Công Ty TNHH HP Toàn Cầu
  • NGÔN NGỮ
    • Tiếng Việt Tiếng Việt
    • English English
    • 简体中文 简体中文

Dịch vụ vận chuyển quốc tế - Dịch vụ hải quan

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Dịch vụ
    • Dịch vụ vận chuyển
    • Dịch vụ hải quan
    • Dịch vụ logistics
    • Dịch vụ công bố & giấy phép
    • Quy trình
  • Tư vấn
    • TIN TỨC
    • Góc tư vấn
    • Lưu ý khi vận chuyển quốc tế
    • Những kiến thức cần biết về thủ tục hải quan
    • Thủ tục xuất nhập khẩu theo mặt hàng cụ thể
    • Tuyển dụng & Tin tức
  • Liên hệ
Hotline08 8611 5726
  • Trang chủ
  • Thủ tục xuất nhập khẩu theo mặt hàng cụ thể
  • Hàng rau quả
  • Mã HS và thuế xuất nhập khẩu hàng trái cây
 

Mã HS và thuế xuất nhập khẩu hàng trái cây

bởi hptoancau / Thứ Sáu, 10 Tháng Sáu 2022 / Đăng tại Hàng rau quả

Mục lục

  • Mã HS và thuế xuất nhập khẩu hàng trái cây
    • Mã HS và Thuế xuất nhập khẩu trái cây từ Việt Nam
      • Khái niệm về Mã HS và thuế xuất nhập
      • Các loại thuế cần nộp khi xuất nhập khẩu trái cây
    • Bảng mã HS và thuế xuất nhập khẩu trái cây
    • Cách tính thuế nhập khẩu trái cây
    • Thời hạn nộp thuế nhập khẩu trái cây
    • Biểu thuế xuất nhập khẩu
    • Chọn HP Toàn Cầu làm đơn vị logistics nhập khẩu trái cây của bạn?

Mã HS và thuế xuất nhập khẩu hàng trái cây

Để chuẩn bị cho kế hoạch xuất nhập khẩu trái cây sắp tới, Quý doanh nghiệp đang cần tìm hiểu Mã HS và thuế xuất nhập khẩu hàng trái cây? Thuế xuất nhập khẩu trái cây từ Việt Nam là bao nhiêu? Cách tính thuế xuất nhập khẩu trái cây?,…Ngay tại bài viết dưới đây, HP Toàn Cầu đã tổng hợp và gửi tới Quý doanh nghiệp bảng thuế xuất nhập khẩu trái cây. Từ đó, Quý doanh nghiệp có thể tham khảo các loại thuế phải nộp khi xuất nhập khẩu trái cây vào Việt Nam để điều chỉnh và lên kế hoạch nhập khẩu nhanh chóng.

Mã HS và thuế xuất nhập khẩu trái cây

Mã HS và Thuế xuất nhập khẩu trái cây từ Việt Nam

Khái niệm về Mã HS và thuế xuất nhập

Khi thực hiện thủ tục hải quan xuất nhập khẩu trái cây, có 3 điều Quý doanh nghiệp cần lưu ý, gồm:

  • Mã HS (HS code) của mặt hàng: hiểu tóm gọn là hệ thống cơ bản về mô tả và mã hóa hàng hóa, được tiêu chuẩn hóa quốc tế về tên gọi và mã số để phân loại các loại hàng hóa được buôn bán trên phạm vi toàn thế giới ( mỗi hàng hóa dựa trên: tính chất, công dụng, chủng loại, thể dạng,… để phân vào các nhóm mã HS khác nhau)
  • Thuế nhập khẩu Là loại thuế gián thu, thu vào các loại hàng hóa được phép nhập khẩu qua biên giới Việt Nam.
  • Thuế xuất khẩu: Thuế xuất khẩu là loại thế đánh vào những mặt hàng mà Nhà nước muốn hạn chế xuất khẩu.

Các loại thuế cần nộp khi xuất nhập khẩu trái cây

  1. Thuế nhập khẩu trái cây

Khi nhập khẩu trái cây, nhà nhập khẩu cần lưu ý các loại thuế, gồm:

  • Thuế giá trị gia tăng (VAT)
  • Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi (Nhập khẩu có xuất xứ từ nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ thực hiện đối xử tối huệ quốc (MFN) trong quan hệ thương mại với Việt Nam) / Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt (áp dụng với quốc gia có hiệp định thương mại với Việt Nam)/ Thuế nhập khẩu thông thường (Áp dụng đối với hàng hóa nhập khẩu không thuộc các trường hợp 1 và 2 nêu trên) => Phụ thuộc vào quốc gia mà Quý Doanh Nghiệp muốn nhập khẩu để lựa chọn thuế phù hợp trong 3 loại thuế.

