• LANGUAGES
    • Tiếng Việt Tiếng Việt
    • English English
    • 简体中文 简体中文

Dịch vụ vận chuyển quốc tế - Dịch vụ hải quan

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Vận chuyển đường biển
  • Vận chuyển đường hàng không
  • Dịch vụ hải quan và giấy phép
  • Công cụ
    • Tra cứu mã HS code nhanh
    • Quy đổi Chargeable weight
    • Quy đổi CBM hàng sea LCL
  • Khóa Học Kiến Thức Xuất Nhập Khẩu
  • Liên hệ
    • Báo giá dịch vụ vận chuyển quốc tế
    • Đăng ký email nhận thông tin
    • Tuyển dụng
Hotline08 8611 5726
  • Home
  • Thủ tục nhập khẩu các mặt hàng thông dụng
  • NK - Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
  • Mã HS và thuế Nhập khẩu Thiết bị điện tử

Mã HS và thuế Nhập khẩu Thiết bị điện tử

by hptoancau / Thứ Tư, 01 Tháng Một 2025 / Published in NK - Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

Contents

  • Mã HS và thuế nhập khẩu một số Thiết bị điện tử thông dụng
    • Biểu thuế nhập khẩu đặc biệt Thiết bị điện tử theo FTA năm 2024
    • Chọn Logistics HP Toàn Cầu làm đơn vị nhập khẩu Thiết bị điện tử của bạn?

Mã HS và thuế nhập khẩu một số Thiết bị điện tử thông dụng

Trong quá trình tính chi phí nhập khẩu Thiết bị điện tử, Quý doanh nghiệp đang cần tìm hiểu Thuế nhập khẩu Thiết bị điện tử vào Việt Nam là bao nhiêu? Cách tính thuế nhập khẩu Thiết bị điện tử?,… Tại bài viết dưới đây, HP Toàn Cầu đã tổng hợp và gửi tới Quý doanh nghiệp bảng thuế nhập khẩu Thiết bị điện tử . Từ đó, Quý doanh nghiệp có thể tham khảo các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu Thiết bị điện tử vào Việt Nam để điều chỉnh và lên kế hoạch nhập khẩu nhanh chóng

MÃ HS và thuế NK Thiết bị điện tử

Mặt hàng Thiết bị điện tử có HS thuộc Chương 85: Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ kiện của các loại máy trên.

