• LANGUAGES
    • Tiếng Việt Tiếng Việt
    • English English
    • 简体中文 简体中文

Dịch vụ vận chuyển quốc tế - Dịch vụ hải quan

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Vận chuyển đường biển
  • Vận chuyển đường hàng không
  • Dịch vụ hải quan và giấy phép
  • Công cụ
    • Tra cứu mã HS code nhanh
    • Quy đổi Chargeable weight
    • Quy đổi CBM hàng sea LCL
  • Khóa Học Kiến Thức Xuất Nhập Khẩu
  • Liên hệ
    • Báo giá dịch vụ vận chuyển quốc tế
    • Đăng ký email nhận thông tin
    • Tuyển dụng
Hotline08 8611 5726
  • Home
  • Thủ tục nhập khẩu các mặt hàng thông dụng
  • NK - Kim loại và sản phẩm từ kim loại
  • MÃ HS VÀ THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA MẶT HÀNG THÉP

MÃ HS VÀ THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA MẶT HÀNG THÉP

by Vivian / Thứ Tư, 01 Tháng Một 2025 / Published in NK - Kim loại và sản phẩm từ kim loại

Contents

  • MÃ HS VÀ THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA MẶT HÀNG THÉP 2025
    • Phân loại mặt hàng
    • MÃ HS THÉP VÀ SẢN PHẨM TỪ THÉP
    • Hàng hóa nhập khẩu thuộc đối tượng áp dụng biện pháp tự vệ
        • Mức thuế và thời gian gia hạn áp dụng biện pháp tự vệ
    • Danh mục hàng bị áp thuế chống bán phá giá
      • THÉP HỢP KIM HOẶC KHÔNG HỢP KIM ĐƯỢC CÁN PHẲNG, ĐƯỢC SƠN XUẤT XỨ TỪ HÀN QUỐC VÀ TRUNG QUỐC (Quyết định 2822/QĐ-BCT)
      •  SẢN PHẨM THÉP CÁN NÓNG CÓ XUẤT XỨ TỪ  ẤN ĐỘ VÀ TRUNG QUỐC (Quyết định 460/QĐ-BCT)

MÃ HS VÀ THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA MẶT HÀNG THÉP 2025

Thủ tục nhập khẩu thép là một trong những vẫn đề phức tạp cho các doanh nghiệp nhập khẩu. Để nhập khẩu mặt hàng này trước tiên các doanh nghiệp cần xác định được mã HS và thuế của mặt hàng . Về các mặt hàng thép nhập khẩu gồm 3 loại chính : Thép phế liệu , thép nguyên liệu, thép thành phẩm

Mã HS và thuế xuất nhập khẩu mặt hàng thép

Phân loại mặt hàng

+ Thép nguyên liệu là thép ở dạng thô.

+ Thép thành phẩm: là các sản phẩm gần như thành phẩm hoặc đã là thành phẩm như thép thanh, thép cuộn, thép chữ H…

