Công Ty TNHH HP Toàn Cầu
  • Tiếng Việt
  • English
  • 简体中文

HP Global Ltd - Vận chuyển quốc tế - thủ tục thông quan

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Dịch vụ
  • Tra cứu
    • Tra cứu HS xuất khẩu theo biểu thuế
    • Tra cứu HS nhập khẩu theo biểu thuế
    • Tra cứu HS theo mô tả thông dụng
  • LÀM VIỆC VỚI HPG
    • Dịch vụ cung cấp
    • Quy trình
    • Tuyển dụng & Tin tức
    • Góc tư vấn
  • Nhận báo giá
  • Chính sách
    • Chính sách bảo mật
    • Hình thức thanh toán
    • Chính sách bảo hành
    • Chính sách đổi trả
    • Thông tin về web
Hotline08 8611 5726
  • Trang chủ
  • Những điều cần biết về Thương mại quốc tế
  • Ngoại thương giữa Việt Nam và các nước/vùng lãnh thổ
  • VN - Trung Quốc
  • Mã HS và thuế nhập khẩu mặt hàng Bông các loại từ Trung Quốc
 

Mã HS và thuế nhập khẩu mặt hàng Bông các loại từ Trung Quốc

bởi Chinh / Thứ Ba, 07 Tháng Tư 2020 / Đăng tại VN - Trung Quốc

Giữa Việt Nam và Trung Quốc có hiệp định thương mại tự do ASEAN – Trung Quốc (ACFTA), do đó, với mặt hàng Bông các loại nhập khẩu từ Trung Quốc

+ Nếu hàng hóa đủ điều kiện, có thể được hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo hiệp định thương mại tự do ACFTA.

Xem chi tiết biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo hiệp định thương mại tự do ASEAN – Trung Quốc tại đây

+ Nếu hàng hóa không đủ điều kiện theo hiệp định, thì hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi.

