Mã HS và thuế nhập khẩu phụ tùng ô tô
Trong quá trình tính chi phí nhập khẩu phụ tùng ô tô, Quý doanh nghiệp đang cần tìm hiểu Thuế nhập khẩu phụ tùng ô tô vào Việt Nam là bao nhiêu? Cách tính thuế nhập khẩu phụ tùng ô tô?,…Ngay tại bài viết dưới đây, HP Toàn Cầu đã tổng hợp và gửi tới Quý doanh nghiệp bảng thuế nhập khẩu phụ tùng ô tô . Từ đó, Quý doanh nghiệp có thể tham khảo các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu phụ tùng ô tô vào Việt Nam để điều chỉnh và lên kế hoạch nhập khẩu nhanh chóng.
Mã HS và Thuế nhập khẩu phụ tùng ô tô 2024
Thuế VAT và thuế nhập khẩu ưu đãi phụ tùng ô tô
Khi nhập khẩu phụ tùng ô tô, nhà nhập khẩu cần nộp các loại thuế sau:
- Thuế giá trị gia tăng – hay còn gọi là VAT
- Thuế nhập khẩu
Bảng HS và thuế nhập khẩu phụ tùng ô tô
Mã HS | Mô tả trong biểu thuế | Một số mặt hàng cụ thể | Thuế VAT (%) | Thuế nhập khẩu ưu đãi (%) | Thuế nhập khẩu thông thường (%) |
27101944 | – – – – Mỡ bôi trơn | Mỡ bôi trơn công nghiệp; Mỡ chịu nhiệt; Mỡ Lithium; Mỡ bôi trơn bi | 10 | 5 | 7.5 |
39233090 | – – Loại khác | Bình dầu; Bình nước làm mát động cơ; Bình nước rửa kính | 8 | 15 | 22.5 |
39263000 | – Phụ kiện lắp vào đồ nội thất, trên thân xe (coachwork) hoặc các loại tương tự | Logo CNHTC chất liệu nhựa; Ốp gắn bậc lên xuống bằng nhựa; Ốp nhựa che lazang; ốp che két nước; ốp nhựa đèn gầm, ốp nhựa két nước, ốp nhựa lazawng, ốp sàn sau, tai cài ba đờ sốc …. Bằng nhựa; ốp trang trí ngoài chất liệu nhựa | 8 | 20 | 30 |
39269099 | – – – Loại khác | Nắp đậy bình ắc quy; Tay nắm mặt nạ cabin | 8 | 12 | 18 |
40091290 | – – – Loại khác | Ống cao su nối cổ hút; Ống hút cao su; ống nối cao su, ống nước quy lát về bơm..;Ống dẫn hướng su páp hút; Ống dẫn hướng suppap xả | 8 | 3 | 4.5 |
40093191 | – – – – Ống dẫn nhiên liệu, ống dẫn nhiệt và ống dẫn nước, dùng cho xe gắn động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11 | Cút gió bằng cao su; cút nước; Ống lót cao su ; Ống nước rửa kính cao su; Ống vào bộ làm mát cao su …;Tuy ô cao áp; Tuy ô thấp áp; Ống tuy ô nâng ca bin; ty ô bơm hơi chất liệu inox | 8 | 3 | 4.5 |
40101200 | – – Chỉ được gia cố bằng vật liệu dệt | Dây curoa | 8 | 5 | 7.5 |
40101900 | – – Loại khác | Dây curoa cam | 8 | 5 | 7.5 |
40103100 | – – Băng truyền liên tục có mặt cắt ngang hình thang (băng chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm nhưng không quá 180 cm | Dây curoa; Dây curoa cao su có gân chữ V | 8 | 15 | 22.5 |
40169320 | – – – Miếng đệm và vành khung tròn, loại dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11 | Cao su cabin; Cao su cổ hút; Gioăng cao su; Phớt; Phớt chặn mỡ chặn dầu; Phớt đuôi hộp số; Phớt may ơ sau; phớt tháp ben | 8 | 3 | 4.5 |
40169390 | – – – Loại khác | Cao su cabin; Cao su cổ hút động cơ; cao su giảm giật; Cao su trục lật; ống dẫn nước chất liệu cao su; Phớt moay ơ bánh xe chất liệu cao su; ty ô dầu chất liệu cao su | 8 | 3 | 4.5 |
40169911 | – – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05, trừ viền cao su quanh kính cửa | Bạc cân bằng, Cao su cổ hút, Cổ hút; Bạc cao su thanh cân bằng cầu xe; Bát phanh cao su; Chân két nước chất liệu cao su; Chân máy sau |
8 | 10 | 15 |
40169913 | – – – – Viền cao su quanh kính cửa, dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 | Gioăng cao su: dùng cho ghế, làm kín cánh cửa; làm kín tổ hợp đèn, gioăng khung cửa…; Gioăng chỉ may ơ | 8 | 10 | 15 |
70071110 | – – – Phù hợp dùng cho xe thuộc Chương 87 | Kính an toàn | 8 | 20 | 30 |
