
Mã HS và thuế của mặt hàng vải may mặc
Với kinh nghiệm nhiều năm làm dịch vụ nhập khẩu mặt hàng vải may mặc, tại bài viết này, HP Toàn Cầu tổng kết các mã HS và thuế của mặt hàng vải may mặc từ chương 50 đến chương 63.
Mã hàng | Mô tả hàng hoá – Tiếng Việt | Đơn vị tính |
Thuế NK ưu đãi |
VAT |
TƠ TẰM
SILK |
||||
50010000 | Kén tằm phù hợp dùng làm tơ. | kg | 5 | *,5 |
50020000 | Tơ tằm thô (chưa xe). | kg | 5 | *,5 |
50030000 | Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế). | kg | 10 | 5 |
50040000 | Sợi tơ tằm (trừ sợi kéo từ phế liệu tơ tằm) chưa đóng gói để bán lẻ. | kg | 5 | 10 |
50050000 | Sợi kéo từ phế liệu tơ tằm, chưa đóng gói để bán lẻ. | kg | 5 | 10 |
50060000 | Sợi tơ tằm và sợi kéo từ phế liệu tơ tằm, đã đóng gói để bán lẻ; ruột con tằm. | kg | 5 | 10 |
5007 | Vải dệt thoi dệt từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm. | |||
500710 | – Vải dệt thoi từ tơ vụn: | |||
50071020 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | m/m2 | 12 | 10 |
50071030 | – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | m/m2 | 12 | 10 |
50071090 | – – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
500720 | – Các loại vải dệt thoi khác, có chứa 85% trở lên tính theo trọng lượng của tơ hoặc phế liệu tơ tằm ngoại trừ tơ vụn: | |||
50072020 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | m/m2 | 12 | 10 |
50072030 | – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | m/m2 | 12 | 10 |
50072090 | – – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
500790 | – Các loại vải khác: | |||
50079020 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | m/m2 | 12 | 10 |
50079030 | – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | m/m2 | 12 | 10 |
50079090 | – – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
Chương 51 | ||||
LÔNG CỪU, LÔNG ĐỘNG VẬT LOẠI MỊN HOẶC LOẠI THÔ; SỢI TỪ LÔNG ĐUÔI HOẶC BỜM NGỰA VÀ VẢI DỆT THOI TỪ CÁC NGUYÊN LIỆU TRÊN | ||||
Chú giải. | ||||
1. Trong toàn bộ Danh mục: | ||||
(a) “Lông cừu” là lông xơ tự nhiên mọc từ con cừu non hoặc con cừu trưởng thành; | ||||
(b) “Lông động vật loại mịn” là lông của dê alpaca, lông lạc đà không bướu llama, lông lạc đà không bướu vicuna, lông lạc đà (kể cả lông lạc đà một bướu), lông bò Tây Tạng, lông dê Angora, lông dê Tibetan, lông dê Ca-sơ-mia hoặc lông của các loại dê tương tự (trừ loại dê thông thường), lông thỏ (kể cả lông thỏ Angora), lông thỏ rừng, lông hải ly, lông chuột hải ly hoặc lông chuột nước; | ||||
(c) “Lông động vật loại thô” là lông của các loại động vật không kể ở trên, trừ lông cứng và lông dùng làm bàn chải (nhóm 05.02) và lông đuôi hoặc bờm ngựa (nhóm 05.11). | ||||
5101 | Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ. | |||
– Nhờn, kể cả lông cừu đã rửa sạch: | ||||
51011100 | – – Lông cừu đã xén | kg | 0 | *,5 |
51011900 | – – Loại khác | kg | 0 | *,5 |
– Đã tẩy nhờn, chưa được carbon hóa: | ||||
51012100 | – – Lông cừu đã xén | kg | 0 | *,5 |
51012900 | – – Loại khác | kg | 0 | *,5 |
51013000 | – Đã được carbon hóa | kg | 0 | *,5 |
5102 | Lông động vật loại thô hoặc mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ. | |||
– Lông động vật loại mịn: | ||||
51021100 | – – Của dê Ca-sơ-mia (len casơmia) | kg | 0 | *,5 |
51021900 | – – Loại khác | kg | 0 | *,5 |
51022000 | – Lông động vật loại thô | kg | 0 | *,5 |
5103 | Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế. | |||
51031000 | – Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn | kg | 10 | 5 |
51032000 | – Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn | kg | 10 | 5 |
51033000 | – Phế liệu từ lông động vật loại thô | kg | 10 | 5 |
51040000 | Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc thô tái chế. | kg | 3 | 10 |
5105 | Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn). | |||
51051000 | – Lông cừu chải thô | kg | 0 | 10 |
– Cúi (top) lông cừu và lông cừu chải kỹ khác: | ||||
51052100 | – – Lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn | kg | 0 | 10 |
51052900 | – – Loại khác | kg | 0 | 10 |
– Lông động vật loại mịn, đã chải thô hoặc chải kỹ: | ||||
51053100 | – – Của dê Ca-sơ-mia (len casơmia) | kg | 0 | 10 |
51053900 | – – Loại khác | kg | 0 | 10 |
51054000 | – Lông động vật loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ | kg | 0 | 10 |
5106 | Sợi len lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ. | |||
51061000 | – Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên | kg | 5 | 10 |
51062000 | – Có tỷ trọng lông cừu dưới 85% | kg | 5 | 10 |
5107 | Sợi len lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ. | |||
51071000 | – Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên | kg | 5 | 10 |
51072000 | – Có tỷ trọng lông cừu dưới 85% | kg | 5 | 10 |
5108 | Sợi lông động vật loại mịn (chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ. | |||
51081000 | – Chải thô | kg | 5 | 10 |
51082000 | – Chải kỹ | kg | 5 | 10 |
5109 | Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ. | |||
51091000 | – Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên | kg | 5 | 10 |
51099000 | – Loại khác | kg | 5 | 10 |
51100000 | Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ. | kg | 5 | 10 |
5111 | Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô. | |||
– Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên: | ||||
51111100 | – – Trọng lượng không quá 300 g/m2 | kg/m/m2 | 12 | 10 |
51111900 | – – Loại khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
51112000 | – Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo | kg/m/m2 | 12 | 10 |
51113000 | – Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo | kg/m/m2 | 12 | 10 |
51119000 | – Loại khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
5112 | Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải kỹ. | |||
– Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên: | ||||
51121100 | – – Trọng lượng không quá 200 g/m2 | kg/m/m2 | 12 | 10 |
511219 | – – Loại khác: | |||
51121910 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | kg/m/m2 | 12 | 10 |
51121990 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
51122000 | – Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo | kg/m/m2 | 12 | 10 |
51123000 | – Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo | kg/m/m2 | 12 | 10 |
51129000 | – Loại khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
51130000 | Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa. | kg/m/m2 | 12 | 10 |
Chương 52 | ||||
BÔNG | ||||
Chú giải phân nhóm. | ||||
1. Theo mục đích của các phân nhóm 5209.42 và 5211.42, khái niệm “denim” là vải dệt từ các sợi có các màu khác nhau, kiểu dệt là vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vân chéo gãy, mặt phải của vải có hiệu ứng dọc, các sợi dọc được nhuộm cùng một màu và sợi ngang là sợi không tẩy trắng, đã tẩy trắng, nhuộm màu xám hoặc nhuộm màu nhạt hơn so với màu sợi dọc. | ||||
52010000 | Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ. | kg | 0 | 5 |
5202 | Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế). | |||
52021000 | – Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ) | kg | 10 | 5 |
– Loại khác: | ||||
52029100 | – – Bông tái chế | kg | 10 | 5 |
52029900 | – – Loại khác | kg | 10 | 5 |
52030000 | Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ. | kg | 0 | 5 |
5204 | Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ. | |||
– Chưa đóng gói để bán lẻ: | ||||
520411 | – – Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên: | |||
52041110 | – – – Chưa tẩy trắng | kg | 5 | 10 |
52041190 | – – – Loại khác | kg | 5 | 10 |
52041900 | – – Loại khác | kg | 5 | 10 |
52042000 | – Đã đóng gói để bán lẻ | kg | 5 | 10 |
5205 | Sợi bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ. | |||
– Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ: | ||||
52051100 | – – Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) | kg | 5 | 10 |
52051200 | – – Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43) | kg | 5 | 10 |
52051300 | – – Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) | kg | 5 | 10 |
52051400 | – – Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) | kg | 5 | 10 |
52051500 | – – Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80) | kg | 5 | 10 |
– Sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ: | ||||
52052100 | – – Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) | kg | 5 | 10 |
52052200 | – – Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43) | kg | 5 | 10 |
52052300 | – – Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) | kg | 5 | 10 |
52052400 | – – Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) | kg | 5 | 10 |
52052600 | – – Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét trên 80 đến 94) | kg | 5 | 10 |
52052700 | – – Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 decitex (chi số mét trên 94 đến 120) | kg | 5 | 10 |
52052800 | – – Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét trên 120) | kg | 5 | 10 |
– Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ: | ||||
52053100 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) | kg | 5 | 10 |
52053200 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) | kg | 5 | 10 |
52053300 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) | kg | 5 | 10 |
52053400 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) | kg | 5 | 10 |
52053500 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80) | kg | 5 | 10 |
– Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ: | ||||
52054100 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) | kg | 5 | 10 |
52054200 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) | kg | 5 | 10 |
52054300 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) | kg | 5 | 10 |
52054400 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) | kg | 5 | 10 |
52054600 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80 đến 94) | kg | 5 | 10 |
52054700 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 decitex (chi số mét sợi đơn trên 94 đến 120) | kg | 5 | 10 |
52054800 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét sợi đơn trên 120) | kg | 5 | 10 |
5206 | Sợi bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ. | |||
– Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ: | ||||
52061100 | – – Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) | kg | 5 | 10 |
52061200 | – – Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43) | kg | 5 | 10 |
52061300 | – – Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) | kg | 5 | 10 |
52061400 | – – Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) | kg | 5 | 10 |
52061500 | – – Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80) | kg | 5 | 10 |
– Sợi đơn, làm từ xơ đã chải kỹ: | ||||
52062100 | – – Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) | kg | 5 | 10 |
52062200 | – – Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43) | kg | 5 | 10 |
52062300 | – – Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) | kg | 5 | 10 |
52062400 | – – Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) | kg | 5 | 10 |
52062500 | – – Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80) | kg | 5 | 10 |
– Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ: | ||||
52063100 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) | kg | 5 | 10 |
52063200 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) | kg | 5 | 10 |
52063300 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) | kg | 5 | 10 |
52063400 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) | kg | 5 | 10 |
52063500 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80) | kg | 5 | 10 |
– Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ: | ||||
52064100 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) | kg | 5 | 10 |
52064200 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) | kg | 5 | 10 |
52064300 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) | kg | 5 | 10 |
52064400 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) | kg | 5 | 10 |
52064500 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80) | kg | 5 | 10 |
5207 | Sợi bông (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ. | |||
52071000 | – Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên | kg | 5 | 10 |
52079000 | – Loại khác | kg | 5 | 10 |
5208 | Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2. | |||
– Chưa tẩy trắng: | ||||
52081100 | – – Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2 | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52081200 | – – Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2 | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52081300 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52081900 | – – Vải dệt khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
– Đã tẩy trắng: | ||||
52082100 | – – Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2 | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52082200 | – – Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2 | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52082300 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52082900 | – – Vải dệt khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
– Đã nhuộm: | ||||
520831 | – – Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2: | |||
52083110 | – – – Vải voan (Voile) (SEN) | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52083190 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52083200 | – – Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2 | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52083300 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52083900 | – – Vải dệt khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
– Từ các sợi có các màu khác nhau: | ||||
520841 | – – Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2: | |||
52084110 | – – – Vải Ikat (SEN) | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52084190 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
520842 | – – Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2: | |||
52084210 | – – – Vải Ikat (SEN) | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52084290 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52084300 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52084900 | – – Vải dệt khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
– Đã in: | ||||
520851 | – – Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2: | |||
52085110 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52085190 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
520852 | – – Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2: | |||
52085210 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52085290 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
520859 | – – Vải dệt khác: | |||
52085910 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52085920 | – – – Loại khác, vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52085990 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
5209 | Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2. | |||
– Chưa tẩy trắng: | ||||
520911 | – – Vải vân điểm: | |||
52091110 | – – – Vải duck và vải canvas (SEN) | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52091190 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52091200 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52091900 | – – Vải dệt khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
– Đã tẩy trắng: | ||||
52092100 | – – Vải vân điểm | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52092200 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52092900 | – – Vải dệt khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
– Đã nhuộm: | ||||
52093100 | – – Vải vân điểm | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52093200 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52093900 | – – Vải dệt khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
– Từ các sợi có các màu khác nhau: | ||||
52094100 | – – Vải vân điểm | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52094200 | – – Vải denim | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52094300 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52094900 | – – Vải dệt khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
– Đã in: | ||||
520951 | – – Vải vân điểm: | |||
52095110 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52095190 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
520952 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân: | |||
52095210 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52095290 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
520959 | – – Vải dệt khác: | |||
52095910 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52095990 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
5210 | Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200 g/m2. | |||
– Chưa tẩy trắng: | ||||
52101100 | – – Vải vân điểm | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52101900 | – – Vải dệt khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
– Đã tẩy trắng: | ||||
52102100 | – – Vải vân điểm | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52102900 | – – Vải dệt khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
– Đã nhuộm: | ||||
52103100 | – – Vải vân điểm | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52103200 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52103900 | – – Vải dệt khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
– Từ các sợi có màu khác nhau: | ||||
521041 | – – Vải vân điểm: | |||
52104110 | – – – Vải Ikat (SEN) | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52104190 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52104900 | – – Vải dệt khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
– Đã in: | ||||
521051 | – – Vải vân điểm: | |||
52105110 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52105190 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
521059 | – – Vải dệt khác: | |||
52105910 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52105990 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
5211 | Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200 g/m2. | |||
– Chưa tẩy trắng: | ||||
