Danh Sách Các Mẫu Chứng Nhận Xuất Xứ (C/O) Việt Nam
Dưới đây là danh sách các form C/O được cấp tại Việt Nam, bao gồm:
| STT | Mẫu C/O | Mục đích/FTA – Đối tác | Cơ quan cấp | Văn bản thực hiện quy tắc XX | Ghi chú |
| I. C/O ưu đãi | |||||
| 1 | Form D |
ATIGA – ASEAN (Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN) |
Bộ Công Thương | – Thông tư 03/2023/TT-BCT sửa đổi, bổ sung Thông tư 22/2016/TT-BCT | |
| 2 | Form E | ACFTA – ASEAN – Trung Quốc
(Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á) |
Bộ Công Thương | – Thông tư 12/2019/TT-BCT | |
| 3 | Form AK | AKFTA – ASEAN – Hàn Quốc
(Hiệp định thương mại tự do Việt Nam – Hàn Quốc) |
Bộ Công Thương | – Thông tư 04/2024/TT-BCT sửa đổi, bổ sung Thông tư 20/2014/TT-BCT | |
| 4 | Form AJ | AJCEP – ASEAN – Nhật Bản
(Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn diện ASEAN – Nhật Bản) |
Bộ Công Thương | Thông tư 37/2022/TT-BCT | |
| 5 | Form VJ | VJEPA – VN – Nhật Bản
(Hiệp định đối tác kinh tế Việt Nam – Nhật Bản) |
Bộ Công Thương | Thông tư 10/2009/TT-BCT | |
| 6 | Form AI | AIFTA – ASEAN – Ấn Độ
(Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN – Ấn Độ) |
Bộ Công Thương | Thông tư 15/2010/TT-BCT | |
| 7 | Form AANZ | AANZFTA – ASEAN, Úc, New Zealand
(HIỆP ĐỊNH THÀNH LẬP KHU VỰC THƯƠNG MẠI TỰ DO ASEAN-ÚC-NIU DI LÂN) |
Bộ Công Thương | Thông tư 44/2025/TT-BCT
(Thay thế 02/2024/TT-BCT) |
|
| 8 | Form VC | VCFTA – VN – Chile
(HIỆP ĐỊNH KHU VỰC THƯƠNG MẠI TỰ DO VIỆT NAM – CHI LÊ) |
Bộ Công Thương | – Thông tư 05/2015/TT-BCT sửa đổi, bổ sung Thông tư 31/2013/TT-BCT | |
| 9 | Form VK | VKFTA – VN – Hàn Quốc
(Hiệp định thương mại tự do Việt Nam – Hàn Quốc) |
Bộ Công Thương | – Thông tư 09/2022/TT-BCT sửa đổi, bổ sung Thông tư 40/2015/TT-BCT | |
| 10 | Form S | VN – Lào | Bộ Công Thương | – Thông tư 04/2010/TT-BCT | |
| 11 | Form EAV | VN – EAEU (Nga, Belarus, Armenia, Kazakhstan, Kyrgyzstan)
(Hiệp định thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên minh Kinh tế Á Âu) |
Bộ Công Thương | – Thông tư 01/2024/TT-BCT sửa đổi, bổ sung Thông tư 21/2016/TT-BCT | |
| 12 | CPTPP | CPTPP (VN, CA, MX, PE, CL, NZ, AU, JP, SG, BN, MY)
(HIỆP ĐỊNH ĐỐI TÁC TOÀN DIỆN VÀ TIẾN BỘ XUYÊN THÁI BÌNH DƯƠNG) |
Bộ Công Thương | – Thông tư 06/2020/TT-BCT sửa đổi, bổ sung Thông tư 03/2019/TT-BCT | |
| 13 | Form AHK | AHKFTA – ASEAN – Hong Kong
(HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ DO ASEAN – HỒNG CÔNG, TRUNG QUỐC) |
Bộ Công Thương | Thông tư 21/2019/TT-BCT | |
| 14 | EUR.1 | EVFTA – VN – EU
(Hiệp định thương mại tự do Liên minh châu Âu-Việt Nam) |
Bộ Công Thương | – Thông tư 41/2022/TT-BCT sửa đổi, bổ sung Thông tư 11/2020/TT-BCT | |
| 15 | Form VNCU | VN – Cuba | Bộ Công Thương | – Thông tư 08/2020/TT-BCT | |
