Công Ty TNHH HP Toàn Cầu
  • Tiếng Việt
  • English
  • 简体中文

HP Global Ltd - Vận chuyển quốc tế - thủ tục thông quan

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Dịch vụ
  • Tra cứu
    • Tra cứu HS xuất khẩu theo biểu thuế
    • Tra cứu HS nhập khẩu theo biểu thuế
    • Tra cứu HS theo mô tả thông dụng
  • LÀM VIỆC VỚI HPG
    • Dịch vụ cung cấp
    • Quy trình
    • Tuyển dụng & Tin tức
    • Góc tư vấn
  • Liên hệ
  • Chính sách
    • Chính sách bảo mật
    • Hình thức thanh toán
    • Chính sách bảo hành
    • Chính sách đổi trả
    • Thông tin về web
Hotline08 8611 5726
  • Trang chủ
  • Thủ tục xuất nhập khẩu theo mặt hàng cụ thể
  • Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
  • Nhập khẩu mô tơ máy hút mùi
 

Nhập khẩu mô tơ máy hút mùi

bởi hptoancau / Thứ Sáu, 27 Tháng Bảy 2018 / Đăng tại Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

Mục lục

  • Nhập khẩu mô tơ máy hút mùi 
  • 1.Mã HS mô tơ máy hút mùi
  • 2.Thuế nhập khẩu mô tơ máy hút mùi.
  • 3.Về chính sách nhập khẩu:
  • 4.Quản lý rủi ro về giá
  • 5.Quy trình làm việc với HP Toàn Cầu

Nhập khẩu mô tơ máy hút mùi 

Thủ tục nhập khẩu mô tơ máy hút mùi

Hiện nay, nhu cầu nhập khẩu mô tơ máy hút mùi từ một số nước về Việt Nam là khá lớn . Để hiểu được đầy đủ thủ tục nhập khẩu mô tơ máy hút mùi, các loại thuế khi nhập khẩu và những lưu ý khi nhập khẩu mô tơ máy hút mùi sẽ giúp doanh nghiệp rất nhiều trong việc hạch toán sát chi phí và hạn chế những rủi ro không cần thiết .

Thủ tục nhập khẩu mô tơ máy hút mùi

1.Mã HS mô tơ máy hút mùi

Việc xác định mã HS chuẩn xác là một trong những việc quan trọng đầu tiên khi tiến hành khai hải quan nhập khẩu bất cứ mặt hàng gì . Để xác định  chi tiết mã số HS của một mặt hàng phải căn cứ vào tính chất, thành phần cấu tạo,… của hàng hóa thực tế nhập khẩu. Căn cứ:

Mô tơ máy hút mùi  thuộc chương 85 Máy điện và Thiết bị điện và các bộ phận của chúng; mát ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ kiện của các loại máy trên, mục 8501: Động cơ điện và máy phát điện ( trừ tổ máy phát điện)

85.01

 

Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện).

 

Thuế NK ưu đãi năm 2018
8501.1

 

– Động cơ có công suất không quá 37,5 W:

– – Động cơ một chiều:

– – – Động cơ bước:

8501.10.21 – – – – Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 3
8501.10.22

 

– – – – Loại khác, công suất không quá 5 W

 

25
8501.10.29

 

– – – – Loại khác

 

25
8501.10.30

 

– – – Động cơ hướng trục (SEN)

 

10
– – – Loại khác:

 

8501.10.41

 

– – – – Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16

 

3
8501.10.49

 

– – – – Loại khác

 

25
– – Động cơ khác, kể cả động cơ vạn năng (một chiều/xoay chiều):

 

– – – Động cơ bước:

 

8501.10.51

 

– – – – Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16

 

3
8501.10.59

 

 

– – – – Loại khác

– – – Động cơ hướng trục (SEN)

 

25
8501.10.60 – – – Loại khác:

 

10
8501.10.91

 

– – – – Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16

 

3
8501.10.99

 

– – – – Loại khác

 

25
8501.2

 

– Động cơ vạn năng một chiều/xoay chiều có công suất trên 37,5 W:

 

3
– – Công suất không quá 1 kW:

 

15
8501.20.12

 

– – – Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16

 

3
8501.20.19

 

– – – Loại khác

 

15
– – Công suất trên 1 kW:

 

8501.20.21

 

– – – Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16

 

3
8501.20.29

 

– – – Loại khác

 

20
– Động cơ một chiều khác; máy phát điện một chiều:

 

8501.31

 

– – Công suất không quá 750 W:

 

8501.31.30

 

– – – Động cơ dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16

 

3
8501.31.40

 

– – – Động cơ khác

 

20
8501.31.50

 

– – – Máy phát điện

 

20
8501.32

 

– – Công suất trên 750 W nhưng không quá 75 kW:

 

0
– – – Công suất trên 750 W nhưng không quá 37,5 kW:

 

8501.32.21

 

– – – – Động cơ dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16

 

3
8501.32.22

 

– – – – Động cơ khác

 

10
8501.32.23

 

– – – – Máy phát điện

 

10
– – – Công suất trên 37,5 kW nhưng không quá 75 kW:

 

8501.32.31

 

– – – – Động cơ dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16

 

3
8501.32.32

 

– – – – Động cơ khác

 

5
8501.32.33

 

– – – – Máy phát điện

 

5
8501.33.00

 

– – Công suất trên 75 kW nhưng không quá 375 kW

 

0
8501.34.00

 

– – Công suất trên 375 kW

 

0
8501.4

 

– Động cơ xoay chiều khác, một pha:

 

 

 

– – Công suất không quá 1 kW:

 

8501.40.11

 

– – – Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16

 

3
8501.40.19

 

– – – Loại khác

 

20
– – Công suất trên 1 kW:

 

8501.40.21

 

– – – Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16

 

3
8501.40.29

 

– – – Loại khác

 

20
– Động cơ xoay chiều khác, đa pha:

 

8501.51

 

– – Công suất không quá 750 W:

 

0
8501.51.11

 

– – – Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16

 

3
8501.51.19

 

– – – Loại khác

 

15
8501.52

 

– – Công suất trên 750 W nhưng không quá 75 kW:

 

0
– – – Công suất không quá 1 kW:

 

8501.52.11

 

– – – – Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16

 

3
8501.52.19

 

– – – – Loại khác

 

10
– – – Công suất trên 1 kW nhưng không quá 37,5 kW:

 

8501.52.21

 

– – – – Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16

 

3
8501.52.29

 

– – – – Loại khác

 

10
– – – Công suất trên 37,5 kW nhưng không quá 75 kW:

 

8501.52.31

 

– – – – Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16

 

0
8501.52.39

 

– – – – Loại khác

 

0
8501.53.00

 

– – Công suất trên 75 kW

 

0
– Máy phát điện xoay chiều (máy dao điện):

 

8501.61

 

– – Công suất không quá 75 kVA:

 

0
8501.61.10

 

– – – Công suất không quá 12,5 kVA

 

20
8501.61.20

 

– – – Công suất trên 12,5 kVA

 

20
8501.62

 

– – Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 375 kVA:

 

0
8501.62.10

 

– – Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 375 kVA:

 

7
8501.62.20

 

– – – Công suất trên 150 kVA nhưng không quá 375 kVA

 

7
8501.63.00

 

– – Công suất trên 375 kVA nhưng không quá 750 kVA

 

0
8501.64.00

 

– – Công suất trên 750 kVA

 

0

2.Thuế nhập khẩu mô tơ máy hút mùi.

Khi nhập khẩu mô tơ máy hút mùi , doanh nghiệp nhập khẩu cần nộp cho nhà nước thuế nhập khẩu và thuế VAT

Thuế VAT khi nhập khẩu đối với mặt hàng mô tơ máy hút mùi là 10%

Mức thuế nhập khẩu ưu đãi hiện hành (2018) đối với mô tơ máy hút mùi từ 3- 20%

Trong hầu hết trường hợp mô tơ máy hút mùi nhập khẩu từ trong các nước thuộc khối ASEAN có C/O form D hợp lệ thì thuế nhập khẩu đều là 0%.

Trong trường hợp doanh nghiệp nhập khẩu mô tơ máy hút mùi từ các nước có hiệp định thương mại tự do với Việt Nam ngoài những nước kể trên, ví dụ như nhập khẩu khẩu mô tơ máy hút mùi từ từ Nhật Bản, Trung Quốc, Úc, New Zealand, Atiga,Chile, doanh nghiệp nên tra cứu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt và yêu cầu người xuất khẩu làm C/O đúng form để được hưởng ưu đãi thuế.

3.Về chính sách nhập khẩu:

Căn cứ quy định tại Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ “Quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài” thì mặt hàng mô tơ máy hút mùi 100% không thuộc diện cấm nhập khẩu hay nhập khẩu có điều kiện nên doanh nghiệp có thể nhập khẩu như hàng hóa thông thường khác.