70091000 | – Gương chiếu hậu dùng cho xe | Gương; gương cầu; Gương chiếu hậu; gương hậu; Gương tròn đầu xe; gương vuông nhỏ | 8 | 25 | 37.5 |
70099200 | – – Có khung | Gương cầu chiếu đầu xe đã có khung chất liệu nhựa; Gương soi lốp | 8 | 30 | 45 |
73101091 | – – – Được đúc, rèn hoặc dập, ở dạng thô | thùng dầu thủy lực | 10 | 12 | 18 |
73181100 | – – Vít đầu vuông | vít chỉnh; Vít chỉnh mooc; vít chỉnh phanh | 10 | 5 | 7.5 |
73181510 | – – – Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm |
Bu lông + vòng đệm; Bu lông bích; Bu lông giảm xóc; Bu lông phanh hãm; Bu lông tắc kê; Bu lông vỏ giảm tốc; Bulong bích vuông turbo; Bulong khớp nối ống xả; Bulong mũ; Đinh vít
|
10 | 12 | 18 |
73181590 | – – – Loại khác | Bu lông chân động cơ; Bu lông nhíp; bu lông tắc kê; Ốc chất liệu sắt | 10 | 12 | 18 |
73181610 | – – – Cho bu lông có đường kính ngoài của thân không quá 16 mm | Đai ốc | 10 | 12 | 18 |
73181690 | – – – Loại khác | Đai ốc có ren bắt vi sai; E cu đầu sai tốc cầu xe | 10 | 12 | 18 |
73181910 | – – – Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm | Ốc bàn tay ếch; Ốc xăng tan; Vít không ruột có ren chỉnh cò mổ | 10 | 12 | 18 |
73181990 | – – – Loại khác | Đai ốc vặn ống; Tắc kê sau | 10 | 12 | 18 |
73182100 | – – Vòng đệm lò xo vênh và vòng đệm hãm khác | Lông đền vòi phun | 10 | 12 | 18 |
73182200 | – – Vòng đệm khác | ca phớt; ca phớt chất liệu sắt; Ca phớt moay ơ bánh xe | 10 | 12 | 18 |
73182400 | – – Chốt hãm và chốt định vị | Chốt cố định; chốt mâm dừng; ốc tắc kê chất liệu sắt; Trục ắc nhíp; trục cân bằng móc; Trục cố định mooc; Trục rô tuyn thước lái | 10 | 12 | 18 |
73182910 | – – – Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm | Bu lông ống xả | 10 | 12 | 18 |
73182990 | – – – Loại khác | chốt lò xo | 10 | 12 | 18 |
73201011 | – – – Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 | bộ nhíp; bộ nhíp chất liệu sắt; Giá đỡ nhíp; lá nhíp; Lò xo ngoài Supap; quang nhíp chất liệu sắt | 10 | 10 | 15 |
73202090 | – – Loại khác | Lò xo kéo phanh | 10 | 3 | 4.5 |
73209010 | – – Dùng cho xe có động cơ | lò xo guốc phanh | 10 | 3 | 4.5 |
73259990 | – – – Loại khác | Bập bênh móc chất liệu sắt | 10 | 20 | 30 |
73269099 | – – – Loại khác | Giá bắt cabin; Giá bắt chân động cơ; Giá bắt chân máy sau chất liệu bằng sắt; Giá bắt đèn pha; Gía treo mặt ga lăng; Nẹp Inox; vai bò chất liệu sắt bắt chassi xe tải | 10 | 10 | 15 |
82060000 | Bộ dụng cụ từ hai nhóm trở lên thuộc các nhóm từ 82.02 đến 82.05, đã đóng bộ để bán lẻ | Bộ dụng cụ sửa chữa đại tu động cơ | 10 | 20 | 30 |
82079000 | – Các dụng cụ có thể thay đổi được khác | bộ sửa chữa tay giằng cầu chữ A | 10 | 0 | 5 |
83011000 | – Khóa móc | khóa dây; ngàm khóa | 10 | 25 | 37.5 |
83012000 | – Ổ khóa thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ | Khóa cabin; Khóa cốp đựng đồ; ổ khóa | 10 | 25 | 37.5 |
83017000 | – Chìa rời | Bộ chìa khóa | 10 | 25 | 37.5 |
83021000 | – Bản lề (Hinges) | Bản lề | 10 | 20 | 30 |
83023090 | – – Loại khác | cao su hạn chế nhíp | 10 | 20 | 30 |
84082022 | – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.500 cc | Động cơ diesel | 8 | 20 | 30 |
84099119 | – – – – Loại khác | Ống cổ hút khí | 8 | 10 | 15 |
84099143 | – – – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm | xilanh | 8 | 10 | 15 |
84099147 | – – – – Piston khác | Piston | 8 | 10 | 15 |
84099149 | – – – – Loại khác | Nắp mặt động cơ | 8 | 10 | 15 |
84099925 | – – – – Quy lát và nắp quy lát | gioăng hộp; gioăng mặt máy | 8 | 10 | 15 |
84099926 | – – – – Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm | pittong | 8 | 10 | 15 |
