Nhập khẩu máy điều hòa
Với kinh nghiệm thực tiễn làm dịch vụ nhập khẩu máy điều hòa, tại Bài viết này, HP Toàn Cầu tổng kết các nội dung liên quan nhập khẩu máy điều hòa: các quy định quản lý nhà nước về máy điều hòa; thủ tục nhập khẩu máy điều hòa, thuế khi nhập khẩu máy điều hòa, quy trình nhập khẩu …
HS của điều hòa không khí
Để xác định đúng về chính sách, thủ tục nhập khẩu, đầu tiên cần xác định mã số HS của mặt hàng.
Điều hòa không khí thuộc tiểu mục 8415, cụ thể như sau:
Mã số | Mô tả | Thuế NK ưu đãi
|
Thuế VAT |
8415 | Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt. | ||
84151 | – Loại thiết kế để lắp vào cửa sổ, tường, trần hoặc sàn, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc “hệ thống nhiều khối chức năng” (cục nóng, cục lạnh tách biệt): | ||
84151010 | – – Công suất làm mát không quá 26,38 kW | 30 | 10 |
84151090 | – – Loại khác | 20 | 10 |
84152 | – Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ: | ||
84152010 | – – Công suất làm mát không quá 26,38 kW | 25 | 10 |
84152090 | – – Loại khác | 17 | 10 |
– Loại khác: | |||
841581 | – – Kèm theo một bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều): | ||
– – – Loại sử dụng cho phương tiện bay: | |||
84158111 | – – – – Công suất làm mát không quá 21,10 kW | 0 | 10 |
84158112 | – – – – Công suất làm mát trên 21,10 kW và có lưu lượng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/min (1) | 0 | 10 |
84158119 | – – – – Loại khác | 0 | 10 |
– – – Sử dụng cho xe chạy trên đường ray: | |||
84158121 | – – – – Công suất làm mát không quá 26,38 kW | 25 | 10 |
84158129 | – – – – Loại khác | 17 | 10 |
– – – Sử dụng cho xe có động cơ (trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20): | |||
84158131 | – – – – Công suất làm mát không quá 26,38 kW | 25 | 10 |
84158139 | – – – – Loại khác | 17 | 10 |
– – – Loại khác: | |||
84158191 | – – – – Công suất làm mát trên 21,10 kW và có lưu lượng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/min (1) | 17 | 10 |
– – – – Loại khác: | |||
84158193 | – – – – – Công suất làm mát không quá 21,10 kW | 25 | 10 |
84158194 | – – – – – Công suất làm mát trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW | 25 | 10 |
84158199 | – – – – – Loại khác | 20 | 10 |
841582 | – – Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh: | ||
– – – Loại sử dụng cho phương tiện bay: | |||
84158211 | – – – – Công suất làm mát trên 21,10 kW và có lưu lượng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/min (1) | 0 | 10 |
84158219 | – – – – Loại khác | 0 | 10 |
– – – Sử dụng cho xe chạy trên đường ray: | |||
84158221 | – – – – Công suất làm mát không quá 26,38 kW | 27 | 10 |
84158229 | – – – – Loại khác | 15 | 10 |
– – – Sử dụng cho xe có động cơ (trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20): | |||
84158231 | – – – – Công suất làm mát không quá 26,38 kW | 27 | 10 |
84158239 | – – – – Loại khác | 15 | 10 |
– – – Loại khác: | |||
84158291 | – – – – Công suất làm mát không quá 26,38 kW | 27 | 10 |
84158299 | – – – – Loại khác | 15 | 10 |
841583 | – – Không gắn kèm bộ phận làm lạnh: | ||
– – – Loại sử dụng cho phương tiện bay: | |||
84158311 | – – – – Công suất làm mát trên 21,10 kW và có lưu lượng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/min (1) | 0 | 10 |
84158319 | – – – – Loại khác | 0 | 10 |
– – – Sử dụng cho xe chạy trên đường ray: | |||
84158321 | – – – – Công suất làm mát không quá 26,38 kW | 25 | 10 |