MÃ HS THÉP VÀ SẢN PHẨM TỪ THÉP

Mã HS Mô tả Thuế NK

thông thường

Thuế NK

ưu đãi

VAT XK
7206 Sắt và thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sắt thuộc nhóm 72.03)
720610 – Dạng thỏi đúc:
72061010 – – Có hàm lượng carbon trên 0,6% tính theo khối lượng 1.5 1 10 0
72061090 – – Loại khác 1.5 1 10 0
72069000 – Loại khác 1.5 1 10 0
7207 Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm
– Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng:
72071100 – – Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày 15 10 10 0
720712 – – Loại khác, có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):
72071210 – – – Phôi dẹt (dạng phiến) (SEN) 7.5 5 10 0
72071290 – – – Loại khác 15 10 10 0
72071900 – – Loại khác 15 10 10 0
720720 – Có hàm lượng carbon từ 0,25% trở lên tính theo khối lượng:
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:
72072010 – – – Phôi dẹt (dạng phiến) (SEN) 7.5 5 10 0
– – – Loại khác:
72072021 – – – – Dạng khối được tạo hình thô bằng cách rèn; phôi dạng tấm 7.5 5 10 0
72072029 – – – – Loại khác 15 10 10 0
– – Loại khác:
72072091 – – – Phôi dẹt (dạng phiến) (SEN) 7.5 5 10 0
– – – Loại khác:
72072092 – – – – Dạng khối được tạo hình thô bằng cách rèn; phôi dạng tấm 7.5 5 10 0
72072099 – – – – Loại khác 15 10 10 0
7208 Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated)
72081000 – Dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi 5 0 10
– Loại khác, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, đã ngâm tẩy gỉ:
72082500 – – Chiều dày từ 4,75 mm trở lên 5 0 10
72082600 – – Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm 5 0 10
720827 – – Chiều dày dưới 3mm:
– – – Chiều dày dưới 2mm:
72082711 – – – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng 5 0 10
72082719 – – – – Loại khác 5 0 10
– – – Loại khác:
72082791 – – – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng 5 0 10
72082799 – – – – Loại khác 5 0 10
– Loại khác, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng:
72083600 – – Chiều dày trên 10 mm 5 0 10
72083700 – – Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm 5 0 10
72083800 – – Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm 5 0 10
720839 – – Chiều dày dưới 3mm:
72083910 – – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 0,17 mm 5 0 10
72083920 – – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày trên 0,17 mm nhưng không quá 1,5 mm 5 0 10
72083930 – – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng và chiều dày không quá 1,5 mm 5 0 10
72083940 – – – Chiều dày trên 2 mm, độ bền kéo tối đa 550 Mpa và chiều rộng không quá 1.250 mm 5 0 10
72083990 – – – Loại khác 5 0 10
72084000 – Không ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt 5 0 10
– Loại khác, không ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng:
72085100 – – Chiều dày trên 10 mm 5 0 10
72085200 – – Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm 5 0 10
72085300 – – Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm 5 0 10
720854 – – Chiều dày dưới 3mm:
72085410 – – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 0,17 mm 5 0 10
72085490 – – – Loại khác 5 0 10
720890 – Loại khác:
72089010 – – Dạng lượn sóng 5 0 10
72089020 – – Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 0,17 mm 5 0 10
72089090 – – Loại khác 5 0 10
7209 Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated)
– Ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
72091500 – – Có chiều dày từ 3 mm trở lên 10.5 7 10
720916 – – Có chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm:
72091610 – – – Chiều rộng không quá 1.250 mm 10.5 7 10
72091690 – – – Loại khác 10.5 7 10
720917 – – Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm:
72091710 – – – Chiều rộng không quá 1.250 mm 10.5 7 10
72091790 – – – Loại khác 10.5 7 10
720918 – – Có chiều dày dưới 0,5 mm:
72091810 – – – Tấm thép đen (tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin – mill blackplate – TMBP) 5 0 10
– – – Loại khác:
72091891 – – – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 0,17 mm 10.5 7 10
72091899 – – – – Loại khác 10.5 7 10
– Không ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
72092500 – – Có chiều dày từ 3 mm trở lên 10.5 7 10
720926 – – Có chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm:
72092610 – – – Chiều rộng không quá 1.250 mm 10.5 7 10
72092690 – – – Loại khác 10.5 7 10
720927 – – Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm:
72092710 – – – Chiều rộng không quá 1.250 mm 10.5 7 10
72092790 – – – Loại khác 10.5 7 10
720928 – – Có chiều dày dưới 0,5 mm:
72092810 – – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 0,17 mm 10.5 7 10
72092890 – – – Loại khác 10.5 7 10
720990 – Loại khác:
72099010 – – Dạng lượn sóng 10.5 7 10
72099090 – – Loại khác 10.5 7 10
7210 Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated)
– Được phủ, mạ hoặc tráng thiếc:
721011 – – Có chiều dày từ 0,5 mm trở lên:
72101110 – – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng 7.5 5 10
72101190 – – – Loại khác 7.5 5 10
721012 – – Có chiều dày dưới 0,5 mm:
72101210 – – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng 7.5 5 10
72101290 – – – Loại khác 7.5 5 10
721020 – Được phủ, mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc:
72102010 – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 1,5 mm 5 0 10
72102090 – – Loại khác 5 0 10
721030 – Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:
72103011 – – – Chiều dày không quá 1,2 mm 15 10 10
72103012 – – – Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm 7.5 5 10
72103019 – – – Loại khác 7.5 5 10
– – Loại khác:
72103091 – – – Chiều dày không quá 1,2 mm 15 10 10
72103099 – – – Loại khác 7.5 5 10
– Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:
721041 – – Dạng lượn sóng:
– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:
72104111 – – – – Chiều dày không quá 1,2 mm 22.5 15 10
72104112 – – – – Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm 15 10 10
72104119 – – – – Loại khác 15 10 10
– – – Loại khác:
72104191 – – – – Chiều dày không quá 1,2 mm 22.5 15 10
72104199 – – – – Loại khác 15 10 10
721049 – – Loại khác:
– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:
72104911 – – – – Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hóa bề mặt, có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 1,2 mm 5 0 10
72104914 – – – – Được phủ, mạ hoặc tráng bằng hợp kim kẽm – nhôm – magiê, có chiều dày không quá 1,2 mm 22.5 15 10
72104915 – – – – Được phủ, mạ hoặc tráng bằng hợp kim kẽm – nhôm – magiê, có chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm 15 10 10
72104916 – – – – Được phủ, mạ hoặc tráng bằng hợp kim kẽm – nhôm – magiê, có chiều dày trên 1,5 mm 15 10 10
72104917 – – – – Loại khác, chiều dày không quá 1,2 mm 22.5 15 10
72104918 – – – – Loại khác, chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm 15 10 10
72104919 – – – – Loại khác 15 10 10
– – – Loại khác:
72104991 – – – – Chiều dày không quá 1,2 mm 22.5 15 10
72104999 – – – – Loại khác 15 10 10
72105000 – Được phủ, mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom 7.5 5 10
– Được phủ, mạ hoặc tráng nhôm:
721061 – – Được phủ, mạ hoặc tráng hợp kim nhôm – kẽm:
– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:
72106111 – – – – Chiều dày không quá 1,2 mm 22.5 15 10
72106112 – – – – Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm 15 10 10
72106119 – – – – Loại khác 15 10 10
– – – Loại khác:
72106191 – – – – Chiều dày không quá 1,2 mm 22.5 15 10
72106192 – – – – Loại khác, dạng lượn sóng 15 10 10
72106199 – – – – Loại khác 15 10 10
721069 – – Loại khác:
– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:
72106911 – – – – Chiều dày không quá 1,2 mm 22.5 15 10
72106919 – – – – Loại khác 15 10 10
– – – Loại khác:
72106991 – – – – Chiều dày không quá 1,2 mm 22.5 15 10
72106999 – – – – Loại khác 15 10 10
721070 – Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic:
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 1,5 mm:
72107012 – – – Được sơn sau khi phủ, mạ kẽm 7.5 5 10
72107013 – – – Được sơn sau khi phủ, mạ bằng hợp kim nhôm – kẽm 7.5 5 10
72107019 – – – Loại khác 7.5 5 10
– – Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:
72107021 – – – Được sơn 7.5 5 10
72107029 – – – Loại khác 7.5 5 10
– – Loại khác:
