngắt/van một chiều của thang máy thủy lực 8428; 8431

9

Thang cuốn và băng tải chở người; các bộ phận an toàn của thang cuốn bao gồm: – Hệ thống phanh điều khiển, dừng thang hoặc băng; – Hệ thống hãm an toàn; – Máy kéo (động cơ, hộp số) 8428; 8431

10

Chai, thùng chứa khí nén có áp suất làm việc định mức trên 0,7 bar (trừ chai chứa sản phẩm dầu khí và khí dầu mỏ hóa lỏng) 7311

11

Pa lăng điện, tời điện 8425

12

Palăng kéo tay, tời tay có tải trọng nâng từ 1.000 kg trở lên 8425

13

Bàn nâng người, sàn nâng người (trừ sàn treo nâng người sử dụng trong thi công xây dựng) 8425

3.4. Kiểm tra chuyên ngành khác

3.4.1. Danh mục hàng hóa kiểm tra chuyên ngành về hiệu suất năng lượng – Bộ Công thương

Mã HS Mô tả Hàng hóa Bộ Quản lý
8539 Đèn Huỳnh quang Compact (CFL) (5W – 60W); Đèn huỳnh quang ống thẳng (FL) (14W – 65W) Bộ Công thương
8504 Chấn lưu điện từ cho đèn huỳnh quang (4W – 65W) Bộ Công thương
8418 Tủ lạnh, Tủ kết đông lạnh (Chỉ áp dụng đến loại 1000L. Làm lạnh đối lưu tự nhiên hoặc không khí cưỡng bức. Không áp dụng làm lạnh bằng phương pháp hấp thụ, Tủ thương mại, thiết bị làm lạnh chuyên dụng) Bộ Công thương
8516 Nồi cơm điện (với loại đến 1000W) Bộ Công thương
8414 Quạt điện Bộ Công thương
8528 Máy thu hình Bộ Công thương
8516 Bình đun nước nóng có dự trữ (có dung tích đến 40 lít) Bộ Công thương
8415 Máy Điều hòa không khí Bộ Công thương
8450 Máy giặt gia dụng Bộ Công thương
8539 Đèn LED Bộ Công thương
8443 Máy photocopy; Máy in Bộ Công thương
8528 Màn hình máy tính Bộ Công thương
Bộ Công thương
8471 Máy tính xách tay Bộ Công thương
8501 Động cơ điện Bộ Công thương
8402 Nồi hơi Bộ Công thương
8504.21 Máy biến áp Bộ Công thương

3.4.2. Danh mục hàng hóa kiểm tra chuyên ngành về Văn hóa – Bộ Văn Hóa

Lưu ý: do bài viết có tính chất chung và tổng quan nên các HS trong bài viết thường là HS ở mục lớn để người đọc dễ hình dung, để xác định chính xác mặt hàng có cần thực hiện các kiểm tra chuyên ngành, cần xác định chi tiết HS và kiểm tra vào văn bản liên quan

3.4.2.1. Xuất khẩu theo giấy phép

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

97.01 Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu, được vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh phác họa thuộc nhóm 49.06 và trừ các tác phẩm vẽ hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép, tranh khảm và phù điêu trang trí tương tự.
97.02 Nguyên bản các bản khắc, bản in và bản in lytô.
97.03 Nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc, làm bằng mọi loại vật liệu.
97.05 Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập chủng loại khảo cổ, dân tộc học, sử học, động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học, cổ sinh vật học hoặc các loại tiền.
97.06 Đồ cổ có tuổi trên 100 năm.

3.4.2.2. Nhập khẩu theo giấy phép

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

4904.00.00 Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh.
85.23 Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn, “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin khác để ghi âm thanh hoặc các nội dung, hình thức thể hiện khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất băng đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37.
95.04 Các máy và thiết bị trò chơi điện tử video, các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả trò chơi bắn bi (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc và thiết bị chơi bowling tự động, máy giải trí hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, token hoặc bất kỳ phương tiện thanh toán khác.
97.01 Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu, được vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh phác họa thuộc nhóm 49.06 và trừ các tác phẩm vẽ hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép, tranh khảm và phù điêu trang trí tương tự.
97.02 Nguyên bản các bản khắc, bản in và bản in lytô.
97.03 Nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc, làm bằng mọi loại vật liệu.

