Thủ tục nhập khẩu dây điện 2024
Bạn đang muốn nhập khẩu Dây điện để kinh doanh tại Việt Nam? Bạn đang cần tìm hiểu thuế nhập khẩu Dây điện tại thời điểm này là bao nhiêu? có ưu đãi thuế nhập khẩu cho mặt hàng Dây điện không? Thủ tục nhập khẩu Dây điện thế nào? Quy trình nhập khẩu Dây điện ra sao?
Tại bài viết này, HP Toàn Cầu với nhiều năm kinh nghiệm cung cấp dịch vụ nhập khẩu mặt hàng Dây điện với các doanh nghiệp/cá nhân trên cả nước sẽ hỗ trợ tư vấn và giải đáp những vấn đề trên.
Mã HS và thuế khi nhập khẩu Dây điện năm 2024
Khi nhập khẩu Dây điện, nhà nhập khẩu cần nộp các loại thuế sau:
- Thuế giá trị gia tăng – hay còn gọi là VAT
- Thuế nhập khẩu
Dây điện có HS thuộc Chương 85: Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ kiện của các loại máy trên
Mã HS | Mô tả | Thuế suất thuế NK thông thường | Thuế suất thuế NK ưu đãi | VAT |
8544 | Dây điện, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) có cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn có cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang, làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi, có hoặc không gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối. | |||
– Dây đơn dạng cuộn: | ||||
854411 | – – Bằng đồng: | |||
85441120 | – – – Có một lớp phủ ngoài hoặc bọc bằng giấy, vật liệu dệt hoặc poly(vinyl clorua) | 22.5 | 15 | 10 |
85441130 | – – – Có lớp phủ ngoài bằng dầu bóng (lacquer) | 22.5 | 15 | 10 |
85441140 | – – – Có lớp phủ ngoài bằng men tráng (enamel) | 22.5 | 15 | 10 |
85441190 | – – – Loại khác | 15 | 10 | 10 |
85441900 | – – Loại khác | 7.5 | 5 | 10 |
854420 | – Cáp đồng trục và các dây dẫn điện đồng trục khác: | |||
– – Cáp cách điện đã gắn với đầu nối, dùng cho điện áp không quá 66 kV: | ||||
85442011 | – – – Cách điện bằng cao su hoặc plastic | 15 | 10 | 10 |
85442019 | – – – Loại khác | 15 | 10 | 10 |
– – Cáp cách điện chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện áp không quá 66 kV: | ||||
85442021 | – – – Cách điện bằng cao su hoặc plastic | 15 | 10 | 10 |
85442029 | – – – Loại khác | 15 | 10 | 10 |
– – Cáp cách điện đã gắn với đầu nối, dùng cho điện áp trên 66 kV: | ||||
85442031 | – – – Cách điện bằng cao su hoặc plastic | 5 | 0 | 10 |
85442039 | – – – Loại khác | 3 | 2 | 10 |
– – Cáp cách điện chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện áp trên 66 kV: | ||||
85442041 | – – – Cách điện bằng cao su hoặc plastic | 5 | 0 | 10 |
85442049 | – – – Loại khác | 3 | 2 | 10 |
854430 | – Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác loại sử dụng cho xe, phương tiện bay hoặc tàu thuyền: | |||
– – Bộ dây điện cho xe có động cơ: | ||||
– – – Cách điện bằng cao su hoặc plastic: | ||||
85443012 | – – – – Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11 | 30 | 20 | 10 |
85443013 | – – – – Loại khác | 30 | 20 | 10 |
– – – Loại khác: | ||||
85443014 | – – – – Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11 | 30 | 20 | 10 |
85443019 | – – – – Loại khác | 30 | 20 | 10 |
– – Loại khác: | ||||
85443091 | – – – Cách điện bằng cao su hoặc plastic | 7.5 | 5 | 10 |
85443099 | – – – Loại khác | 7.5 | 5 | 10 |
– Dây dẫn điện khác, dùng cho điện áp không quá 1.000 V: | ||||
