Thủ tục nhập khẩu Bánh kẹo năm 2024
Bạn đang muốn nhập khẩu Bánh kẹo, mứt để kinh doanh tại Việt Nam? Bạn đang cần tìm hiểu thuế nhập khẩu Bánh kẹo tại thời điểm này là bao nhiêu? có ưu đãi thuế nhập khẩu cho mặt hàng Bánh kẹo không? Thủ tục nhập khẩu Bánh kẹo thế nào? Quy trình nhập khẩu Bánh kẹo ra sao?
Tại bài viết này, HP Toàn Cầu với nhiều năm kinh nghiệm cung cấp dịch vụ nhập khẩu mặt hàng Bánh kẹo với các doanh nghiệp/cá nhân trên cả nước sẽ hỗ trợ tư vấn và giải đáp những vấn đề trên.
Mã HS và thuế khi nhập khẩu Bánh kẹo năm 2024
Mã HS, Thuế VAT và thuế nhập khẩu ưu đãi Bánh kẹo
Bánh kẹo có HS thuộc 3 phân nhóm sau:
Phân nhóm 17.04 – Các loại kẹo đường (kể cả sô cô la trắng), không chứa ca cao.
Phân nhóm 18.06 – Sô cô la và các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao.
Phân nhóm 19.05 – Bánh mì, bánh bột nhào (pastry), bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh xốp sealing wafer, bánh đa và các sản phẩm tương tự.
Khi nhập khẩu Bánh kẹo nhà nhập khẩu cần nộp các loại thuế sau:
- Thuế giá trị gia tăng – hay còn gọi là VAT
- Thuế nhập khẩu
Thuế VAT và thuế nhập khẩu ưu đãi Bánh kẹo năm 2024
Mã HS | Mô tả | Thuế VAT (%) | Thuế NK ưu đãi (%) | Thuế NK thông thường (%) |
1704 | Các loại kẹo đường (kể cả sô cô la trắng), không chứa ca cao. | |||
17041000 | – Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường | 8% | 25% | 37.5% |
170490 | – Loại khác: | |||
17049010 | – – Kẹo và viên ngậm ho | 8% | 20% | 30% |
17049020 | – – Sô cô la trắng | 8% | 20% | 30% |
– – Loại khác: | ||||
17049091 | – – – Dẻo, có chứa gelatin (SEN) | 8% | 15% | 22.5% |
17049099 | – – – Loại khác | 8% | 15% | 22.5% |
1806 | Sô cô la và các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao. | |||
180620 | – Chế phẩm khác ở dạng khối, miếng hoặc thanh có trọng lượng trên 2 kg hoặc ở dạng lỏng, dạng nhão, bột mịn, dạng hạt hay dạng rời khác đóng trong bao bì hoặc gói sẵn, trọng lượng trên 2 kg: | |||
18062010 | – – Kẹo sô cô la ở dạng khối, miếng hoặc thanh | 8% | 20% | 30% |
18062090 | – – Loại khác | 8% | 18% | 27% |
– Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh: | ||||
18063100 | – – Có nhân | 8% | 13% | 19.5% |
18063200 | – – Không có nhân | 8% | 20% | 30% |
180690 | – Loại khác: | |||
18069010 | – – Kẹo sô cô la ở dạng viên (tablets) hoặc viên ngậm (pastilles) | 8% | 13% | 19.5% |