52111100 | – – Vải vân điểm | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52111200 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52111900 | – – Vải dệt khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52112000 | – Đã tẩy trắng | kg/m/m2 | 12 | 10 |
– Đã nhuộm: | ||||
52113100 | – – Vải vân điểm | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52113200 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52113900 | – – Vải dệt khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
– Từ các sợi có các màu khác nhau: | ||||
521141 | – – Vải vân điểm: | |||
52114110 | – – – Vải Ikat (SEN) | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52114190 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52114200 | – – Vải denim | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52114300 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52114900 | – – Vải dệt khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
– Đã in: | ||||
521151 | – – Vải vân điểm: | |||
52115110 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52115190 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
521152 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân: | |||
52115210 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52115290 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
521159 | – – Vải dệt khác: | |||
52115910 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52115990 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
5212 | Vải dệt thoi khác từ bông. | |||
– Trọng lượng không quá 200 g/m2: | ||||
52121100 | – – Chưa tẩy trắng | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52121200 | – – Đã tẩy trắng | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52121300 | – – Đã nhuộm | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52121400 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | kg/m/m2 | 12 | 10 |
521215 | – – Đã in: | |||
52121510 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52121590 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
– Trọng lượng trên 200 g/m2: | ||||
52122100 | – – Chưa tẩy trắng | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52122200 | – – Đã tẩy trắng | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52122300 | – – Đã nhuộm | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52122400 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | kg/m/m2 | 12 | 10 |
521225 | – – Đã in: | |||
52122510 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | kg/m/m2 | 12 | 10 |
52122590 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ATSraEnAg N462(AHTN) 2017 | ||||
Chương 53 | ||||
XƠ DỆT GỐC THỰC VẬT KHÁC; SỢI GIẤY VÀ VẢI DỆT THOI TỪ SỢI GIẤY | ||||
5301 | Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). | |||
53011000 | – Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm | kg | 0 | *,5 |
– Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải hoặc gia công bằng cách khác, nhưng chưa kéo thành sợi: | ||||
53012100 | – – Đã tách lõi hoặc đã đập | kg | 0 | 10 |
53012900 | – – Loại khác | kg | 0 | 10 |
53013000 | – Xơ lanh dạng ngắn hoặc phế liệu lanh | kg | 0 | 10 |
5302 | Gai dầu (Cannabis sativa L.), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). | |||
53021000 | – Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm | kg | 0 | *,5 |
53029000 | – Loại khác | kg | 0 | 10 |
5303 | Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). | |||
53031000 | – Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm | kg | 3 | *,5 |
53039000 | – Loại khác | kg | 3 | 10 |
5305 | Xơ dừa, xơ chuối abaca (Manila hemp hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). | |||
53050010 | – Xơ xidan và xơ dệt khác của cây thùa; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) | kg | 5 | 10 |
– Xơ dừa và xơ chuối abaca: | ||||
53050021 | – – Xơ dừa, loại thô | kg | 5 | 10 |
53050022 | – – Xơ dừa khác | kg | 5 | 10 |
53050023 | – – Xơ chuối abaca | kg | 5 | 10 |
53050090 | – Loại khác | kg | 5 | 10 |
5306 | Sợi lanh. | |||
53061000 | – Sợi đơn | kg | 3 | 10 |
53062000 | – Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp | kg | 3 | 10 |
5307 | Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03. | |||
53071000 | – Sợi đơn | kg | 5 | 5 |
53072000 | – Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp | kg | 5 | 5 |
5308 | Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy. | |||
53081000 | – Sợi dừa | kg | 5 | 5 |
53082000 | – Sợi gai dầu | kg | 5 | 5 |
530890 | – Loại khác: | |||
53089010 | – – Sợi giấy | kg | 5 | 10 |
53089090 | – – Loại khác | kg | 5 | 10 |
5309 | Vải dệt thoi từ sợi lanh. | |||
– Có tỷ trọng lanh từ 85% trở lên: | ||||
53091100 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | kg/m/m2 | 12 | 10 |
53091900 | – – Loại khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
– Có tỷ trọng lanh dưới 85%: | ||||
53092100 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | kg/m/m2 | 12 | 10 |
53092900 | – – Loại khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
5310 | Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03. | |||
531010 | – Chưa tẩy trắng: | |||
53101010 | – – Vải dệt vân điểm | kg/m/m2 | 12 | 10 |
53101090 | – – Loại khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
53109000 | – Loại khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
5311 | Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy. | |||
53110010 | – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | kg/m/m2 | 12 | 10 |
53110020 | – Vải bố (burlap) từ xơ chuối abaca (SEN) | kg/m/m2 | 12 | 10 |
53110090 | – Loại khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2017 | ||||
Chương 54 | ||||
SỢI FILAMENT NHÂN TẠO; DẢI VÀ CÁC DẠNG TƯƠNG TỰ TỪ NGUYÊN LIỆU DỆT NHÂN TẠO | ||||
Chú giải. | ||||
1. Trong toàn bộ Danh mục, thuật ngữ “sợi nhân tạo” có nghĩa là những loại sợi staple và sợi filament bằng polyme hữu cơ được sản xuất từ một trong hai quá trình sản xuất sau: | ||||
(a) Bằng quá trình polyme hóa các monome hữu cơ để sản xuất polyme như polyamit, polyeste, polyolefin hay polyurethan, hoặc quá trình biến đổi hóa học để sản xuất polyme (ví dụ, poly (vinyl alcohol) được điều chế bởi quá trình thủy phân poly (axetat vinyl)); hoặc | ||||
(b) Bằng quá trình xử lý hóa học hay phân hủy các polyme hữu cơ tự nhiên (như, xenlulo) để sản xuất polyme như cupram rayon (cupro) hoặc visco rayon, hoặc quá trình biến đổi hóa học các polyme hữu cơ tự nhiên (ví dụ, xenlulo, casein và các protein khác, hoặc axit alginic), để sản xuất polyme như axetat xenlulo hoặc alginat. | ||||
Các thuật ngữ “tổng hợp” và “tái tạo”, liên quan đến các loại sợi, có nghĩa: tổng hợp: các loại xơ, sợi như định nghĩa ở (a); tái tạo: các loại xơ, sợi như định nghĩa ở (b). Dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05 không được coi là xơ nhân tạo. | ||||
Các khái niệm “nhân tạo (man-made)”, “tổng hợp (synthetic)” và “tái tạo (artificial)” sẽ có cùng nghĩa như nhau khi sử dụng trong lĩnh vực “nguyên liệu dệt”. | ||||
2. Các nhóm 54.02 và 54.03 không áp dụng cho sợi tô filament tổng hợp hoặc tái tạo của Chương 55. | ||||
5401 | Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ. | |||
540110 | – Từ sợi filament tổng hợp: | |||
54011010 | – – Đóng gói để bán lẻ | kg/m | 5 | 10 |
54011090 | – – Loại khác | kg/m | 5 | 10 |
540120 | – Từ sợi filament tái tạo: | |||
54012010 | – – Đóng gói để bán lẻ | kg/m | 5 | 10 |
54012090 | – – Loại khác | kg/m | 5 | 10 |
5402 | Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex. | |||
– Sợi có độ bền cao làm từ ni lông hoặc các polyamit khác, đã hoặc chưa làm dún: | ||||
54021100 | – – Từ các aramit | kg | 0 | 10 |
54021900 | – – Loại khác | kg | 0 | 10 |
54022000 | – Sợi có độ bền cao làm từ polyeste, đã hoặc chưa làm dún | kg | 0 | 10 |
– Sợi dún: | ||||
54023100 | – – Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex | kg | 0 | 10 |
54023200 | – – Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex | kg | 0 | 10 |
54023300 | – – Từ các polyeste | kg | 3 | 10 |
54023400 | – – Từ polypropylen | kg | 0 | 10 |
54023900 | – – Loại khác | kg | 0 | 10 |
– Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn trên mét: | ||||
540244 | – – Từ nhựa đàn hồi: | |||
54024410 | – – – Từ các polyeste | kg | 3 | 10 |
54024420 | – – – Từ polypropylen | kg | 3 | 10 |
54024490 | – – – Loại khác | kg | 3 | 10 |
54024500 | – – Loại khác, từ ni lông hoặc từ các polyamit khác | kg | 0 | 10 |
54024600 | – – Loại khác, từ các polyeste, được định hướng một phần | kg | 3 | 10 |
54024700 | – – Loại khác, từ các polyeste | kg | 3 | 10 |
54024800 | – – Loại khác, từ polypropylen | kg | 0 | 10 |
54024900 | – – Loại khác | kg | 0 | 10 |
– Sợi khác, đơn, xoắn trên 50 vòng xoắn trên mét: | ||||
54025100 | – – Từ ni lông hoặc các polyamit khác | kg | 0 | 10 |
54025200 | – – Từ các polyeste | kg | 3 | 10 |
54025300 | – – Từ polypropylen | kg | 0 | 10 |
54025900 | – – Loại khác | kg | 0 | 10 |
– Sợi khác, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp: | ||||
54026100 | – – Từ ni lông hoặc các polyamit khác | kg | 0 | 10 |
54026200 | – – Từ các polyeste | kg | 0 | 10 |
54026300 | – – Từ polypropylen | kg | 0 | 10 |
54026900 | – – Loại khác | kg | 0 | 10 |
5403 | Sợi filament tái tạo (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex. | |||
54031000 | – Sợi có độ bền cao từ tơ tái tạo vit-cô (viscose) | kg | 0 | 10 |
– Sợi khác, đơn: | ||||
540331 | – – Từ tơ tái tạo vit-cô (viscose), không xoắn hoặc xoắn không quá 120 vòng xoắn trên mét: | |||
54033110 | – – – Sợi dún | kg | 0 | 10 |
54033190 | – – – Loại khác | kg | 0 | 10 |
540332 | – – Từ tơ tái tạo vit-cô (viscose), xoắn trên 120 vòng xoắn trên mét: | |||
54033210 | – – – Sợi dún | kg | 0 | 10 |
54033290 | – – – Loại khác | kg | 0 | 10 |
540333 | – – Từ xenlulo axetat: | |||
54033310 | – – – Sợi dún | kg | 0 | 10 |
54033390 | – – – Loại khác | kg | 0 | 10 |
540339 | – – Loại khác: | |||
54033910 | – – – Sợi dún | kg | 0 | 10 |
54033990 | – – – Loại khác | kg | 0 | 10 |
– Sợi khác, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp: | ||||
540341 | – – Từ tơ tái tạo vit-cô (viscose): | |||
54034110 | – – – Sợi dún | kg | 0 | 10 |
54034190 | – – – Loại khác | kg | 0 | 10 |
540342 | – – Từ xenlulo axetat: | |||
54034210 | – – – Sợi dún | kg | 0 | 10 |
54034290 | – – – Loại khác | kg | 0 | 10 |
540349 | – – Loại khác: | |||
54034910 | – – – Sợi dún | kg | 0 | 10 |
54034990 | – – – Loại khác | kg | 0 | 10 |
5404 | Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ vật liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm. | |||
– Sợi monofilament: | ||||
54041100 | – – Từ nhựa đàn hồi | kg | 0 | 10 |
54041200 | – – Loại khác, từ polypropylen | kg | 0 | 10 |
54041900 | – – Loại khác | kg | 0 | 10 |
54049000 | – Loại khác | kg | 0 | 10 |
54050000 | Sợi monofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ vật liệu dệt tái tạo có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm. | kg | 0 | 10 |
54060000 | Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ. | kg | 5 | 10 |
5407 | Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.04. | |||
540710 | – Vải dệt thoi từ sợi có độ bền cao bằng ni lông hoặc các polyamit hoặc các polyeste khác: | |||
– – Vải làm lốp xe; vải làm băng tải: | ||||
54071021 | – – – Chưa tẩy trắng (SEN) | kg/m/m2 | 12 | 10 |
54071029 | – – – Loại khác (SEN) | kg/m/m2 | 12 | 10 |
– – Loại khác: | ||||
54071091 | – – – Chưa tẩy trắng | kg/m/m2 | 12 | 10 |
54071099 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
54072000 | – Vải dệt thoi từ dải hoặc dạng tương tự | kg/m/m2 | 12 | 10 |
54073000 | – Vải dệt thoi đã được nêu ở Chú giải 9 Phần XI | kg/m/m2 | 12 | 10 |
– Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament bằng ni lông hoặc các polyamit khác từ 85% trở lên: | ||||
540741 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng: | |||
54074110 | – – – Vải lưới ni lông dệt thoi từ sợi filament không xoắn thích hợp để sử dụng như vật liệu gia cố cho vải sơn dầu | kg/m/m2 | 12 | 10 |
54074190 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
54074200 | – – Đã nhuộm | kg/m/m2 | 12 | 10 |
54074300 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | kg/m/m2 | 12 | 10 |
54074400 | – – Đã in | kg/m/m2 | 12 | 10 |
– Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament polyeste dún từ 85% trở lên: | ||||
54075100 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | kg/m/m2 | 12 | 10 |
54075200 | – – Đã nhuộm | kg/m/m2 | 12 | 10 |
54075300 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | kg/m/m2 | 12 | 10 |
54075400 | – – Đã in | kg/m/m2 | 12 | 10 |
– Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament polyeste từ 85% trở lên: | ||||
540761 | – – Có tỷ trọng sợi filament polyeste không dún từ 85% trở lên: | |||
54076110 | – – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | kg/m/m2 | 12 | 10 |
54076190 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
540769 | – – Loại khác: | |||
54076910 | – – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | kg/m/m2 | 12 | 10 |
54076990 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
– Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament tổng hợp từ 85% trở lên: | ||||
54077100 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | kg/m/m2 | 12 | 10 |
54077200 | – – Đã nhuộm | kg/m/m2 | 12 | 10 |
54077300 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | kg/m/m2 | 12 | 10 |
54077400 | – – Đã in | kg/m/m2 | 12 | 10 |
– Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament tổng hợp dưới 85%, được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông: | ||||
54078100 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | kg/m/m2 | 12 | 10 |
54078200 | – – Đã nhuộm | kg/m/m2 | 12 | 10 |
54078300 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | kg/m/m2 | 12 | 10 |
54078400 | – – Đã in | kg/m/m2 | 12 | 10 |
– Vải dệt thoi khác: | ||||
54079100 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | kg/m/m2 | 12 | 10 |
54079200 | – – Đã nhuộm | kg/m/m2 | 12 | 10 |
54079300 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | kg/m/m2 | 12 | 10 |
54079400 | – – Đã in | kg/m/m2 | 12 | 10 |
5408 | Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.05. | |||
540810 | – Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền cao từ tơ tái tạo vit-cô (viscose): | |||
54081010 | – – Chưa tẩy trắng | kg/m/m2 | 12 | 10 |
54081090 | – – Loại khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
– Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament tái tạo hoặc dải hoặc dạng tương tự từ 85% trở lên: | ||||
54082100 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | kg/m/m2 | 12 | 10 |
54082200 | – – Đã nhuộm | kg/m/m2 | 12 | 10 |
54082300 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | kg/m/m2 | 12 | 10 |
54082400 | – – Đã in | kg/m/m2 | 12 | 10 |
– Vải dệt thoi khác: | ||||
54083100 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | kg/m/m2 | 12 | 10 |
54083200 | – – Đã nhuộm | kg/m/m2 | 12 | 10 |
54083300 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | kg/m/m2 | 12 | 10 |
54083400 | – – Đã in | kg/m/m2 | 12 | 10 |
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2017 | ||||
Chương 55 | ||||
XƠ SỢI STAPLE NHÂN TẠO | ||||
Chú giải. | ||||
1. Các nhóm 55.01 và 55.02 chỉ áp dụng với tô filament nhân tạo, bao gồm các filament song song có cùng chiều dài tương đương chiều dài của tô, thỏa mãn các chỉ tiêu kỹ thuật dưới đây: | ||||
(a) Chiều dài của tô trên 2 m; | ||||
(b) Xoắn dưới 5 vòng trên mét; | ||||
(c) Độ mảnh mỗi filament dưới 67 decitex; | ||||
(d) Nếu là tô filament tổng hợp: tô phải được kéo duỗi nhưng không thể kéo dài hơn 100% chiều dài của nó; | ||||
(e) Tổng độ mảnh của tô trên 20.000 decitex. | ||||
Tô có chiều dài không quá 2 m thì được xếp vào nhóm 55.03 hoặc 55.04. | ||||
5501 | Tô (tow) filament tổng hợp. | |||
55011000 | – Từ ni lông hoặc từ các polyamit khác | kg | 0 | 10 |
55012000 | – Từ các polyeste | kg | 0 | 10 |
55013000 | – Từ acrylic hoặc modacrylic | kg | 0 | 10 |
55014000 | – Từ polypropylen | kg | 0 | 10 |
55019000 | – Loại khác | kg | 0 | 10 |
5502 | Tô (tow) filament tái tạo. | |||
55021000 | – Từ axetat xenlulo | kg | 0 | 10 |
55029000 | – Loại khác | kg | 0 | 10 |
5503 | Xơ staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi. | |||
– Từ ni lông hoặc từ các polyamit khác: | ||||
55031100 | – – Từ các aramit | kg | 0 | 10 |
55031900 | – – Loại khác | kg | 0 | 10 |
55032000 | – Từ các polyeste | kg | 2 | 10 |
55033000 | – Từ acrylic hoặc modacrylic | kg | 0 | 10 |
55034000 | – Từ polypropylen | kg | 0 | 10 |
550390 | – Loại khác: | |||
55039010 | – – Từ polyvinyl alcohol | kg | 0 | 10 |
55039090 | – – Loại khác | kg | 0 | 10 |
5504 | Xơ staple tái tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi. | |||
55041000 | – Từ tơ tái tạo vit-cô (viscose) | kg | 0 | 10 |
55049000 | – Loại khác | kg | 0 | 10 |
5505 | Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo. | |||
55051000 | – Từ các xơ tổng hợp | kg | 3 | 10 |
55052000 | – Từ các xơ tái tạo | kg | 3 | 10 |
5506 | Xơ staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi. | |||
55061000 | – Từ ni lông hoặc từ các polyamit khác | kg | 0 | 10 |
55062000 | – Từ các polyeste | kg | 0 | 10 |
55063000 | – Từ acrylic hoặc modacrylic | kg | 0 | 10 |
55064000 | – Từ polypropylen | kg | 0 | 10 |
55069000 | – Loại khác | kg | 0 | 10 |
55070000 | Xơ staple tái tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi. | kg | 0 | 10 |
5508 | Chỉ khâu làm từ xơ staple nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ. | |||
550810 | – Từ xơ staple tổng hợp: | |||
55081010 | – – Đóng gói để bán lẻ | kg | 5 | 10 |
55081090 | – – Loại khác | kg | 5 | 10 |
550820 | – Từ xơ staple tái tạo: | |||
55082010 | – – Đóng gói để bán lẻ | kg | 5 | 10 |
55082090 | – – Loại khác | kg | 5 | 10 |
5509 | Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ. | |||
– Có tỷ trọng xơ staple bằng ni lông hoặc các polyamit khác từ 85% trở lên: | ||||
55091100 | – – Sợi đơn | kg | 5 | 10 |
55091200 | – – Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp | kg | 5 | 10 |
– Có tỷ trọng xơ staple polyeste từ 85% trở lên: | ||||
55092100 | – – Sợi đơn | kg | 5 | 10 |
55092200 | – – Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp | kg | 5 | 10 |
– Có tỷ trọng xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic từ 85% trở lên: | ||||
55093100 | – – Sợi đơn | kg | 5 | 10 |
