Thủ tục nhập khẩu Gạch ốp lát năm 2024
Bạn đang muốn nhập khẩu Gạch ốp lát để kinh doanh tại Việt Nam? Bạn đang cần tìm hiểu thuế nhập khẩu Gạch ốp lát tại thời điểm này là bao nhiêu? có ưu đãi thuế nhập khẩu cho mặt hàng Gạch ốp lát không? Thủ tục nhập khẩu Gạch ốp lát thế nào? Quy trình nhập khẩu Gạch ốp lát ra sao?
Tại bài viết này, HP Toàn Cầu với nhiều năm kinh nghiệm cung cấp dịch vụ nhập khẩu mặt hàng Gạch ốp lát với các doanh nghiệp/cá nhân trên cả nước sẽ hỗ trợ tư vấn và giải đáp những vấn đề trên.
Mã HS và thuế khi nhập khẩu Gạch ốp lát năm 2024
Mã HS, Thuế VAT và thuế nhập khẩu ưu đãi Gạch ốp lát
Mặt hàng Gạch có HS thuộc:
– Chương 68: Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự
– Chương 69: Đồ gốm, sứ
Khi nhập khẩu Gạch ốp lát, nhà nhập khẩu cần nộp các loại thuế sau:
- Thuế giá trị gia tăng – hay còn gọi là VAT
- Thuế nhập khẩu
Thuế VAT và thuế nhập khẩu ưu đãi Gạch ốp lát năm 2024
Mã HS | Mô tả | VAT (%) | Thuế NK ưu đãi (%) | Thuế NK thông thường (%) |
68114021 | – – – Gạch lát nền hoặc ốp tường chứa plastic | 8% | 20% | 30% |
68114022 | – – – Dùng để lợp mái, ốp bề mặt hoặc làm vách ngăn | 8% | 20% | 30% |
68118210 | – – – Gạch lát nền hoặc ốp tường chứa plastic | 8% | 20% | 30% |
68129920 | – – – Gạch lát nền hoặc ốp tường | 8% | 10% | 15% |
69072313 | – – – – Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng men | 8% | 45% | 67,5% |
69072314 | – – – – Loại khác, đã tráng men | 8% | 45% | 67,5% |
69072391 | – – – – Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, không tráng men | 8% | 35% | 52,5% |
69072392 | – – – – Loại khác, không tráng men | 8% | 35% | 52,5% |
69072393 | – – – – Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng men | 8% | 35% | 52,5% |
Lưu ý: Mã HS và thuế kể trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Thuế nhập khẩu Gạch ốp lát từ một số thị trường chính năm 2024
Mã hs | Trung Quốc | Ấn Độ | Mỹ | ASEAN | Hàn Quốc | Nhật Bản | Anh | Châu ÂU | Úc | Nga | Canada | Mexico |
68114021 | 0% (ACFTA và RCEP) | 0% (AIFTA) | 20% (Thuế NK ưu đãi) | 0% (ATIGA) | 0% (AKFTA,VKFTA và RCEP) | 1% (AJCEP), 2,5% (VJEPA), 0% (RCEP và CPTPP) | 3,3% (UKVFTA) | 3,3% (EVFTA) | 0% (AANZFTA và RCEP) | 0% ( VN-EAEU) | 0% (CPTPP) | 0% (CPTPP) |
68114022 | 0% (ACFTA và RCEP) | 0% (AIFTA) | 20% (Thuế NK ưu đãi) | 0% (ATIGA) | 0% (AKFTA,VKFTA và RCEP) | 1% (AJCEP), 2,5% (VJEPA), 0% (RCEP và CPTPP) | 3,3% (UKVFTA) | 3,3% (EVFTA) | 0% (AANZFTA và RCEP) | 0% ( VN-EAEU) | 0% (CPTPP) | 0% (CPTPP) |
68118210 | 0% (ACFTA và RCEP) | 0% (AIFTA) | 20% (Thuế NK ưu đãi) | 0% (ATIGA) | 0% (AKFTA,VKFTA và RCEP) | 1% (AJCEP), 2,5% (VJEPA), 0% (RCEP và CPTPP) | 3,3% (UKVFTA) | 3,3% (EVFTA) | 0% (AANZFTA và RCEP) | 0% ( VN-EAEU) | 0% (CPTPP) | 0% (CPTPP) |
68129920 | 0% (ACFTA và RCEP) | 0% (AIFTA) | 10% (Thuế NK ưu đãi) | 0% (ATIGA) | 0% (AKFTA,VKFTA và RCEP) | 0% (AJCEP, VJEPA, RCEP và CPTPP) | 1,6% (UKVFTA) | 1,6% (EVFTA) | 0% (AANZFTA và RCEP) | 0% ( VN-EAEU) | 0% (CPTPP) | 0% (CPTPP) |
