Mã HS và thuế xuất nhập khẩu hàng trái cây
Để chuẩn bị cho kế hoạch xuất nhập khẩu trái cây sắp tới, Quý doanh nghiệp đang cần tìm hiểu Mã HS và thuế xuất nhập khẩu hàng trái cây? Thuế xuất nhập khẩu trái cây từ Việt Nam là bao nhiêu? Cách tính thuế xuất nhập khẩu trái cây?,…Ngay tại bài viết dưới đây, HP Toàn Cầu đã tổng hợp và gửi tới Quý doanh nghiệp bảng thuế xuất nhập khẩu trái cây. Từ đó, Quý doanh nghiệp có thể tham khảo các loại thuế phải nộp khi xuất nhập khẩu trái cây vào Việt Nam để điều chỉnh và lên kế hoạch nhập khẩu nhanh chóng.
Mã HS và Thuế xuất nhập khẩu trái cây từ Việt Nam
Khái niệm về Mã HS và thuế xuất nhập
Khi thực hiện thủ tục hải quan xuất nhập khẩu trái cây, có 3 điều Quý doanh nghiệp cần lưu ý, gồm:
- Mã HS (HS code) của mặt hàng: hiểu tóm gọn là hệ thống cơ bản về mô tả và mã hóa hàng hóa, được tiêu chuẩn hóa quốc tế về tên gọi và mã số để phân loại các loại hàng hóa được buôn bán trên phạm vi toàn thế giới ( mỗi hàng hóa dựa trên: tính chất, công dụng, chủng loại, thể dạng,… để phân vào các nhóm mã HS khác nhau)
- Thuế nhập khẩu Là loại thuế gián thu, thu vào các loại hàng hóa được phép nhập khẩu qua biên giới Việt Nam.
- Thuế xuất khẩu: Thuế xuất khẩu là loại thế đánh vào những mặt hàng mà Nhà nước muốn hạn chế xuất khẩu.
Các loại thuế cần nộp khi xuất nhập khẩu trái cây
- Thuế nhập khẩu trái cây
Khi nhập khẩu trái cây, nhà nhập khẩu cần lưu ý các loại thuế, gồm:
- Thuế giá trị gia tăng (VAT)
- Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi (Nhập khẩu có xuất xứ từ nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ thực hiện đối xử tối huệ quốc (MFN) trong quan hệ thương mại với Việt Nam) / Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt (áp dụng với quốc gia có hiệp định thương mại với Việt Nam)/ Thuế nhập khẩu thông thường (Áp dụng đối với hàng hóa nhập khẩu không thuộc các trường hợp 1 và 2 nêu trên) => Phụ thuộc vào quốc gia mà Quý Doanh Nghiệp muốn nhập khẩu để lựa chọn thuế phù hợp trong 3 loại thuế.
2. Thuế xuất khẩu trái cây
- Thuế VAT: 0%
- Thuế suất thuế xuất khẩu
Bảng mã HS và thuế xuất nhập khẩu trái cây
Mã hàng | Mô tả hàng hoá – Tiếng Việt | Mô tả hàng hoá – Tiếng Anh | Đơn vị tính |
NK thông thường | NK ưu đãi |
VAT | ACFTA | ATIGA | AJCEP | VJEPA | AKFTA | AANZFTA |
0801 | Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. | Coconuts, Brazil nuts and cashew nuts, fresh or dried, whether or not shelled or peeled. | ||||||||||
– Dừa: | – Coconuts: | |||||||||||
08011100 | – – Đã qua công đoạn làm khô | – – Desiccated | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KH, TH) | 0 |
08011200 | – – Dừa còn nguyên sọ | – – In the inner shell (endocarp) | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KH, TH) | 0 |
080119 | – – Loại khác: | – – Other: | ||||||||||
08011910 | – – – Dừa non (SEN) | – – – Young coconut | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KH, TH) | 0 |
08011990 | – – – Loại khác | – – – Other | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KH, TH) | 0 |
– Quả hạch Brazil (Brazil nuts): | – Brazil nuts: | |||||||||||
08012100 | – – Chưa bóc vỏ | – – In shell | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 4 | 6 | 0 | 0 |
08012200 | – – Đã bóc vỏ | – – Shelled | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 4 | 6 | 0 | 0 |
– Hạt điều: | – Cashew nuts: | |||||||||||
08013100 | – – Chưa bóc vỏ | – – In shell | kg | 7.5 | 5 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
08013200 | – – Đã bóc vỏ | – – Shelled | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0 | 0 |
0802 | Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. | Other nuts, fresh or dried, whether or not shelled or peeled. | ||||||||||
– Quả hạnh nhân: | – Almonds: | |||||||||||
08021100 | – – Chưa bóc vỏ | – – In shell | kg | 15 | 10 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0 | 0 |
08021200 | – – Đã bóc vỏ | – – Shelled | kg | 15 | 10 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0 | 0 |
– Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.): | – Hazelnuts or filberts (Corylus spp.): | |||||||||||
08022100 | – – Chưa bóc vỏ | – – In shell | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0 | 0 |
08022200 | – – Đã bóc vỏ | – – Shelled | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0 | 0 |
– Quả óc chó: | – Walnuts: | |||||||||||
08023100 | – – Chưa bóc vỏ | – – In shell | kg | 12 | 8 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KR) | 0 |
08023200 | – – Đã bóc vỏ | – – Shelled | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KR) | 0 |
– Hạt dẻ (Castanea spp.): | – Chestnuts (Castanea spp.): | |||||||||||
08024100 | – – Chưa bóc vỏ | – – In shell | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KR) | 0 |
08024200 | – – Đã bóc vỏ | – – Shelled | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KR) | 0 |
– Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười): | – Pistachios: | |||||||||||
08025100 | – – Chưa bóc vỏ | – – In shell | kg | 22.5 | 15 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0 | 0 |
08025200 | – – Đã bóc vỏ | – – Shelled | kg | 22.5 | 15 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0 | 0 |
– Hạt macadamia (Macadamia nuts): | – Macadamia nuts: | |||||||||||
08026100 | – – Chưa bóc vỏ | – – In shell | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-LA) | 0 |
08026200 | – – Đã bóc vỏ | – – Shelled | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-LA) | 0 |