Mã HS Mô tả VAT (%) Thuế NK thông thường (%) (**) Thuế NK ưu đãi (%) (*) Thuế XK (%)
8517 Bộ điện thoại, kể cả điện thoại thông minh và điện thoại khác cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền hoặc thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28
85171100 – – Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây 10 5 0 0
85176100 – – Thiết bị trạm gốc 10 5 0 0
85176210 – – – Thiết bị phát và thu sóng vô tuyến sử dụng cho phiên dịch trực tiếp tại các hội nghị sử dụng nhiều thứ tiếng 10 5 0 0
85176230 – – – Thiết bị chuyển mạch điện báo hoặc điện thoại 10 5 0 0
85176241 – – – – Bộ điều chế/giải điều chế (modems) kể cả loại sử dụng cáp nối và dạng thẻ cắm 10 5 0 0
85176242 – – – – Bộ tập trung hoặc bộ dồn kênh 10 5 0 0
85176251 – – – – Thiết bị mạng nội bộ không dây 10 5 0 0
85176252 – – – – Thiết bị phát và thu dùng cho phiên dịch trực tiếp tại các hội nghị sử dụng nhiều thứ tiếng 10 5 0 0
85176253 – – – – Thiết bị phát khác dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến 10 5 0 0
85176261 – – – – Dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến 10 5 0 0
85176291 – – – – Thiết bị thu xách tay để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin và thiết bị cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin 10 5 0 0
85176292 – – – – Dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến 10 15 10 0
8518 Micro và giá đỡ micro; loa, đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện khuếch đại âm tần; bộ tăng âm điện 0
85181011 – – – Micro có dải tần số từ 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 10 mm và cao không quá 3 mm, dùng trong viễn thông 10 5 0 0
85181019 – – – Micro khác, đã hoặc chưa lắp ráp cùng với giá đỡ micro 10 22.5 15 0
85182110 – – – Loa thùng 10 22.5 15 0
85183010 – – Tai nghe có khung chụp qua đầu 10 22.5 15 0
85183020 – – Tai nghe không có khung chụp qua đầu 10 22.5 15 0
85183040 – – Tay cầm nghe – nói của điện thoại hữu tuyến 10 5 0 0
85183051 – – – Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8517.13.00 và 8517.14.00 10 22.5 15 0
851840 – Thiết bị điện khuyếch đại âm tần: 0
85184020 – – Sử dụng như bộ lặp (nhắc lại) trong điện thoại hữu tuyến 10 5 0 0
85184030 – – Sử dụng như bộ lặp (nhắc lại) trong điện thoại, trừ điện thoại hữu tuyến 10 10.5 7 0
85184040 – – Loại khác, có từ 6 đường tín hiệu đầu vào trở lên, có hoặc không kết hợp với phần tử dùng cho khuếch đại công suất 10 15 10 0
851850 – Bộ tăng âm điện: 0
85185010 – – Có dải công suất từ 240 W trở lên 10 15 10 0
85185020 – – Loại khác, có loa, loại thích hợp cho phát sóng, có giải điện áp từ 50 V trở lên nhưng không quá 100 V 10 15 10 0
851890 – Bộ phận: 0
85189010 – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8518.10.11, 8518.29.20, 8518.30.40 hoặc 8518.40.20, kể cả mạch in đã lắp ráp 10 5 0 0
85189020 – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8518.40.40 10 5 0 0
85189030 – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8518.21 hoặc 8518.22 10 15 10 0
85189040 – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8518.29.90 10 15 10 0
8519 Thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh 0
851920 – Thiết bị hoạt động bằng tiền xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, token hoặc bằng phương tiện thanh toán khác: 0
85192010 – – Máy ghi hoạt động bằng đồng xu, token hoặc đĩa 10 37.5 25 0
85193000 – Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa) 10 37.5 25 0
85198110 – – – Máy ghi âm cassette bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm 10 37.5 25 0
85198120 – – – Máy ghi âm cassette, có bộ phận khuếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài 10 37.5 25 0
85198130 – – – Đầu đĩa compact 10 45 30 0
85198150 – – – Máy ghi điều lọc (dictating machines), loại chỉ hoạt động bằng nguồn điện ngoài 10 15 10 0
85198161 – – – – Loại dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh 10 15 10 0
85198171 – – – – Loại dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh (SEN) 10 15 10 0
85198920 – – – Máy quay đĩa (record players) có hoặc không có loa 10 37.5 25 0
8521 Thiết bị ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video 0
852110 – Loại dùng băng từ: 0
85211010 – – Loại dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh truyền hình (SEN) 10 15 10 0
8522 Bộ phận và phụ kiện chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị của nhóm 85.19 hoặc 85.21 0
85221000 – Cụm đầu đọc – ghi 8 5 0 0
85229020 – – Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy trả lời điện thoại 8 5 0 0