3.4.2.3. Xuất khẩu theo điều kiện

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

37.06 Phim dùng trong điện ảnh, đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng.
4904.00.00 Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh.
85.23 Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn, “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin khác để ghi âm thanh hoặc các nội dung, hình thức thể hiện khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất băng đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37.
97.01 Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu, được vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh phác họa thuộc nhóm 49.06 và trừ các tác phẩm vẽ hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép, tranh khảm và phù điêu trang trí tương tự.
97.02 Nguyên bản các bản khắc, bản in và bản in lytô.
97.03 Nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc, làm bằng mọi loại vật liệu.

3.4.2.4. Nhập khẩu theo điều kiện

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

95.03 Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê; búp bê; đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ (“scale”) và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự, có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí (puzzles).
9503.00.10 – Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê
– Búp bê:
9503.00.21 – – Búp bê, có hoặc không có trang phục
– – Bộ phận và phụ kiện:
9503.00.22 – – – Quần áo và phụ kiện quần áo; giầy và mũ
9503.00.29 – – – Loại khác
9503.00.30 – Xe điện, kể cả đường ray, đèn hiệu và các phụ kiện khác của chúng
9503.00.40 – Các mô hình thu nhỏ theo tỷ lệ (“scale”) và các mô hình giải trí tương tự, có hoặc không vận hành
9503.00.50 – Đồ chơi và bộ đồ chơi xây dựng khác, bằng mọi loại vật liệu trừ plastic
9503.00.60 – Đồ chơi hình con vật hoặc sinh vật không phải hình người
9503.00.70 – Các loại đồ chơi đố trí (puzzles)
– Loại khác:
9503.00.91 – – Đồ chơi, xếp khối hoặc cắt rời hình chữ số, chữ cái hoặc hình con vật; bộ xếp chữ; bộ đồ chơi tạo chữ và tập nói; bộ đồ chơi in hình; bộ đồ chơi đếm (abaci); máy may đồ chơi; máy chữ đồ chơi
9503.00.92 – – Dây nhảy
9503.00.93 – – Hòn bi
9503.00.94 – – Các đồ chơi khác, bằng cao su
9503.00.99 – – Loại khác

3.4.3. Quy chuẩn tiêu chuẩn ngành xây dựng – Bộ Xây dựng

3.4.3.1. Xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng

Mã HS

Danh mục khoáng sản

2505

Cát trắng silic, cát vàng khuôn đúc

2506; 2514; 2515; 2516; 6801; 6802

Đá ốp lát

2515; 2516

Đá khối (block)

6802

Đá mỹ nghệ

2515; 2516; 2517

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

2507; 2508; 2518; 2521; 2529

Khoáng sản khác: Dolomit, Đá vôi, Cao lanh, Đất sét chịu lửa, Tràng thạch; Khoáng sản làm vật liệu xây dựng chuyển ra nước ngoài để phân tích, nghiên cứu, thử nghiệm công nghệ.

3.4.3.2. Sản phẩm hàng hóa vật liệu xây dựng nhập khẩu có quy định về quy chuẩn

Tên sản phẩm HS
I Xi măng, phụ gia cho xi măng và bê tông:Xi măng poóc lăng; Thạch cao phospho dùng để sản xuất xi măng; Xỉ hạt lò cao; Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng 2523; 2520; 2618; 2621
II Cốt liệu xây dựng: Cát nghiền cho bê tông và vữa; Cát tự nhiên dùng cho bê tông và vữa 2517; 2505
III Vật liệu ốp lát: Gạch gốm ốp lát; Đá ốp lát tự nhiên; Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ; Gạch bê tông tự chèn 6907; 2506; 2514; 2515; 2516; 6802; 6810
IV Vật liệu xây: Gạch đất sét nung; Gạch bê tông; Sản phẩm bê tông khí chưng áp; Tấm tường 6904; 6810
V Vật liệu lợp: Tấm sóng amiăng xi măng; Ngói lợp 6811; 6905
VI Thiết bị vệ sinh: Chậu rửa; bồn tiểu; bệ xí 7324; 6910
VII Kính xây dựng: Kính nổi; Kính phẳng tôi nhiệt; Kính màu hấp thụ nhiệt; Kính phủ phản quang; Kính phủ bức xạ thấp (Low E); Kính hộp gắn kín cách nhiệt; Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp 7005; 7007; 7008; 7007
VIII Vật liệu trang trí và hoàn thiện: Vật liệu dán tường dạng cuộn; Sơn tường – dạng nhũ tương; Tấm thạch cao và Panel thạch cao cốt sợi; Ván gỗ nhân tạo 4814; 3209; 6809; 4411; 4410; 4418
IX Các sản phẩm ống cấp thoát nước: Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước; công trình dẫn nước ; Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng nhựa nhiệt rắn gia cường bằng sợi thủy tinh (GRP) trên cơ sở nhựa polyeste không no (UP) 3917; 7303; 7307
X