08027000 | – Hạt cây côla (Cola spp.) | – Kola nuts (Cola spp.) | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-LA) | 0 |
08028000 | – Quả cau | – Areca nuts | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-LA) | 0 |
08029000 | – Loại khác | – Other | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-LA, KR) | 0 |
0803 | Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô. | Bananas, including plantains, fresh or dried. | ||||||||||
08031000 | – Chuối lá | – Plantains | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-MM, KR) | 0 |
080390 | – Loại khác: | – Other: | ||||||||||
08039010 | – – Chuối ngự (SEN) | – – Lady’s finger banana | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-MM, KR) | 0 |
08039090 | – – Loại khác | – – Other | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-MM, KR) | 0 |
0804 | Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô. | Dates, figs, pineapples, avocados, guavas, mangoes and mangosteens, fresh or dried. | ||||||||||
08041000 | – Quả chà là | – Dates | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KR) | 0 |
08042000 | – Quả sung, vả | – Figs | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0 | 0 |
08043000 | – Quả dứa | – Pineapples | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KH, LA, MM, KR) | 0 |
08044000 | – Quả bơ | – Avocados | kg | 22.5 | 15 | *,5 | 0 | 0 | 4 | 6 | 0 | 0 |
080450 | – Quả ổi, xoài và măng cụt: | – Guavas, mangoes and mangosteens: | ||||||||||
08045010 | – – Quả ổi | – – Guavas | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KH, LA, MM, KR) | 0 |
08045020 | – – Quả xoài | – – Mangoes | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KH, LA, MM, KR) | 0 |
08045030 | – – Quả măng cụt | – – Mangosteens | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KH, LA, MM, KR) | 0 |
0805 | Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô. | Citrus fruit, fresh or dried. | ||||||||||
080510 | – Quả cam: | – Oranges: | ||||||||||
08051010 | – – Tươi | – – Fresh | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 4 | 6 | 0(-KH, LA, KR) | 0 |
08051020 | – – Khô | – – Dried | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 4 | 6 | 0(-KH, LA, KR) | 0 |
– Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự: | – Mandarins (including tangerines and satsumas); clementines, wilkings and similar citrus hybrids: | |||||||||||
08052100 | – – Quả quýt các loại (kể cả quất) | – – Mandarins (including tangerines and satsumas) | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0(-ID, LA, KR) | 0 |
08052200 | – – Cam nhỏ (Clementines) | – – Clementines | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0(-ID, LA, KR) | 0 |
08052900 | – – Loại khác | – – Other | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0(-ID, LA, KR) | 0 |
08054000 | – Quả bưởi, kể cả bưởi chùm | – Grapefruit, including pomelos | kg | 60 | 40 | *,5 | 0 | 5 | 4 | 6 | 0 | 0 |
080550 | – Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia): | – Lemons (Citrus limon, Citrus limonum) and limes (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia): | ||||||||||
08055010 | – – Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) | – – Lemons (Citrus limon, Citrus limonum) | kg | 30 | 20 | *,5 | 0(-LA) | 5 | 4 | 6 | 0(-LA) | 0 |
08055020 | – – Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) | – – Limes (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) | kg | 30 | 20 | *,5 | 0(-LA) | 5 | 4 | 6 | 0(-LA) | 0 |
08059000 | – Loại khác | – Other | kg | 60 | 40 | *,5 | 0(-LA) | 5 | 4 | 6 | 0(-LA, KR) | 32 |
0806 | Quả nho, tươi hoặc khô. | Grapes, fresh or dried. | ||||||||||
08061000 | – Tươi | – Fresh | kg | 12 | 8 | *,5 | 0 | 0 | 3 | 5 | 0(-KR) | 0 |
08062000 | – Khô | – Dried | kg | 18 | 12 | *,5 | 0 | 0 | 3 | 5 | 0 | 0 |
0807 | Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi. | Melons (including watermelons) and papaws (papayas), fresh. | ||||||||||
– Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu): | – Melons (including watermelons): | |||||||||||
08071100 | – – Quả dưa hấu | – – Watermelons | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KH, LA, MM) | 0 |
08071900 | – – Loại khác | – – Other | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KH, MM) | 0 |
08072000 | – Quả đu đủ | – Papaws (papayas) | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-LA, KR) | 0 |
0808 | Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi. | Apples, pears and quinces, fresh. | ||||||||||
08081000 | – Quả táo (apples) | – Apples | kg | 12 | 8 | *,5 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0(-KR) | 0 |
08083000 | – Quả lê | – Pears | kg | 15 | 10 | *,5 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0(-KR) | 0 |
08084000 | – Quả mộc qua | – Quinces | kg | 15 | 10 | *,5 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 |
0809 | Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi. | Apricots, cherries, peaches (including nectarines), plums and sloes, fresh. | ||||||||||
08091000 | – Quả mơ | – Apricots | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 4 | 7 | 0 | 0 |
– Quả anh đào: | – Cherries: | |||||||||||
08092100 | – – Quả anh đào chua (Prunus cerasus) | – – Sour cherries (Prunus cerasus) | kg | 15 | 10 | *,5 | 0 | 0 | 4 | 7 | 0 | 0 |
08092900 | – – Loại khác | – – Other | kg | 15 | 10 | *,5 | 0 | 0 | 4 | 7 | 0 | 0 |
