• LANGUAGES
    • Tiếng Việt Tiếng Việt
    • English English
    • 简体中文 简体中文

Dịch vụ vận chuyển quốc tế - Dịch vụ hải quan

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Vận chuyển đường biển
  • Vận chuyển đường hàng không
  • Dịch vụ hải quan và giấy phép
  • Công cụ
    • Tra cứu mã HS code nhanh
    • Quy đổi Chargeable weight
    • Quy đổi CBM hàng sea LCL
    • Tính thuế nhập khẩu hàng hóa
  • Khóa Học Kiến Thức Xuất Nhập Khẩu
  • Khóa đào tạo nhân viên chứng từ
  • Liên hệ
    • Báo giá dịch vụ vận chuyển quốc tế
    • Đăng ký email nhận thông tin
    • Tuyển dụng
Hotline08 8611 5726
  • Home
  • Thủ tục nhập khẩu các mặt hàng thông dụng
  • NK - Máy móc, thiết bị, linh kiện, phụ tùng
  • Thủ tục và thuế nhập khẩu mô tơ máy hút mùi

Thủ tục và thuế nhập khẩu mô tơ máy hút mùi

by hptoancau / Thứ Tư, 01 Tháng Một 2025 / Published in NK - Máy móc, thiết bị, linh kiện, phụ tùng

Contents

  • Thủ tục nhập khẩu Mô tơ máy hút mùi năm 2025
    • Mã HS và thuế khi nhập khẩu Mô tơ máy hút mùi năm 2025
      • Mã HS, Thuế VAT và thuế nhập khẩu ưu đãi Mô tơ máy hút mùi
      • Thuế nhập khẩu Mô tơ máy hút mùi từ một số thị trường chính năm 2025
    • Chính sách và thủ tục nhập khẩu
      • Nhập khẩu Mô tơ máy hút mùi cần giấy phép gì?
      • Thủ tục hải quan nhập khẩu Mô tơ máy hút mùi
      • Quy định về nhãn mác Mô tơ máy hút mùi khi nhập khẩu
    • Chi phí vận chuyển, thời gian nhập khẩu Mô tơ máy hút mùi
      • Thời gian vận chuyển đường biển và đường hàng không
      • Giá vận chuyển hàng hóa đường biển, đường bộ và đường hàng không
    • Thủ tục nhập khẩu một số mặt hàng tương tự
    • Chọn HP Toàn Cầu làm đơn vị logistics nhập khẩu Mô tơ máy hút mùi của bạn?

Thủ tục nhập khẩu Mô tơ máy hút mùi năm 2025

Bạn đang muốn nhập khẩu Mô tơ máy hút mùi để kinh doanh tại Việt Nam? Bạn đang cần tìm hiểu thuế nhập khẩu Mô tơ máy hút mùi tại thời điểm này là bao nhiêu? có ưu đãi thuế nhập khẩu cho mặt hàng Mô tơ máy hút mùi không? Thủ tục nhập khẩu Mô tơ máy hút mùi thế nào? Quy trình nhập khẩu Mô tơ máy hút mùi ra sao?

Tại bài viết này, HP Toàn Cầu với nhiều năm kinh nghiệm cung cấp dịch vụ nhập khẩu mặt hàng Mô tơ máy hút mùi với các doanh nghiệp/cá nhân trên cả nước sẽ hỗ trợ tư vấn và giải đáp những vấn đề trên.

Thủ tục và thuế nhập khẩu Mô tơ máy hút mùi

Mã HS và thuế khi nhập khẩu Mô tơ máy hút mùi năm 2025

Mã HS, Thuế VAT và thuế nhập khẩu ưu đãi Mô tơ máy hút mùi

Mô tơ máy hút mùi có HS thuộc Chương 85: Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ kiện của các loại máy trên.

Khi nhập khẩu Mô tơ máy hút mùi, nhà nhập khẩu cần nộp các loại thuế sau:

  • Thuế giá trị gia tăng – hay còn gọi là VAT
  • Thuế nhập khẩu

Thuế VAT và thuế nhập khẩu ưu đãi Mô tơ máy hút mùi năm 2025

Mã HS Mô tả VAT (%) Thuế NK ưu đãi (%) Thuế NK thông thường (%)
85.01 Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện).
8501.1 – Động cơ có công suất không quá 37,5 W:

– – Động cơ một chiều:

– – – Động cơ bước:

85011021 – – – – Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 8% 3% 4.5%
85011022 – – – – Loại khác, công suất không quá 5 W 8% 25% 37.5%
85011029 – – – – Loại khác 8% 25% 37.5%
85011030 – – – Động cơ hướng trục (SEN) 8% 10% 15%
– – – Loại khác:
85011041 – – – – Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 8% 3% 4.5%
85011049 – – – – Loại khác 8% 25% 37.5%
– – Động cơ khác, kể cả động cơ vạn năng (một chiều/xoay chiều):
– – – Động cơ bước:
85011051 – – – – Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 8% 3% 4.5%
85011059

 

– – – – Loại khác

– – – Động cơ hướng trục (SEN)

8% 25% 37.5%
85011060 – – – Loại khác: 8% 10% 15%
85011091 – – – – Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 8% 3% 4.5%
85011099 – – – – Loại khác 8% 25% 37.5%
8501.2 – Động cơ vạn năng một chiều/xoay chiều có công suất trên 37,5 W:
– – Công suất không quá 1 kW:
85012012 – – – Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 8% 3% 4.5%
85012019 – – – Loại khác 8% 15% 22.5%
– – Công suất trên 1 kW:
85012021 – – – Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 8% 3% 4.5%
85012029 – – – Loại khác 8% 15% 22.5%
– Động cơ một chiều khác; máy phát điện một chiều:
8501.31 – – Công suất không quá 750 W:
85013130 – – – Động cơ dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 8% 3% 4.5%
85013170 – – – Động cơ khác 8% 20% 30%
85013180

 

– – – Máy phát điện

 

8% 20% 30%
8501.32 – – Công suất trên 750 W nhưng không quá 75 kW:
– – – Công suất trên 750 W nhưng không quá 37,5 kW:
85013221 – – – – Động cơ dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15 8% 3% 4.5%
85013225 – – – – Động cơ khác 8% 10% 15%
85013226 – – – – Máy phát điện 8% 10% 15%
– – – Công uất trên 37,5 kW nhưng không quá 75 kW:
85013231 – – – – Động cơ dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 8% 3% 4.5%
85013232 – – – – Động cơ khác 8% 5% 7.5%
85013233 – – – – Máy phát điện 8% 5% 7.5%
85013400 – – Công suất trên 375 kW 8% 0 5%
8501.4 – Động cơ xoay chiều khác, một pha:
– – Công suất không quá 1 kW:
85014011 – – – Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 8% 3% 4.5%
85014019 – – – Loại khác 8% 20% 30%
– – Công suất trên 1 kW:
85014021 – – – Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 8% 3% 4.5%
85014029 – – – Loại khác 8% 20% 30%
– Động cơ xoay chiều khác, đa pha:
8501.51 – – Công suất không quá 750 W:
85015111 – – – Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 8% 3% 4.5%
85015119

 

– – – Loại khác 8% 15% 22.5%
8501.52 – – Công suất trên 750 W nhưng không quá 75 kW:

 

– – – Công suất không quá 1 kW:
85015211

 

– – – – Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 8% 3% 4.5%
85015219 – – – – Loại khác 8% 10% 15%
– – – Công suất trên 1 kW nhưng không quá 37,5 kW:
85015221 – – – – Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 8% 3% 4.5%
85015229 – – – – Loại khác 8% 10% 15%
– – – Công suất trên 37,5 kW nhưng không quá 75 kW:
85015231 – – – – Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 8% 0 5%
85015239 – – – – Loại khác 8% 0 5%
8501.61 – – Công suất không quá 75 kVA:
85016110 – – – Công suất không quá 12,5 kVA 8% 20% 30%
85016120 – – – Công suất trên 12,5 kVA 8% 20% 30%
8501.62 – – Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 375 kVA:
85016210 – – Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 375 kVA: 8% 7% 10.5%
85016220 – – – Công suất trên 150 kVA nhưng không quá 375 kVA 8% 7% 10.5%
85016300 – – Công suất trên 375 kVA nhưng không quá 750 kVA 8% 0 5%
85016400 – – Công suất trên 750 kVA 8% 0 5%

Lưu ý: Mã HS và thuế kể trên chỉ mang tính chất tham khảo.