2. Thuế xuất khẩu trái cây

  • Thuế VAT: 0%
  • Thuế suất thuế xuất khẩu

Bảng mã HS và thuế xuất nhập khẩu trái cây

Mã hàng Mô tả hàng hoá – Tiếng Việt Mô tả hàng hoá – Tiếng Anh Đơn vị
tính
NK thông thường NK
ưu
đãi
VAT ACFTA ATIGA AJCEP VJEPA AKFTA AANZFTA
0801 Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. Coconuts, Brazil nuts and cashew nuts, fresh or dried, whether or not shelled or peeled.
– Dừa: – Coconuts:
08011100 – – Đã qua công đoạn làm khô – – Desiccated kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-KH, TH) 0
08011200 – – Dừa còn nguyên sọ – – In the inner shell (endocarp) kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-KH, TH) 0
080119 – – Loại khác: – – Other:
08011910 – – – Dừa non (SEN) – – – Young coconut kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-KH, TH) 0
08011990 – – – Loại khác – – – Other kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-KH, TH) 0
– Quả hạch Brazil (Brazil nuts): – Brazil nuts:
08012100 – – Chưa bóc vỏ – – In shell kg 45 30 *,5 0 0 4 6 0 0
08012200 – – Đã bóc vỏ – – Shelled kg 45 30 *,5 0 0 4 6 0 0
– Hạt điều: – Cashew nuts:
08013100 – – Chưa bóc vỏ – – In shell kg 7.5 5 *,5 0 0 0 0 0 0
08013200 – – Đã bóc vỏ – – Shelled kg 37.5 25 *,5 0 0 5 7,5 0 0
0802 Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. Other nuts, fresh or dried, whether or not shelled or peeled.
– Quả hạnh nhân: – Almonds:
08021100 – – Chưa bóc vỏ – – In shell kg 15 10 *,5 0 0 5 7,5 0 0
08021200 – – Đã bóc vỏ – – Shelled kg 15 10 *,5 0 0 5 7,5 0 0
– Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.): – Hazelnuts or filberts (Corylus spp.):
08022100 – – Chưa bóc vỏ – – In shell kg 30 20 *,5 0 0 5 7,5 0 0
08022200 – – Đã bóc vỏ – – Shelled kg 30 20 *,5 0 0 5 7,5 0 0
– Quả óc chó: – Walnuts:
08023100 – – Chưa bóc vỏ – – In shell kg 12 8 *,5 0 0 5 7,5 0(-KR) 0
08023200 – – Đã bóc vỏ – – Shelled kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-KR) 0
– Hạt dẻ (Castanea spp.): – Chestnuts (Castanea spp.):
08024100 – – Chưa bóc vỏ – – In shell kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-KR) 0
08024200 – – Đã bóc vỏ – – Shelled kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-KR) 0
– Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười): – Pistachios:
08025100 – – Chưa bóc vỏ – – In shell kg 22.5 15 *,5 0 0 5 7,5 0 0
08025200 – – Đã bóc vỏ – – Shelled kg 22.5 15 *,5 0 0 5 7,5 0 0
– Hạt macadamia (Macadamia nuts): – Macadamia nuts:
08026100 – – Chưa bóc vỏ – – In shell kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-LA) 0
08026200 – – Đã bóc vỏ – – Shelled kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-LA) 0
08027000 – Hạt cây côla (Cola spp.) – Kola nuts (Cola spp.) kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-LA) 0
08028000 – Quả cau – Areca nuts kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-LA) 0
08029000 – Loại khác – Other kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-LA, KR) 0
0803 Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô. Bananas, including plantains, fresh or dried.
08031000 – Chuối lá – Plantains kg 37.5 25 *,5 0 0 5 7,5 0(-MM, KR) 0
080390 – Loại khác: – Other:
08039010 – – Chuối ngự (SEN) – – Lady’s finger banana kg 37.5 25 *,5 0 0 5 7,5 0(-MM, KR) 0
08039090 – – Loại khác – – Other kg 37.5 25 *,5 0 0 5 7,5 0(-MM, KR) 0
0804 Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô. Dates, figs, pineapples, avocados, guavas, mangoes and mangosteens, fresh or dried.
08041000 – Quả chà là – Dates kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-KR) 0
08042000 – Quả sung, vả – Figs kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0 0
08043000 – Quả dứa – Pineapples kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-KH, LA, MM, KR) 0
08044000 – Quả bơ – Avocados kg 22.5 15 *,5 0 0 4 6 0 0
080450 – Quả ổi, xoài và măng cụt: – Guavas, mangoes and mangosteens:
08045010 – – Quả ổi – – Guavas kg 37.5 25 *,5 0 0 5 7,5 0(-KH, LA, MM, KR) 0
08045020 – – Quả xoài – – Mangoes kg 37.5 25 *,5 0 0 5 7,5 0(-KH, LA, MM, KR) 0
08045030 – – Quả măng cụt – – Mangosteens kg 37.5 25 *,5 0 0 5 7,5 0(-KH, LA, MM, KR) 0
0805 Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô. Citrus fruit, fresh or dried.
080510 – Quả cam: – Oranges:
08051010 – – Tươi – – Fresh kg 30 20 *,5 0 0 4 6 0(-KH, LA, KR) 0
08051020 – – Khô – – Dried kg 30 20 *,5 0 0 4 6 0(-KH, LA, KR) 0
– Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự: – Mandarins (including tangerines and satsumas); clementines, wilkings and similar citrus hybrids:
08052100 – – Quả quýt các loại (kể cả quất) – – Mandarins (including tangerines and satsumas) kg 45 30 *,5 0 0 4 0 0(-ID, LA, KR) 0
08052200 – – Cam nhỏ (Clementines) – – Clementines kg 45 30 *,5 0 0 4 0 0(-ID, LA, KR) 0
08052900 – – Loại khác – – Other kg 45 30 *,5 0 0 4 0 0(-ID, LA, KR) 0
08054000 – Quả bưởi, kể cả bưởi chùm – Grapefruit, including pomelos kg 60 40 *,5 0 5 4 6 0 0
080550 – Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia): – Lemons (Citrus limon, Citrus limonum) and limes (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia):
08055010 – – Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) – – Lemons (Citrus limon, Citrus limonum) kg 30 20 *,5 0(-LA) 5 4 6 0(-LA) 0
08055020 – – Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) – – Limes (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) kg 30 20 *,5 0(-LA) 5 4 6 0(-LA) 0
08059000 – Loại khác – Other kg 60 40 *,5 0(-LA) 5 4 6 0(-LA, KR) 32
0806 Quả nho, tươi hoặc khô. Grapes, fresh or dried.
08061000 – Tươi – Fresh kg 12 8 *,5 0 0 3 5 0(-KR) 0
08062000 – Khô – Dried kg 18 12 *,5 0 0 3 5 0 0
0807 Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi. Melons (including watermelons) and papaws (papayas), fresh.
– Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu): – Melons (including watermelons):
08071100 – – Quả dưa hấu – – Watermelons kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-KH, LA, MM) 0
08071900 – – Loại khác – – Other kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-KH, MM) 0
08072000 – Quả đu đủ – Papaws (papayas) kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-LA, KR) 0
0808 Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi. Apples, pears and quinces, fresh.
08081000 – Quả táo (apples) – Apples kg 12 8 *,5 0 0 3 0 0(-KR) 0
08083000 – Quả lê – Pears kg 15 10 *,5 0 0 3 0 0(-KR) 0
08084000 – Quả mộc qua – Quinces kg 15 10 *,5 0 0 3 0 0 0
