Thủ tục hải quan và thuế nhập khẩu Máy Điều hòa không khí năm 2024
Bạn đang muốn nhập khẩu Máy Điều hòa không khí để kinh doanh tại Việt Nam? Bạn đang cần tìm hiểu thuế nhập khẩu Máy Điều hòa không khí tại thời điểm này là bao nhiêu? có ưu đãi thuế nhập khẩu cho mặt hàng Máy Điều hòa không khí không? Thủ tục nhập khẩu Máy Điều hòa không khí thế nào? Quy trình nhập khẩu Máy Điều hòa không khí ra sao?
Tại bài viết này, HP Toàn Cầu với nhiều năm kinh nghiệm cung cấp dịch vụ nhập khẩu mặt hàng Máy Điều hòa không khí với các doanh nghiệp/cá nhân trên cả nước sẽ hỗ trợ tư vấn và giải đáp những vấn đề trên.
Mã HS và thuế khi nhập khẩu Máy Điều hòa không khí năm 2024
Mã HS, Thuế VAT và thuế nhập khẩu ưu đãi máy Điều hòa không khí
Khi nhập khẩu Máy Điều hòa không khí, nhà nhập khẩu cần nộp các loại thuế sau:
- Thuế giá trị gia tăng – hay còn gọi là VAT
- Thuế nhập khẩu
Máy Điều hòa không khí thuộc tiểu mục 8415, cụ thể như sau:
*Loại điều hòa thông dụng cho gia đình có công suất 9000 BTU, 12000 BTU có HS 8415.10.10
Máy Điều hòa không khí loại đặt sàn thuộc phân nhóm 8415.10, theo công văn số 3076/TCHQ-TXNK ngày 01/06/2018 của Tổng cục Hải quan
Thuế VAT và thuế nhập khẩu ưu đãi Máy Điều hòa không khí năm 2024
Mã HS | Mô tả | VAT (%) | Thuế NK ưu đãi (%) | Thuế NK thông thường (%) | Thuế TT ĐB (%) |
8415 | Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt | ||||
841510 | – Loại thiết kế để lắp vào cửa sổ, tường, trần hoặc sàn, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc “hệ thống nhiều khối chức năng” (cục nóng, cục lạnh tách biệt) : | ||||
84151020 | – – Công suất làm mát không quá 21,10 kW | 10% | 30% | 45% | 10% |
84151030 | – – Công suất làm mát trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW | 10% | 30% | 45% | 10% |
84151090 | – – Loại khác | 10% | 20% | 30% | 10% |
841520 | – Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ: | ||||
84152010 | – – Công suất làm mát không quá 26,38 kW | 10% | 25% | 37.5% | 10% |
84152090 | – – Loại khác | 10% | 17% | 25.5% | 10% |
– Loại khác: | |||||
841581 | – – Kèm theo một bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều): | ||||
– – – Loại sử dụng cho phương tiện bay: | |||||
84158111 | – – – – Công suất làm mát không quá 21,10 kW | 10% | 0 | 5% | 10% |
84158112 | – – – – Công suất làm mát trên 21,10 kW và có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (1) | 10% | 0 | 5% | 10% |
84158119 | – – – – Loại khác | 10% | 0 | 5% | 10% |
– – – Sử dụng cho phương tiện giao thông đường sắt: | |||||
84158121 | – – – – Công suất làm mát không quá 26,38 kW | 10% | 25% | 37.5% | 10% |
84158129 | – – – – Loại khác | 10% | 17% | 25.5% | 10% |
– – – Sử dụng cho xe có động cơ (trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20): | |||||
84158131 | – – – – Công suất làm mát không quá 26,38 kW | 10% | 25% | 37.5% | 10% |
84158139 | – – – – Loại khác | 10% | 17% | 25.5% | 10% |
– – – Loại khác: | |||||
84158195 | – – – – Công suất làm mát trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW và có lưu lượng khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (1) | 10% | 25% | 37.5% | 10% |
84158196 | – – – – Công suất làm mát trên 26,38 kW và có lưu lượng khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (1) | 10% | 25% | 37.5% | 10% |
– – – – Loại khác: | |||||
84158197 | – – – – – Công suất làm mát không quá 21,10 kW | 10% | 25% | 37.5% | 10% |
84158198 | – – – – – Công suất làm mát trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW | 10% | 25% | 37.5% | 10% |
84158199 | – – – – – Loại khác | 10% | 20% | 30% | 10% |