854442 | – – Đã lắp với đầu nối điện: | |||
– – – Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V: | ||||
85444211 | – – – – Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển | 5 | 0 | 10 |
85444213 | – – – – Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy | 5 | 0 | 10 |
85444219 | – – – – Loại khác | 5 | 0 | 10 |
– – – Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V: | ||||
85444221 | – – – – Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển | 5 | 0 | 10 |
85444223 | – – – – Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy | 5 | 0 | 10 |
85444229 | – – – – Loại khác | 5 | 0 | 10 |
– – – Cáp ắc qui: | ||||
– – – – Cách điện bằng cao su hoặc plastic: | ||||
85444232 | – – – – – Cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11 | 22.5 | 15 | 10 |
85444233 | – – – – – Loại khác | 22.5 | 15 | 10 |
– – – – Loại khác: | ||||
85444234 | – – – – – Cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11 | 22.5 | 15 | 10 |
85444239 | – – – – – Loại khác | 22.5 | 15 | 10 |
– – – Loại khác: | ||||
85444294 | – – – – Cáp điện cách điện bằng plastic, có đường kính lõi không quá 5 mm | 25.5 | 17 | 10 |
85444295 | – – – – Cáp điện cách điện bằng plastic, có đường kính lõi trên 5 mm nhưng không quá 19,5 mm | 25.5 | 17 | 10 |
85444296 | – – – – Cáp điện khác cách điện bằng plastic | 25.5 | 17 | 10 |
85444297 | – – – – Cáp điện cách điện bằng cao su hoặc giấy | 15 | 10 | 10 |
85444298 | – – – – Cáp dữ liệu dạng dẹt có hai sợi hoặc hơn | |||
85444299 | – – – – Loại khác | 15 | 10 | 10 |
854449 | – – Loại khác: | |||
– – – Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V: | ||||
85444911 | – – – – Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển | 5 | 0 | 10 |
85444913 | – – – – Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy | 5 | 0 | 10 |
85444919 | – – – – Loại khác | 5 | 0 | 10 |
– – – Loại không dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V: | ||||
85444921 | – – – – Dây đơn có vỏ bọc (chống nhiễu) dùng trong sản xuất bó dây dẫn điện của ô tô | 15 | 10 | 10 |
– – – – Loại khác: | ||||
85444922 | – – – – – Cáp điện cách điện bằng plastic có đường kính lõi không quá 19,5 mm | 25.5 | 17 | 10 |
85444923 | – – – – – Cáp điện cách điện bằng plastic khác | 22.5 | 15 | 10 |
85444924 | – – – – – Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy | 15 | 10 | 10 |
85444929 | – – – – – Loại khác | 15 | 10 | 10 |
– – – Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V: | ||||
85444931 | – – – – Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển | 5 | 0 | 10 |
85444932 | – – – – Loại khác, cách điện bằng plastic | 15 | 10 | 10 |
85444939 | – – – – Loại khác | 15 | 10 | 10 |
– – – Loại không dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V: | ||||
85444941 | – – – – Cáp bọc cách điện bằng plastic | 15 | 10 | 10 |
85444942 | – – – – Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy | 15 | 10 | 10 |
85444949 | – – – – Loại khác | 15 | 10 | 10 |
854460 | – Các dây dẫn điện khác, dùng cho điện áp trên 1000 V: | |||
– – Dùng cho điện áp trên 1 kV nhưng không quá 36 kV: | ||||
85446011 | – – – Cáp được bọc cách điện bằng plastic có đường kính lõi nhỏ hơn 22,7mm | 30 | 20 | 10 |