08093000 | – Quả đào, kể cả xuân đào | – Peaches, including nectarines | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KR) | 0 |
080940 | – Quả mận và quả mận gai: | – Plums and sloes: | ||||||||||
08094010 | – – Quả mận | – – Plums | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0 | 0 |
08094020 | – – Quả mận gai | – – Sloes | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0 | 0 |
0810 | Quả khác, tươi. | Other fruit, fresh. | ||||||||||
08101000 | – Quả dâu tây | – Strawberries | kg | 22.5 | 15 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
08102000 | – Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ (loganberries) | – Raspberries, blackberries, mulberries and loganberries | kg | 22.5 | 15 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
08103000 | – Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ | – Black, white or red currants and gooseberries | kg | 22.5 | 15 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
08104000 | – Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium | – Cranberries, bilberries and other fruits of the genus Vaccinium | kg | 22.5 | 15 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
08105000 | – Quả kiwi | – Kiwifruit | kg | 10.5 | 7 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
08106000 | – Quả sầu riêng | – Durians | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-MM, KR) | 0 |
08107000 | – Quả hồng vàng | – Persimmons | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KH, LA, MM) | 0 |
081090 | – Loại khác: | – Other: | ||||||||||
08109010 | – – Quả nhãn; quả nhãn Mata Kucing (SEN) | – – Longans; Mata Kucing | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KH, LA, MM, KR) | 0 |
08109020 | – – Quả vải | – – Lychees | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KH, LA, KR) | 0 |
08109030 | – – Quả chôm chôm | – – Rambutan | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KH, LA, MM, KR) | 0 |
08109040 | – – Quả bòn bon (Lanzones) | – – Langsat (Lanzones) | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KH, LA, MM, KR) | 0 |
08109050 | – – Quả mít (kể cả Cempedak và Nangka) | – – Jackfruit (including Cempedak and Nangka) | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KH, LA, MM, KR) | 0 |
08109060 | – – Quả me | – – Tamarinds | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KH, LA, MM, KR) | 0 |
08109070 | – – Quả khế | – – Starfruit | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KH, LA, MM, KR) | 0 |
– – Loại khác: | – – Other: | |||||||||||
08109091 | – – – Salacca (quả da rắn) | – – – Salacca (snake fruit) | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KH, LA, MM, KR) | 0 |
08109092 | – – – Quả thanh long | – – – Dragon fruit | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KH, LA, MM, KR) | 0 |
08109093 | – – – Quả hồng xiêm (quả ciku) | – – – Sapodilla (ciku fruit) | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KH, LA, MM, KR) | 0 |
08109094 | – – – Quả lựu (Punica spp.), quả mãng cầu hoặc quả na (Annona spp.), quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), quả thanh trà (Bouea spp.), quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), quả táo ta (Ziziphus spp.) và quả dâu da đất (Baccaurea spp.) (SEN) | – – – Pomegranate (Punica spp.), soursop or sweetsops (Annona spp.), bell fruit (Syzygium spp., Eugenia spp.), marian plum (Bouea spp.), passion fruit (Passiflora spp.), cottonfruit (Sandoricum spp.), jujube (Ziziphus spp.) and tampoi or rambai (Baccaurea spp.) | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KH, LA, MM) | 0 |
08109099 | – – – Loại khác | – – – Other | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KH, LA, MM) | 0 |
0811 | Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. | Fruit and nuts, uncooked or cooked by steaming or boiling in water, frozen, whether or not containing added sugar or other sweetening matter. | ||||||||||
08111000 | – Quả dâu tây | – Strawberries | kg | 45 | 30 | *,5/8 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0 | 0 |
08112000 | – Quả mâm xôi, dâu tằm, dâu đỏ (loganberries), quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai | – Raspberries, blackberries, mulberries, loganberries, black, white or red currants and gooseberries | kg | 45 | 30 | *,5/8 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0 | 0 |
08119000 | – Loại khác | – Other | kg | 45 | 30 | *,5/8 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-LA, KR) | 0 |
0812 | Quả và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được. | Fruit and nuts, provisionally preserved (for example, by sulphur dioxide gas, in brine, in sulphur water or in other preservative solutions), but unsuitable in that state for immediate consumption. | ||||||||||
08121000 | – Quả anh đào | – Cherries | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0 | 0 |
081290 | – Quả khác: | – Other: | ||||||||||
08129010 | – – Quả dâu tây | – – Strawberries | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-LA) | 0 |
08129090 | – – Loại khác | – – Other | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-LA) | 0 |
0813 | Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này. | Fruit, dried, other than that of headings 08.01 to 08.06; mixtures of nuts or dried fruits of this Chapter. | ||||||||||
08131000 | – Quả mơ | – Apricots | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0 | 0 |
08132000 | – Quả mận đỏ | – Prunes | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0 | 0 |