85229030 – – Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy ghi hoặc tái tạo âm thanh dùng trong lĩnh vực điện ảnh 8 5 0 0
85229040 – – Cơ cấu ghi hoặc đọc băng video hoặc audio và đĩa compact 8 5 0 0
85229050 – – Đầu đọc hình hoặc âm thanh, kiểu từ tính; đầu và thanh xoá từ 8 5 0 0
85229091 – – – Bộ phận và phụ kiện khác của thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh dùng trong điện ảnh 8 7.5 5 0
85229092 – – – Bộ phận khác của máy trả lời điện thoại 8 15 10 0
85229093 – – – Bộ phận và phụ kiện khác của hàng hóa thuộc phân nhóm 8519.81 hoặc nhóm 85.21 8 4.5 3 0
8523 Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn, “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin khác để ghi âm thanh hoặc các nội dung, hình thức thể hiện khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất băng đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37 0
852321 – – Thẻ có dải từ: 0
85232110 – – – Chưa ghi 8 5 0 0
85232961 – – – – – Loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) 8 5 0 0
85232962 – – – – – Loại dùng cho điện ảnh 8 15 10 0
85232963 – – – – – Băng video khác 8 37.5 25 0
85232971 – – – – – Đĩa cứng và đĩa mềm máy vi tính 8 5 0 0
85232981 – – – – – – Loại dùng cho máy vi tính 8 5 0 0
85232983 – – – – – Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) 8 5 0 0
85232985 – – – – – Loại khác, chứa phim điện ảnh trừ phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật, phim khoa học, và phim tài liệu khác 8 15 10 0
85232986 – – – – – Loại khác, dùng cho điện ảnh 8 15 10 0
8525 Thiết bị phát dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu hoặc ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh 0
85255000 – Thiết bị phát 10 5 0 0
85256000 – Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu 10 5 0 0
8526 Ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến 0
85261010 – – Ra đa, loại dùng trên mặt đất, hoặc trang bị trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền đi biển 10 5 0 0
85269110 – – – Thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến, loại dùng trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền đi biển 10 5 0 0
85269200 – – Thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến 10 5 0 0
8527 Thiết bị thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ, trong cùng một khối 0
85271200 – – Radio cát sét loại bỏ túi 10 45 30 0
85279220 – – – Hoạt động bằng nguồn điện lưới 10 45 30 0
8528 Màn hình và máy chiếu, không gắn với thiết bị thu dùng trong truyền hình; thiết bị thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh 0
85284200 – – Có khả năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71 10 5 0 0
85284910 – – – Loại màu 10 18 12 0
85284920 – – – Loại đơn sắc 10 15 10 0
85285200 – – Có khả năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71 10 5 0 0
85286200 – – Có khả năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71 10 5 0 0
85286910 – – – Công suất chiếu lên màn ảnh có đường chéo từ 300 inch trở lên 10 15 10 0
85287291 – – – – Loại sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt 10 52.5 35 0
85287292 – – – – Loại màn hình tinh thể lỏng (LCD), đi-ốt phát quang (LED) và màn hình dẹt khác 10 52.5 35 0
85287300 – – Loại khác, đơn sắc 10 37.5 25 0
8529 Bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc các nhóm từ 85.24 đến 85.28 0
85291030 – – Ăng ten vệ tinh, ăng ten lưỡng cực và các loại ăng ten roi (rabbit antennae) sử dụng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh 10 22.5 15 0
85291040 – – Bộ lọc và tách tín hiệu ăng ten 10 5 0 0
85291060 – – Loa hoặc phễu tiếp sóng (ống dẫn sóng) 10 15 10 0
85299020 – – Dùng cho bộ giải mã 8 5 0 0
85299040 – – Dùng cho máy camera số hoặc camera ghi hình ảnh 8 5 0 0
8530 Thiết bị điện phát tín hiệu thông tin, bảo đảm an toàn hoặc điều khiển giao thông, dùng cho đường sắt, đường tàu điện, đường bộ, đường thủy nội địa, điểm dừng đỗ, cảng hoặc sân bay (trừ loại thuộc nhóm 86.08) 0
85301000 – Thiết bị dùng cho đường sắt hoặc đường tàu điện 8 5 0 0
85308000 – Thiết bị khác 8 5 0 0
8531 Thiết bị báo hiệu bằng âm thanh hoặc hình ảnh (ví dụ, chuông, còi báo, bảng chỉ báo, báo động chống trộm hoặc báo cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm 85.12 hoặc 85.30 0
85311010 – – Báo trộm 8 5 0 0
85311020 – – Báo cháy 8 5 0 0
85311030 – – Báo khói; chuông báo động cá nhân bỏ túi (còi rú) 8 5 0 0
85312000 – Bảng chỉ báo có gắn màn hình tinh thể lỏng (LCD) hoặc đi-ốt phát quang (LED) 8 5 0 0

