• LANGUAGES
    • Tiếng Việt Tiếng Việt
    • English English
    • 简体中文 简体中文

Dịch vụ vận chuyển quốc tế - Dịch vụ hải quan

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Vận chuyển đường biển
  • Vận chuyển đường hàng không
  • Dịch vụ hải quan và giấy phép
  • Công cụ
    • Tra cứu mã HS code nhanh
    • Quy đổi Chargeable weight
    • Quy đổi CBM hàng sea LCL
  • Khóa Học Kiến Thức Xuất Nhập Khẩu
  • Liên hệ
    • Báo giá dịch vụ vận chuyển quốc tế
    • Đăng ký email nhận thông tin
    • Tuyển dụng
Hotline08 8611 5726
  • Home
  • Thủ tục nhập khẩu các mặt hàng thông dụng
  • NK - Hàng may mặc
  • Thuế nhập khẩu vải từ Trung Quốc

Thuế nhập khẩu vải từ Trung Quốc

by hptoancau / Chủ Nhật, 07 Tháng Tám 2022 / Published in NK - Hàng may mặc
Mã HS Mô tả chi tiết Đơn vị tính Thuế NK ưu đãi VAT ACFTA
50010000 Kén tằm phù hợp dùng làm tơ. kg 5 *,5 0 (-MM)
50020000 Tơ tằm thô (chưa xe). kg 5 *,5 0 (-MM, TH)
50030000 Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế). kg 10 5 0 (-MM)
50040000 Sợi tơ tằm (trừ sợi kéo từ phế liệu tơ tằm) chưa đóng gói để bán lẻ. kg 5 8 0
50050000 Sợi kéo từ phế liệu tơ tằm, chưa đóng gói để bán lẻ. kg 5 8 0
50060000 Sợi tơ tằm và sợi kéo từ phế liệu tơ tằm, đã đóng gói để bán lẻ; ruột con tằm. kg 5 8 0
5007 Vải dệt thoi dệt từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm.
500710 – Vải dệt thoi từ tơ vụn:
50071020 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng m/m2 12 8 0
50071030 – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) m/m2 12 8 0
50071090 – – Loại khác m/m2 12 8 0
500720 – Các loại vải dệt thoi khác, có chứa 85% trở lên tính theo trọng lượng của tơ hoặc phế liệu tơ tằm ngoại trừ tơ vụn:
50072020 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng m/m2 12 8 0
50072030 – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) m/m2 12 8 0
50072090 – – Loại khác m/m2 12 8 0
500790 – Các loại vải khác:
50079020 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng m/m2 12 8 0
50079030 – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) m/m2 12 8 0
50079090 – – Loại khác m/m2 12 8 0
5111 Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô.
– Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên:
51111100 – – Trọng lượng không quá 300 g/m2 kg/m/m2 12 8 0
51111900 – – Loại khác kg/m/m2 12 8 0
51112000 – Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo kg/m/m2 12 8 0
51113000 – Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo kg/m/m2 12 8 0
51119000 – Loại khác kg/m/m2 12 8 0
5112 Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải kỹ.
– Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên:
51121100 – – Trọng lượng không quá 200 g/m2 kg/m/m2 #N/A #N/A #N/A
511219 – – Loại khác:
51121910 – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) kg/m/m2 12 8 0
51121990 – – – Loại khác kg/m/m2 12 8 0
51122000 – Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo kg/m/m2 12 8 0
51123000 – Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo kg/m/m2 12 8 0
51129000 – Loại khác kg/m/m2 12 8 0
51130000 Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa. kg/m/m2 12 8 0
5208 Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2.
– Chưa tẩy trắng:
52081100 – – Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2 kg/m/m2 12 8 5
52081200 – – Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2 kg/m/m2 12 8 5
52081300 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân kg/m/m2 12 8 0
52081900 – – Vải dệt khác kg/m/m2 12 8 0
– Đã tẩy trắng:
52082100 – – Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2 kg/m/m2 12 8 0
52082200 – – Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2 kg/m/m2 12 8 0
52082300 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân kg/m/m2 12 8 0
52082900 – – Vải dệt khác kg/m/m2 12 8 0
– Đã nhuộm:
520831 – – Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2:
52083110 – – – Vải voan (Voile) (SEN) kg/m/m2 12 8 0
52083190 – – – Loại khác kg/m/m2 12 8 0
52083200 – – Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2 kg/m/m2 12 8 5
52083300 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân kg/m/m2 12 8 0
52083900 – – Vải dệt khác kg/m/m2 12 8 5
– Từ các sợi có các màu khác nhau:
520841 – – Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2:
52084110 – – – Vải Ikat (SEN) kg/m/m2 12 8 5
52084190 – – – Loại khác kg/m/m2 12 8 5
520842 – – Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2:
52084210 – – – Vải Ikat (SEN) kg/m/m2 12 8 5
52084290 – – – Loại khác kg/m/m2 12 8 5
52084300 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân kg/m/m2 12 8 5
52084900 – – Vải dệt khác kg/m/m2 12 8 5
– Đã in:
520851 – – Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2:
52085110 – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) kg/m/m2 12 8 0
52085190 – – – Loại khác kg/m/m2 12 8 0
520852 – – Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2:
52085210 – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) kg/m/m2 12 8 5
52085290 – – – Loại khác kg/m/m2 12 8 5
520859 – – Vải dệt khác:
52085910 – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) kg/m/m2 12 8 5
52085920 – – – Loại khác, vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân kg/m/m2 12 8 5
52085990 – – – Loại khác kg/m/m2 12 8 5
5209 Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2.
– Chưa tẩy trắng:
520911 – – Vải vân điểm:
52091110 – – – Vải duck và vải canvas (SEN) kg/m/m2 12 8 5
52091190 – – – Loại khác kg/m/m2 12 8 5
52091200 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân kg/m/m2 12 8 5
52091900 – – Vải dệt khác kg/m/m2 12 8 5
– Đã tẩy trắng:
52092100 – – Vải vân điểm kg/m/m2 12 8 0
52092200 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân kg/m/m2 12 8 0
52092900 – – Vải dệt khác kg/m/m2 12 8 5
– Đã nhuộm:
52093100 – – Vải vân điểm kg/m/m2 12 8 5
52093200 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân kg/m/m2 12 8 5
52093900 – – Vải dệt khác kg/m/m2 12 8 5
– Từ các sợi có các màu khác nhau:
52094100 – – Vải vân điểm kg/m/m2 12 8 5
52094200 – – Vải denim kg/m/m2 12 8 5
52094300 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân kg/m/m2 12 8 5
52094900 – – Vải dệt khác kg/m/m2 12 8 5
– Đã in:
520951 – – Vải vân điểm:
52095110 – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) kg/m/m2 12 8 0
52095190 – – – Loại khác kg/m/m2 12 8 0
520952 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân:
52095210 – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) kg/m/m2 12 8 0
52095290 – – – Loại khác kg/m/m2 12 8 0
520959 – – Vải dệt khác:
52095910 – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) kg/m/m2 12 8 0
52095990 – – – Loại khác kg/m/m2 12 8 0
5210 Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200 g/m2.
– Chưa tẩy trắng:
52101100 – – Vải vân điểm kg/m/m2 12 8 5
52101900 – – Vải dệt khác kg/m/m2 12 8 5
– Đã tẩy trắng:
52102100 – – Vải vân điểm kg/m/m2 12 8 0
52102900 – – Vải dệt khác kg/m/m2 12 8 0
– Đã nhuộm:
52103100 – – Vải vân điểm kg/m/m2 12 8 5
52103200 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân kg/m/m2 12 8 5
52103900 – – Vải dệt khác kg/m/m2 12 8 5
– Từ các sợi có màu khác nhau:
521041 – – Vải vân điểm:
52104110 – – – Vải Ikat (SEN) kg/m/m2 12 8 5
52104190 – – – Loại khác kg/m/m2 12 8 5
52104900 – – Vải dệt khác kg/m/m2 12 8 5
– Đã in:
521051 – – Vải vân điểm:
52105110 – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) kg/m/m2 12 8 5
52105190 – – – Loại khác kg/m/m2 12 8 5
521059 – – Vải dệt khác:
52105910 – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) kg/m/m2 12 8 5
52105990 – – – Loại khác kg/m/m2 12 8 5
5211 Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200 g/m2.
– Chưa tẩy trắng:
52111100 – – Vải vân điểm kg/m/m2 12 8 5
52111200 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân kg/m/m2 12 8 5
52111900 – – Vải dệt khác kg/m/m2 12 8 5
52112000 – Đã tẩy trắng kg/m/m2 12 8 0
– Đã nhuộm:
52113100 – – Vải vân điểm kg/m/m2 12 8 0
52113200 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân kg/m/m2 12 8 0
52113900 – – Vải dệt khác kg/m/m2 12 8 0
– Từ các sợi có các màu khác nhau:
521141 – – Vải vân điểm:
52114110 – – – Vải Ikat (SEN) kg/m/m2 12 8 0
52114190 – – – Loại khác kg/m/m2 12 8 0
52114200 – – Vải denim kg/m/m2 12 8 5
52114300 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân kg/m/m2 12 8 0
52114900 – – Vải dệt khác kg/m/m2 12 8 0
– Đã in:
521151 – – Vải vân điểm:
52115110 – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) kg/m/m2 12 8 0
52115190 – – – Loại khác kg/m/m2 12 8 0
521152 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân:
52115210 – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) kg/m/m2 12 8 0
52115290 – – – Loại khác kg/m/m2 12 8 0
521159 – – Vải dệt khác:
52115910 – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) kg/m/m2 12 8 0
52115990 – – – Loại khác kg/m/m2 12 8 0
5212 Vải dệt thoi khác từ bông.
– Trọng lượng không quá 200 g/m2:
52121100 – – Chưa tẩy trắng kg/m/m2 12 8 5
52121200 – – Đã tẩy trắng kg/m/m2 12 8 0
52121300 – – Đã nhuộm kg/m/m2 12 8 5
52121400 – – Từ các sợi có các màu khác nhau kg/m/m2 12 8 0
521215 – – Đã in:
52121510 – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) kg/m/m2 12 8 0
52121590 – – – Loại khác kg/m/m2 12 8 0
– Trọng lượng trên 200 g/m2:
52122100 – – Chưa tẩy trắng kg/m/m2 12 8 0
52122200 – – Đã tẩy trắng kg/m/m2 12 8 0
52122300 – – Đã nhuộm kg/m/m2 12 8 5
52122400 – – Từ các sợi có các màu khác nhau kg/m/m2 12 8 0
521225 – – Đã in:
52122510 – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) kg/m/m2 12 8 0
52122590 – – – Loại khác kg/m/m2 12 8 0
5309 Vải dệt thoi từ sợi lanh.
– Có tỷ trọng lanh từ 85% trở lên:
53091100 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng kg/m/m2 12 8 0
53091900 – – Loại khác kg/m/m2 12 8 0
– Có tỷ trọng lanh dưới 85%:
53092100 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng kg/m/m2 12 8 0
53092900 – – Loại khác kg/m/m2 12 8 0
5310 Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03.
531010 – Chưa tẩy trắng:
53101010 – – Vải dệt vân điểm kg/m/m2 12 8 0
53101090 – – Loại khác kg/m/m2 12 8 0
53109000 – Loại khác kg/m/m2 12 8 0
5311 Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy.
53110010 – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) kg/m/m2 12 8 0
53110020 – Vải bố (burlap) từ xơ chuối abaca (SEN) kg/m/m2 12 8 0
53110090 – Loại khác kg/m/m2 12 8 0
5407 Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.04.
540710 – Vải dệt thoi từ sợi có độ bền cao bằng ni lông hoặc các polyamit hoặc các polyeste khác:
– – Vải làm lốp xe; vải làm băng tải:
– – Loại khác:
54071091 – – – Chưa tẩy trắng kg/m/m2 12 8 5
54071099 – – – Loại khác kg/m/m2 12 8 5
54072000 – Vải dệt thoi từ dải hoặc dạng tương tự kg/m/m2 12 8 5