08133000 | – Quả táo (apples) | – Apples | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KR) | 0 |
081340 | – Quả khác: | – Other fruit: | ||||||||||
08134010 | – – Quả nhãn | – – Longans | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-LA, KR, TH) | 0 |
08134020 | – – Quả me | – – Tamarinds | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-LA, KR, TH) | 0 |
08134090 | – – Quả khác | – – Other | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-LA, KR, TH) | 0 |
081350 | – Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này: | – Mixtures of nuts or dried fruits of this Chapter: | ||||||||||
08135010 | – – Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về trọng lượng | – – Of which cashew nuts or Brazil nuts predominate by weight | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-LA) | 0 |
08135020 | – – Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về trọng lượng | – – Of which other nuts predominate by weight | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-LA) | 0 |
08135030 | – – Quả chà là chiếm đa số về trọng lượng | – – Of which dates predominate by weight | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-LA) | 0 |
08135040 | – – Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về trọng lượng | – – Of which avocados or oranges or mandarins (including tangerines and satsumas) predominate by weight | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-LA) | 0 |
08135090 | – – Loại khác | – – Other | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-LA) | 0 |
08140000 | Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác. | Peel of citrus fruit or melons (including watermelons), fresh, frozen, dried or provisionally preserved in brine, in sulphur water or in other preservative solutions. | kg | 15 | 10 | *,5 | 0 | 0 | 3 | 4 | 0(-PH) | 0 |
Mã HS | Mô tả | Đơn vị tính | NK thông thường | NK ưu đã | VAT | ACFTA | ATIGA | AJCEP | VJEPA | AKFTA |
0801 | Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. | |||||||||
– Dừa: | ||||||||||
08011100 | – – Đã qua công đoạn làm khô | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KH, TH) |
08011200 | – – Dừa còn nguyên sọ | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KH, TH) |
080119 | – – Loại khác: | |||||||||
08011910 | – – – Dừa non (SEN) | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KH, TH) |
08011990 | – – – Loại khác | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KH, TH) |
– Quả hạch Brazil (Brazil nuts): | ||||||||||
08012100 | – – Chưa bóc vỏ | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 4 | 6 | 0 |
08012200 | – – Đã bóc vỏ | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 4 | 6 | 0 |
– Hạt điều: | ||||||||||
08013100 | – – Chưa bóc vỏ | kg | 7.5 | 5 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
08013200 | – – Đã bóc vỏ | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0 |
0802 | Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. | |||||||||
– Quả hạnh nhân: | ||||||||||
08021100 | – – Chưa bóc vỏ | kg | 15 | 10 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0 |
08021200 | – – Đã bóc vỏ | kg | 15 | 10 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0 |
– Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.): | ||||||||||
08022100 | – – Chưa bóc vỏ | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0 |
08022200 | – – Đã bóc vỏ | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0 |
– Quả óc chó: | ||||||||||
08023100 | – – Chưa bóc vỏ | kg | 12 | 8 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KR) |
08023200 | – – Đã bóc vỏ | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KR) |
– Hạt dẻ (Castanea spp.): | ||||||||||
08024100 | – – Chưa bóc vỏ | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KR) |
08024200 | – – Đã bóc vỏ | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KR) |
– Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười): | ||||||||||
08025100 | – – Chưa bóc vỏ | kg | 22.5 | 15 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0 |
08025200 | – – Đã bóc vỏ | kg | 22.5 | 15 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0 |
– Hạt macadamia (Macadamia nuts): | ||||||||||
08026100 | – – Chưa bóc vỏ | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-LA) |
08026200 | – – Đã bóc vỏ | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-LA) |
08027000 | – Hạt cây côla (Cola spp.) | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-LA) |
08028000 | – Quả cau | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-LA) |
08029000 | – Loại khác | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-LA, KR) |
0803 | Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô. | |||||||||
08031000 | – Chuối lá | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-MM, KR) |
080390 | – Loại khác: | |||||||||
08039010 | – – Chuối ngự (SEN) | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-MM, KR) |
08039090 | – – Loại khác | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-MM, KR) |
0804 | Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô. | |||||||||
08041000 | – Quả chà là | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KR) |
08042000 | – Quả sung, vả | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0 |
08043000 | – Quả dứa | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KH, LA, MM, KR) |
08044000 | – Quả bơ | kg | 22.5 | 15 | *,5 | 0 | 0 | 4 | 6 | 0 |
