Danh Sách Các Mẫu Chứng Nhận Xuất Xứ (C/O) Việt Nam
Các mẫu C/O được cấp tại Việt Nam bao gồm:
STT | Mẫu C/O | Mục đích/FTA – Đối tác | Cơ quan cấp | Ghi chú |
1 | C/O Mẫu A (Form A) | Cấp cho các sản phẩm của Việt Nam xuất khẩu sang các nước, vùng lãnh thổ dành cho Việt Nam chế độ ưu đãi thuế quan phổ cập GSP | ||
2 | C/O Mẫu B (Form B) | Cấp cho các sản phẩm xuất khẩu của Việt Nam trong các trường hợp thông thường hay không đáp ứng tiêu chuẩn xuất xứ để hưởng chế độ ưu đãi GSP, hoặc nói cách khác là không thuộc các loại còn lại | ||
3 | C/O mẫu CPTPP | CPTPP – Việt Nam, Canada, Mexico, Peru, Chi Lê, New Zealand, Úc, Nhật Bản, Singapore, Brunei, Malaysia | ||
4 | C/O mẫu D (Form D) | ATIGA – ASEAN | ||
5 | C/O mẫu E (Form E) | ACFTA – ASEAN, Trung Quốc | ||
6 | C/O mẫu EUR.1 | EVFTA – Việt Nam, EU (28 thành viên) | ||
7 | C/O mẫu EUR.1 UK | UKVFTA – Việt Nam và Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai len (UKVFTA) | ||
8 | C/O Form EAV | VN – EAEU FTA Việt Nam, Nga, Belarus, Amenia, Kazakhstan, Kyrgyzstan | ||
9 | C/O mẫu AK | AKFTA – ASEAN, Hàn Quốc | ||
10 | C/O Mẫu AJ | AJCEP – ASEAN, Nhật Bản | ||
11 | C/O mẫu AANZ | AANZFTA – ASEAN, Úc, New Zealand | ||
12 | C/O mẫu AI | AIFTA – ASEAN, Ấn Độ | ||
13 | C/O mẫu AHK | AHKFTA – ASEAN, Hồng Kông (Trung Quốc) | ||
14 | Form RCEP | RCEP – ASEAN + 5 (ASEAN, Trung Quốc, Nhật Bản, Australia, New Zealand) | ||
15 | C/O mẫu VJ | VJEPA – Việt Nam, Nhật Bản | ||
16 | C/O Form VC | VCFTA – Việt Nam, Chi Lê | ||
17 | C/O Form VK | VKFTA – Việt Nam, Hàn Quốc | ||
18 | C/O Form VNCU | VNCBFTA – Việt Nam, Cu Ba | ||
19 | C/O mẫu S | Việt Nam – Lào | ||
20 | C/O mẫu X | Việt Nam – Campuchia hoặc cấp cho cà phê xuất khẩu sang các nước không phải là thành viên của Hiệp hội cà phê thế giới | ||
21 | C/O mẫu T | C/O Dệt may, cấp cho các sản phẩm dệt may của Việt Nam xuất khẩu theo các Hiệp định quốc tế mà Việt Nam là thành viên | ||
22 | C/O mẫu Hanloom | Dùng cho các sản phẩm hàng thủ công, cấp cho các sản phẩm dệt thủ công của Việt Nam, xuất khẩu sang EU theo Nghị định thư D bổ sung cho Hiệp định hàng dệt may giữa Việt Nam và EU | ||
23 | C/O mẫu Handicraft | Chỉ cấp cho mặt hàng thủ công xuất sang các nước thành viên EU, trừ các mặt hagf dệt may thủ công lấy mẫu Handlooms | ||
24 | C/O mẫu ICO | Cấp cho sản phẩm cà phê xuất khẩu của Việt Nam đến các nước thuộc Tổ chức cà phê thế giới (cấp kèm theo C/O mẫu A hoặc mẫu B). C/O mẫu X là Giấy chứng nhận xuất xứ cấp đến các nước còn lại. | ||
25 | C/O mẫu DA59 | Cấp cho hàng xuất khẩu đi Nam Phi | ||
26 | Mẫu C/O Thổ Nhĩ Kỳ | |||
27 | Mẫu C/O Venezuela |
Bài viết liên quan:
- Tổng quan về Xuất xứ hàng hóa
- Danh sách các FTA Việt Nam tham gia
- Danh sách các nước có FTA với Việt Nam
Có thể bạn quan tâm:
- Hướng dẫn tra mã HS nhanh
- Quy trình nhập khẩu hàng hóa cho người mới bắt đầu
- Quy trình xuất khẩu hàng hóa cho người mới bắt đầu
- Thuế khi nhập khẩu hàng hóa
- Thuế xuất khẩu và quy định hiện hành về thuế xuất khẩu
Công ty TNHH HP Toàn Cầu
Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu
Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội
Hotline: 08 8611 5726 hoặc Điện thoại: 024 73008608
Email: info@hptoancau.com
Lưu ý:
– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật mới nhất(nếu có)
– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại
– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.