Thuế nhập khẩu Mô tơ máy hút mùi từ một số thị trường chính năm 2025

Mã HS Trung Quốc Ấn Độ Mỹ ASEAN Hàn Quốc Nhật Bản Anh Châu Âu Úc Nga Canada Mexico
85011021 0% (ACFTA và RCEP) 3% (AIFTA) 3% (Thuế NK ưu đãi) 0% (ATIGA) 5% (AKFTA), 0% (VKFTA và RCEP) 0% (AJCEP, VJEPA, CPTPP và RCEP) 0% (UKVFTA) 0% (EVFTA) 0% (AANZFTA và RCEP) 0% (VN-EAEU) 0% (CPTPP) 0% (CPTPP)
85011022 0% (ACFTA) hoặc 25% (RCEP) 25% (AIFTA) 25% (Thuế NK ưu đãi) 0% (ATIGA) 5% (AKFTA), 0% (VKFTA) và 25% (RCEP) 0% (AJCEP, VJEPA, CPTPP và 25% (RCEP) 0% (UKVFTA) 0% (UKVFTA) 0% (AANZFTA hoặc 18,3% (RCEP) 25% (VN-EAEU) 0% (CPTPP) 0% (CPTPP)
85011029 0% (ACFTA) hoặc 20% (RCEP) 25% (AIFTA) 25% (Thuế NK ưu đãi) 0% (ATIGA) 5% (AKFTA), 0% (VKFTA) và 25% (RCEP) 0% (AJCEP, VJEPA, CPTPP và 25% (RCEP) 0% (UKVFTA) 0% (UKVFTA) 0% (AANZFTA hoặc 18,3% (RCEP) 25% (VN-EAEU) 0% (CPTPP) 0% (CPTPP)
85011030 0% (ACFTA hoặc 6% (RCEP) 10% (AIFTA) 10% (Thuế NK ưu đãi) 0% (ATIGA) 0% (AKFTA và VKFTA) và 6% (RCEP) 0% (AJCEP, VJEPA, CPTPP) và 6,4% (RCEP) 0% (UKVFTA) 0% (UKVFTA) 0% (AANZFTA hoặc 6% (RCEP) 10% (VN-EAEU) 0% (CPTPP) 0% (CPTPP)
85011041 0% (ACFTA và RCEP) 3% (AIFTA) 3% (Thuế NK ưu đãi) 0% (ATIGA) 0% (AKFTA, VKFTA và RCEP) 0% (AJCEP, VJEPA, CPTPP và RCEP) 0% (UKVFTA) 0% (EVFTA) 0% (AANZFTA và RCEP) 0% (VN-EAEU) 0% (CPTPP) 0% (CPTPP)
85011049 0% (ACFTA) hoặc 25% (RCEP) 25% (AIFTA) 25% (Thuế NK ưu đãi) 0% (ATIGA) 0% (AKFTA và VKFTA),

25% (RCEP)

0% (AJCEP, VJEPA, CPTPP và 25% (RCEP) 0% (UKVFTA) 0% (UKVFTA) 0% (AANZFTA hoặc 18,3% (RCEP) 25% (VN-EAEU) 0% (CPTPP) 0% (CPTPP)
85011051 0% (ACFTA và RCEP) 3% (AIFTA) 3% (Thuế NK ưu đãi) 0% (ATIGA) 5% (AKFTA), 3% (VKFTA) và 0% (RCEP) 0% (AJCEP, VJEPA, CPTPP và RCEP) 0% (UKVFTA) 0% (EVFTA) 0% (AANZFTA và RCEP) 0% (VN-EAEU) 0% (CPTPP) 0% (CPTPP)
85011059

 