54073000 – Vải dệt thoi đã được nêu ở Chú giải 9 Phần XI kg/m/m2 12 8 5
– Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament bằng ni lông hoặc các polyamit khác từ 85% trở lên:
540741 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng:
54074110 – – – Vải lưới ni lông dệt thoi từ sợi filament không xoắn thích hợp để sử dụng như vật liệu gia cố cho vải sơn dầu kg/m/m2 12 8 0
54074190 – – – Loại khác kg/m/m2 12 8 0
54074200 – – Đã nhuộm kg/m/m2 12 8 5
54074300 – – Từ các sợi có các màu khác nhau kg/m/m2 12 8 0
54074400 – – Đã in kg/m/m2 12 8 0
– Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament polyeste dún từ 85% trở lên:
54075100 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng kg/m/m2 12 8 0
54075200 – – Đã nhuộm kg/m/m2 12 8 5
54075300 – – Từ các sợi có các màu khác nhau kg/m/m2 12 8 0
54075400 – – Đã in kg/m/m2 12 8 0
– Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament polyeste từ 85% trở lên:
540761 – – Có tỷ trọng sợi filament polyeste không dún từ 85% trở lên:
54076110 – – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng kg/m/m2 12 8 0
54076190 – – – Loại khác kg/m/m2 12 8 0
540769 – – Loại khác:
54076910 – – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng kg/m/m2 12 8 0
54076990 – – – Loại khác kg/m/m2 12 8 0
– Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament tổng hợp từ 85% trở lên:
54077100 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng kg/m/m2 12 8 0
54077200 – – Đã nhuộm kg/m/m2 12 8 0
54077300 – – Từ các sợi có các màu khác nhau kg/m/m2 12 8 0
54077400 – – Đã in kg/m/m2 12 8 0
– Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament tổng hợp dưới 85%, được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông:
54078100 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng kg/m/m2 12 8 0
54078200 – – Đã nhuộm kg/m/m2 12 8 0
54078300 – – Từ các sợi có các màu khác nhau kg/m/m2 12 8 0
54078400 – – Đã in kg/m/m2 12 8 0
– Vải dệt thoi khác:
54079100 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng kg/m/m2 12 8 0
54079200 – – Đã nhuộm kg/m/m2 12 8 0
54079300 – – Từ các sợi có các màu khác nhau kg/m/m2 12 8 0
54079400 – – Đã in kg/m/m2 12 8 0
5408 Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.05.
540810 – Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền cao từ tơ tái tạo vit-cô (viscose):
54081010 – – Chưa tẩy trắng kg/m/m2 12 8 5
54081090 – – Loại khác kg/m/m2 12 8 5
– Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament tái tạo hoặc dải hoặc dạng tương tự từ 85% trở lên:
54082100 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng kg/m/m2 12 8 0
54082200 – – Đã nhuộm kg/m/m2 12 8 0
54082300 – – Từ các sợi có các màu khác nhau kg/m/m2 12 8 0
54082400 – – Đã in kg/m/m2 12 8 0
– Vải dệt thoi khác:
54083100 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng kg/m/m2 12 8 0
54083200 – – Đã nhuộm kg/m/m2 12 8 0
54083300 – – Từ các sợi có các màu khác nhau kg/m/m2 12 8 0
54083400 – – Đã in kg/m/m2 12 8 0
5513 Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170 g/m2.
– Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng:
55131100 – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm kg/m/m2 12 8 5
55131200 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste kg/m/m2 12 8 5
55131300 – – Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste kg/m/m2 12 8 5
55131900 – – Vải dệt thoi khác kg/m/m2 12 8 5
– Đã nhuộm:
55132100 – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm kg/m/m2 12 8 5
55132300 – – Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste kg/m/m2 12 8 5
55132900 – – Vải dệt thoi khác kg/m/m2 12 8 5
– Từ các sợi có các màu khác nhau:
55133100 – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm kg/m/m2 12 8 0
55133900 – – Vải dệt thoi khác kg/m/m2 12 8 0
– Đã in:
55134100 – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm kg/m/m2 12 8 0
55134900 – – Vải dệt thoi khác kg/m/m2 12 8 0
5514 Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170 g/m2.
– Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng:
55141100 – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm kg/m/m2 12 8 5
55141200 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste kg/m/m2 12 8 5
55141900 – – Vải dệt thoi khác kg/m/m2 12 8 5
– Đã nhuộm:
55142100 – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm kg/m/m2 12 8 5
55142200 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste kg/m/m2 12 8 5
55142300 – – Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste kg/m/m2 12 8 5
55142900 – – Vải dệt thoi khác kg/m/m2 12 8 0
55143000 – Từ các sợi có các màu khác nhau kg/m/m2 12 8 0
– Đã in:
55144100 – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm kg/m/m2 12 8 0
55144200 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste kg/m/m2 12 8 0
55144300 – – Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste kg/m/m2 12 8 0
55144900 – – Vải dệt thoi khác kg/m/m2 12 8 0
5515 Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp.
– Từ xơ staple polyeste:
55151100 – – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple tơ tái tạo vit-cô (viscose) kg/m/m2 12 8 5
55151200 – – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo kg/m/m2 12 8 5
55151300 – – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn kg/m/m2 12 8 5
55151900 – – Loại khác kg/m/m2 12 8 5
– Từ xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic:
55152100 – – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo kg/m/m2 12 8 0
55152200 – – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn kg/m/m2 12 8 0
55152900 – – Loại khác kg/m/m2 12 8 5
– Vải dệt thoi khác:
55159100 – – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo kg/m/m2 12 8 0
551599 – – Loại khác:
55159910 – – – Pha chủ yếu hoặc duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn kg/m/m2 12 8 5
55159990 – – – Loại khác kg/m/m2 12 8 5
5516 Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo.
– Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên:
55161100 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng kg/m/m2 12 8 0
55161200 – – Đã nhuộm kg/m/m2 12 8 0
55161300 – – Từ các sợi có các màu khác nhau kg/m/m2 12 8 0
55161400 – – Đã in kg/m/m2 12 8 0
– Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo:
55162100 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng kg/m/m2 12 8 0
55162200 – – Đã nhuộm kg/m/m2 12 8 0
55162300 – – Từ các sợi có các màu khác nhau kg/m/m2 12 8 0
55162400 – – Đã in kg/m/m2 12 8 0
– Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
55163100 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng kg/m/m2 12 8 0
55163200 – – Đã nhuộm kg/m/m2 12 8 0
55163300 – – Từ các sợi có các màu khác nhau kg/m/m2 12 8 0
55163400 – – Đã in kg/m/m2 12 8 0
– Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông:
55164100 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng kg/m/m2 12 8 0
55164200 – – Đã nhuộm kg/m/m2 12 8 0
55164300 – – Từ các sợi có các màu khác nhau kg/m/m2 12 8 0
55164400 – – Đã in kg/m/m2 12 8 0
– Loại khác:
55169100 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng kg/m/m2 12 8 0
55169200 – – Đã nhuộm kg/m/m2 12 8 0
55169300 – – Từ các sợi có các màu khác nhau kg/m/m2 12 8 0
55169400 – – Đã in kg/m/m2 12 8 0
Chương 58
CÁC LOẠI VẢI DỆT THOI ĐẶC BIỆT; CÁC LOẠI VẢI DỆT CHẦN SỢI VÒNG; HÀNG REN; THẢM TRANG TRÍ; HÀNG TRANG TRÍ; HÀNG THÊU
Chú giải.
1. Chương này không áp dụng cho các loại vải dệt nêu trong Chú giải 1 của Chương 59, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp, hoặc những mặt hàng khác thuộc Chương 59.
2. Nhóm 58.01 cũng bao gồm các loại vải dệt thoi có sợi ngang nổi vòng, chưa được cắt phần nổi, ở trạng thái này chúng không có vòng lông dựng.
3. Theo mục đích của nhóm 58.03, vải “dệt quấn” (gauze) là loại vải có sợi dọc gồm toàn bộ hoặc một phần của sợi dựng hoặc sợi nền và sợi cuốn cả vòng hoặc nửa vòng đi bắt chéo qua sợi dựng hoặc sợi nền tạo thành nửa vòng, một vòng hoàn chỉnh hoặc nhiều hơn để tạo thành các vòng sợi cho sợi ngang đi qua.
4. Nhóm 58.04 không áp dụng cho vải lưới thắt nút từ dây xe, chão bện (cordage) hoặc thừng, thuộc nhóm 56.08.
5. Theo mục đích của nhóm 58.06, khái niệm “vải dệt thoi khổ hẹp” là:
(a) Vải dệt thoi có khổ rộng không quá 30 cm, hoặc được dệt sẵn như thế hoặc được cắt từ những tấm rộng hơn, với điều kiện đã tạo biên ở hai mép (dệt thoi, gắn keo hoặc bằng cách khác);
(b) Vải dệt thoi dạng ống có chiều rộng khi trải phẳng không quá 30 cm; và
(c) Vải cắt xiên với các mép gấp, có chiều rộng khi chưa gấp mép không quá 30 cm.
Vải dệt thoi khổ hẹp có tua viền được phân loại vào nhóm 58.08.
6. Trong nhóm 58.10, không kể những cái khác, khái niệm “hàng thêu” là hàng thêu bằng chỉ kim loại hoặc chỉ thủy tinh trên vải lộ nền, và hàng được khâu đính trang trí sequin, hạt hoặc các mẫu trang trí bằng vật liệu dệt hoặc vật liệu khác. Nhóm này không bao gồm loại thảm trang trí thêu tay (nhóm 58.05).
7. Ngoài các sản phẩm của nhóm 58.09, Chương này cũng bao gồm các mặt hàng làm từ sợi kim loại và loại làm trang trí như các loại vải dùng cho nội thất hoặc dùng cho các mục đích tương tự.
5801 Các loại vải dệt nổi vòng và các loại vải sơnin (chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 58.02 hoặc 58.06.
580110 – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
58011010 – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt m/m2 12 8/5; Riêng: Loại làm bằng đay, cói, tre, nứa, song, mây, trúc, chít, luồng, lá, rơm, vỏ dừa, sọ dừa, bèo tây thuộc nhóm 58.01: 5% 0
58011090 – – Loại khác m/m2 12 8/5; Riêng: Loại làm bằng đay, cói, tre, nứa, song, mây, trúc, chít, luồng, lá, rơm, vỏ dừa, sọ dừa, bèo tây thuộc nhóm 58.01: 5% 0
– Từ bông:
580121 – – Vải có sợi ngang nổi vòng không cắt:
58012110 – – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt m/m2 12 8/5; Riêng: Loại làm bằng đay, cói, tre, nứa, song, mây, trúc, chít, luồng, lá, rơm, vỏ dừa, sọ dừa, bèo tây thuộc nhóm 58.01: 5% 5
58012190 – – – Loại khác m/m2 12 8/5; Riêng: Loại làm bằng đay, cói, tre, nứa, song, mây, trúc, chít, luồng, lá, rơm, vỏ dừa, sọ dừa, bèo tây thuộc nhóm 58.01: 5% 5
580122 – – Nhung kẻ đã cắt:
58012210 – – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt m/m2 12 8/5; Riêng: Loại làm bằng đay, cói, tre, nứa, song, mây, trúc, chít, luồng, lá, rơm, vỏ dừa, sọ dừa, bèo tây thuộc nhóm 58.01: 5% 5
58012290 – – – Loại khác m/m2 12 8/5; Riêng: Loại làm bằng đay, cói, tre, nứa, song, mây, trúc, chít, luồng, lá, rơm, vỏ dừa, sọ dừa, bèo tây thuộc nhóm 58.01: 5% 5
580123 – – Vải có sợi ngang nổi vòng khác:
58012310 – – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt m/m2 12 8/5; Riêng: Loại làm bằng đay, cói, tre, nứa, song, mây, trúc, chít, luồng, lá, rơm, vỏ dừa, sọ dừa, bèo tây thuộc nhóm 58.01: 5% 5