84099929 | – – – – Loại khác | Bộ hơi; bộ tách dầu; Đáy các te; nắp cam côn; ống cổ xả; phớt ghít; Tay biên; vòi phun nhiên liệu | 8 | 10 | 15 |
84099945 | – – – – Quy lát và nắp quy lát | nắp giàn cò chất liệu sắt | 8 | 10 | 15 |
84099947 | – – – – Piston khác | Piston | 8 | 10 | 15 |
84099948 | – – – – Bạc piston và chốt piston | Phe gài piston; Ty ô chất liệu cao su | 8 | 10 | 15 |
84099949 | – – – – Loại khác | bộ ty ô; căn dọc trục; cánh quạt chất liệu nhựa; Cánh quạt gió làm mát động cơ; Đũa đẩy xupap; Lõi làm mát; lõi làm mát nhớt; lõi làm mát nhớt chất liệu đồng; Ly tâm động cơ; Thanh tắt máy; xúp páp | 8 | 10 | 15 |
84099979 | – – – – Loại khác | Kim phun; Xéc măng | 8 | 10 | 15 |
84122100 | – – Chuyển động tịnh tiến (xi lanh) | Tháp ben thủy lực; xi lanh nâng thủy lực chất liệu sắt | 8 | 0 | 5 |
84132090 | – – Loại khác | Bơm tay; hộp kích tay | 8 | 20 | 30 |
84133030 | – – Bơm nhiên liệu loại sử dụng cho động cơ của xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 | Bơm cao áp; Bơm dầu; Bơm điện nâng cabin; Bơm động cơ; Bơm nhớt; Bơm nhớt hộp số; Bơm nhớt hộp số trợ lực; Bơm nước động cơ; Bơm trợ lực lái | 8 | 3 | 4.5 |
84133040 | – – Bơm nước loại được sử dụng cho động cơ của xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 (SEN) | Bơm nước làm mát động cơ; Bơm nước loại chuyển động quay | 8 | 3 | 4.5 |
84145199 | – – – – Loại khác | Quạt làm mát | 8 | 25 | 37.5 |
84145949 | – – – – – Loại khác | bộ quạt gió điều hòa chất liệu nhựa; Hộp quạt giàn lạnh; Quạt két nước | 8 | 15 | 22.5 |
84145999 | – – – – – Loại khác | Mô tơ quạt gió điều hoà | 8 | 10 | 15 |
84148042 | – – – Dùng cho máy điều hòa không khí của ô tô (SEN) | lốc điều hòa; Máy nén máy điều hòa | 8 | 7 | 10.5 |
84148049 | – – – Loại khác | Máy nén khí; Máy nén khí sử dụng trong thiết bị làm lạnh | 8 | 5 | 7.5 |
84148090 | – – Loại khác | Bạc ắc nhíp; Bơm ép hơi; Tu bô tăng áp động cơ | 8 | 5 | 7.5 |
84149029 | – – – Loại khác | Bao gió cạnh quạt; Cánh quạt; li tâm cánh quạt bộ phận của quạt | 8 | 15 | 22.5 |
84152010 | – – Công suất làm mát không quá 26,38 kW | Giàn lạnh điều hòa; Giàn nóng | 10 | 25 | 37.5 |
84159014 | – – – Thiết bị làm bay hơi hoặc ngưng tụ dùng cho máy điều hòa không khí lắp trên xe có động cơ | Giàn lạnh điều hòa | 10 | 5 | 7.5 |
84159019 | – – – Loại khác | Giàn nóng không có bộ phận làm lạnh đi kèm | 10 | 3 | 4.5 |
84189910 | – – – Thiết bị làm bay hơi hoặc ngưng tụ | Giàn lạnh; Giàn nóng điều hòa | 10 | 0 | 5 |
84212321 | – – – – Bộ lọc dầu | Lọc dầu; Lọc dầu thô; Lọc dầu tinh; Lọc gió bầu e; lọc nhớt; Lọc xăng | 8 | 15 | 22.5 |
84212329 | – – – – Loại khác | Lọc nhớt; Lọc nhớt hộp số | 8 | 15 | 22.5 |
84213120 | – – – Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87 | Bầu bô e; Bầu lọc khí ẩm cho xe tải; Bầu lọc ướt; Bầu tách khí ẩm; Lọc gió; lọc khí | 8 | 10 | 15 |
84213190 | – – – Loại khác | Ruột lọc gió; Vỏ bầu lọc gió | 8 | 0 | 5 |
84219930 | – – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.31 | Trục các đăng | 8 | 0 | 5 |
84249099 | – – – Loại khác | Bình nước rửa kính | 8 | 0 | 5 |
84254290 | – – – Loại khác | Kích thuỷ lực nâng ca bin | 8 | 0 | 5 |
84812090 | – – Loại khác | Van chia dầu | 8 | 0 | 5 |
84813090 | – – Loại khác | Van bơm mỡ; Van hằng nhiệt | 8 | 0 | 5 |
84814090 | – – Loại khác | Đế van chia hơi chuyển tầng; Van chia hơi bầu phanh lốc kê; van chia hơi móc; van chuyển tầng; van phom xả; van thông hơi; van xả đáy bình hơi; Van xả hơi | 8 | 5 | 7.5 |
84818079 | – – – – Loại khác | Van chia hơi | 8 | 5 | 7.5 |