0% (ACFTA) hoặc 15% (RCEP) 25% (AIFTA) 25% (Thuế NK ưu đãi) 0% (ATIGA) 5% (AKFTA và VKFTA) và 15% (RCEP) 0% (AJCEP, VJEPA, CPTPP và 15,9% (RCEP) 0% (UKVFTA) 0% (UKVFTA) 0% (AANZFTA hoặc 15% (RCEP) 25% (VN-EAEU) 0% (CPTPP) 0% (CPTPP)
85011060 0% (ACFTA) hoặc 6% (RCEP) 10% (AIFTA) 10% (Thuế NK ưu đãi) 0% (ATIGA) 5% (AKFTA), 0% (VKFTA) và 6% (RCEP) 0% (AJCEP, VJEPA, CPTPP và 6,4% (RCEP) 0% (UKVFTA) 0% (UKVFTA) 0% (AANZFTA hoặc 6% (RCEP) 10% (VN-EAEU) 0% (CPTPP) 0% (CPTPP)
85011091 0% (ACFTA và RCEP) 3% (AIFTA) 3% (Thuế NK ưu đãi) 0% (ATIGA) 5% (AKFTA) và 0% (VKFTA và RCEP) 0% (AJCEP, VJEPA, CPTPP và RCEP) 0% (UKVFTA) 0% (EVFTA) 0% (AANZFTA và RCEP) 0% (VN-EAEU) 0% (CPTPP) 0% (CPTPP)
85011099 0% (ACFTA) hoặc 15% (RCEP) 25% (AIFTA) 25% (Thuế NK ưu đãi) 0% (ATIGA) 5% (AKFTA và VKFTA) và 15% (RCEP) 0% (AJCEP, VJEPA, CPTPP và 15,9% (RCEP) 0% (UKVFTA) 0% (UKVFTA) 0% (AANZFTA hoặc 15% (RCEP) 0% (VN-EAEU) 0% (CPTPP) 0% (CPTPP)
85012012 0% (ACFTA và RCEP) 3% (AIFTA) 3% (Thuế NK ưu đãi) 0% (ATIGA) 5% (AKFTA) và 0% (VKFTA và RCEP) 30% (AJCEP), 0% (VJEPA, CPTPP và RCEP) 0% (UKVFTA) 0% (EVFTA) 0% (AANZFTA và RCEP) 0% (VN-EAEU) 0% (CPTPP) 0% (CPTPP)
85012019 0% (ACFTA) và 12% (RCEP) 15% (AIFTA) 15% (Thuế NK ưu đãi) 0% (ATIGA) 5% (AKFTA) và 0% (VKFTA) và 12% (RCEP) 30% (AJCEP, 0% (VJEPA và CPTPP) và 11,3% (RCEP) 0% (UKVFTA) 0% (UKVFTA) 0% (AANZFTA hoặc 12% (RCEP) 0% (VN-EAEU) 0% (CPTPP) 0% (CPTPP)
85012021 0% (ACFTA) hoặc 12,8% (RCEP) 3% (AIFTA) 3% (Thuế NK ưu đãi) 0% (ATIGA) 5% (AKFTA) và 0% (VKFTA và RCEP) 30% (AJCEP), 0% (VJEPA, CPTPP và RCEP) 0% (UKVFTA) 0% (EVFTA) 0% (AANZFTA và RCEP) 0% (VN-EAEU) 0% (CPTPP) 0% (CPTPP)
85012029 0% (ACFTA) và 12% (RCEP) 15% (AIFTA) 15% (Thuế NK ưu đãi) 0% (ATIGA) 5% (AKFTA) và 0% (VKFTA) và 11% (RCEP) 30% (AJCEP, 0% (VJEPA và CPTPP) và 11,3% (RCEP) 0% (UKVFTA) 0% (UKVFTA) 0% (AANZFTA hoặc 11% (RCEP) 15% (VN-EAEU) 0% (CPTPP) 0% (CPTPP)
85013130 0% (ACFTA) hoặc 12,8% (RCEP) 3% (AIFTA) 3% (Thuế NK ưu đãi) 0% (ATIGA) 5% (AKFTA), 3% (VKFTA và RCEP) 30% (AJCEP và VJEPA), 0%(CPTPP) và 3% (RCEP) 0% (UKVFTA) 0% (EVFTA) 0% (AANZFTA hoặc 3% (RCEP) 0% (VN-EAEU) 0% (CPTPP) 0% (CPTPP)
85013170 0% (ACFTA) và 20% (RCEP) 20% (AIFTA) 20% (Thuế NK ưu đãi) 0% (ATIGA) 5% (AKFTA và VKFTA) và 20% (RCEP) 30% (AJCEP và VJEPA), 0%(CPTPP) và 20% (RCEP) 0% (UKVFTA) 0% (UKVFTA) 0% (AANZFTA hoặc 20% (RCEP) 20% (VN-EAEU) 0% (CPTPP) 0% (CPTPP)
85013180

 

