Thủ tục nhập khẩu chè và sản phẩm chè 2024
Bạn đang muốn nhập khẩu chè và sản phẩm chè để kinh doanh tại Việt Nam? Bạn đang cần tìm hiểu thuế nhập khẩu chè và sản phẩm chè tại thời điểm này là bao nhiêu? có ưu đãi thuế nhập khẩu cho mặt hàng chè và sản phẩm chè không? Thủ tục nhập khẩu chè và sản phẩm chè thế nào? Quy trình nhập khẩu chè và sản phẩm chè ra sao?
Tại bài viết này, HP Toàn Cầu với nhiều năm kinh nghiệm cung cấp dịch vụ nhập khẩu mặt hàng chè và sản phẩm chè với các doanh nghiệp/cá nhân trên cả nước sẽ hỗ trợ tư vấn và giải đáp những vấn đề trên.
Thuế VAT và thuế nhập khẩu ưu đãi chè và sản phẩm chè
chè và sản phẩm chè có mã HS thuộc Chương 09, 21
Khi nhập khẩu chè và sản phẩm chè, nhà nhập khẩu cần nộp các loại thuế sau:
- Thuế giá trị gia tăng – hay còn gọi là VAT
- Thuế nhập khẩu
Mã HS | Mô tả | Thuế VAT | Thuế nhập khẩu ưu đãi | Thuế nhập khẩu thông thường |
0902 |
Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu
|
|||
090210 |
– Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg:
|
|||
09021010 | – – Lá chè | 8/*,5; Riêng: chè tươi, phơi khô thuộc nhóm 09.02: Không chịu thuế GTGT ở khâu NK. 5% ở khâu kinh doanh thương mại | 40 | 60 |
09021090 | – – Loại khác | 8/*,5; Riêng: chè tươi, phơi khô thuộc nhóm 09.02: Không chịu thuế GTGT ở khâu NK. 5% ở khâu kinh doanh thương mại | 40 | 60 |
090220 | – Chè xanh khác (chưa ủ men): | |||
09022010 | – – Lá chè | *,5/*,5; Riêng: chè tươi, phơi khô thuộc nhóm 09.02: Không chịu thuế GTGT ở khâu NK. 5% ở khâu kinh doanh thương mại | 40 | 60 |
09022090 | – – Loại khác | *,5/*,5; Riêng: chè tươi, phơi khô thuộc nhóm 09.02: Không chịu thuế GTGT ở khâu NK. 5% ở khâu kinh doanh thương mại | 40 | 60 |
090230 |
– Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg:
|
|||
09023010 | – – Lá chè | 8/*,5; Riêng: chè tươi, phơi khô thuộc nhóm 09.02: Không chịu thuế GTGT ở khâu NK. 5% ở khâu kinh doanh thương mại | 40 | 60 |
09023090 | – – Loại khác | 8/*,5; Riêng: chè tươi, phơi khô thuộc nhóm 09.02: Không chịu thuế GTGT ở khâu NK. 5% ở khâu kinh doanh thương mại | 40 | 60 |
090240 |
– Chè đen khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần:
|
|||
09024010 | – – Lá chè | 8/*,5; Riêng: chè tươi, phơi khô thuộc nhóm 09.02: Không chịu thuế GTGT ở khâu NK. 5% ở khâu kinh doanh thương mại | 40 | 60 |
09024090 | – – Loại khác | 8/*,5; Riêng: chè tươi, phơi khô thuộc nhóm 09.02: Không chịu thuế GTGT ở khâu NK. 5% ở khâu kinh doanh thương mại | 40 | 60 |
09030000 | Chè Paragoay (Maté) | 8/*,5; Riêng: chè tươi, phơi khô thuộc nhóm 09.03: Không chịu thuế GTGT ở khâu NK. 5% ở khâu kinh doanh thương mại | 30 | 45 |
210120 |
– Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là chè hoặc chè Paragoay:
|
|||
21012020 | – – Chiết xuất từ chè để sản xuất các chế phẩm chè, dạng bột | 8 | 30 | 45 |
21012030 | – – Các chế phẩm chè gồm hỗn hợp của chè, sữa bột và đường | 8 | 30 | 45 |
21012090 | – – Loại khác | 8 | 30 | 45 |