84818099 | – – – – Loại khác | Van chia dầu; Xu páp xả; xupap hút | 8 | 10 | 15 |
84821000 | – Ổ bi | Vòng bi | 8 | 3 | 4.5 |
84828000 | – Loại khác, kể cả ổ kết hợp bi cầu/bi đũa | Bi chữ thập; Bi rọ; Bi T; Vòng bi | 8 | 3 | 4.5 |
84829100 | – – Bi, kim và đũa | may ơ; Vỏ vòng bi | 8 | 0 | 5 |
84831025 | – – – – Cho xe có dung tích xi lanh không quá 2.000 cc | Trục khuỷu động cơ | 8 | 20 | 30 |
84831027 | – – – – Cho xe có dung tích xi lanh trên 3.000 cc | trục cơ chất liệu sắt | 8 | 3 | 4.5 |
84831090 | – – Loại khác | Bộ trục ắc phi nhê; Trục ắc phi nhê dùng để truyền động; trục các đăng lái chất liệu sắt; Trục cam; Trục càng cua; Trục chuyển hướng cầu trước; Trục láp; Trục lồng láp chuyển hướng | 8 | 20 | 30 |
84832030 | – – Dùng cho động cơ xe của Chương 87 | Bi may ơ bi quang treo chất liệu sắt |
8 | 10 | 15 |
84833030 | – – Dùng cho động cơ xe của Chương 87 | Bạc balie; bạc biên; Bạc máy; Bạc sửa chữa sai tốc; Bạc trục | 8 | 10 | 15 |
84834040 | – – Dùng cho động cơ của xe của Chương 87 | Bánh răng chéo; Bánh răng hộp số; Trục rô tuyn thanh giằng lái | 8 | 10 | 15 |
84834090 | – – Loại khác | bánh răng; bánh răng trung gian; Bánh răng vành chậu quả dứa | 8 | 10 | 15 |
84835000 | – Bánh đà và ròng rọc, kể cả khối puli | Bánh đà; con lăn tỳ; puli cân bằng; puli căng đai; PULI cánh quạt; vành lồng | 8 | 10 | 15 |
84836000 | – Ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng) | khớp các đăng | 8 | 0 | 5 |
84839015 | – – – Dùng cho hàng hóa khác thuộc Chương 87 | Bộ căn dọc trục cơ | 8 | 5 | 7.5 |
84839099 | – – – Loại khác | Tay chỉnh phanh; trục chốt thanh dẫn hướng | 8 | 10 | 15 |
84842000 | – Bộ làm kín kiểu cơ khí | Quai nhê | 8 | 3 | 4.5 |
84849000 | – Loại khác | Bạc cam; bộ giăng phớt, gioăng mặt bích, giắng các te đáy ………; Bộ gioăng phớt động cơ; Gioăng nắp giàn cò; Phớt mặt bích cầu; Phớt trục cân bằng sắt xi | 8 | 3 | 4.5 |
85012012 | – – – Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 | Bao cánh quạt động cơ; bộ quạt gió điều hòa; Hộp quạt giàn lạnh A7 | 8 | 3 | 4.5 |
85113049 | – – – Loại khác | Củ phát; Dây cao áp | 8 | 10 | 15 |
85114021 | – – – Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05 | Máy khởi động | 8 | 10 | 15 |
85114032 | – – – Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 | Củ đề | 8 | 10 | 15 |
85114091 | – – – Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05 | máy khởi động chất liệu sắt | 8 | 10 | 15 |
85115021 | – – – Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05 | Máy phát | 8 | 10 | 15 |
85115032 | – – – Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 | Máy phát điện | 8 | 10 | 15 |
85122020 | – – Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan chưa lắp ráp | Đèn gầm, đèn hậu, đèn xi nhan, đèn pha… | 8 | 25 | 37.5 |
85122099 | – – – Loại khác | Bộ đèn pha; Đèn cabin; đèn chắn bùn; đèn chắn nắng; đèn hậu; Đèn pha; Đèn sương mù | 8 | 25 | 37.5 |
85123010 | – – Còi, đã lắp ráp | Còi | 8 | 25 | 37.5 |
85123020 | – – Thiết bị tín hiệu âm thanh chưa lắp ráp | Còi hơi | 8 | 25 | 37.5 |
85124000 | – Cái gạt nước, gạt và chống tạo sương và tuyết | Bộ gạt mưa; Cần gạt mưa; chổi gạt mưa | 8 | 25 | 37.5 |
85334000 | – Điện trở biến đổi khác, kể cả biến trở và chiết áp | trở điều hòa | 10 | 0 | 5 |
85351000 | – Cầu chì | Cầu chì | 8 | 0 | 5 |
85361093 | – – – Khối cầu chì, loại sử dụng cho xe có động cơ (SEN) | bảng cầu trì | 8 | 25 | 37.5 |
85364140 | – – – Loại khác, dòng điện dưới 16 A | Rơ le cài cầu AC16 | 8 | 10 | 15 |
