Thủ tục hải quan và thuế xuất khẩu Trái cây tươi
Bạn đang cần tìm hiểu về xuất khẩu trái cây tươi từ Việt Nam ra quốc tế? Bạn đang muốn biết thuế xuất khẩu trái cây tươi tại thời điểm này là bao nhiêu? Cần chứng nhận xuất xứ(C/O) mẫu gì? Thủ tục xuất khẩu trái cây tươi thế nào? Quy trình xuất khẩu trái cây tươi ra sao?
Tại bài viết này, HP Toàn Cầu với nhiều năm kinh nghiệm cung cấp dịch vụ xuất khẩu trái cây tươi doanh nghiệp/cá nhân trên cả nước sẽ hỗ trợ tư vấn và giải đáp những vấn đề trên.
Mã HS của trái cây tươi
Trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, nói chung, với bất cứ mặt hàng nào, để xác định đúng về chính sách, thuế, thủ tục xuất khẩu, đầu tiên cần xác định mã số HS của mặt hàng.
Trái cây tươi có HS:
Mã HS | Mô tả hàng hóa |
0801 | Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. |
| – Dừa: |
08011100 | – – Đã qua công đoạn làm khô |
08011200 | – – Dừa còn nguyên sọ |
080119 | – – Loại khác: |
08011910 | – – – Dừa non (SEN) |
08011990 | – – – Loại khác |
| – Quả hạch Brazil (Brazil nuts): |
08012100 | – – Chưa bóc vỏ |
08012200 | – – Đã bóc vỏ |
| – Hạt điều: |
08013100 | – – Chưa bóc vỏ |
08013200 | – – Đã bóc vỏ |
0802 | Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. |
| – Quả hạnh nhân: |
08021100 | – – Chưa bóc vỏ |
08021200 | – – Đã bóc vỏ |
| – Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp. ): |
08022100 | – – Chưa bóc vỏ |
08022200 | – – Đã bóc vỏ |
| – Quả óc chó: |
08023100 | – – Chưa bóc vỏ |
08023200 | – – Đã bóc vỏ |
| – Hạt dẻ (Castanea spp. ): |
08024100 | – – Chưa bóc vỏ |
08024200 | – – Đã bóc vỏ |
| – Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười): |
08025100 | – – Chưa bóc vỏ |
08025200 | – – Đã bóc vỏ |
| – Hạt macadamia (Macadamia nuts): |
08026100 | – – Chưa bóc vỏ |
08026200 | – – Đã bóc vỏ |
08027000 | – Hạt cây côla (Cola spp .) |
08028000 | – Quả cau |
08029000 | – Loại khác |
0803 | Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô. |
08031000 | – Chuối lá |
08039 | – Loại khác: |
08039010 | – – Chuối ngự (SEN) |
08039090 | – – Loại khác |
0804 | Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô. |
08041000 | – Quả chà là |
08042000 | – Quả sung, vả |
08043000 | – Quả dứa |
08044000 | – Quả bơ |
08045 | – Quả ổi, xoài và măng cụt: |
08045010 | – – Quả ổi |
08045020 | – – Quả xoài |
08045030 | – – Quả măng cụt |
0805 | Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô. |
08051 | – Quả cam: |
08051010 | – – Tươi |
08051020 | – – Khô |
| – Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự: |
08052100 | – – Quả quýt các loại (kể cả quất) |
08052200 | – – Cam nhỏ (Clementines) |
08052900 | – – Loại khác |
08054000 | – Quả bưởi, kể cả bưởi chùm |
08055 | – Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia ): |
08055010 | – – Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum ) |
08055020 | – – Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia ) |
08059000 | – Loại khác |
0806 | Quả nho, tươi hoặc khô. |
08061000 | – Tươi |
08062000 | – Khô |
0807 | Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi. |
| – Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu): |
08071100 | – – Quả dưa hấu |
08071900 | – – Loại khác |
08072000 | – Quả đu đủ |
0808 | Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi. |
08081000 | – Quả táo (apples) |
08083000 | – Quả lê |
08084000 | – Quả mộc qua |
0809 | Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi. |
08091000 | – Quả mơ |
| – Quả anh đào: |
08092100 | – – Quả anh đào chua (Prunus cerasus ) |
08092900 | – – Loại khác |
08093000 | – Quả đào, kể cả xuân đào |
08094 | – Quả mận và quả mận gai: |
