• LANGUAGES
    • Tiếng Việt Tiếng Việt
    • English English
    • 简体中文 简体中文

Dịch vụ vận chuyển quốc tế - Dịch vụ hải quan

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Vận chuyển đường biển
  • Vận chuyển đường hàng không
  • Dịch vụ hải quan và giấy phép
  • Công cụ
    • Tra cứu mã HS code nhanh
    • Quy đổi Chargeable weight
    • Quy đổi CBM hàng sea LCL
  • Khóa Học Kiến Thức Xuất Nhập Khẩu
  • Liên hệ
    • Báo giá dịch vụ vận chuyển quốc tế
    • Đăng ký email nhận thông tin
    • Tuyển dụng
Hotline08 8611 5726
  • Home
  • Thủ tục nhập khẩu các mặt hàng thông dụng
  • NK - Nông sản
  • Mã HS và thuế xuất nhập khẩu hàng trái cây

Mã HS và thuế xuất nhập khẩu hàng trái cây

by hptoancau / Thứ Tư, 01 Tháng Một 2025 / Published in NK - Nông sản

Contents

  • Mã HS và thuế xuất nhập khẩu hàng trái cây 2025
    • Mã HS và Thuế xuất nhập khẩu trái cây từ Việt Nam 2025
      • Khái niệm về Mã HS và thuế xuất nhập
      • Các loại thuế cần nộp khi xuất nhập khẩu trái cây
    • Bảng mã HS và thuế xuất nhập khẩu trái cây
      • Thuế nhập khẩu trái cây từ các quốc gia vào Việt Nam
    • Cách tính thuế nhập khẩu trái cây
    • Thời hạn nộp thuế nhập khẩu trái cây
    • Biểu thuế xuất nhập khẩu
    • Chọn HP Toàn Cầu làm đơn vị logistics nhập khẩu trái cây của bạn?

Mã HS và thuế xuất nhập khẩu hàng trái cây 2025

Để chuẩn bị cho kế hoạch xuất nhập khẩu trái cây sắp tới, Quý doanh nghiệp đang cần tìm hiểu Mã HS và thuế xuất nhập khẩu hàng trái cây? Thuế xuất nhập khẩu trái cây từ Việt Nam là bao nhiêu? Cách tính thuế xuất nhập khẩu trái cây?,…Ngay tại bài viết dưới đây, HP Toàn Cầu đã tổng hợp và gửi tới Quý doanh nghiệp bảng thuế xuất nhập khẩu trái cây. Từ đó, Quý doanh nghiệp có thể tham khảo các loại thuế phải nộp khi xuất nhập khẩu trái cây vào Việt Nam để điều chỉnh và lên kế hoạch nhập khẩu nhanh chóng.

Bảng mã HS và thuế xuất khẩu, nhập khẩu trái cây

Mã HS và Thuế xuất nhập khẩu trái cây từ Việt Nam 2025

Khái niệm về Mã HS và thuế xuất nhập

Khi thực hiện thủ tục hải quan xuất nhập khẩu trái cây, có 3 điều Quý doanh nghiệp cần lưu ý, gồm:

  • Mã HS (HS code) của mặt hàng: hiểu tóm gọn là hệ thống cơ bản về mô tả và mã hóa hàng hóa, được tiêu chuẩn hóa quốc tế về tên gọi và mã số để phân loại các loại hàng hóa được buôn bán trên phạm vi toàn thế giới ( mỗi hàng hóa dựa trên: tính chất, công dụng, chủng loại, thể dạng,… để phân vào các nhóm mã HS khác nhau)
  • Thuế nhập khẩu Là loại thuế gián thu, thu vào các loại hàng hóa được phép nhập khẩu qua biên giới Việt Nam.
  • Thuế xuất khẩu: Thuế xuất khẩu là loại thế đánh vào những mặt hàng mà Nhà nước muốn hạn chế xuất khẩu.