72107091 – – – Được sơn 7.5 5 10
72107099 – – – Loại khác 7.5 5 10
721090 – Loại khác:
72109010 – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 1,5 mm 7.5 5 10
72109090 – – Loại khác 7.5 5 10
7211 Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated)
– Chưa được gia công quá mức cán nóng:
721113 – – Được cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150 mm và chiều dày không dưới 4 mm, không ở dạng cuộn và không có hình dập nổi:
– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:
72111312 – – – – Dạng lượn sóng 5 0 10
72111313 – – – – Dạng đai và dải(SEN) 5 0 10
72111314 – – – – Tấm phổ dụng (SEN) 5 0 10
72111319 – – – – Loại khác 5 0 10
– – – Loại khác:
72111392 – – – – Dạng đai và dải(SEN) 5 0 10
72111393 – – – – Tấm phổ dụng (SEN) 5 0 10
72111399 – – – – Loại khác 5 0 10
721114 – – Loại khác, chiều dày từ 4,75 mm trở lên:
– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:
72111414 – – – – Dạng lượn sóng 5 0 10
72111415 – – – – Dạng cuộn để cán lại (SEN) 5 0 10
72111416 – – – – Dạng đai và dải(SEN) 5 0 10
72111417 – – – – Tấm phổ dụng (SEN) 5 0 10
72111419 – – – – Loại khác 5 0 10
– – – Loại khác:
72111494 – – – – Dạng đai và dải(SEN) 5 0 10
72111495 – – – – Tấm phổ dụng (SEN) 5 0 10
72111499 – – – – Loại khác 5 0 10
721119 – – Loại khác:
– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:
72111913 – – – – Dạng đai và dải; tấm phổ dụng(SEN) 15 10 10
72111914 – – – – Dạng lượn sóng 10.5 7 10
72111919 – – – – Loại khác 5 0 10
– – – Loại khác:
72111991 – – – – Dạng đai và dải; tấm phổ dụng(SEN) 15 10 10
72111999 – – – – Loại khác 5 0 10
– Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
721123 – – Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng:
72112310 – – – Dạng lượn sóng 10.5 7 10
72112320 – – – Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm 10.5 7 10
72112330 – – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm 10.5 7 10
72112390 – – – Loại khác 10.5 7 10
721129 – – Loại khác:
72112910 – – – Dạng lượn sóng 10.5 7 10
72112920 – – – Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm 10.5 7 10
72112930 – – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm 10.5 7 10
72112990 – – – Loại khác 10.5 7 10
721190 – Loại khác:
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:
72119011 – – – Dạng đai và dải(SEN), có chiều rộng không quá 25 mm 10.5 7 10
72119012 – – – Dạng đai và dải(SEN), có chiều rộng trên 400 mm 10.5 7 10
72119013 – – – Dạng lượn sóng 10.5 7 10
72119014 – – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm 10.5 7 10
72119019 – – – Loại khác 10.5 7 10
– – Loại khác:
72119091 – – – Chiều dày không quá 0,17 mm 10.5 7 10
72119099 – – – Loại khác 10.5 7 10
7212 Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated)
721210 – Được phủ, mạ hoặc tráng thiếc:
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:
72121011 – – – Dạng đai và dải(SEN), có chiều rộng không quá 25 mm 10.5 7 10
72121014 – – – Dạng đai và dải(SEN), có chiều rộng trên 400 mm 10.5 7 10
72121019 – – – Loại khác 10.5 7 10
– – Loại khác:
72121094 – – – Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm 10.5 7 10
72121099 – – – Loại khác 10.5 7 10
721220 – Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:
72122010 – – Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm 10.5 7 10
72122020 – – Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 1,5 mm 10.5 7 10
72122090 – – Loại khác 10.5 7 10
721230 – Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:
72123011 – – – Dạng đai và dải(SEN), có chiều rộng không quá 25 mm 5 0 10
72123012 – – – Dạng đai và dải(SEN), có chiều rộng trên 25 mm nhưng không quá 400 mm 5 0 10
72123013 – – – Loại khác, chiều dày không quá 1,5 mm 15 10 10
72123014 – – – Loại khác, được tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hóa bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo khối lượng 5 0 10
72123019 – – – Loại khác 15 10 10
72123090 – – Loại khác 15 10 10
721240 – Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic:
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:
72124011 – – – Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm 15 10 10
72124012 – – – Dạng đai và dải khác(SEN) 15 10 10
72124013 – – – Loại khác, được sơn sau khi phủ, mạ kẽm 15 10 10
72124014 – – – Loại khác, được sơn sau khi phủ, mạ hợp kim nhôm – kẽm 15 10 10
72124019 – – – Loại khác 15 10 10
– – Loại khác:
72124091 – – – Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm 15 10 10
72124099 – – – Loại khác 15 10 10
721250 – Được phủ, mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác:
– – Được phủ, mạ hoặc tráng bằng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm:
72125014 – – – Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng trên 25 mm; tấm phổ dụng (SEN) 5 0 10
72125019 – – – Loại khác 5 0 10
– – Được phủ, mạ hoặc tráng hợp kim nhôm – kẽm:
72125023 – – – Dạng đai và dải(SEN), có chiều rộng không quá 25 mm 15 10 10
72125024 – – – Dạng đai và dải khác; tấm phổ dụng(SEN) 15 10 10
72125029 – – – Loại khác 15 10 10
– – Loại khác:
72125093 – – – Dạng đai và dải(SEN), có chiều rộng không quá 25 mm 5 0 10
72125094 – – – Dạng đai và dải khác; tấm phổ dụng(SEN) 5 0 10
72125099 – – – Loại khác 5 0 10
721260 – Được dát phủ:
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:
72126011 – – – Dạng đai và dải(SEN) 5 0 10
72126012 – – – Loại khác, chiều dày không quá 1,5 mm 5 0 10
72126019 – – – Loại khác 5 0 10
– – Loại khác:
72126091 – – – Dạng đai và dải(SEN) 5 0 10
72126099 – – – Loại khác 5 0 10
7213 Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, ở dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng
721310 – Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán:
72131010 – – Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn không quá 50 mm 15 10 10
72131090 – – Loại khác 15 10 10
72132000 – Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt 5 0 10
– Loại khác:
721391 – – Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm:
72139110 – – – Loại dùng để sản xuất que hàn (SEN) 15 10 10
72139120 – – – Thép cốt bê tông 22.5 15 10
72139130 – – – Loại khác, có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên, hàm lượng photpho không quá 0,03% và hàm lượng lưu huỳnh không quá 0,035% tính theo khối lượng 15 10 10
72139190 – – – Loại khác 15 10 10
721399 – – Loại khác:
72139910 – – – Loại dùng để sản xuất que hàn (SEN) 15 10 10
72139920 – – – Thép cốt bê tông 22.5 15 10
72139990 – – – Loại khác 15 10 10
7214 Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán
721410 – Đã qua rèn:
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:
72141011 – – – Có mặt cắt ngang hình tròn 5 0 10
72141019 – – – Loại khác 5 0 10
– – Loại khác:
72141021 – – – Có mặt cắt ngang hình tròn 5 0 10
72141029 – – – Loại khác 5 0 10
721420 – Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán:
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:
– – – Có mặt cắt ngang hình tròn:
72142031 – – – – Thép cốt bê tông 22.5 15 10
72142039 – – – – Loại khác 15 10 10
– – – Loại khác:
72142041 – – – – Thép cốt bê tông 22.5 15 10
72142049 – – – – Loại khác 15 10 10
– – Loại khác:
– – – Có mặt cắt ngang hình tròn:
72142051 – – – – Thép cốt bê tông 22.5 15 10
72142059 – – – – Loại khác 15 10 10
– – – Loại khác:
72142061 – – – – Thép cốt bê tông 22.5 15 10
72142069 – – – – Loại khác 15 10 10
721430 – Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt:
72143010 – – Có mặt cắt ngang hình tròn 5 0 10
72143090 – – Loại khác 5 0 10
– Loại khác:
721491 – – Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):
– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:
72149111 – – – – Có hàm lượng carbon từ 0,38% trở lên và hàm lượng mangan dưới 1,15% tính theo khối lượng 5 0 10
72149112 – – – – Có hàm lượng carbon từ 0,17% đến 0,46% và hàm lượng mangan từ 1,2% đến dưới 1,65% tính theo khối lượng 5 0 10
72149119 – – – – Loại khác 5 0 10
72149120 – – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng 5 0 10
721499 – – Loại khác:
– – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng, trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn:
72149911 – – – – Có hàm lượng mangan dưới 1,15% tính theo khối lượng 5 0 10
72149919 – – – – Loại khác 5 0 10
– – – Loại khác:
72149991 – – – – Có hàm lượng carbon dưới 0,38%, hàm lượng phốt pho không quá 0,05% và hàm lượng lưu huỳnh không quá 0,05% tính theo khối lượng 5 0 10
72149992 – – – – Có hàm lượng carbon từ 0,38% trở lên và hàm lượng mangan dưới 1,15% tính theo khối lượng 5 0 10
72149993 – – – – Có hàm lượng carbon từ 0,17% đến dưới 0,46% và hàm lượng mangan từ 1,2% đến dưới 1,65% tính theo khối lượng 5 0 10
72149999 – – – – Loại khác 5 0 10
7215 Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác
721510 – Bằng thép dễ cắt gọt, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:
72151010 – – Có mặt cắt ngang hình tròn 5 0 8
72151090 – – Loại khác 5 0 8
721550 – Loại khác, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:
72155010 – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng, trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn 5 0 8
– – Loại khác:
72155091 – – – Thép cốt bê tông 22.5 15 8
72155099 – – – Loại khác 5 0 8
721590 – Loại khác:
72159010 – – Thép cốt bê tông 22.5 15 8
– – Loại khác:
72159091 – – – Có mặt cắt ngang hình tròn 5 0 8
72159099 – – – Loại khác 5 0 8
7216 Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình
72161000 – Hình chữ U, I hoặc H, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm 22.5 15 10
– Hình chữ L hoặc chữ T, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm:
721621 – – Hình chữ L:
72162110 – – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng 22.5 15 10
72162190 – – – Loại khác 22.5 15 10
72162200 – – Hình chữ T 22.5 15 10
– Hình chữ U, I hoặc H, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn có chiều cao từ 80 mm trở lên:
721631 – – Hình chữ U:
72163110 – – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng 22.5 15 10
72163190 – – – Loại khác 22.5 15 10
721632 – – Hình chữ I:
72163210 – – – Chiều dày từ 5 mm trở xuống 22.5 15 10
72163290 – – – Loại khác 22.5 15 10
721633 – – Hình chữ H:
– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:
72163311 – – – – Chiều dày của cạnh (flange) không nhỏ hơn chiều dày của thân (web) 15 10 10
72163319 – – – – Loại khác 15 10 10
72163390 – – – Loại khác 15 10 10
721640 – Hình chữ L hoặc chữ T, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80 mm trở lên:
72164010 – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng 22.5 15 10
72164090 – – Loại khác 22.5 15 10
721650 – Góc, khuôn và hình khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn:
– – Có chiều cao dưới 80 mm:
72165011 – – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng 22.5 15 10
72165019 – – – Loại khác 22.5 15 10
– – Loại khác:
72165091 – – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng 22.5 15 10
72165099 – – – Loại khác 22.5 15 10
– Góc, khuôn và hình khác, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:
72166100 – – Thu được từ các sản phẩm cán phẳng 22.5 15 10
72166900 – – Loại khác 22.5 15 10
– Loại khác:
721691 – – Được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội từ các sản phẩm cán phẳng:
72169110 – – – Dạng góc, trừ góc đục lỗ, rãnh, có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng 22.5 15 10
72169190 – – – Loại khác 22.5 15 10
72169900 – – Loại khác 22.5 15 10
7217 Dây của sắt hoặc thép không hợp kim
721710 – Không được phủ, mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng:
72171010 – – Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng 22.5 15 10
– – Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo khối lượng:
72171022 – – – Dây dẹt cuộn tang; dây loại sử dụng để làm dây tao cho bê tông dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt 5 0 10
72171029 – – – Loại khác 15 10 10
– – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng:
72171032 – – – Dây làm nan hoa; dây dẹt cuộn tang; dây thép dễ cắt gọt 5 0 10
72171033 – – – Dây loại sử dụng để làm dây tao cho bê tông dự ứng lực 5 0 10
72171039 – – – Loại khác 4.5 3 10
721720 – Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm:
72172010 – – Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng 22.5 15 10
72172020 – – Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% tính theo khối lượng 7.5 5 10
– – Chứa hàm lượng carbon từ 0,45% trở lên tính theo khối lượng:
72172091 – – – Dây thép dùng làm lõi cho cáp dẫn điện bằng nhôm (ACSR) (SEN) 5 0 10
72172099 – – – Loại khác 7.5 5 10
721730 – Được phủ, mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác:
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng:
72173011 – – – Phủ, mạ hoặc tráng thiếc 15 10 10
72173019 – – – Loại khác 22.5 15 10
72173020 – – Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo khối lượng 7.5 5 10
– – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng:
72173033 – – – Dây thép phủ đồng thau dùng trong sản xuất lốp cao su loại bơm hơi (dây tanh) 7.5 5 10
72173034 – – – Dây thép phủ hợp kim đồng loại khác dùng để làm lốp cao su loại bơm hơi (dây tanh) 7.5 5 10
72173035 – – – Loại khác, phủ, mạ hoặc tráng thiếc 7.5 5 10
72173039 – – – Loại khác 7.5 5 10
721790 – Loại khác:
72179010 – – Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng 15 10 10
72179090 – – Loại khác 7.5 5 10
PHÂN CHƯƠNG III
THÉP KHÔNG GỈ
7218 Thép không gỉ ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm của thép không gỉ
72181000 – Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác 5 0 10
– Loại khác:
72189100 – – Có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông) 5 0 10
72189900 – – Loại khác 5 0 10
7219 Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên
– Chưa được gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn:
72191100 – – Chiều dày trên 10 mm 5 0 10
72191200 – – Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm 5 0 10
72191300 – – Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm 5 0 10
72191400 – – Chiều dày dưới 3 mm 5 0 10
– Chưa được gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn:
72192100 – – Chiều dày trên 10 mm 5 0 10
72192200 – – Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm 5 0 10
72192300 – – Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm 5 0 10
72192400 – – Chiều dày dưới 3 mm 5 0 10
– Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
72193100 – – Chiều dày từ 4,75 mm trở lên 5 0 10
72193200 – – Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm 5 0 10
72193300 – – Chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm 15 10 10
72193400 – – Chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm 15 10 10
72193500 – – Chiều dày dưới 0,5 mm 15 10 10
72199000 – Loại khác 5 0 8
7220 Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm
– Chưa được gia công quá mức cán nóng:
722011 – – Chiều dày từ 4,75 mm trở lên:
72201110 – – – Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm 5 0 10
72201190 – – – Loại khác 5 0 10
722012 – – Chiều dày dưới 4,75 mm:
72201210 – – – Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm 5 0 10
72201290 – – – Loại khác 5 0 10
722020 – Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
72202010 – – Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm 15 10 10
72202090 – – Loại khác 15 10 10
722090 – Loại khác:
72209010 – – Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm 5 0 10
72209090 – – Loại khác 5 0 10
72210000 Thanh và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều 5 0 10
7222 Thép không gỉ dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác
– Dạng thanh và que, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn:
72221100 – – Có mặt cắt ngang hình tròn 5 0 10
72221900 – – Loại khác 5 0 10
722220 – Dạng thanh và que, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:
72222010 – – Có mặt cắt ngang hình tròn 15 10 10
72222090 – – Loại khác 15 10 10
722230 – Các thanh và que khác:
72223010 – – Có mặt cắt ngang hình tròn 15 10 10
72223090 – – Loại khác 15 10 10
722240 – Các dạng góc, khuôn và hình:
72224010 – – Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn 5 0 10
72224090 – – Loại khác 5 0 10
9811 Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo và/hoặc Crôm và/hoặc Titan trừ chủng loại thép cán phẳng được cán nóng.
98110010 – Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo và/hoặc Crôm và/hoặc Titan trừ chủng loại thép cán phẳng được cán nóng 15 10
98110090 – Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo và/hoặc Crôm và/hoặc Titan trừ chủng loại thép cán phẳng được cán nóng 4.5 3