58012390 – – – Loại khác m/m2 12 8/5; Riêng: Loại làm bằng đay, cói, tre, nứa, song, mây, trúc, chít, luồng, lá, rơm, vỏ dừa, sọ dừa, bèo tây thuộc nhóm 58.01: 5% 5
580126 – – Các loại vải sơnin (chenille):
58012610 – – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt m/m2 12 8/5; Riêng: Loại làm bằng đay, cói, tre, nứa, song, mây, trúc, chít, luồng, lá, rơm, vỏ dừa, sọ dừa, bèo tây thuộc nhóm 58.01: 5% 0
58012690 – – – Loại khác m/m2 12 8/5; Riêng: Loại làm bằng đay, cói, tre, nứa, song, mây, trúc, chít, luồng, lá, rơm, vỏ dừa, sọ dừa, bèo tây thuộc nhóm 58.01: 5% 0
580127 – – Vải có sợi dọc nổi vòng:
58012710 – – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt m/m2 12 8/5; Riêng: Loại làm bằng đay, cói, tre, nứa, song, mây, trúc, chít, luồng, lá, rơm, vỏ dừa, sọ dừa, bèo tây thuộc nhóm 58.01: 5% 0
58012790 – – – Loại khác m/m2 12 8/5; Riêng: Loại làm bằng đay, cói, tre, nứa, song, mây, trúc, chít, luồng, lá, rơm, vỏ dừa, sọ dừa, bèo tây thuộc nhóm 58.01: 5% 0
– Từ xơ nhân tạo:
580131 – – Vải có sợi ngang nổi vòng chưa cắt:
58013110 – – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt m/m2 12 8/5; Riêng: Loại làm bằng đay, cói, tre, nứa, song, mây, trúc, chít, luồng, lá, rơm, vỏ dừa, sọ dừa, bèo tây thuộc nhóm 58.01: 5% 0
58013190 – – – Loại khác m/m2 12 8/5; Riêng: Loại làm bằng đay, cói, tre, nứa, song, mây, trúc, chít, luồng, lá, rơm, vỏ dừa, sọ dừa, bèo tây thuộc nhóm 58.01: 5% 0
580132 – – Nhung kẻ đã cắt:
58013210 – – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt m/m2 12 8/5; Riêng: Loại làm bằng đay, cói, tre, nứa, song, mây, trúc, chít, luồng, lá, rơm, vỏ dừa, sọ dừa, bèo tây thuộc nhóm 58.01: 5% 0
58013290 – – – Loại khác m/m2 12 8/5; Riêng: Loại làm bằng đay, cói, tre, nứa, song, mây, trúc, chít, luồng, lá, rơm, vỏ dừa, sọ dừa, bèo tây thuộc nhóm 58.01: 5% 0
580133 – – Vải có sợi ngang nổi vòng khác:
58013310 – – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt m/m2 12 8/5; Riêng: Loại làm bằng đay, cói, tre, nứa, song, mây, trúc, chít, luồng, lá, rơm, vỏ dừa, sọ dừa, bèo tây thuộc nhóm 58.01: 5% 0
58013390 – – – Loại khác m/m2 12 8/5; Riêng: Loại làm bằng đay, cói, tre, nứa, song, mây, trúc, chít, luồng, lá, rơm, vỏ dừa, sọ dừa, bèo tây thuộc nhóm 58.01: 5% 0
580136 – – Các loại vải sơnin (chenille):
58013610 – – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt m/m2 12 8/5; Riêng: Loại làm bằng đay, cói, tre, nứa, song, mây, trúc, chít, luồng, lá, rơm, vỏ dừa, sọ dừa, bèo tây thuộc nhóm 58.01: 5% 0
58013690 – – – Loại khác m/m2 12 8/5; Riêng: Loại làm bằng đay, cói, tre, nứa, song, mây, trúc, chít, luồng, lá, rơm, vỏ dừa, sọ dừa, bèo tây thuộc nhóm 58.01: 5% 0
580137 – – Vải có sợi dọc nổi vòng:
58013710 – – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt m/m2 #N/A #N/A #N/A
58013790 – – – Loại khác m/m2 #N/A #N/A #N/A
580190 – Từ các vật liệu dệt khác:
– – Từ lụa:
58019011 – – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt m/m2 12 8/5; Riêng: Loại làm bằng đay, cói, tre, nứa, song, mây, trúc, chít, luồng, lá, rơm, vỏ dừa, sọ dừa, bèo tây thuộc nhóm 58.01: 5% 0
58019019 – – – Loại khác m/m2 12 8/5; Riêng: Loại làm bằng đay, cói, tre, nứa, song, mây, trúc, chít, luồng, lá, rơm, vỏ dừa, sọ dừa, bèo tây thuộc nhóm 58.01: 5% 0
– – Loại khác:
58019091 – – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt m/m2 12 8/5; Riêng: Loại làm bằng đay, cói, tre, nứa, song, mây, trúc, chít, luồng, lá, rơm, vỏ dừa, sọ dừa, bèo tây thuộc nhóm 58.01: 5% 0
58019099 – – – Loại khác m/m2 12 8/5; Riêng: Loại làm bằng đay, cói, tre, nứa, song, mây, trúc, chít, luồng, lá, rơm, vỏ dừa, sọ dừa, bèo tây thuộc nhóm 58.01: 5% 0
5802 Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06; các loại vải dệt chần sợi nổi vòng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03.
– Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ bông:
580220 – Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ các vật liệu dệt khác:
58022010 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn m/m2 12 8 0
58022090 – – Loại khác m/m2 12 8 0
580230 – Các loại vải dệt có chần sợi nổi vòng:
58023010 – – Đã ngâm tẩm, tráng hoặc phủ m/m2 12 8 0
58023020 – – Dệt thoi, từ bông hoặc sợi nhân tạo m/m2 12 8 0
58023030 – – Dệt thoi, từ vật liệu khác m/m2 12 8 0
58023090 – – Loại khác m/m2 12 8 0
5803 Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06.
58030010 – Từ bông m/m2 12 8 0
58030020 – Từ xơ nhân tạo m/m2 12 8 0
58030030 – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn m/m2 12 8 0
58030090 – Loại khác m/m2 12 8 0
5804 Các loại vải tuyn và các loại vải dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu hoa văn, trừ các loại vải thuộc các nhóm từ 60.02 đến 60.06.
580410 – Vải tuyn và vải dệt lưới khác:
– – Từ lụa:
58041011 – – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt m/m2 12 8 0
58041019 – – – Loại khác m/m2 12 8 0
– – Từ bông:
58041021 – – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt m/m2 12 8 5
58041029 – – – Loại khác m/m2 12 8 5
– – Loại khác:
58041091 – – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt m/m2 12 8 5
58041099 – – – Loại khác m/m2 12 8 5
– Ren dệt bằng máy:
580421 – – Từ xơ nhân tạo:
58042110 – – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt m/m2 12 8 5
58042190 – – – Loại khác m/m2 12 8 5
580429 – – Từ các vật liệu dệt khác:
58042910 – – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt m/m2 12 8 5
58042990 – – – Loại khác m/m2 12 8 5
58043000 – Ren làm bằng tay m/m2 12 8 5
5805 Thảm trang trí dệt thủ công theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự, và các loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ, thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã hoặc chưa hoàn thiện.
58050010 – Từ bông m/chiếc 12 8/5; Riêng: Loại làm bằng đay, cói, tre, nứa, song, mây, trúc, chít, luồng, lá, rơm, vỏ dừa, sọ dừa, bèo tây thuộc nhóm 58.05: 5% 0
58050090 – Loại khác m/chiếc 12 8/5; Riêng: Loại làm bằng đay, cói, tre, nứa, song, mây, trúc, chít, luồng, lá, rơm, vỏ dừa, sọ dừa, bèo tây thuộc nhóm 58.05: 5% 0
5806 Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất keo dính (bolducs).
580610 – Vải dệt thoi có tạo vòng lông (kể cả vải khăn lông và các loại vải dệt nổi vòng tương tự) và vải dệt từ sợi sơnin (chenille):
58061010 – – Từ tơ tằm m/m2 12 8 5
58061020 – – Từ bông m/m2 12 8 5
58061090 – – Loại khác m/m2 12 8 5
580620 – Vải dệt thoi khác, có chứa sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc sợi cao su từ 5% trở lên tính theo trọng lượng:
58062010 – – Băng thể thao loại dùng để quấn tay cầm của các dụng cụ thể thao (SEN) m/m2 12 8 0
58062090 – – Loại khác m/m2 12 8 0
– Vải dệt thoi khác:
580631 – – Từ bông:
58063110 – – – Vải dệt thoi khổ hẹp thích hợp cho sản xuất băng mực dùng cho máy chữ hoặc các loại máy tương tự m/m2 12 8 0
58063120 – – – Làm nền cho giấy cách điện m/m2 12 8 0
58063130 – – – Ruy băng loại dùng làm khóa kéo và có chiều rộng không quá 12 mm m/m2 12 8 0
58063190 – – – Loại khác m/m2 12 8 0
580632 – – Từ xơ nhân tạo:
58063210 – – – Vải dệt thoi khổ hẹp thích hợp cho sản xuất băng mực dùng cho máy chữ hoặc các loại máy tương tự; băng vải dùng làm dây đai an toàn ghế ngồi m/m2 12 8 0
58063240 – – – Làm nền cho giấy cách điện m/m2 12 8 0
58063250 – – – Ruy băng loại dùng làm khóa kéo và có chiều rộng không quá 12 mm m/m2 12 8 0
58063290 – – – Loại khác m/m2 12 8 0
580639 – – Từ các vật liệu dệt khác:
58063910 – – – Từ tơ tằm m/m2 12 8 0
– – – Loại khác:
58063991 – – – – Làm nền cho giấy cách điện m/m2 12 8 0
58063992 – – – – Vải dệt thoi khổ hẹp thích hợp cho sản xuất băng mực dùng cho máy chữ hoặc các loại máy tương tự m/m2 12 8 0
58063993 – – – – Ruy băng loại dùng làm khóa kéo và có chiều rộng không quá 12 mm m/m2 12 8 0
58063999 – – – – Loại khác m/m2 12 8 0
58064000 – Các loại vải dệt chỉ có sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất kết dính (bolducs) m/m2 12 8 0
5807 Các loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt thành hình hoặc kích cỡ, không thêu.
58071000 – Dệt thoi m/chiếc 12 8 0
580790 – Loại khác:
58079010 – – Vải không dệt m/chiếc 12 8 0
58079090 – – Loại khác m/chiếc 12 8 0
5808 Các dải bện dạng chiếc; dải, mảnh trang trí dạng chiếc, không thêu, trừ loại dệt kim hoặc móc; tua, ngù và các mặt hàng tương tự.
580810 – Các dải bện dạng chiếc:
58081010 – – Kết hợp với sợi cao su m/chiếc 12 8 0
58081090 – – Loại khác m/chiếc 12 8 0
580890 – Loại khác:
58089010 – – Kết hợp với sợi cao su m/chiếc 12 8 0
58089090 – – Loại khác m/chiếc 12 8 0
58090000 Vải dệt thoi từ sợi kim loại và vải dệt thoi từ sợi trộn kim loại thuộc nhóm 56.05, sử dụng để trang trí, như các loại vải trang trí nội thất hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác. m/m2 12 8 0
5810 Hàng thêu dạng chiếc, dạng dải hoặc dạng theo mẫu hoa văn.
58101000 – Hàng thêu không lộ nền m/chiếc 12 8 0
– Hàng thêu khác:
58109100 – – Từ bông m/chiếc 12 8 0
58109200 – – Từ xơ nhân tạo m/chiếc 12 8 0
58109900 – – Từ các vật liệu dệt khác m/chiếc 12 8 0
5811 Các sản phẩm dệt đã chần dạng chiếc, bao gồm một hay nhiều lớp vật liệu dệt kết hợp với lớp đệm bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10.
58110010 – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô m/m2 12 8 5
58110090 – Loại khác m/m2 12 8 5
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2017
Chương 59
CÁC LOẠI VẢI DỆT ĐÃ ĐƯỢC NGÂM TẨM, TRÁNG, PHỦ HOẶC ÉP LỚP; CÁC MẶT HÀNG DỆT THÍCH HỢP DÙNG TRONG CÔNG NGHIỆP
5901 Vải dệt được tráng gôm hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can; vải canvas đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng và các loại vải dệt đã được làm cứng tương tự để làm cốt mũ.
59011000 – Vải dệt được tráng gôm hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc các loại tương tự m/m2 12 8 0
590190 – Loại khác:
59019010 – – Vải can m/m2 12 8 0 (-KH)
59019020 – – Vải canvas đã xử lý để vẽ m/m2 12 8 0 (-KH)
59019090 – – Loại khác m/m2 12 8 0 (-KH)
5902 Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ ni lông hoặc các polyamit khác, các polyeste hoặc tơ nhân tạo vit-cô.
590210 – Từ ni lông hoặc các polyamit khác:
– – Vải tráng cao su làm mép lốp:
59021011 – – – Từ sợi ni lông 6 (Nylon-6) (SEN) m/m2 3 8 5
59021019 – – – Loại khác (SEN) m/m2 5 8 5
– – Loại khác:
59021091 – – – Từ sợi ni lông 6 (Nylon-6) m/m2 10 8 0
59021099 – – – Loại khác m/m2 5 8 0
590220 – Từ các polyeste:
59022020 – – Vải tráng cao su làm mép lốp (SEN) m/m2 0 8 0
– – Loại khác:
59022091 – – – Chứa bông m/m2 3 8 0
59022099 – – – Loại khác m/m2 5 8 0
5903 Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02.
590310 – Với poly(vinyl clorua):
59031010 – – Vải lót m/m2 12 8 0
59031090 – – Loại khác m/m2 12 8 0
59032000 – Với polyurethan m/m2 12 8 0
590390 – Loại khác:
59039010 – – Vải canvas đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với nylon hoặc các polyamit khác m/m2 12 8 0