18069030 | – – Các chế phẩm thực phẩm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, có chứa từ 40%% trở lên nhưng không quá 50% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo | 8% | 25% | 37.5% |
18069040 | – – Các chế phẩm thực phẩm làm từ sản phẩm thuộc các nhóm từ 04.01 đến 04.04, có chứa từ 5% trở lên nhưng không quá 10% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, được chế biến đặc biệt cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, chưa đóng gói để bán lẻ | 8% | 25% | 37.5% |
18069090 | – – Loại khác | 8% | 20% | 30% |
1905 | Bánh mì, bánh bột nhào (pastry), bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh xốp sealing wafers, bánh đa và các sản phẩm tương tự. | |||
– Bánh quy ngọt; bánh waffles và bánh xốp wafers: | ||||
190531 | – – Bánh quy ngọt: | |||
19053110 | – – – Không chứa ca cao | 8% | 15% | 22.5% |
19053120 | – – – Chứa ca cao | 8% | 15% | 22.5% |
190532 | – – Bánh waffles và bánh xốp wafers: | |||
19053210 | – – – Bánh waffles (SEN) | 8% | 35% | 52.5% |
19053220 | – – – Bánh xốp wafers (SEN) | 8% | 35% | 52.5% |
190540 | – Bánh bít cốt (rusks), bánh mì nướng và các loại bánh nướng tương tự: | |||
19054010 | – – Chưa thêm đường, mật ong, trứng, chất béo, pho mát hoặc trái cây | 8% | 40% | 60% |
19054090 | – – Loại khác | 8% | 40% | 60% |
190590 | – Loại khác: | |||
19059010 | – – Bánh quy không ngọt dùng cho trẻ mọc răng hoặc thay răng | 8% | 20% | 30% |
19059020 | – – Bánh quy không ngọt khác | 8% | 20% | 30% |
19059030 | – – Bánh ga tô (cakes) | 8% | 30% | 45% |
19059040 | – – Bánh bột nhào (pastry) | 8% | 30% | 45% |
19059050 | – – Các loại bánh không bột | 8% | 30% | 45% |
19059060 | – – Vỏ viên nhộng và sản phẩm tương tự dùng trong dược phẩm | 8% | 10% | 15% |
19059070 | – – Bánh thánh, bánh xốp sealing wafers, bánh đa, các sản phẩm tương tự | 8% | 30% | 45% |
19059080 | – – Các sản phẩm thực phẩm giòn có hương liệu khác | 8% | 20% | 30% |
19059090 | – – Loại khác | 8% | 20% | 30% |
Lưu ý: Mã HS và thuế kể trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Thuế nhập khẩu Bánh kẹo từ một số thị trường chính năm 2024
HS’s code | Trung Quốc | Ấn Độ | Mỹ | ASEAN | Hàn Quốc | Nhật Bản | Anh | Châu Âu | Úc | Nga | Canada | Mexico |
17041000 | 5% (ACFTA) và 25% (RCEP) | 5% (AIFTA) | 25% (Thuế NK ưu đãi) | 0% (ATIGA) | 0% (AKFTA và VKFTA), 25% (RCEP) | 3% (AJCEP), 5% (VJEPA), 25% (RCEP) và 0% (CPTPP) | 9,3% (EVFTA) | 9,3% (UKVFTA) | 0% (AANZFTA) và 25%(RCEP) | 2,3% | 0% | 3,5% |
