Công Ty TNHH HP Toàn Cầu
  • NGÔN NGỮ
    • Tiếng Việt Tiếng Việt
    • English English
    • 简体中文 简体中文

Dịch vụ vận chuyển quốc tế - Dịch vụ hải quan

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Dịch vụ
    • Dịch vụ vận chuyển
    • Dịch vụ hải quan
    • Dịch vụ logistics
    • Dịch vụ công bố & giấy phép
    • Quy trình
  • Tư vấn
    • TIN TỨC
    • Góc tư vấn
    • Lưu ý khi vận chuyển quốc tế
    • Những kiến thức cần biết về thủ tục hải quan
    • Thủ tục xuất nhập khẩu theo mặt hàng cụ thể
    • Tuyển dụng & Tin tức
  • Liên hệ
Hotline08 8611 5726
  • Trang chủ
  • Thủ tục xuất nhập khẩu theo mặt hàng cụ thể
  • Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
  • Mã HS và thuế Xuất Nhập khẩu Thiết bị điện tử
 

Mã HS và thuế Xuất Nhập khẩu Thiết bị điện tử

bởi Thanh Mai / Thứ Hai, 31 Tháng Năm 2021 / Đăng tại Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

Mã HS và thuế nhập khẩu một số Thiết bị điện tử thông dụng

Mặt hàng Thiết bị điện tử có HS thuộc chương 85: Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ kiện của các loại máy trên.