0% (ACFTA) và 20% (RCEP) 20% (AIFTA) 20% (Thuế NK ưu đãi) 0% (ATIGA) 5% (AKFTA và VKFTA) và 20% (RCEP) 30% (AJCEP và VJEPA), 0%(CPTPP) và 20% (RCEP) 0% (UKVFTA) 0% (UKVFTA) 0% (AANZFTA hoặc 20% (RCEP) 20% (VN-EAEU) 0% (CPTPP) 0% (CPTPP)
85013221 0% (ACFTA và RCEP) 0% (AIFTA) 3% (Thuế NK ưu đãi) 0% (ATIGA) 0% (AKFTA, VKFTA và RCEP) 0% (AJCEP, VJEPA, CPTPP và RCEP) 0% (UKVFTA) 0% (EVFTA) 0% (AANZFTA và RCEP) 0% (VN-EAEU) 0% (CPTPP) 0% (CPTPP)
85013225 0% (ACFTA và RCEP) 0% (AIFTA) 10% (Thuế NK ưu đãi) 0% (ATIGA) 0% (AKFTA, VKFTA và RCEP) 0% (AJCEP, VJEPA, CPTPP và RCEP) 0% (UKVFTA) 0% (UKVFTA) 0% (AANZFTA và RCEP) 0% (VN-EAEU) 0% (CPTPP) 0% (CPTPP)
85013226 0% (ACFTA và RCEP) 0% (AIFTA) 10% (Thuế NK ưu đãi) 0% (ATIGA) 0% (AKFTA, VKFTA và RCEP) 0% (AJCEP, VJEPA, CPTPP và RCEP) 0% (UKVFTA) 0% (UKVFTA) 0% (AANZFTA và RCEP) 0% (VN-EAEU) 0% (CPTPP) 0% (CPTPP)
85013231 0% (ACFTA và RCEP) 0% (AIFTA) 3% (Thuế NK ưu đãi) 0% (ATIGA) 0% (AKFTA, VKFTA và RCEP) 0% (AJCEP, VJEPA, CPTPP và RCEP) 0% (UKVFTA) 0% (EVFTA) 0% (AANZFTA và RCEP) 0% (VN-EAEU) 0% (CPTPP) 0% (CPTPP)
85013232 0% (ACFTA và RCEP) 0% (AIFTA) 5% (Thuế NK ưu đãi) 0% (ATIGA) 0% (AKFTA, VKFTA và RCEP) 0% (AJCEP, VJEPA, CPTPP và RCEP) 0% (UKVFTA) 0% (EVFTA) 0% (AANZFTA và RCEP) 0% (VN-EAEU) 0% (CPTPP) 0% (CPTPP)
85013233 0% (ACFTA và RCEP) 0% (AIFTA) 5% (Thuế NK ưu đãi) 0% (ATIGA) 0% (AKFTA, VKFTA và RCEP) 0% (AJCEP, VJEPA, CPTPP và RCEP) 0% (UKVFTA) 0% (EVFTA) 0% (AANZFTA và RCEP) 0% (VN-EAEU) 0% (CPTPP) 0% (CPTPP)
85013400 0% (ACFTA và RCEP) 0% (AIFTA) 0% (Thuế NK ưu đãi) 0% (ATIGA) 0% (AKFTA, VKFTA và RCEP) 0% (AJCEP, VJEPA, CPTPP và RCEP) 0% (UKVFTA) 0% (EVFTA) 0% (AANZFTA và RCEP) 0% (VN-EAEU) 0% (CPTPP) 0% (CPTPP)
85014011 0% (ACFTA) và 3% (RCEP) 3% (AIFTA) 3% (Thuế NK ưu đãi) 0% (ATIGA) 24% (AKFTA), 3% (VKFTA và RCEP) 0% (AJCEP, VJEPA, CPTPP) và 3% (RCEP) 0% (UKVFTA) 0% (EVFTA) 0% (AANZFTA hoặc 3% (RCEP) 0% (VN-EAEU) 0% (CPTPP) 0% (CPTPP)
85014019 0% (ACFTA) và 20% (RCEP) 20% (AIFTA) 20% (Thuế NK ưu đãi) 0% (ATIGA) 24% (AKFTA), 20% (VKFTA và RCEP) 5% (AJCEP), 2% (VJEPA), 0% (CPTPP), 20% (RCEP) 0% (UKVFTA) 0% (UKVFTA) 0% (AANZFTA hoặc 20% (RCEP) 20% (VN-EAEU) 0% (CPTPP) 0% (CPTPP)
85014021 0% (ACFTA) và 3% (RCEP) 3% (AIFTA) 3% (Thuế NK ưu đãi) 0% (ATIGA) 24% (AKFTA), 3% (VKFTA và RCEP) 0% (AJCEP, VJEPA, CPTPP) và 3% (RCEP) 0% (UKVFTA) 0% (EVFTA) 0% (AANZFTA hoặc 3% (RCEP) 0% (VN-EAEU) 0% (CPTPP) 0% (CPTPP)
85014029 0% (ACFTA và RCEP) 20% (AIFTA) 20% (Thuế NK ưu đãi) 0% (ATIGA) 24% (AKFTA), 20% (VKFTA và RCEP) 0% (AJCEP, VJEPA, CPTPP) và 20% (RCEP) 0% (UKVFTA) 0% (UKVFTA) 0% (AANZFTA hoặc 20% (RCEP) 20% (VN-EAEU) 0% (CPTPP) 0% (CPTPP)
85015111 0% (ACFTA) và RCEP) 0% (AIFTA) 3% (Thuế NK ưu đãi) 0% (ATIGA) 0% (AKFTA, VKFTA và RCEP) 0% (AJCEP, VJEPA, CPTPP và RCEP) 0% (UKVFTA) 0% (EVFTA) 0% (AANZFTA và RCEP) 0% (VN-EAEU) 0% (CPTPP) 0% (CPTPP)
85015119

 