17049010 | 0% (ACFTA) và 14% (RCEP) | 5% (AIFTA) | 20% (Thuế NK ưu đãi) | 0% (ATIGA) | 0% (AKFTA và VKFTA), 14% (RCEP) | 1% (AJCEP), 2,5% (VJEPA), 14,5% (RCEP) và 0% (CPTPP) | 7,5% (EVFTA) | 7,5% (UKVFTA) | 0% (AANZFTA) và 14%(RCEP) | 0% | 0% | 2,8% |
17049020 | 0% (ACFTA) và 14% (RCEP) | 5% (AIFTA) | 20% (Thuế NK ưu đãi) | 0% (ATIGA) | 0% (AKFTA và VKFTA), 14% (RCEP) | 3% (AJCEP), 5% (VJEPA), 14,5% (RCEP) và 0% (CPTPP) | 7,5% (EVFTA) | 7,5% (UKVFTA) | 0% (AANZFTA) và 14%(RCEP) | 0% | 0% | 2,8% |
17049091 | 0% (ACFTA) và 10,5% (RCEP) | 5% (AIFTA) | 15% (Thuế NK ưu đãi) | 0% (ATIGA) | 0% (AKFTA và VKFTA), 10,5% (RCEP) | 3% (AJCEP), 5% (VJEPA), 10,9% (RCEP) và 0% (CPTPP) | 5,6% (EVFTA) | 5,6% (UKVFTA) | 0% (AANZFTA) và 10,5%(RCEP) | 0% | 0% | 2,8% |
17049099 | 0% (ACFTA) và 10,5% (RCEP) | 5% (AIFTA) | 15% (Thuế NK ưu đãi) | 0% (ATIGA) | 0% (AKFTA và VKFTA), 10,5% (RCEP) | 3% (AJCEP), 5% (VJEPA), 10,9% (RCEP) và 0% (CPTPP) | 5,6% (EVFTA) | 5,6% (UKVFTA) | 0% (AANZFTA) và 10,5%(RCEP) | 0% | 0% | 2,8% |
18062010 | 0% (ACFTA) và 14% (RCEP) | 0% (AIFTA) | 20% (Thuế NK ưu đãi) | 0% (ATIGA) | 0% (AKFTA và VKFTA), 14% (RCEP) | 1% (AJCEP), 2,5% (VJEPA), 14,5% (RCEP) và 0% (CPTPP) | 7,5% (EVFTA) | 7,5% (UKVFTA) | 0% (AANZFTA) và 14%(RCEP) | 1,8 | 0% | 2,8% |
18062090 | 0% (ACFTA) và 12,6% (RCEP) | 0% (AIFTA) | 18% (Thuế NK ưu đãi) | 0% (ATIGA) | 0% (AKFTA và VKFTA), 12,6% (RCEP | 1% (AJCEP), 2,5% (VJEPA), 13,1% (RCEP) và 0% (CPTPP) | 6,7% (EVFTA) | 6,7% (UKVFTA) | 0% (AANZFTA) và 12,6%(RCEP) | 0% | 0% | 0% |
18063100 | 0% (ACFTA) và 9,1% (RCEP) | 5% (AIFTA) | 13% (Thuế NK ưu đãi) | 0% (ATIGA) | 0% (AKFTA và VKFTA), 9,1% (RCEP) | 2% (AJCEP), 4% (VJEPA), 9,5% (RCEP) và 0% (CPTPP) | 2% (EVFTA) | 2% (UKVFTA) | 0% (AANZFTA) và 9,1%(RCEP) | 0% | 0% | 0% |
18063200 | 0% (ACFTA) và 14% (RCEP) | 5% (AIFTA) | 20% (Thuế NK ưu đãi) | 0% (ATIGA) | 0% (AKFTA và VKFTA), 14% (RCEP) | 2% (AJCEP), 4% (VJEPA), 14,5% (RCEP) và 0% (CPTPP) | 3,3% (EVFTA) | 3,3% (UKVFTA) | 0% (AANZFTA) và 14%(RCEP) | 1,8% | 0% | 0% |
18069010 | 0% (ACFTA) và 9,1% (RCEP) | 5% (AIFTA) | 13% (Thuế NK ưu đãi) | 0% (ATIGA) | 0% (AKFTA và VKFTA), 9,1% (RCEP) | 2% (AJCEP), 4% (VJEPA), 9,5% (RCEP) và 0% (CPTPP) | 2% (EVFTA) | 2% (UKVFTA) | 0% (AANZFTA) và 9,1%(RCEP) | 0% | 0% | 0% |
