Thủ tục và thuế xuất khẩu vải dệt thoi
Bạn đang cần tìm hiểu về xuất khẩu vải dệt thoi từ Việt Nam ra quốc tế? Bạn đang muốn biết thuế xuất khẩu vải dệt thoi tại thời điểm này là bao nhiêu? Cần chứng nhận xuất xứ (C/O) mẫu gì? Thủ tục xuất khẩu vải dệt thoi thế nào? Quy trình xuất khẩu vải dệt thoi ra sao?
Tại bài viết này, HP Toàn Cầu với nhiều năm kinh nghiệm cung cấp dịch vụ xuất khẩu mặt hàng vải dệt thoi sẽ hỗ trợ tư vấn và giải đáp những vấn đề trên.
Mã HS và thuế xuất khẩu vải dệt thoi 2024
Mã HS vải dệt thoi và thuế
Mặt hàng vải dệt thoi có mã HS thuộc Chương 54: Sợi filament nhân tạo; dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân tạo
Mã HS | Mô tả | Thuế VAT | Thuế xuất khẩu |
5407 | Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.04 | ||
540710 | – Vải dệt thoi từ sợi có độ bền cao bằng ni lông hoặc các polyamit hoặc các polyeste khác: | ||
54071020 | – – Vải làm lốp xe; vải làm băng tải (SEN) | 0% | Không thuộc danh mục hàng hóa chịu thuế XK |
– – Loại khác: | |||
54071091 | – – – Chưa tẩy trắng | 0% | Không thuộc danh mục hàng hóa chịu thuế XK |
54071099 | – – – Loại khác | 0% | Không thuộc danh mục hàng hóa chịu thuế XK |
54072000 | – Vải dệt thoi từ dải hoặc dạng tương tự | 0% | Không thuộc danh mục hàng hóa chịu thuế XK |
54073000 | – Vải dệt thoi đã được nêu ở Chú giải 9 Phần XI | 0% | Không thuộc danh mục hàng hóa chịu thuế XK |
– Vải dệt thoi khác, có hàm lượng sợi filament bằng ni lông hoặc các polyamit khác chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: | |||
540741 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng: | ||
54074110 | – – – Vải lưới ni lông dệt thoi từ sợi filament không xoắn thích hợp để sử dụng như vật liệu gia cố cho vải sơn dầu | 0% | Không thuộc danh mục hàng hóa chịu thuế XK |
54074190 | – – – Loại khác | 0% | Không thuộc danh mục hàng hóa chịu thuế XK |
54074200 | – – Đã nhuộm | 0% | Không thuộc danh mục hàng hóa chịu thuế XK |
54074300 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | 0% | Không thuộc danh mục hàng hóa chịu thuế XK |
54074400 | – – Đã in | 0% | Không thuộc danh mục hàng hóa chịu thuế XK |
– Vải dệt thoi khác, có hàm lượng sợi filament polyeste dún chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: | |||
54075100 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | 0% | Không thuộc danh mục hàng hóa chịu thuế XK |
54075200 | – – Đã nhuộm | 0% | Không thuộc danh mục hàng hóa chịu thuế XK |
54075300 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | 0% | Không thuộc danh mục hàng hóa chịu thuế XK |
54075400 | – – Đã in | 0% | Không thuộc danh mục hàng hóa chịu thuế XK |
– Vải dệt thoi khác, có hàm lượng sợi filament polyeste chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: | |||
540761 | – – Có hàm lượng sợi filament polyeste không dún chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: | ||
54076110 | – – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | 0% | Không thuộc danh mục hàng hóa chịu thuế XK |
54076190 | – – – Loại khác | 0% | Không thuộc danh mục hàng hóa chịu thuế XK |
540769 | – – Loại khác: | ||
54076910 | – – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | 0% | Không thuộc danh mục hàng hóa chịu thuế XK |
54076990 | – – – Loại khác | 0% | Không thuộc danh mục hàng hóa chịu thuế XK |
– Vải dệt thoi khác, có hàm lượng sợi filament tổng hợp chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: | |||
54077100 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | 0% | Không thuộc danh mục hàng hóa chịu thuế XK |