0% (ACFTA) và 9% (RCEP) 0% (AIFTA) 15% (Thuế NK ưu đãi) 0% (ATIGA) 0% (AKFTA và VKFTA), 9% (RCEP) 0% (AJCEP, VJEPA, CPTPP) và 9,5% (RCEP) 0% (UKVFTA) 0% (UKVFTA) 0% (AANZFTA hoặc 9% (RCEP) 0% (VN-EAEU) 0% (CPTPP) 0% (CPTPP)
85015211

 

0% (ACFTA và RCEP) 0% (AIFTA) 3% (Thuế NK ưu đãi) 0% (ATIGA) 0% (AKFTA, VKFTA và RCEP) 0% (AJCEP, VJEPA, CPTPP và RCEP) 0% (UKVFTA) 0% (EVFTA) 0% (AANZFTA và RCEP) 0% (VN-EAEU) 0% (CPTPP) 0% (CPTPP)
85015219 0% (ACFTA và RCEP) 0% (AIFTA) 10% (Thuế NK ưu đãi) 0% (ATIGA) 0% (AKFTA, VKFTA và RCEP) 0% (AJCEP, VJEPA, CPTPP và RCEP) 0% (UKVFTA) 0% (UKVFTA) 0% (AANZFTA và RCEP) 0% (VN-EAEU) 0% (CPTPP) 0% (CPTPP)
85015221 0% (ACFTA và RCEP) 0% (AIFTA) 3% (Thuế NK ưu đãi) 0% (ATIGA) 0% (AKFTA, VKFTA và RCEP) 0% (AJCEP, VJEPA, CPTPP và RCEP) 0% (UKVFTA) 0% (UKVFTA) 0% (AANZFTA và RCEP) 0% (VN-EAEU) 0% (CPTPP) 0% (CPTPP)
85015229 0% (ACFTA và RCEP) 0% (AIFTA) 10% (Thuế NK ưu đãi) 0% (ATIGA) 0% (AKFTA, VKFTA và RCEP) 0% (AJCEP, VJEPA, CPTPP và RCEP) 0% (UKVFTA) 0% (EVFTA) 0% (AANZFTA và RCEP) 0% (VN-EAEU) 0% (CPTPP) 0% (CPTPP)
85015231 0% (ACFTA và RCEP) 0% (AIFTA) 0% (Thuế NK ưu đãi) 0% (ATIGA) 0% (AKFTA, VKFTA và RCEP) 0% (AJCEP, VJEPA, CPTPP và RCEP) 0% (UKVFTA) 0% (UKVFTA) 0% (AANZFTA và RCEP) 0% (VN-EAEU) 0% (CPTPP) 0% (CPTPP)
85015239 0% (ACFTA và RCEP) 0% (AIFTA) 0% (Thuế NK ưu đãi) 0% (ATIGA) 0% (AKFTA, VKFTA và RCEP) 0% (AJCEP, VJEPA, CPTPP và RCEP) 0% (UKVFTA) 0% (UKVFTA) 0% (AANZFTA và RCEP) 0% (VN-EAEU) 0% (CPTPP) 0% (CPTPP)
85016110 0% (ACFTA) và 20% (RCEP) 20% (AIFTA) 20% (Thuế NK ưu đãi) 0% (ATIGA) 24% (AKFTA), 20% (VKFTA và RCEP) 30% (AJCEP và VJEPA), 0%(CPTPP) và 20% (RCEP) 0% (UKVFTA) 0% (UKVFTA) 0% (AANZFTA hoặc 20% (RCEP) 0% (VN-EAEU) 0% (CPTPP) 0% (CPTPP)
85016120 0% (ACFTA) và 20% (RCEP) 20% (AIFTA) 20% (Thuế NK ưu đãi) 0% (ATIGA) 24% (AKFTA), 20% (VKFTA và RCEP) 30% (AJCEP và VJEPA), 0%(CPTPP) và 20% (RCEP) 0% (UKVFTA) 0% (UKVFTA) 0% (AANZFTA hoặc 20% (RCEP) 0% (VN-EAEU) 0% (CPTPP) 0% (CPTPP)
85016210 0% (ACFTA và RCEP) 0% (AIFTA) 7% (Thuế NK ưu đãi) 0% (ATIGA) 0% (AKFTA, VKFTA và RCEP) 0% (AJCEP, VJEPA, CPTPP và RCEP) 0% (UKVFTA) 0% (UKVFTA) 0% (AANZFTA và RCEP) 0% (VN-EAEU) 0% (CPTPP) 0% (CPTPP)
85016220 0% (ACFTA và RCEP) 0% (AIFTA) 7% (Thuế NK ưu đãi) 0% (ATIGA) 0% (AKFTA, VKFTA và RCEP) 0% (AJCEP, VJEPA, CPTPP và RCEP) 0% (UKVFTA) 0% (UKVFTA) 0% (AANZFTA và RCEP) 0% (VN-EAEU) 0% (CPTPP) 0% (CPTPP)
85016300 0% (ACFTA và RCEP) 0% (AIFTA) 0% (Thuế NK ưu đãi) 0% (ATIGA) 0% (AKFTA, VKFTA và RCEP) 0% (AJCEP, VJEPA, CPTPP và RCEP) 0% (UKVFTA) 0% (UKVFTA) 0% (AANZFTA và RCEP) 0% (VN-EAEU) 0% (CPTPP) 0% (CPTPP)
85016400 0% (ACFTA và RCEP) 0% (AIFTA) 0% (Thuế NK ưu đãi) 0% (ATIGA) 0% (AKFTA, VKFTA và RCEP) 0% (AJCEP, VJEPA, CPTPP và RCEP) 0% (UKVFTA) 0% (UKVFTA) 0% (AANZFTA và RCEP) 0% (VN-EAEU) 0% (CPTPP) 0% (CPTPP)