18069030 | 0% (ACFTA) và 17,5% (RCEP) | 5% (AIFTA) | 25% (Thuế NK ưu đãi) | 0% (ATIGA) | 0% (AKFTA và VKFTA), 17,5% (RCEP) | 2% (AJCEP), 4% (VJEPA), 18,2% (RCEP) và 0% (CPTPP) | 9,3% (EVFTA) | 9,3% (UKVFTA) | 0% (AANZFTA) và 17,5%(RCEP) | 2,3% | 0% | 0% |
18069040 | 0% (ACFTA) và 17,5% (RCEP) | 5% (AIFTA) | 25% (Thuế NK ưu đãi) | 0% (ATIGA) | 0% (AKFTA và VKFTA), 17,5% (RCEP) | 2% (AJCEP), 4% (VJEPA), 18,2% (RCEP) và 0% (CPTPP) | 9,3% (EVFTA) | 9,3% (UKVFTA) | 0% (AANZFTA) và 17,5%(RCEP) | 2,3% | 0% | 0% |
18069090 | 0% (ACFTA) và 14% (RCEP) | 5% (AIFTA) | 20% (Thuế NK ưu đãi) | 0% (ATIGA) | 0% (AKFTA và VKFTA), 14% (RCEP) | 2% (AJCEP), 4% (VJEPA), 14,5% (RCEP) và 0% (CPTPP) | 3,3% (EVFTA) | 3,3% (UKVFTA) | 0% (AANZFTA) và 14%(RCEP) | 1,8% | 0% | 0% |
19053110 | 0% (ACFTA) và 10,5% (RCEP) | 5% (AIFTA) | 15% (Thuế NK ưu đãi) | 0% (ATIGA) | 0% (AKFTA và VKFTA), 10,5% (RCEP) | 3% (AJCEP), 0% (VJEPA), 10,9% (RCEP) và 0% (CPTPP) | 2,5% (EVFTA) | 2,5% (UKVFTA) | 0% (AANZFTA) và 10,5%(RCEP) | 0% | 0% | 0% |
19053120 | 0% (ACFTA) và 10,5% (RCEP) | 5% (AIFTA) | 15% (Thuế NK ưu đãi) | 0% (ATIGA) | 0% (AKFTA và VKFTA), 10,5% (RCEP) | 3% (AJCEP), 0% (VJEPA), 10,9% (RCEP) và 0% (CPTPP) | 2,5% (EVFTA) | 2,5% (UKVFTA) | 0% (AANZFTA) và 10,5%(RCEP) | 0% | 0% | 0% |
19053210 | 0% (ACFTA) và 24,5% (RCEP) | 5% (AIFTA) | 35% (Thuế NK ưu đãi) | 0% (ATIGA) | 0% (AKFTA và VKFTA), 24,5% (RCEP) | 3% (AJCEP), 5% (VJEPA), 25,5% (RCEP) và 0% (CPTPP) | 5,8% (EVFTA) | 5,8% (UKVFTA) | 0% (AANZFTA) và 24,5%(RCEP) | 3,2% | 0% | 0% |
19053220 | 0% (ACFTA) và 24,5% (RCEP) | 5% (AIFTA) | 35% (Thuế NK ưu đãi) | 0% (ATIGA) | 0% (AKFTA và VKFTA), 24,5% (RCEP) | 3% (AJCEP), 5% (VJEPA), 25,5% (RCEP) và 0% (CPTPP) | 5,8% (EVFTA) | 5,8% (UKVFTA) | 0% (AANZFTA) và 24,5%(RCEP) | 3,2% | 0% | 0% |
19054010 | 0% (ACFTA) và 28% (RCEP) | 5% (AIFTA) | 40% (Thuế NK ưu đãi) | 0% (ATIGA) | 0% (AKFTA và VKFTA), 28% (RCEP) | 3% (AJCEP), 5% (VJEPA), 29,1% (RCEP) và 0% (CPTPP) | 6,6% (EVFTA) | 6,6% (UKVFTA) | 0% (AANZFTA) và 28%(RCEP) | 3,6% | 0% | 0% |
19054090 | 0% (ACFTA) và 28% (RCEP) | 5% (AIFTA) | 40% (Thuế NK ưu đãi) | 0% (ATIGA) | 0% (AKFTA và VKFTA), 28% (RCEP) | 3% (AJCEP), 5% (VJEPA), 29,1% (RCEP) và 0% (CPTPP) | 6,6% (EVFTA) | 6,6% (UKVFTA) | 0% (AANZFTA) và 28%(RCEP) | 3,6% | 0% | 0% |
19059010 | 0% (ACFTA) và 14% (RCEP) | 5% (AIFTA) | 20% (Thuế NK ưu đãi) | 0% (ATIGA) | 0% (AKFTA và VKFTA), 14% (RCEP) | 3% (AJCEP), 5% (VJEPA), 14,5% (RCEP) và 0% (CPTPP) | 3,3% (EVFTA) | 3,3% (UKVFTA) | 0% (AANZFTA) và 14%(RCEP) | 0% | 0% | 0% |