59039090 – – Loại khác m/m2 12 8 0
5904 Vải sơn, đã hoặc chưa cắt thành hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình.
59041000 – Vải sơn m/m2 12 8 0 (-PH)
59049000 – Loại khác m/m2 12 8 0
5905 Các loại vải dệt phủ tường.
59050010 – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô m/m2 12 8 0
59050090 – Loại khác m/m2 12 8 0
5906 Vải dệt cao su hóa, trừ các loại thuộc nhóm 59.02.
59061000 – Băng dính có chiều rộng không quá 20 cm m/m2 12 8 0
– Loại khác:
59069100 – – Vải dệt kim hoặc vải móc m/m2 10 8 0
590699 – – Loại khác:
59069910 – – – Tấm vải cao su phù hợp sử dụng tại bệnh viện m/m2 5 8 0
59069990 – – – Loại khác m/m2 5 8 0
5907 Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng cách khác; vải canvas được vẽ làm phông cảnh cho rạp hát, phông trường quay hoặc loại tương tự.
59070010 – Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với dầu hoặc các chế phẩm từ dầu m/m2 12 8 0
59070030 – Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với hóa chất chịu lửa m/m2 5 8 0
59070040 – Các loại vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với nhung xơ vụn, toàn bộ bề mặt được phủ với xơ vụn dệt m/m2 10 8 0
59070050 – Các loại vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ lớp sáp, hắc ín, bi-tum hoặc các sản phẩm tương tự m/m2 10 8 0
59070060 – Các loại vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các vật liệu khác m/m2 12 8 0
59070090 – Loại khác m/m2 12 8 0
5908 Các loại bấc dệt thoi, kết, tết hoặc dệt kim, dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc loại tương tự; mạng đèn măng xông và các loại vải dệt kim hình ống dùng làm mạng đèn măng xông, đã hoặc chưa ngâm tẩm.
59080010 – Bấc; mạng đèn măng xông kg/m 12 8 0
59080090 – Loại khác kg/m 12 8 0
5909 Các loại ống dẫn dệt mềm và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót, bọc vỏ cứng hoặc có các phụ kiện từ vật liệu khác.
59090010 – Các loại vòi cứu hỏa m/chiếc 0 8 0
59090090 – Loại khác m/chiếc 0 8 0
59100000 Băng tải hoặc băng truyền hoặc băng đai, bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bằng plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác. m/chiếc 6 8 0
5911 Các sản phẩm và mặt hàng dệt, phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 7 của Chương này.
59111000 – Vải dệt, phớt và vải dệt thoi lót phớt đã được tráng, phủ, hoặc ép bằng cao su, da thuộc hoặc vật liệu khác, loại sử dụng cho băng kim máy chải, và vải tương tự phục vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải khổ hẹp làm từ nhung được ngâm tẩm cao su, để bọc các lõi, trục dệt m/m2 0 8 0
59112000 – Vải dùng để rây sàng (bolting cloth), đã hoặc chưa hoàn thiện m/m2 0 8 0
– Vải dệt và phớt, được dệt liền hoặc kèm theo cơ cấu nối ráp, dùng cho máy sản xuất giấy hoặc các máy tương tự (ví dụ, để chế biến bột giấy hoặc xi măng amiăng):
59113100 – – Trọng lượng dưới 650 g/m2 m/m2 0 8 0
59113200 – – Trọng lượng từ 650 g/m2 trở lên m/m2 0 8 0
59114000 – Vải lọc dùng trong ép dầu hoặc loại tương tự, kể cả loại làm từ tóc người m/m2 0 8 0
591190 – Loại khác:
59119010 – – Miếng đệm và miếng chèn m/m2 0 8 0
59119090 – – Loại khác m/m2 0 8 0
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2017
Chương 60
CÁC LOẠI HÀNG DỆT KIM HOẶC MÓC
6001 Vải có tạo vòng lông, kể cả các loại vải “vòng lông dài” và vải khăn lông, dệt kim hoặc móc.
60011000 – Vải “vòng lông dài” m/m2 12 8 0
– Vải tạo vòng lông bằng dệt kim:
60012100 – – Từ bông m/m2 12 8 0
60012200 – – Từ xơ nhân tạo m/m2 12 8 5
60012900 – – Từ các loại vật liệu dệt khác m/m2 12 8 0
– Loại khác:
60019100 – – Từ bông m/m2 12 8 5
600192 – – Từ xơ nhân tạo:
60019220 – – – Vải có tạo vòng lông từ xơ staple 100% polyeste, có chiều rộng không nhỏ hơn 63,5 mm nhưng không quá 76,2 mm, phù hợp để sử dụng trong sản xuất con lăn sơn m/m2 12 8 0
60019230 – – – Chứa sợi đàn hồi hoặc sợi cao su m/m2 12 8 0
60019290 – – – Loại khác m/m2 12 8 0
6002 Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ loại thuộc nhóm 60.01.
60024000 – Có tỷ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su m/m2 12 8 0
60029000 – Loại khác m/m2 12 8 0
6003 Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, trừ loại thuộc nhóm 60.01 hoặc 60.02.
60031000 – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn m/m2 12 8 0
60032000 – Từ bông m/m2 12 8 0
60033000 – Từ các xơ tổng hợp m/m2 12 8 0
60034000 – Từ các xơ tái tạo m/m2 12 8 0
60039000 – Loại khác m/m2 12 8 0
6004 Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng hơn 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ các loại thuộc nhóm 60.01.
600410 – Có tỷ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không bao gồm sợi cao su:
60041010 – – Có tỷ trọng sợi đàn hồi không quá 20% m/m2 12 8 0
60041090 – – Loại khác m/m2 12 8 0
60049000 – Loại khác m/m2 12 8 0
6005 Vải dệt kim đan dọc (kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc các nhóm 60.01 đến 60.04.
– Từ bông:
60052100 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng m/m2 12 8 5
60052200 – – Đã nhuộm m/m2 12 8 5
60052300 – – Từ các sợi có màu khác nhau m/m2 12 8 5
60052400 – – Đã in m/m2 12 8 5
– Từ xơ tổng hợp:
60053500 – – Các loại vải được chi tiết trong Chú giải phân nhóm 1 Chương này m/m2 12 8 5
600536 – – Loại khác, chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng:
60053610 – – – Vải dệt kim làm từ polyeste và polybutylen terephthalat trong đó polyeste chiếm tỷ trọng lớn hơn dùng để làm quần áo bơi m/m2 12 8 5
60053690 – – – Loại khác m/m2 12 8 5
600537 – – Loại khác, đã nhuộm:
60053710 – – – Vải dệt kim làm từ polyeste và polybutylen terephthalat trong đó polyeste chiếm tỷ trọng lớn hơn dùng để làm quần áo bơi m/m2 12 8 5
60053790 – – – Loại khác m/m2 12 8 5
600538 – – Loại khác, từ các sợi có màu khác nhau:
60053810 – – – Vải dệt kim làm từ polyeste và polybutylen terephthalat trong đó polyeste chiếm tỷ trọng lớn hơn dùng để làm quần áo bơi m/m2 12 8 5
60053890 – – – Loại khác m/m2 12 8 5
600539 – – Loại khác, đã in:
60053910 – – – Vải dệt kim làm từ polyeste và polybutylen terephthalat trong đó polyeste chiếm tỷ trọng lớn hơn dùng để làm quần áo bơi m/m2 12 8 5
60053990 – – – Loại khác m/m2 12 8 5
– Từ xơ tái tạo:
60054100 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng m/m2 12 8 0
60054200 – – Đã nhuộm m/m2 12 8 0
60054300 – – Từ các sợi có màu khác nhau m/m2 12 8 0
60054400 – – Đã in m/m2 12 8 0
600590 – Loại khác:
60059010 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn m/m2 12 8 0
60059090 – – Loại khác m/m2 12 8 0
6006 Vải dệt kim hoặc móc khác.
60061000 – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn m/m2 12 8 0
– Từ bông:
60062100 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng m/m2 12 8 0
60062200 – – Đã nhuộm m/m2 12 8 0
60062300 – – Từ các sợi có màu khác nhau m/m2 12 8 0
60062400 – – Đã in m/m2 12 8 0
– Từ xơ sợi tổng hợp:
600631 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng:
60063110 – – – Tấm lưới từ sợi ni lông dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm m/m2 12 8 5
60063120 – – – Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su) m/m2 12 8 5
60063190 – – – Loại khác m/m2 12 8 5
600632 – – Đã nhuộm:
60063210 – – – Tấm lưới từ sợi ni lông dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm m/m2 12 8 5
60063220 – – – Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su) m/m2 12 8 5
60063290 – – – Loại khác m/m2 12 8 5
600633 – – Từ các sợi có màu khác nhau:
60063310 – – – Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su) m/m2 12 8 0
60063390 – – – Loại khác m/m2 12 8 0
600634 – – Đã in:
60063410 – – – Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su) m/m2 12 8 0
60063490 – – – Loại khác m/m2 12 8 0
– Từ xơ tái tạo:
600641 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng:
60064110 – – – Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su) m/m2 12 8 0
60064190 – – – Loại khác m/m2 12 8 0
600642 – – Đã nhuộm:
60064210 – – – Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su) m/m2 12 8 0
60064290 – – – Loại khác m/m2 12 8 0
600643 – – Từ các sợi có màu khác nhau:
60064310 – – – Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su) m/m2 12 8 0
60064390 – – – Loại khác m/m2 12 8 0
600644 – – Đã in:
60064410 – – – Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su) m/m2 12 8 0
60064490 – – – Loại khác m/m2 12 8 0
60069000 – Loại khác m/m2 12 8 0
Chương 61
QUẦN ÁO VÀ HÀNG MAY MẶC PHỤ TRỢ, DỆT KIM HOẶC MÓC
6101 Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car- coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.03.
61012000 – Từ bông chiếc 20 8 0 (-KH)
61013000 – Từ sợi nhân tạo chiếc 20 8 0
61019000 – Từ các vật liệu dệt khác chiếc 20 8 0
6102 Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car- coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.04.
61021000 – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn chiếc 20 8 0
61022000 – Từ bông chiếc 20 8 0
61023000 – Từ sợi nhân tạo chiếc 20 8 0
61029000 – Từ các vật liệu dệt khác chiếc 20 8 0
6103 Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc.
61031000 – Bộ com-lê bộ 20 8 0 (-MY)
– Bộ quần áo đồng bộ:
61032200 – – Từ bông bộ 20 8 0
61032300 – – Từ sợi tổng hợp bộ 20 8 0
61032900 – – Từ các vật liệu dệt khác bộ 20 8 0
– Áo jacket và áo blazer:
61033100 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn chiếc 20 8 0
61033200 – – Từ bông chiếc 20 8 0
61033300 – – Từ sợi tổng hợp chiếc 20 8 0
610339 – – Từ các vật liệu dệt khác:
61033910 – – – Từ ramie, sợi lanh hoặc tơ tằm chiếc 20 8 0
61033990 – – – Loại khác chiếc 20 8 0
– Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:
61034100 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn chiếc 20 8 0
61034200 – – Từ bông chiếc 20 8 0 (-KH, ID, MY)
61034300 – – Từ sợi tổng hợp chiếc 20 8 0 (-MY)
61034900 – – Từ các vật liệu dệt khác chiếc 20 8 0 (-KH, ID, MY)
6104 Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, váy liền thân (1), chân váy (skirt), chân váy dạng quần, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc.
– Bộ com-lê:
61041300 – – Từ sợi tổng hợp bộ 20 8 0 (-ID, MY)
610419 – – Từ các vật liệu dệt khác:
61041920 – – – Từ bông bộ 20 8 0 (-ID, MY)
61041990 – – – Loại khác bộ 20 8 0 (-ID)
– Bộ quần áo đồng bộ:
61042200 – – Từ bông bộ 20 8 0
61042300 – – Từ sợi tổng hợp bộ 20 8 0
61042900 – – Từ các vật liệu dệt khác bộ 20 8 0
– Áo jacket và áo blazer:
61043100 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn chiếc 20 8 0
61043200 – – Từ bông chiếc 20 8 0 (-ID)
61043300 – – Từ sợi tổng hợp chiếc 20 8 0 (-ID, PH)
61043900 – – Từ các vật liệu dệt khác chiếc 20 8 0
– Váy liền thân (1):
61044100 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn chiếc 20 8 0
61044200 – – Từ bông chiếc 20 8 0 (-ID, MY)