55093200 | – – Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp | kg | 5 | 10 |
– Sợi khác, có tỷ trọng xơ staple tổng hợp từ 85% trở lên: | ||||
55094100 | – – Sợi đơn | kg | 5 | 10 |
55094200 | – – Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp | kg | 5 | 10 |
– Sợi khác, từ xơ staple polyeste: | ||||
55095100 | – – Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple tái tạo | kg | 5 | 10 |
550952 | – – Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn: | |||
55095210 | – – – Sợi đơn | kg | 0 | 10 |
55095290 | – – – Loại khác | kg | 5 | 10 |
55095300 | – – Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông | kg | 5 | 10 |
55095900 | – – Loại khác | kg | 5 | 10 |
– Sợi khác, từ xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic: | ||||
55096100 | – – Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn | kg | 5 | 10 |
55096200 | – – Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông | kg | 5 | 10 |
55096900 | – – Loại khác | kg | 5 | 10 |
– Sợi khác: | ||||
55099100 | – – Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn | kg | 5 | 10 |
55099200 | – – Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông | kg | 5 | 10 |
55099900 | – – Loại khác | kg | 5 | 10 |
5510 | Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ. | |||
– Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên: | ||||
55101100 | – – Sợi đơn | kg | 5 | 10 |
55101200 | – – Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp | kg | 5 | 10 |
55102000 | – Sợi khác, được pha chủ yếu hoặc duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn | kg | 5 | 10 |
55103000 | – Sợi khác, được pha chủ yếu hoặc duy nhất với bông | kg | 5 | 10 |
55109000 | – Sợi khác | kg | 5 | 10 |
5511 | Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo, đã đóng gói để bán lẻ. | |||
551110 | – Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên: | |||
55111010 | – – Sợi dệt kim, sợi móc và chỉ thêu | kg | 5 | 10 |
55111090 | – – Loại khác | kg | 5 | 10 |
551120 | – Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%: | |||
55112010 | – – Sợi dệt kim, sợi móc và chỉ thêu | kg | 5 | 10 |
55112090 | – – Loại khác | kg | 5 | 10 |
55113000 | – Từ xơ staple tái tạo | kg | 5 | 10 |
5512 | Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên. | |||
– Có tỷ trọng xơ staple polyeste từ 85% trở lên: | ||||
55121100 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | kg/m/m2 | 12 | 10 |
55121900 | – – Loại khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
– Có tỷ trọng xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic từ 85% trở lên: | ||||
55122100 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | kg/m/m2 | 12 | 10 |
55122900 | – – Loại khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
– Loại khác: | ||||
55129100 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | kg/m/m2 | 12 | 10 |
55129900 | – – Loại khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
5513 | Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170 g/m2. | |||
– Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng: | ||||
55131100 | – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm | kg/m/m2 | 12 | 10 |
55131200 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste | kg/m/m2 | 12 | 10 |
55131300 | – – Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste | kg/m/m2 | 12 | 10 |
55131900 | – – Vải dệt thoi khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
– Đã nhuộm: | ||||
55132100 | – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm | kg/m/m2 | 12 | 10 |
55132300 | – – Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste | kg/m/m2 | 12 | 10 |
55132900 | – – Vải dệt thoi khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
– Từ các sợi có các màu khác nhau: | ||||
55133100 | – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm | kg/m/m2 | 12 | 10 |
55133900 | – – Vải dệt thoi khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
– Đã in: | ||||
55134100 | – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm | kg/m/m2 | 12 | 10 |
55134900 | – – Vải dệt thoi khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
5514 | Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170 g/m2. | |||
– Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng: | ||||
55141100 | – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm | kg/m/m2 | 12 | 10 |
55141200 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste | kg/m/m2 | 12 | 10 |
55141900 | – – Vải dệt thoi khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
– Đã nhuộm: | ||||
55142100 | – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm | kg/m/m2 | 12 | 10 |
55142200 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste | kg/m/m2 | 12 | 10 |
55142300 | – – Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste | kg/m/m2 | 12 | 10 |
55142900 | – – Vải dệt thoi khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
55143000 | – Từ các sợi có các màu khác nhau | kg/m/m2 | 12 | 10 |
– Đã in: | ||||
55144100 | – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm | kg/m/m2 | 12 | 10 |
55144200 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste | kg/m/m2 | 12 | 10 |
55144300 | – – Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste | kg/m/m2 | 12 | 10 |
55144900 | – – Vải dệt thoi khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
5515 | Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp. | |||
– Từ xơ staple polyeste: | ||||
55151100 | – – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple tơ tái tạo vit-cô (viscose) | kg/m/m2 | 12 | 10 |
55151200 | – – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo | kg/m/m2 | 12 | 10 |
55151300 | – – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | kg/m/m2 | 12 | 10 |
55151900 | – – Loại khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
– Từ xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic: | ||||
55152100 | – – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo | kg/m/m2 | 12 | 10 |
55152200 | – – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | kg/m/m2 | 12 | 10 |
55152900 | – – Loại khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
– Vải dệt thoi khác: | ||||
55159100 | – – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo | kg/m/m2 | 12 | 10 |
551599 | – – Loại khác: | |||
55159910 | – – – Pha chủ yếu hoặc duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | kg/m/m2 | 12 | 10 |
55159990 | – – – Loại khác | kg/m/m2 | 12 | 10 |
5516 | Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo. | |||
– Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên: | ||||
55161100 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | kg/m/m2 | 12 | 10 |
55161200 | – – Đã nhuộm | kg/m/m2 | 12 | 10 |
55161300 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | kg/m/m2 | 12 | 10 |
55161400 | – – Đã in | kg/m/m2 | 12 | 10 |
– Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo: | ||||
55162100 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | kg/m/m2 | 12 | 10 |
55162200 | – – Đã nhuộm | kg/m/m2 | 12 | 10 |
55162300 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | kg/m/m2 | 12 | 10 |
55162400 | – – Đã in | kg/m/m2 | 12 | 10 |
– Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: | ||||
55163100 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | kg/m/m2 | 12 | 10 |
55163200 | – – Đã nhuộm | kg/m/m2 | 12 | 10 |
55163300 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | kg/m/m2 | 12 | 10 |
55163400 | – – Đã in | kg/m/m2 | 12 | 10 |
– Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông: | ||||
55164100 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | kg/m/m2 | 12 | 10 |
55164200 | – – Đã nhuộm | kg/m/m2 | 12 | 10 |
55164300 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | kg/m/m2 | 12 | 10 |
55164400 | – – Đã in | kg/m/m2 | 12 | 10 |
– Loại khác: | ||||
55169100 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | kg/m/m2 | 12 | 10 |
55169200 | – – Đã nhuộm | kg/m/m2 | 12 | 10 |
55169300 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | kg/m/m2 | 12 | 10 |
55169400 | – – Đã in | kg/m/m2 | 12 | 10 |
Chapter 56 | ||||
MỀN XƠ, PHỚT VÀ CÁC SẢN PHẨM KHÔNG DỆT; CÁC LOẠI SỢI ĐẶC BIỆT; SỢI XE, CHÃO BỆN (CORDAGE), THỪNG VÀ CÁP VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG | ||||
Chú giải. | ||||
1. Chương này không bao gồm: | ||||
(a) Mền xơ, phớt hoặc các sản phẩm không dệt, đã ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chất hoặc các chế phẩm (ví dụ, nước hoa hoặc mỹ phẩm thuộc Chương 33, xà phòng hoặc các chất tẩy thuộc nhóm 34.01, các chất đánh bóng, kem hoặc các chế phẩm tương tự thuộc nhóm 34.05, các chất làm mềm vải thuộc nhóm 38.09) ở đó vật liệu dệt chỉ được xem như là vật mang; | ||||
(b) Các sản phẩm dệt thuộc nhóm 58.11; | ||||
(c) Bột mài hoặc hạt mài tự nhiên hoặc nhân tạo, bồi trên nền phớt hoặc trên nền sản phẩm không dệt (nhóm 68.05); | ||||
(d) Mica đã liên kết khối hoặc tái chế, bồi trên nền phớt hoặc trên nền vật liệu không dệt (nhóm 68.14); | ||||
(e) Lá kim loại bồi trên nền phớt hoặc bồi trên vật liệu không dệt (thường thuộc Phần XIV hoặc XV); hoặc | ||||
(f) Băng (miếng) và nút bông vệ sinh (tampon), khăn và tã lót cho trẻ và các vật phẩm tương tự thuộc nhóm 96.19. | ||||
2. Thuật ngữ “phớt” kể cả phớt xuyên kim (needleloom) và vải được cấu tạo từ một màng bằng xơ dệt được liên kết tốt hơn do khâu đính chính xơ của màng đó. | ||||
3. Các nhóm 56.02 và 56.03 bao gồm phớt và các sản phẩm không dệt, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic hoặc cao su bất kể tính chất của các vật liệu này (đặc hoặc xốp). | ||||
Nhóm 56.03 cũng bao gồm cả các sản phẩm không dệt trong đó plastic hoặc cao su tạo thành chất kết dính. | ||||
Tuy nhiên, các nhóm 56.02 và 56.03 không bao gồm: | ||||
(a) Phớt đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic hoặc cao su, có chứa vật liệu dệt từ 50% trở xuống tính theo trọng lượng hoặc phớt đã bọc hoàn toàn bằng plastic hoặc cao su (Chương 39 hoặc 40); | ||||
(b) Sản phẩm không dệt, hoặc bọc hoàn toàn bằng plastic hoặc cao su, hoặc tráng hoặc phủ cả hai mặt bằng vật liệu trên, với điều kiện là việc tráng hoặc phủ như vậy có thể nhìn thấy được bằng mắt thường mà không cần quan tâm đến sự biến đổi về màu sắc (Chương 39 hoặc 40); hoặc | ||||
(c) Tấm, bản mỏng hoặc dải bằng plastic xốp hoặc cao su xốp kết hợp với phớt hoặc vật liệu không dệt, trong đó vật liệu dệt chỉ đơn thuần là vật liệu để gia cố (Chương 39 hoặc 40). | ||||
4. Nhóm 56.04 không bao gồm sợi dệt, hoặc dải hoặc các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, trong đó chất ngâm tẩm, tráng hoặc phủ không thể nhìn được bằng mắt thường (thường thuộc các Chương từ 50 đến 55); theo mục đích của phần này, không cần quan tâm đến bất cứ sự thay đổi nào về màu sắc. | ||||
5601 | Mền xơ bằng vật liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5 mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps). | |||
– Mền xơ từ vật liệu dệt và các sản phẩm của nó: | ||||
56012100 | – – Từ bông | kg/m | 5 | 10 |
560122 | – – Từ xơ nhân tạo: | |||
56012210 | – – – Đầu lọc thuốc lá (SEN) | kg/m | 5 | 10 |
56012290 | – – – Loại khác | kg/m | 5 | 10 |
56012900 | – – Loại khác | kg/m | 5 | 10 |
560130 | – Xơ vụn và bụi xơ và kết xơ: | |||
56013010 | – – Xơ vụn polyamit | kg/m | 5 | 10 |
56013020 | – – Xơ vụn bằng polypropylen | kg/m | 5 | 10 |
56013090 | – – Loại khác | kg/m | 5 | 10 |
5602 | Phớt, nỉ đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp. | |||
56021000 | – Phớt, nỉ xuyên kim và vải khâu đính | m/m2 | 12 | 10 |
– Phớt, nỉ khác, chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp: | ||||
56022100 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | m/m2 | 12 | 10 |
56022900 | – – Từ các vật liệu dệt khác | m/m2 | 12 | 10 |
56029000 | – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
5603 | Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép lớp. | |||
– Từ filament nhân tạo: | ||||
56031100 | – – Trọng lượng không quá 25 g/m2 | kg/m/m2 | 12 | 10 |
56031200 | – – Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2 | kg/m/m2 | 12 | 10 |
56031300 | – – Trọng lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2 | kg/m/m2 | 12 | 10 |
56031400 | – – Trọng lượng trên 150 g/m2 | kg/m/m2 | 12 | 10 |
– Loại khác: | ||||
56039100 | – – Trọng lượng không quá 25 g/m2 | kg/m/m2 | 12 | 10 |
56039200 | – – Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2 | kg/m/m2 | 12 | 10 |
56039300 | – – Trọng lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2 | kg/m/m2 | 12 | 10 |
56039400 | – – Trọng lượng trên 150 g/m2 | kg/m/m2 | 12 | 10 |
5604 | Chỉ cao su và sợi (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, và dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic. | |||
56041000 | – Chỉ cao su và sợi (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt | kg/m | 5 | 10 |
560490 | – Loại khác: | |||
56049010 | – – Chỉ giả catgut, bằng sợi tơ tằm | kg/m | 5 | 10 |
56049020 | – – Sợi dệt được ngâm tẩm cao su | kg/m | 5 | 10 |
56049030 | – – Sợi có độ bền cao từ polyeste, ni lông hoặc polyamit khác hoặc từ sợi vit-cô (viscose) tái tạo | kg/m | 5 | 10 |
56049090 | – – Loại khác | kg/m | 5 | 10 |
56050000 | Sợi trộn kim loại, có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt, hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, được kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại. | kg/m | 5 | 10 |
56060000 | Sợi cuốn bọc, và dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông đuôi hoặc bờm ngựa); sợi sơnin (chenille) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng. | kg/m | 12 | 10 |
5607 | Dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện và đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic. | |||
– Từ xizan (sisal) hoặc từ xơ dệt khác của các cây thuộc chi cây thùa (Agave): | ||||
56072100 | – – Dây xe để buộc hoặc đóng kiện | kg/m | 12 | 10 |
56072900 | – – Loại khác | kg/m | 12 | 10 |
– Từ polyetylen hoặc polypropylen: | ||||
56074100 | – – Dây xe để buộc hoặc đóng kiện | kg/m | 12 | 10 |
56074900 | – – Loại khác | kg/m | 12 | 10 |
560750 | – Từ xơ tổng hợp khác: | |||
56075010 | – – Sợi bện (cord) cho dây đai chữ V làm từ xơ nhân tạo đã xử lý bằng resorcinol formaldehyde; sợi polyamit và sợi polytetrafloro-ethylen có độ mảnh lớn hơn 10.000 decitex, dùng để làm kín các loại bơm, van và các sản phẩm tương tự | kg/m | 12 | 10 |
56075090 | – – Loại khác | kg/m | 12 | 10 |
560790 | – Loại khác: | |||
56079010 | – – Từ xơ tái tạo | kg/m | 12 | 10 |
– – Từ xơ chuối abaca (Manila hemp hoặc Musa textilis Nee) hoặc các xơ (lá thực vật) cứng khác: | ||||
56079021 | – – – Từ xơ chuối abaca (Manila hemp hoặc Musa textilis Nee) | kg/m | 12 | 10 |
56079022 | – – – Từ các xơ (lá thực vật) cứng khác | kg/m | 12 | 10 |
56079030 | – – Từ đay hoặc các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03 | kg/m | 12 | 10 |
56079090 | – – Loại khác | kg/m | 12 | 10 |
5608 | Tấm lưới được thắt nút bằng sợi xe, chão bện (cordage) hoặc thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác đã hoàn thiện, từ vật liệu dệt. | |||
– Từ vật liệu dệt nhân tạo: | ||||
56081100 | – – Lưới đánh cá thành phẩm | kg/m | 12 | 5 |
560819 | – – Loại khác: | |||
56081920 | – – – Túi lưới | kg/m | 12 | 10 |
56081990 | – – – Loại khác | kg/m | 10 | 10 |
560890 | – Loại khác: | |||
56089010 | – – Túi lưới | kg/m | 12 | 10 |
56089090 | – – Loại khác | kg/m | 10 | 10 |
56090000 | Các sản phẩm làm từ sợi, dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. | kg/m | 12 | 10 |
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2017 | ||||
Chương 57 | ||||
THẢM VÀ CÁC LOẠI HÀNG DỆT TRẢI SÀN KHÁC | ||||
Chú giải. | ||||
1. Theo mục đích của Chương này, thuật ngữ “thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác” có nghĩa là các loại trải sàn trong đó vật liệu dệt được dùng làm bề mặt ngoài của sản phẩm khi sử dụng và gồm cả các sản phẩm có các đặc tính của hàng dệt trải sàn nhưng được dự định dùng cho các mục đích khác. | ||||
2. Chương này không bao gồm các loại lót của hàng dệt trải sàn. | ||||
5701 | Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, thắt nút, đã hoặc chưa hoàn thiện. | |||
570110 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: | |||
57011010 | – – Thảm cầu nguyện (SEN) | m2/chiếc | 12 | 10 |
57011090 | – – Loại khác | m2/chiếc | 12 | 10 |
570190 | – Từ các vật liệu dệt khác: | |||
– – Từ bông: | ||||
57019011 | – – – Thảm cầu nguyện (SEN) | m2/chiếc | 12 | 10 |
57019019 | – – – Loại khác | m2/chiếc | 12 | 10 |
57019020 | – – Từ xơ đay | m2/chiếc | 12 | 10 |
– – Loại khác: | ||||
57019091 | – – – Thảm cầu nguyện (SEN) | m2/chiếc | 12 | 10 |
57019099 | – – – Loại khác | m2/chiếc | 12 | 10 |
5702 | Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi, không chần sợi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện, kể cả thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thủ công tương tự. | |||
57021000 | – Thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thủ công tương tự | m2/chiếc | 12 | 10 |
57022000 | – Hàng trải sàn từ xơ dừa (coir) | m2/chiếc | 12 | 5 |
– Loại khác, có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện: | ||||
57023100 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | m2/chiếc | 12 | 10 |
57023200 | – – Từ các vật liệu dệt nhân tạo | m2/chiếc | 12 | 10 |
570239 | – – Từ các loại vật liệu dệt khác: | |||
57023910 | – – – Từ bông | m2/chiếc | 12 | 10 |
57023920 | – – – Từ xơ đay | m2/chiếc | 12 | 5 |
57023990 | – – – Loại khác | m2/chiếc | 12 | 10 |
– Loại khác, có cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện: | ||||
570241 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: | |||
57024110 | – – – Thảm cầu nguyện (SEN) | m2/chiếc | 12 | 10 |
57024190 | – – – Loại khác | m2/chiếc | 12 | 10 |
570242 | – – Từ các vật liệu dệt nhân tạo: | |||
57024210 | – – – Thảm cầu nguyện (SEN) | m2/chiếc | 12 | 10 |
57024290 | – – – Loại khác | m2/chiếc | 12 | 10 |
570249 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |||
– – – Từ bông: | ||||
57024911 | – – – – Thảm cầu nguyện (SEN) | m2/chiếc | 12 | 10 |
57024919 | – – – – Loại khác | m2/chiếc | 12 | 10 |
57024920 | – – – Từ xơ đay | m2/chiếc | 12 | 5 |
– – – Loại khác: | ||||
57024991 | – – – – Thảm cầu nguyện (SEN) | m2/chiếc | 12 | 10 |
57024999 | – – – – Loại khác | m2/chiếc | 12 | 10 |