19059020 | 0% (ACFTA) và 14% (RCEP) | 5% (AIFTA) | 20% (Thuế NK ưu đãi) | 0% (ATIGA) | 0% (AKFTA và VKFTA), 14% (RCEP) | 3% (AJCEP), 5% (VJEPA), 14,5% (RCEP) và 0% (CPTPP) | 3,3% (EVFTA) | 3,3% (UKVFTA) | 0% (AANZFTA) và 14%(RCEP) | 0% | 0% | 0% |
19059030 | 0% (ACFTA) và 21% (RCEP) | 5% (AIFTA) | 30% (Thuế NK ưu đãi) | 0% (ATIGA) | 0% (AKFTA và VKFTA), 21% (RCEP) | 3% (AJCEP), 5% (VJEPA), 21,8% (RCEP) và 0% (CPTPP) | 5% (EVFTA) | 5% (UKVFTA) | 0% (AANZFTA) và 21%(RCEP) | 2,7% | 0% | 0% |
19059040 | 0% (ACFTA) và 21% (RCEP) | 5% (AIFTA) | 30% (Thuế NK ưu đãi) | 0% (ATIGA) | 0% (AKFTA và VKFTA), 21% (RCEP) | 3% (AJCEP), 5% (VJEPA), 21,8% (RCEP) và 0% (CPTPP) | 5% (EVFTA) | 5% (UKVFTA) | 0% (AANZFTA) và 21%(RCEP) | 2,7% | 0% | 0% |
19059050 | 0% (ACFTA) và 21% (RCEP) | 5% (AIFTA) | 30% (Thuế NK ưu đãi) | 0% (ATIGA) | 0% (AKFTA và VKFTA), 21% (RCEP) | 3% (AJCEP), 5% (VJEPA), 21,8% (RCEP) và 0% (CPTPP) | 5% (EVFTA) | 5% (UKVFTA) | 0% (AANZFTA) và 21%(RCEP) | 2,7% | 0% | 0% |
19059060 | 0% (ACFTA) và 7% (RCEP) | 5% (AIFTA) | 10% (Thuế NK ưu đãi) | 0% (ATIGA) | 0% (AKFTA và VKFTA), 7% (RCEP) | 0% (AJCEP), 0% (VJEPA), 7,3% (RCEP) và 0% (CPTPP) | 1,6% (EVFTA) | 1,6% (UKVFTA) | 0% (AANZFTA) và 7%(RCEP) | 0% | 0% | 0% |
19059070 | 0% (ACFTA) và 21% (RCEP) | 5% (AIFTA) | 30% (Thuế NK ưu đãi) | 0% (ATIGA) | 0% (AKFTA và VKFTA), 21% (RCEP) | 3% (AJCEP), 5% (VJEPA), 21,8% (RCEP) và 0% (CPTPP) | 5% (EVFTA) | 5% (UKVFTA) | 0% (AANZFTA) và 21%(RCEP | 2,7% | 0% | 0% |
19059080 | 0% (ACFTA) và 14% (RCEP) | 5% (AIFTA) | 20% (Thuế NK ưu đãi) | 0% (ATIGA) | 0% (AKFTA và VKFTA), 14% (RCEP) | 3% (AJCEP), 5% (VJEPA), 14,5% (RCEP) và 0% (CPTPP) | 3,3% (EVFTA) | 3,3% (UKVFTA) | 0% (AANZFTA) và 14%(RCEP) | 0% | 0% | 0% |
19059090 | 0% (ACFTA) và 14% (RCEP) | 5% (AIFTA) | 20% (Thuế NK ưu đãi) | 0% (ATIGA) | 0% (AKFTA và VKFTA), 14% (RCEP) | 3% (AJCEP), 0% (VJEPA), 14,5% (RCEP) và 0% (CPTPP) | 3,3% (EVFTA) | 3,3% (UKVFTA) | 0% (AANZFTA) và 14%(RCEP) | 0% | 0% | 0% |
Trên đây liệt kê thuế nhập khẩu Bánh kẹo từ một số thị trường chính, lưu ý: với các nước có FTA, hàng hóa chỉ có thể được hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt với mức thuế kể trên nếu đáp ứng điều kiện theo yêu cầu của hiệp định. Nếu không đáp ứng điều kiện của hiệp định thì hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi.