84158329 | – – – – Loại khác | 17 | 10 |
– – – Sử dụng cho xe có động cơ (trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20): | |||
84158331 | – – – – Công suất làm mát không quá 26,38 kW | 25 | 10 |
84158339 | – – – – Loại khác | 17 | 10 |
– – – Loại khác: | |||
84158391 | – – – – Công suất làm mát không quá 26,38 kW | 25 | 10 |
84158399 | – – – – Loại khác | 17 | 10 |
84159 | – Bộ phận: | ||
– – Của máy có công suất làm mát không quá 21,10 kW: | |||
84159013 | – – – Loại dùng cho phương tiện bay hoặc xe chạy trên đường ray | 0 | 10 |
84159014 | – – – Thiết bị làm bay hơi hoặc ngưng tụ dùng cho máy điều hòa không khí lắp trên xe có động cơ | 5 | 10 |
84159015 | – – – Khung vỏ, đã hàn và sơn, trừ loại thuộc phân nhóm 8415.90.13 | 3 | 10 |
84159019 | – – – Loại khác | 3 | 10 |
– – Của máy có công suất làm mát trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW: | |||
– – – Có lưu lượng không khí đi qua một dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/min (1): | |||
84159024 | – – – – Loại dùng cho phương tiện bay hoặc xe chạy trên đường ray | 0 | 10 |
84159025 | – – – – Loại khác | 3 | 10 |
– – – Loại khác: | |||
84159026 | – – – – Loại dùng cho phương tiện bay hoặc xe chạy trên đường ray | 0 | 10 |
84159029 | – – – – Loại khác | 3 | 10 |
– – Của máy có công suất làm mát trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW: | |||
– – – Có lưu lượng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/min (1): | |||
84159034 | – – – – Loại dùng cho phương tiện bay hoặc xe chạy trên đường ray | 0 | 10 |
841590.35 | – – – – Loại khác | 3 | 10 |
– – – Loại khác: | |||
84159036 | – – – – Loại dùng cho phương tiện bay hoặc xe chạy trên đường ray | 0 | 10 |
84159039 | – – – – Loại khác | 3 | 10 |
– – Của máy có công suất làm mát trên 52,75 kW: | |||
– – – Có lưu lượng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/min (1): | 0 | ||
84159044 | – – – – Loại dùng cho phương tiện bay hoặc xe chạy trên đường ray | 0 | 10 |
84159045 | – – – – Loại khác | 3 | 10 |
– – – Loại khác: | |||
84159046 | – – – – Loại dùng cho phương tiện bay hoặc xe chạy trên đường ray | 0 | 10 |
84159049 | – – – – Loại khác | 3 | 10 |
*Loại điều hòa thông dụng cho gia đình có công suất 9000 BTU, 12000 BTU có HS 8415.10.10
Điều hòa không khí loại đặt sàn thuộc phân nhóm 8415.10, theo công văn số 3076/TCHQ-TXNK ngày 01/06/2018 của Tổng cục Hải quan
Việc xác định chi tiết mã HS của một mặt hàng phải căn cứ vào tính chất, thành phần cấu tạo… của hàng hóa thực tế nhập khẩu. HS chúng tôi tư vấn kể trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Để biết thêm về nội dung này, có thể tham khảo bài viết Định nghĩa mã HS và Danh mục Hàng hóa Xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu
Theo quy định hiện hành, mặt hàng điều hòa không khí mới 100% không thuộc danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu, vì vậy, công ty có thể làm thủ tục nhập khẩu hàng hóa theo quy định.
Tuy nhiên hàng điện tử, hàng điện lạnh đã qua sử dụng thuộc danh mục cấm nhập khẩu.
Để biết quy định hiện hành về danh mục hàng hóa cấm xuất nhập khẩu, xem Danh mục các hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu
Thủ tục nhập khẩu mặt hàng Điều hòa không khí
Quản lý nhà nước điều hòa không khí
Mặt hàng điều hòa không khí thuộc hàng hóa quản lý của Bộ khoa học và công nghệ, khi nhập khẩu phải thực hiện kiểm tra chất lượng; làm công bố hợp quy và dán nhãn mác cho sản phẩm (Quyết định 04/2017/QĐ-TTg).