Hàng hóa nhập khẩu thuộc đối tượng áp dụng biện pháp tự vệ

Hàng hóa nhập khẩu thuộc đối tượng áp dụng biện pháp tự vệ bao gồm các sản phẩm thép dài hợp kim và không hợp kim (bao gồm thép cuộn và thép thanh) nhập khẩu vào Việt Nam, có mã HS 7213.10.10; 7213.10.90; 7213.91.20; 7214.20.31; 7214.20.41; 7227.90.10; 7227.90.90; 7228.30.10; 9811.00.10.

Đối với mã HS 9811.00.10, biện pháp tự vệ chỉ áp dụng đối với hàng nhập khẩu được dẫn chiếu đến các mã HS gốc là: 7227.90.10; 7227.90.90; 7228.30.10 và không áp dụng với hàng nhập khẩu được dẫn chiếu đến các mã HS gốc còn lại.

Các sản phẩm thép dài có một trong các đặc điểm sau đây được loại trừ khỏi phạm vi áp dụng biện pháp tự vệ:

(1) Thép thanh tròn trơn, đường kính danh nghĩa lớn hơn 14 mm;

(2) Thép chứa một trong các nguyên tố chứa hàm lượng phần trăm (%) thuộc phạm vi sau: C > 0,37%; Si >0,60%; Cr > 0,60%; Ni > 0,60%; Cu > 0,60%;

(3) Thép dây hợp kim có mã HS 7227.90.10; 7227.90.90 dùng sản xuất que hàn (vật liệu hàn).

Đối với các tổ chức, cá nhân nhập khẩu mặt hàng thép dài thuộc mục (1), (2), để được loại trừ khỏi phạm vi áp dụng biện pháp tự vệ, khi nhập khẩu hàng hóa cần cung cấp cho cơ quan hải quan các giấy tờ phù hợp để chứng minh hàng hóa nhập khẩu thỏa mãn các tiêu chí được miễn trừ áp dụng biện pháp tự vệ như trên.

Đối với các tổ chức, cá nhân nhập khẩu mặt hàng thép dây thuộc mục (3), đề nghị xem Điều 4 của Thông báo này để tiến hành các thủ tục miễn trừ áp dụng biện pháp tự vệ nêu trên.