69072313 | 5% (ACFTA) hoặc 45% (RCEP) | 5% (AIFTA) | 45% (Thuế NK ưu đãi) | 0% (ATIGA) | 0% (AKFTA và VKFTA) và 45% (RCEP) | 3% (AJCEP), 6% (VJEPA), 45% (RCEP) và 0% (CPTPP) | 16,8% (UKVFTA) | 16,8% (EVFTA) | 0% (AANZFTA) và 45% (RCEP) | 4,1% ( VN-EAEU) | 0% (CPTPP) | 0% (CPTPP) |
69072314 | 5% (ACFTA) hoặc 45% (RCEP) | 5% (AIFTA) | 45% (Thuế NK ưu đãi) | 0% (ATIGA) | 0% (AKFTA và VKFTA) và 45% (RCEP) | 3% (AJCEP), 0% (VJEPA), 45% (RCEP) và 0% (CPTPP) | 16,8% (UKVFTA) | 16,8% (EVFTA) | 0% (AANZFTA) và 45% (RCEP) | 4,1% ( VN-EAEU) | 0% (CPTPP) | 0% (CPTPP) |
69072391 | 50% (ACFTA) hoặc 35% (RCEP) | 5% (AIFTA) | 35% (Thuế NK ưu đãi) | 0% (ATIGA) | 0% (AKFTA và VKFTA) và 35% (RCEP) | 3% (AJCEP), 6% (VJEPA), 35% (RCEP) và 0% (CPTPP) | 5,8% (UKVFTA) | 5,8% (EVFTA) | 0% (AANZFTA) và 35% (RCEP) | 3,2% ( VN-EAEU) | 0% (CPTPP) | 0% (CPTPP) |
69072392 | 50% (ACFTA) hoặc 35% (RCEP) | 5% (AIFTA) | 35% (Thuế NK ưu đãi) | 0% (ATIGA) | 0% (AKFTA và VKFTA) và 35% (RCEP) | 3% (AJCEP), 6% (VJEPA), 35% (RCEP) và 0% (CPTPP) | 13,1% (UKVFTA) | 13,1% (EVFTA) | 0% (AANZFTA) và 35% (RCEP) | 0% ( VN-EAEU) | 0% (CPTPP) | 0% (CPTPP) |
69072393 | 50% (ACFTA) hoặc 35% (RCEP) | 5% (AIFTA) | 35% (Thuế NK ưu đãi) | 0% (ATIGA) | 0% (AKFTA và VKFTA) và 35% (RCEP) | 3% (AJCEP), 6% (VJEPA), 35% (RCEP) và 0% (CPTPP) | 13,1% (UKVFTA) | 13,1% (EVFTA) | 0% (AANZFTA) và 35% (RCEP) | 3,2% ( VN-EAEU) | 0% (CPTPP) | 0% (CPTPP) |
Trên đây liệt kê thuế nhập khẩu Gạch ốp lát từ một số thị trường chính, lưu ý: với các nước có FTA, hàng hóa chỉ có thể được hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt với mức thuế kể trên nếu đáp ứng điều kiện theo yêu cầu của hiệp định. Nếu không đáp ứng điều kiện của hiệp định thì hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi.
Nếu bạn gặp lúng túng gì trong việc xác định thuế nhập khẩu, hãy liên lạc với chúng tôi theo hotline: 0886115726 / 0984870199 để được tư vấn miễn phí |
Chính sách nhập khẩu Gạch ốp lát
Nhập khẩu mặt hàng Gạch ốp lát cần giấy phép gì?
Theo thông tư 19/2019/TT-BXD ( ban hành kèm theo Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng) quy định:
+ Các sản phẩm gạch có tên trong Bảng 1 –Danh mục sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng có khả năng gây mất an toàn ( Phần III ). Với các sản phẩm thuộc danh mục này ,doanh nghiệp phải đăng kí chứng nhận hợp quy và làm công bố hợp quy .
+ Trên sản phẩm hoặc bao bì sản phẩm và tài liệu sản phẩm phải được gắn dấu hợp quy do tổ chức chứng nhận hợp quy cấp cho sản phẩm .
→ HP Toàn Cầu cung cấp dịch vụ thông quan, vận chuyển quốc tế trọn gói, bao gồm cả các dịch vụ giấy phép liên quan quản lý chuyên ngành: công bố sản phẩm, kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm, kiểm dịch …
Thủ tục hải quan nhập khẩu Gạch ốp lát
Nhập khẩu Gạch ốp lát cần giấy tờ gì? Nhập khẩu Gạch ốp lát cần thủ tục gì?