841582 | – – Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh: | ||||
– – – Loại sử dụng cho phương tiện bay: | |||||
84158211 | – – – – Công suất làm mát trên 21,10 kW và có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (1) | 10% | 0 | 5% | 10% |
84158219 | – – – – Loại khác | 10% | 0 | 5% | 10% |
– – – Sử dụng cho phương tiện giao thông đường sắt: | |||||
84158221 | – – – – Công suất làm mát không quá 26,38 kW | 10% | 27% | 40.5% | 10% |
84158229 | – – – – Loại khác | 10% | 15% | 22.5% | 10% |
– – – Sử dụng cho xe có động cơ (trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20): | |||||
84158231 | – – – – Công suất làm mát không quá 26,38 kW | 10% | 27% | 40.5% | 10% |
84158239 | – – – – Loại khác | 10% | 15% | 22.5% | 10% |
– – – Loại khác: | |||||
84158291 | – – – – Công suất làm mát không quá 26,38 kW | 10% | 27% | 40.5% | 10% |
84158299 | – – – – Loại khác | 10% | 15% | 22.5% | 10% |
841583 | – – Không gắn kèm bộ phận làm lạnh: | ||||
– – – Loại sử dụng cho phương tiện bay: | |||||
84158311 | – – – – Công suất làm mát trên 21,10 kW và có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (1) | 10% | 0 | 5% | 10% |
84158319 | – – – – Loại khác | 10% | |||
– – – Sử dụng cho phương tiện giao thông đường sắt: | |||||
84158321 | – – – – Công suất làm mát không quá 26,38 kW | 10% | 0 | 5% | 10% |
84158329 | – – – – Loại khác | 10% | 17% | 25.5% | 10% |
– – – Sử dụng cho xe có động cơ (trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20): | |||||
84158331 | – – – – Công suất làm mát không quá 26,38 kW | 10% | 25% | 37.5% | 10% |
84158339 | – – – – Loại khác | 10% | 17% | 25.5% | 10% |
– – – Loại khác: | |||||
84158391 | – – – – Công suất làm mát không quá 26,38 kW | 10% | 25% | 37.5% | 10% |
84158399 | – – – – Loại khác | 10% | 17% | 25.5% | 10% |
841590 | – Bộ phận: | ||||
– – Của máy có công suất làm mát không quá 21,10 kW: | |||||
84159013 | – – – Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt | 10% | 0% | 5% | |
84159014 | – – – Thiết bị làm bay hơi hoặc ngưng tụ dùng cho máy điều hòa không khí lắp trên xe có động cơ | 10% | 5% | 7.5% | |
84159015 | – – – Khung vỏ, đã hàn và sơn, trừ loại thuộc phân nhóm 8415.90.13 | 10% | 3% | 4.5% | |
84159019 | – – – Loại khác | 10 | 3 | 4.5% | |
– – Của máy có công suất làm mát trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW: | |||||
– – – Có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (1): | |||||
84159024 | – – – – Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt | 10% | 0 | 5% | |
84159025 | – – – – Loại khác | 10% | 3% | 4.5% | |
– – – Loại khác: | |||||
84159026 | – – – – Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt | 10% | 0% | 5% | |
84159029 | – – – – Loại khác | 10% | 3% | 4.5% | |
– – Của máy có công suất làm mát trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW: | |||||
– – – Có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (1): | |||||
84159034 | – – – – Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt | 10% | 0 | 5% | |
84159035 | – – – – Loại khác | 10% | 3% | 4.5% | |
– – – Loại khác: | |||||
84159036 | – – – – Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt | 10% | 0 | 5% | |
84159039 | – – – – Loại khác | 10% | 3% | 4.5% | |
– – Của máy có công suất làm mát trên 52,75 kW: | |||||
– – – Có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (1): | |||||
84159044 | – – – – Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt | 10% | 0 | 5% | |
84159045 | – – – – Loại khác | 10% | 3% | 4.5% | |
– – – Loại khác: | |||||
84159046 | – – – – Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt | 10% | 0 | 5% | |