85364191 | – – – – Rơ le bán dẫn hoặc rơ le điện từ, điện áp không quá 28 V | Rơ le | 8 | 10 | 15 |
85364199 | – – – – Loại khác | Rơ le | 8 | 10 | 15 |
85365059 | – – – Loại khác | Bảng công tắc | 8 | 0 | 5 |
85365099 | – – – Loại khác | công tắc; Công tắc cabin; Công tắc cắt mát; Công tắc lên kính | 8 | 10 | 15 |
85371012 | – – – Bảng điều khiển có trang bị bộ xử lý lập trình (SEN) | bảng điều khiển; Bảng điều khiển điều hòa; Hộp điều khiển xi nhan | 8 | 5 | 7.5 |
85391010 | – – Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87 | Đèn pha | 10 | 20 | 30 |
85443012 | – – – – Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11 | Cụm dây điện động cơ; Cụm dây điện nối mooc | 10 | 20 | 30 |
85444232 | – – – – – Cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11 | Đầu dây điện nối đầu xe với mooc | 10 | 15 | 22.5 |
85452000 | – Chổi than | Chổi than | 8 | 5 | 7.5 |
87079011 | – – – Cabin lái dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.21, 8701.22, 8701.23, 8701.24 hoặc 8701.29 | Cabin tổng thành xe tải | 8 | 10 | 15 |
87079019 | – – – Loại khác | cánh gió cabin; miếng ghép cabin chất liệu sắt | 8 | 10 | 15 |
87081090 | – – Loại khác | thanh ba đờ sốc trước; Ba đờ sốc; Cản nhựa; Mặt nạ ga lăng; mí đèn pha; Ốp Ba đờ xốc sau; ốp trang trí đèn chiếu sáng; trục các đăng; Xương ba đờ xốc sau | 8 | 25 | 37.5 |
87082100 | – – Dây đai an toàn | Dây đai an toàn | 8 | 20 | 30 |
87082918 | – – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc xe khác thuộc nhóm 87.04 | Chuột cánh cửa A7; Compa nâng kính; táp pi; Tay mở cửa ngoài; tay nắm chất liệu nhựa | 8 | 15 | 22.5 |
87082919 | – – – – Loại khác | Compa nâng kính; Tai xe | 8 | 15 | 22.5 |
87082993 | – – – – – Phụ kiện trang trí nội thất (SEN); chắn bùn | Chắn bùn bánh; Chắn bùn gầm | 8 | 15 | 22.5 |
87082995 | – – – – – Loại khác | Cốp sau; Giá đỡ động cơ; Nắp capo | 8 | 15 | 22.5 |
87082996 | – – – – – Phụ kiện trang trí nội thất (SEN); chắn bùn | chắn bùn; Hộp quạt bao gồm quạt cho giàn lạnh; Ốp gió; Tấm chắn bùn; Vè chắn lốp | 8 | 15 | 22.5 |
87082998 | – – – – – Loại khác | Bộ giằng cầu; Chân đỡ trước cabin; Chân máy; Chắn nắng; Đế cò mổ; giá bắt ba đờ sốc; Giá bắt bóng hơi trước; Giá bắt bót lái; Giá bắt đèn; Giá bắt giảm xóc dí; Giá bắt lọc nhớt; Giá bắt lọc thô; Giá bắt tổng côn trên; Giá đèn; Khớp đi số; Kích cabin; Mí đèn pha; Nắp cách nhiệt bô lửa; Nắp cầu giữa con lợn số; Nắp cốp cabin; Nắp đuôi hộp số; Ống dẫn nước; Ốp bậc trên; Ốp bản lề; Ốp ngoài cánh cửa; Ốp trong cánh cửa; Ốp trụ kính ngoài; tấm che nắng; Tay giằng cầu chữ A/V; Thanh che nắng ca bin; Trang trí cản nhựa; Trang trí cánh gió; Trang trí mặt nạ; Trục lật cabin A7; Xy lanh nâng cabin |
8 | 15 | 22.5 |
87082999 | – – – – Loại khác | Bao két nước; Ốp lướt gió ca bin; Ốp trang trí cánh cửa; Ty nâng hạ ca bin | 8 | 15 | 22.5 |
87083010 | – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | Bầu phanh lốc kê; Cụm manh lửa; lò xo; Phanh lốc kê; Tay kéo bầu phanh lốc kê; Tay phanh lốc kê; tổng phanh chân; van chia hơi phanh tay; xương phanh | 8 | 15 | 22.5 |
87083030 | – – Phanh trống, phanh đĩa hoặc phanh hơi cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04 | phanh lốc kê; Tăng bua cầu sau; Tăng bua móc; tay giằng cầu | 8 | 10 | 15 |
87083090 | – – Loại khác | Bầu phanh lốc kê phanh dừng xe; Bộ hơi; Cóc phanh; giá bắt côn dưới; Guốc phanh; Má phanh; Mâm dừng; Phanh hãm bi T; tăng bua sau bộ phận của phanh; Tăng bua trước; Tay cầm phanh tay; tay giằng cầu bộ phận của phanh | 8 | 10 | 15 |