Mức thuế và thời gian gia hạn áp dụng biện pháp tự vệ

Thời gian có hiệu lực

Mức thuế tự vệ đối với thép dài

Từ ngày 22/3/2023 đến ngày 21/3/2024

6,3%

Từ ngày 22/3/2024 đến ngày 21/3/2025

6,2%

Từ ngày 22/3/2025 đến ngày 21/3/2026

6,1%

Từ ngày 22/3/2026 trở đi

0%

Danh mục hàng bị áp thuế chống bán phá giá

THÉP HỢP KIM HOẶC KHÔNG HỢP KIM ĐƯỢC CÁN PHẲNG, ĐƯỢC SƠN XUẤT XỨ TỪ HÀN QUỐC VÀ TRUNG QUỐC (Quyết định 2822/QĐ-BCT)

Hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá là một số sản phẩm thép hợp kim hoặc không hợp kim được cán phẳng, được mạ hoặc không mạ sau đó được sơn.

Tên gọi thông thường: thép phủ màu hoặc tôn màu

b) Mã số hàng hóa (Mã HS):

Hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá được phân loại theo các mã HS sau: 7210.70.12, 7210.70.13, 7210.70.19, 7210.70.21, 7210.70.29, 7210.70.91, 7210.70.99, 7212.40.11, 7212.40.12, 7212.40.13, 7212.40.14, 7212.40.19, 7212.40.91, 7212.40.99, 7225.99.90, 7226.99.19, 7226.99.99.

Bộ Công Thương có thể sửa đổi, bổ sung danh sách các mã HS của hàng hóa bị áp dụng biện pháp chống bán phá giá để phù hợp với mô tả hàng hóa bị điều tra và các thay đổi khác (nếu có).

c) Xuất xứ: Hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá có xuất xứ từ nước Đại Hàn Dân Quốc (Hàn Quốc) và nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc).

d) Các sản phẩm được miễn trừ áp dụng biện pháp chống bán phá giá

(i) Các sản phẩm có lớp nền là thép cán nóng;

(ii) Các sản phẩm có bề mặt không được sơn;

(iii) Các sản phẩm thép phủ màu PCM và VCM chất lượng cao được sử dụng trong ngành công nghiệp điện tử và điện gia dụng;

(iv) Các sản phẩm thép phủ sơn PVDF sử dụng trong các nhà máy nhiệt điện;

(v) Các sản phẩm thép phủ màu trong nước chưa sản xuất được;

Trong trường hợp các doanh nghiệp nhập khẩu các sản phẩm thuộc các tiểu mục (i) và (ii) nêu trên, để được miễn trừ áp dụng biện pháp chống bán phá giá cần căn cứ theo kết quả kiểm định của cơ quan Hải quan hoặc kết quả giám định của các tổ chức giám định hoạt động theo quy định pháp luật.

Trong trường hợp các doanh nghiệp nhập khẩu các sản phẩm thuộc các tiểu mục (iii), (iv) và (v) nêu trên và chưa được cấp quyết định miễn trừ có thể nộp hồ sơ đề nghị miễn trừ áp dụng biện pháp chống bán phá giá tới Cục Phòng vệ thương mại – Bộ Công Thương theo hướng dẫn cụ thể tại Thông tư số 37/2019/TT-BCT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Thông tư số 42/2023/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

 Mức thuế và danh sách các công ty bị áp dụng thuế chống bán phá giá

STT

Tên công ty sản xuất, xuất khẩu

Tên công ty thương mại liên quan

Mức thuế chống bán phá giá chính thức

(Cột 1)

(Cột 2)

(Cột 3)

1

Shandong Province Boxing County Juxinyuan Precision Sheet Co., Ltd. Shandong Julong Steel Plate Co., Ltd.

17,43%

2

Yieh Phui (China) Technomaterial Co., Ltd. Chin Fong Metal Pte Ltd

2,56%

3

Shandong Zhongtai Steel., Ltd. Qingdao Shengheng Weiye International Trading Co., Ltd.

16,58%

4

Shandong Sanyi Industry Co., Ltd. Shandong Hiking International Commerce Group Co., Ltd.

18,22%

5

Zibo Xincheng Materials Co., Ltd. Shandong Hiking International Commerce Group Co., Ltd.

18,36%

6

Shandong Rio Tinto New Material Co., Ltd. Shandong Hiking International Commerce Group Co., Ltd.

30,61%

7

Shangdong Boxing County Fada Material Co., Ltd. 1. AHCOF International Development Co., Ltd.

2. Wuhan Baolixin Trading Company Limited

3. Qingdao Fortune Land International Trade Co., Ltd.

34,27%

8

Wuhan Hanke Color Metal Sheet Co., Ltd. Wuhan Baolixin Trading Company Limited

34,27%

9

Shandong Longfa Steel Plate Co., Ltd. Shandong Longcheng Exporting Co., Ltd.

21,03%

10

Shandong Ye Hui Coated Steel Co., Ltd. Shandong Boxing Ying Xiang International Trade Co., Ltd.

7,58%

11

Shandong Boxing Huaye Industry & Trade Co., Ltd. 1. Shandong Gengxiang Import and Export Trade Co., Ltd.

2. Gansu Nuokeda Trading Co., Ltd.

3. Suzhou Yogiant Trading Co., Ltd

4. Qingdao Fortune Land International Trade Co., Ltd

34,27%

12

Hangzhou Fuyuanhua Colour Steel Co., Ltd. Hefei Hexing Coated Steel Co., Ltd.

24,24%

13

Jiangsu East Steel Co., Ltd.  

13,26%

14

Shandong Huijin Color Steel Co., Ltd. LS (Shanghai) International Trading Co., Ltd.

22,77%

15

Shandong Boxing Fyada New Materials Co., Ltd. Shandong Glory Import & Export Co., Ltd.

10,17%

16

Shandong Lantian Steel Structure Project Co., Ltd. Shandong Ruichen Industry and Trade Co., Ltd.

21,71%

17

Zhejiang Huada New Materials Co., Ltd. Hefei Hexing Coated Steel Co., Ltd.

34,27%

18

Zhejiang Yintu New Buildings Materials Co., Ltd. AHCOF International Development Co., Ltd.

19,93%

19

Bazhou Shengfang Zhixing Pipe Making Co., Ltd. Qingdao Fortune Land International Trade Co., Ltd.

34,27%

20

Boxing Hengrui New Material Co., Ltd 1. Zhejiang Junjing Zhiye International Trade Co., Ltd

2. Zhejiang Wanxihongyue International Trading Company

0%

21

Các công ty khác xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ Trung Quốc

34,27%

22

Dongkuk Steel Mill. Co., Ltd. SK Networks. Co., Ltd.