85446012 | – – – Loại khác, được bọc cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy | 7.5 | 5 | 10 |
85446019 | – – – Loại khác | 7.5 | 5 | 10 |
– – Dùng cho điện áp trên 36 kV nhưng không quá 66 kV: | ||||
85446021 | – – – Cáp được bọc cách điện bằng plastic có đường kính lõi nhỏ hơn 22,7mm | 7.5 | 5 | 10 |
85446022 | – – – Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy | 7.5 | 5 | 10 |
85446029 | – – – Loại khác | 7.5 | 5 | 10 |
– – Dùng cho điện áp trên 66 kV: | ||||
85446031 | – – – Cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy | 7.5 | 5 | 10 |
85446039 | – – – Loại khác | 7.5 | 5 | 10 |
854470 | – Cáp sợi quang: | |||
85447010 | – – Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển | 5 | 0 | 10 |
85447090 | – – Loại khác | 5 | 0 | 10 |
Lưu ý: Mã HS và thuế kể trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Thuế nhập khẩu Dây điện từ một số thị trường chính năm 2024
Mã HS | Trung quốc | Ấn Độ | USA | ASEAN | Hàn Quốc | Nhật Bản | Anh | Châu Âu(EU) | Nga | Canada, Mexico | Úc | |||||||
ACFTA | RCEP | AIFTA | NK ưu đãi | ATIGA | RCEP | AKFTA | VKFTA | RCEP | AJFTA | VJFTA | RCEP | UKVFTA | EVFTA | EAEUFTA | CPTPP | AANZFTA | RCEP | |
85441120 | 0 (-LA, TH) | 10,5 | * | 15 | 0 | 10,5 | 5 | 5 | 10,5 | 0 | 0 | 10,9 | 2,5 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 10,5 |
85441130 | 0 (-LA, TH) | 12,8 | * | 15 | 0 | 12 | 5 | 0 | 12 | 0 | 0 | 12,2 | 2,5 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 12 |
85441140 | 0 (-LA, TH) | 12,8 | * | 15 | 0 | 12 | 5 | 0 | 12 | 0 | 0 | 12,2 | 2,5 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 12 |
85441190 | 0 (-LA, TH) | 7 | * | 10 | 0 | 7 | 5 | 5 | 7 | 0 | 0 | 7,3 | 1,6 | 1,6 | 0 | 0 | 0 | 7 |
85441900 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0(-MY) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,8 | 0,8 | 0 | 0 | 0 | 0 |
85442011 | 0 (-BN, MY, TH) | 7 | * | 10 | 0 | 7 | 5 | 5 | 7 | 0 | 0 | 7,3 | 1,6 | 1,6 | 0 | 0 | 0 | 7 |
85442019 | 0 (-BN, MY, TH) | 7 | * | 10 | 0 | 7 | 5 | 5 | 7 | 0 | 0 | 7,3 | 1,6 | 1,6 | 0 | 0 | 0 | 7 |
85442021 | 0 (-BN, MY, TH) | 7 | * | 10 | 0 | 7 | 5 | 5 | 7 | 0 | 0 | 7,3 | 1,6 | 1,6 | 0 | 0 | 0 | 7 |
85442029 | 0 (-BN, MY, TH) | 7 | * | 10 | 0 | 7 | 5 | 5 | 7 | 0 | 0 | 7,3 | 1,6 | 1,6 | 0 | 0 | 0 | 7 |
85442031 | 0 (-BN, MY, TH) | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0(-KH, MM, MY) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
85442039 | 0 (-BN, MY, TH) | 0 | * | 2 | 0 | 0 | 0(-KH, MM, MY) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
85442041 | 0 (-BN, MY, TH) | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0(-KH, MM, MY) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
85442049 | 0 (-BN, MY, TH) | 0 | * | 2 | 0 | 0 | 0(-KH, MM, MY) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
85443012 | 0 (-MY, PH, TH, CN) | * | * | 20 | 0 | 20 | 5 | 5 | 20 | 0 | 0 | 20 | 7,5 | 7,5 | 0 | 0 | 0 | 20 |
85443013 | 0 (-MY, PH, TH, CN) | * | * | 20 | 0 | 20 | 5 | 5 | 20 | 0 | 0 | 20 | 3,3 | 3,3 | 1,8 | 0 | 0 | 20 |
85443014 | 0 (-MY, PH, TH, CN) | * | * | 20 | 0 | 20 | 5 | 5 | 20 | 0 | 0 | 20 | 7,5 | 7,5 | 0 | 0 | 0 | 20 |