87084014 | – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | Bộ đồng tốc; Bộ đồng tốc chuyển tầng; Đồng tốc hộp số | 8 | 15 | 22.5 |
87084019 | – – – Loại khác | Bơm trích lực (bộ phận của hộp số) | 8 | 10 | 15 |
87084092 | – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 | Ty ô dầu hộp số; Ty ô hơi | 8 | 10 | 15 |
87084099 | – – – Loại khác | bánh răng; Bánh răng chuyển tầng; Bánh răng đồng tốc; bánh răng láp ngang chất liệu sắt; bánh răng lồng trong chất liệu sắt; Bộ trích lực hộp số; bộ vi sai hộp số; Bơm trích lực; Căn hộp số; Càng cua lừa số; Cầu trước bằng kim loại; Chốt đồng tốc hộp số; đầu tăm bét trước cầu trước cho xe tải tải; Dây đi số; đĩa chuyển tầng; Đĩa chuyển tầng hộp số; Đồng tốc hộp số (bộ phận hộp số); khớp đi số chất liệu sắt; loa kèn hộp số; Mặt bích đuôi hộp số; Tay nắm cần số; Tay nắm số; thanh đi số; Trợ lực đi số; Trục a cơ; trục ắc cầu trước; trục càng cua bi; Trục cát đăng cầu; trục chính hộp số; Vành đồng tốc; vành gài ăn khớp trong; Vành giảm tốc bánh xe; vành răng đầu a cơ |
8 | 10 | 15 |
87085013 | – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05 | Quả giằng cầu | 8 | 7 | 10.5 |
87085015 | – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | Bạc ba lăng xê; Đĩa ma sát | 8 | 15 | 22.5 |
87085091 | – – – – Bánh răng vành khăn và bánh răng quả dứa (SEN) | bộ vành chậu | 8 | 10 | 15 |
87085092 | – – – – Loại khác | gọng kính gọng kính chất liệu sắt |
8 | 10 | 15 |
87085096 | – – – – Bánh răng vành khăn và bánh răng quả dứa (SEN) | Bánh răng vành chậu quả dứa; Bộ vành chậu vi sai | 8 | 5 | 7.5 |
87085099 | – – – – Loại khác | bánh răng hành tinh; Bộ giảm tốc may ơ; Bộ nồi giảm tốc may ơ 57; Bộ phận thay thế bạc đạn của thanh giằng cầu chữ A; bộ ruột vi sai; Bộ vi sai; cá đồng hộp số; Ca phớt bằng sắt; Căn vi sai; Giằng cầu; Gối chặn nhíp; gọng kính thớt cầu; khóa vi sai; mâm chuyển tầng; mâm giảm tốc; Mặt bích cầu; mặt bích con lợn; Mặt bích đầu sai tốc; mặt bích hàn; Mặt bích may ơ; Mặt bích nối cầu; ốc bắt vi sai; Ống láp rỗng chất liệu sắt; quả táo giằng cầu; Thanh giằng cầu; Thanh giằng lật cabin; thớt cầu giữa; Trục chống lật cabin; Trục chữ thập; Trục cơ; Trục láp chuyển hướng bánh xe;Trục láp dọc; Trục láp ngang; trục lật; trục trung gian; Vi sai tổng thành; vỏ gối ba lăng xê | 8 | 5 | 7.5 |
87087019 | – – – Loại khác | đầu đót dí trước đầu đót dí trước bộ phận cụm bánh xe chất liệu sắt Dí trước |
8 | 20 | 30 |
87087029 | – – – Loại khác | nắp ốp bánh xe chất liệu nhựa | 8 | 25 | 37.5 |
87087095 | – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | gioăng kính | 8 | 25 | 37.5 |
87087096 | – – – Dùng cho thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04 | may ơ trước chất liệu sắt | 8 | 20 | 30 |
87087099 | – – – Loại khác | Moay ơ bánh xe Vành chậu quả dứa cầu xe |
8 | 20 | 30 |
87088016 | – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 | Giảm xóc | 8 | 20 | 30 |
87088019 | – – – Loại khác | bạc giằng cầu; bập bênh giảm chấn; Bóng hơi cabin; bóng hơi sau; bóng hơi trước; giảm sóc; Giảm sóc chassi; giảm sóc lò xo; Giảm sóc ngang; giằng cầu; Gối kê bằng kim loại | 8 | 7 | 10.5 |
87088091 | – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | Chân đỡ sau động cơ; chân đỡ trước | 8 | 10 | 15 |
87088099 | – – – Loại khác | Ắc nhíp; càng cua; Đai gông nhíp; Giảm xóc dí trước; Giảm xóc ghế; Gối đỡ nhíp; lá nhíp cầu dầu láp; lá nhíp cầu man; Quang nhíp; Thụt giảm chấn ca bin; Thụt giảm chấn cầu trước | 8 | 5 | 7.5 |
87089116 | – – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 | Két nước làm mát | 8 | 20 | 30 |