54077200 | – – Đã nhuộm | 0% | Không thuộc danh mục hàng hóa chịu thuế XK |
54077300 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | 0% | Không thuộc danh mục hàng hóa chịu thuế XK |
54077400 | – – Đã in | 0% | Không thuộc danh mục hàng hóa chịu thuế XK |
– Vải dệt thoi khác, có hàm lượng sợi filament tổng hợp chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông: | |||
54078100 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | 0% | Không thuộc danh mục hàng hóa chịu thuế XK |
54078200 | – – Đã nhuộm | 0% | Không thuộc danh mục hàng hóa chịu thuế XK |
54078300 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | 0% | Không thuộc danh mục hàng hóa chịu thuế XK |
54078400 | – – Đã in | 0% | Không thuộc danh mục hàng hóa chịu thuế XK |
– Vải dệt thoi khác: | 0% | Không thuộc danh mục hàng hóa chịu thuế XK | |
54079100 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | 0% | Không thuộc danh mục hàng hóa chịu thuế XK |
54079200 | – – Đã nhuộm | 0% | Không thuộc danh mục hàng hóa chịu thuế XK |
54079300 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | 0% | Không thuộc danh mục hàng hóa chịu thuế XK |
54079400 | – – Đã in | 0% | Không thuộc danh mục hàng hóa chịu thuế XK |
5408 | Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.05 | ||
540810 | – Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền cao viscose rayon: | ||
54081010 | – – Chưa tẩy trắng | 0% | Không thuộc danh mục hàng hóa chịu thuế XK |
54081090 | – – Loại khác | 0% | Không thuộc danh mục hàng hóa chịu thuế XK |
– Vải dệt thoi khác, có hàm lượng sợi filament tái tạo hoặc dải hoặc dạng tương tự chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: | |||
54082100 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | 0% | Không thuộc danh mục hàng hóa chịu thuế XK |
54082200 | – – Đã nhuộm | 0% | Không thuộc danh mục hàng hóa chịu thuế XK |
54082300 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | 0% | Không thuộc danh mục hàng hóa chịu thuế XK |
54082400 | – – Đã in | 0% | Không thuộc danh mục hàng hóa chịu thuế XK |
– Vải dệt thoi khác: | |||
54083100 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | 0% | Không thuộc danh mục hàng hóa chịu thuế XK |
54083200 | – – Đã nhuộm | 0% | Không thuộc danh mục hàng hóa chịu thuế XK |
54083300 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | 0% | Không thuộc danh mục hàng hóa chịu thuế XK |
54083400 | – – Đã in | 0% | Không thuộc danh mục hàng hóa chịu thuế XK |
Lưu ý: Mã HS và thuế kể trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Chính sách và thủ tục xuất khẩu vải dệt thoi
Xuất khẩu mặt hàng vải dệt thoi cần giấy phép gì?
Khi xuất khẩu vải dệt thoi không có chính sách gì đặc biệt. Như vậy, khi xuất khẩu thì nhà nhập khẩu chỉ cần chuẩn bị bộ hồ sơ khai báo hải quan thông thường.
*Lưu ý: Trao đổi cụ thể với nhà nhập khẩu tại nước ngoài xem họ yêu cầu cần những chứng từ gì từ nhà xuất khẩu để thực hiện thông quan hải quan tại đầu nhập khẩu.
→ Nhận báo giá vận chuyển hàng hóa quốc tế – LH: 088.611.5726 hoặc 098.587.0199
Thủ tục hải quan xuất khẩu vải dệt thoi
Hồ sơ hải quan xuất khẩu vải dệt thoi thông thường bao gồm:
- Đăng ký kinh doanh/chứng nhận mã số thuế của doanh nghiệp xuất khẩu (nếu lần đầu xuất khẩu, các lần sau thì không cần)
- Hóa đơn thương mại (Invoice)
- Giấy giới thiệu
- Với hàng nguyên cont, cần thêm: Biên bản bàn giao container
Nhãn hàng hóa xuất khẩu – Shipping mark
Đối với hàng xuất khẩu, để đảm bảo việc vận chuyển, làm thủ tục hải quan được thuận lợi, Doanh nghiệp nên dán shipping mark trên các kiện hàng.