08094010 | – – Quả mận |
08094020 | – – Quả mận gai |
081 | Quả khác, tươi. |
08101000 | – Quả dâu tây |
08102000 | – Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ (loganberries) |
08103000 | – Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ |
08104000 | – Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium |
08105000 | – Quả kiwi |
08106000 | – Quả sầu riêng |
08107000 | – Quả hồng vàng |
8109 | – Loại khác: |
08109010 | – – Quả nhãn; quả nhãn Mata Kucing (SEN) |
08109020 | – – Quả vải |
08109030 | – – Quả chôm chôm |
08109040 | – – Quả bòn bon (Lanzones) |
08109050 | – – Quả mít (kể cả Cempedak và Nangka) |
08109060 | – – Quả me |
08109070 | – – Quả khế |
| – – Loại khác: |
08109091 | – – – Salacca (quả da rắn) |
08109092 | – – – Quả thanh long |
08109093 | – – – Quả hồng xiêm (quả ciku) |
08109094 | – – – Quả lựu (Punica spp .), quả mãng cầu hoặc quả na (Annona spp .), quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp. ), quả thanh trà (Bouea spp .), quả chanh leo (dây) (Passiflora spp. ), quả sấu đỏ (Sandoricum spp .), quả táo ta (Ziziphus spp .) và quả dâu da đất (Baccaurea spp .) (SEN) |
08109099 | – – – Loại khác |
0811 | Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
08111000 | – Quả dâu tây |
08112000 | – Quả mâm xôi, dâu tằm, dâu đỏ (loganberries), quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai |
08119000 | – Loại khác |
0812 | Quả và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được. |
08121000 | – Quả anh đào |
08129 | – Quả khác: |
08129010 | – – Quả dâu tây |
08129090 | – – Loại khác |
0813 | Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này. |
08131000 | – Quả mơ |
08132000 | – Quả mận đỏ |
08133000 | – Quả táo (apples) |
08134 | – Quả khác: |
08134010 | – – Quả nhãn |
08134020 | – – Quả me |
08134090 | – – Quả khác |
08135 | – Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này: |
08135010 | – – Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về trọng lượng |
08135020 | – – Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về trọng lượng |
08135030 | – – Quả chà là chiếm đa số về trọng lượng |
08135040 | – – Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về trọng lượng |
08135090 | – – Loại khác |
08140000 | Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác. |
Việc xác định chi tiết mã HS của một mặt hàng phải căn cứ vào tính chất, thành phần cấu tạo… của hàng hóa thực tế nhập khẩu. Theo quy định hiện hành, căn cứ để áp mã HS vào hàng hóa thực tế nhập khẩu tại thời điểm nhập khẩu, trên cơ sở catalogue, tài liệu kỹ thuật (nếu có) hoặc/và đi giám định tại Cục Kiểm định hải quan. Kết quả kiểm tra thực tế của hải quan và kết quả của Cục Kiểm định hải quan xác định là cơ sở pháp lý để áp mã đối với hàng hóa nhập khẩu.
HS chúng tôi tư vấn kể trên chỉ mang tính chất tham khảo.
→ Để biết thêm về nội dung này, có thể tham khảo bài viết: Định nghĩa mã HS
→ Để biết quy định hiện hành về danh mục hàng hóa cấm xuất nhập khẩu, xem “Danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu”
Tra HS nhanh bằng công cụ tra HS theo tên thông dụng tại website hptoancau.com |
Thuế xuất khẩu trái cây tươi
Khi xuất khẩu Trái cây tươi, người xuất khẩu phải nộp:
Thuế VAT: 0% (Theo quy định hiện hành, thuế VAT của hàng hóa xuất khẩu là 0%)
Thuế xuất khẩu:
Trái cây tươi thuộc danh mục hàng hóa chịu thuế xuất khẩu, khi xuất khẩu Trái cây tươi, người xuất khẩu chịu thuế suất như bảng kể trên. Cần lưu ý, hàng hóa xuất đi EU, UK hoặc các nước thuộc CPTTP, hóa hóa xuất khẩu có thể được hưởng thuế suất thuế ưu đãi đặc biệt theo hiệp định
>>Xem danh sách các mặt hàng chịu thuế xuất khẩu tại đây.