Các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng khác: Amiăng crizotin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng; Hệ thống thang cáp và máng cáp bằng sắt hoặc thép sử dụng trong lắp đặt điện của công trình; Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) dùng để bảo vệ và lắp đặt dây dẫn điện trong nhà

2524; 7308; 7326; 3917

3.4.4: Kiểm tra nhà nước về đo lường – Bộ khoa học Công nghệ

STT

Mã HS 

Phương tiện đo

1

8423.10.10

Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình; hoạt động bằng điện, cụ thể: – Cân bàn; – Cân đĩa.

2

8423.10.20

Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình; không hoạt động bằng điện, cụ thể:

– Cân đồng hồ lò xo; – Cân bàn; – Cân đĩa.

3

8423.20.10

– Cân bằng tải hoạt động bằng điện

4

8423.81.10

Cân có khả năng cân tối đa không quá 30 kg, hoạt động bằng điện, cụ thể: – Cân đĩa; – Cân bàn; – Cân treo móc cẩu.

5

8423.81.20

Cân có khả năng cân tối đa không quá 30 kg, không hoạt động bằng điện, cụ thể: – Cân đồng hồ lò xo; – Cân đĩa; – Cân bàn; – Cân treo móc cẩu.

6

8423.82.11

Cân có khả năng cân tối đa trên 30 kg nhưng không quá 1000 kg, hoạt động bằng điện, cụ thể: – Cân đĩa; – Cân bàn; – Cân treo móc cẩu.

7

8423.82.19

Cân có khả năng cân tối đa trên 1000 kg nhưng không quá 5000 kg, hoạt động bằng điện, cụ thể: – Cân bàn; – Cân treo móc cẩu.

8

8423.82.21

Cân có khả năng cân tối đa trên 30 kg nhưng không quá 1000 kg, không hoạt động bằng điện, cụ thể: – Cân đồng hồ lò xo; – Cân đĩa; – Cân bàn; – Cân treo móc cẩu.

9

8423.82.29

Cân có khả năng cân tối đa trên 1000 kg nhưng không quá 5000 kg, không hoạt động bằng điện, cụ thể: – Cân bàn; – Cân treo móc cẩu.

10

8423.89.10

Cân có khả năng cân tối đa trên 5000 kg, hoạt động bằng điện, cụ thể: – Cân bàn; – Cân treo móc cẩu; – Cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới; – Cân ô tô; – Cân tàu hỏa động; – Cân tàu hỏa tĩnh.

11

8423.89.20

Cân có khả năng cân tối đa trên 5000 kg, không hoạt động bằng điện, cụ thể: – Cân bàn; – Cân treo móc cẩu.

12

8504.31.11

Biến áp đo lường điện áp từ 110 kV trở lên

13

8504.31.12

Biến áp đo lường điện áp từ 66 kV nhưng dưới 110 kV

14

8504.31.13

Biến áp đo lường điện áp từ 1 kV nhưng dưới 66 kV

15

8504.31.19

Biến áp đo lường loại khác

16

8504.31.21

Biến dòng đo lường dạng vòng dùng cho đường dây có điện áp từ 110 kV trở lên không quá 220 kV

17

8504.31.22

Biến dòng đo lường dùng cho đường dây có điện áp từ 110 kV trở lên nhưng không quá 220 kV loại khác

18

8504.31.23

Biến dòng đo lường dùng cho đường dây có điện áp từ 66 kV nhưng dưới 110 kV

19

8504.31.24

Biến dòng đo lường dùng cho đường dây có điện áp từ 1 kV nhưng dưới 66 kV

20

8504.31.29

Biến dòng đo lường loại khác

21

9027.80.30

Phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở

22

9028.10.90

– Đồng hồ khí dân dụng; – Đồng hồ khí công nghiệp.

