Mã HS và thuế của mặt hàng vải may mặc
Với kinh nghiệm nhiều năm làm dịch vụ nhập khẩu mặt hàng vải may mặc, tại bài viết này, HP Toàn Cầu tổng kết các mã HS và thuế của mặt hàng vải may mặc từ chương 50 đến chương 63.
Mã HS | Mô tả hàng hóa | NK TT |
NK ưu đãi |
VAT | |
Chương 51 | |||||
Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; | |||||
5112 | Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải kỹ | ||||
– Có hàm lượng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: | |||||
511211 | – – Định lượng không quá 200 g/m2: | ||||
51121110 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
51121190 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
511219 | – – Loại khác: | ||||
51121910 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
51121990 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
51122000 | – Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
51123000 | – Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
51129000 | – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
51130000 | Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
Chương 52 | |||||
Bông | |||||
5208 | Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng, định lượng không quá 200 g/m2 | ||||
– Chưa tẩy trắng: | |||||
52081100 | – – Vải vân điểm, định lượng không quá 100 g/m2 | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52081200 | – – Vải vân điểm, định lượng trên 100 g/m2 | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52081300 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52081900 | – – Vải dệt khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
– Đã tẩy trắng: | |||||
52082100 | – – Vải vân điểm, định lượng không quá 100 g/m2 | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52082200 | – – Vải vân điểm, định lượng trên 100 g/m2 | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52082300 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52082900 | – – Vải dệt khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
– Đã nhuộm: | |||||
520831 | – – Vải vân điểm, định lượng không quá 100 g/m2: | ||||
52083110 | – – – Vải voan (Voile)(SEN) | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52083190 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52083200 | – – Vải vân điểm, định lượng trên 100 g/m2 | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52083300 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52083900 | – – Vải dệt khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
– Từ các sợi có các màu khác nhau: | |||||
520841 | – – Vải vân điểm, định lượng không quá 100 g/m2: | ||||
52084110 | – – – Vải Ikat(SEN) | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52084190 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
520842 | – – Vải vân điểm, định lượng trên 100 g/m2: | ||||
52084210 | – – – Vải Ikat(SEN) | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52084290 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52084300 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52084900 | – – Vải dệt khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
– Đã in: | |||||
520851 | – – Vải vân điểm, định lượng không quá 100 g/m2: | ||||
52085110 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52085190 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
520852 | – – Vải vân điểm, định lượng trên 100 g/m2: | ||||
52085210 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52085290 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
520859 | – – Vải dệt khác: | ||||
52085910 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52085920 | – – – Loại khác, vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52085990 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
5209 | Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng, định lượng trên 200 g/m2 | ||||
– Chưa tẩy trắng: | |||||
520911 | – – Vải vân điểm: | ||||
52091110 | – – – Vải duck và vải canvas(SEN) | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52091190 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52091200 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52091900 | – – Vải dệt khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
– Đã tẩy trắng: | |||||
52092100 | – – Vải vân điểm | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52092200 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52092900 | – – Vải dệt khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
– Đã nhuộm: | |||||
52093100 | – – Vải vân điểm | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52093200 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52093900 | – – Vải dệt khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
– Từ các sợi có các màu khác nhau: | |||||
52094100 | – – Vải vân điểm | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52094200 | – – Vải denim | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52094300 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi khác, kể cả vải vân chéo dấu nhân | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52094900 | – – Vải dệt khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
– Đã in: | |||||
520951 | – – Vải vân điểm: | ||||
52095110 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52095190 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
520952 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân: | ||||
52095210 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52095290 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
520959 | – – Vải dệt khác: | ||||
52095910 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52095990 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
5210 | Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có định lượng không quá 200 g/m2 | ||||
– Chưa tẩy trắng: | |||||