61044300 – – Từ sợi tổng hợp chiếc 20 8 0 (-ID, MY)
61044400 – – Từ sợi tái tạo chiếc 20 8 0
61044900 – – Từ các vật liệu dệt khác chiếc 20 8 0
– Các loại chân váy (skirt) và chân váy dạng quần:
61045100 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn chiếc 20 8 0
61045200 – – Từ bông chiếc 20 8 0 (-ID)
61045300 – – Từ sợi tổng hợp chiếc 20 8 0 (-ID)
61045900 – – Từ các vật liệu dệt khác chiếc 20 8 0
– Các loại quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:
61046100 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn chiếc 20 8 0
61046200 – – Từ bông chiếc 20 8 0 (-ID, PH)
61046300 – – Từ sợi tổng hợp chiếc 20 8 0 (-ID)
61046900 – – Từ các vật liệu dệt khác chiếc 20 8 0 (-MY, PH)
6105 Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc.
61051000 – Từ bông chiếc 20 8 0 (-KH, ID, MY)
610520 – Từ sợi nhân tạo:
61052010 – – Từ sợi tổng hợp chiếc 20 8 0 (-ID, MY)
61052020 – – Từ sợi tái tạo chiếc 20 8 0 (-ID, MY)
61059000 – Từ các vật liệu dệt khác chiếc 20 8 0 (-KH, MY, PH)
6106 Áo blouse, sơ mi và sơ mi cách điệu (shirt- blouse), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc.
61061000 – Từ bông chiếc 20 8 0 (-ID, MY, PH)
61062000 – Từ sợi nhân tạo chiếc 20 8 0 (-ID, PH)
61069000 – Từ các vật liệu dệt khác chiếc 20 8 0 (-MY, PH)
6107 Quần lót, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc.
– Quần lót và quần sịp:
61071100 – – Từ bông chiếc 20 8 0 (-ID, MY)
61071200 – – Từ sợi nhân tạo chiếc 20 8 0 (-ID)
61071900 – – Từ các vật liệu dệt khác chiếc 20 8 0 (-MY, PH)
– Các loại áo ngủ và bộ pyjama:
61072100 – – Từ bông chiếc/bộ 20 8 0 (-PH)
61072200 – – Từ sợi nhân tạo chiếc/bộ 20 8 0
61072900 – – Từ các vật liệu dệt khác chiếc/bộ 20 8 0
– Loại khác:
61079100 – – Từ bông chiếc/bộ 20 8 0 (-PH)
61079900 – – Từ các vật liệu dệt khác chiếc/bộ 20 8 0 (-PH)
6108 Váy lót, váy lót bồng (petticoats), quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo ngủ của phụ nữ bằng vải mỏng và trong suốt (negligees), áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc.
– Váy lót và váy lót bồng (petticoats):
61081100 – – Từ sợi nhân tạo chiếc 20 8 0
610819 – – Từ các vật liệu dệt khác:
61081920 – – – Từ lông cừu hoặc lông động vật mịn chiếc 20 8 0
61081930 – – – Từ bông chiếc 20 8 0
61081940 – – – Từ tơ tằm chiếc 20 8 0
61081990 – – – Loại khác chiếc 20 8 0
– Quần xi líp và quần đùi bó:
61082100 – – Từ bông chiếc 20 8 0 (-MY)
61082200 – – Từ sợi nhân tạo chiếc 20 8 0 (-MY)
61082900 – – Từ các vật liệu dệt khác chiếc 20 8 0 (-PH)
– Váy ngủ và bộ pyjama:
61083100 – – Từ bông chiếc/bộ 20 8 0 (-PH)
61083200 – – Từ sợi nhân tạo chiếc/bộ 20 8 0 (-PH)
61083900 – – Từ các vật liệu dệt khác chiếc/bộ 20 8 0 (-PH)
– Loại khác:
61089100 – – Từ bông chiếc/bộ 20 8 0 (-PH)
61089200 – – Từ sợi nhân tạo chiếc/bộ 20 8 0 (-PH)
61089900 – – Từ các vật liệu dệt khác chiếc/bộ 20 8 0
6109 Áo phông, áo ba lỗ (singlet) và các loại áo lót khác, dệt kim hoặc móc.
610910 – Từ bông:
61091010 – – Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai chiếc 20 8 0 (-KH, ID)
61091020 – – Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái chiếc 20 8 0 (-KH, ID)
610990 – Từ các vật liệu dệt khác:
61099010 – – Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, từ ramie, lanh hoặc tơ tằm chiếc 20 8 0 (-KH, ID)
61099020 – – Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, từ các vật liệu dệt khác chiếc 20 8 0 (-KH, ID)
61099030 – – Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái chiếc 20 8 0 (-KH, ID)
6110 Áo bó, áo chui đầu, áo cardigan, gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc.
– Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
61101100 – – Từ lông cừu chiếc 20 8 0
61101200 – – Từ lông dê Ca-sơ-mia chiếc 20 8 0
61101900 – – Loại khác chiếc 20 8 0
61102000 – Từ bông chiếc 20 8 0
61103000 – Từ sợi nhân tạo chiếc 20 8 0
61109000 – Từ các vật liệu dệt khác chiếc 20 8 0
6111 Quần áo và hàng may mặc phụ trợ dùng cho trẻ em, dệt kim hoặc móc.
61112000 – Từ bông kg/chiếc/bộ 20 8 0 (-ID, MY, PH)
61113000 – Từ sợi tổng hợp kg/chiếc/bộ 20 8 0 (-ID)
611190 – Từ các vật liệu dệt khác:
61119010 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn kg/chiếc/bộ 20 8 0 (-PH)
61119090 – – Loại khác kg/chiếc/bộ 20 8 0 (-PH)
6112 Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và bộ quần áo bơi, dệt kim hoặc móc.
– Bộ quần áo thể thao:
61121100 – – Từ bông kg/chiếc/bộ 20 8 0
61121200 – – Từ sợi tổng hợp kg/chiếc/bộ 20 8 0
61121900 – – Từ các vật liệu dệt khác kg/chiếc/bộ 20 8 0
61122000 – Bộ quần áo trượt tuyết kg/chiếc/bộ 20 8 0
– Quần áo bơi cho nam giới hoặc trẻ em trai:
61123100 – – Từ sợi tổng hợp kg/chiếc/bộ 20 8 0 (-PH)
61123900 – – Từ các vật liệu dệt khác kg/chiếc/bộ 20 8 0 (-PH)
– Quần áo bơi cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:
611241 – – Từ sợi tổng hợp:
61124110 – – – Đồ bơi độn ngực (dùng cho người sau phẫu thuật ngực) kg/chiếc/bộ 20 8 0 (-PH)
61124190 – – – Loại khác kg/chiếc/bộ 20 8 0 (-PH)
611249 – – Từ các vật liệu dệt khác:
61124910 – – – Đồ bơi độn ngực (dùng cho người sau phẫu thuật ngực) kg/chiếc/bộ 20 8 0
61124990 – – – Loại khác kg/chiếc/bộ 20 8 0
6113 Quần áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07.
61130010 – Bộ đồ của thợ lặn (SEN) kg/chiếc/bộ 20 8 0
61130030 – Quần áo chống cháy (SEN) kg/chiếc/bộ 5 8 0
61130040 – Quần áo bảo hộ khác kg/chiếc/bộ 20 8 0
61130090 – Loại khác kg/chiếc/bộ 20 8 0
6114 Các loại quần áo khác, dệt kim hoặc móc.
61142000 – Từ bông kg/chiếc/bộ 20 8 0 (-PH)
611430 – Từ sợi nhân tạo:
61143020 – – Quần áo chống cháy (SEN) kg/chiếc/bộ 5 8 0
61143090 – – Loại khác kg/chiếc/bộ 20 8 0
611490 – Từ các vật liệu dệt khác:
61149010 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn kg/chiếc/bộ 20 8 0 (-KH, PH)
61149090 – – Loại khác kg/chiếc/bộ 20 8 0 (-KH, PH)
6115 Quần tất, quần nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch) và giày, dép không đế, dệt kim hoặc móc.
611510 – Nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch):
61151010 – – Vớ cho người giãn tĩnh mạch, từ sợi tổng hợp kg/chiếc/đôi 20 8 0 (-PH)
61151090 – – Loại khác kg/chiếc/đôi 20 8 0 (-PH)
– Quần tất và quần nịt khác:
61152100 – – Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn dưới 67 decitex kg/chiếc/đôi 20 8 0 (-PH)
61152200 – – Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn từ 67 decitex trở lên kg/chiếc/đôi 20 8 0 (-PH)
611529 – – Từ các vật liệu dệt khác:
61152910 – – – Từ bông kg/chiếc/đôi 20 8 0
61152990 – – – Loại khác kg/chiếc/đôi 20 8 0
611530 – Tất dài đến đầu gối hoặc trên đầu gối dùng cho phụ nữ, có độ mảnh mỗi sợi đơn dưới 67 decitex:
61153010 – – Từ bông kg/chiếc/đôi 20 8 0 (-PH)
61153090 – – Loại khác kg/chiếc/đôi 20 8 0 (-PH)
– Loại khác:
61159400 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn kg/chiếc/đôi 20 8 0
61159500 – – Từ bông kg/chiếc/đôi 20 8 0
61159600 – – Từ sợi tổng hợp kg/chiếc/đôi 20 8 0
61159900 – – Từ các vật liệu dệt khác kg/chiếc/đôi 20 8 0 (-PH)
6116 Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, dệt kim hoặc móc.
611610 – Được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với plastic hoặc cao su:
61161010 – – Găng tay của thợ lặn kg/chiếc/đôi 20 8 0
61161090 – – Loại khác kg/chiếc/đôi 20 8 0
– Loại khác:
61169100 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn kg/chiếc/đôi 20 8 0
61169200 – – Từ bông kg/chiếc/đôi 20 8 0
61169300 – – Từ sợi tổng hợp kg/chiếc/đôi 20 8 0
61169900 – – Từ các vật liệu dệt khác kg/chiếc/đôi 20 8 0 (-MY)
6117 Hàng phụ kiện may mặc đã hoàn chỉnh khác, dệt kim hoặc móc; các chi tiết dệt kim hoặc móc của quần áo hoặc của hàng may mặc phụ trợ.
611710 – Khăn choàng, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu, khăn choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự:
61171010 – – Từ bông kg/chiếc 20 8 0
61171090 – – Loại khác kg/chiếc 20 8 0
611780 – Các phụ kiện may mặc khác:
– – Cà vạt, nơ con bướm và cravat:
61178011 – – – Từ lông cừu hoặc lông động vật mịn kg/chiếc 20 8 0
61178019 – – – Loại khác kg/chiếc 20 8 0
61178020 – – Băng cổ tay, băng đầu gối, băng mắt cá chân kg/chiếc 20 8 0
61178090 – – Loại khác kg/chiếc 20 8 0
61179000 – Các chi tiết kg/chiếc 20 8 5
(1): Tham khảo TCVN 2108:1977
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2017
Chương 62
QUẦN ÁO VÀ CÁC HÀNG MAY MẶC PHỤ TRỢ, KHÔNG DỆT KIM HOẶC MÓC
6201 Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car- coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03.
– Áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay và các loại tương tự:
6202 Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car- coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 62.04.
– Áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay và các loại tương tự:
6203 Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai.
– Bộ com-lê:
62031100 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn bộ 20 8 0
62031200 – – Từ sợi tổng hợp bộ 20 8 0
620319 – – Từ các vật liệu dệt khác:
– – – Từ bông:
62031911 – – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) bộ 20 8 0
62031919 – – – – Loại khác bộ 20 8 0
– – – Từ tơ tằm:
62031921 – – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) bộ 20 8 0
62031929 – – – – Loại khác bộ 20 8 0
62031990 – – – Loại khác bộ 20 8 0
– Bộ quần áo đồng bộ:
620322 – – Từ bông:
62032210 – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) bộ 20 8 0 (-PH)
62032290 – – – Loại khác bộ 20 8 0 (-PH)
62032300 – – Từ sợi tổng hợp bộ 20 8 0
620329 – – Từ các vật liệu dệt khác:
62032910 – – – Từ lông cừu hoặc lông động vật mịn bộ 20 8 0 (-KH, PH)
62032990 – – – Loại khác bộ 20 8 0 (-KH, PH)
– Áo jacket và áo blazer:
62033100 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn chiếc 20 8 0
620332 – – Từ bông:
62033210 – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) chiếc 20 8 0
62033290 – – – Loại khác chiếc 20 8 0
62033300 – – Từ sợi tổng hợp chiếc 20 8 0
62033900 – – Từ các vật liệu dệt khác chiếc 20 8 0 (-PH)
– Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:
62034100 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn chiếc 20 8 0
620342 – – Từ bông:
62034210 – – – Quần yếm có dây đeo chiếc 20 8 0 (-KH, ID, MY)
62034290 – – – Loại khác chiếc 20 8 0 (-KH, ID, MY)
62034300 – – Từ sợi tổng hợp chiếc 20 8 0 (-ID)
620349 – – Từ các vật liệu dệt khác:
62034910 – – – Từ tơ tằm chiếc 20 8 0 (-PH)
62034990 – – – Loại khác chiếc 20 8 0 (-PH)
6204 Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, váy liền thân (1), chân váy (skirt), chân váy dạng quần, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.
– Bộ com-lê:
62041100 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn bộ 20 8 0
620412 – – Từ bông:
62041210 – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) bộ 20 8 0 (-ID)