4.Quản lý rủi ro về giá

Mô tơ máy hút mùi là mặt hàng nằm trong danh mục quản lý rủi ro về giá hàng nhập khẩu.

Trong Chương III Các tiêu chí mô tả hàng hóa nhập khẩu phải sử dụng để kiểm tra trị giá ban hành kèm theo Công văn số 905/TCHQ-TXNK ngày 17/02/2017 về việc Kiểm tra trị giá hải quan, có nêu rõ các tiêu chí sử dụng kiểm tra trị giá hải quan đối với mặt hàng Mô tơ máy hút mùi là: Nhãn hiệu; Công suất; số pha; Một chiều hay xoay chiều; Điện áp; Có tự động chuyển nguồn hay không; Chạy xăng hay dầu; Model.

5.Quy trình làm việc với HP Toàn Cầu

Tùy điều kiện mua hàng của khách hàng là Exwork, FOB, CIF, các quy trình sau sẽ được chúng tôi áp dụng:

Quy trình dịch vụ khai thuê hải quan tại Hà Nội

Quy trình dịch vụ khai thuê hải quan tại Hải Phòng

Quy trình dịch vụ khai thuê hải quan tại Đà Nẵng

Quy trình dịch vụ khai thuê hải quan tại Hồ Chí Minh

 

Quy trình dịch vụ nhập khẩutheo điều kiệnFOB/ Exwork qua Hà Nội

Quy trình dịch vụ nhập khẩu theo điều kiện FOB/ Exwork qua Hải Phòng

Quy trình dịch vụ nhập khẩu theo điều kiện FOB/ Exwork qua Đà Nẵng

Quy trình dịch vụ nhập khẩu theo điều kiện FOB/ Exwork qua Hồ Chí Minh

 

Để được tư vấn chi tiết về thủ tục nhập khẩu và dự toán chi phí vận chuyển liên quan, hãy liên hệ với chúng tôi:

Công ty TNHH Hp Toàn Cầu

Trụ sở chính: Phòng 2308, CT2 Văn Khê, La Khê, Hà Đông, Hà Nội

Website: hptoancau.com

Email: info@hptoancau.com

Điện thoại: 024 73008608/ Hotline: 08 8611 5726

 

 

  • Tweet

Những gì bạn có đọc tiếp

Thủ tục nhập khẩu giảm xóc dùng cho ô tô
Thủ tục nhập khẩu giảm xóc
Thủ tục nhập khẩu Cổng trục, cầu trục
Thủ tục nhập khẩu Cổng trục, cầu trục
Thủ tục nhập khẩu Thiết bị đo khí
Thủ tục nhập khẩu Thiết bị đo khí

Trả lời Hủy

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.

Search

Recent Posts

  • Hướng dẫn nhập khẩu mỹ phẩm từ Hàn Quốc

    Bạn muốn nhập khẩu mỹ phẩm để kinh doanh nhưng ...
  • 19 trường hợp được miễn kiểm tra ATTP với hàng hóa nhập khẩu 2021

    Ngày 12/01/2021, Thủ tướng ban hành Quyết định ...
  • Thủ tục và thuế xuất khẩu gạch bông

    Với kinh nghiệm nhiều năm làm dịch vụ xuất khẩu...
  • Thủ tục và thuế xuất khẩu Khay tre

    Với kinh nghiệm nhiều năm làm dịch vụ xuất khẩu...
  • Thủ tục và thuế nhập khẩu gậy golf

    Với kinh nghiệm nhiều năm làm dịch vụ nhập khẩu...
  • Thủ tục và thuế nhập khẩu hạt hướng dương

    Mã HS của hạt hướng dương Để xác định đúng về c...

Danh mục

Mở | Đóng
Công ty TNHH HP Toàn Cầu
Địa chỉ : Phòng 2308, tòa CT2 , KĐT Văn Khê, La Khê, Hà Đông, Hà Nội
Hotline: 088 611 5726
E-mail: info@hptoancau.com
Website: hpgloballtd.com / hptoancau.com
Người đại diện: Nguyễn Thị Mỹ Hạnh
MST: 0106718785
Đăng ký kinh doanh

Liên kết

Chính sách bảo mật
Chính sách bảo hành
Hình thức thanh toán
Chính sách đổi trả
Thông tin về web
Vận chuyển và giao nhận

DMCA.com Protection Status

© 2017. All rights reserved. Designed by INNOCOM

ĐẦU
0886115726