52101100 | – – Vải vân điểm | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52101900 | – – Vải dệt khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
– Đã tẩy trắng: | |||||
52102100 | – – Vải vân điểm | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52102900 | – – Vải dệt khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
– Đã nhuộm: | |||||
52103100 | – – Vải vân điểm | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52103200 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52103900 | – – Vải dệt khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
– Từ các sợi có các màu khác nhau: | |||||
521041 | – – Vải vân điểm: | ||||
52104110 | – – – Vải Ikat (SEN) | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52104190 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52104900 | – – Vải dệt khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
– Đã in: | |||||
521051 | – – Vải vân điểm: | ||||
52105110 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52105190 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
521059 | – – Vải dệt khác: | ||||
52105910 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52105990 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
5211 | Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có định lượng trên 200 g/m2 | ||||
– Chưa tẩy trắng: | |||||
52111100 | – – Vải vân điểm | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52111200 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52111900 | – – Vải dệt khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52112000 | – Đã tẩy trắng | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
– Đã nhuộm: | |||||
52113100 | – – Vải vân điểm | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52113200 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52113900 | – – Vải dệt khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
– Từ các sợi có các màu khác nhau: | |||||
521141 | – – Vải vân điểm: | ||||
52114110 | – – – Vải Ikat(SEN) | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52114190 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52114200 | – – Vải denim | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52114300 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi khác, kể cả vải vân chéo dấu nhân | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52114900 | – – Vải dệt khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
– Đã in: | |||||
521151 | – – Vải vân điểm: | ||||
52115110 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52115190 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
521152 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân: | ||||
52115210 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52115290 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
521159 | – – Vải dệt khác: | ||||
52115910 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52115990 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
5212 | Vải dệt thoi khác từ bông | ||||
– Định lượng không quá 200 g/m2: | |||||
52121100 | – – Chưa tẩy trắng | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52121200 | – – Đã tẩy trắng | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52121300 | – – Đã nhuộm | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52121400 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
521215 | – – Đã in: | ||||
52121510 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52121590 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
– Định lượng trên 200 g/m2: | |||||
52122100 | – – Chưa tẩy trắng | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52122200 | – – Đã tẩy trắng | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52122300 | – – Đã nhuộm | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52122400 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
521225 | – – Đã in: | ||||
52122510 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
52122590 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
Chương 53 | |||||
Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy | |||||
5309 | Vải dệt thoi từ sợi lanh | ||||
– Có hàm lượng lanh chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: | |||||
53091100 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
53091900 | – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
– Có hàm lượng lanh chiếm dưới 85% tính theo khối lượng: | |||||
53092100 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
53092900 | – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
5310 | Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03 | ||||
531010 | – Chưa tẩy trắng: | ||||
53101010 | – – Vải dệt vân điểm | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
53101090 | – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
53109000 | – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
5311 | Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy | ||||
53110010 | – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
53110020 | – Vải bố (burlap) từ xơ chuối abaca (SEN) | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
53110090 | – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
Chương 54 | |||||
Sợi filament nhân tạo; dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân tạo | |||||
5407 | Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.04 | ||||
540710 | – Vải dệt thoi từ sợi có độ bền cao bằng ni lông hoặc các polyamit hoặc các polyeste khác: | ||||
54071020 | – – Vải làm lốp xe; vải làm băng tải (SEN) | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
– – Loại khác: | |||||
54071091 | – – – Chưa tẩy trắng | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
54071099 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
54072000 | – Vải dệt thoi từ dải hoặc dạng tương tự | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