10,48%

23

KG Dongbu Steel Co., Ltd ST. International

4,95%

24

Các công ty khác xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ Hàn Quốc

19,25%

 SẢN PHẨM THÉP CÁN NÓNG CÓ XUẤT XỨ TỪ  ẤN ĐỘ VÀ TRUNG QUỐC (Quyết định 460/QĐ-BCT)

Áp dụng thuế chống bán phá giá tạm thời đối với một số sản phẩm thép cán nóng có xuất xứ từ Cộng hòa nhân dân Trung Hoa được phân loại theo các mã HS 7208.25.00, 7208.26.00, 7208.27.19, 7208.27.99, 7208.36.00, 7208.37.00, 7208.38.00, 7208.39.20, 7208.39.40, 7208.39.90, 7208.51.00, 7208.52.00, 7208.53.00, 7208.54.90, 7208.90.90, 7211.14.15, 7211.14.16, 7211.14.19, 7211.19.13, 7211.19.19, 7211.90.12, 7211.90.19, 7225.30.90, 7225.40.90, 7225.99.90, 7226.91.10, 7226.91.90

Mức thuế CBPG tạm thời

STT

Tên tổ chức, cá nhân sản xuất, xuất khẩu

Tên công ty thương mại liên quan

Mức thuế CBPG tạm thời

(Cột 1)

(Cột 2)

(Cột 3)

ẤN ĐỘ

1

Tổ chức, cá nhân sản xuất, xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ từ Ấn Độ

Không áp dụng do thỏa mãn điều kiện quy định tại khoản 3 Điều 78 Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH14

TRUNG QUỐC

2

Hebei Anfeng Iron & Steel Group Co., Ltd – Hangzhou CIEC Group Co., Ltd

– Hangzhou CIEC Hanjia Trading Co., Ltd

– Zhe Jiang Cogeneration Zhongbang Suppy Chain Service Co., Ltd.

– Hangzhou CIEC Lianfeng Trading Co., Ltd

– Hainan CIEC Trading Co., Ltd

– Hangzhou Cogeneration (Hong Kong) Co., Ltd

– Singapore (Cogeneration) Steel Pte Ltd

– Honors Commodity Hong Kong Company Limited

– Anfeng Iron & Steel International Trading Co., Ltd

27,83%

3

Inner Mongolia Baotou Steel Union Co., Ltd – Bao Tou Steel International Economic and Trading Co., Ltd.

– Baogang Zhan Bo International Trade Limited.

– Chengdu Baogang Southwest Steel Sales Co., Ltd.

– Tianjin Baogang North China Steel Sales Co., Ltd.

– Shaanxi Baogang Northwest Steel Sales Co., Ltd.

– Qingdao Baogang Central China Steel Sales Co., Ltd.

– Shanghai Gangjia Rare Earth Technology Co., Ltd.

– Inner Mongolia Baotou Steel Union Co., Ltd. Spot Sales Center

27,83%

Rare Earth Steel Plate Co., Ltd

4

Hebei Zongheng Group Fengnan Iron & Steel Co., Ltd – Tangshan Zhicheng Ecommerce Co., Ltd

– Tianjin Binhai Aoyuan International Trade Co., Ltd

– Majestic Rock Resources Group Pte. Ltd.

– Hebei Sinogiant Steel Holdings Group Co., Ltd

– Zhejiang Hongcheng New Energy Co., Ltd

– Xin Lian Ye (Beijing) International Trade Co., Ltd

– Sinogiant Steel Holdings Group Limited

– Hebei Zhongzhong Cold Rolling Materials Co., Ltd

– Cangzhou Kaineng Transportation Service Co., Ltd

– Shanghai Chetong Trading Co., Ltd

– Xu Zhou Zhong An Mining Service Co., Ltd

27,83%

Cangzhou Zhongtie Iron & Steel Co., Ltd

5

Guangxi Liuzhou Iron and Steel Group Company Limited – Guangdong Liugang Logistics Trading Co., Ltd

– Guangxi Liuzhou Cenhai Metal Material Co., Ltd

– Guangxi Nanning Liugang Steel Sales Co., Ltd

– Guilin Liugang Steel Sales Co., Ltd

– Guangxi Liuzhou Iron & Steel Group Company Limited Guangdong Branch

19,38%

Liuzhou Iron & Steel Co., Ltd
Guangzi Iron and Steel Group Co., Ltd

6

Shougang Jingtang United Iron & Steel Co., Ltd – China Shougang International Trade & Engineering Corporation

– Shougang Holding Trade (Hong Kong) Limited

– Wuhan Shougang Steel Trading Co., Ltd

– Tianjin Shougang Steel Trade Co., Ltd

– Shandong Shougang Steel Trade Co., Ltd

– Guangzhou Shougang Steel Trading Co., Ltd

– Shanghai Shougang Steel Trade Co., Ltd

27,83%

Shougang Qian’an Iron & Steel Company

7

Jingye Iron and Steel Co., Ltd – Jingye International (HK) Company Limited

– Power Rich Resources Limited

27,83%

8

Baohua New Materials Co., Ltd – Baohua Steel International Pte. Limited

27,83%

Rizhao Steel Holding Group Co., Ltd.

9

Maanshan Iron & Steel Co., Ltd – Maanshan Masteel Cihu Steel Processing And Distribution Co., Ltd.

– Maanshan Iron & Steel (Shanghai) Steel Sales Co., Ltd.

– Masteel (Hefei) Materials Technology Co., Ltd.

– Masteel (Wuhu) Materials Technology Co., Ltd.

– Maanshan Masteel Cihu Steel Processing And Distribution Co., Ltd. Changzhou Branch

– Masteel (Yangzhou) Steel Processing Co., Ltd.

– Nanjing Masteel Steel Sales Co., Ltd.

– Masteel (Hangzhou) Steel Sales Co., Ltd.

– Masted (Wuhan) Materials Technology Co., Ltd.

– Masteel (Hefei) Steel Processing Co., Ltd.

– Masteel (Hong Kong) Co.,Ltd.

