Mã HS và thuế nhập khẩu một số Thiết bị điện tử thông dụng
Trong quá trình tính chi phí nhập khẩu Thiết bị điện tử, Quý doanh nghiệp đang cần tìm hiểu Thuế nhập khẩu Thiết bị điện tử vào Việt Nam là bao nhiêu? Cách tính thuế nhập khẩu Thiết bị điện tử?,… Tại bài viết dưới đây, HP Toàn Cầu đã tổng hợp và gửi tới Quý doanh nghiệp bảng thuế nhập khẩu Thiết bị điện tử . Từ đó, Quý doanh nghiệp có thể tham khảo các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu Thiết bị điện tử vào Việt Nam để điều chỉnh và lên kế hoạch nhập khẩu nhanh chóng
MÃ HS và thuế NK Thiết bị điện tử
Mặt hàng Thiết bị điện tử có HS thuộc Chương 85: Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ kiện của các loại máy trên.
Mã HS | Mô tả | VAT (%) | Thuế NK thông thường (%) (**) | Thuế NK ưu đãi (%) (*) | Thuế XK (%) |
8517 | Bộ điện thoại, kể cả điện thoại thông minh và điện thoại khác cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền hoặc thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28 | ||||
85171100 | – – Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây | 10 | 5 | 0 | 0 |
85176100 | – – Thiết bị trạm gốc | 10 | 5 | 0 | 0 |
85176210 | – – – Thiết bị phát và thu sóng vô tuyến sử dụng cho phiên dịch trực tiếp tại các hội nghị sử dụng nhiều thứ tiếng | 10 | 5 | 0 | 0 |
85176230 | – – – Thiết bị chuyển mạch điện báo hoặc điện thoại | 10 | 5 | 0 | 0 |
85176241 | – – – – Bộ điều chế/giải điều chế (modems) kể cả loại sử dụng cáp nối và dạng thẻ cắm | 10 | 5 | 0 | 0 |
85176242 | – – – – Bộ tập trung hoặc bộ dồn kênh | 10 | 5 | 0 | 0 |
85176251 | – – – – Thiết bị mạng nội bộ không dây | 10 | 5 | 0 | 0 |
85176252 | – – – – Thiết bị phát và thu dùng cho phiên dịch trực tiếp tại các hội nghị sử dụng nhiều thứ tiếng | 10 | 5 | 0 | 0 |
85176253 | – – – – Thiết bị phát khác dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến | 10 | 5 | 0 | 0 |
85176261 | – – – – Dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến | 10 | 5 | 0 | 0 |
85176291 | – – – – Thiết bị thu xách tay để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin và thiết bị cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin | 10 | 5 | 0 | 0 |
85176292 | – – – – Dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến | 10 | 15 | 10 | 0 |
8518 | Micro và giá đỡ micro; loa, đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện khuếch đại âm tần; bộ tăng âm điện | 0 | |||
85181011 | – – – Micro có dải tần số từ 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 10 mm và cao không quá 3 mm, dùng trong viễn thông | 10 | 5 | 0 | 0 |
85181019 | – – – Micro khác, đã hoặc chưa lắp ráp cùng với giá đỡ micro | 10 | 22.5 | 15 | 0 |
85182110 | – – – Loa thùng | 10 | 22.5 | 15 | 0 |
85183010 | – – Tai nghe có khung chụp qua đầu | 10 | 22.5 | 15 | 0 |
85183020 | – – Tai nghe không có khung chụp qua đầu | 10 | 22.5 | 15 | 0 |
85183040 | – – Tay cầm nghe – nói của điện thoại hữu tuyến | 10 | 5 | 0 | 0 |
85183051 | – – – Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8517.13.00 và 8517.14.00 | 10 | 22.5 | 15 | 0 |
851840 | – Thiết bị điện khuyếch đại âm tần: | 0 | |||
85184020 | – – Sử dụng như bộ lặp (nhắc lại) trong điện thoại hữu tuyến | 10 | 5 | 0 | 0 |
85184030 | – – Sử dụng như bộ lặp (nhắc lại) trong điện thoại, trừ điện thoại hữu tuyến | 10 | 10.5 | 7 | 0 |
85184040 | – – Loại khác, có từ 6 đường tín hiệu đầu vào trở lên, có hoặc không kết hợp với phần tử dùng cho khuếch đại công suất | 10 | 15 | 10 | 0 |
851850 | – Bộ tăng âm điện: | 0 | |||
85185010 | – – Có dải công suất từ 240 W trở lên | 10 | 15 | 10 | 0 |
85185020 | – – Loại khác, có loa, loại thích hợp cho phát sóng, có giải điện áp từ 50 V trở lên nhưng không quá 100 V | 10 | 15 | 10 | 0 |
851890 | – Bộ phận: | 0 | |||
85189010 | – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8518.10.11, 8518.29.20, 8518.30.40 hoặc 8518.40.20, kể cả mạch in đã lắp ráp | 10 | 5 | 0 | 0 |
85189020 | – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8518.40.40 | 10 | 5 | 0 | 0 |
85189030 | – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8518.21 hoặc 8518.22 | 10 | 15 | 10 | 0 |
85189040 | – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8518.29.90 | 10 | 15 | 10 | 0 |
8519 | Thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh | 0 | |||