Mã HS Tên hàng Thuế NK ưu đãi Thuế XK
8517 Bộ điện thoại, kể cả điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền hoặc thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28.
85171100 – – Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây 0 0
85171200 – – Điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác 0 0
85176100 – – Thiết bị trạm gốc 0 0
85176210 – – – Thiết bị phát và thu sóng vô tuyến sử dụng cho phiên dịch trực tiếp tại các hội nghị sử dụng nhiều thứ tiếng 0 0
85176221 – – – – Bộ điều khiển và bộ thích ứng (adaptor), kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến 0 0
85176230 – – – Thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại 0 0
85176241 – – – – Bộ điều biến/giải biến (modem) kể cả loại sử dụng cáp nối và dạng thẻ cắm 0 0
85176242 – – – – Bộ tập trung hoặc bộ dồn kênh 0 0
85176251 – – – – Thiết bị mạng nội bộ không dây 0 0
85176252 – – – – Thiết bị phát và thu dùng cho phiên dịch trực tiếp tại các hội nghị sử dụng nhiều thứ tiếng 0 0
85176253 – – – – Thiết bị phát dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng khác 0 0
85176261 – – – – Dùng cho điện báo hay điện thoại 0 0
85176291 – – – – Thiết bị thu xách tay để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin và thiết bị cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin 0 0
85176292 – – – – Dùng cho vô tuyến điện báo hoặc vô tuyến điện thoại 10 0
85177021 – – – Của điện thoại di động (cellular telephones) 0 0
– – Tấm mạch in khác, đã lắp ráp:
85177031 – – – Dùng cho điện thoại hay điện báo hữu tuyến 0 0
85177032 – – – Dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến 3 0
85177040 – – Anten sử dụng với thiết bị điện báo và điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến 0 0
85177091 – – – Dùng cho điện báo hoặc điện thoại hữu tuyến 0 0
85177092 – – – Dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến 5 0
8518 Micro và giá đỡ micro; loa, đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện khuếch đại âm tần; bộ tăng âm điện.
85181011 – – – Micro có dải tần số từ 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 10 mm và cao không quá 3 mm, dùng trong viễn thông 0 0
85181019 – – – Micro loại khác, đã hoặc chưa lắp ráp cùng với giá đỡ micro 15 0
85182110 – – – Loa thùng 15 0
85183010 – – Tai nghe có khung chụp qua đầu 15 0
85183020 – – Tai nghe không có khung chụp qua đầu 15 0
85183040 – – Tay cầm nghe – nói của điện thoại hữu tuyến 0 0
– – Bộ micro/loa kết hợp khác:
85183051 – – – Cho hàng hóa của phân nhóm 8517.12.00 15 0
851840 – Thiết bị điện khuyếch đại âm tần:
85184020 – – Sử dụng như bộ lặp (nhắc lại) trong điện thoại hữu tuyến 0 0
85184030 – – Sử dụng như bộ lặp (nhắc lại) trong điện thoại, trừ điện thoại hữu tuyến 7 0
85184040 – – Loại khác, có từ 6 đường tín hiệu đầu vào trở lên, có hoặc không kết hợp với phần tử dùng cho khuếch đại công suất 10 0
851850 – Bộ tăng âm điện:
85185010 – – Có dải công suất từ 240W trở lên 10 0
85185020 – – Loại khác, có loa, loại thích hợp cho phát sóng, có giải điện áp 50 V hoặc hơn nhưng không quá 100 V 10 0
851890 – Bộ phận:
85189010 – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8518.10.11, 8518.29.20, 8518.30.40 hoặc 8518.40.20, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp 0 0
85189020 – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8518.40.40 0 0
85189030 – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8518.21 hoặc 8518.22 10 0
85189040 – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8518.29.90 10 0
8519 Thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh.
851920 – Thiết bị hoạt động bằng tiền xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, xèng (tokens) hoặc bằng phương tiện thanh toán khác:
85192010 – – Máy ghi hoạt động bằng đồng xu, xèng (tokens) hoặc đĩa 25 0
85193000 – Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa) 25 0
85195000 – Máy trả lời điện thoại 0 0
85198110 – – – Máy ghi âm cassette bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm 25 0
85198120 – – – Máy ghi âm cassette, có bộ phận khuếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài 25 0
85198130 – – – Đầu đĩa compact 30 0
85198150 – – – Máy ghi điều lọc (dictating machines), loại chỉ hoạt động bằng nguồn điện ngoài 10 0
85198161 – – – – Loại dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh 10 0
85198171 – – – – Loại dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh (SEN) 10 0
– – – Máy tái tạo âm thanh dùng trong điện ảnh:
85198911 – – – – Dùng cho phim có chiều rộng dưới 16 mm 10 0
85198912 – – – – Dùng cho phim có chiều rộng từ 16 mm trở lên 10 0
85198920 – – – Máy quay đĩa (record-players) có hoặc không có loa 25 0
8521 Thiết bị ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video.
852110 – Loại dùng băng từ:
85211010 – – Loại dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh truyền hình (SEN) 10 0
8522 Bộ phận và phụ kiện chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị của nhóm 85.19 hoặc 85.21.