570250 | – Loại khác, không có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện: | |||
57025010 | – – Từ bông | m2/chiếc | 12 | 10 |
57025020 | – – Từ xơ đay | m2/chiếc | 12 | 5 |
57025090 | – – Loại khác | m2/chiếc | 12 | 10 |
– Loại khác, không có cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện: | ||||
570291 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: | |||
57029110 | – – – Thảm cầu nguyện (SEN) | m2/chiếc | 12 | 10 |
57029190 | – – – Loại khác | m2/chiếc | 12 | 10 |
570292 | – – Từ các vật liệu dệt nhân tạo: | |||
57029210 | – – – Thảm cầu nguyện (SEN) | m2/chiếc | 12 | 10 |
57029290 | – – – Loại khác | m2/chiếc | 12 | 10 |
570299 | – – Từ các loại vật liệu dệt khác: | |||
– – – Từ bông: | ||||
57029911 | – – – – Thảm cầu nguyện (SEN) | m2/chiếc | 12 | 10 |
57029919 | – – – – Loại khác | m2/chiếc | 12 | 10 |
57029920 | – – – Từ xơ đay | m2/chiếc | 12 | 5 |
– – – Loại khác: | ||||
57029991 | – – – – Thảm cầu nguyện (SEN) | m2/chiếc | 12 | 10 |
57029999 | – – – – Loại khác | m2/chiếc | 12 | 10 |
5703 | Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, được chần, đã hoặc chưa hoàn thiện. | |||
570310 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: | |||
57031010 | – – Thảm lót chân, loại dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 (SEN) | m2/chiếc | 12 | 10 |
57031020 | – – Thảm cầu nguyện (SEN) | m2/chiếc | 12 | 10 |
57031030 | – – Thảm trải sàn, loại dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 (SEN) | m2/chiếc | 12 | 10 |
57031090 | – – Loại khác | m2/chiếc | 12 | 10 |
570320 | – Từ ni lông hoặc các polyamit khác: | |||
57032010 | – – Thảm cầu nguyện (SEN) | m2/chiếc | 12 | 10 |
57032090 | – – Loại khác | m2/chiếc | 12 | 10 |
570330 | – Từ các vật liệu dệt nhân tạo khác: | |||
57033010 | – – Thảm cầu nguyện (SEN) | m2/chiếc | 12 | 10 |
57033090 | – – Loại khác | m2/chiếc | 12 | 10 |
570390 | – Từ các vật liệu dệt khác: | |||
– – Từ bông: | ||||
57039011 | – – – Thảm cầu nguyện (SEN) | m2/chiếc | 12 | 10 |
57039019 | – – – Loại khác | m2/chiếc | 12 | 10 |
– – Từ xơ đay: | ||||
57039021 | – – – Thảm lót chân, loại dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 (SEN) | m2/chiếc | 12 | 5 |
57039022 | – – – Thảm trải sàn, loại dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 (SEN) | m2/chiếc | 12 | 5 |
57039029 | – – – Loại khác | m2/chiếc | 12 | 5 |
– – Loại khác: | ||||
57039091 | – – – Thảm lót chân, loại dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 (SEN) | m2/chiếc | 12 | 10 |
57039092 | – – – Thảm cầu nguyện (SEN) | m2/chiếc | 12 | 5 |
57039093 | – – – Thảm trải sàn, loại dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 (SEN) | m2/chiếc | 12 | 5 |
57039099 | – – – Loại khác | m2/chiếc | 12 | 10 |
5704 | Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, từ phớt, không chần hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện. | |||
57041000 | – Các tấm để ghép, có diện tích bề mặt tối đa là 0,3 m2 | m2/chiếc | 12 | 10 |
57042000 | – Các tấm để ghép, có diện tích bề mặt tối đa trên 0,3 m2 nhưng không quá 1 m2 | m2/chiếc | 12 | 10 |
57049000 | – Loại khác | m2/chiếc | 12 | 10 |
5705 | Các loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện. | |||
– Từ bông: | ||||
57050011 | – – Thảm cầu nguyện (SEN) | m2/chiếc | 12 | 10 |
57050019 | – – Loại khác | m2/chiếc | 12 | 10 |
– Từ xơ đay: | ||||
57050021 | – – Tấm trải sàn không dệt, loại dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 | m2/chiếc | 12 | 5 |
57050029 | – – Loại khác | m2/chiếc | 12 | 5 |
– Loại khác: | ||||
57050091 | – – Thảm cầu nguyện (SEN) | m2/chiếc | 12 | 10 |
57050092 | – – Tấm trải sàn không dệt, loại dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 | m2/chiếc | 12 | 10 |
57050099 | – – Loại khác | m2/chiếc | 12 | 10 |
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2017 | ||||
Chương 58 | ||||
CÁC LOẠI VẢI DỆT THOI ĐẶC BIỆT; CÁC LOẠI VẢI DỆT CHẦN SỢI VÒNG; HÀNG REN; THẢM TRANG TRÍ; HÀNG TRANG TRÍ; HÀNG THÊU | ||||
Chú giải. | ||||
1. Chương này không áp dụng cho các loại vải dệt nêu trong Chú giải 1 của Chương 59, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp, hoặc những mặt hàng khác thuộc Chương 59. | ||||
2. Nhóm 58.01 cũng bao gồm các loại vải dệt thoi có sợi ngang nổi vòng, chưa được cắt phần nổi, ở trạng thái này chúng không có vòng lông dựng. | ||||
3. Theo mục đích của nhóm 58.03, vải “dệt quấn” (gauze) là loại vải có sợi dọc gồm toàn bộ hoặc một phần của sợi dựng hoặc sợi nền và sợi cuốn cả vòng hoặc nửa vòng đi bắt chéo qua sợi dựng hoặc sợi nền tạo thành nửa vòng, một vòng hoàn chỉnh hoặc nhiều hơn để tạo thành các vòng sợi cho sợi ngang đi qua. | ||||
4. Nhóm 58.04 không áp dụng cho vải lưới thắt nút từ dây xe, chão bện (cordage) hoặc thừng, thuộc nhóm 56.08. | ||||
5. Theo mục đích của nhóm 58.06, khái niệm “vải dệt thoi khổ hẹp” là: | ||||
(a) Vải dệt thoi có khổ rộng không quá 30 cm, hoặc được dệt sẵn như thế hoặc được cắt từ những tấm rộng hơn, với điều kiện đã tạo biên ở hai mép (dệt thoi, gắn keo hoặc bằng cách khác); | ||||
(b) Vải dệt thoi dạng ống có chiều rộng khi trải phẳng không quá 30 cm; và | ||||
(c) Vải cắt xiên với các mép gấp, có chiều rộng khi chưa gấp mép không quá 30 cm. | ||||
Vải dệt thoi khổ hẹp có tua viền được phân loại vào nhóm 58.08. | ||||
6. Trong nhóm 58.10, không kể những cái khác, khái niệm “hàng thêu” là hàng thêu bằng chỉ kim loại hoặc chỉ thủy tinh trên vải lộ nền, và hàng được khâu đính trang trí sequin, hạt hoặc các mẫu trang trí bằng vật liệu dệt hoặc vật liệu khác. Nhóm này không bao gồm loại thảm trang trí thêu tay (nhóm 58.05). | ||||
7. Ngoài các sản phẩm của nhóm 58.09, Chương này cũng bao gồm các mặt hàng làm từ sợi kim loại và loại làm trang trí như các loại vải dùng cho nội thất hoặc dùng cho các mục đích tương tự. | ||||
5801 | Các loại vải dệt nổi vòng và các loại vải sơnin (chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 58.02 hoặc 58.06. | |||
580110 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: | |||
58011010 | – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt | m/m2 | 12 | 10 |
58011090 | – – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
– Từ bông: | ||||
580121 | – – Vải có sợi ngang nổi vòng không cắt: | |||
58012110 | – – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt | m/m2 | 12 | 10 |
58012190 | – – – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
580122 | – – Nhung kẻ đã cắt: | |||
58012210 | – – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt | m/m2 | 12 | 10 |
58012290 | – – – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
580123 | – – Vải có sợi ngang nổi vòng khác: | |||
58012310 | – – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt | m/m2 | 12 | 10 |
58012390 | – – – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
580126 | – – Các loại vải sơnin (chenille): | |||
58012610 | – – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt | m/m2 | 12 | 10 |
58012690 | – – – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
580127 | – – Vải có sợi dọc nổi vòng: | |||
58012710 | – – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt | m/m2 | 12 | 10 |
58012790 | – – – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
– Từ xơ nhân tạo: | ||||
580131 | – – Vải có sợi ngang nổi vòng chưa cắt: | |||
58013110 | – – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt | m/m2 | 12 | 10 |
58013190 | – – – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
580132 | – – Nhung kẻ đã cắt: | |||
58013210 | – – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt | m/m2 | 12 | 10 |
58013290 | – – – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
580133 | – – Vải có sợi ngang nổi vòng khác: | |||
58013310 | – – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt | m/m2 | 12 | 10 |
58013390 | – – – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
580136 | – – Các loại vải sơnin (chenille): | |||
58013610 | – – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt | m/m2 | 12 | 10 |
58013690 | – – – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
580137 | – – Vải có sợi dọc nổi vòng: | |||
58013710 | – – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt | m/m2 | 12 | 10 |
58013790 | – – – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
580190 | – Từ các vật liệu dệt khác: | |||
– – Từ lụa: | ||||
58019011 | – – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt | m/m2 | 12 | 10 |
58019019 | – – – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
– – Loại khác: | ||||
58019091 | – – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt | m/m2 | 12 | 10 |
58019099 | – – – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
5802 | Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06; các loại vải dệt chần sợi nổi vòng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03. | |||
– Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ bông: | ||||
58021100 | – – Chưa tẩy trắng | m/m2 | 12 | 10 |
58021900 | – – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
580220 | – Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ các vật liệu dệt khác: | |||
58022010 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | m/m2 | 12 | 10 |
58022090 | – – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
580230 | – Các loại vải dệt có chần sợi nổi vòng: | |||
58023010 | – – Đã ngâm tẩm, tráng hoặc phủ | m/m2 | 12 | 10 |
58023020 | – – Dệt thoi, từ bông hoặc sợi nhân tạo | m/m2 | 12 | 10 |
58023030 | – – Dệt thoi, từ vật liệu khác | m/m2 | 12 | 10 |
58023090 | – – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
5803 | Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06. | |||
58030010 | – Từ bông | m/m2 | 12 | 10 |
58030020 | – Từ xơ nhân tạo | m/m2 | 12 | 10 |
58030030 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | m/m2 | 12 | 10 |
58030090 | – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
5804 | Các loại vải tuyn và các loại vải dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu hoa văn, trừ các loại vải thuộc các nhóm từ 60.02 đến 60.06. | |||
580410 | – Vải tuyn và vải dệt lưới khác: | |||
– – Từ lụa: | ||||
58041011 | – – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt | m/m2 | 12 | 10 |
58041019 | – – – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
– – Từ bông: | ||||
58041021 | – – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt | m/m2 | 12 | 10 |
58041029 | – – – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
– – Loại khác: | ||||
58041091 | – – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt | m/m2 | 12 | 10 |
58041099 | – – – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
– Ren dệt bằng máy: | ||||
580421 | – – Từ xơ nhân tạo: | |||
58042110 | – – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt | m/m2 | 12 | 10 |
58042190 | – – – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
580429 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |||
58042910 | – – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt | m/m2 | 12 | 10 |
58042990 | – – – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
58043000 | – Ren làm bằng tay | m/m2 | 12 | 10 |
5805 | Thảm trang trí dệt thủ công theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự, và các loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ, thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã hoặc chưa hoàn thiện. | |||
58050010 | – Từ bông | m/chiếc | 12 | 10 |
58050090 | – Loại khác | m/chiếc | 12 | 10 |
5806 | Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất keo dính (bolducs). | |||
580610 | – Vải dệt thoi có tạo vòng lông (kể cả vải khăn lông và các loại vải dệt nổi vòng tương tự) và vải dệt từ sợi sơnin (chenille): | |||
58061010 | – – Từ tơ tằm | m/m2 | 12 | 10 |
58061020 | – – Từ bông | m/m2 | 12 | 10 |
58061090 | – – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
580620 | – Vải dệt thoi khác, có chứa sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc sợi cao su từ 5% trở lên tính theo trọng lượng: | |||
58062010 | – – Băng thể thao loại dùng để quấn tay cầm của các dụng cụ thể thao (SEN) | m/m2 | 12 | 10 |
58062090 | – – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
– Vải dệt thoi khác: | ||||
580631 | – – Từ bông: | |||
58063110 | – – – Vải dệt thoi khổ hẹp thích hợp cho sản xuất băng mực dùng cho máy chữ hoặc các loại máy tương tự | m/m2 | 12 | 10 |
58063120 | – – – Làm nền cho giấy cách điện | m/m2 | 12 | 10 |
58063130 | – – – Ruy băng loại dùng làm khóa kéo và có chiều rộng không quá 12 mm | m/m2 | 12 | 10 |
58063190 | – – – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
580632 | – – Từ xơ nhân tạo: | |||
58063210 | – – – Vải dệt thoi khổ hẹp thích hợp cho sản xuất băng mực dùng cho máy chữ hoặc các loại máy tương tự; băng vải dùng làm dây đai an toàn ghế ngồi | m/m2 | 12 | 10 |
58063240 | – – – Làm nền cho giấy cách điện | m/m2 | 12 | 10 |
58063250 | – – – Ruy băng loại dùng làm khóa kéo và có chiều rộng không quá 12 mm | m/m2 | 12 | 10 |
58063290 | – – – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
580639 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |||
58063910 | – – – Từ tơ tằm | m/m2 | 12 | 10 |
– – – Loại khác: | ||||
58063991 | – – – – Làm nền cho giấy cách điện | m/m2 | 12 | 10 |
58063992 | – – – – Vải dệt thoi khổ hẹp thích hợp cho sản xuất băng mực dùng cho máy chữ hoặc các loại máy tương tự | m/m2 | 12 | 10 |
58063993 | – – – – Ruy băng loại dùng làm khóa kéo và có chiều rộng không quá 12 mm | m/m2 | 12 | 10 |
58063999 | – – – – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
58064000 | – Các loại vải dệt chỉ có sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất kết dính (bolducs) | m/m2 | 12 | 10 |
5807 | Các loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt thành hình hoặc kích cỡ, không thêu. | |||
58071000 | – Dệt thoi | m/chiếc | 12 | 10 |
580790 | – Loại khác: | |||
58079010 | – – Vải không dệt | m/chiếc | 12 | 10 |
58079090 | – – Loại khác | m/chiếc | 12 | 10 |
5808 | Các dải bện dạng chiếc; dải, mảnh trang trí dạng chiếc, không thêu, trừ loại dệt kim hoặc móc; tua, ngù và các mặt hàng tương tự. | |||
580810 | – Các dải bện dạng chiếc: | |||
58081010 | – – Kết hợp với sợi cao su | m/chiếc | 12 | 10 |
58081090 | – – Loại khác | m/chiếc | 12 | 10 |
580890 | – Loại khác: | |||
58089010 | – – Kết hợp với sợi cao su | m/chiếc | 12 | 10 |
58089090 | – – Loại khác | m/chiếc | 12 | 10 |
58090000 | Vải dệt thoi từ sợi kim loại và vải dệt thoi từ sợi trộn kim loại thuộc nhóm 56.05, sử dụng để trang trí, như các loại vải trang trí nội thất hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác. | m/m2 | 12 | 10 |
5810 | Hàng thêu dạng chiếc, dạng dải hoặc dạng theo mẫu hoa văn. | |||
58101000 | – Hàng thêu không lộ nền | m/chiếc | 12 | 10 |
– Hàng thêu khác: | ||||
58109100 | – – Từ bông | m/chiếc | 12 | 10 |
58109200 | – – Từ xơ nhân tạo | m/chiếc | 12 | 10 |
58109900 | – – Từ các vật liệu dệt khác | m/chiếc | 12 | 10 |
5811 | Các sản phẩm dệt đã chần dạng chiếc, bao gồm một hay nhiều lớp vật liệu dệt kết hợp với lớp đệm bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10. | |||
58110010 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô | m/m2 | 12 | 10 |
58110090 | – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2017 | ||||
Chương 59 | ||||
CÁC LOẠI VẢI DỆT ĐÃ ĐƯỢC NGÂM TẨM, TRÁNG, PHỦ HOẶC ÉP LỚP; CÁC MẶT HÀNG DỆT THÍCH HỢP DÙNG TRONG CÔNG NGHIỆP | ||||
Chú giải. | ||||
1. Trừ khi có yêu cầu khác, theo mục đích của Chương này khái niệm “vải dệt” chỉ áp dụng đối với vải dệt thoi thuộc các Chương từ 50 đến 55 và các nhóm 58.03 và 58.06, dải viền và vải trang trí dạng chiếc thuộc nhóm 58.08 và vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 60.02 đến 60.06. | ||||
2. Nhóm 59.03 áp dụng đối với: | ||||
(a) Các loại vải dệt, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, bất kể trọng lượng tính trên 1m2 và bất kể tính chất của vật liệu plastic (đặc hoặc xốp), trừ: | ||||
(1) Vải trong đó chất ngâm tẩm, tráng hoặc phủ không thể nhìn được bằng mắt thường (thường ở các Chương từ 50 đến 55, 58 hoặc 60); theo mục đích của phần này, không cần quan tâm đến sự thay đổi về màu sắc; | ||||
(2) Các sản phẩm không thể được quấn bằng tay quanh một trục tròn có đường kính 7mm, ở nhiệt độ từ 15oC đến 30oC mà không bị nứt vỡ (thường thuộc Chương 39); | ||||
(3) Các sản phẩm trong đó vải dệt hoặc được bọc hoàn toàn bằng plastic hoặc được tráng hoặc phủ cả hai mặt bằng vật liệu đó, miễn là việc tráng hoặc phủ có thể nhìn được bằng mắt thường mà không cần quan tâm đến sự thay đổi về màu sắc (Chương 39); | ||||
(4) Vải được tráng hoặc phủ từng phần bằng plastic và có họa tiết do việc xử lí đó tạo nên (thường gặp ở các Chương từ 50 đến 55, 58 hoặc 60); | ||||
(5) Tấm, lá hoặc dải bằng plastic xốp, kết hợp với vải dệt, mà trong đó vải dệt chỉ đơn thuần nhằm mục đích gia cố (Chương 39); hoặc | ||||
(6) Các sản phẩm dệt thuộc nhóm 58.11; | ||||
(b) Vải dệt từ sợi, dải và từ các dạng tương tự, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng plastic, thuộc nhóm 56.04. | ||||
3. Theo mục đích của nhóm 59.05, khái niệm “các loại hàng dệt phủ tường” áp dụng đối với các sản phẩm ở dạng cuộn, chiều rộng không dưới 45 cm, phù hợp để trang trí trần nhà hoặc tường, có bề mặt dệt được gắn chặt trên lớp bồi hoặc được xử lý mặt sau (ngâm tẩm hoặc tráng để có thể phết hồ). | ||||
Tuy nhiên, nhóm này không áp dụng cho các mặt hàng phủ tường có xơ vụn hoặc bụi xơ dệt gắn trực tiếp trên lớp bồi giấy (nhóm 48.14) hoặc trên lớp bồi vật liệu dệt (thường thuộc nhóm 59.07). | ||||
4. Theo mục đích của nhóm 59.06, khái niệm “vải dệt đã được cao su hóa” có nghĩa là: | ||||
(a) Vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với cao su, | ||||
(i) Trọng lượng không quá 1.500 g/m2; hoặc | ||||
(ii) Trọng lượng trên 1.500 g/m2 và chứa vật liệu dệt trên 50% tính theo trọng lượng; | ||||
(b) Các loại vải làm từ sợi, dải hoặc các dạng tương tự, đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su, thuộc nhóm 56.04; và | ||||
(c) Các loại vải gồm sợi dệt đặt song song được liên kết với cao su, bất kể trọng lượng tính trên 1m2 của chúng. | ||||
Tuy nhiên, nhóm này không áp dụng cho các tấm, tấm mỏng hoặc dải bằng cao su xốp, kết hợp với vải dệt, mà trong đó vải dệt chỉ đơn thuần phục vụ cho mục đích gia cố (Chương 40), hoặc các sản phẩm dệt thuộc nhóm 58.11. | ||||