> >Văn bản quy định:
Với điều hòa có công suất không quá 26,38 kw hoặc 21,10 kw thì cần thực hiện: Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. (Quyết định 3810/QĐ-BKHCN )
(Bạn có thể tham khảo tại 3810/QĐ-BKHCN về danh mục hàng hóa phải kiểm tra chất lượng thuộc quản lý của Bộ khoa học công nghệ; Thông tư 11/2012/TT-BKHCN ban hành ” Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị điện và điện tử gia dụng và các mục đích tương tự” và Quy chuẩn quốc ký thuật quốc gia QCVN 9:2012/BKHCN)
Quản lý rủi ro về giá điều hòa không khí
Điều hòa không khí thuộc danh mục quản lý rủi ro về giá.
Thủ tục hải quan nhập khẩu mặt hàng điều hòa không khí
Bộ hồ sơ hải quan cần chuẩn bị khi nhập khẩu điều hòa không khí
- Commercial Invoice (Hóa đơn thương mại)
- Packing List (Phiếu đóng gói hàng hóa)
- Bill of lading (Vận đơn)
- Certificate of origin (Giấy chứng nhận xuất xứ – trong trường hợp người nhập khẩu muốn được hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt)
- Các chứng từ khác (nếu có)
- Xác nhận đã đăng ký kiểm tra chất lượng
- Phiếu kết quả thử nghiệm hiệu suất năng lượng tối thiểu hoặc công văn xác nhận đã đăng ký công bố hiệu suất năng lượng và dán nhãn năng lượng
Để biết các văn bản pháp quy hiện hành về thủ tục hải quan, xem bài viết: Văn bản quy định hiện hành về thủ tục hải quan đối với hàn hóa xuất khẩu, nhập khẩu
Nhãn mác mặt hàng
Dán nhãn năng lượng: TCVN 7831 : 2012 Máy điều hòa không khí không ống gió
- Phạm vi áp dụng :
– Máy điều hòa phải dán nhãn năng lượng : Là máy điều hòa không khí không ống gió sử dụng máy nén cơ động kiểu kín và giàn ngưng tụ làm mát bằng không khi ( sau đây là gọi tắt bằng thiết bị ) có năng suất lạnh danh định đến 14000W ( 48000 BTU/h)
- Phạm vi không áp dụng:
– Các loại máy điều hòa không khí làm mát bằng nước , loại có ống gió, loại xách tay hoặc các máy điều hòa không khí nhiều hơn hai cụm không phải dán nhãn năng lượng .
→ Để biết thêm chi tiết về các quy định về nhãn mác hàng hóa nhập khẩu tham khảo bài viết Quy Định Hiện Hành Về Nhãn Hàng Hóa Nhập Khẩu
Quy Trình nhập khẩu Máy điều hòa không khíBước 1 – Đăng ký kiểm tra chất lượng:
Bước 2 – Đăng ký thử nghiệm hiệu suất năng lượng Bước 3- Mở tờ khai hải quan và làm thủ tục mang hàng về kho bảo quản.
Bước 4 – Chứng nhận hợp quy:
Lưu ý: Chứng nhận hợp quy điều hòa không khí có giá trị trong vòng 3 năm nên lô hàng tiếp theo doanh nghiệp KHÔNG phải làm bước này. Bước 5: Mang mẫu đi thử nghiệm để thử nghiệm hiệu suất năng lượng.Bước 6: Thông quan tờ khai Bước 7: Xác nhận công bố đã đăng ký dán nhãn năng lượng cho điều hòa không khí |
Chi phí và thời gian nhập khẩu điều hòa không khí
Chi phí nhập khẩu ở khâu vận chuyển, hải quan được cấu thành bởi hai yếu tố chính: Thuế và chi phí vận chuyển
Các loại thuế khi nhập khẩu điều hòa không khí
Khi nhập khẩu điều hòa không khí, người nhập khẩu cần nộp thuế nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng (VAT) và thuế tiêu thụ đặc biệt (với công suất từ 90.000 BTU trở xuống)
- Thuế VAT của điều hòa không khí là 10%.