54073000 | – Vải dệt thoi đã được nêu ở Chú giải 9 Phần XI | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
– Vải dệt thoi khác, có hàm lượng sợi filament bằng ni lông hoặc các polyamit khác chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: | |||||
540741 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng: | ||||
54074110 | – – – Vải lưới ni lông dệt thoi từ sợi filament không xoắn thích hợp để sử dụng như vật liệu gia cố cho vải sơn dầu | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
54074190 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
54074200 | – – Đã nhuộm | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
54074300 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
54074400 | – – Đã in | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
– Vải dệt thoi khác, có hàm lượng sợi filament polyeste dún chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: | |||||
54075100 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
54075200 | – – Đã nhuộm | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
54075300 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
54075400 | – – Đã in | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
– Vải dệt thoi khác, có hàm lượng sợi filament polyeste chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: | |||||
540761 | – – Có hàm lượng sợi filament polyeste không dún chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: | ||||
54076110 | – – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
54076190 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
540769 | – – Loại khác: | ||||
54076910 | – – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
54076990 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
– Vải dệt thoi khác, có hàm lượng sợi filament tổng hợp chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: | |||||
54077100 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
54077200 | – – Đã nhuộm | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
54077300 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
54077400 | – – Đã in | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
– Vải dệt thoi khác, có hàm lượng sợi filament tổng hợp chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông: | |||||
54078100 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
54078200 | – – Đã nhuộm | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
54078300 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
54078400 | – – Đã in | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
– Vải dệt thoi khác: | |||||
54079100 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
54079200 | – – Đã nhuộm | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
54079300 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
54079400 | – – Đã in | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
5408 | Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.05 | ||||
540810 | – Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền cao viscose rayon: | ||||
54081010 | – – Chưa tẩy trắng | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
54081090 | – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
– Vải dệt thoi khác, có hàm lượng sợi filament tái tạo hoặc dải hoặc dạng tương tự chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: | |||||
54082100 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
54082200 | – – Đã nhuộm | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
54082300 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
54082400 | – – Đã in | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
– Vải dệt thoi khác: | |||||
54083100 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
54083200 | – – Đã nhuộm | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
54083300 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
54083400 | – – Đã in | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
Chương 55 | |||||
Xơ sợi staple nhân tạo | |||||
5513 | Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, định lượng không quá 170 g/m2 | ||||
– Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng: | |||||
55131100 | – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
55131200 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
55131300 | – – Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
55131900 | – – Vải dệt thoi khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
– Đã nhuộm: | |||||
55132100 | – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
55132300 | – – Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
55132900 | – – Vải dệt thoi khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
– Từ các sợi có các màu khác nhau: | |||||
55133100 | – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
55133900 | – – Vải dệt thoi khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
– Đã in: | |||||
55134100 | – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
55134900 | – – Vải dệt thoi khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
5514 | Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, định lượng trên 170 g/m2 | ||||
– Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng: | |||||
55141100 | – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
55141200 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
55141900 | – – Vải dệt thoi khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
– Đã nhuộm: | |||||
55142100 | – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
55142200 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
55142300 | – – Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
55142900 | – – Vải dệt thoi khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
55143000 | – Từ các sợi có các màu khác nhau | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
– Đã in: | |||||
55144100 | – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