23

9028.20.20

– Đồng hồ nước lạnh có cơ cấu điện tử; – Đồng hồ nước lạnh cơ khí.

24

9028.20.90

– Cột đo khí dầu mỏ hóa lỏng; – Cột đo xăng dầu; – Đồng hồ khí dầu mỏ hóa lỏng; – Đồng hồ xăng dầu; – Phương tiện đo mức xăng dầu tự động.

25

9028.30.10

Công tơ điện xoay chiều 1 pha, 3 pha, cụ thể: – Công tơ điện xoay chiều kiểu cảm ứng; – Công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử; – Công tơ điện xoay chiều có cấp chính xác 0,2 đến cấp chính xác 0,05.

26

9029.10.20

Taximet

27

9031.80.90

Phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông

3.4.5. Kiểm tra nhà nước trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm – Bộ TTTT

3.4.5.1. Lĩnh vực in

Nhập khẩu:

STT

Mã HS 

Mô tả hàng hóa sản phẩm

Hình thức quản lý
84.43 Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng. Giấy phép nhập khẩu

Xuất khẩu: không có

3.4.5.2. Lĩnh vực phát hành

Nhập khẩu:

STT

Mã HS 

Mô tả hàng hóa sản phẩm

Hình thức quản lý
4901 Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm in tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn. NK để kinh doanh: Văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu

NK không kinh doanh: Giấy phép nhập khẩu

4903 Sách tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô màu cho trẻ em. NK để kinh doanh: Văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu

NK không kinh doanh: Giấy phép nhập khẩu

4905 Quả địa cầu NK để kinh doanh: Văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu

NK không kinh doanh: Giấy phép nhập khẩu

4910 Các loại lịch in, kể cả bloc lịch. NK để kinh doanh: Văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu

NK không kinh doanh: Giấy phép nhập khẩu

49.11 Các ấn phẩm in khác, kể cả tranh và ảnh in.: Các ấn phẩm quảng cáo thương mại, các catalog thương mại và các ấn phẩm tương tự: Bản khắc, bản in, bản in lito đã có nội dung thay sách hoặc dùng để minh họa cho sách (không thuộc nhóm 9702.00.00) và loại khác… NK để kinh doanh: Văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu

NK không kinh doanh: Giấy phép nhập khẩu

4911.10.10 Catalog chỉ liệt kê tên sách và tên các ấn phẩm về giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa NK để kinh doanh: Không yêu cầu Văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu

NK không kinh doanh: Không yêu cầu Giấy phép nhập khẩu

Xuất khẩu

1. Hàng hóa trong Danh mục đã được xuất bản và lưu hành hợp pháp tại Việt Nam được phép xuất khẩu ra nước ngoài theo quy định tại Điều 43 Luật Xuất bản và không phải có giấy phép xuất khẩu của Bộ Thông tin và Truyền thông.

2. Hàng hóa trong Danh mục có nội dung vi phạm quy định tại Khoản 1 Điều 10 Luật Xuất bản bị cấm xuất khẩu dưới mọi hình thức

3.4.6. Quản lý của ngân hàng nhà nước trong lĩnh vực vàng

I. Hàng hóa nhập khẩu

STT

TÊN HÀNG HÓA

MÔ TẢ HÀNG HÓA

MÃ HS

1

Vàng nguyên liệu

Vàng dưới dạng khối, thỏi, hạt, miếng và các loại vàng khác, ngoại trừ vàng dưới dạng bột, dung dịch, vẩy hàn, muối vàng và các loại vàng trang sức dưới dạng bán thành phẩm.

7108.12.10

7108.12.90

II. Hàng hóa xuất khẩu

STT

TÊN HÀNG HÓA

MÔ TẢ HÀNG HÓA

MÃ HS

1

Vàng nguyên liệu

Vàng dưới dạng khối, thỏi, hạt, miếng và các loại vàng khác, ngoại trừ vàng dưới dạng bột, dung dịch, vẩy hàn, muối vàng và các loại vàng trang sức dưới dạng bán thành phẩm.

7108.12.10

7108.12.90

4. Chính sách quản lý đối với một số mặt hàng cụ thể

Ngoài Danh mục các sản phẩm, hàng hóa khi xuất khẩu, nhập khẩu phải chịu sự quản lý của cơ quan chuyên ngành, còn một số sản phẩm hàng hóa khi xuất khẩu, nhập khẩu được thực hiện theo quy định riêng. Các hàng hóa sau gồm:

– Sản phẩm Lúa, Gạo theo quy định của NĐ 109/2010/NĐ- CP; Thông tư 44/2010-TT-BCT; Thông tư 89/2011/TT-BCT của Bộ Công thương.