→ Tham khảo thủ tục xuất khẩu trái cây tại đây: Thủ tục xuất khẩu trái cây

Các loại thuế cần nộp khi xuất nhập khẩu trái cây

  1. Thuế nhập khẩu trái cây

Khi nhập khẩu trái cây, nhà nhập khẩu cần lưu ý các loại thuế, gồm:

  • Thuế giá trị gia tăng (VAT)
  • Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi (Nhập khẩu có xuất xứ từ nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ thực hiện đối xử tối huệ quốc (MFN) trong quan hệ thương mại với Việt Nam) / Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt (áp dụng với quốc gia có hiệp định thương mại với Việt Nam)/ Thuế nhập khẩu thông thường (Áp dụng đối với hàng hóa nhập khẩu không thuộc các trường hợp 1 và 2 nêu trên) => Phụ thuộc vào quốc gia mà Quý Doanh Nghiệp muốn nhập khẩu để lựa chọn thuế phù hợp trong 3 loại thuế.

2. Thuế xuất khẩu trái cây

  • Thuế VAT: 0%
  • Thuế suất thuế xuất khẩu

Bảng mã HS và thuế xuất nhập khẩu trái cây

 

Mã HS Mô tả hàng hoá NK
TT (%)
NK
ưu
đãi(%)
VAT(%) XK(%) XK
EV(%)
XK
UKV(%)
XK
CP
TPP(%)
0801 Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
08011100  – Đã qua công đoạn làm khô 45 30 *,5 0
08011200  – Dừa còn nguyên sọ 45 30 *,5 0
080119 – – Loại khác:
08011910  – – Quả Dừa non (SEN) 45 30 *,5 0
08011990  – – Loại khác 45 30 *,5 0
08012100  – Chưa bóc vỏ 45 30 *,5 0
08012200  – Đã bóc vỏ 45 30 *,5 0
08013100  – Chưa bóc vỏ 7.5 5 *,5 0
08013200  – Đã bóc vỏ 37.5 25 *,5 0
0802 Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
08021100  – Chưa bóc vỏ 15 10 *,5
080212 – – Đã bóc vỏ:
08021210  – – Đã chần (blanched) (SEN) 15 10 *,5
08021290  – – Loại khác 15 10 *,5
08022100  – Chưa bóc vỏ 30 20 *,5
08022200  – Đã bóc vỏ 30 20 *,5
08023100  – Chưa bóc vỏ 12 8 *,5
08023200  – Đã bóc vỏ 45 30 *,5
08024100  – Chưa bóc vỏ 45 30 *,5
08024200  – Đã bóc vỏ 45 30 *,5
08025100  – Chưa bóc vỏ 22.5 15 *,5
08025200  – Đã bóc vỏ 22.5 15 *,5
08026100  – Chưa bóc vỏ 45 30 *,5
08026200  – Đã bóc vỏ 45 30 *,5
08027000  Hạt cây côla (Cola spp.) 45 30 *,5
08028000  Quả cau 45 30 *,5
08029100  – Hạt thông, Chưa bóc vỏ 45 30 *,5
08029200  – Hạt thông, Đã bóc vỏ 45 30 *,5
08029900  – Loại khác 45 30 *,5
0803 Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô
080310 – Chuối lá:
08031010  – Tươi 37.5 25 *,5
08031020  – khô 37.5 25 *,5
080390 – Loại khác:
08039010 – – Chuối ngự (Lady’s finger banana) (SEN) 37.5 25 *,5
08039020  – Chuối Cavendish (Musa acuminata) (SEN) 37.5 25 *,5
08039030  – Chuối Chestnut (Chestnut banana) (lai giữa Musa acuminata và Musa balbisiana, giống Berangan) (SEN) 37.5 25 *,5
08039090  – Loại khác 37.5 25 *,5
0804 Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô
08041000  Quả chà là 45 30 *,5
08042000  Quả sung, vả 45 30 *,5
08043000  Quả dứa 45 30 *,5
08044000  Quả bơ 22.5 15 *,5
080450 – Quả ổi, xoài và măng cụt:
08045010  – Quả ổi 37.5 25 *,5
08045021  – – Tươi 37.5 25 *,5
08045022  – – khô 37.5 25 *,5
08045030  – Quả măng cụt 37.5 25 *,5
0805 Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô
080510 – Quả cam:
08051010  – Tươi 30 20 *,5
08051020  – khô 30 20 *,5
08052100  – Quả quýt các Loại (kể cả quất) 45 30 *,5
08052200  – cam nhỏ (Clementines) 45 30 *,5
08052900  – Loại khác 45 30 *,5
08054000  Bưởi chùm (Grapefruit) và Bưởi (pomelos) 60 40 *,5
080550 – Quả chanh vàng (lemon) (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (chanh ta Citrus aurantifolia, chanh không hạt Citrus latifolia):
08055010  – Quả chanh vàng (lemon) (Citrus limon, Citrus limonum) (SEN) 30 20 *,5
08055020  – Quả chanh xanh (chanh ta Citrus aurantifolia, chanh không Hạt Citrus latifolia)(SEN) 30 20 *,5
08059000  Loại khác 60 40 *,5
0806 Quả nho, tươi hoặc khô
08061000  Tươi 12 8 *,5