0809 Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi. Apricots, cherries, peaches (including nectarines), plums and sloes, fresh.
08091000 – Quả mơ – Apricots kg 30 20 *,5 0 0 4 7 0 0
– Quả anh đào: – Cherries:
08092100 – – Quả anh đào chua (Prunus cerasus) – – Sour cherries (Prunus cerasus) kg 15 10 *,5 0 0 4 7 0 0
08092900 – – Loại khác – – Other kg 15 10 *,5 0 0 4 7 0 0
08093000 – Quả đào, kể cả xuân đào – Peaches, including nectarines kg 30 20 *,5 0 0 5 7,5 0(-KR) 0
080940 – Quả mận và quả mận gai: – Plums and sloes:
08094010 – – Quả mận – – Plums kg 30 20 *,5 0 0 5 7,5 0 0
08094020 – – Quả mận gai – – Sloes kg 30 20 *,5 0 0 5 7,5 0 0
0810 Quả khác, tươi. Other fruit, fresh.
08101000 – Quả dâu tây – Strawberries kg 22.5 15 *,5 0 0 0 0 0 0
08102000 – Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ (loganberries) – Raspberries, blackberries, mulberries and loganberries kg 22.5 15 *,5 0 0 0 0 0 0
08103000 – Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ – Black, white or red currants and gooseberries kg 22.5 15 *,5 0 0 0 0 0 0
08104000 – Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium – Cranberries, bilberries and other fruits of the genus Vaccinium kg 22.5 15 *,5 0 0 0 0 0 0
08105000 – Quả kiwi – Kiwifruit kg 10.5 7 *,5 0 0 0 0 0 0
08106000 – Quả sầu riêng – Durians kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-MM, KR) 0
08107000 – Quả hồng vàng – Persimmons kg 37.5 25 *,5 0 0 5 7,5 0(-KH, LA, MM) 0
081090 – Loại khác: – Other:
08109010 – – Quả nhãn; quả nhãn Mata Kucing (SEN) – – Longans; Mata Kucing kg 37.5 25 *,5 0 0 5 7,5 0(-KH, LA, MM, KR) 0
08109020 – – Quả vải – – Lychees kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-KH, LA, KR) 0
08109030 – – Quả chôm chôm – – Rambutan kg 37.5 25 *,5 0 0 5 7,5 0(-KH, LA, MM, KR) 0
08109040 – – Quả bòn bon (Lanzones) – – Langsat (Lanzones) kg 37.5 25 *,5 0 0 5 7,5 0(-KH, LA, MM, KR) 0
08109050 – – Quả mít (kể cả Cempedak và Nangka) – – Jackfruit (including Cempedak and Nangka) kg 37.5 25 *,5 0 0 5 7,5 0(-KH, LA, MM, KR) 0
08109060 – – Quả me – – Tamarinds kg 37.5 25 *,5 0 0 5 7,5 0(-KH, LA, MM, KR) 0
08109070 – – Quả khế – – Starfruit kg 37.5 25 *,5 0 0 5 7,5 0(-KH, LA, MM, KR) 0
– – Loại khác: – – Other:
08109091 – – – Salacca (quả da rắn) – – – Salacca (snake fruit) kg 37.5 25 *,5 0 0 5 7,5 0(-KH, LA, MM, KR) 0
08109092 – – – Quả thanh long – – – Dragon fruit kg 37.5 25 *,5 0 0 5 7,5 0(-KH, LA, MM, KR) 0
08109093 – – – Quả hồng xiêm (quả ciku) – – – Sapodilla (ciku fruit) kg 37.5 25 *,5 0 0 5 7,5 0(-KH, LA, MM, KR) 0
08109094 – – – Quả lựu (Punica spp.), quả mãng cầu hoặc quả na (Annona spp.), quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), quả thanh trà (Bouea spp.), quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), quả táo ta (Ziziphus spp.) và quả dâu da đất (Baccaurea spp.) (SEN) – – – Pomegranate (Punica spp.), soursop or sweetsops (Annona spp.), bell fruit (Syzygium spp., Eugenia spp.), marian plum (Bouea spp.), passion fruit (Passiflora spp.), cottonfruit (Sandoricum spp.), jujube (Ziziphus spp.) and tampoi or rambai (Baccaurea spp.) kg 37.5 25 *,5 0 0 5 7,5 0(-KH, LA, MM) 0
08109099 – – – Loại khác – – – Other kg 37.5 25 *,5 0 0 5 7,5 0(-KH, LA, MM) 0
0811 Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. Fruit and nuts, uncooked or cooked by steaming or boiling in water, frozen, whether or not containing added sugar or other sweetening matter.
08111000 – Quả dâu tây – Strawberries kg 45 30 *,5/8 0 0 5 7,5 0 0
08112000 – Quả mâm xôi, dâu tằm, dâu đỏ (loganberries), quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai – Raspberries, blackberries, mulberries, loganberries, black, white or red currants and gooseberries kg 45 30 *,5/8 0 0 5 7,5 0 0
08119000 – Loại khác – Other kg 45 30 *,5/8 0 0 5 7,5 0(-LA, KR) 0
0812 Quả và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được. Fruit and nuts, provisionally preserved (for example, by sulphur dioxide gas, in brine, in sulphur water or in other preservative solutions), but unsuitable in that state for immediate consumption.
08121000 – Quả anh đào – Cherries kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0 0
081290 – Quả khác: – Other:
08129010 – – Quả dâu tây – – Strawberries kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-LA) 0
08129090 – – Loại khác – – Other kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-LA) 0
0813 Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này. Fruit, dried, other than that of headings 08.01 to 08.06; mixtures of nuts or dried fruits of this Chapter.
08131000 – Quả mơ – Apricots kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0 0
08132000 – Quả mận đỏ – Prunes kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0 0
08133000 – Quả táo (apples) – Apples kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-KR) 0
081340 – Quả khác: – Other fruit:
08134010 – – Quả nhãn – – Longans kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-LA, KR, TH) 0
08134020 – – Quả me – – Tamarinds kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-LA, KR, TH) 0
08134090 – – Quả khác – – Other kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-LA, KR, TH) 0
081350 – Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này: – Mixtures of nuts or dried fruits of this Chapter:
08135010 – – Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về trọng lượng – – Of which cashew nuts or Brazil nuts predominate by weight kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-LA) 0
08135020 – – Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về trọng lượng – – Of which other nuts predominate by weight kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-LA) 0
08135030 – – Quả chà là chiếm đa số về trọng lượng – – Of which dates predominate by weight kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-LA) 0
08135040 – – Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về trọng lượng – – Of which avocados or oranges or mandarins (including tangerines and satsumas) predominate by weight kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-LA) 0
08135090 – – Loại khác – – Other kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-LA) 0
08140000 Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác. Peel of citrus fruit or melons (including watermelons), fresh, frozen, dried or provisionally preserved in brine, in sulphur water or in other preservative solutions. kg 15 10 *,5 0 0 3 4 0(-PH) 0