851920 | – Thiết bị hoạt động bằng tiền xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, token hoặc bằng phương tiện thanh toán khác: | 0 | |||
85192010 | – – Máy ghi hoạt động bằng đồng xu, token hoặc đĩa | 10 | 37.5 | 25 | 0 |
85193000 | – Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa) | 10 | 37.5 | 25 | 0 |
85198110 | – – – Máy ghi âm cassette bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm | 10 | 37.5 | 25 | 0 |
85198120 | – – – Máy ghi âm cassette, có bộ phận khuếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài | 10 | 37.5 | 25 | 0 |
85198130 | – – – Đầu đĩa compact | 10 | 45 | 30 | 0 |
85198150 | – – – Máy ghi điều lọc (dictating machines), loại chỉ hoạt động bằng nguồn điện ngoài | 10 | 15 | 10 | 0 |
85198161 | – – – – Loại dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh | 10 | 15 | 10 | 0 |
85198171 | – – – – Loại dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh (SEN) | 10 | 15 | 10 | 0 |
85198920 | – – – Máy quay đĩa (record players) có hoặc không có loa | 10 | 37.5 | 25 | 0 |
8521 | Thiết bị ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video | 0 | |||
852110 | – Loại dùng băng từ: | 0 | |||
85211010 | – – Loại dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh truyền hình (SEN) | 10 | 15 | 10 | 0 |
8522 | Bộ phận và phụ kiện chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị của nhóm 85.19 hoặc 85.21 | 0 | |||
85221000 | – Cụm đầu đọc – ghi | 8 | 5 | 0 | 0 |
85229020 | – – Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy trả lời điện thoại | 8 | 5 | 0 | 0 |
85229030 | – – Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy ghi hoặc tái tạo âm thanh dùng trong lĩnh vực điện ảnh | 8 | 5 | 0 | 0 |
85229040 | – – Cơ cấu ghi hoặc đọc băng video hoặc audio và đĩa compact | 8 | 5 | 0 | 0 |
85229050 | – – Đầu đọc hình hoặc âm thanh, kiểu từ tính; đầu và thanh xoá từ | 8 | 5 | 0 | 0 |
85229091 | – – – Bộ phận và phụ kiện khác của thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh dùng trong điện ảnh | 8 | 7.5 | 5 | 0 |
85229092 | – – – Bộ phận khác của máy trả lời điện thoại | 8 | 15 | 10 | 0 |
85229093 | – – – Bộ phận và phụ kiện khác của hàng hóa thuộc phân nhóm 8519.81 hoặc nhóm 85.21 | 8 | 4.5 | 3 | 0 |
8523 | Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn, “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin khác để ghi âm thanh hoặc các nội dung, hình thức thể hiện khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất băng đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37 | 0 | |||
852321 | – – Thẻ có dải từ: | 0 | |||
85232110 | – – – Chưa ghi | 8 | 5 | 0 | 0 |
85232961 | – – – – – Loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) | 8 | 5 | 0 | 0 |
85232962 | – – – – – Loại dùng cho điện ảnh | 8 | 15 | 10 | 0 |
85232963 | – – – – – Băng video khác | 8 | 37.5 | 25 | 0 |
85232971 | – – – – – Đĩa cứng và đĩa mềm máy vi tính | 8 | 5 | 0 | 0 |
85232981 | – – – – – – Loại dùng cho máy vi tính | 8 | 5 | 0 | 0 |
85232983 | – – – – – Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) | 8 | 5 | 0 | 0 |
85232985 | – – – – – Loại khác, chứa phim điện ảnh trừ phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật, phim khoa học, và phim tài liệu khác | 8 | 15 | 10 | 0 |
85232986 | – – – – – Loại khác, dùng cho điện ảnh | 8 | 15 | 10 | 0 |
8525 | Thiết bị phát dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu hoặc ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh | 0 | |||
85255000 | – Thiết bị phát | 10 | 5 | 0 | 0 |
85256000 | – Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu | 10 | 5 | 0 | 0 |
8526 | Ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến | 0 | |||
85261010 | – – Ra đa, loại dùng trên mặt đất, hoặc trang bị trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền đi biển | 10 | 5 | 0 | 0 |
85269110 | – – – Thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến, loại dùng trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền đi biển | 10 | 5 | 0 | 0 |
85269200 | – – Thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến | 10 | 5 | 0 | 0 |
8527 | Thiết bị thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ, trong cùng một khối | 0 | |||
85271200 | – – Radio cát sét loại bỏ túi | 10 | 45 | 30 | 0 |
85279220 | – – – Hoạt động bằng nguồn điện lưới | 10 | 45 | 30 | 0 |