Nếu bạn gặp lúng túng gì trong việc xác định thuế nhập khẩu, hãy liên lạc với chúng tôi theo hotline: 0886115726 / 0984870199 để được tư vấn miễn phí |
Chính sách và thủ tục nhập khẩu
Nhập khẩu bánh kẹo cần giấy phép gì?
Bánh kẹo, mứt thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương. Theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP, ngày 02 tháng 02 năm 2018, khi nhập khẩu doanh nghiệp cần tự công bố và kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm.
Bộ hồ sơ tự công bố bánh kẹo, mứt đầy đủ để nộp lên Sở Công Thương | Bộ hồ sơ cần để thực hiện đăng ký kiểm tra chất lượng bánh kẹo, mứt |
|
|
→ HP Toàn Cầu cung cấp dịch vụ thông quan, vận chuyển quốc tế trọn gói, bao gồm cả các dịch vụ giấy phép liên quan quản lý chuyên ngành: công bố sản phẩm, kiểm tra chất lượng, an toàn Bánh kẹo, mứt, kiểm dịch … Liên hệ ngay để nhận tư vấn: 0886115726 hoặc 0984870199
Quy trình các bước thực hiện thủ tục nhập khẩu bánh kẹo
Bước 1: Nhập khẩu hàng mẫu về Việt Nam.
Bước 2: Mang hàng mẫu đi thử nghiệm kiểm tra có đạt QCVN hay không; đồng thời thực hiện dịch thuật nhãn hàng hóa.
Bước 3: Sau khi có kết quả dịch thuật và thử nghiệm đạt QCVN thì tiến hành làm tự công bố. Nộp lên Sở Công Thương.
Bước 4: Vận chuyển lô hàng về Việt Nam. Rồi làm đăng ký kiểm tra chất lượng.
Bước 5: Nộp kết quả kiểm tra chất lượng và thông quan lấy hàng.
Thủ tục hải quan nhập khẩu bánh kẹo:
Nhập khẩu Bánh kẹo, mứt cần giấy tờ gì? Nhập khẩu Bánh kẹo cần thủ tục gì?
Hồ sơ hải quan nhập khẩu Bánh kẹo, mứt thông thường bao gồm bản scan nộp điện tử hoặc bản gốc của các giấy tờ sau:
- Commercial Invoice (Hóa đơn thương mại) – Bản sao của doanh nghiệp, với một số chi cục, cần nộp bản gốc khi lô hàng áp dụng thuế ưu đãi đặc biệt với một số form C/O (vd: Form E)
- Bill of lading (Vận đơn) – Bản sao của doanh nghiệp
- Giấy giới thiệu – Bản chính
- Certificate of origin (Giấy chứng nhận xuất xứ) – Bản gốc hoặc bản điện tử trong trường hợp người nhập khẩu muốn được hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt
- Một số trường hợp, thêm: Packing List (Phiếu đóng gói hàng hóa) – Bản sao của doanh nghiệp
- Với một số chi cục: thêm Bản Thỏa thuận Phát triển Quan hệ đối tác Hải quan – Doanh nghiệp – Bản chính
- Bản tự công bố
- Giấy chứng nhận đạt kiểm tra chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.