08062000  khô 18 12 *,5
0807 Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi
08071100  – Quả dưa hấu 45 30 *,5
08071900  – Loại khác 45 30 *,5
08072000  Quả đu đủ 45 30 *,5
0808 Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi
08081000  Quả táo (apples) 12 8 *,5
08083000  Quả lê 15 10 *,5
08084000  Quả mộc qua 15 10 *,5
0809 Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi
08091000  Quả mơ 30 20 *,5
08092100  – Quả anh đào chua (Prunus cerasus) 15 10 *,5
08092900  – Loại khác 15 10 *,5
08093000  Quả đào, kể cả xuân đào 30 20 *,5
080940 – Quả mận và quả mận gai:
08094010  – Quả mận 30 20 *,5
08094020  – Quả mận gai 30 20 *,5
0810 Quả khác, tươi
08101000  Quả dâu tây 22.5 15 *,5
08102000  Quả mâm xôi (Raspberries, blackberries), dâu tằm và dâu đỏ (loganberries) 22.5 15 *,5
08103000  Quả lý gai và Quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ 22.5 15 *,5
08104000  Quả nam việt quất, Quả việt quất và các Loại Quả khác thuộc chi Vaccinium 22.5 15 *,5
08105000  Quả kiwi 10.5 7 *,5
08106000  Quả sầu riêng 45 30 *,5
08107000  Quả hồng (Persimmons) 37.5 25 *,5
081090 – Loại khác:
08109010 – – Quả nhãn; Quả nhãn Mata Kucing (SEN) 37.5 25 *,5
08109020  – Quả vải 45 30 *,5
08109030  – Quả chôm chôm 37.5 25 *,5
08109040  – Quả bòn bon (Lanzones) 37.5 25 *,5
08109050  – Quả mít (kể cả mít Cempedak và mít Nangka) 37.5 25 *,5
08109060  – Quả me 37.5 25 *,5
08109070  – Quả khế 37.5 25 *,5
08109091  – – Salacca (Quả da rắn) 37.5 25 *,5
08109092  – – Quả thanh long 37.5 25 *,5
08109093  – – Quả hồng xiêm (Quả sapôchê) 37.5 25 *,5
08109094  – – Quả lựu (Punica spp.), Quả mãng cầu hoặc Quả na (Annona spp.), Quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), Quả thanh trà (Bouea spp.), Quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), Quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), Quả táo ta (Ziziphus spp.) và Quả dâu da đất (Baccaurea spp.) (SEN) 37.5 25 *,5
08109099  – – Loại khác 37.5 25 *,5
0811 Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác
08111000  Quả dâu tây 45 30 *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (hấp chín, luộc chín hoặc đã thêm đường hoặc chất ngọt khác) thuộc nhóm 08.11: 8%
08112000  Quả mâm xôi (Raspberries, blackberries), dâu tằm, dâu đỏ (loganberries), Quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và Quả lý gai 45 30 *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (hấp chín, luộc chín hoặc đã thêm đường hoặc chất ngọt khác) thuộc nhóm 08.11: 8%
08119000  Loại khác 45 30 *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (hấp chín, luộc chín hoặc đã thêm đường hoặc chất ngọt khác) thuộc nhóm 08.11: 8%
0812 Quả và quả hạch (nuts) được bảo quản tạm thời, nhưng không phù hợp dùng ngay được
08121000  Quả anh đào 45 30 *,5
081290 – Loại khác:
08129010  – Quả dâu tây 45 30 *,5
08129090  – Loại khác 45 30 *,5
0813 Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này
08131000  Quả mơ 45 30 *,5
08132000  Quả mận đỏ 45 30 *,5
08133000  Quả táo (apples) 45 30 *,5
081340 – Quả khác:
08134010  – Quả nhãn 45 30 *,5
08134020  – Quả me 45 30 *,5
08134090  – Loại khác 45 30 *,5
081350 – Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này:
08135010  – Hạt điều hoặc Quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về khối lượng 45 30 *,5
08135020  – Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về khối lượng 45 30 *,5
08135030  – Quả chà là chiếm đa số về khối lượng 45 30 *,5
08135040  – Quả bơ hoặc Quả cam hoặc Quả quýt các Loại (kể cả quất) chiếm đa số về khối lượng 45 30 *,5
08135090  – Loại khác 45 30 *,5
08140000 Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác 15 10 *,5