→ Tra cứu quan hệ thương mại (MFN, FTA) giữa Việt Nam và các nước tại bài viết Tổng quan quan hệ thương mại giữa Việt Nam – các nước trên thế giới
Tra cứu Thuế mới nhất tại biểu thuế xuất nhập khẩu tổng hợp trên website hptoancau.com |
Chính sách và thủ tục xuất khẩu Trái cây tươi
Xuất khẩu trái cây tươi cần giấy phép gì?
Khi xuất khẩu trái cây tươi không có chính sách gì đặc biệt (đối với thủ tục xuất tại VN).
Tuy nhiên, thực tế khi xuất khẩu, một số quốc gia nhập khẩu sẽ yêu cầu nhà xuất khẩu cung cấp chứng thư kiểm dịch và hun trùng tại đầu Việt Nam. Do đó, nhà xuất khẩu cần đăng ký kiểm dịch thực vật và hun trùng cho lô hàng.
*Lưu ý: Trao đổi cụ thể với nhà nhập khẩu tại nước ngoài xem họ yêu cầu cần những chứng từ gì từ nhà xuất khẩu để thực hiện thông quan hải quan tại đầu nhập khẩu.
→ Nhận báo giá vận chuyển hàng hóa quốc tế – LH: 088.611.5726 hoặc 098.587.0199
Thủ tục hải quan xuất khẩu trái cây tươi
Hồ sơ hải quan xuất khẩu trái cây tươi:
Hồ sơ hải quan xuất khẩu trái cây tươi thông thường bao gồm:
- Đăng ký kinh doanh/chứng nhận mã số thuế của doanh nghiệp xuất khẩu (nếu lần đầu xuất khẩu, các lần sau thì không cần) – Bản sao của doanh nghiệp
- Hóa đơn thương mại – Bản chính
- Giấy giới thiệu – Bản chính
- Với hàng nguyên cont, cần thêm: Biên bản bàn giao container – Bản chính
- Với một số chi cục: Thêm Chứng từ đầu vào với hàng hóa thương mại – Bản sao của doanh nghiệp
- Với một số chi cục: thêm Bản Thỏa thuận Phát triển Quan hệ đối tác Hải quan – Doanh nghiệp – Bản chính
- Chứng thư kiểm dịch và chứng nhận hun trùng (nếu có)
→ Dịch vụ khai báo hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu – LH: 088.611.5726
Nhãn hàng hóa xuất khẩu – Shipping mark
Đối với hàng xuất khẩu, khi đảm bảo việc vận chuyển, làm thủ tục hải quan được thuận lợi, Doanh nghiệp nên dán shipping mark trên các kiện hàng.
Nội dung shipping mark thông thường gồm những nội dung sau:
- Tên hàng bằng tiếng Anh
- Tên đơn vị nhập khẩu
- MADE IN VIETNAM
- Số thứ tự kiện/tổng số kiện
- Ngoài ra, có thể thêm các thông tin như Số hợp đồng/invoice trên shipping mark
- Lưu ý về sắp xếp, vận chuyển hàng hóa (nếu có): vd: cần đặt theo chiều thẳng đứng, hàng dễ vỡ v.v
→ Để biết thêm chi tiết, tham khảo bài viết: Lưu ý về nhãn hàng hóa/shipping mark khi xuất khẩu
Chứng nhận xuất xứ – C/O
Khi xuất khẩu, chính phủ Việt Nam không yêu cầu người xuất khẩu làm xuất xứ Made in Vietnam cho hàng xuất khẩu. Tuy nhiên, trong rất nhiều trường hợp, người mua hàng sẽ yêu cầu người xuất khẩu làm chứng nhận xuất xứ Made in Vietnam.
Với khách hàng ở các nước ký hiệp định thương mại tự do với Việt Nam thì có thể sẽ yêu cầu làm chứng nhận xuất xứ theo form trong hiệp định thương mại tự do tương ứng để người mua được hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo hiệp định.