080450 | – Quả ổi, xoài và măng cụt: | |||||||||
08045010 | – – Quả ổi | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KH, LA, MM, KR) |
08045020 | – – Quả xoài | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KH, LA, MM, KR) |
08045030 | – – Quả măng cụt | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KH, LA, MM, KR) |
0805 | Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô. | |||||||||
080510 | – Quả cam: | |||||||||
08051010 | – – Tươi | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 4 | 6 | 0(-KH, LA, KR) |
08051020 | – – Khô | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 4 | 6 | 0(-KH, LA, KR) |
– Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự: | ||||||||||
08052100 | – – Quả quýt các loại (kể cả quất) | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0(-ID, LA, KR) |
08052200 | – – Cam nhỏ (Clementines) | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0(-ID, LA, KR) |
08052900 | – – Loại khác | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0(-ID, LA, KR) |
08054000 | – Quả bưởi, kể cả bưởi chùm | kg | 60 | 40 | *,5 | 0 | 5 | 4 | 6 | 0 |
080550 | – Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia): | |||||||||
08055010 | – – Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) | kg | 30 | 20 | *,5 | 0(-LA) | 5 | 4 | 6 | 0(-LA) |
08055020 | – – Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) | kg | 30 | 20 | *,5 | 0(-LA) | 5 | 4 | 6 | 0(-LA) |
08059000 | – Loại khác | kg | 60 | 40 | *,5 | 0(-LA) | 5 | 4 | 6 | 0(-LA, KR) |
0806 | Quả nho, tươi hoặc khô. | |||||||||
08061000 | – Tươi | kg | 12 | 8 | *,5 | 0 | 0 | 3 | 5 | 0(-KR) |
08062000 | – Khô | kg | 18 | 12 | *,5 | 0 | 0 | 3 | 5 | 0 |
0807 | Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi. | |||||||||
– Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu): | ||||||||||
08071100 | – – Quả dưa hấu | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KH, LA, MM) |
08071900 | – – Loại khác | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KH, MM) |
08072000 | – Quả đu đủ | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-LA, KR) |
0808 | Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi. | |||||||||
08081000 | – Quả táo (apples) | kg | 12 | 8 | *,5 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0(-KR) |
08083000 | – Quả lê | kg | 15 | 10 | *,5 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0(-KR) |
08084000 | – Quả mộc qua | kg | 15 | 10 | *,5 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 |
0809 | Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi. | |||||||||
08091000 | – Quả mơ | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 4 | 7 | 0 |
– Quả anh đào: | ||||||||||
08092100 | – – Quả anh đào chua (Prunus cerasus) | kg | 15 | 10 | *,5 | 0 | 0 | 4 | 7 | 0 |
08092900 | – – Loại khác | kg | 15 | 10 | *,5 | 0 | 0 | 4 | 7 | 0 |
08093000 | – Quả đào, kể cả xuân đào | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KR) |
080940 | – Quả mận và quả mận gai: | |||||||||
08094010 | – – Quả mận | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0 |
08094020 | – – Quả mận gai | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0 |
0810 | Quả khác, tươi. | |||||||||
08101000 | – Quả dâu tây | kg | 22.5 | 15 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
08102000 | – Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ (loganberries) | kg | 22.5 | 15 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
08103000 | – Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ | kg | 22.5 | 15 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
08104000 | – Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium | kg | 22.5 | 15 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
08105000 | – Quả kiwi | kg | 10.5 | 7 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
08106000 | – Quả sầu riêng | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-MM, KR) |
08107000 | – Quả hồng vàng | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KH, LA, MM) |
081090 | – Loại khác: | |||||||||
08109010 | – – Quả nhãn; quả nhãn Mata Kucing (SEN) | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KH, LA, MM, KR) |
08109020 | – – Quả vải | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KH, LA, KR) |
08109030 | – – Quả chôm chôm | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KH, LA, MM, KR) |
08109040 | – – Quả bòn bon (Lanzones) | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KH, LA, MM, KR) |
08109050 | – – Quả mít (kể cả Cempedak và Nangka) | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KH, LA, MM, KR) |
08109060 | – – Quả me | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KH, LA, MM, KR) |
08109070 | – – Quả khế | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KH, LA, MM, KR) |
– – Loại khác: | ||||||||||
08109091 | – – – Salacca (quả da rắn) | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KH, LA, MM, KR) |
08109092 | – – – Quả thanh long | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KH, LA, MM, KR) |
08109093 | – – – Quả hồng xiêm (quả ciku) | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KH, LA, MM, KR) |
08109094 | – – – Quả lựu (Punica spp.), quả mãng cầu hoặc quả na (Annona spp.), quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), quả thanh trà (Bouea spp.), quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), quả táo ta (Ziziphus spp.) và quả dâu da đất (Baccaurea spp.) (SEN) | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KH, LA, MM) |