 


 

Mã HS Mô tả Đơn vị tính NK thông thường NK ưu đã VAT ACFTA ATIGA AJCEP VJEPA AKFTA
0801 Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.                  
– Dừa:
08011100 – – Đã qua công đoạn làm khô kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-KH, TH)
08011200 – – Dừa còn nguyên sọ kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-KH, TH)
080119 – – Loại khác:
08011910 – – – Dừa non (SEN) kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-KH, TH)
08011990 – – – Loại khác kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-KH, TH)
– Quả hạch Brazil (Brazil nuts):
08012100 – – Chưa bóc vỏ kg 45 30 *,5 0 0 4 6 0
08012200 – – Đã bóc vỏ kg 45 30 *,5 0 0 4 6 0
– Hạt điều:
08013100 – – Chưa bóc vỏ kg 7.5 5 *,5 0 0 0 0 0
08013200 – – Đã bóc vỏ kg 37.5 25 *,5 0 0 5 7,5 0
0802 Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.                  
– Quả hạnh nhân:
08021100 – – Chưa bóc vỏ kg 15 10 *,5 0 0 5 7,5 0
08021200 – – Đã bóc vỏ kg 15 10 *,5 0 0 5 7,5 0
– Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):
08022100 – – Chưa bóc vỏ kg 30 20 *,5 0 0 5 7,5 0
08022200 – – Đã bóc vỏ kg 30 20 *,5 0 0 5 7,5 0
– Quả óc chó:
08023100 – – Chưa bóc vỏ kg 12 8 *,5 0 0 5 7,5 0(-KR)
08023200 – – Đã bóc vỏ kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-KR)
– Hạt dẻ (Castanea spp.):
08024100 – – Chưa bóc vỏ kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-KR)
08024200 – – Đã bóc vỏ kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-KR)
– Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười):
08025100 – – Chưa bóc vỏ kg 22.5 15 *,5 0 0 5 7,5 0
08025200 – – Đã bóc vỏ kg 22.5 15 *,5 0 0 5 7,5 0
– Hạt macadamia (Macadamia nuts):
08026100 – – Chưa bóc vỏ kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-LA)
08026200 – – Đã bóc vỏ kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-LA)
08027000 – Hạt cây côla (Cola spp.) kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-LA)
08028000 – Quả cau kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-LA)
08029000 – Loại khác kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-LA, KR)
0803 Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô.                  
08031000 – Chuối lá kg 37.5 25 *,5 0 0 5 7,5 0(-MM, KR)
080390 – Loại khác:
08039010 – – Chuối ngự (SEN) kg 37.5 25 *,5 0 0 5 7,5 0(-MM, KR)
08039090 – – Loại khác kg 37.5 25 *,5 0 0 5 7,5 0(-MM, KR)
0804 Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô.                  
08041000 – Quả chà là kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-KR)
08042000 – Quả sung, vả kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0
08043000 – Quả dứa kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-KH, LA, MM, KR)
08044000 – Quả bơ kg 22.5 15 *,5 0 0 4 6 0
080450 – Quả ổi, xoài và măng cụt:
08045010 – – Quả ổi kg 37.5 25 *,5 0 0 5 7,5 0(-KH, LA, MM, KR)
08045020 – – Quả xoài kg 37.5 25 *,5 0 0 5 7,5 0(-KH, LA, MM, KR)
08045030 – – Quả măng cụt kg 37.5 25 *,5 0 0 5 7,5 0(-KH, LA, MM, KR)
0805 Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô.                  
080510 – Quả cam:
08051010 – – Tươi kg 30 20 *,5 0 0 4 6 0(-KH, LA, KR)
08051020 – – Khô kg 30 20 *,5 0 0 4 6 0(-KH, LA, KR)
– Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự:
08052100 – – Quả quýt các loại (kể cả quất) kg 45 30 *,5 0 0 4 0 0(-ID, LA, KR)
08052200 – – Cam nhỏ (Clementines) kg 45 30 *,5 0 0 4 0 0(-ID, LA, KR)
08052900 – – Loại khác kg 45 30 *,5 0 0 4 0 0(-ID, LA, KR)
08054000 – Quả bưởi, kể cả bưởi chùm kg 60 40 *,5 0 5 4 6 0
080550 – Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia):
08055010 – – Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) kg 30 20 *,5 0(-LA) 5 4 6 0(-LA)
08055020 – – Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) kg 30 20 *,5 0(-LA) 5 4 6 0(-LA)
08059000 – Loại khác kg 60 40 *,5 0(-LA) 5 4 6 0(-LA, KR)
0806 Quả nho, tươi hoặc khô.                  
08061000 – Tươi kg 12 8 *,5 0 0 3 5 0(-KR)
08062000 – Khô kg 18 12 *,5 0 0 3 5 0
0807 Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi.                  
– Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu):
08071100 – – Quả dưa hấu kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-KH, LA, MM)
08071900 – – Loại khác kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-KH, MM)
08072000 – Quả đu đủ kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-LA, KR)