Thuế nhập khẩu trái cây từ các quốc gia vào Việt Nam

Mã HS Mô tả hàng hoá  Trung quốc Ấn Độ USA ASEAN Hàn Quốc Nhật Bản Anh Châu Âu(EU) Nga Canada, Mexico Úc
ACFTA RCEP AIFTA NK ưu đãi ATIGA RCEP AKFTA VKFTA RCEP AJFTA VJFTA RCEP UKVFTA EVFTA EAEUFTA CPTPP AANZFTA RCEP
0801 Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
08011100  – Đã qua công đoạn làm khô 0 18 0 30 0 18 0 (-TH) 0 18 0 0 19,1 0 0 0 0 0 18
08011200  – Dừa còn nguyên sọ 0 18 0 30 0 18 0 (-TH) 0 18 0 0 19,1 0 0 0 0 0 18
080119 – – Loại khác:
08011910  – – Quả Dừa non (SEN) 0 18 0 30 0 18 0 (-TH) 0 18 0 0 19,1 0 0 0 0 0 18
08011990  – – Loại khác 0 18 0 30 0 18 0 (-TH) 0 18 0 0 19,1 0 0 0 0 0 18
08012100  – Chưa bóc vỏ 0 18 0 30 0 18 0 0 18 0 0 19,1 0 0 0 0 0 18
08012200  – Đã bóc vỏ 0 18 0 30 0 18 0 0 18 0 0 19,1 0 0 0 0 0 18
08013100  – Chưa bóc vỏ 0 0 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08013200  – Đã bóc vỏ 0 0 0 25 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0802 Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
08021100  – Chưa bóc vỏ 0 0 0 10 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
080212 – – Đã bóc vỏ:
08021210  – – Đã chần (blanched) (SEN) 0 0 0 10 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08021290  – – Loại khác 0 0 0 10 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08022100  – Chưa bóc vỏ 0 0 0 20 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08022200  – Đã bóc vỏ 0 0 0 20 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08023100  – Chưa bóc vỏ 0 0 0 8 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08023200  – Đã bóc vỏ 0 0 0 30 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08024100  – Chưa bóc vỏ 0 18 0 30 0 18 0 0 18 0 0 19,1 0 0 0 0 0 18
08024200  – Đã bóc vỏ 0 18 0 30 0 18 0 0 18 0 0 19,1 0 0 0 0 0 18
08025100  – Chưa bóc vỏ 0 0 0 15 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08025200  – Đã bóc vỏ 0 0 0 15 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08026100  – Chưa bóc vỏ 0 18 0 30 0 18 0 0 18 0 0 19,1 0 0 0 0 0 18
08026200  – Đã bóc vỏ 0 18 0 30 0 18 0 0 18 0 0 19,1 0 0 0 0 0 18
08027000  Hạt cây côla (Cola spp.) 0 18 0 30 0 18 0 0 18 0 0 19,1 0 0 0 0 0 18
08028000  Quả cau 0 18 0 30 0 18 0 0 18 0 0 19,1 0 0 0 0 0 18
08029100  – Hạt thông, Chưa bóc vỏ 0 18 0 30 0 18 0 0 18 0 0 19,1 0 0 0 0 0 18
08029200  – Hạt thông, Đã bóc vỏ 0 18 0 30 0 18 0 0 18 0 0 19,1 0 0 0 0 0 18
08029900  – Loại khác 0 18 0 30 0 18 0 0 18 0 0 19,1 0 0 0 0 0 18
0803 Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô
080310 – Chuối lá:
08031010  – Tươi 0 15 0 25 0 15 0 0 15 0 0 15,9 0 0 0 0 0 15
08031020  – khô 0 15 0 25 0 15 0 0 15 0 0 15,9 0 0 0 0 0 15
080390 – Loại khác:
08039010 – – Chuối ngự (Lady’s finger banana) (SEN) 0 15 0 25 0 15 0 0 15 0 0 15,9 0 0 0 0 0 15
08039020  – Chuối Cavendish (Musa acuminata) (SEN) 0 15 0 25 0 15 0 0 15 0 0 15,9 0 0 0 0 0 15
08039030  – Chuối Chestnut (Chestnut banana) (lai giữa Musa acuminata và Musa balbisiana, giống Berangan) (SEN) 0 15 0 25 0 15 0 0 15 0 0 15,9 0 0 0 0 0 15
08039090  – Loại khác 0 15 0 25 0 15 0 0 15 0 0 15,9 0 0 0 0 0 15
0804 Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô
08041000  Quả chà là 0 18 0 30 0 18 0 0 18 0 0 19,1 0 0 0 0 0 18
08042000  Quả sung, vả 0 18 0 30 0 18 0 0 18 0 0 19,1 0 0 0 0 0 18
08043000  Quả dứa 0 18 0 30 0 18 0 0 18 0 0 19,1 0 0 0 0 0 18
08044000  Quả bơ 0 9 0 15 0 9 0 0 9 0 0 9,5 0 0 0 0 0 9
080450 – Quả ổi, xoài và măng cụt:
08045010  – Quả ổi 0 15 0 25 0 15 0 0 15 0 0 15,9 0 0 0 0 0 15