62041290 – – – Loại khác bộ 20 8 0 (-ID)
62041300 – – Từ sợi tổng hợp bộ 20 8 0 (-ID)
620419 – – Từ các vật liệu dệt khác:
– – – Từ tơ tằm:
62041911 – – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) bộ 20 8 0
62041919 – – – – Loại khác bộ 20 8 0
62041990 – – – Loại khác bộ 20 8 0
– Bộ quần áo đồng bộ:
62042100 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn bộ 20 8 0
620422 – – Từ bông:
62042210 – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) bộ 20 8 0
62042290 – – – Loại khác bộ 20 8 0
62042300 – – Từ sợi tổng hợp bộ 20 8 0
620429 – – Từ các vật liệu dệt khác:
62042910 – – – Từ tơ tằm bộ 20 8 0
62042990 – – – Loại khác bộ 20 8 0
– Áo jacket và áo blazer:
62043100 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn chiếc 20 8 0
620432 – – Từ bông:
62043210 – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) chiếc 20 8 0 (-ID)
62043290 – – – Loại khác chiếc 20 8 0 (-ID)
62043300 – – Từ sợi tổng hợp chiếc 20 8 0 (-ID)
620439 – – Từ các vật liệu dệt khác:
– – – Từ tơ tằm:
62043911 – – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) chiếc 20 8 0
62043919 – – – – Loại khác chiếc 20 8 0
62043990 – – – Loại khác chiếc 20 8 0
– Váy liền thân (1):
62044100 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn chiếc 20 8 0
620442 – – Từ bông:
62044210 – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) chiếc 20 8 0 (-ID)
62044290 – – – Loại khác chiếc 20 8 0 (-ID)
62044300 – – Từ sợi tổng hợp chiếc 20 8 0 (-ID)
62044400 – – Từ sợi tái tạo chiếc 20 8 0
620449 – – Từ các vật liệu dệt khác:
62044910 – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) chiếc 20 8 0 (-ID)
62044990 – – – Loại khác chiếc 20 8 0 (-ID)
– Các loại chân váy (skirt) và chân váy dạng quần:
62045100 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn chiếc 20 8 0
620452 – – Từ bông:
62045210 – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) chiếc 20 8 0 (-ID)
62045290 – – – Loại khác chiếc 20 8 0 (-ID)
62045300 – – Từ sợi tổng hợp chiếc 20 8 0 (-ID)
620459 – – Từ các vật liệu dệt khác:
62045910 – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) chiếc 20 8 0
62045990 – – – Loại khác chiếc 20 8 0
– Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:
62046100 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn chiếc 20 8 0 (-ID)
62046200 – – Từ bông chiếc 20 8 0 (-ID)
62046300 – – Từ sợi tổng hợp chiếc 20 8 0 (-ID)
62046900 – – Từ các vật liệu dệt khác chiếc 20 8 0 (-PH)
6205 Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai.
620520 – Từ bông:
62052010 – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) chiếc 20 8 0 (-KH, ID, MY)
62052020 – – Áo Barong Tagalog (SEN) chiếc 20 8 0 (-KH, ID, MY)
62052090 – – Loại khác chiếc 20 8 0 (-KH, ID, MY)
620530 – Từ sợi nhân tạo:
62053010 – – Áo Barong Tagalog (SEN) chiếc 20 8 0 (-ID)
62053090 – – Loại khác chiếc 20 8 0 (-ID)
620590 – Từ các vật liệu dệt khác:
62059010 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn chiếc 20 8 0 (-KH, ID, MY, PH)
– – Loại khác:
62059091 – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) chiếc 20 8 0 (-KH, ID, MY, PH)
62059092 – – – Áo Barong Tagalog (SEN) chiếc 20 8 0 (-KH, ID, MY, PH)
62059099 – – – Loại khác chiếc 20 8 0 (-KH, ID, MY, PH)
6206 Áo blouse, sơ mi và sơ mi cách điệu (shirt- blouses) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.
620610 – Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm:
62061010 – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) chiếc 20 8 0
62061090 – – Loại khác chiếc 20 8 0
62062000 – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn chiếc 20 8 0
620630 – Từ bông:
62063010 – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) chiếc 20 8 0 (-ID)
62063090 – – Loại khác chiếc 20 8 0 (-ID)
62064000 – Từ sợi nhân tạo chiếc 20 8 0 (-ID)
62069000 – Từ các vật liệu dệt khác chiếc 20 8 0 (-MY, PH)
6207 Áo ba lỗ (singlet) và các loại áo lót khác, quần lót, quần đùi, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai.
– Quần lót, quần đùi và quần sịp:
62071100 – – Từ bông chiếc 20 8 0 (-ID, MY)
62071900 – – Từ các vật liệu dệt khác chiếc 20 8 0 (-MY, PH)
– Áo ngủ và bộ pyjama:
620721 – – Từ bông:
62072110 – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) chiếc/bộ 20 8 0 (-PH)
62072190 – – – Loại khác chiếc/bộ 20 8 0 (-PH)
62072200 – – Từ sợi nhân tạo chiếc/bộ 20 8 0 (-PH)
620729 – – Từ các vật liệu dệt khác:
62072910 – – – Từ tơ tằm chiếc/bộ 20 8 0 (-PH)
62072990 – – – Loại khác chiếc/bộ 20 8 0 (-PH)
– Loại khác:
62079100 – – Từ bông kg/chiếc/bộ 20 8 0
620799 – – Từ các vật liệu dệt khác:
62079910 – – – Từ sợi nhân tạo kg/chiếc/bộ 20 8 0
62079990 – – – Loại khác kg/chiếc/bộ 20 8 0
6208 Áo ba lỗ (singlet) và các loại áo lót khác, váy lót, váy lót bồng (petticoats), quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo ngủ của phụ nữ bằng vải mỏng và trong suốt (negligees), áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.
– Váy lót và váy lót bồng (petticoats):
62081100 – – Từ sợi nhân tạo chiếc 20 8 0
62081900 – – Từ các vật liệu dệt khác chiếc 20 8 0 (-PH)
– Váy ngủ và bộ pyjama:
620821 – – Từ bông:
62082110 – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) chiếc/bộ 20 8 0 (-PH)
62082190 – – – Loại khác chiếc/bộ 20 8 0 (-PH)
62082200 – – Từ sợi nhân tạo chiếc/bộ 20 8 0 (-PH)
620829 – – Từ các vật liệu dệt khác:
62082910 – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) chiếc/bộ 20 8 0
62082990 – – – Loại khác chiếc/bộ 20 8 0
– Loại khác:
620891 – – Từ bông:
62089110 – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) kg/chiếc/bộ 20 8 0
62089190 – – – Loại khác kg/chiếc/bộ 20 8 0
620892 – – Từ sợi nhân tạo:
62089210 – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) kg/chiếc/bộ 20 8 0
62089290 – – – Loại khác kg/chiếc/bộ 20 8 0
620899 – – Từ các vật liệu dệt khác:
62089910 – – – Từ lông cừu hoặc lông động vật mịn kg/chiếc/bộ 20 8 0
62089990 – – – Loại khác kg/chiếc/bộ 20 8 0
6209 Quần áo may sẵn và phụ kiện may mặc cho trẻ em.
620920 – Từ bông:
62092030 – – Áo phông, áo sơ mi, bộ quần áo pyjama và các loại tương tự kg/chiếc/bộ 20 8 0 (-KH, ID, MY)
62092040 – – Bộ com-lê, quần và các loại tương tự kg/chiếc/bộ 20 8 0 (-KH, ID, MY)
62092090 – – Loại khác kg/chiếc/bộ 20 8 0 (-KH, ID, MY)
620930 – Từ sợi tổng hợp:
62093010 – – Bộ com-lê, quần và các loại tương tự kg/chiếc/bộ 20 8 0 (-MY, PH)
62093030 – – Áo phông, áo sơ mi, bộ quần áo pyjama và các loại tương tự kg/chiếc/bộ 20 8 0 (-MY, PH)
62093040 – – Phụ kiện may mặc kg/chiếc/bộ 20 8 0 (-MY, PH)
62093090 – – Loại khác kg/chiếc/bộ 20 8 0 (-MY, PH)
62099000 – Từ các vật liệu dệt khác kg/chiếc/bộ 20 8 0
6210 Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07.
621010 – Từ các loại vải thuộc nhóm 56.02 hoặc 56.03:
– – Quần áo bảo hộ dùng trong công nghiệp:
62101011 – – – Quần áo chống các chất hóa học, phóng xạ hoặc chống cháy (SEN) kg/chiếc/bộ 20 8 0
62101019 – – – Loại khác kg/chiếc/bộ 20 8 0
62101090 – – Loại khác kg/chiếc/bộ 20 8 0
621020 – Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6201.11 đến 6201.19:
62102020 – – Quần áo chống cháy (SEN) chiếc/bộ 5 8 0
62102030 – – Quần áo chống các chất hóa học hoặc phóng xạ chiếc/bộ 20 8 0
62102040 – – Các loại quần áo bảo hộ khác chiếc/bộ 20 8 0
62102090 – – Loại khác chiếc/bộ 20 8 0
621030 – Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6202.11 đến 6202.19:
62103020 – – Quần áo chống cháy (SEN) chiếc/bộ 5 8 0
62103030 – – Quần áo chống các chất hóa học hoặc phóng xạ chiếc/bộ 20 8 0
62103040 – – Các loại quần áo bảo hộ khác chiếc/bộ 20 8 0
62103090 – – Loại khác chiếc/bộ 20 8 0
621040 – Quần áo khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai:
62104010 – – Quần áo chống cháy (SEN) kg/chiếc/bộ 5 8 0
62104020 – – Quần áo chống các chất hóa học hoặc phóng xạ kg/chiếc/bộ 20 8 0
62104090 – – Loại khác kg/chiếc/bộ 20 8 0
621050 – Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:
62105010 – – Quần áo chống cháy (SEN) kg/chiếc/bộ 5 8 0
62105020 – – Quần áo chống các chất hóa học hoặc phóng xạ kg/chiếc/bộ 20 8 0
62105090 – – Loại khác kg/chiếc/bộ 20 8 0
6211 Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác.
– Quần áo bơi:
62111100 – – Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai chiếc/bộ 20 8 0 (-PH)
62111200 – – Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái chiếc/bộ 20 8 0
62112000 – Bộ quần áo trượt tuyết chiếc/bộ 20 8 0
– Quần áo khác, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai:
621132 – – Từ bông:
62113210 – – – Quần áo đấu kiếm hoặc đấu vật kg/chiếc/bộ 20 8 0 (-PH)
62113220 – – – Áo choàng hành hương (Ehram) (SEN) kg/chiếc/bộ 20 8 0 (-PH)
62113290 – – – Loại khác kg/chiếc/bộ 20 8 0 (-PH)
621133 – – Từ sợi nhân tạo:
62113310 – – – Quần áo đấu kiếm hoặc đấu vật kg/chiếc/bộ 20 8 0
62113320 – – – Quần áo chống cháy (SEN) kg/chiếc/bộ 5 8 0
62113330 – – – Quần áo chống các chất hóa học hoặc phóng xạ kg/chiếc/bộ 20 8 0
62113390 – – – Loại khác kg/chiếc/bộ 20 8 0
621139 – – Từ các vật liệu dệt khác:
62113910 – – – Quần áo đấu kiếm hoặc đấu vật kg/chiếc/bộ 20 8 0
62113920 – – – Quần áo chống cháy (SEN) kg/chiếc/bộ 5 8 0
62113930 – – – Quần áo chống các chất hóa học hoặc phóng xạ kg/chiếc/bộ 20 8 0
62113990 – – – Loại khác kg/chiếc/bộ 20 8 0
– Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:
621142 – – Từ bông:
62114210 – – – Quần áo đấu kiếm hoặc đấu vật kg/chiếc/bộ 20 8 0
62114220 – – – Áo choàng không tay dùng để cầu nguyện (SEN) kg/chiếc/bộ 20 8 0
62114290 – – – Loại khác kg/chiếc/bộ 20 8 0
621143 – – Từ sợi nhân tạo:
62114310 – – – Áo phẫu thuật kg/chiếc/bộ 20 8 0
62114320 – – – Áo choàng không tay dùng để cầu nguyện (SEN) kg/chiếc/bộ 20 8 0
62114330 – – – Bộ quần áo bảo hộ chống nổ kg/chiếc/bộ 20 8 0
62114340 – – – Quần áo đấu kiếm hoặc đấu vật kg/chiếc/bộ 20 8 0
62114350 – – – Quần áo chống các chất hóa học, phóng xạ hoặc chống cháy (SEN) kg/chiếc/bộ 20 8 0
62114360 – – – Bộ quần áo nhảy dù liền thân kg/chiếc/bộ 20 8 0
62114390 – – – Loại khác kg/chiếc/bộ 20 8 0
621149 – – Từ các vật liệu dệt khác:
62114910 – – – Quần áo đấu kiếm hoặc đấu vật kg/chiếc/bộ 20 8 0 (-PH)
62114920 – – – Quần áo chống các chất hóa học, phóng xạ hoặc chống cháy (SEN) kg/chiếc/bộ 20 8 0 (-PH)
– – – Áo choàng không tay dùng để cầu nguyện:
62114931 – – – – Từ lông cừu hoặc lông động vật mịn (SEN) kg/chiếc/bộ 20 8 0
62114939 – – – – Loại khác (SEN) kg/chiếc/bộ 20 8 0
62114940 – – – Loại khác, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn kg/chiếc/bộ #N/A #N/A #N/A
62114990 – – – Loại khác kg/chiếc/bộ 20 8 0 (-PH)
6212 Xu chiêng, gen, áo nịt ngực (corset), dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không được làm từ dệt kim hoặc móc.
621210 – Xu chiêng:
– – Từ bông:
62121011 – – – Xu chiêng độn ngực (dùng cho người sau phẫu thuật ngực) kg/chiếc 20 8 0 (-KH)