5. Nhóm 59.07 không áp dụng cho: | ||||
(a) Các loại vải trong đó việc ngâm tẩm, tráng hoặc phủ không thể nhìn thấy được bằng mắt thường (thông thường thuộc các Chương từ 50 đến 55, 58 hoặc 60); theo mục đích của phần này, không tính đến sự thay đổi về màu sắc; | ||||
(b) Vải được vẽ các hoạ tiết (trừ vải canvas đã sơn vẽ để làm phông cảnh cho rạp hát, phông trường quay hoặc các loại tương tự); | ||||
(c) Vải được phủ từng phần bằng xơ vụn, bụi xơ, bột cây bần hoặc các loại tương tự và mang họa tiết do việc xử lý đó tạo nên; tuy nhiên, các loại vải giả tạo vòng cũng được phân loại trong nhóm này; | ||||
(d) Vải được hoàn thiện bằng cách hồ thông thường có thành phần cơ bản là tinh bột hoặc các chất tương tự; | ||||
(e) Gỗ được trang trí trên lớp bồi là vải dệt (nhóm 44.08); | ||||
(f) Hạt mài hoặc bột mài tự nhiên hoặc nhân tạo, trên lớp bồi bằng vải dệt (nhóm 68.05); | ||||
(g) Mica liên kết khối hoặc tái chế, trên lớp bồi bằng vải dệt (nhóm 68.14); hoặc | ||||
(h) Lá kim loại trên lớp bồi bằng vải dệt (thường thuộc Phần XIV hoặc XV). | ||||
6. Nhóm 59.10 không áp dụng đối với: | ||||
(a) Băng truyền hoặc băng tải, bằng vật liệu dệt, có độ dày dưới 3 mm; hoặc | ||||
(b) Băng truyền hoặc băng tải hoặc dây cuaroa bằng vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với cao su hoặc làm từ sợi dệt hoặc sợi bện (cord) đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su (nhóm 40.10). | ||||
7. Nhóm 59.11 áp dụng đối với các loại hàng hóa dưới đây, những loại hàng hóa này không xếp vào bất kỳ nhóm nào khác của Phần XI: | ||||
(a) Sản phẩm dệt dạng tấm, được cắt thành từng đoạn hoặc đơn giản là cắt thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông) (trừ các loại sản phẩm có đặc tính của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 59.08 đến 59.10), chỉ có các loại sau: | ||||
(i) Vải dệt, phớt và vải dệt thoi lót phớt, đã được tráng, phủ, bọc hoặc ép với cao su, da thuộc hoặc vật liệu khác, dùng để làm vải nền kim chải, và các loại vải tương tự sử dụng cho các mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải nhung khổ hẹp được ngâm tẩm bằng cao su, dùng để bọc các trục dệt (trục cuộn vải dệt); | ||||
(ii) Vải dùng để rây sàng; | ||||
(iii) Vải lọc dùng trong công nghệ ép dầu hoặc các mục đích tương tự, làm từ vật liệu dệt hoặc làm từ tóc người; | ||||
(iv) Vải dệt thoi dạng tấm với nhiều lớp sợi dọc hoặc sợi ngang, có hoặc không tạo phớt, ngâm tẩm hoặc tráng, dùng cho máy móc hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác; | ||||
(v) Vải dệt được gia cố bằng kim loại, dùng cho các mục đích kỹ thuật; | ||||
(vi) Sợi bện (cord), dây tết hoặc loại tương tự, có hoặc không ngâm tẩm, tráng hoặc gia cố bằng kim loại, dùng trong công nghiệp như vật liệu để đóng gói hoặc vật liệu bôi trơn; | ||||
(b) Các mặt hàng dệt (trừ các sản phẩm thuộc các nhóm từ 59.08 đến 59.10) loại sử dụng cho các mục đích kỹ thuật (ví dụ, vải dệt và phớt, được dệt vòng liền hoặc kèm theo cơ cấu nối ráp, dùng trong máy sản xuất giấy hoặc các máy tương tự (ví dụ, để chế biến bột giấy hoặc ximăng amiăng), các miếng đệm, gioăng, đĩa đánh bóng hoặc các chi tiết máy khác). | ||||
5901 | Vải dệt được tráng gôm hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can; vải canvas đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng và các loại vải dệt đã được làm cứng tương tự để làm cốt mũ. | |||
59011000 | – Vải dệt được tráng gôm hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc các loại tương tự | m/m2 | 12 | 10 |
590190 | – Loại khác: | |||
59019010 | – – Vải can | m/m2 | 12 | 10 |
59019020 | – – Vải canvas đã xử lý để vẽ | m/m2 | 12 | 10 |
59019090 | – – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
5902 | Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ ni lông hoặc các polyamit khác, các polyeste hoặc tơ nhân tạo vit-cô. | |||
590210 | – Từ ni lông hoặc các polyamit khác: | |||
– – Vải tráng cao su làm mép lốp: | ||||
59021011 | – – – Từ sợi ni lông 6 (Nylon-6) (SEN) | m/m2 | 3 | 10 |
59021019 | – – – Loại khác (SEN) | m/m2 | 5 | 10 |
– – Loại khác: | ||||
59021091 | – – – Từ sợi ni lông 6 (Nylon-6) | m/m2 | 10 | 10 |
59021099 | – – – Loại khác | m/m2 | 5 | 10 |
590220 | – Từ các polyeste: | |||
59022020 | – – Vải tráng cao su làm mép lốp (SEN) | m/m2 | 0 | 10 |
– – Loại khác: | ||||
59022091 | – – – Chứa bông | m/m2 | 3 | 10 |
59022099 | – – – Loại khác | m/m2 | 5 | 10 |
590290 | – Loại khác: | |||
59029010 | – – Vải tráng cao su làm mép lốp (SEN) | m/m2 | 0 | 10 |
59029090 | – – Loại khác | m/m2 | 0 | 10 |
5903 | Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02. | |||
590310 | – Với poly(vinyl clorua): | |||
59031010 | – – Vải lót | m/m2 | 12 | 10 |
59031090 | – – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
59032000 | – Với polyurethan | m/m2 | 12 | 10 |
590390 | – Loại khác: | |||
59039010 | – – Vải canvas đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với nylon hoặc các polyamit khác | m/m2 | 12 | 10 |
59039090 | – – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
5904 | Vải sơn, đã hoặc chưa cắt thành hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình. | |||
59041000 | – Vải sơn | m/m2 | 12 | 10 |
59049000 | – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
5905 | Các loại vải dệt phủ tường. | |||
59050010 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô | m/m2 | 12 | 10 |
59050090 | – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
5906 | Vải dệt cao su hóa, trừ các loại thuộc nhóm 59.02. | |||
59061000 | – Băng dính có chiều rộng không quá 20 cm | m/m2 | 12 | 10 |
– Loại khác: | ||||
59069100 | – – Vải dệt kim hoặc vải móc | m/m2 | 10 | 10 |
590699 | – – Loại khác: | |||
59069910 | – – – Tấm vải cao su phù hợp sử dụng tại bệnh viện | m/m2 | 5 | 10 |
59069990 | – – – Loại khác | m/m2 | 5 | 10 |
5907 | Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng cách khác; vải canvas được vẽ làm phông cảnh cho rạp hát, phông trường quay hoặc loại tương tự. | |||
59070010 | – Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với dầu hoặc các chế phẩm từ dầu | m/m2 | 12 | 10 |
59070030 | – Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với hóa chất chịu lửa | m/m2 | 5 | 10 |
59070040 | – Các loại vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với nhung xơ vụn, toàn bộ bề mặt được phủ với xơ vụn dệt | m/m2 | 10 | 10 |
59070050 | – Các loại vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ lớp sáp, hắc ín, bi-tum hoặc các sản phẩm tương tự | m/m2 | 10 | 10 |
59070060 | – Các loại vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các vật liệu khác | m/m2 | 12 | 10 |
59070090 | – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
5908 | Các loại bấc dệt thoi, kết, tết hoặc dệt kim, dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc loại tương tự; mạng đèn măng xông và các loại vải dệt kim hình ống dùng làm mạng đèn măng xông, đã hoặc chưa ngâm tẩm. | |||
59080010 | – Bấc; mạng đèn măng xông | kg/m | 12 | 10 |
59080090 | – Loại khác | kg/m | 12 | 10 |
5909 | Các loại ống dẫn dệt mềm và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót, bọc vỏ cứng hoặc có các phụ kiện từ vật liệu khác. | |||
59090010 | – Các loại vòi cứu hỏa | m/chiếc | 0 | 10 |
59090090 | – Loại khác | m/chiếc | 0 | 10 |
59100000 | Băng tải hoặc băng truyền hoặc băng đai, bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bằng plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác. | m/chiếc | 6 | 10 |
5911 | Các sản phẩm và mặt hàng dệt, phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 7 của Chương này. | |||
59111000 | – Vải dệt, phớt và vải dệt thoi lót phớt đã được tráng, phủ, hoặc ép bằng cao su, da thuộc hoặc vật liệu khác, loại sử dụng cho băng kim máy chải, và vải tương tự phục vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải khổ hẹp làm từ nhung được ngâm tẩm cao su, để bọc các lõi, trục dệt | m/m2 | 0 | 10 |
59112000 | – Vải dùng để rây sàng (bolting cloth), đã hoặc chưa hoàn thiện | m/m2 | 0 | 10 |
– Vải dệt và phớt, được dệt liền hoặc kèm theo cơ cấu nối ráp, dùng cho máy sản xuất giấy hoặc các máy tương tự (ví dụ, để chế biến bột giấy hoặc xi măng amiăng): | ||||
59113100 | – – Trọng lượng dưới 650 g/m2 | m/m2 | 0 | 10 |
59113200 | – – Trọng lượng từ 650 g/m2 trở lên | m/m2 | 0 | 10 |
59114000 | – Vải lọc dùng trong ép dầu hoặc loại tương tự, kể cả loại làm từ tóc người | m/m2 | 0 | 10 |
591190 | – Loại khác: | |||
59119010 | – – Miếng đệm và miếng chèn | m/m2 | 0 | 10 |
59119090 | – – Loại khác | m/m2 | 0 | 10 |
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2017 | ||||
Chương 60 | ||||
CÁC LOẠI HÀNG DỆT KIM HOẶC MÓC | ||||
Chú giải. | ||||
1. Chương này không bao gồm: | ||||
(a) Hàng ren, móc thuộc nhóm 58.04; | ||||
(b) Các loại nhãn, phù hiệu hoặc các sản phẩm tương tự, dệt kim hoặc móc, thuộc nhóm 58.07; hoặc | ||||
(c) Vải dệt kim hoặc móc, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp, thuộc Chương 59. Tuy nhiên, các loại vải dệt kim hoặc móc có tạo vòng lông, được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp, vẫn được phân loại vào nhóm 60.01. | ||||
2. Chương này cũng kể cả các loại vải làm từ sợi kim loại và được sử dụng trong trang trí, như vải trang trí nội thất hoặc dùng cho các mục đích tương tự. | ||||
3. Trong toàn bộ Danh mục, bất kỳ sự liên quan nào đến hàng “dệt kim” kể cả hàng khâu đính trong đó các mũi khâu móc xích đều được tạo thành bằng sợi dệt. | ||||
Chú giải phân nhóm. | ||||
1. Phân nhóm 6005.35 bao gồm vải từ monofilament polyetylen hoặc từ multifilament polyeste, có trọng lượng từ 30g/m2 đến 55g/m2, có kích cỡ lưới từ 20 lỗ/cm2 đến 100 lỗ/cm2, và được tẩm hoặc phủ alpha-cypermethrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), deltamethrin (INN, ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), permethrin (ISO) hoặc pirimiphos-methyl (ISO). | ||||
6001 | Vải có tạo vòng lông, kể cả các loại vải “vòng lông dài” và vải khăn lông, dệt kim hoặc móc. | |||
60011000 | – Vải “vòng lông dài” | m/m2 | 12 | 10 |
– Vải tạo vòng lông bằng dệt kim: | ||||
60012100 | – – Từ bông | m/m2 | 12 | 10 |
60012200 | – – Từ xơ nhân tạo | m/m2 | 12 | 10 |
60012900 | – – Từ các loại vật liệu dệt khác | m/m2 | 12 | 10 |
– Loại khác: | ||||
60019100 | – – Từ bông | m/m2 | 12 | 10 |
600192 | – – Từ xơ nhân tạo: | |||
60019220 | – – – Vải có tạo vòng lông từ xơ staple 100% polyeste, có chiều rộng không nhỏ hơn 63,5 mm nhưng không quá 76,2 mm, phù hợp để sử dụng trong sản xuất con lăn sơn | m/m2 | 12 | 10 |
60019230 | – – – Chứa sợi đàn hồi hoặc sợi cao su | m/m2 | 12 | 10 |
60019290 | – – – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
600199 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |||
– – – Chưa tẩy trắng, không ngâm kiềm: | ||||
60019911 | – – – – Chứa sợi đàn hồi hoặc sợi cao su | m/m2 | 12 | 10 |
60019919 | – – – – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
60019990 | – – – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
6002 | Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ loại thuộc nhóm 60.01. | |||
60024000 | – Có tỷ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su | m/m2 | 12 | 10 |
60029000 | – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
6003 | Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, trừ loại thuộc nhóm 60.01 hoặc 60.02. | |||
60031000 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | m/m2 | 12 | 10 |
60032000 | – Từ bông | m/m2 | 12 | 10 |
60033000 | – Từ các xơ tổng hợp | m/m2 | 12 | 10 |
60034000 | – Từ các xơ tái tạo | m/m2 | 12 | 10 |
60039000 | – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
6004 | Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng hơn 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ các loại thuộc nhóm 60.01. | |||
600410 | – Có tỷ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không bao gồm sợi cao su: | |||
60041010 | – – Có tỷ trọng sợi đàn hồi không quá 20% | m/m2 | 12 | 10 |
60041090 | – – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
60049000 | – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
6005 | Vải dệt kim đan dọc (kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc các nhóm 60.01 đến 60.04. | |||
– Từ bông: | ||||
60052100 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | m/m2 | 12 | 10 |
60052200 | – – Đã nhuộm | m/m2 | 12 | 10 |
60052300 | – – Từ các sợi có màu khác nhau | m/m2 | 12 | 10 |
60052400 | – – Đã in | m/m2 | 12 | 10 |
– Từ xơ tổng hợp: | ||||
60053500 | – – Các loại vải được chi tiết trong Chú giải phân nhóm 1 Chương này | m/m2 | 12 | 10 |
600536 | – – Loại khác, chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng: | |||
60053610 | – – – Vải dệt kim làm từ polyeste và polybutylen terephthalat trong đó polyeste chiếm tỷ trọng lớn hơn dùng để làm quần áo bơi | m/m2 | 12 | 10 |
60053690 | – – – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
600537 | – – Loại khác, đã nhuộm: | |||
60053710 | – – – Vải dệt kim làm từ polyeste và polybutylen terephthalat trong đó polyeste chiếm tỷ trọng lớn hơn dùng để làm quần áo bơi | m/m2 | 12 | 10 |
60053790 | – – – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
600538 | – – Loại khác, từ các sợi có màu khác nhau: | |||
60053810 | – – – Vải dệt kim làm từ polyeste và polybutylen terephthalat trong đó polyeste chiếm tỷ trọng lớn hơn dùng để làm quần áo bơi | m/m2 | 12 | 10 |
60053890 | – – – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
600539 | – – Loại khác, đã in: | |||
60053910 | – – – Vải dệt kim làm từ polyeste và polybutylen terephthalat trong đó polyeste chiếm tỷ trọng lớn hơn dùng để làm quần áo bơi | m/m2 | 12 | 10 |
60053990 | – – – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
– Từ xơ tái tạo: | ||||
60054100 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | m/m2 | 12 | 10 |
60054200 | – – Đã nhuộm | m/m2 | 12 | 10 |
60054300 | – – Từ các sợi có màu khác nhau | m/m2 | 12 | 10 |
60054400 | – – Đã in | m/m2 | 12 | 10 |
600590 | – Loại khác: | |||
60059010 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | m/m2 | 12 | 10 |
60059090 | – – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
6006 | Vải dệt kim hoặc móc khác. | |||
60061000 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | m/m2 | 12 | 10 |
– Từ bông: | ||||
60062100 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | m/m2 | 12 | 10 |
60062200 | – – Đã nhuộm | m/m2 | 12 | 10 |
60062300 | – – Từ các sợi có màu khác nhau | m/m2 | 12 | 10 |
60062400 | – – Đã in | m/m2 | 12 | 10 |
– Từ xơ sợi tổng hợp: | ||||
600631 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng: | |||
60063110 | – – – Tấm lưới từ sợi ni lông dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm | m/m2 | 12 | 10 |
60063120 | – – – Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su) | m/m2 | 12 | 10 |
60063190 | – – – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
600632 | – – Đã nhuộm: | |||
60063210 | – – – Tấm lưới từ sợi ni lông dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm | m/m2 | 12 | 10 |
60063220 | – – – Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su) | m/m2 | 12 | 10 |
60063290 | – – – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
600633 | – – Từ các sợi có màu khác nhau: | |||
60063310 | – – – Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su) | m/m2 | 12 | 10 |
60063390 | – – – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
600634 | – – Đã in: | |||
60063410 | – – – Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su) | m/m2 | 12 | 10 |
60063490 | – – – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
– Từ xơ tái tạo: | ||||
600641 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng: | |||
60064110 | – – – Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su) | m/m2 | 12 | 10 |
60064190 | – – – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
600642 | – – Đã nhuộm: | |||
60064210 | – – – Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su) | m/m2 | 12 | 10 |
60064290 | – – – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
600643 | – – Từ các sợi có màu khác nhau: | |||
60064310 | – – – Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su) | m/m2 | 12 | 10 |
60064390 | – – – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
600644 | – – Đã in: | |||
60064410 | – – – Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su) | m/m2 | 12 | 10 |
60064490 | – – – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
60069000 | – Loại khác | m/m2 | 12 | 10 |
Chương 61 | ||||
QUẦN ÁO VÀ HÀNG MAY MẶC PHỤ TRỢ, DỆT KIM HOẶC MÓC | ||||
Chú giải. | ||||
1. Chương này chỉ áp dụng với mặt hàng may mặc sẵn được dệt kim hoặc móc. | ||||
2. Chương này không bao gồm: | ||||
(a) Những mặt hàng thuộc nhóm 62.12; | ||||
(b) Quần áo hoặc các sản phẩm may mặc đã qua sử dụng khác thuộc nhóm 63.09; hoặc | ||||
(c) Dụng cụ chỉnh hình, đai thắt phẫu thuật, băng giữ hoặc loại tương tự (nhóm 90.21). | ||||
3. Theo mục đích của các nhóm 61.03 và 61.04: | ||||
(a) Khái niệm “bộ com-lê” có nghĩa là một bộ quần áo có hai hoặc ba chiếc may sẵn, có lớp ngoài may bằng cùng một loại vải và bao gồm: | ||||
– một áo vét hoặc jacket có lớp ngoài, trừ tay áo, gồm từ 4 mảnh trở lên, được thiết kế để che phần trên của cơ thể, có thể kèm theo một áo gilê có hai thân trước may bằng loại vải giống hệt như lớp ngoài của những chiếc khác trong cùng bộ và thân sau may bằng loại vải giống hệt như lớp vải lót của áo vét hoặc jacket; và | ||||
– một bộ trang phục được thiết kế để che phần dưới của cơ thể và bao gồm một quần dài, quần ống chẽn hoặc quần soóc (trừ quần bơi), chân váy hoặc chân váy dạng quần, không có yếm cũng như dây đeo. | ||||
Tất cả các bộ phận cấu thành của một “bộ com-lê” phải may bằng cùng một loại vải, cùng màu sắc và thành phần nguyên liệu; chúng cũng phải có cùng kiểu dáng và có kích cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau. Tuy nhiên, các bộ phận này có thể có các dải viền (dải bằng vải khâu vào đường nối) bằng loại vải khác. | ||||
Nếu một vài thành phần riêng biệt để che phần dưới của cơ thể được trình bày cùng nhau (ví dụ, hai quần dài hoặc quần dài kèm quần soóc, hoặc chân váy hoặc chân váy dạng quần kèm quần dài), thì bộ phận cấu thành của phần dưới là một quần dài hoặc, đối với trường hợp bộ com-lê của phụ nữ hoặc trẻ em gái, là chân váy hoặc chân váy dạng quần, các hàng may mặc khác được xem xét một cách riêng rẽ. | ||||