21013000 | – Rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc của chúng | 8 | 30 | 45 |
Lưu ý: Mã HS và thuế kể trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Thuế nhập khẩu Chế phẩm bôi trơn từ một số thị trường chính năm 2024
HS code | Trung Quốc | Hàn quốc | Các nước EU | Các nước ASEAN | Nhật Bản |
09021010 | 5% (AFCTA) hoặc 40% (RCEP) | 0%(AKFTA hoặc VKFTA) hoặc 40% (RCEP) | 6,6%(EVFTA) | 0% (ATIGA) hoặc 40% (RCEP) | 0% (AJCEP) hoặc 2,5% (VJEPA) hoặc 40% (RCEP) |
09021090 | 5% (AFCTA) hoặc 40% (RCEP) | 0% (AKFTA hoặc VKFTA) hoặc 40% (RCEP) | 6,6% (EVFTA) | 0% (ATIGA) hoặc 40% (RCEP) | 0% (AJCEP) hoặc 2,5% (VJEPA) hoặc 40% (RCEP) |
09022010 | 0% (AFCTA) hoặc 40% (RCEP) | 0% (AKFTA hoặc VKFTA) hoặc 40% (RCEP) | 6,6% (EVFTA) | 0% (ATIGA) hoặc 40% (RCEP) | 0% (AJCEP) hoặc 2,5% (VJEPA) hoặc 40% (RCEP) |
09022090 | 0% (AFCTA) hoặc 40% (RCEP) | 0% (AKFTA hoặc VKFTA) hoặc 40% (RCEP) | 6,6% (EVFTA) | 0% (ATIGA) hoặc 40% (RCEP) | 0% (AJCEP) hoặc 2,5% (VJEPA) hoặc 40% (RCEP) |
09023010 | 0% (AFCTA) hoặc 40% (RCEP) | 0% (AKFTA hoặc VKFTA) hoặc 40% (RCEP) | 6,6% (EVFTA) | 0% (ATIGA) hoặc 40% (RCEP) | 0% (AJCEP) hoặc 2,5% (VJEPA) hoặc 40% (RCEP) |
09023090 | 0% (AFCTA) hoặc 40% (RCEP) | 0% (AKFTA hoặc VKFTA) hoặc 40% (RCEP) | 6,6% (EVFTA) | 0% (ATIGA) hoặc 40% (RCEP) | 0% (AJCEP) hoặc 2,5% (VJEPA) hoặc 40% (RCEP) |
09024010 | 0% (AFCTA) hoặc 34% (RCEP) | 0% (AKFTA hoặc VKFTA) hoặc 40% (RCEP) | 6,6% (EVFTA) | 0% (ATIGA) hoặc 40% (RCEP) | 0% (AJCEP) hoặc 2,5% (VJEPA) hoặc 40% (RCEP) |
09024090 | 0% (AFCTA) hoặc 34% (RCEP) | 0% (AKFTA hoặc VKFTA) hoặc 40% (RCEP) | 6,6% (EVFTA) | 0% (ATIGA) hoặc 40% (RCEP) | 0% (AJCEP) hoặc 2,5% (VJEPA) hoặc 40% (RCEP) |
09030000 | 0% (AFCTA) hoặc 25,5% (RCEP) | 0% (AKFTA hoặc VKFTA) hoặc 30% (RCEP) | 5% (EVFTA) | 0% (ATIGA) hoặc 24% (RCEP) | 0% (AJCEP) hoặc 2% (VJEPA) hoặc 30% (RCEP) |
21012020 | 0% (AFCTA) hoặc 28% (RCEP) | 0% (AKFTA hoặc VKFTA) hoặc 28%(RCEP) | 15% (EVFTA) | 0% (ATIGA) hoặc 28% (RCEP) | 0% (AJCEP) hoặc 3% (VJEPA) hoặc 29,1% (RCEP) |
21012030 | 0% (AFCTA) hoặc 28% (RCEP) | 0% (AKFTA hoặc VKFTA) hoặc 28%(RCEP) | 15% (EVFTA) | 0% (ATIGA) hoặc 28% (RCEP) | 0% (AJCEP) hoặc 3% (VJEPA) hoặc 29,1% (RCEP) |
21012090 | 0% (AFCTA) hoặc 28% (RCEP) | 0% (AKFTA hoặc VKFTA) hoặc 28%(RCEP) | 15% (EVFTA) | 0% (ATIGA) hoặc 28% (RCEP) | 0% (AJCEP) hoặc 3% (VJEPA) hoặc 29,1% (RCEP) |
21013000 | 0% (AFCTA) hoặc 28% (RCEP) | 0% (AKFTA hoặc VKFTA) hoặc 28%(RCEP) | 15% (EVFTA) | 0% (ATIGA) hoặc 28% (RCEP) | 0% (AJCEP) hoặc 3% (VJEPA) hoặc 29,1% (RCEP) |
Trên đây liệt kê thuế nhập khẩu chè và sản phẩm chè từ một số thị trường chính, lưu ý: với các nước có FTA, hàng hóa chỉ có thể được hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt với mức thuế kể trên nếu đáp ứng điều kiện theo yêu cầu của hiệp định. Nếu không đáp ứng điều kiện của hiệp định thì hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi.