62121019 – – – Loại khác kg/chiếc 20 8 0 (-KH)
– – Từ các loại vật liệu dệt khác:
62121091 – – – Xu chiêng độn ngực (dùng cho người sau phẫu thuật ngực) kg/chiếc 20 8 0 (-KH)
62121099 – – – Loại khác kg/chiếc 20 8 0 (-KH)
621220 – Gen và quần gen:
62122010 – – Từ bông kg/chiếc 20 8 0 (-PH)
62122090 – – Từ các loại vật liệu dệt khác kg/chiếc 20 8 0 (-PH)
621230 – Áo nịt toàn thân (corselette):
62123010 – – Từ bông kg/chiếc 20 8 0
62123090 – – Từ các loại vật liệu dệt khác kg/chiếc 20 8 0
621290 – Loại khác:
– – Từ bông:
62129011 – – – Hàng may mặc, loại có tính đàn hồi bó chặt, để điều trị mô vết sẹo và ghép da (SEN) kg/chiếc 20 8 0
62129012 – – – Hàng may mặc hỗ trợ cho các môn điền kinh kg/chiếc 20 8 0
62129019 – – – Loại khác kg/chiếc 20 8 0
– – Từ các vật liệu dệt khác:
62129091 – – – Hàng may mặc, loại có tính đàn hồi bó chặt, để điều trị mô vết sẹo và ghép da (SEN) kg/chiếc 20 8 0
62129092 – – – Hàng may mặc hỗ trợ cho các môn điền kinh kg/chiếc 20 8 0
62129099 – – – Loại khác kg/chiếc 20 8 0
6213 Khăn tay và khăn vuông nhỏ quàng cổ.
621320 – Từ bông:
62132010 – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) kg/chiếc 20 8 0
62132090 – – Loại khác kg/chiếc 20 8 0
621390 – Từ các loại vật liệu dệt khác:
– – Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm:
62139011 – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) kg/chiếc 20 8 0 (-KH)
62139019 – – – Loại khác kg/chiếc 20 8 0 (-KH)
– – Loại khác:
62139091 – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) kg/chiếc 20 8 0 (-KH)
62139099 – – – Loại khác kg/chiếc 20 8 0 (-KH)
6214 Khăn choàng, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu, khăn choàng vai, mạng che và các loại tương tự.
621410 – Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm:
62141010 – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) chiếc 20 8 0
62141090 – – Loại khác chiếc 20 8 0
62142000 – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn chiếc 20 8 0
621430 – Từ sợi tổng hợp:
62143010 – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) chiếc 20 8 0
62143090 – – Loại khác chiếc 20 8 0
621440 – Từ sợi tái tạo:
62144010 – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) chiếc 20 8 0
62144090 – – Loại khác chiếc 20 8 0
621490 – Từ các vật liệu dệt khác:
62149010 – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) chiếc 20 8 0 (-KH)
62149090 – – Loại khác chiếc 20 8 0 (-KH)
6215 Cà vạt, nơ con bướm và cravat.
621510 – Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm:
62151010 – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) kg/chiếc 20 8 0
62151090 – – Loại khác kg/chiếc 20 8 0
621520 – Từ sợi nhân tạo:
62152010 – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) kg/chiếc 20 8 0
62152090 – – Loại khác kg/chiếc 20 8 0
621590 – Từ các vật liệu dệt khác:
62159010 – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) kg/chiếc 20 8 0
62159090 – – Loại khác kg/chiếc 20 8 0
6216 Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao.
62160010 – Găng tay bảo hộ lao động, găng tay hở ngón và găng tay bao kg/chiếc/đôi 20 8 0 (-KH)
– Loại khác:
62160091 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn kg/chiếc/đôi 20 8 0 (-KH)
62160092 – – Từ bông kg/chiếc/đôi 20 8 0 (-KH)
62160099 – – Loại khác kg/chiếc/đôi 20 8 0 (-KH)
6217 Hàng phụ kiện may mặc đã hoàn chỉnh khác; các chi tiết của quần áo hoặc của phụ kiện may mặc, trừ các loại thuộc nhóm 62.12.
621710 – Phụ kiện may mặc:
62171010 – – Đai Ju đô kg/chiếc 20 8 5 (-KH)
62171090 – – Loại khác kg/chiếc 20 8 5 (-KH)
62179000 – Các chi tiết kg/chiếc 20 8 0 (-KH)
(1): Tham khảo TCVN 2108:1977
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2017
Chương 63
CÁC MẶT HÀNG DỆT ĐÃ HOÀN THIỆN KHÁC; BỘ VẢI; QUẦN ÁO DỆT VÀ CÁC LOẠI HÀNG DỆT ĐÃ QUA SỬ DỤNG KHÁC; VẢI VỤN
6301 Chăn và chăn du lịch.
63011000 – Chăn điện chiếc 12 8 0
63012000 – Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn kg/chiếc 12 8 0
630130 – Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ bông:
63013010 – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) kg/chiếc 12 8 0
63013090 – – Loại khác kg/chiếc 12 8 0
630140 – Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ xơ sợi tổng hợp:
63014010 – – Từ vải không dệt kg/chiếc 12 8 0
63014090 – – Loại khác kg/chiếc 12 8 0
630190 – Chăn và chăn du lịch khác:
63019010 – – Từ vải không dệt kg/chiếc 12 8 0
63019090 – – Loại khác kg/chiếc 12 8 0
6302 Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp.
63021000 – Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), dệt kim hoặc móc kg/chiếc 12 8 0
– Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen) khác, đã in:
63022100 – – Từ bông kg/chiếc 12 8 0
630222 – – Từ sợi nhân tạo:
63022210 – – – Từ vải không dệt kg/chiếc 12 8 0
63022290 – – – Loại khác kg/chiếc 12 8 0
63022900 – – Từ các vật liệu dệt khác kg/chiếc 12 8 0
– Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen) khác:
63023100 – – Từ bông kg/chiếc 12 8 0
630232 – – Từ sợi nhân tạo:
63023210 – – – Từ vải không dệt kg/chiếc 12 8 0
63023290 – – – Loại khác kg/chiếc 12 8 0
63023900 – – Từ các vật liệu dệt khác kg/chiếc 12 8 0
63024000 – Khăn trải bàn, dệt kim hoặc móc kg/chiếc 12 8 0
– Khăn trải bàn khác:
630251 – – Từ bông:
63025110 – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) kg/chiếc 12 8 0
63025190 – – – Loại khác kg/chiếc 12 8 0
63025300 – – Từ sợi nhân tạo kg/chiếc 12 8 0
630259 – – Từ các vật liệu dệt khác:
63025910 – – – Từ lanh kg/chiếc 12 8 0
63025990 – – – Loại khác kg/chiếc 12 8 0
63026000 – Khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông hoặc các loại vải dệt vòng lông tương tự, từ bông kg/chiếc 12 8 0
– Loại khác:
63029100 – – Từ bông kg/chiếc 12 8 0
63029300 – – Từ sợi nhân tạo kg/chiếc 12 8 0
630299 – – Từ các vật liệu dệt khác:
63029910 – – – Từ lanh kg/chiếc 12 8 0
63029990 – – – Loại khác kg/chiếc 12 8 0
6303 Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường.
– Dệt kim hoặc móc:
63031200 – – Từ sợi tổng hợp kg/chiếc 12 8 0
630319 – – Từ các vật liệu dệt khác:
63031910 – – – Từ bông kg/chiếc 12 8 0
63031990 – – – Loại khác kg/chiếc 12 8 0
– Loại khác:
63039100 – – Từ bông kg/chiếc 12 8 0
63039200 – – Từ sợi tổng hợp kg/chiếc 12 8 0
63039900 – – Từ các vật liệu dệt khác kg/chiếc 12 8 0
6304 Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04.
– Các bộ khăn phủ giường (bedspreads):
63041100 – – Dệt kim hoặc móc kg/chiếc 12 8 0
630419 – – Loại khác:
63041910 – – – Từ bông kg/chiếc 12 8 0
63041920 – – – Loại khác, không dệt kg/chiếc 12 8 0
63041990 – – – Loại khác kg/chiếc 12 8 0
63042000 – Màn ngủ được chi tiết tại Chú giải Phân nhóm 1 Chương này kg/chiếc 12 8 0
– Loại khác:
630491 – – Dệt kim hoặc móc:
63049110 – – – Màn chống muỗi kg/chiếc 12 8 0
63049190 – – – Loại khác kg/chiếc 12 8 0
63049200 – – Không dệt kim hoặc móc, từ bông kg/chiếc 12 8 0
63049300 – – Không dệt kim hoặc móc, từ sợi tổng hợp kg/chiếc 12 8 0
63049900 – – Không dệt kim hoặc móc, từ các vật liệu dệt khác kg/chiếc 12 8 0
6305 Bao và túi, loại dùng để đóng gói hàng.
630510 – Từ đay hoặc các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03:
– – Mới:
63051011 – – – Từ đay kg/chiếc 12 8 0
63051019 – – – Loại khác kg/chiếc 12 8 0
– – Đã qua sử dụng:
63051021 – – – Từ đay kg/chiếc 12 8 0
63051029 – – – Loại khác kg/chiếc 12 8 0
63052000 – Từ bông kg/chiếc 12 8 0
– Từ vật liệu dệt nhân tạo:
630532 – – Túi, bao đựng hàng loại lớn có thể gấp, mở linh hoạt:
63053210 – – – Từ vải không dệt kg/chiếc 12 8 0
63053220 – – – Dệt kim hoặc móc kg/chiếc 12 8 0
63053290 – – – Loại khác kg/chiếc 12 8 0
630533 – – Loại khác, từ dải polyetylen hoặc dải polypropylen hoặc dạng tương tự:
63053310 – – – Dệt kim hoặc móc kg/chiếc 12 8 0
63053320 – – – Bằng sợi dệt dạng dải hoặc tương tự kg/chiếc 12 8 0
63053390 – – – Loại khác kg/chiếc 12 8 0
630539 – – Loại khác:
63053910 – – – Từ vải không dệt kg/chiếc 12 8 0
63053920 – – – Dệt kim hoặc móc kg/chiếc 12 8 0
63053990 – – – Loại khác kg/chiếc 12 8 0
630590 – Từ các vật liệu dệt khác:
63059010 – – Từ gai dầu thuộc nhóm 53.05 kg/chiếc 12 8 0
63059020 – – Từ dừa (xơ dừa) thuộc nhóm 53.05 kg/chiếc 12 8 0
63059090 – – Loại khác kg/chiếc 12 8 0
6306 Tấm vải chống thấm nước, tấm che mái hiên và tấm che nắng; tăng (lều); buồm cho tàu thuyền, ván lướt hoặc ván lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại.
– Tấm vải chống thấm nước, tấm che mái hiên và tấm che nắng:
63061200 – – Từ sợi tổng hợp kg/m/chiếc 12 8 0
630619 – – Từ các vật liệu dệt khác:
63061910 – – – Từ sợi dệt thực vật thuộc nhóm 53.05 kg/m/chiếc 12 8 0
63061920 – – – Từ bông kg/m/chiếc 12 8 0
63061990 – – – Loại khác kg/m/chiếc 12 8 0
– Tăng (lều):
63062200 – – Từ sợi tổng hợp kg/m/chiếc 12 8 0
630629 – – Từ các vật liệu dệt khác:
63062910 – – – Từ bông kg/m/chiếc 12 8 0
63062990 – – – Loại khác kg/m/chiếc 12 8 0
63063000 – Buồm cho tàu thuyền kg/m/chiếc 12 8 0
630640 – Đệm hơi:
63064010 – – Từ bông kg/m/chiếc 12 8 0
63064090 – – Loại khác kg/m/chiếc 12 8 0
630690 – Loại khác:
63069010 – – Từ vải không dệt kg/m/chiếc 12 8 0
– – Loại khác:
63069091 – – – Từ bông kg/m/chiếc 12 8 0
63069099 – – – Loại khác kg/m/chiếc 12 8 0
6307 Các mặt hàng đã hoàn thiện khác, kể cả mẫu cắt may.
630710 – Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự:
63071010 – – Từ vải không dệt trừ phớt kg/chiếc 12 8 0
63071020 – – Từ phớt kg/chiếc 12 8 0
63071090 – – Loại khác kg/chiếc 12 8 0
63072000 – Áo cứu sinh và đai cứu sinh kg/chiếc 0 8 0
630790 – Loại khác:
63079030 – – Tấm phủ ô che cắt sẵn hình tam giác kg/chiếc 20 8 0 (-KH)
63079040 – – Khẩu trang phẫu thuật kg/chiếc 5 8 0 (-KH)
– – Các loại đai an toàn:
63079061 – – – Thích hợp dùng trong công nghiệp kg/chiếc 5 8 0 (-KH)
63079069 – – – Loại khác kg/chiếc 20 8 0 (-KH)
63079070 – – Quạt và màn che kéo bằng tay kg/chiếc 20 8 0 (-KH)
63079080 – – Dây buộc dùng cho giày, ủng, áo nịt ngực (corset) và các loại tương tự (SEN) kg/chiếc 20 8 0 (-KH)
63079090 – – Loại khác kg/chiếc 20 8 0 (-KH)
Phân Chương II
BỘ VẢI KÈM CHỈ TRANG TRÍ
63080000 Bộ vải bao gồm vải dệt thoi và chỉ, có hoặc không có phụ kiện, dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ. kg/chiếc/bộ 20 8 0 (-PH)
Phân Chương III
QUẦN ÁO VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT ĐÃ QUA SỬ DỤNG; VẢI VỤN
63090000 Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng khác. kg/chiếc 100 8 0 (-KH)
6310 Vải vụn, mẩu dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp đã qua sử dụng hoặc mới và các phế liệu từ vải vụn, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, từ vật liệu dệt.
631010 – Đã được phân loại:
63101010 – – Vải vụn đã qua sử dụng hoặc mới kg 50 8 0 (-PH)
63101090 – – Loại khác kg 50 8 0 (-PH)
631090 – Loại khác:
63109010 – – Vải vụn đã qua sử dụng hoặc mới kg 50 8 0
63109090 – – Loại khác kg 50 8 0