85443019 | 0 (-MY, PH, TH, CN) | * | * | 20 | 0 | 20 | 5 | 5 | 20 | 0 | 0 | 20 | 3,3 | 3,3 | 0 | 0 | 0 | 20 |
85443091 | 0 | 0 | * | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,8 | 0,8 | 0 | 0 | 0 | 0 |
85443099 | 0 | 0 | * | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,8 | 0,8 | 0 | 0 | 0 | 0 |
85444211 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
85444213 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
85444219 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
85444221 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0(-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
85444223 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0(-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
85444229 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0(-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
85444232 | 0 (-MY, PH, TH) | 10,5 | * | 15 | 0 | 10,5 | 5 | 5 | 10,5 | 0 | 0 | 10,9 | 5,6 | 5,6 | 0 | 0 | 0 | 10,5 |
85444233 | 0 (-MY, PH, TH) | 10,5 | * | 15 | 0 | 10,5 | 5 | 5 | 10,5 | 0 | 0 | 10,9 | 2,5 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 10,5 |
85444234 | 0 (-MY, PH, TH) | 10,5 | * | 15 | 0 | 10,5 | 5 | 5 | 10,5 | 0 | 0 | 10,9 | 5,6 | 5,6 | 0 | 0 | 0 | 10,5 |
85444239 | 0 (-MY, PH, TH) | 10,5 | * | 15 | 0 | 10,5 | 5 | 5 | 10,5 | 0 | 0 | 10,9 | 2,5 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 10,5 |
85444294 | 5 (-KH, MY, PH, TH) | 17 | * | 17 | 0 | 17 | 5 | 0 | 17 | 0 | 0 | 17 | 2,5 | 2,5 | 1,4 | 0 | 0 | 17 |
85444295 | 5 (-KH, MY, PH, TH) | 17 | * | 17 | 0 | 17 | 5 | 0 | 17 | 0 | 0 | 17 | 2,5 | 2,5 | 1,4 | 0 | 0 | 17 |
85444296 | 0 (-KH, MY, PH, TH) | 11,9 | * | 17 | 0 | 11,9 | 5 | 5 | 11,9 | 0 | 0 | 12,4 | 2,5 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 11,9 |
85444297 | 0 (-KH, MY, PH, TH) | 7 | * | 10 | 0 | 7 | 5 | 5 | 7 | 0 | 0 | 7,3 | 1,6 | 1,6 | 0 | 0 | 0 | 7 |
85444299 | 0 (-KH, MY, PH, TH) | 7 | * | 10 | 0 | 7 | 5 | 5 | 7 | 0 | 0 | 7,3 | 1,6 | 1,6 | 0 | 0 | 0 | 7 |
85444911 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
85444913 | 0 (-BN, MY, TH) | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
85444919 | 0 (-BN, MY, TH) | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
85444921 | 0 (-BN, MY, TH) | 7 | * | 10 | 0 | 7 | 5 | 5 | 7 | 0 | 0 | 7,3 | 1,6 | 1,6 | 0 | 0 | 0 | 7 |
85444922 | 0 (-BN, MY, TH) | 11,9 | * | 17 | 0 | 11,9 | 5 | 5 | 11,9 | 4 | 0 | 12,4 | 2,5 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 11,9 |
85444923 | 0 (-BN, MY, TH) | 12,8 | * | 15 | 0 | 12 | 5 | 0 | 12 | 4 | 0 | 12,2 | 2,5 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 12 |
85444924 | 0 (-BN, MY, TH) | 7 | * | 10 | 0 | 7 | 5 | 5 | 7 | 0 | 0 | 7,3 | 1,6 | 1,6 | 0 | 0 | 0 | 7 |
85444929 | 0 (-BN, MY, TH) | 7 | * | 10 | 0 | 7 | 5 | 5 | 7 | 0 | 0 | 7,3 | 1,6 | 1,6 | 0 | 0 | 0 | 7 |
85444931 | 0 (-MY) | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0(-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
85444932 | 5 | 10 | * | 10 | 0 | 10 | 15 | 10 | 10 | 0 | 0 | 10 | 1,6 | 1,6 | 0,9 | 0 | 0 | 10 |
85444939 | 5 | 10 | * | 10 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | 0 | 0 | 10 | 1,6 | 1,6 | 0,9 | 0 | 0 | 10 |