  Chapter 52 Unit VAT THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI THEO HIỆP ĐỊNH ACFTA
  COTTON      
52010000 Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ. kg 5 0
5202 Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế).      
52021000 – Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ) kg 5 0 (-MM)
  – Loại khác:      
52029100 – – Bông tái chế kg 5 0
52029900 – – Loại khác kg 5 0
52030000 Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ. kg 5 0 (-CN)
5204 Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.      
  – Chưa đóng gói để bán lẻ:      
520411 – – Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên:      
52041110 – – – Chưa tẩy trắng kg 10 0
52041190 – – – Loại khác kg 10 0
52041900 – – Loại khác kg 10 0
52042000 – Đã đóng gói để bán lẻ kg 10 0
5205 Sợi bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ.      
  – Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ:      
52051100 – – Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) kg 10 5
52051200 – – Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43) kg 10 5
52051300 – – Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) kg 10 5
52051400 – – Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) kg 10 0
52051500 – – Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80) kg 10 0
  – Sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ:      
52052100 – – Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) kg 10 0
52052200 – – Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43) kg 10 0
52052300 – – Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) kg 10 0
52052400 – – Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) kg 10 0
52052600 – – Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét trên 80 đến 94) kg 10 0
52052700 – – Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 decitex (chi số mét trên 94 đến 120) kg 10 0
52052800 – – Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét trên 120) kg 10 0
  – Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ:      
52053100 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) kg 10 0
52053200 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) kg 10 0
52053300 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) kg 10 0
52053400 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) kg 10 0
52053500 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80) kg 10 0
  – Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ:      
52054100 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) kg 10 0
52054200 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) kg 10 0
52054300 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) kg 10 0
52054400 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) kg 10 0
52054600 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80 đến 94) kg 10 0
52054700 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 decitex (chi số mét sợi đơn trên 94 đến 120) kg 10 0
52054800 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét sợi đơn trên 120) kg 10 0
5206 Sợi bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ.      
  – Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ:      
52061100 – – Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) kg 10 5
52061200 – – Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43) kg 10 5
52061300 – – Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) kg 10 5
52061400 – – Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) kg 10 0
52061500 – – Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80) kg 10 0
  – Sợi đơn, làm từ xơ đã chải kỹ:      
52062100 – – Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) kg 10 0
52062200 – – Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43) kg 10 0
52062300 – – Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) kg 10 0
52062400 – – Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) kg 10 0
52062500 – – Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80) kg 10 0
  – Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ:      
52063100 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) kg 10 0
52063200 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) kg 10 0
52063300 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) kg 10 0
52063400 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) kg 10 0
52063500 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80) kg 10 0
  – Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ:      
52064100 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) kg 10 0
52064200 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) kg 10 0
52064300 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) kg 10 0
52064400 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) kg 10 0
52064500 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80) kg 10 0
5207 Sợi bông (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ.      
52071000 – Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên kg 10 0
52079000 – Loại khác kg 10 0
5208 Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2.      
  – Chưa tẩy trắng:      
52081100 – – Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2 kg/m/m2 10 5
52081200 – – Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2 kg/m/m2 10 5
52081300 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân kg/m/m2 10 0
52081900 – – Vải dệt khác kg/m/m2 10 0
  – Đã tẩy trắng:      
52082100 – – Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2 kg/m/m2 10 0
52082200 – – Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2 kg/m/m2 10 0
52082300 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân kg/m/m2 10 0
52082900 – – Vải dệt khác kg/m/m2 10 0
  – Đã nhuộm:      
520831 – – Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2:      
52083110 – – – Vải voan (Voile) (SEN) kg/m/m2 10 0