08045021  – – Tươi 0 15 0 25 0 15 0 0 15 0 0 15,9 0 0 0 0 0 15
08045022  – – khô 0 15 0 25 0 15 0 0 15 0 0 15,9 0 0 0 0 0 15
08045030  – Quả măng cụt 0 15 0 25 0 15 0 0 15 0 0 15,9 0 0 0 0 0 15
0805 Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô
080510 – Quả cam:
08051010  – Tươi 0 12 0 20 0 12 0 0 12 0 0 12,7 0 0 0 0 0 12
08051020  – khô 0 12 0 20 0 12 0 0 12 0 0 12,7 0 0 0 0 0 12
08052100  – Quả quýt các Loại (kể cả quất) 0 18 0 30 0 18 0 (-ID) 0 18 0 0 19,1 0 0 0 0 0 18
08052200  – cam nhỏ (Clementines) 0 18 0 30 0 18 0 (-ID) 0 18 0 0 19,1 0 0 0 0 0 18
08052900  – Loại khác 0 18 0 30 0 18 0 (-ID) 0 18 0 0 19,1 0 0 0 0 0 18
08054000  Bưởi chùm (Grapefruit) và Bưởi (pomelos) 0 24 0 40 5 24 0 0 24 0 0 25,5 0 0 0 0 0 24
080550 – Quả chanh vàng (lemon) (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (chanh ta Citrus aurantifolia, chanh không hạt Citrus latifolia):
08055010  – Quả chanh vàng (lemon) (Citrus limon, Citrus limonum) (SEN) 0 (-LA) 12 0 20 5 12 0 0 12 0 0 12,7 0 0 0 0 0 12
08055020  – Quả chanh xanh (chanh ta Citrus aurantifolia, chanh không Hạt Citrus latifolia)(SEN) 0 (-LA) 12 0 20 5 12 0 0 12 0 0 12,7 0 0 0 0 0 12
08059000  Loại khác 0 (-LA) 24 0 40 5 24 0 0 24 0 0 25,5 0 0 0 0 32 24
0806 Quả nho, tươi hoặc khô
08061000  Tươi 0 0 0 8 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08062000  khô 0 0 0 12 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0807 Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi
08071100  – Quả dưa hấu 0 0 0 30 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08071900  – Loại khác 0 0 0 30 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08072000  Quả đu đủ 0 0 0 30 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0/0 0 0 0
0808 Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi
08081000  Quả táo (apples) 0 0 0 8 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08083000  Quả lê 0 0 0 10 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08084000  Quả mộc qua 0 0 0 10 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0809 Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi
08091000  Quả mơ 0 12 0 20 0 12 0 0 12 0 0 12,7 0 0 0 0 0 12
08092100  – Quả anh đào chua (Prunus cerasus) 0 0 0 10 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08092900  – Loại khác 0 0 0 10 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08093000  Quả đào, kể cả xuân đào 0 0 0 20 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
080940 – Quả mận và quả mận gai:
08094010  – Quả mận 0 0 0 20 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08094020  – Quả mận gai 0 0 0 20 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0810 Quả khác, tươi
08101000  Quả dâu tây 0 0 0 15 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08102000  Quả mâm xôi (Raspberries, blackberries), dâu tằm và dâu đỏ (loganberries) 0 0 0 15 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08103000  Quả lý gai và Quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ 0 0 0 15 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08104000  Quả nam việt quất, Quả việt quất và các Loại Quả khác thuộc chi Vaccinium 0 0 0 15 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08105000  Quả kiwi 0 0 0 7 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08106000  Quả sầu riêng 0 0 0 30 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08107000  Quả hồng (Persimmons) 0 0 0 25 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