85444941 | 5 (-MY) | 10 | * | 10 | 0 | 10 | 30 | 10 | 10 | 4 | 4.5 | 10 | 1,6 | 1,6 | 0,9 | 0 | 0 | 10 |
85444942 | 0 (-MY) | 7 | * | 10 | 0 | 7 | 10 | 10 | 7 | 0 | 0 | 7,3 | 1,6 | 1,6 | 0,9 | 0 | 0 | 7 |
85444949 | 0 (-MY) | 7 | * | 10 | 0 | 7 | 10 | 10 | 7 | 0 | 0 | 7,3 | 1,6 | 1,6 | 0,9 | 0 | 0 | 7 |
85446011 | 0 (-BN, KH, MY, TH) | 20 | * | 20 | 0 | 16 | 0(-KH, MM, MY ) | 0 | 20 | 5 | 2 | 20 | 3,3 | 3,3 | 1,8 | 0 | 0 | 16 |
85446012 | 0 (-BN, KH, MY, TH) | 0 | * | 5 | 0 | 0 | 0(-KH, MM, MY ) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,8 | 0,8 | 0,5 | 0 | 0 | 0 |
85446019 | 0 (-BN, KH, MY, TH) | 0 | * | 5 | 0 | 0 | 0(-KH, MM, MY ) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,8 | 0,8 | 0,5 | 0 | 0 | 0 |
85446021 | 0 | 0 | * | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,8 | 0,8 | 0 | 0 | 0 | 0 |
85446022 | 0 | 0 | * | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,8 | 0,8 | 0 | 0 | 0 | 0 |
85446029 | 0 | 0 | * | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,8 | 0,8 | 0 | 0 | 0 | 0 |
85446031 | 0 | 0 | * | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,8 | 0,8 | 0 | 0 | 0 | 0 |
85446039 | 0 | 0 | * | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,8 | 0,8 | 0 | 0 | 0 | 0 |
85447010 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 |
85447090 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 |
Trên đây liệt kê thuế nhập khẩu dây điện từ một số thị trường chính, lưu ý: với các nước có FTA, hàng hóa chỉ có thể được hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt với mức thuế kể trên nếu đáp ứng điều kiện theo yêu cầu của hiệp định. Nếu không đáp ứng điều kiện của hiệp định thì hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi.
Nếu bạn gặp lúng túng gì trong việc xác định thuế nhập khẩu, hãy liên lạc với chúng tôi theo hotline: 0886115726 / 0984870199 để được tư vấn miễn phí |
Chính sách và thủ tục nhập khẩu Dây điện năm 2023
Nhập khẩu Dây điện cần giấy phép gì?
- Dây điện là hàng rủi ro về phân loại, nên khi thực hiện nhập khẩu thì cần phân loại chính xác mã HS cho hàng hóa và có các thông tin kỹ thuật để chứng minh.
- Theo QĐ 2711/QĐ-BKHCN, quy định mặt hàng “Dây và cáp điện hạ áp (không bao gồm dây và cáp điện có điện áp dưới 50V và trên 1000V)” có mã HS 8544.20.21; 8544.20.29; 8544.49.41; 8544.49.42; 8544.49.49 sẽ phải làm kiểm tra chất lượng
- Theo Thông tư 12/2022/TT-BGTVT, quy định nếu dây điện dùng trong “Lĩnh vực sản phẩm công nghiệp dùng trong giao thông vận tải và phương tiện thăm dò khai thác trên biển (không áp dụng đối với sản phẩm dùng cho tàu và phương tiện thăm dò khai thác trên biển tạm nhập tái xuất và mang cờ nước ngoài).” bao gồm “Cáp điện cho nguồn cấp và hệ điều khiển (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển)” có mã HS 85.44 thì sẽ phải làm chứng nhận hợp quy trước thông quan.
- Nếu dây điện/cáp điện không thuộc mặt hàng quy định tại Quyết định và Thông tư trên thì nhập khẩu bình thường, nhà nhập khẩu chuẩn bị bộ hồ sơ hải quan thông thường
→ HP Toàn Cầu cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế (đường biển, đường hàng không); dịch vụ hải quan; kiểm tra chất lượng và chứng nhận hợp qu , LH: 0886115726 – 0984870199 để nhận tư vấn và báo giá.