08109099 | – – – Loại khác | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KH, LA, MM) |
0811 | Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. | |||||||||
08111000 | – Quả dâu tây | kg | 45 | 30 | *,5/8 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0 |
08112000 | – Quả mâm xôi, dâu tằm, dâu đỏ (loganberries), quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai | kg | 45 | 30 | *,5/8 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0 |
08119000 | – Loại khác | kg | 45 | 30 | *,5/8 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-LA, KR) |
0812 | Quả và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được. | |||||||||
08121000 | – Quả anh đào | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0 |
081290 | – Quả khác: | |||||||||
08129010 | – – Quả dâu tây | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-LA) |
08129090 | – – Loại khác | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-LA) |
0813 | Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này. | |||||||||
08131000 | – Quả mơ | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0 |
08132000 | – Quả mận đỏ | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0 |
08133000 | – Quả táo (apples) | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-KR) |
081340 | – Quả khác: | |||||||||
08134010 | – – Quả nhãn | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-LA, KR, TH) |
08134020 | – – Quả me | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-LA, KR, TH) |
08134090 | – – Quả khác | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-LA, KR, TH) |
081350 | – Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này: | |||||||||
08135010 | – – Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về trọng lượng | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-LA) |
08135020 | – – Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về trọng lượng | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-LA) |
08135030 | – – Quả chà là chiếm đa số về trọng lượng | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-LA) |
08135040 | – – Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về trọng lượng | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-LA) |
08135090 | – – Loại khác | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 5 | 7,5 | 0(-LA) |
Mã hàng | Mô tả hàng hoá – Tiếng Việt | Đơn vị tính |
AIFTA | VKFTA | VCFTA | VN-EAEU | CPTPP | AHKFTA | VNCU | EVFTA | UKVFTA | VN-LAO | XK |
0801 | Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. | ||||||||||||
– Dừa: | |||||||||||||
08011100 | – – Đã qua công đoạn làm khô | kg | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 18 | 0 | 15 | 15 | 0 | 0 |
08011200 | – – Dừa còn nguyên sọ | kg | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 18 | 0 | 15 | 15 | 0 | 0 |
080119 | – – Loại khác: | ||||||||||||
08011910 | – – – Dừa non (SEN) | kg | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 18 | 0 | 15 | 15 | 0 | 0 |
08011990 | – – – Loại khác | kg | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 18 | 0 | 15 | 15 | 0 | 0 |
– Quả hạch Brazil (Brazil nuts): | |||||||||||||
08012100 | – – Chưa bóc vỏ | kg | 0 | 0 | 5 | 8,2 | 0 | 18 | 15 | 15 | 0 | 0 | |
08012200 | – – Đã bóc vỏ | kg | 0 | 0 | 5 | 8,2 | 0 | 18 | 15 | 15 | 0 | 0 | |
– Hạt điều: | |||||||||||||
08013100 | – – Chưa bóc vỏ | kg | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,5 | 1,5 | 0 | 0 | |
08013200 | – – Đã bóc vỏ | kg | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 15 | 12,5 | 12,5 | 0 | 0 | |
0802 | Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. | ||||||||||||
– Quả hạnh nhân: | |||||||||||||
08021100 | – – Chưa bóc vỏ | kg | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 9 | 7,5 | 7,5 | 0 | ||
08021200 | – – Đã bóc vỏ | kg | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 6 | 5 | 5 | 0 | ||
– Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.): | |||||||||||||
08022100 | – – Chưa bóc vỏ | kg | 0 | 0 | 5 | 5,5 | 0 | 12 | 10 | 10 | 0 | ||
08022200 | – – Đã bóc vỏ | kg | 0 | 0 | 9 | 5,5 | 0 | 12 | 10 | 10 | 0 | ||
– Quả óc chó: | |||||||||||||
08023100 | – – Chưa bóc vỏ | kg | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 6 | 5 | 5 | 0 | ||
08023200 | – – Đã bóc vỏ | kg | 0 | 0 | 9 | 8,2 | 0 | 30 | 15 | 15 | 0 | ||
– Hạt dẻ (Castanea spp.): | |||||||||||||
08024100 | – – Chưa bóc vỏ | kg | 0 | 0 | 6 | 8,2 | 0 | 18 | 15 | 15 | 0 | ||
08024200 | – – Đã bóc vỏ | kg | 0 | 0 | 6 | 8,2 | 0 | 18 | 15 | 15 | 0 | ||
– Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười): | |||||||||||||
08025100 | – – Chưa bóc vỏ | kg | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 9 | 7,5 | 7,5 | 0 | ||
08025200 | – – Đã bóc vỏ | kg | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 9 | 7,5 | 7,5 | 0 | ||
– Hạt macadamia (Macadamia nuts): | |||||||||||||
08026100 | – – Chưa bóc vỏ | kg | 0 | 0 | 6 | 8,2 | 0 | 18 | 15 | 15 | 0 | ||
08026200 | – – Đã bóc vỏ | kg | 0 | 0 | 6 | 8,2 | 0 | 18 | 15 | 15 | 0 | ||
08027000 | – Hạt cây côla (Cola spp.) | kg | 0 | 0 | 6 | 8,2 | 0 | 18 | 15 | 15 | 0 | ||
08028000 | – Quả cau | kg | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 18 | 15 | 15 | 0 | ||
08029000 | – Loại khác | kg | 0 | 0 | 6 | 8,2 | 0 | 18 | 15 | 15 | 0 | ||
0803 | Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô. | ||||||||||||