0808 Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi.                  
08081000 – Quả táo (apples) kg 12 8 *,5 0 0 3 0 0(-KR)
08083000 – Quả lê kg 15 10 *,5 0 0 3 0 0(-KR)
08084000 – Quả mộc qua kg 15 10 *,5 0 0 3 0 0
0809 Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi.                  
08091000 – Quả mơ kg 30 20 *,5 0 0 4 7 0
– Quả anh đào:
08092100 – – Quả anh đào chua (Prunus cerasus) kg 15 10 *,5 0 0 4 7 0
08092900 – – Loại khác kg 15 10 *,5 0 0 4 7 0
08093000 – Quả đào, kể cả xuân đào kg 30 20 *,5 0 0 5 7,5 0(-KR)
080940 – Quả mận và quả mận gai:
08094010 – – Quả mận kg 30 20 *,5 0 0 5 7,5 0
08094020 – – Quả mận gai kg 30 20 *,5 0 0 5 7,5 0
0810 Quả khác, tươi.                  
08101000 – Quả dâu tây kg 22.5 15 *,5 0 0 0 0 0
08102000 – Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ (loganberries) kg 22.5 15 *,5 0 0 0 0 0
08103000 – Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ kg 22.5 15 *,5 0 0 0 0 0
08104000 – Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium kg 22.5 15 *,5 0 0 0 0 0
08105000 – Quả kiwi kg 10.5 7 *,5 0 0 0 0 0
08106000 – Quả sầu riêng kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-MM, KR)
08107000 – Quả hồng vàng kg 37.5 25 *,5 0 0 5 7,5 0(-KH, LA, MM)
081090 – Loại khác:
08109010 – – Quả nhãn; quả nhãn Mata Kucing (SEN) kg 37.5 25 *,5 0 0 5 7,5 0(-KH, LA, MM, KR)
08109020 – – Quả vải kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-KH, LA, KR)
08109030 – – Quả chôm chôm kg 37.5 25 *,5 0 0 5 7,5 0(-KH, LA, MM, KR)
08109040 – – Quả bòn bon (Lanzones) kg 37.5 25 *,5 0 0 5 7,5 0(-KH, LA, MM, KR)
08109050 – – Quả mít (kể cả Cempedak và Nangka) kg 37.5 25 *,5 0 0 5 7,5 0(-KH, LA, MM, KR)
08109060 – – Quả me kg 37.5 25 *,5 0 0 5 7,5 0(-KH, LA, MM, KR)
08109070 – – Quả khế kg 37.5 25 *,5 0 0 5 7,5 0(-KH, LA, MM, KR)
– – Loại khác:
08109091 – – – Salacca (quả da rắn) kg 37.5 25 *,5 0 0 5 7,5 0(-KH, LA, MM, KR)
08109092 – – – Quả thanh long kg 37.5 25 *,5 0 0 5 7,5 0(-KH, LA, MM, KR)
08109093 – – – Quả hồng xiêm (quả ciku) kg 37.5 25 *,5 0 0 5 7,5 0(-KH, LA, MM, KR)
08109094 – – – Quả lựu (Punica spp.), quả mãng cầu hoặc quả na (Annona spp.), quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), quả thanh trà (Bouea spp.), quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), quả táo ta (Ziziphus spp.) và quả dâu da đất (Baccaurea spp.) (SEN) kg 37.5 25 *,5 0 0 5 7,5 0(-KH, LA, MM)
08109099 – – – Loại khác kg 37.5 25 *,5 0 0 5 7,5 0(-KH, LA, MM)
0811 Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.                  
08111000 – Quả dâu tây kg 45 30 *,5/8 0 0 5 7,5 0
08112000 – Quả mâm xôi, dâu tằm, dâu đỏ (loganberries), quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai kg 45 30 *,5/8 0 0 5 7,5 0
08119000 – Loại khác kg 45 30 *,5/8 0 0 5 7,5 0(-LA, KR)
0812 Quả và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.                  
08121000 – Quả anh đào kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0
081290 – Quả khác:
08129010 – – Quả dâu tây kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-LA)
08129090 – – Loại khác kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-LA)
0813 Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này.                  
08131000 – Quả mơ kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0
08132000 – Quả mận đỏ kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0
08133000 – Quả táo (apples) kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-KR)
081340 – Quả khác:
08134010 – – Quả nhãn kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-LA, KR, TH)
08134020 – – Quả me kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-LA, KR, TH)
08134090 – – Quả khác kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-LA, KR, TH)
081350 – Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này:
08135010 – – Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về trọng lượng kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-LA)
08135020 – – Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về trọng lượng kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-LA)
08135030 – – Quả chà là chiếm đa số về trọng lượng kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-LA)
08135040 – – Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về trọng lượng kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-LA)
08135090 – – Loại khác kg 45 30 *,5 0 0 5 7,5 0(-LA)