| 16 | EUR.1 UK | UKVFTA – Việt Nam và Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai len (UKVFTA) | Bộ Công Thương | – Thông tư 02/2021/TT-BCT | |
| 17 | Form RCEP | RCEP – ASEAN + 5 (CN, JP, AU, NZ, KR)
(HIỆP ĐỊNH ĐỐI TÁC KINH TẾ TOÀN DIỆN KHU VỰC) |
Bộ Công Thương | – Thông tư 32/2022/TT-BCT sửa đổi, bổ sung Thông tư 05/2022/TT-BCT | |
| 18 | Form VI | VN – I-xra-en | Bộ Công Thương | Thông tư 11/2024/TT-BCT | |
| 19 | Form X | VN-Campuchia | Bộ Công Thương | – Thông tư 17/2011/TT-BCT
|
|
| II. C/O không ưu đãi | |||||
| 1 | Form B | Hàng XK không thuộc GSP/FTA | Bộ Công Thương | Áp dụng cho trường hợp thông thường | |
| 2 | ICO | Cà phê XK theo quy định ICO | Bộ Công Thương | Cấp kèm Form A/B | |
| 3 | Form T | Hàng dệt may | Bộ Công Thương | ||
| 4 | Form DA59 | Xuất khẩu sang Nam Phi | Bộ Công Thương | ||
| 5 | Form Mexico | Dệt may, giày dép sang Mexico (Anexo III) | Bộ Công Thương | ||
| 6 | Form Peru | Giày dép sang Peru | Bộ Công Thương | ||
| 7 | Form Thổ Nhĩ Kỳ | Xuất sang Thổ Nhĩ Kỳ | Bộ Công Thương | ||
| 8 | Form Venezuela | Xuất sang Venezuela | Bộ Công Thương | ||
| III. Các C/O không còn áp dụng hoặc không còn hiệu lực tại Việt Nam |
|||||
| 1 | Form A | GSP – chế độ ưu đãi thuế quan phổ cập | Bộ Công Thương | QĐ 44/2008/QĐ-BCT | Quy tắc xuất xứ ưu đãi thuế quan phổ cập (GSP). Hiện nhiều nước ngừng GSP cho VN |
| 2 | Form O | Cà phê XK sang nước là thành viên ICO | Bộ Công Thương | QĐ 1648/2006/QĐ-BTM | |
| 3 | Handloom
Dệt thủ công XK sang EU |
. Dùng cho các sản phẩm hàng thủ công, cấp cho các sản phẩm dệt thủ công của Việt Nam, xuất khẩu sang EU theo Nghị định thư D bổ sung cho Hiệp định hàng dệt may giữa Việt Nam và EU | Bộ Công Thương | Phụ lục D – Hiệp định dệt may VN – EU | |
| 4 | Handicraft | Hàng thủ công XK EU (không bao gồm dệt may) Chỉ cấp cho mặt hàng thủ công xuất sang các nước thành viên EU, trừ các mặt hàng dệt may thủ công lấy mẫu Handlooms |
Bộ Công Thương | ||
Bài viết liên quan:
- Tổng quan về Xuất xứ hàng hóa
- Danh sách các FTA Việt Nam tham gia
- Danh sách các nước có FTA với Việt Nam
Có thể bạn quan tâm:
- Hướng dẫn tra mã HS nhanh
- Quy trình nhập khẩu hàng hóa cho người mới bắt đầu
- Quy trình xuất khẩu hàng hóa cho người mới bắt đầu
- Thuế khi nhập khẩu hàng hóa
- Danh mục các mặt hàng chịu thuế xuất khẩu
Công ty TNHH HP Toàn Cầu
Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu
Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường Hà Đông – Hà Nội
Hotline: 08 8611 5726 hoặc Điện thoại: 024 73008608
Email: info@hptoancau.com
Lưu ý:
– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật mới nhất(nếu có)
– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại
– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.
Tiếng Việt
English
简体中文 


