
VẬN CHUYỂN XUẤT KHẨU HÀNG HÓA TỪ VIỆT NAM SANG ĐỨC
Ưu đãi của Đức dành cho hàng hóa Việt Nam?
Việt Nam và EU ký kết Hiệp định thương mại tự do Việt Nam – EU (EVFTA) ngày 30/06/2019 và chính thức có hiệu lực từ ngày 01/08/2020, theo hiệp định này, các nước EU trong đó có Đức dành những ưu đãi thuế quan quan trọng cho hàng hóa nhập khẩu từ Việt Nam.
Ngoài ra, từ nhiều năm nay, EU, trong đó có Đức duy trì cơ chế Ưu đãi Thuế quan Phổ Cấp (GSP – Generalized System of Preferences) dành cho các nước đang và kém phát triển, trong đó có Việt Nam.
Trong khoảng thời gian từ 01/08/2020 đến 31/07/2022 (trong vòng 2 năm kể từ khi EVFTA có hiệu lực), Doanh nghiệp được hưởng song song hai chế độ ưu đãi thuế quan theo EVFTA và GSP và được quyền chọn ưu đãi nào phù hợp hơn. Trường hợp chọn sưu đãi GSP thì sản phẩm phải đáp ứng quy tắc và thủ tục chứng nhận xuất xứ của GSP; trường hợp chọn ưu đãi thues quan theo EVFTA thì sản phẩm phải đáp ứng quy tắc và thủ tục chứng nhận xuất xứ EVFTA. Từ 01/08/2022, cơ chế ưu đãi thuế quan GSP tự động chấm dứt, doanh nghiệp áp dụng cơ chế ưu đãi thuế quan theo EVFTA. Tuy nhiên, EVFTA cho phép trong trường hợp thuế EVFTA cao hơn thuế GSP thì vẫn được hưởng thuế GSP. Dù chọn mức thuế ưu đãi nào, sản phẩm phải đáp ứng quy tắc và thủ tục chứng nhận xuất xứ EVFTA.
Xác định thuế và thủ tục nhập khẩu hàng hóa vào Đức?
Để tra cứu thuế nhập khẩu và thủ tục nhập khẩu của hàng hóa Việt Nam vào các nước EU nói chung và Đức nói riêng, công cụ tra cứu tiện ích là đường link bên dưới của EC:
https://trade.ec.europa.eu/access-to-markets/en/home
Xem hướng dẫn sử dụng công cụ kể trên tại video trong link bài viết ->>>: Hướng dẫn tra cứu thuế và thủ tục nhập khẩu hàng hóa vào EU
Xác định thuế và thủ tục xuất khẩu hàng hóa từ Việt Nam
Hàng hóa xuất khẩu sang Xyz, có thể được hưởng thuế xuất khẩu ưu đãi theo hiệp định EVFTA
Nếu đáp ứng quy tắc và thủ tục chứng nhận xuất xứ EVFTA được hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo EVFTA, nếu không đáp ứng được về xuất xứ thì hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi.
Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi đối với hàng hóa xuất khẩu sang EU trong giai đoạn 2020 – 2022 thực hiện theo Nghị định số 111/2020/NĐ-CP ngày 18/09/2020 của Chính phủ
Để tra cứu nhanh thuế xuất khẩu, thủ tục xuất khẩu có thể sử dụng biểu thuế tổng hợp trên website hptoancau.com. Tại biểu thuế này có thể tra cứ thuế xuất khẩu và thuế xuất khẩu ưu đãi theo hiệp định tự do….
Đề tra cứu chi tiết hơn và cập nhật hơn về thuế, chính sách mặt hàng và thủ tục nhập khẩu, có thể liên hệ với bộ phận tư vấn của HP Toàn Cầu theo hotline 0886115726 hoặc email info@hptoancau.com
Thời gian vận chuyển từ Việt Nam sang Đức?
Vận chuyển từ Việt Nam sang Đức chủ yếu theo đường biển và đường hàng không
Thời gian vận chuyển container từ Việt Nam sang Đức?
Bảng bên dưới liệt kê thời gian vận chuyển container thông dụng từ các cảng chính của Việt nam đến một số cảng quốc tế chính của Đức (để có thông tin về thời gian cụ thể hơn về dịch vụ tương ứng cũng như từ các các cảng khác của Việt Nam, bạn có thể liên hệ bộ phận tư vấn của HP Toàn Cầu, Hotline: 0886775126)
Tên cảng/ Mã cảng | Thời gian vc từ Hải Phòng | Thời gian vc từ Đà Nẵng | Thời gian vc từ Hồ Chí Minh (Cát Lái/Cái Mép) |
Hamburg (Đức, Mã cảng: DE HAM)
|
30 – 40 ngày | 28 – 42 ngày | 25 – 45 ngày |
Bremen and Bremerhaven (Đức, Mã cảng: DEBRE)
|
32 – 43 ngày | 32 – 50 ngày | 30 – 45 ngày |
Wilhelmshaven (Đức, Mã cảng: DEWVN)
|
35 – 49 ngày | 35 – 40 ngày | 33 – 42 ngày |
Duisburg (Đức, Mã cảng: DE DUI)
|
35 – 45 ngày | 35 – 55 ngày | 30 -45 ngày |
Lubeck (Đức, Mã cảng: DELBC)
|
42 -56 ngày | 66 – 75 ngày | 42 – 49 ngày |
Frankfurt (Đức, Mã cảng: DEFRA)
|
35 – 50 ngày | 45 – 65 ngày | 33 – 52 ngày |
Thời gian vận chuyển hàng không từ Việt Nam sang Đức?