85221000 – Cụm đầu đọc-ghi 0 0
85229020 – – Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy trả lời điện thoại 0 0
85229030 – – Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy ghi hoặc tái tạo âm thanh dùng trong lĩnh vực điện ảnh 0 0
85229040 – – Cơ cấu ghi hoặc đọc băng video hoặc audio và đĩa compact 0 0
85229050 – – Đầu đọc hình hoặc âm thanh, kiểu từ tính; đầu và thanh xóa từ 0 0
85229091 – – – Bộ phận và phụ kiện khác của thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh dùng trong điện ảnh 5 0
85229092 – – – Bộ phận khác của máy trả lời điện thoại 10 0
85229093 – – – Bộ phận và phụ kiện khác của hàng hóa thuộc phân nhóm 8519.81 hoặc nhóm 85.21 3 0
8523 Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn, “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin khác để ghi âm thanh hoặc các nội dung, hình thức thể hiện khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất băng đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37.
852321 – – Thẻ có dải từ:
85232110 – – – Chưa ghi 0 0
85232961 – – – – – Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) 0 0
85232962 – – – – – Loại dùng cho điện ảnh 10 0
85232963 – – – – – Băng video khác 25 0
– – – Đĩa từ: 0
– – – – Loại chưa ghi: 0
85232971 – – – – – Đĩa cứng và đĩa mềm máy vi tính 0 0
85232981 – – – – – – Loại dùng cho máy vi tính 0 0
85232983 – – – – – Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) 0 0
85232985 – – – – – Loại khác, chứa phim điện ảnh trừ phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật, phim khoa học, và phim tài liệu khác 10 0
85232986 – – – – – Loại khác, dùng cho điện ảnh 10 0
8525 Thiết bị phát dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu hoặc ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh.
85255000 – Thiết bị phát 0 0
85256000 – Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu 0 0
85258010 – – Webcam 15 0
85258031 – – – Của loại sử dụng cho lĩnh vực phát thanh 0 0
85258040 – – Camera truyền hình 10 0
85258051 – – – Loại phản xạ ống kính đơn kỹ thuật số (DSLR) 0 0
8526 Ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến.
85261010 – – Ra đa, loại dùng trên mặt đất, hoặc trang bị trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền đi biển 0 0
85269110 – – – Thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến, loại dùng trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền đi biển 0 0
85269200 – – Thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến 0 0
8527 Thiết bị thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ, trong cùng một khối.
85271200 – – Radio cát sét loại bỏ túi 30 0
– Máy thu thanh sóng vô tuyến không thể hoạt động khi không có nguồn điện ngoài, loại dùng cho xe có động cơ:
85272100 – – Kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh 25 0
85279220 – – – Hoạt động bằng nguồn điện lưới 30 0
8528 Màn hình và máy chiếu, không gắn với thiết bị thu dùng trong truyền hình; thiết bị thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh. 0
85284200 – – Có khả năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71 0 0
85284910 – – – Loại màu 12 0
85284920 – – – Loại đơn sắc 10 0
85285200 – – Có khả năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71 0 0
– Máy chiếu:
85286200 – – Có khả năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71 0 0
85286910 – – – Công suất chiếu lên màn ảnh từ 300 inch trở lên 10 0
85287291 – – – – Loại sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt 35 0
85287292 – – – – Loại màn hình tinh thể lỏng (LCD), đi-ốt phát quang (LED) và màn hình dẹt khác 35 0
85287300 – – Loại khác, đơn sắc 25 0
8529 Bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc các nhóm từ 85.25 đến 85.28.
85291030 – – Ăng ten vệ tinh, ăng ten lưỡng cực và các loại ăng ten roi (rabbit antennae) sử dụng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh 15 0
85291040 – – Bộ lọc và tách tín hiệu ăng ten 0 0
85291060 – – Loa hoặc phễu tiếp sóng (ống dẫn sóng) 10 0
85291092 – – – Sử dụng với thiết bị dùng trong phát thanh sóng vô tuyến hoặc truyền hình 10 0
85299020 – – Dùng cho bộ giải mã 0 0
85299040 – – Dùng cho máy camera số hoặc camera ghi hình ảnh 0 0
8530 Thiết bị điện phát tín hiệu thông tin, bảo đảm an toàn hoặc điều khiển giao thông, dùng cho đường sắt, đường tàu điện, đường bộ, đường thủy nội địa, điểm dừng đỗ, cảng hoặc sân bay (trừ loại thuộc nhóm 86.08). 0
85301000 – Thiết bị dùng cho đường sắt hay đường tàu điện 0 0
85308000 – Thiết bị khác 0 0
8531 Thiết bị báo hiệu bằng âm thanh hoặc hình ảnh (ví dụ, chuông, còi báo, bảng chỉ báo, báo động chống trộm hoặc báo cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm 85.12 hoặc 85.30.
85311010 – – Báo trộm 0 0
85311020 – – Báo cháy 0 0
85311030 – – Báo khói; chuông báo động cá nhân bỏ túi (còi rú) 0 0
85312000 – Bảng chỉ báo có gắn màn hình tinh thể lỏng (LCD) hoặc đi-ốt phát quang (LED) 0 0
85318010 – – Chuông điện tử và các thiết bị báo hiệu bằng âm thanh khác 20 0