8528 | Màn hình và máy chiếu, không gắn với thiết bị thu dùng trong truyền hình; thiết bị thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh | 0 | |||
85284200 | – – Có khả năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71 | 10 | 5 | 0 | 0 |
85284910 | – – – Loại màu | 10 | 18 | 12 | 0 |
85284920 | – – – Loại đơn sắc | 10 | 15 | 10 | 0 |
85285200 | – – Có khả năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71 | 10 | 5 | 0 | 0 |
85286200 | – – Có khả năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71 | 10 | 5 | 0 | 0 |
85286910 | – – – Công suất chiếu lên màn ảnh có đường chéo từ 300 inch trở lên | 10 | 15 | 10 | 0 |
85287291 | – – – – Loại sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt | 10 | 52.5 | 35 | 0 |
85287292 | – – – – Loại màn hình tinh thể lỏng (LCD), đi-ốt phát quang (LED) và màn hình dẹt khác | 10 | 52.5 | 35 | 0 |
85287300 | – – Loại khác, đơn sắc | 10 | 37.5 | 25 | 0 |
8529 | Bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc các nhóm từ 85.24 đến 85.28 | 0 | |||
85291030 | – – Ăng ten vệ tinh, ăng ten lưỡng cực và các loại ăng ten roi (rabbit antennae) sử dụng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh | 10 | 22.5 | 15 | 0 |
85291040 | – – Bộ lọc và tách tín hiệu ăng ten | 10 | 5 | 0 | 0 |
85291060 | – – Loa hoặc phễu tiếp sóng (ống dẫn sóng) | 10 | 15 | 10 | 0 |
85299020 | – – Dùng cho bộ giải mã | 8 | 5 | 0 | 0 |
85299040 | – – Dùng cho máy camera số hoặc camera ghi hình ảnh | 8 | 5 | 0 | 0 |
8530 | Thiết bị điện phát tín hiệu thông tin, bảo đảm an toàn hoặc điều khiển giao thông, dùng cho đường sắt, đường tàu điện, đường bộ, đường thủy nội địa, điểm dừng đỗ, cảng hoặc sân bay (trừ loại thuộc nhóm 86.08) | 0 | |||
85301000 | – Thiết bị dùng cho đường sắt hoặc đường tàu điện | 8 | 5 | 0 | 0 |
85308000 | – Thiết bị khác | 8 | 5 | 0 | 0 |
8531 | Thiết bị báo hiệu bằng âm thanh hoặc hình ảnh (ví dụ, chuông, còi báo, bảng chỉ báo, báo động chống trộm hoặc báo cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm 85.12 hoặc 85.30 | 0 | |||
85311010 | – – Báo trộm | 8 | 5 | 0 | 0 |
85311020 | – – Báo cháy | 8 | 5 | 0 | 0 |
85311030 | – – Báo khói; chuông báo động cá nhân bỏ túi (còi rú) | 8 | 5 | 0 | 0 |
85312000 | – Bảng chỉ báo có gắn màn hình tinh thể lỏng (LCD) hoặc đi-ốt phát quang (LED) | 8 | 5 | 0 | 0 |
Lưu ý: HS và thuế kể trên mang tính chất tham khảo. Tại thời điểm nhập khẩu, để biết được chính xác thuế theo HS, bạn hãy liên lạc với bộ phận tư vấn của HP Toàn Cầu: – Hotline: 088.611.5726 hoặc 098.487.0199; email: info@hptoancau.com
(*) Tra thuế NK ưu đãi đặc biệt theo danh sách FTA bên dưới
(**) Thuế NK thông thường áp dụng với hàng hóa nhập khẩu từ các nước không có MFN với Việt Nam, hiện nay, các trường hợp này rất ít, do đó, biểu thuế này rất ít khi được sử dụng
Làm rõ bảng:
Biểu thuế nhập khẩu đặc biệt Thiết bị điện tử theo FTA năm 2024
Hướng dẫn đọc bảng:
Bước 1: Xác định HS của Thiết bị điện tử cần nhập theo hướng dẫn ở phần trên của bài viết
Bước 2: Xác định FTA cho nước xuất xứ Nhập khẩu từ nước nào, bạn tra xem nước đó có FTA với Việt Nam chưa, nếu có thì gồm các FTA nào tại bài viết Tổng quan quan hệ thương mại giữa Việt Nam – các nước trên thế giới
Bước 3: Tra thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo bảng bên dưới
Bước 4: Kiểm tra lại kết quả bằng cách vào văn bản pháp quy hiện hành về biểu thuế được liệt kê tại bài viết: Danh sách các FTA Việt Nam tham gia
Chọn Logistics HP Toàn Cầu làm đơn vị nhập khẩu Thiết bị điện tử của bạn?
HP Toàn Cầu là đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực giao nhận quốc tế tại Việt Nam
Hãy liên lạc ngay với chúng tôi nếu bạn muốn được tư vấn về thuế nhập khẩu, công bố Thiết bị điện tử hoặc thủ tục nhập khẩu Thiết bị điện tử hay để nhận báo giá, dự toán thời gian vận chuyển
Công ty TNHH HP Toàn Cầu
Nhà cung cấp Dịch vụ Vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu!
Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội
Website : hptoancau.com
Email: info@hptoancau.com
Điện thoại: 024 3 73008608/ Hotline:08 8611 5726 – 0984870199
hoặc yêu cầu báo giá theo link
Lưu ý:
– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật mới nhất(nếu có)
– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại
– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.