55144200 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
55144300 | – – Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
55144900 | – – Vải dệt thoi khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
5515 | Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp | ||||
– Từ xơ staple polyeste: | |||||
55151100 | – – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple viscose rayon | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
55151200 | – – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
55151300 | – – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
55151900 | – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
– Từ xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic: | |||||
55152100 | – – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
55152200 | – – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
55152900 | – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
– Vải dệt thoi khác: | |||||
55159100 | – – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
551599 | – – Loại khác: | ||||
55159910 | – – – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
55159990 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
5516 | Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo | ||||
– Có hàm lượng xơ staple tái tạo chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: | |||||
55161100 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
55161200 | – – Đã nhuộm | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
55161300 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
55161400 | – – Đã in | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
– Có hàm lượng xơ staple tái tạo chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo: | |||||
55162100 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
55162200 | – – Đã nhuộm | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
55162300 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
55162400 | – – Đã in | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
– Có hàm lượng xơ staple tái tạo chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: | |||||
55163100 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
55163200 | – – Đã nhuộm | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
55163300 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
55163400 | – – Đã in | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
– Có hàm lượng xơ staple tái tạo chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông: | |||||
55164100 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
55164200 | – – Đã nhuộm | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
55164300 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
55164400 | – – Đã in | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
– Loại khác: | |||||
55169100 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
55169200 | – – Đã nhuộm | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
55169300 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
55169400 | – – Đã in | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
Chương 58 | |||||
Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt tạo búi; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu | |||||
5802 | Vải khăn lông (terry) và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06; các loại vải dệt tạo búi, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03 | ||||
580210 | – Vải khăn lông (terry) và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ bông: | ||||
58021010 | – – Chưa tẩy trắng | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8/5; Riêng: Loại làm bằng đay, cói, tre, nứa, song, mây, trúc, chít, luồng, lá, rơm, vỏ dừa, sọ dừa, bèo tây thuộc nhóm 58.01: 5% |
58021090 | – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8/5; Riêng: Loại làm bằng đay, cói, tre, nứa, song, mây, trúc, chít, luồng, lá, rơm, vỏ dừa, sọ dừa, bèo tây thuộc nhóm 58.01: 5% |
580220 | – Vải khăn lông (terry) và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ các vật liệu dệt khác: | ||||
58022010 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
58022090 | – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
580230 | – Các loại vải dệt tạo búi: | ||||
58023010 | – – Đã ngâm tẩm, tráng hoặc phủ | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
58023020 | – – Dệt thoi, từ bông hoặc sợi nhân tạo | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
58023030 | – – Dệt thoi, từ vật liệu khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
58023090 | – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
5803 | Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06 | ||||
58030010 | – Từ bông | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
58030020 | – Từ xơ nhân tạo | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
58030030 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
58030090 | – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
5804 | Các loại vải tuyn và các loại vải dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu hoa văn, trừ các loại vải thuộc các nhóm từ 60.02 đến 60.06 | ||||
580410 | – Vải tuyn và vải dệt lưới khác: | ||||
– – Từ tơ tằm: | |||||
58041011 | – – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
58041019 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
– – Từ bông: | |||||
58041021 | – – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
58041029 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
– – Loại khác: | |||||
58041091 | – – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
58041099 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
5805 | Thảm trang trí dệt thoi thủ công theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự, và các loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ, thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã hoặc chưa hoàn thiện | ||||