52083190 – – – Loại khác kg/m/m2 10 0
52083200 – – Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2 kg/m/m2 10 5
52083300 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân kg/m/m2 10 0
52083900 – – Vải dệt khác kg/m/m2 10 5
  – Từ các sợi có các màu khác nhau:      
520841 – – Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2:      
52084110 – – – Vải Ikat (SEN) kg/m/m2 10 5
52084190 – – – Loại khác kg/m/m2 10 5
520842 – – Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2:      
52084210 – – – Vải Ikat (SEN) kg/m/m2 10 5
52084290 – – – Loại khác kg/m/m2 10 5
52084300 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân kg/m/m2 10 5
52084900 – – Vải dệt khác kg/m/m2 10 5
  – Đã in:      
520851 – – Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2:      
52085110 – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) kg/m/m2 10 0
52085190 – – – Loại khác kg/m/m2 10 0
520852 – – Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2:      
52085210 – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) kg/m/m2 10 5
52085290 – – – Loại khác kg/m/m2 10 5
520859 – – Vải dệt khác:      
52085910 – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) kg/m/m2 10 5
52085920 – – – Loại khác, vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân kg/m/m2 10 5
52085990 – – – Loại khác kg/m/m2 10 5
5209 Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2.      
  – Chưa tẩy trắng:      
520911 – – Vải vân điểm:      
52091110 – – – Vải duck và vải canvas (SEN) kg/m/m2 10 5
52091190 – – – Loại khác kg/m/m2 10 5
52091200 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân kg/m/m2 10 5
52091900 – – Vải dệt khác kg/m/m2 10 5
  – Đã tẩy trắng:      
52092100 – – Vải vân điểm kg/m/m2 10 0
52092200 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân kg/m/m2 10 0
52092900 – – Vải dệt khác kg/m/m2 10 5
  – Đã nhuộm:      
52093100 – – Vải vân điểm kg/m/m2 10 5
52093200 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân kg/m/m2 10 5
52093900 – – Vải dệt khác kg/m/m2 10 5
  – Từ các sợi có các màu khác nhau:      
52094100 – – Vải vân điểm kg/m/m2 10 5
52094200 – – Vải denim kg/m/m2 10 5
52094300 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân kg/m/m2 10 5
52094900 – – Vải dệt khác kg/m/m2 10 5
  – Đã in:      
520951 – – Vải vân điểm:      
52095110 – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) kg/m/m2 10 0
52095190 – – – Loại khác kg/m/m2 10 0
520952 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân:      
52095210 – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) kg/m/m2 10 0
52095290 – – – Loại khác kg/m/m2 10 0
520959 – – Vải dệt khác:      
52095910 – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) kg/m/m2 10 0
52095990 – – – Loại khác kg/m/m2 10 0
5210 Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200 g/m2.      
  – Chưa tẩy trắng:      
52101100 – – Vải vân điểm kg/m/m2 10 5
52101900 – – Vải dệt khác kg/m/m2 10 5
  – Đã tẩy trắng:      
52102100 – – Vải vân điểm kg/m/m2 10 0
52102900 – – Vải dệt khác kg/m/m2 10 0
  – Đã nhuộm:      
52103100 – – Vải vân điểm kg/m/m2 10 5
52103200 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân kg/m/m2 10 5
52103900 – – Vải dệt khác kg/m/m2 10 5
  – Từ các sợi có màu khác nhau:      
521041 – – Vải vân điểm:      
52104110 – – – Vải Ikat (SEN) kg/m/m2 10 5
52104190 – – – Loại khác kg/m/m2 10 5
52104900 – – Vải dệt khác kg/m/m2 10 5
  – Đã in:      
521051 – – Vải vân điểm:      
52105110 – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) kg/m/m2 10 5
52105190 – – – Loại khác kg/m/m2 10 5
521059 – – Vải dệt khác:      
52105910 – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) kg/m/m2 10 5
52105990 – – – Loại khác kg/m/m2 10 5
5211 Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200 g/m2.      
  – Chưa tẩy trắng:      
52111100 – – Vải vân điểm kg/m/m2 10 5
52111200 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân kg/m/m2 10 5
52111900 – – Vải dệt khác kg/m/m2 10 5
52112000 – Đã tẩy trắng kg/m/m2 10 0
  – Đã nhuộm:      
52113100 – – Vải vân điểm kg/m/m2 10 0
52113200 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân kg/m/m2 10 0
52113900 – – Vải dệt khác kg/m/m2 10 0
  – Từ các sợi có các màu khác nhau:      
521141 – – Vải vân điểm:      
52114110 – – – Vải Ikat (SEN) kg/m/m2 10 0
52114190 – – – Loại khác kg/m/m2 10 0
52114200 – – Vải denim kg/m/m2 10 5
52114300 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân kg/m/m2 10 0
52114900 – – Vải dệt khác kg/m/m2 10 0
  – Đã in:      
521151 – – Vải vân điểm:      
52115110 – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) kg/m/m2 10 0
52115190 – – – Loại khác kg/m/m2 10 0
521152 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân:      
52115210 – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) kg/m/m2 10 0
52115290 – – – Loại khác kg/m/m2 10 0
521159 – – Vải dệt khác:      
52115910 – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) kg/m/m2 10 0
52115990 – – – Loại khác kg/m/m2 10 0
5212 Vải dệt thoi khác từ bông.      
  – Trọng lượng không quá 200 g/m2:      
52121100 – – Chưa tẩy trắng kg/m/m2 10 5
52121200 – – Đã tẩy trắng kg/m/m2 10 0
52121300 – – Đã nhuộm kg/m/m2 10 5
52121400 – – Từ các sợi có các màu khác nhau kg/m/m2 10 0
521215 – – Đã in:      
52121510 – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) kg/m/m2 10 0
52121590 – – – Loại khác kg/m/m2 10 0
  – Trọng lượng trên 200 g/m2:      
52122100 – – Chưa tẩy trắng kg/m/m2 10 0
52122200 – – Đã tẩy trắng kg/m/m2 10 0
52122300 – – Đã nhuộm kg/m/m2 10 5
52122400 – – Từ các sợi có các màu khác nhau kg/m/m2 10 0
521225 – – Đã in:      
52122510 – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) kg/m/m2 10 0
52122590 – – – Loại khác kg/m/m2 10 0
  (SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ATSraEnAg N462(AHTN) 2017      