– Cumic Steel Limited

– Dao Fortune (Hong Kong) Co., Limited

– Wuchan Zhongda Fortune Link International Co., Ltd

– Ningbo Bedrock Singapore Pte Ltd.

– Lianfeng International Pte. Ltd

– King Metore International Pte. Ltd.

– Hangzhou Cogeneration (Hong Kong) Co., Ltd.

– Singapore (Cogeneration) Steel Pte Ltd.

27,83%

10

HBIS Laoting Iron and Steel Co., Ltd. – HBIS Company Limited Tangshan Branch

– Tangshan Iron and Steel Group Co., Ltd.

– Duferco Asia Pte. Ltd.

27,83%

11

Hebei Yanshan Iron and Steel Group Co., Ltd – Beijing Yanshan Iron & Steel Co., Ltd

– Wider Vantage International Limited

– Sheng Feng (Hong Kong) Co., Limited

– Ye-Steel Trading Co., Limited

26,94%

12

Chongqing Iron And Steel Co., Ltd  

27,83%

13

Bengang Steel Plates Co., Ltd – Benxi Iron And Steel (Group) International Economic and Trading Co., Ltd

– Benxi Iron & Steel Hong Kong Limited

– Arsen International (HK) Limited

– Sharpmax International (Hongkong) Co., Limited

– North Hengda Logistics Co., Ltd

– Shenyang Bengang Metallurgical Technology Co., Ltd

– Tianjin Bengang Steel Trading Co., Ltd

– Shanghai Bengang Metallurgical Technology Co., Ltd

– Yantai Bengang Steel Sales Co., Ltd

27,83%

14

Xinyu Iron & Steel Co., Ltd – G Steel Enterprise Pte. Ltd.

27,83%

15

Angang Steel Co., Ltd. – Angang Group International Trade Corporation

– Angang Group Hong Kong Co., Limited

– Dalian Woo-Ho Hongkong International Trading Limited

– Cumic Steel Limited Commondity Hong Kong Company Limited

– Shenyang Angang International Trade Co., Ltd.

– Shanghai Angang International Trade Co., Ltd.

– Guangzhou Ansteel International Trade Co., Ltd

27,83%

Ansteel Group Chaoyang Steel & Iron Co., Ltd.

16

Jiangsu Shagang Steel Co., Ltd – Jiangsu Shagang International Trade Co., Ltd

– Jiangsu Shagang Material Trade Co., Ltd

– Shagang International (Singapore) Pte. Ltd

– Zhangjiagang Free Trade Zone Binpeng Trading Co., Ltd

27,83%

Jiangsu Shagang Group Co., Ltd

17

Baoshan Iron & Steel Co.,Ltd. – Guangzhou Baosteel Southern Trading Co., Ltd.

– Wuhan Baosteel Huazhong Trading Co., Ltd

– Shanghai Baosteel Steel Trading Co., Ltd

– Shanghai Baosteel Pudong International Trading Co., Ltd.

– Shanghai Ouyeel Supply Chain Co., Ltd.

– Baosteel Singapore Pte Ltd

27,83%

Shanghai Meishan Iron & Steel Co.,Ltd.
Wuhan Iron & Steel Co.,Ltd.
Baosteel Zhanjiang Iron & Steel Co.,Ltd.

18

Tổ chức, cá nhân khác sản xuất, xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ từ Trung Quốc

27,83%


Công ty TNHH HP Toàn Cầu

Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu

Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội

Hotline: 0886115726 – 0984870199 hoặc Điện thoại: 024 73008608

Email: info@hptoancau.com

hoặc yêu cầu báo giá theo link

Lưu ý:

– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật mới nhất(nếu có)

– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại

– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.

What you can read next

Thủ tục và thuế nhập khẩu trụ inox trang trí
Thủ tục và thuế nhập khẩu trụ inox trang trí
Thủ tục và thuế nhập khẩu bồn chứa công nghiệp
Thủ tục và thuế nhập khẩu Xích
Thủ tục và thuế nhập khẩu Xích

Search

Chuyên mục

BÀI GẦN ĐÂY

  • Phân loại thiết bị y tế nhập khẩu

    Thủ tục phân loại thiết bị y tế loại A,B,C,D Vă...
  • Thủ tục và thuế nhập khẩu Phấn trang điểm

    Thủ tục nhập khẩu Phấn trang điểm 2025 Bạn đang...
  • Thủ tục và thuế nhập khẩu Sản phẩm trị mụn

    Thủ tục nhập khẩu Sản phẩm trị mụn 2025 Bạn đan...
  • Dịch vụ Vận chuyển Đường bộ từ Trung Quốc về Việt Nam

    Dịch vụ Vận chuyển Đường bộ từ Trung Quốc về Hà...
  • Dịch vụ thành lập công ty – HP Toàn Cầu

    Dịch Vụ Thành Lập Công Ty Giá Rẻ – Nhanh ...
  • Bảng mã chi cục hải quan trên cả nước

    Bảng Mã Chi Cục Hải Quan Trên Cả Nước – Cập nhậ...

    Về chúng tôi

    Logo HP TC small size

    Công Ty TNHH
    HP Toàn Cầu

    Đơn vị cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế và thủ tục thông quan!

    DMCA.com Protection Status

    Liên kết

    • Chính sách bảo mật
    • Chính sách bảo hành
    • Hình thức thanh toán
    • Chính sách đổi trả
    • Thông tin về web
    • Vận chuyển và giao nhận
    • Đăng ký kinh doanh

    Liên hệ

    • Địa chỉ : Số 13, LK3, NO03, Dọc bún 1, Khu đô thị Văn Khê, Phường Hà Đông, Hà Nội
    • Hotline: 088 611 5726
    • E-mail: info@hptoancau.com
    • Website: hpgloballtd.com / hptoancau.com
    • MST: 0106718785

    Nhận tư vấn miên phí

    *
    *
    Đã thông báo web HP Toàn Cầu với Bộ Công Thương
    • © 2021. All rights reserved. Designed by INNOCOM
    • 08.8611.57.26
    • hptoancau.com
    TOP
    (+84) 886115726
    x
    x