Trên đây liệt kê thuế nhập khẩu Mô tơ máy hút mùi từ một số thị trường chính, lưu ý: với các nước có FTA, hàng hóa chỉ có thể được hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt với mức thuế kể trên nếu đáp ứng điều kiện theo yêu cầu của hiệp định. Nếu không đáp ứng điều kiện của hiệp định thì hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi

Nếu bạn gặp lúng túng gì trong việc xác định thuế nhập khẩu, hãy liên lạc với chúng tôi theo hotline: 0886115726 / 0984870199 để được tư vấn miễn phí.

Chính sách và thủ tục nhập khẩu

Nhập khẩu Mô tơ máy hút mùi cần giấy phép gì?

Khi nhập khẩu Mô tơ máy hút mùi có mã HS như trên không có chính sách gì đặc biệt.

Thủ tục hải quan nhập khẩu Mô tơ máy hút mùi

Nhập khẩu Mô tơ máy hút mùi cần giấy tờ gì? Nhập khẩu Mô tơ máy hút mùi cần thủ tục gì?

Do không có chính sách quản lý chuyên ngành đặc biệt, khi nhập khẩu Mô tơ máy hút mùi, người nhập khẩu nộp Bộ hồ sơ nhập khẩu theo quy định thông thường (Invoice; Bill; Packinglist; chứng nhận xuất xứ)

Thủ tục và thuế nhập khẩu ốp cổ xả

Quy định về nhãn mác Mô tơ máy hút mùi khi nhập khẩu

Mô tơ máy hút mùi nhập khẩu cần tuân thủ các quy định về nhãn mác đối với hàng hóa nhập khẩu (Tên hàng hóa; Tên và địa chỉ của tổ chức/cá nhân chịu trách nhiệm về hàng hóa; xuất xứ hàng hóa, các nội dung khác theo tính chất của mỗi loại hàng hóa)

Quy định hiện hành về nhãn mác hàng hóa nhập khẩu

Chi phí vận chuyển, thời gian nhập khẩu Mô tơ máy hút mùi

HP Toàn Cầu – Chuyên cung cấp dịch vụ vận chuyển xuất khẩu, nhập khẩu Mô tơ máy hút mùi theo đường biển, đường hàng không từ Việt Nam đến các nước trên thế giới và ngược lại.

Thời gian vận chuyển đường biển và đường hàng không

HP Toàn Cầu – Chuyên cung cấp dịch vụ vận chuyển xuất khẩu, nhập khẩu Mô tơ máy hút mùi theo đường biển, đường hàng không từ Việt Nam đến các nước trên thế giới và ngược lại

Để kiểm tra thời gian vận chuyển hàng hóa quốc tế cụ thể theo cảng hoặc sân bay. Bạn có thể gửi tin nhắn hoặc gọi đến số điện thoại/zalo 0886115726 – 0984870199

Giá vận chuyển hàng hóa đường biển, đường bộ và đường hàng không

Cước vận chuyển hàng hóa phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố, gồm: cố định và biến động theo thời gian. Vì vậy, hãy cung cấp thông tin về lô hàng cụ thể hoặc dự kiến của bạn cho HPG để nhận báo giá đầy đủ về các chi phí cho toàn bộ quá trình nhập khẩu. – LH: 0886115726 hoặc 0984870199, email: info@hptoancau.com

Thủ tục nhập khẩu một số mặt hàng tương tự

Mặt hàng Link bài viết thủ tục nhập khẩu và thuế
Nồi hơi Thủ tục và thuế nhập khẩu nồi hơi
Máy điều hòa không khí Thủ tục và thuế nhập khẩu máy điều hòa không khí
Tủ lạnh Thủ tục và thuế nhập khẩu tủ lạnh
Máy rửa bát gia dụng Thủ tục và thuế nhập khẩu máy rửa bát gia dụng
Máy in Thủ tục và thuế nhập khẩu máy in

Chọn HP Toàn Cầu làm đơn vị logistics nhập khẩu Mô tơ máy hút mùi của bạn?