84159049 | – – – – Loại khác | 10% | 3% | 4.5% |
Lưu ý: Mã HS và thuế kể trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Thuế nhập khẩu Máy Điều hòa không khí từ một số thị trường chính năm 2024
MÃ HS |
Trung quốc | Ấn Độ | USA | ASEAN | Hàn Quốc | Nhật Bản | Anh | Châu Âu(EU) | Nga | Canada, Mexico | Úc | ||||||||
ACFTA | RCEP | AIFTA | NK ưu đãi | ATIGA | RCEP | AKFTA | VKFTA | RCEP | AJFTA | VJFTA | RCEP | CPTPP | UKVFTA | EVFTA | EAEUFTA | CPTPP | AANZFTA | RCEP | |
84151020 | 15 (-BN, KH, PH, TH) | 30 | 23 | 30 | 0 | 30 | 40 | 0 | 30 | 0 | 0 | 30 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 30 | |
84151030 | 15 (-BN, KH, PH, TH) | 30 | 23 | 30 | 0 | 30 | 40 | 0 | 30 | 0 | 0 | 30 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 30 | |
84151090 | 0 (-BN, KH, PH, TH) | 14 | 15 | 20 | 0 | 14 | 0(-BN, KH, LA, MY, PH, TH) | 0 | 14 | 0 | 0 | 14,5 | 3,3 | 3,3 | 0 | 0 | 0 | 14 | |
84152010 | 15 (-PH, TH, CN) | * | * | 25 | 0 | 25 | 40 | 25 | 25 | 0 | 0 | 25 | 4,1 | 4,1 | 0 | 0 | 0 | 25 | |
84152090 | 15 (-PH, TH, CN) | * | * | 17 | 0 | 17 | 40 | 17 | 17 | 0 | 0 | 17 | 2,8 | 2,8 | 0 | 0 | 0 | 17 | |
84158111 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
84158112 | 15 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
84158119 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
84158121 | 0 | 17,5 | 5 | 25 | 0 | 17,5 | 40 | 25 | 17,5 | 0 | 0 | 18,2 | 4,1 | 4,1 | 2,3 | 0 | 0 | 17,5 | |
84158129 | 0 | 11,9 | 5 | 17 | 0 | 11,9 | 0(-LA) | 0 | 11,9 | 0 | 0 | 12,4 | 2,8 | 2,8 | 1,5 | 0 | 0 | 11,9 | |
84158131 | 0 | 17,5 | 5 | 25 | 0 | 17,5 | 40 | 25 | 17,5 | 0 | 0 | 18,2 | 4,1 | 4,1 | 2,3 | 0 | 0 | 17,5 | |
84158139 | 0 | 11,9 | 5 | 17 | 0 | 11,9 | 0(-LA) | 0 | 11,9 | 0 | 0 | 12,4 | 2,8 | 2,8 | 1,5 | 0 | 0 | 11,9 | |
84158195 | 0 | 14,5 | 5 | 17 | 0 | 13,6 | 40 | 17 | 17 | 0 | 0 | 17 | 2,8 | 2,8 | 1,5 | 0 | 0 | 13,6 | |
84158196 | 0 | 14,5 | 5 | 17 | 0 | 13,6 | 0(-LA) | 0 | 17 | 0 | 0 | 17 | 2,8 | 2,8 | 1,5 | 0 | 0 | 13,6 | |
84158197 | 0 | 17,5 | 5 | 25 | 0 | 17,5 | 40 | 25 | 17,5 | 0 | 0 | 18,2 | 4,1 | 4,1 | 2,3 | 0 | 0 | 17,5 | |
84158198 | 0 | 17,5 | 5 | 25 | 0 | 17,5 | 40 | 25 | 17,5 | 0 | 0 | 18,2 | 4,1 | 4,1 | 2,3 | 0 | 0 | 17,5 | |
84158199 | 0 | 14 | 5 | 20 | 0 | 14 | 0(-LA) | 0 | 14 | 0 | 0 | 14,5 | 2,8 | 2,8 | 0 | 0 | 0 | 14 | |
84158211 | 0 (-KH, PH) | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
84158219 | 0 (-KH, PH) | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
84158221 | 0 (-KH, PH) | 18,9 | 5 | 27 | 0 | 18,9 | 40 | 25 | 18,9 | 0 | 0 | 19,6 | 4,1 | 4,1 | 2,3 | 9; M: 11,3 | 0 | 18,9 | |
84158229 | 0 (-KH, PH) | 10,5 | 5 | 15 | 0 | 10,5 | 0(-LA) | 0 | 10,5 | 0 | 0 | 10,9 | 2,5 | 2,5 | 0 | 6,1; M: 7,7 | 0 | 10,5 | |
84158231 | 0 (-KH, PH) | 18,9 | 5 | 27 | 0 | 18,9 | 40 | 25 | 18,9 | 0 | 0 | 19,6 | 4,1 | 4,1 | 2,3 | 9; M: 11,3 | 0 | 18,9 | |
84158239 | 0 (-KH, PH) | 10,5 | 5 | 15 | 0 | 10,5 | 0(-LA) | 0 | 10,5 | 0 | 0 | 10,9 | 2,5 | 2,5 | 0 | 6,1; M: 7,7 | 0 | 10,5 | |
84158291 | 0 (-KH, PH) | 18,9 | 5 | 27 | 0 | 18,9 | 40 | 25 | 18,9 | 0 | 0 | 19,6 | 4,1 | 4,1 | 2,3 | 0 | 0 | 18,9 | |
84158299 | 0 (-KH, PH) | 10,5 | 5 | 15 | 0 | 10,5 | 0(-LA, MM) | 0 | 10,5 | 0 | 0 | 10,9 | 2,5 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 10,5 | |
84158311 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
84158319 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
84158321 | 0 | 17,5 | 5 | 25 | 0 | 17,5 | 5 | 5 | 17,5 | 0 | 0 | 18,2 | 4,1 | 4,1 | 2,3 | 0 | 0 | 17,5 | |
84158329 | 0 | 11,9 | 5 | 17 | 0 | 11,9 | 5 | 5 | 11,9 | 0 | 0 | 12,4 | 2,8 | 2,8 | 1,5 | 0 | 0 | 11,9 | |