Khái niệm “bộ com-lê” kể cả những bộ quần áo dưới đây, dù có hoặc không có đủ các điều kiện nêu trên: | ||||
– bộ lễ phục ban ngày, gồm một áo jacket trơn (áo khoác dài) có vạt sau tròn trễ xuống và một quần sọc; | ||||
– bộ lễ phục buổi tối (áo đuôi tôm) thường bằng vải màu đen, áo jacket tương đối ngắn ở phía trước, không cài khuy, vạt áo hẹp được cắt đến ngang hông và trễ xuống ở phía sau; | ||||
– bộ jacket dạ tiệc, trong đó có một jacket giống kiểu jacket thông thường (mặc dù loại áo này có thể để lộ mặt trước áo sơ mi nhiều hơn), nhưng có ve áo làm bằng lụa bóng tơ tằm hoặc giả tơ tằm. | ||||
(b) Khái niệm “bộ quần áo đồng bộ” có nghĩa là bộ quần áo (trừ bộ com-lê và quần áo thuộc nhóm 61.07, 61.08 hoặc 61.09), gồm một số chiếc được may sẵn bằng cùng một loại vải, được xếp bộ để bán lẻ, và bao gồm: | ||||
– một áo được thiết kế để che phần trên của cơ thể, trừ áo chui đầu là chiếc áo thứ hai mặc trong của bộ áo kép, và một áo gilê cũng tạo thành một chiếc áo thứ hai, và | ||||
– một hoặc hai loại trang phục khác nhau, được thiết kế để che phần dưới của cơ thể và gồm có quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, quần soóc (trừ đồ bơi), chân váy hoặc chân váy dạng quần. | ||||
Tất cả các bộ phận của một bộ quần áo đồng bộ phải được may bằng cùng một loại vải, cùng kiểu cách, màu sắc và thành phần nguyên liệu; chúng phải có kích cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau. Khái niệm “bộ quần áo đồng bộ” không bao gồm bộ quần áo thể thao hoặc bộ quần áo trượt tuyết, thuộc nhóm 61.12. | ||||
4. Các nhóm 61.05 và 61.06 không bao gồm các loại áo có túi ở phía dưới thắt lưng, có dây thắt lưng kẻ gân nổi hoặc có dây, đai khác thắt ở gấu áo, hoặc loại áo có bình quân dưới 10 mũi khâu/1 cm dài theo mỗi chiều tính trên một đơn vị diện tích ít nhất là 10 cm x 10 cm. Nhóm 61.05 không bao gồm áo không tay. | ||||
5. Nhóm 61.09 không bao gồm áo có dây rút, dây thắt lưng kẻ gân nổi hoặc dây đai khác thắt ở gấu. | ||||
6. Theo mục đích của nhóm 61.11: | ||||
(a) Khái niệm “quần áo và phụ kiện may mặc dùng cho trẻ em” chỉ các sản phẩm dùng cho trẻ có chiều cao không quá 86 cm; | ||||
(b) Những mặt hàng mà, thoạt nhìn, có thể vừa xếp vào nhóm 61.11, vừa xếp được vào các nhóm khác của Chương này phải được xếp vào nhóm 61.11. | ||||
7. Theo mục đích của nhóm 61.12, “bộ quần áo trượt tuyết” có nghĩa là quần, áo hoặc bộ quần áo mà, theo hình thức và chất vải, chúng có thể nhận biết được qua mục đích sử dụng chủ yếu là mặc khi trượt tuyết (trượt tuyết băng đồng hoặc trượt tuyết đổ dốc). Gồm có: | ||||
(a) một “bộ đồ trượt tuyết liền quần”, là một bộ đồ liền được thiết kế để che phần trên và dưới của cơ thể; bộ đồ trượt tuyết liền quần có thể có túi hoặc dây đai chân ngoài tay áo và cổ áo; hoặc | ||||
(b) một “bộ đồ trượt tuyết đồng bộ”, là bộ quần áo gồm hai hoặc ba chiếc, được xếp bộ để bán lẻ và bao gồm: | ||||
– một áo như kiểu áo khoác có mũ trùm, áo chắn gió, áo jacket chắn gió hoặc loại tương tự, được cài bằng khóa rút (khóa kéo), có thể kèm thêm một áo gilê, và | ||||
– một quần có cạp cao hơn hoặc không cao quá thắt lưng, một quần ống chẽn hoặc một quần yếm và quần có dây đeo. | ||||
“Bộ đồ trượt tuyết đồng bộ” có thể cũng bao gồm một áo liền quần tương tự như loại áo đã nêu ở mục (a) trên và một kiểu áo jacket có lót đệm, không có ống tay mặc ở ngoài bộ áo liền quần. | ||||
Tất cả các bộ phận của một “bộ đồ trượt tuyết đồng bộ” phải được may bằng cùng loại vải, kiểu dáng và thành phần nguyên liệu dù đồng màu hay khác màu; chúng cũng phải có kích cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau. | ||||
8. Loại quần áo mà, thoạt nhìn, có thể vừa xếp được vào nhóm 61.13 và vừa xếp được vào các nhóm khác của Chương này, trừ nhóm 61.11, thì được xếp vào nhóm 61.13. | ||||
9. Quần áo thuộc Chương này được thiết kế để cài thân trước từ trái qua phải được coi là quần áo nam giới hoặc trẻ em trai, và quần áo được thiết kế để cài thân trước từ phải qua trái được coi là quần áo phụ nữ hoặc trẻ em gái. Những quy định này không áp dụng cho những loại quần áo mà cách cắt may của chúng thể hiện rõ ràng là dùng cho nam hoặc nữ. | ||||
Quần áo không thể nhận biết được là quần áo nam hoặc nữ thì được xếp vào nhóm quần áo phụ nữ hoặc trẻ em gái. | ||||
10. Các mặt hàng của Chương này có thể được làm bằng sợi kim loại. | ||||
6101 | Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car- coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.03. | |||
61012000 | – Từ bông | chiếc | 20 | 10 |
61013000 | – Từ sợi nhân tạo | chiếc | 20 | 10 |
61019000 | – Từ các vật liệu dệt khác | chiếc | 20 | 10 |
6102 | Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car- coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.04. | |||
61021000 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | chiếc | 20 | 10 |
61022000 | – Từ bông | chiếc | 20 | 10 |
61023000 | – Từ sợi nhân tạo | chiếc | 20 | 10 |
61029000 | – Từ các vật liệu dệt khác | chiếc | 20 | 10 |
6103 | Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc. | |||
61031000 | – Bộ com-lê | bộ | 20 | 10 |
– Bộ quần áo đồng bộ: | ||||
61032200 | – – Từ bông | bộ | 20 | 10 |
61032300 | – – Từ sợi tổng hợp | bộ | 20 | 10 |
61032900 | – – Từ các vật liệu dệt khác | bộ | 20 | 10 |
– Áo jacket và áo blazer: | ||||
61033100 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | chiếc | 20 | 10 |
61033200 | – – Từ bông | chiếc | 20 | 10 |
61033300 | – – Từ sợi tổng hợp | chiếc | 20 | 10 |
610339 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |||
61033910 | – – – Từ ramie, sợi lanh hoặc tơ tằm | chiếc | 20 | 10 |
61033990 | – – – Loại khác | chiếc | 20 | 10 |
– Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc: | ||||
61034100 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | chiếc | 20 | 10 |
61034200 | – – Từ bông | chiếc | 20 | 10 |
61034300 | – – Từ sợi tổng hợp | chiếc | 20 | 10 |
61034900 | – – Từ các vật liệu dệt khác | chiếc | 20 | 10 |
6104 | Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, váy liền thân (1), chân váy (skirt), chân váy dạng quần, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc. | |||
– Bộ com-lê: | ||||
61041300 | – – Từ sợi tổng hợp | bộ | 20 | 10 |
610419 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |||
61041920 | – – – Từ bông | bộ | 20 | 10 |
61041990 | – – – Loại khác | bộ | 20 | 10 |
– Bộ quần áo đồng bộ: | ||||
61042200 | – – Từ bông | bộ | 20 | 10 |
61042300 | – – Từ sợi tổng hợp | bộ | 20 | 10 |
61042900 | – – Từ các vật liệu dệt khác | bộ | 20 | 10 |
– Áo jacket và áo blazer: | ||||
61043100 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | chiếc | 20 | 10 |
61043200 | – – Từ bông | chiếc | 20 | 10 |
61043300 | – – Từ sợi tổng hợp | chiếc | 20 | 10 |
61043900 | – – Từ các vật liệu dệt khác | chiếc | 20 | 10 |
– Váy liền thân (1): | ||||
61044100 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | chiếc | 20 | 10 |
61044200 | – – Từ bông | chiếc | 20 | 10 |
61044300 | – – Từ sợi tổng hợp | chiếc | 20 | 10 |
61044400 | – – Từ sợi tái tạo | chiếc | 20 | 10 |
61044900 | – – Từ các vật liệu dệt khác | chiếc | 20 | 10 |
– Các loại chân váy (skirt) và chân váy dạng quần: | ||||
61045100 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | chiếc | 20 | 10 |
61045200 | – – Từ bông | chiếc | 20 | 10 |
61045300 | – – Từ sợi tổng hợp | chiếc | 20 | 10 |
61045900 | – – Từ các vật liệu dệt khác | chiếc | 20 | 10 |
– Các loại quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc: | ||||
61046100 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | chiếc | 20 | 10 |
61046200 | – – Từ bông | chiếc | 20 | 10 |
61046300 | – – Từ sợi tổng hợp | chiếc | 20 | 10 |
61046900 | – – Từ các vật liệu dệt khác | chiếc | 20 | 10 |
6105 | Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc. | |||
61051000 | – Từ bông | chiếc | 20 | 10 |
610520 | – Từ sợi nhân tạo: | |||
61052010 | – – Từ sợi tổng hợp | chiếc | 20 | 10 |
61052020 | – – Từ sợi tái tạo | chiếc | 20 | 10 |
61059000 | – Từ các vật liệu dệt khác | chiếc | 20 | 10 |
6106 | Áo blouse, sơ mi và sơ mi cách điệu (shirt- blouse), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc. | |||
61061000 | – Từ bông | chiếc | 20 | 10 |
61062000 | – Từ sợi nhân tạo | chiếc | 20 | 10 |
61069000 | – Từ các vật liệu dệt khác | chiếc | 20 | 10 |
6107 | Quần lót, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc. | |||
– Quần lót và quần sịp: | ||||
61071100 | – – Từ bông | chiếc | 20 | 10 |
61071200 | – – Từ sợi nhân tạo | chiếc | 20 | 10 |
61071900 | – – Từ các vật liệu dệt khác | chiếc | 20 | 10 |
– Các loại áo ngủ và bộ pyjama: | ||||
61072100 | – – Từ bông | chiếc/bộ | 20 | 10 |
61072200 | – – Từ sợi nhân tạo | chiếc/bộ | 20 | 10 |
61072900 | – – Từ các vật liệu dệt khác | chiếc/bộ | 20 | 10 |
– Loại khác: | ||||
61079100 | – – Từ bông | chiếc/bộ | 20 | 10 |
61079900 | – – Từ các vật liệu dệt khác | chiếc/bộ | 20 | 10 |
6108 | Váy lót, váy lót bồng (petticoats), quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo ngủ của phụ nữ bằng vải mỏng và trong suốt (negligees), áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc. | |||
– Váy lót và váy lót bồng (petticoats): | ||||
61081100 | – – Từ sợi nhân tạo | chiếc | 20 | 10 |
610819 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |||
61081920 | – – – Từ lông cừu hoặc lông động vật mịn | chiếc | 20 | 10 |
61081930 | – – – Từ bông | chiếc | 20 | 10 |
61081940 | – – – Từ tơ tằm | chiếc | 20 | 10 |
61081990 | – – – Loại khác | chiếc | 20 | 10 |
– Quần xi líp và quần đùi bó: | ||||
61082100 | – – Từ bông | chiếc | 20 | 10 |
61082200 | – – Từ sợi nhân tạo | chiếc | 20 | 10 |
61082900 | – – Từ các vật liệu dệt khác | chiếc | 20 | 10 |
– Váy ngủ và bộ pyjama: | ||||
61083100 | – – Từ bông | chiếc/bộ | 20 | 10 |
61083200 | – – Từ sợi nhân tạo | chiếc/bộ | 20 | 10 |
61083900 | – – Từ các vật liệu dệt khác | chiếc/bộ | 20 | 10 |
– Loại khác: | ||||
61089100 | – – Từ bông | chiếc/bộ | 20 | 10 |
61089200 | – – Từ sợi nhân tạo | chiếc/bộ | 20 | 10 |
61089900 | – – Từ các vật liệu dệt khác | chiếc/bộ | 20 | 10 |
6109 | Áo phông, áo ba lỗ (singlet) và các loại áo lót khác, dệt kim hoặc móc. | |||
610910 | – Từ bông: | |||
61091010 | – – Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai | chiếc | 20 | 10 |
61091020 | – – Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái | chiếc | 20 | 10 |
610990 | – Từ các vật liệu dệt khác: | |||
61099010 | – – Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, từ ramie, lanh hoặc tơ tằm | chiếc | 20 | 10 |
61099020 | – – Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, từ các vật liệu dệt khác | chiếc | 20 | 10 |
61099030 | – – Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái | chiếc | 20 | 10 |
6110 | Áo bó, áo chui đầu, áo cardigan, gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc. | |||
– Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: | ||||
61101100 | – – Từ lông cừu | chiếc | 20 | 10 |
61101200 | – – Từ lông dê Ca-sơ-mia | chiếc | 20 | 10 |
61101900 | – – Loại khác | chiếc | 20 | 10 |
61102000 | – Từ bông | chiếc | 20 | 10 |
61103000 | – Từ sợi nhân tạo | chiếc | 20 | 10 |
61109000 | – Từ các vật liệu dệt khác | chiếc | 20 | 10 |
6111 | Quần áo và hàng may mặc phụ trợ dùng cho trẻ em, dệt kim hoặc móc. | |||
61112000 | – Từ bông | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
61113000 | – Từ sợi tổng hợp | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
611190 | – Từ các vật liệu dệt khác: | |||
61119010 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
61119090 | – – Loại khác | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
6112 | Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và bộ quần áo bơi, dệt kim hoặc móc. | |||
– Bộ quần áo thể thao: | ||||
61121100 | – – Từ bông | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
61121200 | – – Từ sợi tổng hợp | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
61121900 | – – Từ các vật liệu dệt khác | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
61122000 | – Bộ quần áo trượt tuyết | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
– Quần áo bơi cho nam giới hoặc trẻ em trai: | ||||
61123100 | – – Từ sợi tổng hợp | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
61123900 | – – Từ các vật liệu dệt khác | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
– Quần áo bơi cho phụ nữ hoặc trẻ em gái: | ||||
611241 | – – Từ sợi tổng hợp: | |||
61124110 | – – – Đồ bơi độn ngực (dùng cho người sau phẫu thuật ngực) | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
61124190 | – – – Loại khác | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
611249 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |||
61124910 | – – – Đồ bơi độn ngực (dùng cho người sau phẫu thuật ngực) | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
61124990 | – – – Loại khác | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
6113 | Quần áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07. | |||
61130010 | – Bộ đồ của thợ lặn (SEN) | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
61130030 | – Quần áo chống cháy (SEN) | kg/chiếc/bộ | 5 | 10 |
61130040 | – Quần áo bảo hộ khác | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
61130090 | – Loại khác | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
6114 | Các loại quần áo khác, dệt kim hoặc móc. | |||
61142000 | – Từ bông | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
611430 | – Từ sợi nhân tạo: | |||
61143020 | – – Quần áo chống cháy (SEN) | kg/chiếc/bộ | 5 | 10 |
61143090 | – – Loại khác | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
611490 | – Từ các vật liệu dệt khác: | |||
61149010 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
61149090 | – – Loại khác | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
6115 | Quần tất, quần nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch) và giày, dép không đế, dệt kim hoặc móc. | |||
611510 | – Nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch): | |||
61151010 | – – Vớ cho người giãn tĩnh mạch, từ sợi tổng hợp | kg/chiếc/đôi | 20 | 10 |
61151090 | – – Loại khác | kg/chiếc/đôi | 20 | 10 |
– Quần tất và quần nịt khác: | ||||
61152100 | – – Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn dưới 67 decitex | kg/chiếc/đôi | 20 | 10 |
61152200 | – – Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn từ 67 decitex trở lên | kg/chiếc/đôi | 20 | 10 |
611529 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |||
61152910 | – – – Từ bông | kg/chiếc/đôi | 20 | 10 |
61152990 | – – – Loại khác | kg/chiếc/đôi | 20 | 10 |
611530 | – Tất dài đến đầu gối hoặc trên đầu gối dùng cho phụ nữ, có độ mảnh mỗi sợi đơn dưới 67 decitex: | |||
61153010 | – – Từ bông | kg/chiếc/đôi | 20 | 10 |
61153090 | – – Loại khác | kg/chiếc/đôi | 20 | 10 |
– Loại khác: | ||||
61159400 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | kg/chiếc/đôi | 20 | 10 |
61159500 | – – Từ bông | kg/chiếc/đôi | 20 | 10 |
61159600 | – – Từ sợi tổng hợp | kg/chiếc/đôi | 20 | 10 |
61159900 | – – Từ các vật liệu dệt khác | kg/chiếc/đôi | 20 | 10 |
6116 | Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, dệt kim hoặc móc. | |||
611610 | – Được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với plastic hoặc cao su: | |||
61161010 | – – Găng tay của thợ lặn | kg/chiếc/đôi | 20 | 10 |
61161090 | – – Loại khác | kg/chiếc/đôi | 20 | 10 |
– Loại khác: | ||||
61169100 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | kg/chiếc/đôi | 20 | 10 |
61169200 | – – Từ bông | kg/chiếc/đôi | 20 | 10 |
61169300 | – – Từ sợi tổng hợp | kg/chiếc/đôi | 20 | 10 |
61169900 | – – Từ các vật liệu dệt khác | kg/chiếc/đôi | 20 | 10 |
6117 | Hàng phụ kiện may mặc đã hoàn chỉnh khác, dệt kim hoặc móc; các chi tiết dệt kim hoặc móc của quần áo hoặc của hàng may mặc phụ trợ. | |||
611710 | – Khăn choàng, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu, khăn choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự: | |||
61171010 | – – Từ bông | kg/chiếc | 20 | 10 |
61171090 | – – Loại khác | kg/chiếc | 20 | 10 |
611780 | – Các phụ kiện may mặc khác: | |||
– – Cà vạt, nơ con bướm và cravat: | ||||
61178011 | – – – Từ lông cừu hoặc lông động vật mịn | kg/chiếc | 20 | 10 |
61178019 | – – – Loại khác | kg/chiếc | 20 | 10 |
61178020 | – – Băng cổ tay, băng đầu gối, băng mắt cá chân | kg/chiếc | 20 | 10 |
61178090 | – – Loại khác | kg/chiếc | 20 | 10 |
61179000 | – Các chi tiết | kg/chiếc | 20 | 10 |
(1): Tham khảo TCVN 2108:1977 | ||||
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2017 | ||||
Chương 62 | ||||
QUẦN ÁO VÀ CÁC HÀNG MAY MẶC PHỤ TRỢ, KHÔNG DỆT KIM HOẶC MÓC | ||||
Chú giải. | ||||
1. Chương này chỉ áp dụng đối với những mặt hàng may sẵn bằng vải dệt bất kỳ trừ mền xơ, không bao gồm các sản phẩm dệt kim hoặc móc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 62.12). | ||||
2. Chương này không bao gồm: | ||||
(a) Quần áo hoặc hàng may mặc đã qua sử dụng khác thuộc nhóm 63.09; hoặc | ||||
(b) Dụng cụ chỉnh hình, đai thắt phẫu thuật, băng giữ hoặc loại tương tự (nhóm 90.21). | ||||
3. Theo mục đích của các nhóm 62.03 và 62.04: | ||||
(a) Khái niệm “bộ com-lê” có nghĩa là một bộ quần áo có hai hoặc ba chiếc may sẵn, có lớp ngoài may bằng cùng một loại vải và bao gồm: | ||||
– một áo vét hoặc jacket có lớp ngoài, trừ tay áo, gồm từ 4 mảnh trở lên, được thiết kế để che phần trên của cơ thể, có thể kèm theo một áo gilê có thân trước được may bằng loại vải giống hệt như lớp ngoài của những chiếc khác trong cùng bộ và thân sau may bằng loại vải giống hệt như lớp vải lót của áo vét hoặc jacket; và | ||||
– một bộ trang phục được thiết kế để che phần dưới của cơ thể và bao gồm quần dài, quần ống chẽn hoặc quần soóc (trừ quần bơi), chân váy hoặc chân váy dạng quần, không có yếm cũng như dây đeo. | ||||
Tất cả các bộ phận cấu thành của một “bộ com-lê” phải may bằng cùng một loại vải, cùng màu sắc và thành phần nguyên liệu; chúng cũng phải có cùng kiểu dáng và có kích cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau. Tuy nhiên, các bộ phận này có thể có các dải viền (dải bằng vải khâu vào đường nối) bằng một loại vải khác. | ||||