(Để biết thêm quy định về thuế VAT hàng nhập khẩu, xem tại bài viết Thuế giá trị gia tăng (VAT) đối với hàng nhập khẩu)
- Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của điều hòa không khí hiện hành từ 0% đến 30% (chi tiết xem tại Mục HS của điều hòa ở trên)
(Để biết thêm về quy định hiện hành về thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi, xem tại bài viết Thuế nhập khẩu và các quy định hiện hành về thuế nhập khẩu)
Trong trường hợp điều hòa không khí được nhập khẩu từ các nước có hiệp định thương mại tự do với Việt Nam có thể sẽ được hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt.
(Để biết thêm về thuế suất thuế nhập khẩu xem Quy định hiện hành về các loại thuế suất thuế nhập khẩu và danh sách các nước có thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt với Việt Nam, xem tại Danh sách các nước Việt Nam đã ký hiệp định thương mại tự do)
- Thuế tiêu thụ đặc biệt : Điều hòa có công suất từ 90.000 BTU trở xuống thì thuế sẽ là 10% (quy định tại 06/VBHN –VPQH)
Chi phí vận chuyển và thời gian nhập khẩu
Chi phí vận chuyển và thời gian nhập khẩu có quan hệ mật thiết với nhau. Tùy tính chất hàng hóa và mức độ yêu cầu thì hàng hóa nhập khẩu quốc tế có thể vận chuyển theo đường biển, đường hàng không, đường bộ, đường chuyển phát nhanh. Mỗi lô hàng cần xem xét cụ thể để đưa ra quyết định phù hợp nhất.
Để có tư vấn chi tiết hơn về thủ tục nhập khẩu, phương thức vận chuyển cũng như dự toán đầy đủ về chi phí cho cả lô hàng, đề nghị liên lạc với bộ phận tư vấn khách hàng của công ty chúng tôi theo email info@hptoancau.com hoặc hotline 08 8611 5726.
Dịch vụ cung cấp và Quy trình làm việc
Chi tiết đầu mục dịch vụ do HP Toàn Cầu cung cấp, xem tại bài viết Bảng tổng hợp dịch vụ HP Toàn Cầu.
Quy trình làm việc của HP Toàn Cầu trong việc phối hợp với khách hàng để thông quan hàng hóa như sau:
Quy trình dịch vụ nhập hàng theo điều kiện FOB/Exwork qua Nội Bài (Hà Nội)
Quy trình dịch vụ nhập hàng theo điều kiện FOB/Exwork qua Hải Phòng
Quy trình dịch vụ nhập hàng theo điều kiện FOB/Exwork qua Đà Nẵng
Quy trình dịch vụ nhập hàng theo điều kiện FOB/Exwork qua Hồ Chí Minh
Quy trình dịch vụ khai thuê hải quan tại Hà Nội
Quy trình dich vụ khai thuê hải quan đầu Hải Phòng
Quy trình dịch vụ khai thuê hải quan Đà Nẵng
Quy trình dịch vụ khai thuê hải quan tại Hồ Chí Minh
Để được tư vấn chi tiết về thủ tục nhập khẩu và dự toán chi phí vận chuyển liên quan, hãy liên hệ với chúng tôi
Công ty TNHH HP Toàn Cầu
Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu
Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội
Hotline: 08 8611 5726 hoặc Điện thoại: 024 73008608
Email: info@hptoancau.com
Lưu ý:
– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật mới nhất(nếu có)
– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại
– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.
[…] tờ khai và làm thủ tục mang hàng về kho bảo quản . Tham khảo tại Những điều cần biết về nhập khẩu điều hòa . Hồ sơ cần chuẩn bị […]
Máy điều hòa không khí công nghiệp di động, Model: BGK1801-45, Nhãn hiệu: Zhejiang , điện áp: 220V-50Hz, Công suất lạnh: 4500W, R410A/800G/1 bộ, sản xuất năm 2020, hàng mới 100%.
Anh chị tư vấn giúp như thông số trên có phải xin giấy phép không ạ