Khi làm thủ tục hải quan cần có: Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xuất khẩu gạo do Bộ Công thương cập, Hợp đồng xuất khẩu gạo có xác nhận đã đăng ký với Hiệp hội lương thực Việt nam.

– Nhập khẩu ô tô

+ Ô tô đã qua sử dụng không quá 5 năm kể từ ngày sản xuất (đã đăng ký lưu hành ở nước ngoài ít nhất 6 tháng và chạy 10.000 km trở lên).

Khi làm thủ tục hải quan cần theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BTM-BCA-BTC-BGTVT; Thông tư 20/2014/TT- BTC của Bộ Tài chính và phải có: giấy chứng nhận đăng ký, giấy chứng nhận lưu hành, giấy hủy chứng nhận đăng ký và lưu hành do cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài cấp, Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường do Cục đăng kiểm cấp.

+ Ô tô mới 100%: Khi làm thủ tục hải quan cần theo Thông tư liên tịch số 25/2010/TTLT-BCT-BGTVT-BTC; Thông tư 20/2011/TT-BCT của Bộ Tài chính (không áp dụng với hàng quá cảnh, chuyển cửa khẩu, hàng phục vụ an ninh, quốc phòng, hàng không nhằm mục đích thương mại) và hồ sơ cần có: Giấy chỉ định hoặc giấy ủy quyền nhà nhập khẩu, nhà phân phối của chính hãng sản xuất hoặc hợp đồng đại lý của chính hãng được cơ quan ngoại giao Việt nam ở nước ngoài hợp thức hóa lãnh sự; Giây chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo chứng nhận đạt an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu; Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường do Cục đăng kiểm cấp.

– Thuốc lá điếu, xì gà

Về nguyên tắc:

+ Không khuyến khích tiêu dùng theo công ước FCTC của Tổ chức y tế thế giới.

+ Bộ công thương chỉ định VINATABA là thương nhân nhập khẩu theo cơ chế thương mại Nhà nước.

+ Chỉ được nhập qua cửa khẩu quốc tế

Khi làm thủ tục hải quan cần theo Thông tư liên tịch số 37/2013/TT-BCT, Thông tư 02/2010/TT-BCT và hồ sơ cần có: Đơn đăng ký NKTĐ thuốc lá điếu-xì gà được Cục xuất nhập khẩu Bộ công thương xác nhận ; bản công bố an toàn thực phẩm, lô hàng đầu tiên phải xuất trình giấy chứng nhận phân tích mẫu  (C/A).

– Hàng hóa phục vụ an ninh quốc phòng

Nguyên tắc chung:

+ Việc xuất nhập khẩu thực hiện theo quy định Thủ tướng Chính phủ

+ Bộ Công an, Bộ Quốc phòng quy định việc cấp phép để thực hiện thủ tục xuất khẩu, nhập khẩu.

Khi làm thủ tục hải quan cần xuất trình; văn bản xác nhận hàng hóa phục vụ an ninh quốc phòng của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng.

Với các mặt hàng ảnh hưởng trực tiếp đến an ninh quốc phòng như máy bay không sử dụng trong hàng không dân sự, xe ô tô bọc thép, súng bắn sơn…nhập khẩu theo giấy phép của Bộ Công thương

– Nhập khẩu gỗ với các nước có chung đường biên giới Khi làm thủ tục hải quan cần theo Thông tư 13/2009/TT- BCT, Thông tư 01/2014/TT-BCT; Thông tư 37/2014/TT-BCT của Bộ Công thương.