Nếu bạn gặp lúng túng gì trong việc xác định thuế nhập khẩu, hãy liên lạc với chúng tôi theo hotline: 0886115726 / 0984870199 để được tư vấn miễn phí |
Chính sách và thủ tục nhập khẩu
1. Nhập khẩu chè và sản phẩm từ chè cần giấy phép gì?
Chè và sản phẩm từ chè có rất nhiều loại, do đó khi nhập khẩu thì nhà nhập khẩu cần phân định rõ cụ thể loại mà mình nhập để áp đúng mã HS, từ đó để xác định đúng chính sách thủ tục nhập khẩu.
- Đối với loại chè chưa qua chế biến: khi nhập khẩu cần thực hiện làm kiểm dịch và kiểm tra vệ sinh ATTP (Mục 9 – Thông tư 11/2021/TT-BNNPTNT)
- Đối với loại chè đã qua chế biến (loại đã được chế biến đóng gói trong bao bì có ghi nhãn): Khi nhập khẩu cần thực hiện làm kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm (Mục 10 – Thông tư 11/2021/TT-BNNPTNT)
2. Quy trình nhập khẩu chè và sản phẩm từ chè
Dưới đây là quy trình nhập khẩu từ khâu vận chuyển và thực hiện làm thủ tục nhập khẩu vào Việt Nam, gồm:
Đối với loại chè chưa qua chế biến | Đối với loại chè đã qua chế biến (loại đã được chế biến đóng gói trong bao bì có ghi nhãn) |
Bước 1: Cho hàng vận chuyển từ quốc gia xuất về Việt Nam
Bước 2: Đăng ký kiểm dịch thực vật Bước 3: Hàng về đến cảng => mở tờ khai và lấy mẫu mang đi thực hiện làm kiểm dịch Bước 4: Sau khi có kết quả kiểm dịch, nộp bộ hồ sơ hoàn chỉnh và đóng thuế Bước 5: Thông quan và lấy hàng |
Bước 1: Thực hiện làm tự công bố (nhập khẩu mẫu về để mang đi kiểm nghiệm + thông tin về nhãn sản phẩm)
Bước 2: Cho hàng vận chuyển từ quốc gia xuất về Việt Nam Bước 3: Hàng về đến cảng => mở tờ khai và thực hiện kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu. Để kiểm tra nhà nước, khách hàng cần chuẩn bị một bộ hồ sơ tự công bố + INV, PKL, CONTRACT, tờ khai phân luồng, BILL,.. nộp tai các cơ quan kiểm tra theo quy định Bước 4: Nộp thuế Bước 5: Thông quan hàng hóa *Lưu ý: trường hợp khách hàng chưa có tự công bố nhưng hàng đã về đến cảng thì bắt buộc phải lưu hàng tại cảng để thực hiện tự công bố. Vậy sẽ xảy ra phát sinh phí lưu cont, lưu bãi và thời gian thông quan sẽ lâu (chờ hoàn thành tự công bố) |
→ HP Toàn Cầu cung cấp dịch vụ thông quan, vận chuyển quốc tế trọn gói, bao gồm cả các dịch vụ giấy phép liên quan quản lý chuyên ngành: công bố sản phẩm, kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm, kiểm dịch … LH: 0886115726 – 0984870199
Hồ sơ hải quan nhập khẩu chè
Chè và sản phẩm chè nhập khẩu cần tuân thủ các quy định về nhãn mác đối với hàng hóa nhập khẩu (Tên hàng hóa; Tên và địa chỉ của tổ chức/cá nhân chịu trách nhiệm về hàng hóa; xuất xứ hàng hóa)
- Với một số chi cục: thêm Bản Thỏa thuận Phát triển Quan hệ đối tác Hải quan – Doanh nghiệp – Bản chính
- Ngoài ra, tùy vào trạng thái của mặt hàng để chuẩn bị các giấy tờ sau:
– Đối với loại chè chưa qua chế biến: Giấy kiểm dịch
– Đối với loại chè đã qua chế biến: Giấy xác nhận đạt yêu cầu thực phẩm nhập khẩu
→ HP Toàn Cầu cung cấp Dịch vụ vận chuyển quốc tế, khai báo hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu – LH: 088.611.5726 hoặc 098.487.0199