Lưu ý:

+ Việc xác định chi tiết mã HS của một mặt hàng phải căn cứ vào tính chất, thành phần cấu tạo… của hàng hóa thực tế nhập khẩu. Theo quy định hiện hành, căn cứ để áp mã HS vào hàng hóa thực tế nhập khẩu tại thời điểm nhập khẩu, trên cơ sở catalogue, tài liệu kỹ thuật (nếu có) hoặc/và đi giám định tại Cục Kiểm định hải quan. Kết quả kiểm tra thực tế của hải quan và kết quả của Cục Kiểm định hải quan xác định là cơ sở pháp lý để áp mã đối với hàng hóa nhập khẩu.

HS chúng tôi tư vấn kể trên chỉ mang tính chất tham khảo.

Để biết thêm về nội dung này, có thể tham khảo bài viết Định nghĩa mã HS và Danh mục Hàng hóa Xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.

– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật nhất (nếu có)

Bài viết liên quan hữu ích:

+ Quy định hiện hành về các loại thuế suất thuế nhập khẩu

Để được tư vấn chi tiết về thủ tục nhập khẩu và dự toán chi phí vận chuyển liên quan, hãy liên hệ với chúng tôi

Công ty TNHH Hp Toàn Cầu

Nhà cung cấp Dịch vụ Vận chuyển quốc tế và Thủ tục hải quan

Phòng 2308, CT2 Văn Khê, La Khê, Hà Đông, Hà Nội

Website: hptoancau.com

Email: info@hptoancau.com

Điện thoại: 024 73008608/ Hotline: 08 8611 5726

Lưu ý:

– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật nhất (nếu có)

– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại

– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.

Những gì bạn có đọc tiếp

Thủ tục nhập khẩu khóa điện tử
Thủ tục, thuế nhập khẩu và vận chuyển Khóa điện tử
Thủ tục xuất khẩu Đĩa CD chứa phần mềm
Thủ tục hải quan, thuế xuất khẩu và vận chuyển xuất khẩu đĩa CD chứa phần mềm
Thủ tục nhập khẩu tai nghe cho điện thoại để bàn
Thủ tục, thuế nhập khẩu và vận chuyển Tai nghe cho điện thoại để bàn

Search

BÀI GẦN ĐÂY

  • Công văn 1568 thực hiện C/O mẫu D mới

    Ngày 04/5/2022, Tổng cục Hải quan ban hành công...
  • Quyết định 1066/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc phân công và giao nhiệm vụ ký văn bản thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế

    TÓM TẮT VĂN BẢN Phân công và giao nhiệm vụ ký v...
  • Phân biệt thuế suất của hàng hóa nhập khẩu

    Phân biệt: Thuế suất thuế nhập khẩu thông thườn...
  • Thủ tục nhập khẩu Sữa tươi

    Thủ tục nhập khẩu Sữa tươi từ nước ngoài về Việ...
  • Hóa đơn thương mại là gì

    Hóa đơn thương mại trong xuất nhập khẩu Khi vận...
  • HP Toàn Cầu - Dịch vụ vận chuyển hàng hóa sang Anh

    Vận Chuyển Hàng Hóa Xuất Khẩu Sang UK

    Vận chuyển xuất khẩu hàng hóa từ Việt Nam sang ...

CHỦ ĐỀ

Xem thêm | Đóng

Về chúng tôi

Công Ty TNHH
HP Toàn Cầu

Đơn vị cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế và thủ tục thông quan!

DMCA.com Protection Status

Liên kết

  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách bảo hành
  • Hình thức thanh toán
  • Chính sách đổi trả
  • Thông tin về web
  • Vận chuyển và giao nhận
  • Đăng ký kinh doanh

Liên hệ

  • Địa chỉ : Phòng 2308, tòa CT2 , KĐT Văn Khê, La Khê, Hà Đông, Hà Nội
  • Hotline: 088 611 5726
  • E-mail: info@hptoancau.com
  • Website: hpgloballtd.com / hptoancau.com
  • MST: 0106718785

Nhận tư vấn miên phí

*
*
  • © 2021. All rights reserved. Designed by INNOCOM
  • 08.8611.57.26
  • hptoancau.com
ĐẦU
(+84) 886115726