87089118 | – – – – – Loại khác | Két làm mát động cơ; Két làm mát tu bô; Két nước động cơ; Két nước làm mát động cơ | 8 | 10 | 15 |
87089191 | – – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | bao két nước chất liệu nhựa; ống dẫn nước chất liệu inox | 8 | 10 | 15 |
87089199 | – – – – Loại khác | két gió; Két gió động cơ; két làm mát | 8 | 10 | 15 |
87089210 | – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | cổ ống xả; giá bắt; nắp bô xả; Nắp thùng tiêu âm chất liệu sắt; Ruột gà cổ xả chất liệu sắt | 8 | 15 | 22.5 |
87089220 | – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 | Ruột gà cổ xả | 8 | 20 | 30 |
87089251 | – – – – Ống xả và bộ giảm thanh | phanh cổ xả chất liệu sắt | 8 | 15 | 22.5 |
87089261 | – – – – Ống xả và bộ giảm thanh | Bộ giảm thanh Cụm manh lửa Ống xả |
8 | 15 | 22.5 |
87089262 | – – – – Bộ phận (SEN) | Ống nối bô giảm thanh | 8 | 15 | 22.5 |
87089290 | – – – Loại khác | Bô giảm thanh; thùng tiêu âm | 8 | 15 | 22.5 |
87089350 | – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | phanh hãm bi T bộ phận của bộ ly hợp chất liệu sắt phanh hãm bi T chất liệu sắt |
8 | 15 | 22.5 |
87089360 | – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 | Lá côn | 8 | 20 | 30 |
87089370 | – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05 | bàn ép; Bàn ép côn chuyền lực cho cầu xe; Bàn ép li hợp; chân ga; Lá côn; tay nắm; tổng côn dưới; tổng côn trêm; Xy Lanh tắt máy | 8 | 10 | 15 |
87089390 | – – – Loại khác | Bánh đà li hợp; Bộ sửa chữa đại tu động cơ | 8 | 10 | 15 |
87089495 | – – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 | Càng a | 8 | 25 | 37.5 |
87089499 | – – – – Loại khác | Ba dọc chuyển hướng xe ở gầm cabin; Bình dầu trợ lực lái; bình dầu trợ lực lái chất liệu sắt; bót lái; bót tay lái vô lăng; Cây thước lái; Cụm vô lăng; đầu đót dí trước bộ phận của cơ cấu lái; rô tuy số; Rô tuyn lái; rô tuyn xi lanh lái bộ phận của cơ cấu lái chất liệu sắt; tai bắt; Tay cong chuyển hướng bằng sắt; thanh ba dọc; Thanh ba gạt; Thanh ba ngang; Thanh dẫn hướng ba dọc; Trục rô tuyn thanh giằng lái; xi lanh lái; xi lanh nâng | 8 | 15 | 22.5 |
87089510 | – – – Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng | Túi khí vô lăng | 8 | 10 | 15 |
87089919 | – – – – Loại khác | xi lanh cúp pô; xi lanh nâng ca bin; xi lanh tắt máy | 8 | 15 | 22.5 |
87089921 | – – – – – Thùng nhiên liệu | Thùng dầu | 8 | 15 | 22.5 |
87089924 | – – – – – Nửa dưới của thùng nhiên liệu; nắp đậy thùng nhiên liệu; ống dẫn của thùng nhiên liệu (filler pipes); ống dẫn hướng có đầu nối với bình nhiên liệu (filler hose); đai giữ bình nhiên liệu (SEN) | Bình nước phụ; bộ giá bắt thùng dầu; nắp bình dầu chất liệu sắt; Ống bao kim phun | 8 | 15 | 22.5 |
87089925 | – – – – – Các bộ phận khác (SEN) | Phao báo dầu; phao dầu | 8 | 15 | 22.5 |
87089930 | – – – – Chân ga (bàn đạp ga), chân phanh (bàn đạp phanh) hoặc chân côn (bàn đạp côn) | Bàn đạp chân ga; Bàn đạp phanh | 8 | 20 | 30 |
87089940 | – – – – Giá đỡ hoặc khay đỡ bình ắc quy và khung của nó | Nắp bình ắc quy; nắp đậy bình ắc quy | 8 | 15 | 22.5 |
87089963 | – – – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 | bạc ắc nhíp; con lăn; móc kéo lầy chất liệu sắt; Ổ ngậm; xương bắt chassi | 8 | 10 | 15 |
87089970 | – – – – Khung giá đỡ động cơ | May ơ; Nắp chắn bụi balangse; Nồi moay ơ cầu | 8 | 15 | 22.5 |