Công ty TNHH HP Toàn Cầu

Nhà cung cấp Dịch vụ Vận chuyển quốc tế, Dịch vụ hải quan và Giấy phép Xuất nhập khẩu

Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội

Website : hptoancau.com

Email: info@hptoancau.com

Điện thoại: 024 3 73008608/ Hotline:0886115726 – 0984870199

hoặc yêu cầu báo giá theo link

What you can read next

Thủ tục nhập khẩu mặt hàng quần áo dành cho nam giới và trẻ em trai
Thủ tục và thuế nhập khẩu quần áo cho nam giới
Thủ tục nhập khẩu đai đỡ bụng bầu
Thủ tục và thuế nhập khẩu đai đỡ bụng bầu
Mã HS của nguyên phụ liệu may mặc
Xác định mã HS của nguyên phụ liệu hàng may mặc

Search

Chuyên mục

BÀI GẦN ĐÂY

  • Thủ tục và thuế nhập khẩu Phấn trang điểm

    Thủ tục nhập khẩu Phấn trang điểm 2025 Bạn đang...
  • Thủ tục và thuế nhập khẩu Sản phẩm trị mụn

    Thủ tục nhập khẩu Sản phẩm trị mụn 2025 Bạn đan...
  • Dịch vụ Vận chuyển Đường bộ từ Trung Quốc về Việt Nam

    Dịch vụ Vận chuyển Đường bộ từ Trung Quốc về Hà...
  • Dịch vụ thành lập công ty – HP Toàn Cầu

    Dịch Vụ Thành Lập Công Ty Giá Rẻ – Nhanh ...
  • Bảng mã chi cục hải quan trên cả nước

    Bảng Mã Chi Cục Hải Quan Trên Cả Nước – Cập nhậ...
  • Thủ tục và thuế nhập khẩu BABY THREE

    Thủ tục nhập khẩu BABY THREE 2025 Bạn đang muốn...

    Về chúng tôi

    Logo HP TC small size

    Công Ty TNHH
    HP Toàn Cầu

    Đơn vị cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế và thủ tục thông quan!

    DMCA.com Protection Status

    Liên kết

    • Chính sách bảo mật
    • Chính sách bảo hành
    • Hình thức thanh toán
    • Chính sách đổi trả
    • Thông tin về web
    • Vận chuyển và giao nhận
    • Đăng ký kinh doanh

    Liên hệ

    • Địa chỉ : Số 13, LK3, NO03, Dọc bún 1, Khu đô thị Văn Khê, La Khê, Hà Đông, Hà Nội
    • Hotline: 088 611 5726
    • E-mail: info@hptoancau.com
    • Website: hpgloballtd.com / hptoancau.com
    • MST: 0106718785

    Nhận tư vấn miên phí

    *
    *
    Đã thông báo web HP Toàn Cầu với Bộ Công Thương
    • © 2021. All rights reserved. Designed by INNOCOM
    • 08.8611.57.26
    • hptoancau.com
    TOP
    (+84) 886115726
    x
    x