081090 – Loại khác:
08109010 – – Quả nhãn; Quả nhãn Mata Kucing (SEN) 0 0 0 25 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08109020  – Quả vải 0 0 0 30 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08109030  – Quả chôm chôm 0 0 0 25 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08109040  – Quả bòn bon (Lanzones) 0 0 0 25 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08109050  – Quả mít (kể cả mít Cempedak và mít Nangka) 0 0 0 25 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08109060  – Quả me 0 0 0 25 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08109070  – Quả khế 0 0 0 25 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08109091  – – Salacca (Quả da rắn) 0 0 0 25 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08109092  – – Quả thanh long 0 0 0 25 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08109093  – – Quả hồng xiêm (Quả sapôchê) 0 0 0 25 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08109094  – – Quả lựu (Punica spp.), Quả mãng cầu hoặc Quả na (Annona spp.), Quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), Quả thanh trà (Bouea spp.), Quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), Quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), Quả táo ta (Ziziphus spp.) và Quả dâu da đất (Baccaurea spp.) (SEN) 0 0 0 25 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08109099  – – Loại khác 0 0 0 25 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0811 Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác
08111000  Quả dâu tây 0 18 0 30 0 18 0 0 18 0 0 19,1 0 0 0 0 0 18
08112000  Quả mâm xôi (Raspberries, blackberries), dâu tằm, dâu đỏ (loganberries), Quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và Quả lý gai 0 18 0 30 0 18 0 0 18 0 0 19,1 0 0 0 0 0 18
08119000  Loại khác 0 0 0 30 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0812 Quả và quả hạch (nuts) được bảo quản tạm thời, nhưng không phù hợp dùng ngay được
08121000  Quả anh đào 0 18 0 30 0 18 0 0 18 0 0 19,1 0 0 0 0 0 18
081290 – Loại khác:
08129010  – Quả dâu tây 0 18 0 30 0 18 0 0 18 0 0 19,1 0 0 0 0 0 18
08129090  – Loại khác 0 18 0 30 0 18 0 0 18 0 0 19,1 0 0 0 0 0 18
0813 Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này
08131000  Quả mơ 0 18 0 30 0 18 0 0 18 0 0 19,1 0 0 0 0 0 18
08132000  Quả mận đỏ 0 0 0 30 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08133000  Quả táo (apples) 0 18 0 30 0 18 0 0 18 0 0 19,1 0 0 0 0 0 18
081340 – Quả khác:
08134010  – Quả nhãn 0 0 0 30 0 0 0 (-TH) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08134020  – Quả me 0 0 0 30 0 0 0 (-TH) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08134090  – Loại khác 0 0 0 30 0 0 0 (-TH) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
081350 – Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này:
08135010  – Hạt điều hoặc Quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về khối lượng 0 18 0 30 0 18 0 0 18 0 0 19,1 0 0 0 0 0 18
08135020  – Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về khối lượng 0 18 0 30 0 18 0 0 18 0 0 19,1 0 0 0 0 0 18
08135030  – Quả chà là chiếm đa số về khối lượng 0 18 0 30 0 18 0 0 18 0 0 19,1 0 0 0 0 0 18
08135040  – Quả bơ hoặc Quả cam hoặc Quả quýt các Loại (kể cả quất) chiếm đa số về khối lượng 0 18 0 30 0 18 0 0 18 0 0 19,1 0 0 0 0 0 18
08135090  – Loại khác 0 18 0 30 0 18 0 0 18 0 0 19,1 0 0 0 0 0 18
08140000 Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác 0 6 0 10 0 6 0 (-PH) 0 6 0 0 6,4 0 0 0 0 0 6