– Hạn ngạch thuế quan (Muối, Thuốc lá nguyên liệu, Trúng gia cầm, Đường)

+ Bộ Nông nghiệp Phát triển Nông thôn cấp hạn ngạch số lượng cho Muối, Trứng, Đường;

+ Bộ Công thương cấp hạn ngạch số lượng cho mặt hàng nguyên liệu thuốc lá;

+ Bộ Công thương xem xét cấp giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan cho thương nhân

Khi làm thủ tục hải quan cần tra cứu thông tư 49/2014/TT- BCT, 02/2015/TT-BCT và nộp giấy phân bổ hạn ngạch của Bộ Công thương

– Nhập khẩu máy móc, thiết bị dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng

Bảng thủ tục nhập khẩu chi tiết một số mặt hàng

Mặt hàng Thuộc quản lý của Bài viết chính liên quan  Menu bài viết tại website hptoancau.com
Nhập khẩu Mỹ phẩm (mỹ phẩm, dầu gội, nước hoa..) Bộ Y tế Thủ tục và thuế nhập khẩu mỹ phẩm https://hptoancau.com/category/thu-tuc-nhap-khau-mat-hang-thong-dung/nhap-khau-my-pham/
Nhập khẩu Thực phẩm Bộ Công thương

Bộ Nông nghiệp phát triển nông thôn

Bộ Y tế

Nhập khẩu thực phẩm chức năng Bộ Y tế
Nhập khẩu Trang Thiết bị y tế Bộ Y tế
Nhập khẩu hóa chất Bộ Công thương
Nhập khẩu phân bón Bộ Công thương
Nhập khẩu máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng Bộ Công thương
Xuất khẩu gạo Bộ Công thương

 

Hãy liên lạc ngay với chúng tôi nếu bạn muốn được tư vấn về thuế xuất nhập khẩu hoặc thủ tục xuất nhập khẩu hàng hóa hay để nhận báo giá, dự toán thời gian vận chuyển

Công ty TNHH HP Toàn Cầu

Nhà cung cấp Dịch vụ Vận chuyển quốc tế và thủ tục hải quan

Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội

Website : hptoancau.com

Email: info@hptoancau.com

Điện thoại: 024 3 73008608/ Hotline:08 8611 5726

hoặc yêu cầu báo giá theo link

Lưu ý:

– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật nhất (nếu có)

– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại

– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.

What you can read next

Các biện pháp quản lý hàng hóa xuất nhập khẩu
Chính sách quản lý hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
Quyền Kinh doanh Xuất khẩu, nhập khẩu
Danh mục hàng hóa cấm nhập khẩu
Danh mục hàng hóa cấm nhập khẩu vào Việt Nam

Search

Chuyên mục

BÀI GẦN ĐÂY

  • Xuất hàng DDP đi Mỹ: Quy trình và chi phí doanh nghiệp cần biết

    Chi tiết quy trình xuất khẩu hàng đi Mỹ theo đi...
  • Hợp đồng 3 bên – 4 bên – hợp đồng ủy thác xuất nhập khẩu

    Hợp đồng Mua bán 3 bên – 4 bên, hợp đồng ...
  • Đọc hiểu Nội dung Hợp đồng Ngoại thương

    Hướng dẫn Đọc hiểu Nhanh Nội dung Hợp đồng Xuất...
  • FOB vs CIF – Nên chọn điều kiện nào khi xuất khẩu?

    Khi xuất khẩu, việc lựa chọn giữa điều kiện FOB...
  • Làm thế nào để lựa chọn điều kiện giao hàng Incoterms phù hợp nhất?

    Các bước cần thực hiện để lựa chọn phương thức ...
  • Tuyển dụng 03 Sales Logistics – Sales Local và Sales Overseas

    Tuyển dụng nhân viên kinh doanh logistics – Kin...

    Về chúng tôi

    Logo HP TC small size

    Công Ty TNHH
    HP Toàn Cầu

    Đơn vị cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế và thủ tục thông quan!

    DMCA.com Protection Status

    Liên kết

    • Chính sách bảo mật
    • Chính sách bảo hành
    • Hình thức thanh toán
    • Chính sách đổi trả
    • Thông tin về web
    • Vận chuyển và giao nhận
    • Đăng ký kinh doanh

    Liên hệ

    • Địa chỉ : Số 13, LK3, NO03, Dọc bún 1, Khu đô thị Văn Khê, Phường Hà Đông, Hà Nội
    • Hotline: 088 611 5726
    • E-mail: info@hptoancau.com
    • Website: hpgloballtd.com / hptoancau.com
    • MST: 0106718785

    Nhận tư vấn miên phí

    *
    *
    Đã thông báo web HP Toàn Cầu với Bộ Công Thương
    • © 2021. All rights reserved. Designed by INNOCOM
    • 08.8611.57.26
    • hptoancau.com
    TOP
    (+84) 886115726
    x
    x