 


 

Mã hàng Mô tả hàng hoá – Tiếng Việt Đơn vị
tính
AIFTA VKFTA VCFTA VN-EAEU CPTPP AHKFTA VNCU EVFTA UKVFTA VN-LAO XK
0801 Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.
– Dừa:
08011100 – – Đã qua công đoạn làm khô kg 0 0 6 0 0 18 0 15 15 0 0
08011200 – – Dừa còn nguyên sọ kg 0 0 6 0 0 18 0 15 15 0 0
080119 – – Loại khác:
08011910 – – – Dừa non (SEN) kg 0 0 6 0 0 18 0 15 15 0 0
08011990 – – – Loại khác kg 0 0 6 0 0 18 0 15 15 0 0
– Quả hạch Brazil (Brazil nuts):
08012100 – – Chưa bóc vỏ kg 0 0 5 8,2 0 18 15 15 0 0
08012200 – – Đã bóc vỏ kg 0 0 5 8,2 0 18 15 15 0 0
– Hạt điều:
08013100 – – Chưa bóc vỏ kg 0 0 0 0 0 0 1,5 1,5 0 0
08013200 – – Đã bóc vỏ kg 0 0 6 0 0 15 12,5 12,5 0 0
0802 Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.
– Quả hạnh nhân:
08021100 – – Chưa bóc vỏ kg 0 0 5 0 0 9 7,5 7,5 0
08021200 – – Đã bóc vỏ kg 0 0 5 0 0 6 5 5 0
– Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):
08022100 – – Chưa bóc vỏ kg 0 0 5 5,5 0 12 10 10 0
08022200 – – Đã bóc vỏ kg 0 0 9 5,5 0 12 10 10 0
– Quả óc chó:
08023100 – – Chưa bóc vỏ kg 0 0 4 0 0 6 5 5 0
08023200 – – Đã bóc vỏ kg 0 0 9 8,2 0 30 15 15 0
– Hạt dẻ (Castanea spp.):
08024100 – – Chưa bóc vỏ kg 0 0 6 8,2 0 18 15 15 0
08024200 – – Đã bóc vỏ kg 0 0 6 8,2 0 18 15 15 0
– Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười):
08025100 – – Chưa bóc vỏ kg 0 0 5 0 0 9 7,5 7,5 0
08025200 – – Đã bóc vỏ kg 0 0 5 0 0 9 7,5 7,5 0
– Hạt macadamia (Macadamia nuts):
08026100 – – Chưa bóc vỏ kg 0 0 6 8,2 0 18 15 15 0
08026200 – – Đã bóc vỏ kg 0 0 6 8,2 0 18 15 15 0
08027000 – Hạt cây côla (Cola spp.) kg 0 0 6 8,2 0 18 15 15 0
08028000 – Quả cau kg 0 0 6 0 0 18 15 15 0
08029000 – Loại khác kg 0 0 6 8,2 0 18 15 15 0
0803 Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô.
08031000 – Chuối lá kg 0 0 6 0 0 15 0 12,5 12,5 0
080390 – Loại khác:
08039010 – – Chuối ngự (SEN) kg 0 0 6 6,8 0 15 0 12,5 12,5 0
08039090 – – Loại khác kg 0 0 6 6,8 0 15 0 12,5 12,5 0
0804 Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô.
08041000 – Quả chà là kg 0 0 6 8,2 0 18 15 15 0
08042000 – Quả sung, vả kg 0 0 6 0 0 18 15 15 0
08043000 – Quả dứa kg 0 0 6 0 0 18 0 15 15 0
08044000 – Quả bơ kg 0 0 4 0 0 9 0 7,5 7,5 0
080450 – Quả ổi, xoài và măng cụt:
08045010 – – Quả ổi kg 0 0 5 0 0 15 0 12,5 12,5 0
08045020 – – Quả xoài kg 0 0 5 0 0 15 0 12,5 12,5 0
08045030 – – Quả măng cụt kg 0 0 5 0 0 15 12,5 12,5 0
0805 Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô.
080510 – Quả cam:
08051010 – – Tươi kg 0 0 19 0 0 12 0 5 5 0
08051020 – – Khô kg 0 0 32 5,5 M: 6,6, KH: 3,3 12 0 5 5 0
– Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự:
08052100 – – Quả quýt các loại (kể cả quất) kg 0 0 19 0 0 18 0 7,5 7,5 0
08052200 – – Cam nhỏ (Clementines) kg 0 0 19 0 0 18 0 7,5 7,5 0
08052900 – – Loại khác kg 0 0 19 0 0 18 0 7,5 7,5 0
08054000 – Quả bưởi, kể cả bưởi chùm kg 0 0 32 10,9 0 * 0 20 20 2.5
080550 – Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia):
08055010 – – Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) kg 0 0 19 0 0 20 0 5 5 2.5
08055020 – – Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) kg 0 0 19 0 0 20 0 5 5 2.5
08059000 – Loại khác kg 0 0 40 10,9 M: 13,3, KH: 6,6 * 0 20 20 2.5
0806 Quả nho, tươi hoặc khô.
08061000 – Tươi kg 0 0 8 0 0 6 2,5 2,5 0
08062000 – Khô kg 0 0 7 0 0 8 6 6 0
0807 Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi.
– Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu):
08071100 – – Quả dưa hấu kg 0 0 6 0 0 30 0 15 15 0
08071900 – – Loại khác kg 0 0 6 8,2 0 30 0 15 15 0
08072000 – Quả đu đủ kg 0 0 6/12 0/8,2 0 30 0 15 15 0
0808 Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi.
08081000 – Quả táo (apples) kg 0 0 8 0 0 0 2,5 2,5 0