Nếu một vài thành phần riêng biệt để che phần dưới của cơ thể được trình bày cùng nhau (ví dụ, hai quần dài hoặc quần dài kèm quần soóc, hoặc chân váy hoặc chân váy dạng quần kèm quần dài), thì bộ phận cấu thành của phần dưới là một quần dài hoặc, đối với trường hợp bộ com-lê của phụ nữ hoặc trẻ em gái, thì phải là chân váy hoặc chân váy dạng quần, các hàng may mặc khác được xem xét một cách riêng rẽ. | ||||
Khái niệm “bộ com-lê” kể cả những bộ quần áo dưới đây, dù có hoặc không đáp ứng đủ các điều kiện nêu trên: | ||||
– bộ lễ phục ban ngày, gồm một áo jacket trơn (cutaway) có vạt sau tròn trễ xuống và một quần sọc; | ||||
– bộ lễ phục buổi tối (áo đuôi tôm), thường bằng vải màu đen, áo jacket tương đối ngắn ở phía trước, không cài khuy, vạt áo hẹp được cắt đến ngang hông và trễ xuống ở phía sau; | ||||
– bộ jacket dạ tiệc, trong đó một jacket giống kiểu jacket thông thường (mặc dù có thể để lộ mặt trước của áo sơ mi nhiều hơn), nhưng có ve áo làm bằng lụa bóng tơ tằm hoặc giả tơ tằm. | ||||
(b) Thuật ngữ “bộ quần áo đồng bộ” có nghĩa là bộ quần áo (trừ bộ com-lê và quần áo thuộc nhóm 62.07 hoặc 62.08) gồm một số chiếc được may sẵn bằng cùng một loại vải, được xếp bộ để bán lẻ, và bao gồm: | ||||
– một áo được thiết kế để che phần trên của cơ thể, trừ áo gilê cũng có thể tạo thành chiếc áo thứ hai, và | ||||
– một hoặc hai loại trang phục khác nhau, được thiết kế để che phần dưới của cơ thể và gồm quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, quần soóc (trừ đồ bơi), chân váy hoặc chân váy dạng quần. | ||||
Tất cả các bộ phận của một bộ quần áo đồng bộ phải có cùng một loại vải, cùng kiểu dáng, màu sắc và thành phần nguyên liệu; chúng cũng phải có kích cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau. Khái niệm “bộ quần áo đồng bộ” không áp dụng cho bộ đồ thể thao hoặc bộ đồ trượt tuyết, thuộc nhóm 62.11. | ||||
4. Theo mục đích của nhóm 62.09: | ||||
(a) Khái niệm “quần áo may sẵn và phụ kiện may mặc cho trẻ em” chỉ các sản phẩm dùng cho trẻ em có chiều cao không quá 86 cm; | ||||
(b) Những hàng hóa mà, thoạt nhìn, có thể vừa xếp được vào nhóm 62.09 và vừa có thể xếp được vào các nhóm khác của Chương này phải được xếp vào nhóm 62.09. | ||||
5. Các mặt hàng mà, thoạt nhìn, có thể vừa xếp được vào nhóm 62.10 và vừa có thể xếp vào các nhóm khác của Chương này, trừ nhóm 62.09, phải được xếp vào nhóm 62.10. | ||||
6. Theo mục đích của nhóm 62.11, “bộ quần áo trượt tuyết” có nghĩa là quần, áo hoặc bộ quần áo, mà xét theo hình thức và chất vải, chúng được sử dụng chủ yếu để mặc cho trượt tuyết (trượt tuyết băng đồng hoặc trượt tuyết đổ dốc). Gồm có: | ||||
(a) một “bộ đồ trượt tuyết liền quần” là một bộ đồ liền được thiết kế để che các phần trên và dưới của cơ thể; bộ đồ trượt tuyết liền quần có thể có túi hoặc dây đai chân ngoài tay áo và cổ áo; hoặc | ||||
(b) một “bộ quần áo trượt tuyết đồng bộ”, là bộ quần áo gồm hai hoặc ba chiếc, được xếp bộ để bán lẻ và bao gồm: | ||||
– một áo như kiểu áo khoác có mũ trùm, áo khoác chắn gió, áo jacket chắn gió hoặc loại tương tự, được cài bằng khóa rút (khóa kéo), có thể kèm thêm một áo gilê, và | ||||
– một quần có cạp cao hơn hoặc không cao quá thắt lưng, một quần ống chẽn hoặc một quần yếm có dây đeo. | ||||
“Bộ quần áo trượt tuyết đồng bộ” cũng có thể gồm một bộ quần áo liền quần giống như bộ quần áo đã nêu ở mục (a) ở trên và một áo jacket có lót đệm, không có ống tay mặc ở ngoài bộ áo liền quần đó. | ||||
Tất cả các bộ phận của một “bộ quần áo trượt tuyết đồng bộ” phải được may bằng cùng một loại vải, cùng kiểu dáng và thành phần nguyên liệu dù đồng màu hay khác màu; chúng cũng phải có kích cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau. | ||||
7. Khăn choàng và các mặt hàng thuộc dạng khăn quàng, vuông hoặc gần như vuông, không có cạnh nào trên 60 cm, phải được phân loại như khăn tay (nhóm 62.13). Khăn tay có cạnh trên 60 cm phải được xếp vào nhóm 62.14. | ||||
8. Quần áo của Chương này được thiết kế để cài thân trước từ trái qua phải sẽ được coi là cho nam giới hoặc trẻ em trai, và áo được thiết kế để cài thân trước từ phải qua trái được coi là quần áo dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái. Quy định này không áp dụng cho những quần áo mà cách cắt may của chúng thể hiện rõ ràng là dùng cho nam hoặc nữ. | ||||
Quần áo mà không thể phân biệt được là dùng cho nam hoặc nữ thì được xếp vào nhóm dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái. | ||||
9. Các mặt hàng của Chương này có thể được làm bằng sợi kim loại. | ||||
6201 | Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car- coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03. | |||
– Áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay và các loại tương tự: | ||||
62011100 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | chiếc | 20 | 10 |
62011200 | – – Từ bông | chiếc | 20 | 10 |
62011300 | – – Từ sợi nhân tạo | chiếc | 20 | 10 |
620119 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |||
62011910 | – – – Từ tơ tằm | chiếc | 20 | 10 |
62011920 | – – – Từ ramie | chiếc | 20 | 10 |
62011990 | – – – Loại khác | chiếc | 20 | 10 |
– Loại khác: | ||||
62019100 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | chiếc | 20 | 10 |
62019200 | – – Từ bông | chiếc | 20 | 10 |
62019300 | – – Từ sợi nhân tạo | chiếc | 20 | 10 |
620199 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |||
62019910 | – – – Từ tơ tằm | chiếc | 20 | 10 |
62019920 | – – – Từ ramie | chiếc | 20 | 10 |
62019990 | – – – Loại khác | chiếc | 20 | 10 |
6202 | Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car- coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 62.04. | |||
– Áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay và các loại tương tự: | ||||
62021100 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | chiếc | 20 | 10 |
62021200 | – – Từ bông | chiếc | 20 | 10 |
62021300 | – – Từ sợi nhân tạo | chiếc | 20 | 10 |
620219 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |||
62021910 | – – – Từ tơ tằm | chiếc | 20 | 10 |
62021920 | – – – Từ ramie | chiếc | 20 | 10 |
62021990 | – – – Loại khác | chiếc | 20 | 10 |
– Loại khác: | ||||
62029100 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | chiếc | 20 | 10 |
62029200 | – – Từ bông | chiếc | 20 | 10 |
62029300 | – – Từ sợi nhân tạo | chiếc | 20 | 10 |
620299 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |||
62029910 | – – – Từ tơ tằm | chiếc | 20 | 10 |
62029920 | – – – Từ ramie | chiếc | 20 | 10 |
62029990 | – – – Loại khác | chiếc | 20 | 10 |
6203 | Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai. | |||
– Bộ com-lê: | ||||
62031100 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | bộ | 20 | 10 |
62031200 | – – Từ sợi tổng hợp | bộ | 20 | 10 |
620319 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |||
– – – Từ bông: | ||||
62031911 | – – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | bộ | 20 | 10 |
62031919 | – – – – Loại khác | bộ | 20 | 10 |
– – – Từ tơ tằm: | ||||
62031921 | – – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | bộ | 20 | 10 |
62031929 | – – – – Loại khác | bộ | 20 | 10 |
62031990 | – – – Loại khác | bộ | 20 | 10 |
– Bộ quần áo đồng bộ: | ||||
620322 | – – Từ bông: | |||
62032210 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | bộ | 20 | 10 |
62032290 | – – – Loại khác | bộ | 20 | 10 |
62032300 | – – Từ sợi tổng hợp | bộ | 20 | 10 |
620329 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |||
62032910 | – – – Từ lông cừu hoặc lông động vật mịn | bộ | 20 | 10 |
62032990 | – – – Loại khác | bộ | 20 | 10 |
– Áo jacket và áo blazer: | ||||
62033100 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | chiếc | 20 | 10 |
620332 | – – Từ bông: | |||
62033210 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | chiếc | 20 | 10 |
62033290 | – – – Loại khác | chiếc | 20 | 10 |
62033300 | – – Từ sợi tổng hợp | chiếc | 20 | 10 |
62033900 | – – Từ các vật liệu dệt khác | chiếc | 20 | 10 |
– Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc: | ||||
62034100 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | chiếc | 20 | 10 |
620342 | – – Từ bông: | |||
62034210 | – – – Quần yếm có dây đeo | chiếc | 20 | 10 |
62034290 | – – – Loại khác | chiếc | 20 | 10 |
62034300 | – – Từ sợi tổng hợp | chiếc | 20 | 10 |
620349 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |||
62034910 | – – – Từ tơ tằm | chiếc | 20 | 10 |
62034990 | – – – Loại khác | chiếc | 20 | 10 |
6204 | Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, váy liền thân (1), chân váy (skirt), chân váy dạng quần, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái. | |||
– Bộ com-lê: | ||||
62041100 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | bộ | 20 | 10 |
620412 | – – Từ bông: | |||
62041210 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | bộ | 20 | 10 |
62041290 | – – – Loại khác | bộ | 20 | 10 |
62041300 | – – Từ sợi tổng hợp | bộ | 20 | 10 |
620419 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |||
– – – Từ tơ tằm: | ||||
62041911 | – – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | bộ | 20 | 10 |
62041919 | – – – – Loại khác | bộ | 20 | 10 |
62041990 | – – – Loại khác | bộ | 20 | 10 |
– Bộ quần áo đồng bộ: | ||||
62042100 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | bộ | 20 | 10 |
620422 | – – Từ bông: | |||
62042210 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | bộ | 20 | 10 |
62042290 | – – – Loại khác | bộ | 20 | 10 |
62042300 | – – Từ sợi tổng hợp | bộ | 20 | 10 |
620429 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |||
62042910 | – – – Từ tơ tằm | bộ | 20 | 10 |
62042990 | – – – Loại khác | bộ | 20 | 10 |
– Áo jacket và áo blazer: | ||||
62043100 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | chiếc | 20 | 10 |
620432 | – – Từ bông: | |||
62043210 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | chiếc | 20 | 10 |
62043290 | – – – Loại khác | chiếc | 20 | 10 |
62043300 | – – Từ sợi tổng hợp | chiếc | 20 | 10 |
620439 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |||
– – – Từ tơ tằm: | ||||
62043911 | – – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | chiếc | 20 | 10 |
62043919 | – – – – Loại khác | chiếc | 20 | 10 |
62043990 | – – – Loại khác | chiếc | 20 | 10 |
– Váy liền thân (1): | ||||
62044100 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | chiếc | 20 | 10 |
620442 | – – Từ bông: | |||
62044210 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | chiếc | 20 | 10 |
62044290 | – – – Loại khác | chiếc | 20 | 10 |
62044300 | – – Từ sợi tổng hợp | chiếc | 20 | 10 |
62044400 | – – Từ sợi tái tạo | chiếc | 20 | 10 |
620449 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |||
62044910 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | chiếc | 20 | 10 |
62044990 | – – – Loại khác | chiếc | 20 | 10 |
– Các loại chân váy (skirt) và chân váy dạng quần: | ||||
62045100 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | chiếc | 20 | 10 |
620452 | – – Từ bông: | |||
62045210 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | chiếc | 20 | 10 |
62045290 | – – – Loại khác | chiếc | 20 | 10 |
62045300 | – – Từ sợi tổng hợp | chiếc | 20 | 10 |
620459 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |||
62045910 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | chiếc | 20 | 10 |
62045990 | – – – Loại khác | chiếc | 20 | 10 |
– Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc: | ||||
62046100 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | chiếc | 20 | 10 |
62046200 | – – Từ bông | chiếc | 20 | 10 |
62046300 | – – Từ sợi tổng hợp | chiếc | 20 | 10 |
62046900 | – – Từ các vật liệu dệt khác | chiếc | 20 | 10 |
6205 | Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai. | |||
620520 | – Từ bông: | |||
62052010 | – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | chiếc | 20 | 10 |
62052020 | – – Áo Barong Tagalog (SEN) | chiếc | 20 | 10 |
62052090 | – – Loại khác | chiếc | 20 | 10 |
620530 | – Từ sợi nhân tạo: | |||
62053010 | – – Áo Barong Tagalog (SEN) | chiếc | 20 | 10 |
62053090 | – – Loại khác | chiếc | 20 | 10 |
620590 | – Từ các vật liệu dệt khác: | |||
62059010 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | chiếc | 20 | 10 |
– – Loại khác: | ||||
62059091 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | chiếc | 20 | 10 |
62059092 | – – – Áo Barong Tagalog (SEN) | chiếc | 20 | 10 |
62059099 | – – – Loại khác | chiếc | 20 | 10 |
6206 | Áo blouse, sơ mi và sơ mi cách điệu (shirt- blouses) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái. | |||
620610 | – Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm: | |||
62061010 | – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | chiếc | 20 | 10 |
62061090 | – – Loại khác | chiếc | 20 | 10 |
62062000 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | chiếc | 20 | 10 |
620630 | – Từ bông: | |||
62063010 | – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | chiếc | 20 | 10 |
62063090 | – – Loại khác | chiếc | 20 | 10 |
62064000 | – Từ sợi nhân tạo | chiếc | 20 | 10 |
62069000 | – Từ các vật liệu dệt khác | chiếc | 20 | 10 |
6207 | Áo ba lỗ (singlet) và các loại áo lót khác, quần lót, quần đùi, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai. | |||
– Quần lót, quần đùi và quần sịp: | ||||
62071100 | – – Từ bông | chiếc | 20 | 10 |
62071900 | – – Từ các vật liệu dệt khác | chiếc | 20 | 10 |
– Áo ngủ và bộ pyjama: | ||||
620721 | – – Từ bông: | |||
62072110 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | chiếc/bộ | 20 | 10 |
62072190 | – – – Loại khác | chiếc/bộ | 20 | 10 |
62072200 | – – Từ sợi nhân tạo | chiếc/bộ | 20 | 10 |
620729 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |||
62072910 | – – – Từ tơ tằm | chiếc/bộ | 20 | 10 |
62072990 | – – – Loại khác | chiếc/bộ | 20 | 10 |
– Loại khác: | ||||
62079100 | – – Từ bông | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
620799 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |||
62079910 | – – – Từ sợi nhân tạo | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
62079990 | – – – Loại khác | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
6208 | Áo ba lỗ (singlet) và các loại áo lót khác, váy lót, váy lót bồng (petticoats), quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo ngủ của phụ nữ bằng vải mỏng và trong suốt (negligees), áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái. | |||
– Váy lót và váy lót bồng (petticoats): | ||||
62081100 | – – Từ sợi nhân tạo | chiếc | 20 | 10 |
62081900 | – – Từ các vật liệu dệt khác | chiếc | 20 | 10 |
– Váy ngủ và bộ pyjama: | ||||
620821 | – – Từ bông: | |||
62082110 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | chiếc/bộ | 20 | 10 |
62082190 | – – – Loại khác | chiếc/bộ | 20 | 10 |
62082200 | – – Từ sợi nhân tạo | chiếc/bộ | 20 | 10 |
620829 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |||
62082910 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | chiếc/bộ | 20 | 10 |
62082990 | – – – Loại khác | chiếc/bộ | 20 | 10 |
– Loại khác: | ||||
620891 | – – Từ bông: | |||
62089110 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
62089190 | – – – Loại khác | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
620892 | – – Từ sợi nhân tạo: | |||
62089210 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
62089290 | – – – Loại khác | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
620899 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |||
62089910 | – – – Từ lông cừu hoặc lông động vật mịn | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
62089990 | – – – Loại khác | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
6209 | Quần áo may sẵn và phụ kiện may mặc cho trẻ em. | |||
620920 | – Từ bông: | |||
62092030 | – – Áo phông, áo sơ mi, bộ quần áo pyjama và các loại tương tự | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
62092040 | – – Bộ com-lê, quần và các loại tương tự | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
62092090 | – – Loại khác | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
620930 | – Từ sợi tổng hợp: | |||
62093010 | – – Bộ com-lê, quần và các loại tương tự | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
62093030 | – – Áo phông, áo sơ mi, bộ quần áo pyjama và các loại tương tự | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
62093040 | – – Phụ kiện may mặc | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
62093090 | – – Loại khác | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
62099000 | – Từ các vật liệu dệt khác | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
6210 | Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07. | |||
621010 | – Từ các loại vải thuộc nhóm 56.02 hoặc 56.03: | |||
– – Quần áo bảo hộ dùng trong công nghiệp: | ||||
62101011 | – – – Quần áo chống các chất hóa học, phóng xạ hoặc chống cháy (SEN) | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
62101019 | – – – Loại khác | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
62101090 | – – Loại khác | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
621020 | – Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6201.11 đến 6201.19: | |||
62102020 | – – Quần áo chống cháy (SEN) | chiếc/bộ | 5 | 10 |
62102030 | – – Quần áo chống các chất hóa học hoặc phóng xạ | chiếc/bộ | 20 | 10 |
62102040 | – – Các loại quần áo bảo hộ khác | chiếc/bộ | 20 | 10 |
62102090 | – – Loại khác | chiếc/bộ | 20 | 10 |
621030 | – Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6202.11 đến 6202.19: | |||
62103020 | – – Quần áo chống cháy (SEN) | chiếc/bộ | 5 | 10 |
62103030 | – – Quần áo chống các chất hóa học hoặc phóng xạ | chiếc/bộ | 20 | 10 |
62103040 | – – Các loại quần áo bảo hộ khác | chiếc/bộ | 20 | 10 |
62103090 | – – Loại khác | chiếc/bộ | 20 | 10 |
621040 | – Quần áo khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai: | |||
62104010 | – – Quần áo chống cháy (SEN) | kg/chiếc/bộ | 5 | 10 |
62104020 | – – Quần áo chống các chất hóa học hoặc phóng xạ | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
62104090 | – – Loại khác | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
621050 | – Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái: | |||
62105010 | – – Quần áo chống cháy (SEN) | kg/chiếc/bộ | 5 | 10 |
62105020 | – – Quần áo chống các chất hóa học hoặc phóng xạ | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
62105090 | – – Loại khác | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