 

Lưu ý khi sử dụng bảng:

+ Việc xác định chi tiết mã HS của một mặt hàng phải căn cứ vào tính chất, thành phần cấu tạo… của hàng hóa thực tế nhập khẩu. Theo quy định hiện hành, căn cứ để áp mã HS vào hàng hóa thực tế nhập khẩu tại thời điểm nhập khẩu, trên cơ sở catalogue, tài liệu kỹ thuật (nếu có) hoặc/và đi giám định tại Cục Kiểm định hải quan. Kết quả kiểm tra thực tế của hải quan và kết quả của Cục Kiểm định hải quan xác định là cơ sở pháp lý để áp mã đối với hàng hóa nhập khẩu.

HS chúng tôi tư vấn kể trên chỉ mang tính chất tham khảo.

Để biết thêm về nội dung này, có thể tham khảo bài viết Định nghĩa mã HS và Danh mục Hàng hóa Xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.

+ Để được hưởng thuế suất thuế ưu đãi đặc biệt, cần đáp ứng các điều kiện quy định trong hiệp định

+ Để phân biệt thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi và thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt, xem bài viết: Quy định hiện hành về các loại thuế suất thuế nhập khẩu

+ Theo quy định hiện hành, trong trường hợp thuế suất thuế nhâp khẩu ưu đãi đặc biệt theo Hiệp định thương mại tự do cao hơn thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi thì doanh nghiệp có quyền tùy chọn loại thuế suất áp dụng.

 

Để được tư vấn chi tiết về thủ tục nhập khẩu và dự toán chi phí vận chuyển liên quan, hãy liên hệ với chúng tôi

Công ty TNHH Hp Toàn Cầu

Nhà cung cấp Dịch vụ Vận chuyển quốc tế và Thủ tục hải quan

Phòng 2308, CT2 Văn Khê, La Khê, Hà Đông, Hà Nội

Website: hptoancau.com

Email: info@hptoancau.com

Điện thoại: 024 73008608/ Hotline: 08 8611 5726

Lưu ý:

– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật nhất (nếu có)

– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại

– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.

  • Tweet

Những gì bạn có đọc tiếp

Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean – Trung Quốc giai đoạn 2019 – 2022
Chuyển tải có là lý do bác C/O form E
Chuyển tải có là lý do bác C/O form E
Quy tắc xác định hàng hóa đủ điều kiện xuất xứ C/O mẫu E
Quy tắc xác định hàng hóa đủ điều kiện xuất xứ C/O mẫu E

Trả lời Hủy

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.

Search

Recent Posts

  • DANH MỤC BẾN CẢNG THUỘC CÁC CẢNG BIỂN VIỆT NAM

    QUYẾT ĐỊNH 508/QĐ-BGTVT NĂM 2021 CÔNG BỐ DANH M...
  • Tuyển nhân viên phụ trách công bố và giấy phép xuất nhập khẩu tại Hà Đông – Hà Nội

    Tuyển nhân viên phụ trách công bố và giấy phép ...
  • Thủ tục nhập khẩu Đá nhân tạo

    Nhập khẩu Đá nhân tạo  Với kinh nghiệm nhiều nă...
  • Dịch vụ khai báo hải quan tại Hải Phòng

    Trong quá trình xuất nhập khẩu, khai báo hải qu...
  • Dịch vụ khai báo hải quan tại Hà Nội

    Bạn muốn tìm đơn vị làm dịch vụ Khai báo Hải qu...
  • THÔNG TƯ 17/2021/TT-BTC

    Bộ Tài chính ban hành Thông tư 17/2021/TT-BTC s...

Danh mục

Mở | Đóng
Công ty TNHH HP Toàn Cầu
Địa chỉ : Phòng 2308, tòa CT2 , KĐT Văn Khê, La Khê, Hà Đông, Hà Nội
Hotline: 088 611 5726
E-mail: info@hptoancau.com
Website: hpgloballtd.com / hptoancau.com
MST: 0106718785
Đăng ký kinh doanh

Liên kết

Chính sách bảo mật
Chính sách bảo hành
Hình thức thanh toán
Chính sách đổi trả
Thông tin về web
Vận chuyển và giao nhận

DMCA.com Protection Status

© 2017. All rights reserved. Designed by INNOCOM

ĐẦU
0886115726