 

Cách tính thuế nhập khẩu trái cây

>> Xem hướng dẫn chi tiết Tại Đây

Thời hạn nộp thuế nhập khẩu trái cây

Thời hạn nộp thuế thực hiện theo quy định tại Điều 9 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016 (sau đây gọi tắt là Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu)

thời hạn nộp thuế

>> Xem thêm:  “Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu “

Biểu thuế xuất nhập khẩu

> Tham khảo biểu thuế được cập nhật mới nhất TẠI ĐÂY

Chọn HP Toàn Cầu làm đơn vị logistics nhập khẩu trái cây của bạn?

HP Toàn Cầu là đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực giao nhận quốc tế tại Việt Nam

Logistics HP Toàn Cầu - Dịch vụ vận chuyển quốc tế

Hãy liên lạc ngay với chúng tôi nếu bạn muốn được tư vấn về thuế xuất nhập khẩu hoặc thủ tục xuất nhập khẩu hàng hóa hay để nhận báo giá, dự toán thời gian vận chuyển

Công ty TNHH HP Toàn Cầu

Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu

Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội

Hotline: 08 8611 5726 hoặc Điện thoại: 024 73008608

Email: info@hptoancau.com

hoặc yêu cầu báo giá theo link

Lưu ý:

– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật mới nhất(nếu có)

– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại

– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.

What you can read next

Thủ tục nhập khẩu ngô
Thủ tục và thuế nhập khẩu ngô
Thủ tục nhập khẩu trái cây
Thủ tục nhập khẩu hoa quả, trái cây tươi
Thủ tục và thuế nhập khẩu đậu tương
Thủ tục và thuế nhập khẩu Đậu tương (đỗ tương, đậu nành)

Search

Chuyên mục

BÀI GẦN ĐÂY

  • Thủ tục và thuế nhập khẩu Phấn trang điểm

    Thủ tục nhập khẩu Phấn trang điểm 2025 Bạn đang...
  • Thủ tục và thuế nhập khẩu Sản phẩm trị mụn

    Thủ tục nhập khẩu Sản phẩm trị mụn 2025 Bạn đan...
  • Dịch vụ Vận chuyển Đường bộ từ Trung Quốc về Việt Nam

    Dịch vụ Vận chuyển Đường bộ từ Trung Quốc về Hà...
  • Dịch vụ thành lập công ty – HP Toàn Cầu

    Dịch Vụ Thành Lập Công Ty Giá Rẻ – Nhanh ...
  • Bảng mã chi cục hải quan trên cả nước

    Bảng Mã Chi Cục Hải Quan Trên Cả Nước – Cập nhậ...
  • Thủ tục và thuế nhập khẩu BABY THREE

    Thủ tục nhập khẩu BABY THREE 2025 Bạn đang muốn...

    Về chúng tôi

    Logo HP TC small size

    Công Ty TNHH
    HP Toàn Cầu

    Đơn vị cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế và thủ tục thông quan!

    DMCA.com Protection Status

    Liên kết

    • Chính sách bảo mật
    • Chính sách bảo hành
    • Hình thức thanh toán
    • Chính sách đổi trả
    • Thông tin về web
    • Vận chuyển và giao nhận
    • Đăng ký kinh doanh

    Liên hệ

    • Địa chỉ : Số 13, LK3, NO03, Dọc bún 1, Khu đô thị Văn Khê, La Khê, Hà Đông, Hà Nội
    • Hotline: 088 611 5726
    • E-mail: info@hptoancau.com
    • Website: hpgloballtd.com / hptoancau.com
    • MST: 0106718785

    Nhận tư vấn miên phí

    *
    *
    Đã thông báo web HP Toàn Cầu với Bộ Công Thương
    • © 2021. All rights reserved. Designed by INNOCOM
    • 08.8611.57.26
    • hptoancau.com
    TOP
    (+84) 886115726
    x
    x