HP Toàn Cầu là đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực giao nhận quốc tế tại Việt Nam

HP Toàn Cầu - Dịch vụ vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu!

Hãy liên lạc ngay với HP Toàn Cầu nếu bạn muốn được tư vấn về thuế nhập khẩu hoặc thủ tục nhập khẩu Mô tơ máy hút mùi hay để nhận báo giá, dự toán thời gian vận chuyển

Công ty TNHH HP Toàn Cầu

Nhà cung cấp Dịch vụ Vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan và giấy phép xuất nhạp khẩu!

Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường Hà Đông – Hà Nội

Website: hptoancau.com

Email: info@hptoancau.com

Điện thoại: 024 3 73008608/ Hotline:0886115726 – 0984870199

hoặc yêu cầu báo giá theo link

Chi tiết đầu mục dịch vụ do HP Toàn Cầu cung cấp, xem bài viết Bảng tổng hợp dịch vụ HP Toàn Cầu

Lưu ý:

– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật mới nhất(nếu có)

– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại

– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.

Tagged under: • Dịch vụ nhập khẩu Mô tơ máy hút mùi, • Hướng dẫn thủ tục nhập khẩu Mô tơ máy hút mùi vào Việt Nam, • Quy trình nhập khẩu Mô tơ máy hút mùi, • Thuế nhập khẩu Mô tơ máy hút mùi

What you can read next

Thủ tục và thuế nhập khẩu Máy cưa gỗ nhiều lưỡi
Thủ tục và thuế nhập khẩu Máy cưa gỗ nhiều lưỡi
Thủ tục và thuế nhập khẩu Cuộn cáp còi
Thủ tục và thuế nhập khẩu Cuộn cáp còi
Thủ tục và thuế nhập khẩu gương ô tô
Thủ Tục Và Thuế Nhập Khẩu Mặt Gương Ô Tô

Search

Chuyên mục

BÀI GẦN ĐÂY

  • Tranh chấp về vận đơn đích danh trong hợp đồng FOB: Case túi xách đi Sydney

    1. Bối cảnh: hợp đồng “FOB” sơ sài và vận đơn đ...
  • Tranh chấp do hiểu sai ô Notify và nơi đến trên vận đơn: Case hàng gốm sứ đi Nepal qua cảng Ấn Độ

    Tranh chấp do vận đơn không thể hiện đúng nơi đ...
  • Ai là chủ hàng theo vận đơn khi hàng hóa được mua đi bán lại? Case cá kiếm đông lạnh và người mua cuối cùng

    Khi hàng hóa được mua đi bán lại: ai thực sự là...
  • Vận đơn cấp theo yêu cầu người gửi hàng: Ý nghĩa “said to contain” và “shipper load, count and seal”

    Vận đơn được cấp theo yêu cầu người gửi hàng và...
  • Trả hàng bằng thư bảo đảm thay vì vận đơn gốc: Bài học đắt giá

    Trả hàng bằng thư bảo đảm (LOI) thay vì vận đơn...
  • Trả hàng cho người cầm vận đơn giả: Bài học về tầm quan trọng của vận đơn gốc (Bill of Lading)

    Quản lý vận đơn lỏng lẻo và cái giá phải trả: C...

    Về chúng tôi

    Logo HP TC small size

    Công Ty TNHH
    HP Toàn Cầu

    Đơn vị cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế và thủ tục thông quan!

    DMCA.com Protection Status

    Liên kết

    • Chính sách bảo mật
    • Chính sách bảo hành
    • Hình thức thanh toán
    • Chính sách đổi trả
    • Thông tin về web
    • Vận chuyển và giao nhận
    • Đăng ký kinh doanh

    Liên hệ

    • Địa chỉ : Số 13, LK3, NO03, Dọc bún 1, Khu đô thị Văn Khê, Phường Hà Đông, Hà Nội
    • Hotline: 088 611 5726
    • E-mail: info@hptoancau.com
    • Website: hpgloballtd.com / hptoancau.com
    • MST: 0106718785

    Nhận tư vấn miên phí

    *
    *
    Đã thông báo web HP Toàn Cầu với Bộ Công Thương
    • © 2021. All rights reserved. Designed by INNOCOM
    • 08.8611.57.26
    • hptoancau.com
    TOP
    (+84) 886115726
    x
    x