87089980 | – – – – Loại khác | Ắc chốt hãm; Bạc giằng moóc; bàn tay ếch; Bình hơi; bình nước phụ chất liệu nhựa; Bộ bạc ba lăng xê; bộ táp lô; bộ ty ô bơm cao áp; căn bạc ba lăng; Căn khóa trục láp ngang cầu dầu; Chốt piston; Chụp bụi moay ơ mooc; Cổ cong A7; Cổ gang; Cua dè lốp ca bin bằng nhựa; Cụm chi tiết cản sau; Dây ga; dây hơi; Dây mở cửa trên a7; Đế nhíp trước MAN; Giá bắt chassi chất liệu bằng sắt; giá bắt đèn pha; Giàn nóng; Gối ba lăng bằng sắt; Hộp giá dụng cụ; Kẹp dây phanh dừng ; móc cùm, móc treo tấm chống chói; tấm cách nhiệt….; Hộp kích tay cabin; Lưới trang trí; mâm dừng; Mặt máy; Mõ nhíp sau A7; Moay ơ cầu; Nắp giàn cò; Nắp sinh hàn; Ống hút gió; Ống láp; Ống nhôm giàn lạnh; ốp bậc dưới; Ốp bậc lên xuống ca bin; ốp bậc trên chất liệu nhựa; Ốp chân; Ốp cốp cabin; ốp sau đèn chất liệu nhựa; Quai nhê cổ xả; Quai nhê turbo; Tăng chỉnh dây curoa; Thanh giằng gạt mưa; Trục các đăng lái a7; Trục cài cầu; Trục cạnh hộp số; Trục cát đăng lái; Trục giằng sắt xi; xương bắt chất liệu sắt; xương cánh cửa | 8 | 15 | 22.5 |
87089999 | – – – – Loại khác | bảng đồng hồ; bao côn; Bình hơi; bình nước phụ; Bộ xéc măng; Cắt cáp còi; Cụm manh lửa; Cút nước dưới; Cút nước trên; Dây hơi nối mooc kéo; Đũa đẩy xupap; Giá bắt dây đi số; Giá bắt giảm sóc nhíp; giá bắt móc kéo lầy chất liệu sắt; Giá đỡ bầu phanh lốc kê; giá đỡ nhíp; Giá kê nhíp; Giá treo nhíp; Hộp lọc gió; lò xo đẩy chất liệu sắt; Mõ nhíp; mõ nhíp chất liệu sắt; Mõ nhíp trước; Nắp cầu giữa; ống hút; Phớt moay ơ bánh xe; rè cua lốp chất liệu nhựa; tấm bắt côn dưới; Tấm chống trượt; Tăng chỉnh dây culoa; thanh bắt móc kéo lầy; Thanh che nắng; THỚT CẦU giữa; Trục chốt mâm kéo rơ mooc; võng treo bậc lên xuống dưới chất liệu nhựa | 8 | 15 | 22.5 |
87163999 | – – – – Loại khác | Cầu xe sơ mi rơ móc | 8 | 20 | 30 |
87169019 | – – – Loại khác | Bầu giảm thanh; chân chống móc; Đinh móc; guốc phanh mooc; Mâm kéo nối rơ mooc; mâm móc; trục quả đào chất liệu sắt | 8 | 15 | 22.5 |
90299010 | – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9029.10; của máy hoạt nghiệm thuộc phân nhóm 9029.20 | Cảm biến; Cảm biến cài cầu MAN; cảm biến chân phanh; Cảm biến công tơ mét; cảm biến hơi; Cảm biến số | 8 | 0 | 5 |
94012010 | – – Của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 | Ghế lái; Ghế phụ | 8 | 25 | 37.5 |
94017100 | – – Đã nhồi đệm | Ghế xe tải có khung sắt | 8 | 25 | 37.5 |
Thuế nhập khẩu phụ tùng ô tô từ một số thị trường chính
Thuế Nhập Khẩu phụ tùng ô tô Từ Hàn Quốc
Thuế nhập khẩu phụ tùng ô tô từ Trung Quốc
Thuế nhập khẩu phụ tùng ô tô từ Ấn Độ
Thuế nhập khẩu phụ tùng ô tô từ Asean
Thuế Nhập Khẩu phụ tùng ô tô Từ Châu Âu EU
Thủ tục nhập khẩu phụ tùng ô tô: xem tại bài viết: Thủ tục nhập khẩu phụ tùng ô tô
Chọn HP Toàn Cầu làm đơn vị logistics nhập khẩu phụ tùng ô tô của bạn?
HP Toàn Cầu là đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực giao nhận quốc tế tại Việt Nam
Với mặt hàng phụ tùng ô tô, Chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ trọn gói hợp quy; công bố chất lượng, vận chuyển door to door từ hầu khắp các nước trên thế giới về Việt Nam
Hãy liên lạc ngay với chúng tôi nếu bạn muốn được tư vấn về thuế xuất nhập khẩu hoặc thủ tục xuất nhập khẩu hàng hóa hay để nhận báo giá, dự toán thời gian vận chuyển
Công ty TNHH HP Toàn Cầu
Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu
Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội
Hotline: 08 8611 5726 hoặc Điện thoại: 024 73008608
Email: info@hptoancau.com
hoặc yêu cầu báo giá theo link
Lưu ý:
– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật nhất (nếu có)
– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại
– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.