58050010 | – Từ bông | m/chiếc | 18 | 12 | 8/5; Riêng: Loại làm bằng đay, cói, tre, nứa, song, mây, trúc, chít, luồng, lá, rơm, vỏ dừa, sọ dừa, bèo tây thuộc nhóm 58.05: 5% |
58050090 | – Loại khác | m/chiếc | 18 | 12 | 8/5; Riêng: Loại làm bằng đay, cói, tre, nứa, song, mây, trúc, chít, luồng, lá, rơm, vỏ dừa, sọ dừa, bèo tây thuộc nhóm 58.05: 5% |
5806 | Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất kết dính (bolducs) | ||||
580610 | – Vải dệt thoi nổi vòng (kể cả vải khăn lông (terry) và các loại vải dệt nổi vòng tương tự) và vải dệt từ sợi sơnin (chenille): | ||||
58061010 | – – Từ tơ tằm | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
58061020 | – – Từ bông | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
58061090 | – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
580620 | – Vải dệt thoi khác, có hàm lượng sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc sợi cao su chiếm từ 5% trở lên tính theo khối lượng: | ||||
58062010 | – – Băng loại dùng để quấn tay cầm hoặc cán của các dụng cụ thể thao | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
58062090 | – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
– Vải dệt thoi khác: | |||||
580631 | – – Từ bông: | ||||
58063110 | – – – Vải dệt thoi khổ hẹp thích hợp cho sản xuất băng mực dùng cho máy chữ hoặc các loại máy tương tự | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
58063120 | – – – Làm nền cho giấy cách điện | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
58063130 | – – – Ruy băng loại dùng làm khóa kéo và có chiều rộng không quá 12 mm | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
58063190 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
580632 | – – Từ xơ nhân tạo: | ||||
58063210 | – – – Vải dệt thoi khổ hẹp thích hợp cho sản xuất băng mực dùng cho máy chữ hoặc các loại máy tương tự; băng vải dùng làm dây đai an toàn ghế ngồi | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
58063240 | – – – Làm nền cho giấy cách điện | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
58063250 | – – – Ruy băng loại dùng làm khóa kéo và có chiều rộng không quá 12 mm | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
58063290 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
580639 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | ||||
58063910 | – – – Từ tơ tằm | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
– – – Loại khác: | |||||
58063991 | – – – – Làm nền cho giấy cách điện | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
58063992 | – – – – Vải dệt thoi khổ hẹp thích hợp cho sản xuất băng mực dùng cho máy chữ hoặc các loại máy tương tự | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
58063993 | – – – – Ruy băng loại dùng làm khóa kéo và có chiều rộng không quá 12 mm | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
58063999 | – – – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
58064000 | – Các loại vải dệt chỉ có sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất kết dính (bolducs) | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
58090000 | Vải dệt thoi từ sợi kim loại và vải dệt thoi từ sợi trộn kim loại thuộc nhóm 56.05, sử dụng để trang trí, như các loại vải trang trí nội thất hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
Chương 59 | |||||
Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp | |||||
5901 | Vải dệt được tráng gôm hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can; vải canvas đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng và các loại vải dệt đã được làm cứng tương tự để làm cốt mũ | ||||
59011000 | – Vải dệt được tráng gôm hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc các loại tương tự | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
590190 | – Loại khác: | ||||
59019010 | – – Vải can | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
59019020 | – – Vải canvas đã xử lý để vẽ | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
59019090 | – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
5902 | Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ ni lông hoặc các polyamit khác, các polyeste hoặc viscose rayon | ||||
590210 | – Từ ni lông hoặc từ các polyamit khác: | ||||
– – Vải tráng cao su làm mép lốp: | |||||
59021011 | – – – Từ sợi ni lông 6 (Nylon-6)(SEN) | kg/m/m2 | 4.5 | 3 | 8 |
59021019 | – – – Loại khác(SEN) | kg/m/m2 | 7.5 | 5 | 8 |
– – Loại khác: | |||||
59021091 | – – – Từ sợi ni lông 6 (Nylon-6) | kg/m/m2 | 15 | 10 | 8 |
59021099 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 7.5 | 5 | 8 |
590220 | – Từ các polyeste: | ||||
59022020 | – – Vải tráng cao su làm mép lốp(SEN) | kg/m/m2 | 5 | 0 | 8 |
– – Loại khác: | |||||
59022091 | – – – Chứa bông | kg/m/m2 | 4.5 | 3 | 8 |
59022099 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 7.5 | 5 | 8 |
59029000 | – Loại khác | kg/m/m2 | 5 | 0 | 8 |
5903 | Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02 | ||||
590310 | – Với poly(vinyl clorua): | ||||
59031010 | – – Vải lót(SEN) | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
59031090 | – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
59032000 | – Với polyurethan | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
590390 | – Loại khác: | ||||
59039010 | – – Vải canvas đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với nylon hoặc các polyamit khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
59039090 | – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
5904 | Vải sơn, đã hoặc chưa cắt thành hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình | ||||
59041000 | – Vải sơn | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
59049000 | – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
5905 | Các loại vải dệt phủ tường | ||||
59050010 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