08031000 | – Chuối lá | kg | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 15 | 0 | 12,5 | 12,5 | 0 | |
080390 | – Loại khác: | ||||||||||||
08039010 | – – Chuối ngự (SEN) | kg | 0 | 0 | 6 | 6,8 | 0 | 15 | 0 | 12,5 | 12,5 | 0 | |
08039090 | – – Loại khác | kg | 0 | 0 | 6 | 6,8 | 0 | 15 | 0 | 12,5 | 12,5 | 0 | |
0804 | Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô. | ||||||||||||
08041000 | – Quả chà là | kg | 0 | 0 | 6 | 8,2 | 0 | 18 | 15 | 15 | 0 | ||
08042000 | – Quả sung, vả | kg | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 18 | 15 | 15 | 0 | ||
08043000 | – Quả dứa | kg | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 18 | 0 | 15 | 15 | 0 | |
08044000 | – Quả bơ | kg | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 9 | 0 | 7,5 | 7,5 | 0 | |
080450 | – Quả ổi, xoài và măng cụt: | ||||||||||||
08045010 | – – Quả ổi | kg | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 15 | 0 | 12,5 | 12,5 | 0 | |
08045020 | – – Quả xoài | kg | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 15 | 0 | 12,5 | 12,5 | 0 | |
08045030 | – – Quả măng cụt | kg | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 15 | 12,5 | 12,5 | 0 | ||
0805 | Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô. | ||||||||||||
080510 | – Quả cam: | ||||||||||||
08051010 | – – Tươi | kg | 0 | 0 | 19 | 0 | 0 | 12 | 0 | 5 | 5 | 0 | |
08051020 | – – Khô | kg | 0 | 0 | 32 | 5,5 | M: 6,6, KH: 3,3 | 12 | 0 | 5 | 5 | 0 | |
– Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự: | |||||||||||||
08052100 | – – Quả quýt các loại (kể cả quất) | kg | 0 | 0 | 19 | 0 | 0 | 18 | 0 | 7,5 | 7,5 | 0 | |
08052200 | – – Cam nhỏ (Clementines) | kg | 0 | 0 | 19 | 0 | 0 | 18 | 0 | 7,5 | 7,5 | 0 | |
08052900 | – – Loại khác | kg | 0 | 0 | 19 | 0 | 0 | 18 | 0 | 7,5 | 7,5 | 0 | |
08054000 | – Quả bưởi, kể cả bưởi chùm | kg | 0 | 0 | 32 | 10,9 | 0 | * | 0 | 20 | 20 | 2.5 | |
080550 | – Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia): | ||||||||||||
08055010 | – – Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) | kg | 0 | 0 | 19 | 0 | 0 | 20 | 0 | 5 | 5 | 2.5 | |
08055020 | – – Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) | kg | 0 | 0 | 19 | 0 | 0 | 20 | 0 | 5 | 5 | 2.5 | |
08059000 | – Loại khác | kg | 0 | 0 | 40 | 10,9 | M: 13,3, KH: 6,6 | * | 0 | 20 | 20 | 2.5 | |
0806 | Quả nho, tươi hoặc khô. | ||||||||||||
08061000 | – Tươi | kg | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 6 | 2,5 | 2,5 | 0 | ||
08062000 | – Khô | kg | 0 | 0 | 7 | 0 | 0 | 8 | 6 | 6 | 0 | ||
0807 | Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi. | ||||||||||||
– Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu): | |||||||||||||
08071100 | – – Quả dưa hấu | kg | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 30 | 0 | 15 | 15 | 0 | |
08071900 | – – Loại khác | kg | 0 | 0 | 6 | 8,2 | 0 | 30 | 0 | 15 | 15 | 0 | |
08072000 | – Quả đu đủ | kg | 0 | 0 | 6/12 | 0/8,2 | 0 | 30 | 0 | 15 | 15 | 0 | |
0808 | Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi. | ||||||||||||
08081000 | – Quả táo (apples) | kg | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 2,5 | 2,5 | 0 | ||
08083000 | – Quả lê | kg | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 2,5 | 2,5 | 0 | ||
08084000 | – Quả mộc qua | kg | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5 | 0 | ||
0809 | Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi. | ||||||||||||
08091000 | – Quả mơ | kg | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 12 | 10 | 10 | 0 | ||
– Quả anh đào: | |||||||||||||
08092100 | – – Quả anh đào chua (Prunus cerasus) | kg | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 6 | 5 | 5 | 0 | ||
08092900 | – – Loại khác | kg | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 6 | 5 | 5 | 0 | ||
08093000 | – Quả đào, kể cả xuân đào | kg | 0 | 0 | 5 | 5,5 | 0 | 12 | 5 | 5 | 0 | ||
080940 | – Quả mận và quả mận gai: | ||||||||||||
08094010 | – – Quả mận | kg | 0 | 0 | 6 | 5,5 | 0 | 12 | 10 | 10 | 0 | ||
08094020 | – – Quả mận gai | kg | 0 | 0 | 6 | 5,5 | 0 | 12 | 10 | 10 | 0 | ||
0810 | Quả khác, tươi. | ||||||||||||
08101000 | – Quả dâu tây | kg | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 9 | 7,5 | 7,5 | 0 | ||
08102000 | – Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ (loganberries) | kg | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9 | 7,5 | 7,5 | 0 | ||
08103000 | – Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ | kg | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 9 | 7,5 | 7,5 | 0 | ||
08104000 | – Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium | kg | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9 | 7,5 | 7,5 | 0 | ||
08105000 | – Quả kiwi | kg | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
08106000 | – Quả sầu riêng | kg | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 30 | 15 | 15 | 0 | ||
08107000 | – Quả hồng vàng | kg | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 15 | 12,5 | 12,5 | 0 | ||
081090 | – Loại khác: | ||||||||||||
08109010 | – – Quả nhãn; quả nhãn Mata Kucing (SEN) | kg | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 15 | 0 | 12,5 | 12,5 | 0 | |
08109020 | – – Quả vải | kg | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 30 | 0 | 15 | 15 | 0 | |
08109030 | – – Quả chôm chôm | kg | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 15 | 0 | 12,5 | 12,5 | 0 | |