84158331 | 15 | 25 | 5 | 25 | 0 | 25 | 5 | 5 | 25 | 0 | 0 | 25 | 4,1 | 4,1 | 0 | 0 | 0 | 25 | |
84158339 | 0 | 11,9 | 5 | 17 | 0 | 11,9 | 5 | 5 | 11,9 | 0 | 0 | 12,4 | 2,8 | 2,8 | 1,5 | 0 | 0 | 11,9 | |
84158391 | 0 | 17,5 | 5 | 25 | 0 | 17,5 | 5 | 5 | 17,5 | 0 | 0 | 18,2 | 4,1 | 4,1 | 0 | 0 | 0 | 17,5 | |
84158399 | 0 | 11,9 | 5 | 17 | 0 | 11,9 | 5 | 5 | 11,9 | 0 | 0 | 12,4 | 2,8 | 2,8 | 0 | 0 | 0 | 11,9 | |
84159013 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0(-LA) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
84159014 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0(-LA) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
84159015 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0(-LA) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
84159019 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0(-LA) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
84159024 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0(-LA) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
84159025 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0(-LA) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
84159026 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0(-LA) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
84159029 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0(-LA) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
84159034 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0(-LA) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
84159035 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0(-LA) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
84159036 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0(-LA) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
84159039 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0(-LA) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
84159044 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0(-LA) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
84159045 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0(-LA) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
84159046 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0(-LA) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
84159049 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0(-LA) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trên đây liệt kê thuế nhập khẩu máy Điều hòa không khí từ một số thị trường chính, lưu ý: với các nước có FTA, hàng hóa chỉ có thể được hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt với mức thuế kể trên nếu đáp ứng điều kiện theo yêu cầu của hiệp định. Nếu không đáp ứng điều kiện của hiệp định thì hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi.
Nếu bạn gặp lúng túng gì trong việc xác định thuế nhập khẩu, hãy liên lạc với chúng tôi theo hotline: 0886115726 / 0984870199 để được tư vấn miễn phí |
→ Tra cứu văn bản pháp quy mới nhất về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo các FTA tại bài viết: Danh sách các FTA Việt Nam tham gia
→ Tra cứu nước xuất khẩu có tối huệ quốc hay có hiệp định thương mại tự do với Việt nam hay không tại bài viết: Tổng quan quan hệ thương mại Việt Nam và các nước trên thế giới
Chính sách và thủ tục nhập khẩu Máy Điều hòa không khí năm 2024
Nhập khẩu Máy Điều hòa không khí cần giấy phép gì?
Mặt hàng máy điều hòa không khí thuộc hàng hóa quản lý của Bộ khoa học và công nghệ, khi nhập khẩu phải thực hiện kiểm tra chất lượng; làm công bố hợp quy và dán nhãn mác cho sản phẩm (Quyết định 04/2017/QĐ-TTg).