Nội dung shipping mark thông thường gồm những nội dung sau:
- Tên hàng bằng tiếng Anh
- Tên đơn vị nhập khẩu
- MADE IN VIETNAM
- Số thứ tự kiện/tổng số kiện
- Ngoài ra, có thể thêm các thông tin như Số hợp đồng/invoice trên shipping mark
- Lưu ý về sắp xếp, vận chuyển hàng hóa
→ Để biết thêm chi tiết, tham khảo bài viết: Lưu ý về nhãn hàng hóa/shipping mark khi xuất khẩu
Chứng nhận xuất xứ – C/O
Khi xuất khẩu, chính phủ Việt Nam không yêu cầu người xuất khẩu làm xuất xứ Made in Vietnam cho hàng xuất khẩu. Tuy nhiên, trong rất nhiều trường hợp, người mua hàng sẽ yêu cầu người xuất khẩu làm chứng nhận xuất xứ Made in Vietnam.
Với khách hàng ở các nước ký hiệp định thương mại tự do với Việt Nam thì có thể sẽ yêu cầu làm chứng nhận xuất xứ theo form trong hiệp định thương mại tự do tương ứng để người mua được hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo hiệp định.
→ Dịch vụ làm C/O xuất khẩu cho doanh nghiệp tại Việt Nam, liên hệ để nhận tư vấn 088 611 5726 – 098 487 0199
Chi phí vận chuyển, thời gian xuất khẩu vải dệt thoi
Thời gian vận chuyển đường biển và đường hàng không
Để kiểm tra thời gian vận chuyển hàng hóa quốc tế cụ thể theo cảng hoặc sân bay. Bạn có thể gọi đến số điện thoại/zalo 088-611-5726.
Danh sách các thị trường chính Việt Nam có sản lượng xuất khẩu vải dệt thoi
Quốc gia | Danh sách các cảng/sân bay chính và Thời gian vận chuyển hàng hóa từ Việt Nam | Cập nhật mới nhất về kim ngạch Xuất nhập khẩu với Việt nam |
Brazil | Vận chuyển hàng hóa Việt Nam – Brazil | Xuất Nhập Khẩu Hàng Hóa Giữa Việt Nam Và Brazil |
Trung Quốc | Vận chuyển hàng hóa Việt Nam – Trung Quốc | Xuất Nhập Khẩu Hàng Hóa Giữa Việt Nam Và Trung Quốc |
Giá vận chuyển hàng hóa đường biển, đường bộ và đường hàng không
Cước vận chuyển hàng hóa phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố, gồm: cố định và biến động theo thời gian. Vì vậy, hãy cung cấp thông tin về lô hàng cụ thể hoặc dự kiến của bạn cho HPG để nhận báo giá đầy đủ về các chi phí cho toàn bộ quá trình nhập khẩu. – LH: 088 611 5726 hoặc 098 487 0199
Thủ tục xuất khẩu một số mặt hàng tương tự
Mặt hàng | Link bài viết thủ tục nhập khẩu và thuế |
khăn tắm | Thủ tục xuất khẩu khăn tắm |
gối cổ bằng vải | Thủ tục xuất khẩu gối cổ bằng vải |
Vải | Thủ Tục Và Thuế Xuất Khẩu Vải |
Chọn HP Toàn Cầu làm đơn vị logistics xuất khẩu mặt hàng vải dệt thoi của bạn?
HP Toàn Cầu là đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực giao nhận quốc tế tại Việt Nam
Hãy liên lạc ngay với HP Toàn Cầu nếu bạn muốn được tư vấn về thuế xuất khẩu hoặc thủ tục xuất khẩu, làm C/O hay để nhận báo giá, dự toán thời gian vận chuyển từ Việt Nam sang các quốc gia khác
Công ty TNHH HP Toàn Cầu
Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu
Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội
Hotline: 0886115726 – 0984870199 hoặc Điện thoại: 024 73008608
Email: info@hptoancau.com
hoặc yêu cầu báo giá theo link
Lưu ý:
– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật mới nhất(nếu có)
– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại
– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.