Hiện nay, ba sân bay quốc tế chính của Việt Nam là Hà Nội (HAN), Đà Nẵng (DAD) và Tân Sơn Nhất (SGN)
Với vận chuyển hàng không, nếu bay trực tiếp (direct service) từ các sân bay Việt Nam thì thời gian là trong 1 – 2 ngày, tuy nhiên, đi Đức dịch vụ direct không nhiều, hầu hết là dịch vụ transit qua một hoặc một vài sân bay khác, thời gian khoảng 2 – 6 ngày
Một số sân bay quốc tế chính của Đức như sau:
Tên sân bay/ Mã sân bay | Tên Thành Phố |
Frankfurt am Main Airport (Mã sân bay: FRA)
|
Hessen |
Airport Berlin Brandenburg (Mã sân bay: BER)
|
Berlin |
Munich Airport (Mã sân bay: MUC)
|
Munich |
Düsseldorf Airport (Mã sân bay: DUS)
|
Düsseldorf |
Berlin-Tegel Airport (Mã sân bay: TXL)
|
Berlin |
Hamburg Airport (Mã sân bay: HAM)
|
Hamburg |
Stuttgart Airport (Mã sân bay: STR)
|
Stuttgart |
Cologne Bonn Airport (Mã sân bay: CGN)
|
Cologne |
Hannover Airport (Mã sân bay: HAJ)
|
Hannover |
Berlin-Schönefeld Airport (Mã sân bay: SXF)
|
Berlin |
Nuremberg Airport (Mã sân bay: NUE)
|
Nuremberg |
Leipzig/Halle Airport (Mã sân bay: LEJ)
|
Schkeuditz , Sachsen |
Bremen Airport (Mã sân bay: BRE)
|
Bremen |
Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Đức
Theo nguồn Tổng cục Hải quan, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang Đức trong thời gian vừa qua như sau:
Tháng 06 năm 2023 | 6 tháng đầu năm 2023 | ||||
Mặt hàng chủ yếu | ĐVT | Lượng | Trị giá (USD) | Lượng | Trị giá (USD) |
ĐỨC | 592,678,238 | 3,696,303,189 | |||
Hàng thủy sản | USD | 14,651,142 | 85,227,532 | ||
Hàng rau quả | USD | 2,471,358 | 14,774,150 | ||
Hạt điều | Tấn | 2,089 | 11,683,008 | 8,368 | 47,599,286 |
Cà phê | Tấn | 15,464 | 38,856,971 | 129,533 | 279,077,077 |
Chè | Tấn | 30 | 143,96 | 156 | 503,471 |
Hạt tiêu | Tấn | 920 | 3,789,554 | 4,603 | 18,722,642 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | USD | 2,697,795 | 21,836,603 | ||
Sản phẩm hóa chất | USD | 719,484 | 3,592,841 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | USD | 9,238,767 | 64,609,238 | ||
Cao su | Tấn | 1,963 | 2,942,446 | 8,81 | 13,414,600 |
Sản phẩm từ cao su | USD | 2,414,041 | 9,493,480 | ||
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | USD | 12,207,917 | 95,422,629 | ||
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | USD | 2,380,644 | 15,260,396 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | USD | 2,950,900 | 30,437,032 | ||
Giấy và các sản phẩm từ giấy | USD | 354,114 | 1,978,764 | ||
Hàng dệt, may | USD | 95,563,757 | 444,910,817 | ||
Giày dép các loại | USD | 78,644,649 | 469,393,642 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | USD | 6,784,849 | 35,649,513 | ||
Sản phẩm gốm, sứ | USD | 651,156 | 7,988,238 | ||
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | USD | 590,413 | 3,744,126 | ||
Sắt thép các loại | Tấn | 637 | 1,127,071 | 2,624 | 4,210,961 |
Sản phẩm từ sắt thép | USD | 14,183,585 | 105,279,074 | ||
Kim loại thường khác và sản phẩm | USD | 4,762,750 | 54,142,455 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | USD | 60,239,959 | 326,396,769 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | USD | 48,309,644 | 398,837,341 | ||
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | USD | 11,365,316 | 71,349,540 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | USD | 90,801,706 | 589,678,866 | ||
Phương tiện vận tải và phụ tùng | USD | 14,409,306 | 94,671,784 | ||
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | USD | 15,202,703 | 118,730,237 | ||
Hàng hóa khác | USD | 42,539,274 | 269,370,085 |
Nguồn: Tổng hợp số liệu từ số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan
HP Toàn Cầu cung cấp dịch vụ xuất khẩu hàng hóa từ Việt Nam đến Đức nói riêng và toàn thế giới nói chung.
Các dịch vụ HP Toàn Cầu cung cấp liên quan xuất khẩu là dịch vụ trọn gói hoặc từng phần, các dịch vụ chính bao gồm:
- Dịch vụ vận chuyển quốc tế
- Dịch vụ thông quan xuất khẩu
- Dịch vụ C/O
- Tư vấn thuế và chính sách mặt hàng (miễn phí)
- Các dịch vụ hỗ trợ khác (hun trùng, kiểm dịch …)
Công ty TNHH HP Toàn Cầu
Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu
Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội
Hotline: 08 8611 5726 hoặc Điện thoại: 024 73008608
Email: info@hptoancau.com
Lưu ý:
– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật mới nhất(nếu có)
– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại
– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.