Hồ sơ hải quan nhập khẩu Gạch ốp lát thông thường bao gồm bản scan nộp điện tử hoặc bản gốc của các giấy tờ sau:
- Commercial Invoice (Hóa đơn thương mại) – Bản sao của doanh nghiệp, với một số chi cục, cần nộp bản gốc khi lô hàng áp dụng thuế ưu đãi đặc biệt với một số form C/O (vd: Form E)
- Bill of lading (Vận đơn) – Bản sao của doanh nghiệp
- Giấy giới thiệu – Bản chính
- Certificate of origin (Giấy chứng nhận xuất xứ) – Bản gốc hoặc bản điện tử trong trường hợp người nhập khẩu muốn được hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt
- Một số trường hợp, thêm: Packing List (Phiếu đóng gói hàng hóa) – Bản sao của doanh nghiệp
- Với một số chi cục: thêm Bản Thỏa thuận Phát triển Quan hệ đối tác Hải quan – Doanh nghiệp – Bản chính
- Các chứng từ khác:
– Sau khi đăng kí giấy chứng nhận hợp quy, doanh nghiệp sẽ làm công văn lên hải quan xin mang hàng về kho bảo quản ( để tránh trường hợp mất phí lưu kho lưu bãi ) nộp hải quan cùng bộ hồ sơ hải quan nhập khẩu thông thường.
– Khi hải quan cho phép mang hàng về kho , doanh nghiệp mang mẫu sản phẩm lên đơn vị công bố hợp quy để làm kiểm nghiệm mẫu . Sau khi kiểm nghiệm , hồ sơ hoàn khớp , Viện VLXD của Bộ Xây Dựng cấp bản công bố hợp quy.
+ Tiến hành thông quan hàng hóa
– Doanh nghiệp sẽ nộp bổ sung hồ sơ bao gồm
+ Giấy chứng nhận công bố hợp quy
+ Phiếu kiểm nghiệm hàng
+ Lô hàng được thông quan
→ HP Toàn Cầu cung cấp Dịch vụ vận chuyển quốc tế, khai báo hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu – LH: 088.611.5726 hoặc 098.487.0199
Quy định về nhãn mác Gạch ốp lát khi nhập khẩu
Gạch ốp lát nhập khẩu cần tuân thủ các quy định về nhãn mác đối với hàng hóa nhập khẩu (Tên hàng hoá; Tên và địa chỉ của tổ chức/cá nhân chịu trách nhiệm về hàng hoá; xuất xứ hàng hoá)
Chi phí vận chuyển, thời gian nhập khẩu và chọn đơn vị vận chuyển Gạch ốp lát
HP Toàn Cầu – Chuyên cung cấp dịch vụ vận chuyển xuất khẩu, nhập khẩu theo đường biển, đường hàng không từ Việt Nam đến các nước trên thế giới và ngược lại |
Thời gian vận chuyển đường biển và đường hàng không
HP Toàn Cầu – Chuyên cung cấp dịch vụ vận chuyển xuất khẩu, nhập khẩu Gạch ốp lát theo đường biển, đường hàng không từ Việt Nam đến các nước trên thế giới và ngược lại
Để kiểm tra thời gian vận chuyển hàng hóa quốc tế cụ thể theo cảng hoặc sân bay. Bạn có thể gửi tin nhắn hoặc gọi đến số điện thoại/zalo 0886115726 – 0984870199
Giá vận chuyển hàng hóa đường biển, đường bộ và đường hàng không
Cước vận chuyển hàng hóa phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố, gồm: cố định và biến động theo thời gian. Vì vậy, hãy cung cấp thông tin về lô hàng cụ thể hoặc dự kiến của bạn cho HPG để nhận báo giá đầy đủ về các chi phí cho toàn bộ quá trình nhập khẩu. – LH: 0886115726 hoặc 0984870199, email: info@hptoancau.com
Thủ tục nhập khẩu một số mặt hàng tương tự
Mặt hàng | Link bài viết thủ tục nhập khẩu và thuế |
Đá granite | Thủ tục và thuế nhập khẩu đá granite |
Xi măng | Thủ tục và thuế nhập khẩu Xi măng |
Silicon trong xây dựng | Thủ tục và thuế nhập khẩu silicon trong xây dựng |
Tấm cách nhiệt | Thủ tục và thuế nhập khẩu tấm cách nhiệt |
Tấm thạch cao | Thủ tục và thuế nhập khẩu tấm thạch cao |
Chọn HP Toàn Cầu làm đơn vị logistics nhập khẩu Gạch ốp lát của bạn?
HP Toàn Cầu là đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực giao nhận quốc tế tại Việt Nam
Với mặt hàng Gạch ốp lát, Chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ trọn gói, vận chuyển door to door từ hầu khắp các nước trên thế giới về Việt Nam
Hãy liên lạc ngay với HP Toàn Cầu nếu bạn muốn được tư vấn về thuế nhập khẩu hoặc thủ tục nhập khẩu Gạch ốp lát hay để nhận báo giá, dự toán thời gian vận chuyển
Công ty TNHH HP Toàn Cầu
Nhà cung cấp Dịch vụ Vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan và giấy phép xuất nhạp khẩu!
Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội
Website: hptoancau.com
Email: info@hptoancau.com
Điện thoại: 024 3 73008608/ Hotline:0886115726 – 0984870199
hoặc yêu cầu báo giá theo link
Lưu ý:
– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật mới nhất(nếu có)
– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại
– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.