Lưu ý: HS và thuế kể trên mang tính chất tham khảo. Tại thời điểm nhập khẩu, để biết được chính xác thuế theo HS, bạn hãy liên lạc với bộ phận tư vấn của HP Toàn Cầu: – Hotline: 088.611.5726 hoặc 098.487.0199; email: info@hptoancau.com

(*) Tra thuế NK ưu đãi đặc biệt theo danh sách FTA bên dưới

(**) Thuế NK thông thường áp dụng với hàng hóa nhập khẩu từ các nước không có MFN với Việt Nam, hiện nay, các trường hợp này rất ít, do đó, biểu thuế này rất ít khi được sử dụng

Làm rõ bảng:

Lưu ý về thuế nhập khẩu hàng hoá

Biểu thuế nhập khẩu đặc biệt Thiết bị điện tử theo FTA năm 2024

Hướng dẫn đọc bảng:

Bước 1: Xác định HS của Thiết bị điện tử cần nhập theo hướng dẫn ở phần trên của bài viết

Bước 2: Xác định FTA cho nước xuất xứ Nhập khẩu từ nước nào, bạn tra xem nước đó có FTA với Việt Nam chưa, nếu có thì gồm các FTA nào tại bài viết Tổng quan quan hệ thương mại giữa Việt Nam – các nước trên thế giới

Bước 3: Tra thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo bảng bên dưới

Bước 4: Kiểm tra lại kết quả bằng cách vào văn bản pháp quy hiện hành về biểu thuế được liệt kê tại bài viết: Danh sách các FTA Việt Nam tham gia

Chọn Logistics HP Toàn Cầu làm đơn vị nhập khẩu Thiết bị điện tử của bạn?

HP Toàn Cầu là đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực giao nhận quốc tế tại Việt Nam

Logistics HP Toàn Cầu - Dịch vụ vận chuyển quốc tế

Hãy liên lạc ngay với chúng tôi nếu bạn muốn được tư vấn về thuế nhập khẩu, công bố Thiết bị điện tử hoặc thủ tục nhập khẩu Thiết bị điện tử hay để nhận báo giá, dự toán thời gian vận chuyển

Công ty TNHH HP Toàn Cầu

Nhà cung cấp Dịch vụ Vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu!

Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội

Website : hptoancau.com

Email: info@hptoancau.com

Điện thoại: 024 3 73008608/ Hotline:08 8611 5726 – 0984870199

hoặc yêu cầu báo giá theo link

Lưu ý:

– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật mới nhất(nếu có)

– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại

– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.

What you can read next

Thủ tục xuất khẩu Thiết bị điện tử
Thủ tục xuất khẩu Thiết bị điện tử
Thủ tục và thuế nhập khẩu cảm biến XXS
Thủ tục và thuế nhập khẩu cảm biến XXS
Thủ tục và thuế nhập khẩu
Thủ tục và thuế nhập khẩu phiến đấu nối cáp điện thoại

Search

Chuyên mục

BÀI GẦN ĐÂY

  • Xuất hàng DDP đi Mỹ: Quy trình và chi phí doanh nghiệp cần biết

    Chi tiết quy trình xuất khẩu hàng đi Mỹ theo đi...
  • Hợp đồng 3 bên – 4 bên – hợp đồng ủy thác xuất nhập khẩu

    Hợp đồng Mua bán 3 bên – 4 bên, hợp đồng ...
  • Đọc hiểu Nội dung Hợp đồng Ngoại thương

    Hướng dẫn Đọc hiểu Nhanh Nội dung Hợp đồng Xuất...
  • FOB vs CIF – Nên chọn điều kiện nào khi xuất khẩu?

    Khi xuất khẩu, việc lựa chọn giữa điều kiện FOB...
  • Làm thế nào để lựa chọn điều kiện giao hàng Incoterms phù hợp nhất?

    Các bước cần thực hiện để lựa chọn phương thức ...
  • Tuyển dụng 03 Sales Logistics – Sales Local và Sales Overseas

    Tuyển dụng nhân viên kinh doanh logistics – Kin...

    Về chúng tôi

    Logo HP TC small size

    Công Ty TNHH
    HP Toàn Cầu

    Đơn vị cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế và thủ tục thông quan!

    DMCA.com Protection Status

    Liên kết

    • Chính sách bảo mật
    • Chính sách bảo hành
    • Hình thức thanh toán
    • Chính sách đổi trả
    • Thông tin về web
    • Vận chuyển và giao nhận
    • Đăng ký kinh doanh

    Liên hệ

    • Địa chỉ : Số 13, LK3, NO03, Dọc bún 1, Khu đô thị Văn Khê, Phường Hà Đông, Hà Nội
    • Hotline: 088 611 5726
    • E-mail: info@hptoancau.com
    • Website: hpgloballtd.com / hptoancau.com
    • MST: 0106718785

    Nhận tư vấn miên phí

    *
    *
    Đã thông báo web HP Toàn Cầu với Bộ Công Thương
    • © 2021. All rights reserved. Designed by INNOCOM
    • 08.8611.57.26
    • hptoancau.com
    TOP
    (+84) 886115726
    x
    x