6211 | Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác. | |||
– Quần áo bơi: | ||||
62111100 | – – Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai | chiếc/bộ | 20 | 10 |
62111200 | – – Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái | chiếc/bộ | 20 | 10 |
62112000 | – Bộ quần áo trượt tuyết | chiếc/bộ | 20 | 10 |
– Quần áo khác, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai: | ||||
621132 | – – Từ bông: | |||
62113210 | – – – Quần áo đấu kiếm hoặc đấu vật | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
62113220 | – – – Áo choàng hành hương (Ehram) (SEN) | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
62113290 | – – – Loại khác | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
621133 | – – Từ sợi nhân tạo: | |||
62113310 | – – – Quần áo đấu kiếm hoặc đấu vật | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
62113320 | – – – Quần áo chống cháy (SEN) | kg/chiếc/bộ | 5 | 10 |
62113330 | – – – Quần áo chống các chất hóa học hoặc phóng xạ | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
62113390 | – – – Loại khác | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
621139 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |||
62113910 | – – – Quần áo đấu kiếm hoặc đấu vật | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
62113920 | – – – Quần áo chống cháy (SEN) | kg/chiếc/bộ | 5 | 10 |
62113930 | – – – Quần áo chống các chất hóa học hoặc phóng xạ | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
62113990 | – – – Loại khác | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
– Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái: | ||||
621142 | – – Từ bông: | |||
62114210 | – – – Quần áo đấu kiếm hoặc đấu vật | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
62114220 | – – – Áo choàng không tay dùng để cầu nguyện (SEN) | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
62114290 | – – – Loại khác | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
621143 | – – Từ sợi nhân tạo: | |||
62114310 | – – – Áo phẫu thuật | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
62114320 | – – – Áo choàng không tay dùng để cầu nguyện (SEN) | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
62114330 | – – – Bộ quần áo bảo hộ chống nổ | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
62114340 | – – – Quần áo đấu kiếm hoặc đấu vật | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
62114350 | – – – Quần áo chống các chất hóa học, phóng xạ hoặc chống cháy (SEN) | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
62114360 | – – – Bộ quần áo nhảy dù liền thân | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
62114390 | – – – Loại khác | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
621149 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |||
62114910 | – – – Quần áo đấu kiếm hoặc đấu vật | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
62114920 | – – – Quần áo chống các chất hóa học, phóng xạ hoặc chống cháy (SEN) | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
– – – Áo choàng không tay dùng để cầu nguyện: | ||||
62114931 | – – – – Từ lông cừu hoặc lông động vật mịn (SEN) | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
62114939 | – – – – Loại khác (SEN) | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
62114940 | – – – Loại khác, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
62114990 | – – – Loại khác | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
6212 | Xu chiêng, gen, áo nịt ngực (corset), dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không được làm từ dệt kim hoặc móc. | |||
621210 | – Xu chiêng: | |||
– – Từ bông: | ||||
62121011 | – – – Xu chiêng độn ngực (dùng cho người sau phẫu thuật ngực) | kg/chiếc | 20 | 10 |
62121019 | – – – Loại khác | kg/chiếc | 20 | 10 |
– – Từ các loại vật liệu dệt khác: | ||||
62121091 | – – – Xu chiêng độn ngực (dùng cho người sau phẫu thuật ngực) | kg/chiếc | 20 | 10 |
62121099 | – – – Loại khác | kg/chiếc | 20 | 10 |
621220 | – Gen và quần gen: | |||
62122010 | – – Từ bông | kg/chiếc | 20 | 10 |
62122090 | – – Từ các loại vật liệu dệt khác | kg/chiếc | 20 | 10 |
621230 | – Áo nịt toàn thân (corselette): | |||
62123010 | – – Từ bông | kg/chiếc | 20 | 10 |
62123090 | – – Từ các loại vật liệu dệt khác | kg/chiếc | 20 | 10 |
621290 | – Loại khác: | |||
– – Từ bông: | ||||
62129011 | – – – Hàng may mặc, loại có tính đàn hồi bó chặt, để điều trị mô vết sẹo và ghép da (SEN) | kg/chiếc | 20 | 10 |
62129012 | – – – Hàng may mặc hỗ trợ cho các môn điền kinh | kg/chiếc | 20 | 10 |
62129019 | – – – Loại khác | kg/chiếc | 20 | 10 |
– – Từ các vật liệu dệt khác: | ||||
62129091 | – – – Hàng may mặc, loại có tính đàn hồi bó chặt, để điều trị mô vết sẹo và ghép da (SEN) | kg/chiếc | 20 | 10 |
62129092 | – – – Hàng may mặc hỗ trợ cho các môn điền kinh | kg/chiếc | 20 | 10 |
62129099 | – – – Loại khác | kg/chiếc | 20 | 10 |
6213 | Khăn tay và khăn vuông nhỏ quàng cổ. | |||
621320 | – Từ bông: | |||
62132010 | – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | kg/chiếc | 20 | 10 |
62132090 | – – Loại khác | kg/chiếc | 20 | 10 |
621390 | – Từ các loại vật liệu dệt khác: | |||
– – Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm: | ||||
62139011 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | kg/chiếc | 20 | 10 |
62139019 | – – – Loại khác | kg/chiếc | 20 | 10 |
– – Loại khác: | ||||
62139091 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | kg/chiếc | 20 | 10 |
62139099 | – – – Loại khác | kg/chiếc | 20 | 10 |
6214 | Khăn choàng, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu, khăn choàng vai, mạng che và các loại tương tự. | |||
621410 | – Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm: | |||
62141010 | – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | chiếc | 20 | 10 |
62141090 | – – Loại khác | chiếc | 20 | 10 |
62142000 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | chiếc | 20 | 10 |
621430 | – Từ sợi tổng hợp: | |||
62143010 | – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | chiếc | 20 | 10 |
62143090 | – – Loại khác | chiếc | 20 | 10 |
621440 | – Từ sợi tái tạo: | |||
62144010 | – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | chiếc | 20 | 10 |
62144090 | – – Loại khác | chiếc | 20 | 10 |
621490 | – Từ các vật liệu dệt khác: | |||
62149010 | – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | chiếc | 20 | 10 |
62149090 | – – Loại khác | chiếc | 20 | 10 |
6215 | Cà vạt, nơ con bướm và cravat. | |||
621510 | – Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm: | |||
62151010 | – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | kg/chiếc | 20 | 10 |
62151090 | – – Loại khác | kg/chiếc | 20 | 10 |
621520 | – Từ sợi nhân tạo: | |||
62152010 | – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | kg/chiếc | 20 | 10 |
62152090 | – – Loại khác | kg/chiếc | 20 | 10 |
621590 | – Từ các vật liệu dệt khác: | |||
62159010 | – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | kg/chiếc | 20 | 10 |
62159090 | – – Loại khác | kg/chiếc | 20 | 10 |
6216 | Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao. | |||
62160010 | – Găng tay bảo hộ lao động, găng tay hở ngón và găng tay bao | kg/chiếc/đôi | 20 | 10 |
– Loại khác: | ||||
62160091 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | kg/chiếc/đôi | 20 | 10 |
62160092 | – – Từ bông | kg/chiếc/đôi | 20 | 10 |
62160099 | – – Loại khác | kg/chiếc/đôi | 20 | 10 |
6217 | Hàng phụ kiện may mặc đã hoàn chỉnh khác; các chi tiết của quần áo hoặc của phụ kiện may mặc, trừ các loại thuộc nhóm 62.12. | |||
621710 | – Phụ kiện may mặc: | |||
62171010 | – – Đai Ju đô | kg/chiếc | 20 | 10 |
62171090 | – – Loại khác | kg/chiếc | 20 | 10 |
62179000 | – Các chi tiết | kg/chiếc | 20 | 10 |
(1): Tham khảo TCVN 2108:1977 | ||||
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2017 | ||||
Chương 63 | ||||
CÁC MẶT HÀNG DỆT ĐÃ HOÀN THIỆN KHÁC; BỘ VẢI; QUẦN ÁO DỆT VÀ CÁC LOẠI HÀNG DỆT ĐÃ QUA SỬ DỤNG KHÁC; VẢI VỤN | ||||
Chú giải. | ||||
1. Phân chương I chỉ áp dụng cho các sản phẩm may sẵn đã hoàn thiện, được làm từ bất cứ loại vải dệt nào. | ||||
2. Phân Chương I không bao gồm: | ||||
(a) Hàng hóa thuộc các Chương từ 56 đến 62; hoặc | ||||
(b) Quần áo đã qua sử dụng hoặc các mặt hàng khác đã qua sử dụng thuộc nhóm 63.09. | ||||
3. Nhóm 63.09 chỉ bao gồm những mặt hàng dưới đây: | ||||
(a) Các mặt hàng làm bằng vật liệu dệt: | ||||
(i) Quần áo và các phụ kiện quần áo, và các chi tiết của chúng; | ||||
(ii) Chăn và chăn du lịch; | ||||
(iii) Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), khăn trải bàn, khăn vệ sinh và khăn nhà bếp; | ||||
(iv) Các mặt hàng dùng cho nội thất, trừ thảm thuộc các nhóm từ 57.01 đến 57.05 và các thảm thêu trang trí thuộc nhóm 58.05; | ||||
(b) Giày, dép, mũ và các vật đội đầu khác làm bằng vật liệu bất kỳ trừ amiăng. | ||||
Để được xếp vào nhóm này, các mặt hàng đã nêu ở trên phải thỏa mãn cả hai điều kiện sau đây: | ||||
(i) chúng phải có ký hiệu là hàng còn mặc được, và | ||||
(ii) chúng phải được thể hiện ở dạng đóng gói cỡ lớn hoặc kiện, bao hoặc các kiểu đóng gói tương tự. | ||||
Chú giải phân nhóm. | ||||
1. Phân nhóm 6304.20 bao gồm các mặt hàng làm từ vải dệt kim sợi dọc, được ngâm tẩm hoặc phủ alpha-cypermethrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), deltamethrin (INN, ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), permethrin (ISO) hoặc pirimiphos-methyl (ISO). | ||||
Phân Chương I | ||||
CÁC MẶT HÀNG DỆT ĐÃ HOÀN THIỆN KHÁC | ||||
6301 | Chăn và chăn du lịch. | |||
63011000 | – Chăn điện | chiếc | 12 | 10 |
63012000 | – Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | kg/chiếc | 12 | 10 |
630130 | – Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ bông: | |||
63013010 | – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | kg/chiếc | 12 | 10 |
63013090 | – – Loại khác | kg/chiếc | 12 | 10 |
630140 | – Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ xơ sợi tổng hợp: | |||
63014010 | – – Từ vải không dệt | kg/chiếc | 12 | 10 |
63014090 | – – Loại khác | kg/chiếc | 12 | 10 |
630190 | – Chăn và chăn du lịch khác: | |||
63019010 | – – Từ vải không dệt | kg/chiếc | 12 | 10 |
63019090 | – – Loại khác | kg/chiếc | 12 | 10 |
6302 | Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp. | |||
63021000 | – Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), dệt kim hoặc móc | kg/chiếc | 12 | 10 |
– Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen) khác, đã in: | ||||
63022100 | – – Từ bông | kg/chiếc | 12 | 10 |
630222 | – – Từ sợi nhân tạo: | |||
63022210 | – – – Từ vải không dệt | kg/chiếc | 12 | 10 |
63022290 | – – – Loại khác | kg/chiếc | 12 | 10 |
63022900 | – – Từ các vật liệu dệt khác | kg/chiếc | 12 | 10 |
– Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen) khác: | ||||
63023100 | – – Từ bông | kg/chiếc | 12 | 10 |
630232 | – – Từ sợi nhân tạo: | |||
63023210 | – – – Từ vải không dệt | kg/chiếc | 12 | 10 |
63023290 | – – – Loại khác | kg/chiếc | 12 | 10 |
63023900 | – – Từ các vật liệu dệt khác | kg/chiếc | 12 | 10 |
63024000 | – Khăn trải bàn, dệt kim hoặc móc | kg/chiếc | 12 | 10 |
– Khăn trải bàn khác: | ||||
630251 | – – Từ bông: | |||
63025110 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | kg/chiếc | 12 | 10 |
63025190 | – – – Loại khác | kg/chiếc | 12 | 10 |
63025300 | – – Từ sợi nhân tạo | kg/chiếc | 12 | 10 |
630259 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |||
63025910 | – – – Từ lanh | kg/chiếc | 12 | 10 |
63025990 | – – – Loại khác | kg/chiếc | 12 | 10 |
63026000 | – Khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông hoặc các loại vải dệt vòng lông tương tự, từ bông | kg/chiếc | 12 | 10 |
– Loại khác: | ||||
63029100 | – – Từ bông | kg/chiếc | 12 | 10 |
63029300 | – – Từ sợi nhân tạo | kg/chiếc | 12 | 10 |
630299 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |||
63029910 | – – – Từ lanh | kg/chiếc | 12 | 10 |
63029990 | – – – Loại khác | kg/chiếc | 12 | 10 |
6303 | Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường. | |||
– Dệt kim hoặc móc: | ||||
63031200 | – – Từ sợi tổng hợp | kg/chiếc | 12 | 10 |
630319 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |||
63031910 | – – – Từ bông | kg/chiếc | 12 | 10 |
63031990 | – – – Loại khác | kg/chiếc | 12 | 10 |
– Loại khác: | ||||
63039100 | – – Từ bông | kg/chiếc | 12 | 10 |
63039200 | – – Từ sợi tổng hợp | kg/chiếc | 12 | 10 |
63039900 | – – Từ các vật liệu dệt khác | kg/chiếc | 12 | 10 |
6304 | Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04. | |||
– Các bộ khăn phủ giường (bedspreads): | ||||
63041100 | – – Dệt kim hoặc móc | kg/chiếc | 12 | 10 |
630419 | – – Loại khác: | |||
63041910 | – – – Từ bông | kg/chiếc | 12 | 10 |
63041920 | – – – Loại khác, không dệt | kg/chiếc | 12 | 10 |
63041990 | – – – Loại khác | kg/chiếc | 12 | 10 |
63042000 | – Màn ngủ được chi tiết tại Chú giải Phân nhóm 1 Chương này | kg/chiếc | 12 | 10 |
– Loại khác: | ||||
630491 | – – Dệt kim hoặc móc: | |||
63049110 | – – – Màn chống muỗi | kg/chiếc | 12 | 10 |
63049190 | – – – Loại khác | kg/chiếc | 12 | 10 |
63049200 | – – Không dệt kim hoặc móc, từ bông | kg/chiếc | 12 | 10 |
63049300 | – – Không dệt kim hoặc móc, từ sợi tổng hợp | kg/chiếc | 12 | 10 |
63049900 | – – Không dệt kim hoặc móc, từ các vật liệu dệt khác | kg/chiếc | 12 | 10 |
6305 | Bao và túi, loại dùng để đóng gói hàng. | |||
630510 | – Từ đay hoặc các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03: | |||
– – Mới: | ||||
63051011 | – – – Từ đay | kg/chiếc | 12 | 10 |
63051019 | – – – Loại khác | kg/chiếc | 12 | 10 |
– – Đã qua sử dụng: | ||||
63051021 | – – – Từ đay | kg/chiếc | 12 | 10 |
63051029 | – – – Loại khác | kg/chiếc | 12 | 10 |
63052000 | – Từ bông | kg/chiếc | 12 | 10 |
– Từ vật liệu dệt nhân tạo: | ||||
630532 | – – Túi, bao đựng hàng loại lớn có thể gấp, mở linh hoạt: | |||
63053210 | – – – Từ vải không dệt | kg/chiếc | 12 | 10 |
63053220 | – – – Dệt kim hoặc móc | kg/chiếc | 12 | 10 |
63053290 | – – – Loại khác | kg/chiếc | 12 | 10 |
630533 | – – Loại khác, từ dải polyetylen hoặc dải polypropylen hoặc dạng tương tự: | |||
63053310 | – – – Dệt kim hoặc móc | kg/chiếc | 12 | 10 |
63053320 | – – – Bằng sợi dệt dạng dải hoặc tương tự | kg/chiếc | 12 | 10 |
63053390 | – – – Loại khác | kg/chiếc | 12 | 10 |
630539 | – – Loại khác: | |||
63053910 | – – – Từ vải không dệt | kg/chiếc | 12 | 10 |
63053920 | – – – Dệt kim hoặc móc | kg/chiếc | 12 | 10 |
63053990 | – – – Loại khác | kg/chiếc | 12 | 10 |
630590 | – Từ các vật liệu dệt khác: | |||
63059010 | – – Từ gai dầu thuộc nhóm 53.05 | kg/chiếc | 12 | 10 |
63059020 | – – Từ dừa (xơ dừa) thuộc nhóm 53.05 | kg/chiếc | 12 | 10 |
63059090 | – – Loại khác | kg/chiếc | 12 | 10 |
6306 | Tấm vải chống thấm nước, tấm che mái hiên và tấm che nắng; tăng (lều); buồm cho tàu thuyền, ván lướt hoặc ván lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại. | |||
– Tấm vải chống thấm nước, tấm che mái hiên và tấm che nắng: | ||||
63061200 | – – Từ sợi tổng hợp | kg/m/chiếc | 12 | 10 |
630619 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |||
63061910 | – – – Từ sợi dệt thực vật thuộc nhóm 53.05 | kg/m/chiếc | 12 | 10 |
63061920 | – – – Từ bông | kg/m/chiếc | 12 | 10 |
63061990 | – – – Loại khác | kg/m/chiếc | 12 | 10 |
– Tăng (lều): | ||||
63062200 | – – Từ sợi tổng hợp | kg/m/chiếc | 12 | 10 |
630629 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |||
63062910 | – – – Từ bông | kg/m/chiếc | 12 | 10 |
63062990 | – – – Loại khác | kg/m/chiếc | 12 | 10 |
63063000 | – Buồm cho tàu thuyền | kg/m/chiếc | 12 | 10 |
630640 | – Đệm hơi: | |||
63064010 | – – Từ bông | kg/m/chiếc | 12 | 10 |
63064090 | – – Loại khác | kg/m/chiếc | 12 | 10 |
630690 | – Loại khác: | |||
63069010 | – – Từ vải không dệt | kg/m/chiếc | 12 | 10 |
– – Loại khác: | ||||
63069091 | – – – Từ bông | kg/m/chiếc | 12 | 10 |
63069099 | – – – Loại khác | kg/m/chiếc | 12 | 10 |
6307 | Các mặt hàng đã hoàn thiện khác, kể cả mẫu cắt may. | |||
630710 | – Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự: | |||
63071010 | – – Từ vải không dệt trừ phớt | kg/chiếc | 12 | 10 |
63071020 | – – Từ phớt | kg/chiếc | 12 | 10 |
63071090 | – – Loại khác | kg/chiếc | 12 | 10 |
63072000 | – Áo cứu sinh và đai cứu sinh | kg/chiếc | 0 | 10 |
630790 | – Loại khác: | |||
63079030 | – – Tấm phủ ô che cắt sẵn hình tam giác | kg/chiếc | 20 | 10 |
63079040 | – – Khẩu trang phẫu thuật | kg/chiếc | 5 | 10 |
– – Các loại đai an toàn: | ||||
63079061 | – – – Thích hợp dùng trong công nghiệp | kg/chiếc | 5 | 10 |
63079069 | – – – Loại khác | kg/chiếc | 20 | 10 |
63079070 | – – Quạt và màn che kéo bằng tay | kg/chiếc | 20 | 10 |
63079080 | – – Dây buộc dùng cho giày, ủng, áo nịt ngực (corset) và các loại tương tự (SEN) | kg/chiếc | 20 | 10 |
63079090 | – – Loại khác | kg/chiếc | 20 | 10 |
Phân Chương II | ||||
BỘ VẢI KÈM CHỈ TRANG TRÍ | ||||
63080000 | Bộ vải bao gồm vải dệt thoi và chỉ, có hoặc không có phụ kiện, dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ. | kg/chiếc/bộ | 20 | 10 |
Phân Chương III | ||||
QUẦN ÁO VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT ĐÃ QUA SỬ DỤNG; VẢI VỤN | ||||
63090000 | Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng khác. | kg/chiếc | 100 | 10 |
6310 | Vải vụn, mẩu dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp đã qua sử dụng hoặc mới và các phế liệu từ vải vụn, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, từ vật liệu dệt. | |||
631010 | – Đã được phân loại: | |||
63101010 | – – Vải vụn đã qua sử dụng hoặc mới | kg | 50 | 10 |
63101090 | – – Loại khác | kg | 50 | 10 |
631090 | – Loại khác: | |||
63109010 | – – Vải vụn đã qua sử dụng hoặc mới | kg | 50 | 10 |
63109090 | – – Loại khác | kg | 50 | 10 |
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2017 |
Hãy liên lạc ngay với chúng tôi nếu bạn muốn được tư vấn về thuế nhập khẩu hoặc thủ tục nhập khẩu hay để nhận báo giá, dự toán thời gian vận chuyển
Công ty TNHH HP Toàn Cầu
Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu
Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội
Hotline: 08 8611 5726 hoặc Điện thoại: 024 73008608
Email: info@hptoancau.com
Lưu ý:
– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật mới nhất(nếu có)
– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại
– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.