Thủ tục hải quan nhập khẩu dây điện
Nhập khẩu Dây điện cần giấy tờ gì? Nhập khẩu Dây điện cần thủ tục gì?
- Commercial Invoice (Hóa đơn thương mại)
- Bill of lading (Vận đơn)
- Giấy giới thiệu
- Certificate of origin (Giấy chứng nhận xuất xứ)
- Packing List (Phiếu đóng gói hàng hóa)
Do có chính sách quản lý chuyên ngành như kể trên, khi nhập khẩu dây điện, ngoài hồ sơ hải quan thông thường, người nhập khẩu cần nộp thêm ….
– Chứng nhận hợp quy ( nếu thuộc QĐ 2711/QĐ-BKHCN)
– Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng ( nếu thuộc Thông tư 12/2022/TT-BGTVT)
Quy định về nhãn mác Dây điện khi nhập khẩu
Hàng hóa nhập khẩu cần có đầy đủ nhãn mác theo quy định hiện hành.
Nhãn hàng hóa bắt buộc phải thể hiện các nội dung sau:
a) Tên hàng hóa;
b) Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm về hàng hóa;
c) Xuất xứ hàng hóa;
→ Tham khảo: Những điểm cần lưu ý về nhãn mác hàng hóa nhập khẩu.
Chi phí vận chuyển, thời gian nhập khẩu và chọn đơn vị vận chuyển Dây điện
HP Toàn Cầu – Chuyên cung cấp dịch vụ vận chuyển xuất khẩu, nhập khẩu Dây điện theo đường biển, đường hàng không từ Việt Nam đến các nước trên thế giới và ngược lại |
Thời gian vận chuyển đường biển và đường hàng không
Để kiểm tra thời gian vận chuyển hàng hóa quốc tế cụ thể theo cảng hoặc sân bay. Bạn có thể gửi tin nhắn hoặc gọi đến số điện thoại/zalo 0886115726 – 0984870199
Danh sách các thị trường chính mà Việt Nam có sản lượng nhập khẩu Abc lớn
Quốc gia | Thời gian vận chuyển hàng hóa về Việt Nam | Kim ngạch thương mại mới nhất |
Trung Quốc | Vận chuyển hàng hóa Việt Nam – Trung Quốc | Xuất Nhập Khẩu Hàng Hóa Giữa Việt Nam Và Trung Quốc |
Giá vận chuyển hàng hóa đường biển, đường bộ và đường hàng không
Cước vận chuyển hàng hóa phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố, gồm: cố định và biến động theo thời gian. Vì vậy, hãy cung cấp thông tin về lô hàng cụ thể hoặc dự kiến của bạn cho HPG để nhận báo giá đầy đủ về các chi phí cho toàn bộ quá trình nhập khẩu. – LH: 0886115726 hoặc 0984870199, email: info@hptoancau.com
Thủ tục nhập khẩu một số mặt hàng cụ thể
Mặt hàng | Link bài viết thủ tục nhập khẩu và thuế |
Dây cáp điện | Thủ tục nhập khẩu Dây cáp điện |
Dây cáp mạng | Thủ tục nhập khẩu dây cáp mạng |
Cáp Quang | Thủ Tục Nhập Khẩu Cáp Quang |
Bộ Củ, Cáp Sạc | Thủ Tục Nhập Khẩu Bộ Củ, Cáp Sạc |
Chọn HP Toàn Cầu làm đơn vị logistics nhập khẩu Dây điện của bạn?
HP Toàn Cầu là đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực giao nhận quốc tế tại Việt Nam
Hãy liên lạc ngay với chúng tôi nếu bạn muốn được tư vấn về thuế nhập khẩu hoặc thủ tục nhập khẩu Dây điện hay để nhận báo giá, dự toán thời gian vận chuyển
Công ty TNHH HP Toàn Cầu
Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu
Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội
Hotline: 08 8611 5726 hoặc Điện thoại: 024 73008608
Email: info@hptoancau.com
Lưu ý:
– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật mới nhất(nếu có)
– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại
– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.