59050090 | – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
5906 | Vải dệt cao su hóa, trừ các loại thuộc nhóm 59.02 | ||||
59061000 | – Băng dính có chiều rộng không quá 20 cm | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
– Loại khác: | |||||
59069100 | – – Vải dệt kim hoặc vải móc | kg/m/m2 | 15 | 10 | 8 |
590699 | – – Loại khác: | ||||
59069910 | – – – Tấm vải cao su phù hợp sử dụng tại bệnh viện | kg/m/m2 | 7.5 | 5 | 8 |
59069990 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 7.5 | 5 | 8 |
5907 | Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng cách khác; vải canvas được vẽ làm phông cảnh cho rạp hát, phông trường quay hoặc loại tương tự | ||||
59070010 | – Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với dầu hoặc các chế phẩm từ dầu | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
59070030 | – Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với hóa chất chịu lửa | kg/m/m2 | 7.5 | 5 | 8 |
59070040 | – Các loại vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với nhung xơ vụn, toàn bộ bề mặt được phủ với xơ vụn dệt | kg/m/m2 | 15 | 10 | 8 |
59070050 | – Các loại vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ lớp sáp, hắc ín, bi-tum hoặc các sản phẩm tương tự | kg/m/m2 | 15 | 10 | 8 |
59070060 | – Các loại vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các vật liệu khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
59070090 | – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
5908 | Các loại bấc dệt thoi, kết, tết hoặc dệt kim, dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc loại tương tự; mạng đèn măng xông và các loại vải dệt kim hình ống dùng làm mạng đèn măng xông, đã hoặc chưa ngâm tẩm | ||||
59080010 | – Bấc; mạng đèn măng xông | kg/m | 18 | 12 | 8 |
59080090 | – Loại khác | kg/m | 18 | 12 | 8 |
5909 | Các loại ống dẫn dệt mềm và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót, bọc vỏ cứng hoặc có các phụ kiện từ vật liệu khác | ||||
59090010 | – Các loại vòi cứu hỏa | m/chiếc/kg | 5 | 0 | 8 |
59090090 | – Loại khác | m/chiếc/kg | 5 | 0 | 8 |
59100000 | Băng tải hoặc băng truyền hoặc băng đai, bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bằng plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác | m/chiếc/kg | 9 | 6 | 8 |
5911 | Các sản phẩm và mặt hàng dệt, phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 8 của Chương này | ||||
59111000 | – Vải dệt, phớt và vải dệt thoi lót phớt đã được tráng, phủ, hoặc ép bằng cao su, da thuộc hoặc vật liệu khác, loại sử dụng cho băng kim máy chải, và vải tương tự phục vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải khổ hẹp làm từ nhung được ngâm tẩm cao su, để bọc các lõi, trục dệt | kg/m/m2 | 5 | 0 | 8 |
59112000 | – Vải dùng để rây sàng (bolting cloth), đã hoặc chưa hoàn thiện | kg/m/m2 | 5 | 0 | 8 |
– Vải dệt và phớt, được dệt vòng liền hoặc kèm theo cơ cấu nối ráp, dùng cho máy sản xuất giấy hoặc các máy tương tự (ví dụ, để chế biến bột giấy hoặc xi măng amiăng): | |||||
59113100 | – – Định lượng dưới 650 g/m2 | kg/m/m2 | 5 | 0 | 8 |
59113200 | – – Định lượng từ 650 g/m2 trở lên | kg/m/m2 | 5 | 0 | 8 |
59114000 | – Vải lọc dùng trong ép dầu hoặc loại tương tự, kể cả loại làm từ tóc người | kg/m/m2 | 5 | 0 | 8 |
591190 | – Loại khác: | ||||
59119010 | – – Miếng đệm và miếng chèn | kg/m/m2 | 5 | 0 | 8 |
59119090 | – – Loại khác | kg/m/m2 | 5 | 0 | 8 |
Chương 60 | |||||
Các loại hàng dệt kim hoặc móc | |||||
6001 | Vải nổi vòng (pile), kể cả các loại vải “vòng lông dài” (long pile) và khăn lông (terry), dệt kim hoặc móc | ||||
60011000 | – Vải “vòng lông dài” (long pile) | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
– Vải tạo vòng lông (looped pile): | |||||
60012100 | – – Từ bông | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
60012200 | – – Từ xơ nhân tạo | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
60012900 | – – Từ các vật liệu dệt khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
– Loại khác: | |||||
60019100 | – – Từ bông | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
600192 | – – Từ xơ nhân tạo: | ||||
60019220 | – – – Vải nổi vòng (pile) từ xơ staple 100% polyeste, có chiều rộng không nhỏ hơn 63,5 mm nhưng không quá 76,2 mm, phù hợp để sử dụng trong sản xuất con lăn sơn | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
60019230 | – – – Chứa sợi đàn hồi hoặc sợi cao su | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
60019290 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
60019900 | – – Từ các vật liệu dệt khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
6002 | Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, có hàm lượng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su chiếm từ 5% trở lên tính theo khối lượng, trừ loại thuộc nhóm 60.01 | ||||
60024000 | – Có hàm lượng sợi đàn hồi chiếm từ 5% trở lên tính theo khối lượng nhưng không có sợi cao su | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
60029000 | – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
6003 | Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, trừ loại thuộc nhóm 60.01 hoặc 60.02 | ||||
60031000 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
60032000 | – Từ bông | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
60033000 | – Từ các xơ tổng hợp | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
60034000 | – Từ các xơ tái tạo | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
60039000 | – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
6004 | Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng hơn 30 cm, có hàm lượng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su chiếm từ 5% trở lên tính theo khối lượng, trừ các loại thuộc nhóm 60.01 | ||||
600410 | – Có hàm lượng sợi đàn hồi chiếm từ 5% trở lên tính theo khối lượng nhưng không bao gồm sợi cao su: | ||||