Quy định về nhãn mác chè và sản phẩm chè khi nhập khẩu
chè và sản phẩm chè nhập khẩu cần tuân thủ các quy định về nhãn mác đối với hàng hóa nhập khẩu (Tên hàng hóa; Tên và địa chỉ của tổ chức/cá nhân chịu trách nhiệm về hàng hóa; xuất xứ hàng hóa)
Đối với sản phẩm chè đã qua chế biến có bao gói thì nhãn mác cần bổ sung nội dung sau:
a) Định lượng
b) Ngày sản xuất; c) Hạn sử dụng; d) Thành phần hoặc thành phần định lượng; thành phần dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng (nếu có); Nội dung, cách ghi thành phần dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng và lộ trình thực hiện theo hướng dẫn của Bộ trưởng Bộ Y tế; đ) Thông tin cảnh báo; e) Hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bảo quản. |
→ Tham khảo: Những điểm cần lưu ý về nhãn mác hàng hóa nhập khẩu.
Chi phí vận chuyển, thời gian nhập khẩu chè và sản phẩm chè
HP Toàn Cầu – Chuyên cung cấp dịch vụ vận chuyển xuất khẩu, nhập khẩu chè và sản phẩm chè theo đường biển, đường hàng không từ Việt Nam đến các nước trên thế giới và ngược lại
Thời gian vận chuyển đường biển và đường hàng không
HP Toàn Cầu – Chuyên cung cấp dịch vụ vận chuyển xuất khẩu, nhập khẩu chè và sản phẩm chè theo đường biển, đường hàng không từ Việt Nam đến các nước trên thế giới và ngược lại
Để kiểm tra thời gian vận chuyển hàng hóa quốc tế cụ thể theo cảng hoặc sân bay. Bạn có thể gửi tin nhắn hoặc gọi đến số điện thoại/zalo 0886115726 – 0984870199
Giá vận chuyển hàng hóa đường biển, đường bộ và đường hàng không
Cước vận chuyển hàng hóa phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố, gồm: cố định và biến động theo thời gian. Vì vậy, hãy cung cấp thông tin về lô hàng cụ thể hoặc dự kiến của bạn cho HPG để nhận báo giá đầy đủ về các chi phí cho toàn bộ quá trình nhập khẩu. – LH: 0886115726 hoặc 0984870199, email: info@hptoancau.com
Thủ tục nhập khẩu một số mặt hàng tương tự
Mặt hàng | Link bài viết thủ tục nhập khẩu và thuế |
Nhập khẩu thực phẩm | Thủ tục nhập khẩu thực phẩm |
Tự công bố thực phẩm | Thủ tục tự công bố thực phẩm nhập khẩu |
Hạt điểu | Thủ tục nhập khẩu hạt điều |
Bánh kẹo | Thủ tục nhập khẩu bánh kẹo |
Hạt tiêu | Thủ tục nhập khẩu hạt tiêu |
Chọn HP Toàn Cầu làm đơn vị logistics nhập khẩu chè và sản phẩm chè của bạn?
HP Toàn Cầu là đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực giao nhận quốc tế tại Việt Nam
Hãy liên lạc ngay với HP Toàn Cầu nếu bạn muốn được tư vấn về thuế nhập khẩu hoặc thủ tục nhập khẩu chè và sản phẩm chè hay để nhận báo giá, dự toán thời gian vận chuyển
Công ty TNHH HP Toàn Cầu
Nhà cung cấp Dịch vụ Vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu!
Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội
Website: hptoancau.com
Email: info@hptoancau.com
Điện thoại: 024 3 73008608/ Hotline:0886115726 – 0984870199
hoặc yêu cầu báo giá theo link
Lưu ý:
– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật mới nhất(nếu có)
– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại
– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.