08083000 – Quả lê kg 0 0 3 0 0 0 2,5 2,5 0
08084000 – Quả mộc qua kg 0 0 3 0 0 0 5 5 0
0809 Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi.
08091000 – Quả mơ kg 0 0 5 0 0 12 10 10 0
– Quả anh đào:
08092100 – – Quả anh đào chua (Prunus cerasus) kg 0 0 5 0 0 6 5 5 0
08092900 – – Loại khác kg 0 0 5 0 0 6 5 5 0
08093000 – Quả đào, kể cả xuân đào kg 0 0 5 5,5 0 12 5 5 0
080940 – Quả mận và quả mận gai:
08094010 – – Quả mận kg 0 0 6 5,5 0 12 10 10 0
08094020 – – Quả mận gai kg 0 0 6 5,5 0 12 10 10 0
0810 Quả khác, tươi.
08101000 – Quả dâu tây kg 0 0 3 0 0 9 7,5 7,5 0
08102000 – Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ (loganberries) kg 0 0 0 0 0 9 7,5 7,5 0
08103000 – Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ kg 0 0 3 0 0 9 7,5 7,5 0
08104000 – Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium kg 0 0 0 0 0 9 7,5 7,5 0
08105000 – Quả kiwi kg 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08106000 – Quả sầu riêng kg 0 0 6 0 0 30 15 15 0
08107000 – Quả hồng vàng kg 0 0 6 0 0 15 12,5 12,5 0
081090 – Loại khác:
08109010 – – Quả nhãn; quả nhãn Mata Kucing (SEN) kg 0 0 6 0 0 15 0 12,5 12,5 0
08109020 – – Quả vải kg 0 0 6 0 0 30 0 15 15 0
08109030 – – Quả chôm chôm kg 0 0 6 0 0 15 0 12,5 12,5 0
08109040 – – Quả bòn bon (Lanzones) kg 0 0 6 0 0 15 0 12,5 12,5 0
08109050 – – Quả mít (kể cả Cempedak và Nangka) kg 0 0 6 0 0 15 0 12,5 12,5 0
08109060 – – Quả me kg 0 0 6 0 0 15 0 12,5 12,5 0
08109070 – – Quả khế kg 0 0 6 0 0 15 0 12,5 12,5 0
– – Loại khác:
08109091 – – – Salacca (quả da rắn) kg 0 0 6 6,8 0 15 0 12,5 12,5 0
08109092 – – – Quả thanh long kg 0 0 6 0 0 15 0 12,5 12,5 0
08109093 – – – Quả hồng xiêm (quả ciku) kg 0 0 6 0 0 15 0 12,5 12,5 0
08109094 – – – Quả lựu (Punica spp.), quả mãng cầu hoặc quả na (Annona spp.), quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), quả thanh trà (Bouea spp.), quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), quả táo ta (Ziziphus spp.) và quả dâu da đất (Baccaurea spp.) (SEN) kg 0 0 6 6,8 0 15 0 12,5 12,5 0
08109099 – – – Loại khác kg 0 0 6 6,8 0 15 0 12,5 12,5 0
0811 Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.
08111000 – Quả dâu tây kg 0 0 6 8,2 0 18 15 15 0
08112000 – Quả mâm xôi, dâu tằm, dâu đỏ (loganberries), quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai kg 0 0 6 8,2 0 18 15 15 0
08119000 – Loại khác kg 0 0 6 8,2 0 30 15 15 0
0812 Quả và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.
08121000 – Quả anh đào kg 0 0 6 8,2 0 18 15 15 0
081290 – Quả khác:
08129010 – – Quả dâu tây kg 0 0 6 8,2 0 18 0 15 15 0
08129090 – – Loại khác kg 0 0 6 8,2 0 18 0 15 15 0
0813 Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này.
08131000 – Quả mơ kg 0 0 6 8,2 M: 10, KH: 5 18 15 15 0
08132000 – Quả mận đỏ kg 0 0 6 8,2 0 30 15 15 0
08133000 – Quả táo (apples) kg 0 0 6 8,2 M: 10, KH: 5 18 15 15 0
081340 – Quả khác:
08134010 – – Quả nhãn kg 0 0 6 0 0 30 15 15 0
08134020 – – Quả me kg 0 0 6 0 0 30 15 15 0
08134090 – – Quả khác kg 0 0 6 8,2 0 30 15 15 0
081350 – Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này:
08135010 – – Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về trọng lượng kg 0 0 6 0 M: 10, KH: 5 18 15 15 0
08135020 – – Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về trọng lượng kg 0 0 6 8,2 M: 10, KH: 5 18 15 15 0
08135030 – – Quả chà là chiếm đa số về trọng lượng kg 0 0 6 8,2 M: 10, KH: 5 18 15 15 0
08135040 – – Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về trọng lượng kg 0 0 6 0 M: 10, KH: 5 18 15 15 0
08135090 – – Loại khác kg 0 0 6 0 M: 10, KH: 5 18 15 15 0
08140000 Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác. kg 0 0 2 0 M: 3,3, KH: 1,6 6 5 5 0