→ Dịch vụ làm CO xuất khẩu cho doanh nghiệp tại Việt Nam, liên hệ để nhận tư vấn 088 611 5726
→ Bạn có thể tra nước xuất khẩu có quan hệ tối huệ quốc thương mại và có hiệp định thương mại tự do với Việt Nam hay không tại bài viết Tổng quan quan hệ thương mại giữa Việt Nam – các nước trên thế giới
>>Nếu bạn mới bắt đầu xuất khẩu hàng hóa, bạn có thể tham khảo bài viết: Quy trình xuất khẩu hàng hóa cho người mới bắt đầu của chúng tôi để có cái nhìn tổng quan và một số lưu ý chung cho cả quá trình xuất khẩu. |
Thuế xuất khẩu trái cây tươi
Khi xuất khẩu Trái cây tươi, người xuất khẩu phải nộp:
Thuế VAT: 0% (Theo quy định hiện hành, thuế VAT của hàng hóa xuất khẩu là 0%)
Thuế xuất khẩu:
Trái cây tươi thuộc danh mục hàng hóa chịu thuế xuất khẩu, khi xuất khẩu Trái cây tươi, người xuất khẩu chịu thuế suất như bảng kể trên. Cần lưu ý, hàng hóa xuất đi EU, UK hoặc các nước thuộc CPTTP, hóa hóa xuất khẩu có thể được hưởng thuế suất thuế ưu đãi đặc biệt theo hiệp định
>>Xem danh sách các mặt hàng chịu thuế xuất khẩu tại đây.
→ Tra cứu quan hệ thương mại (MFN, FTA) giữa Việt Nam và các nước tại bài viết: Tổng quan quan hệ thương mại giữa Việt Nam – các nước trên thế giới
Chi phí vận chuyển, thời gian xuất khẩu và chọn đơn vị vận chuyển trái cây tươi
HP Toàn Cầu – Chuyên cung cấp dịch vụ vận chuyển xuất khẩu, nhập khẩu Trái cây tươi theo đường biển, đường hàng không từ Việt Nam đến các nước trên thế giới và ngược lại |
Thời gian vận chuyển đường biển và đường hàng không
Để kiểm tra thời gian vận chuyển hàng hóa quốc tế cụ thể theo cảng hoặc sân bay. Bạn có thể gọi đến số điện thoại/zalo 088-611-5726.
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thời gian vận chuyển từ Việt Nam sang một số thị trường nhập khẩu chính mặt hàng Trái cây tươi từ Việt Nam qua các bài viết:
Vận Chuyển Hàng Từ Việt Nam Sang Mỹ
Vận Chuyển Hàng Hóa Xuất Khẩu Sang Úc ( Australia)
Vận Chuyển Hàng Từ Việt Nam Sang Mexico
Giá vận chuyển hàng hóa đường biển, đường bộ và đường hàng không
Cước vận chuyển hàng hóa phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố, gồm: cố định và biến động theo thời gian. Vì vậy, hãy cung cấp thông tin về lô hàng cụ thể hoặc dự kiến của bạn cho HPG để nhận báo giá đầy đủ về các chi phí cho toàn bộ quá trình nhập khẩu. – LH: 088 611 5726 hoặc 098 487 0199
Chọn HP Toàn Cầu làm đơn vị logistics xuất khẩu trái cây tươi của bạn?
HP Toàn Cầu là đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực giao nhận quốc tế tại Việt Nam
Hãy liên lạc ngay với HP Toàn Cầu nếu bạn muốn được tư vấn về thuế xuất khẩu hoặc thủ tục xuất khẩu, làm C/O hay để nhận báo giá, dự toán thời gian vận chuyển từ Việt Nam sang các quốc gia khác
Công ty TNHH HP Toàn Cầu
Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu
Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội
Hotline: 0886115726 – 0984870199 hoặc Điện thoại: 024 73008608
Email: info@hptoancau.com
hoặc yêu cầu báo giá theo link
Lưu ý:
– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật mới nhất(nếu có)
– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại
– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.