60041010 | – – Có hàm lượng sợi đàn hồi chiếm không quá 20% tính theo khối lượng | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
60041090 | – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
60049000 | – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
6005 | Vải dệt kim đan dọc (kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc các nhóm 60.01 đến 60.04 | ||||
– Từ bông: | |||||
60052100 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
60052200 | – – Đã nhuộm | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
60052300 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
60052400 | – – Đã in | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
– Từ xơ tổng hợp: | |||||
60053500 | – – Các loại vải được chi tiết trong Chú giải phân nhóm 1 Chương này | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
600536 | – – Loại khác, chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng: | ||||
60053610 | – – – Vải dệt kim làm từ polyeste và polybutylen terephthalat trong đó polyeste chiếm tỷ lệ lớn hơn tính theo khối lượng dùng để làm quần áo bơi | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
60053690 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
600537 | – – Loại khác, đã nhuộm: | ||||
60053710 | – – – Vải dệt kim làm từ polyeste và polybutylen terephthalat trong đó polyeste chiếm tỷ lệ lớn hơn tính theo khối lượng dùng để làm quần áo bơi | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
60053790 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
600538 | – – Loại khác, từ các sợi có màu khác nhau: | ||||
60053810 | – – – Vải dệt kim làm từ polyeste và polybutylen terephthalat trong đó polyeste chiếm tỷ lệ lớn hơn tính theo khối lượng dùng để làm quần áo bơi | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
60053890 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
600539 | – – Loại khác, đã in: | ||||
60053910 | – – – Vải dệt kim làm từ polyeste và polybutylen terephthalat trong đó polyeste chiếm tỷ lệ lớn hơn tính theo khối lượng dùng để làm quần áo bơi | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
60053990 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
– Từ xơ tái tạo: | |||||
60054100 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
60054200 | – – Đã nhuộm | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
60054300 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
60054400 | – – Đã in | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
600590 | – Loại khác: | ||||
60059010 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
60059090 | – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
6006 | Vải dệt kim hoặc móc khác | ||||
60061000 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
– Từ bông: | |||||
60062100 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
60062200 | – – Đã nhuộm | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
60062300 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
60062400 | – – Đã in | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
– Từ xơ sợi tổng hợp: | |||||
600631 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng: | ||||
60063110 | – – – Tấm lưới từ sợi ni lông dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
60063120 | – – – Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su) | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
60063190 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
600632 | – – Đã nhuộm: | ||||
60063210 | – – – Tấm lưới từ sợi ni lông dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
60063220 | – – – Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su) | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
60063290 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
600633 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau: | ||||
60063310 | – – – Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su) | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
60063390 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
600634 | – – Đã in: | ||||
60063410 | – – – Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su) | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
60063490 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
– Từ xơ tái tạo: | |||||
600641 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng: | ||||
60064110 | – – – Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su) | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
60064190 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
600642 | – – Đã nhuộm: | ||||
60064210 | – – – Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su) | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
60064290 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
600643 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau: | ||||
60064310 | – – – Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su) | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
60064390 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
600644 | – – Đã in: | ||||
60064410 | – – – Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su) | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
60064490 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
60069000 | – Loại khác | kg/m/m2 | 18 | 12 | 8 |
Hãy liên lạc ngay với chúng tôi nếu bạn muốn được tư vấn về thuế nhập khẩu hoặc thủ tục nhập khẩu hay để nhận báo giá, dự toán thời gian vận chuyển
Công ty TNHH HP Toàn Cầu
Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu
Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội
Hotline: 08 8611 5726 hoặc Điện thoại: 024 73008608
Email: info@hptoancau.com
Lưu ý:
– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật mới nhất(nếu có)
– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại
– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.