→ HP Toàn Cầu cung cấp Dịch vụ vận chuyển quốc tế, khai báo hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu – LH: 088.611.5726 hoặc 098.487.0199
Quy định về nhãn mác Bánh kẹo khi nhập khẩu
Hàng hóa nhập khẩu cần có đầy đủ nhãn mác theo quy định hiện hành.
Nhãn hàng hóa bắt buộc phải thể hiện các nội dung sau:
a) Tên hàng hóa;
b) Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm về hàng hóa;
c) Xuất xứ hàng hóa;
d) Các nội dung khác theo tính chất của mỗi loại hàng hóa
Đối với hàng hóa là thực phẩm, khi nhập khẩu thì nhãn cần có thêm các thông tin bắt buộc:
– Định lượng;
– Ngày sản xuất;
– Hạn sử dụng;
– Thành phần hoặc thành phần định lượng; thành phần dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng (nếu có);
Nội dung, cách ghi thành phần dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng và lộ trình thực hiện theo hướng dẫn của Bộ trưởng Bộ Y tế;
– Thông tin cảnh báo;
– Hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bảo quản.
→ Tham khảo: Những điểm cần lưu ý về nhãn mác hàng hóa nhập khẩu.
Chi phí vận chuyển, thời gian nhập khẩu Bánh kẹo
HP Toàn Cầu – Chuyên cung cấp dịch vụ vận chuyển xuất khẩu, nhập khẩu Bánh kẹo theo đường biển, đường hàng không từ Việt Nam đến các nước trên thế giới và ngược lại |
Thời gian vận chuyển đường biển và đường hàng không
HP Toàn Cầu – Chuyên cung cấp dịch vụ vận chuyển xuất khẩu, nhập khẩu Bánh kẹo theo đường biển, đường hàng không từ Việt Nam đến các nước trên thế giới và ngược lại
Để kiểm tra thời gian vận chuyển hàng hóa quốc tế cụ thể theo cảng hoặc sân bay. Bạn có thể gửi tin nhắn hoặc gọi đến số điện thoại/zalo 0886115726 – 0984870199
Giá vận chuyển hàng hóa đường biển, đường bộ và đường hàng không
Cước vận chuyển hàng hóa phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố, gồm: cố định và biến động theo thời gian. Vì vậy, hãy cung cấp thông tin về lô hàng cụ thể hoặc dự kiến của bạn cho HPG để nhận báo giá đầy đủ về các chi phí cho toàn bộ quá trình nhập khẩu. – LH: 0886115726 hoặc 0984870199, email: info@hptoancau.com
Chọn HP Toàn Cầu làm đơn vị logistics nhập khẩu Bánh kẹo của bạn?
HP Toàn Cầu là đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực giao nhận quốc tế tại Việt Nam
Với mặt hàng Bánh kẹo, Chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ trọn gói, vận chuyển door to door từ hầu khắp các nước trên thế giới về Việt Nam
Hãy liên lạc ngay với HP Toàn Cầu nếu bạn muốn được tư vấn về thuế nhập khẩu hoặc thủ tục nhập khẩu Bánh kẹo hay để nhận báo giá, dự toán thời gian vận chuyển
Công ty TNHH HP Toàn Cầu
Nhà cung cấp Dịch vụ Vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan và giấy phép xuất nhạp khẩu!
Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội
Website: hptoancau.com
Email: info@hptoancau.com
Điện thoại: 024 3 73008608/ Hotline:0886115726 – 0984870199
hoặc yêu cầu báo giá theo link
Lưu ý:
– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật mới nhất(nếu có)
– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại
– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.