08109040 | – – Quả bòn bon (Lanzones) | kg | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 15 | 0 | 12,5 | 12,5 | 0 | |
08109050 | – – Quả mít (kể cả Cempedak và Nangka) | kg | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 15 | 0 | 12,5 | 12,5 | 0 | |
08109060 | – – Quả me | kg | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 15 | 0 | 12,5 | 12,5 | 0 | |
08109070 | – – Quả khế | kg | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 15 | 0 | 12,5 | 12,5 | 0 | |
– – Loại khác: | |||||||||||||
08109091 | – – – Salacca (quả da rắn) | kg | 0 | 0 | 6 | 6,8 | 0 | 15 | 0 | 12,5 | 12,5 | 0 | |
08109092 | – – – Quả thanh long | kg | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 15 | 0 | 12,5 | 12,5 | 0 | |
08109093 | – – – Quả hồng xiêm (quả ciku) | kg | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 15 | 0 | 12,5 | 12,5 | 0 | |
08109094 | – – – Quả lựu (Punica spp.), quả mãng cầu hoặc quả na (Annona spp.), quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), quả thanh trà (Bouea spp.), quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), quả táo ta (Ziziphus spp.) và quả dâu da đất (Baccaurea spp.) (SEN) | kg | 0 | 0 | 6 | 6,8 | 0 | 15 | 0 | 12,5 | 12,5 | 0 | |
08109099 | – – – Loại khác | kg | 0 | 0 | 6 | 6,8 | 0 | 15 | 0 | 12,5 | 12,5 | 0 | |
0811 | Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. | ||||||||||||
08111000 | – Quả dâu tây | kg | 0 | 0 | 6 | 8,2 | 0 | 18 | 15 | 15 | 0 | ||
08112000 | – Quả mâm xôi, dâu tằm, dâu đỏ (loganberries), quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai | kg | 0 | 0 | 6 | 8,2 | 0 | 18 | 15 | 15 | 0 | ||
08119000 | – Loại khác | kg | 0 | 0 | 6 | 8,2 | 0 | 30 | 15 | 15 | 0 | ||
0812 | Quả và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được. | ||||||||||||
08121000 | – Quả anh đào | kg | 0 | 0 | 6 | 8,2 | 0 | 18 | 15 | 15 | 0 | ||
081290 | – Quả khác: | ||||||||||||
08129010 | – – Quả dâu tây | kg | 0 | 0 | 6 | 8,2 | 0 | 18 | 0 | 15 | 15 | 0 | |
08129090 | – – Loại khác | kg | 0 | 0 | 6 | 8,2 | 0 | 18 | 0 | 15 | 15 | 0 | |
0813 | Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này. | ||||||||||||
08131000 | – Quả mơ | kg | 0 | 0 | 6 | 8,2 | M: 10, KH: 5 | 18 | 15 | 15 | 0 | ||
08132000 | – Quả mận đỏ | kg | 0 | 0 | 6 | 8,2 | 0 | 30 | 15 | 15 | 0 | ||
08133000 | – Quả táo (apples) | kg | 0 | 0 | 6 | 8,2 | M: 10, KH: 5 | 18 | 15 | 15 | 0 | ||
081340 | – Quả khác: | ||||||||||||
08134010 | – – Quả nhãn | kg | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 30 | 15 | 15 | 0 | ||
08134020 | – – Quả me | kg | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 30 | 15 | 15 | 0 | ||
08134090 | – – Quả khác | kg | 0 | 0 | 6 | 8,2 | 0 | 30 | 15 | 15 | 0 | ||
081350 | – Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này: | ||||||||||||
08135010 | – – Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về trọng lượng | kg | 0 | 0 | 6 | 0 | M: 10, KH: 5 | 18 | 15 | 15 | 0 | ||
08135020 | – – Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về trọng lượng | kg | 0 | 0 | 6 | 8,2 | M: 10, KH: 5 | 18 | 15 | 15 | 0 | ||
08135030 | – – Quả chà là chiếm đa số về trọng lượng | kg | 0 | 0 | 6 | 8,2 | M: 10, KH: 5 | 18 | 15 | 15 | 0 | ||
08135040 | – – Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về trọng lượng | kg | 0 | 0 | 6 | 0 | M: 10, KH: 5 | 18 | 15 | 15 | 0 | ||
08135090 | – – Loại khác | kg | 0 | 0 | 6 | 0 | M: 10, KH: 5 | 18 | 15 | 15 | 0 | ||
08140000 | Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác. | kg | 0 | 0 | 2 | 0 | M: 3,3, KH: 1,6 | 6 | 5 | 5 | 0 |
Cách tính thuế nhập khẩu trái cây
>> Xem hướng dẫn chi tiết Tại Đây
Thời hạn nộp thuế nhập khẩu trái cây
Thời hạn nộp thuế thực hiện theo quy định tại Điều 9 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016 (sau đây gọi tắt là Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu)
>> Xem thêm: “Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu “
Biểu thuế xuất nhập khẩu
> Tham khảo biểu thuế được cập nhật mới nhất TẠI ĐÂY
Chọn HP Toàn Cầu làm đơn vị logistics nhập khẩu trái cây của bạn?
Tại HP Toàn Cầu – chất lượng dịch vụ luôn là trọng điểm được hướng tới, chúng tôi mong rằng sẽ được bạn lưu tâm và có cơ hội trở thành người bạn, nhà tư vấn tận tâm, người vận chuyển và “nhân viên xuất nhập khẩu không lương” của bạn.
Với các dịch vụ logistics mà chúng tôi cung cấp, gồm:
- Tư vấn miễn phí các nội dung: Mã HS, thuế nhập khẩu, thanh toán, chính sách nhập khẩu mặt hàng, giải pháp vận chuyển hiệu quả,…
- Tư vấn về chứng từ, hợp đồng xuất nhập khẩu.
- Tặng bộ mẫu hợp đồng thương mại, invoice, packing list.
- Vận chuyển quốc tế đường biển từ các cảng của Việt Nam đi các nước và ngược lại.
- Vận chuyển quốc tế đường hàng không từ các sân bay của Việt Nam đi các nước và ngược lại.
- Vận chuyển nội địa: đường bộ, đường thủy, đường sắt
- Dịch vụ khai báo hải quan trọn gói: Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.
- Dịch vụ hải quan chuyên ngành khác: kiểm tra chất lượng, giám định máy móc, công bố mỹ phẩm, công bố TPCN,…..
Hãy liên lạc ngay với chúng tôi nếu bạn muốn được tư vấn về thuế xuất nhập khẩu hoặc thủ tục xuất nhập khẩu hàng hóa hay để nhận báo giá, dự toán thời gian vận chuyển
Công ty TNHH HP Toàn Cầu
Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu
Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội
Hotline: 08 8611 5726 hoặc Điện thoại: 024 73008608
Email: info@hptoancau.com
hoặc yêu cầu báo giá theo link