Cách tính thuế nhập khẩu trái cây

>> Xem hướng dẫn chi tiết Tại Đây

Thời hạn nộp thuế nhập khẩu trái cây

Thời hạn nộp thuế thực hiện theo quy định tại Điều 9 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016 (sau đây gọi tắt là Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu)

thời hạn nộp thuế

>> Xem thêm:  “Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu “

Biểu thuế xuất nhập khẩu

> Tham khảo biểu thuế được cập nhật mới nhất TẠI ĐÂY

Chọn HP Toàn Cầu làm đơn vị logistics nhập khẩu trái cây của bạn?

Tại HP Toàn Cầu – chất lượng dịch vụ luôn là trọng điểm được hướng tới, chúng tôi mong rằng sẽ được bạn lưu tâm và có cơ hội trở thành người bạn, nhà tư vấn tận tâm, người vận chuyển và “nhân viên xuất nhập khẩu không lương” của bạn.

Với các dịch vụ logistics mà chúng tôi cung cấp, gồm:

  • Tư vấn miễn phí các nội dung: Mã HS, thuế nhập khẩu, thanh toán, chính sách nhập khẩu mặt hàng, giải pháp vận chuyển hiệu quả,…
  • Tư vấn về chứng từ, hợp đồng xuất nhập khẩu.
  • Tặng bộ mẫu hợp đồng thương mại, invoice, packing list.
  • Vận chuyển quốc tế đường biển từ các cảng của Việt Nam đi các nước và ngược lại.
  • Vận chuyển quốc tế đường hàng không từ các sân bay của Việt Nam đi các nước và ngược lại.
  • Vận chuyển nội địa: đường bộ, đường thủy, đường sắt
  • Dịch vụ khai báo hải quan trọn gói: Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.
  • Dịch vụ hải quan chuyên ngành khác: kiểm tra chất lượng, giám định máy móc, công bố mỹ phẩm, công bố TPCN,…..

Hãy liên lạc ngay với chúng tôi nếu bạn muốn được tư vấn về thuế xuất nhập khẩu hoặc thủ tục xuất nhập khẩu hàng hóa hay để nhận báo giá, dự toán thời gian vận chuyển

Công ty TNHH HP Toàn Cầu

Nhà cung cấp Dịch vụ Vận chuyển quốc tế và thủ tục hải quan

Địa chỉ: Phòng 2308, CT2 Văn Khê, La Khê, Hà Đông, Hà Nội

Website : hptoancau.com

Email: info@hptoancau.com

Điện thoại: 024 3 73008608/ Hotline:08 8611 5726

hoặc yêu cầu báo giá theo link

Những gì bạn có đọc tiếp

Thủ tục xuất khẩu hạt giống
Thủ tục xuất khẩu hạt giống cây
HP Toàn Cầu - Thủ tục xuất khẩu sầu riêng
Thủ tục xuất khẩu sầu riêng
Thủ tục xuất khẩu trái cây (tươi)
Thủ tục xuất khẩu trái cây

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.

Search

BÀI GẦN ĐÂY

  • Các Tiêu Chí Trên Vận Đơn Hàng Không AWB

    hướng dẫn đọc và lập vận đơn hàng không AWB ...
  • Cách tính trọng lượng tính cước hàng không

    Cách tính trọng lượng tính cước với hàng hóa vậ...
  • Những điều cần biết về thị trường Thụy Điển

    Những điều cần biết về thị trường Thụy Điển...
  • FESCO khai trương tuyến tàu biển thường xuyên từ Việt Nam sang Nga

    FESCO khai trương tuyến tàu biển thường xuyên t...
  • Thủ tục nhập khẩu mặt nạ dưỡng da

    Thủ tục hải quan và thuế nhập khẩu mặt nạ dưỡng...
  • Chứng nhận CO CQ là gì

    Chứng nhận CO CQ là gì ...

CHỦ ĐỀ

Xem thêm | Đóng

Về chúng tôi

Công Ty TNHH
HP Toàn Cầu

Đơn vị cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế và thủ tục thông quan!

DMCA.com Protection Status

Liên kết

  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách bảo hành
  • Hình thức thanh toán
  • Chính sách đổi trả
  • Thông tin về web
  • Vận chuyển và giao nhận
  • Đăng ký kinh doanh

Liên hệ

  • Địa chỉ : Số 13, LK3, NO03, Dọc bún 1, Khu đô thị Văn Khê, La Khê, Hà Đông, Hà Nội
  • Hotline: 088 611 5726
  • E-mail: info@hptoancau.com
  • Website: hpgloballtd.com / hptoancau.com
  • MST: 0106718785

Nhận tư vấn miên phí

*
*
  • © 2021. All rights reserved. Designed by INNOCOM
  • 08.8611.57.26
  • hptoancau.com
ĐẦU
(+84) 886115726