> >Văn bản quy định loại điều hòa phải làm kiểm tra nhà nước và chứng nhận hợp quy
Với điều hòa có công suất không quá 26,38 kw hoặc 21,10 kw thì cần thực hiện: Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. (Quyết định 2711/QĐ-BKHCN)
(Bạn có thể tham khảo tại Quyết định 2711/QĐ-BKHCN về danh mục hàng hóa phải kiểm tra chất lượng thuộc quản lý của Bộ khoa học công nghệ; Thông tư 11/2012/TT-BKHCN ban hành ” Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị điện và điện tử gia dụng và các mục đích tương tự” và Quy chuẩn quốc ký thuật quốc gia QCVN 9:2012/BKHCN)
>> Loại máy điều hòa không khí không phải làm kiểm tra nhà nước và chứng nhận hợp quy
- Công suất quá 26.38 KW (90.000BTU), sử dụng điện 3 pha, dòng điện > 25A
Thủ tục hải quan nhập khẩu mặt hàng Máy Điều hòa không khí
Hồ sơ hải quan nhập khẩu Máy Điều hòa không khí:
- Commercial Invoice (Hóa đơn thương mại) – Bản sao của doanh nghiệp, với một số chi cục, cần nộp bản gốc khi lô hàng áp dụng thuế ưu đãi đặc biệt với một số form C/O (vd: Form E)
- Bill of lading (Vận đơn) – Bản sao của doanh nghiệp
- Giấy giới thiệu – Bản chính
- Certificate of origin (Giấy chứng nhận xuất xứ) – Bản gốc hoặc bản điện tử trong trường hợp người nhập khẩu muốn được hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt
- Một số trường hợp, thêm: Packing List (Phiếu đóng gói hàng hóa) – Bản sao của doanh nghiệp
- Với một số chi cục: thêm Bản Thỏa thuận Phát triển Quan hệ đối tác Hải quan – Doanh nghiệp – Bản chính
- Các chứng từ khác:
– Xác nhận đã đăng ký kiểm tra chất lượng
– Phiếu kết quả thử nghiệm hiệu suất năng lượng tối thiểu hoặc công văn xác nhận đã đăng ký công bố hiệu suất năng lượng và dán nhãn năng lượng
Nhãn mác Máy Điều hòa không khí khi nhập khẩu
Hàng hóa nhập khẩu cần có đầy đủ nhãn mác theo quy định hiện hành.
Trong đó, nhãn hàng hóa bắt buộc phải thể hiện các nội dung sau:
a) Tên hàng hóa;
b) Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm về hàng hóa;
c) Xuất xứ hàng hóa;
d) Các nội dung khác theo tính chất của mỗi loại hàng hóa
Dán nhãn năng lượng: TCVN 7830:2021 Máy Điều hòa không khí không ống gió; TCVN 13591:2023 VỀ MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ MULTI – HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG; TCVN 13256:2021 VỀ MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ VRF/VRV – HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG
→ Tham khảo: Những điểm cần lưu ý về nhãn mác hàng hóa nhập khẩu.
Quy Trình nhập khẩu Máy Máy Điều hòa không khí
Bước 1 – Đăng ký kiểm tra chất lượng:
- Đăng ký trên hệ thống 1 cửa quốc gia đối với Hà Nội và Hồ Chí Minh, Các tỉnh còn lại vẫn đăng ký giấy (Mở tờ khai hải quan tại chi cục nào thì đăng ký tại tỉnh/thành phố đó)
Bước 2 – Đăng ký thử nghiệm hiệu suất năng lượng
Bước 3- Mở tờ khai hải quan và làm thủ tục mang hàng về kho bảo quản.
- Lưu ý: Nếu đã có kết quả thử nghiệm hiệu suất năng lượng thì nộp cùng ký kiểm tra chất lượng để được thông quan lô hàng luôn mà không cần phải làm thủ tục mang hàng về kho bảo quản. Vì vậy, nếu bạn có sẵn mẫu tại Việt Nam thì nên mang đi thử nghiệm Hiệu suất năng lượng trước khi nhập hàng về để rút ngắn thời gian chờ đợi để được thông quan lô hàng.
Bước 4 – Chứng nhận hợp quy:
- Mang mẫu đến trung tâm thử nghiệm được Bộ KHCN chỉ định để thử nghiệm và làm chứng hợp quy.
Lưu ý: Chứng nhận hợp quy Máy Điều hòa không khí có giá trị trong vòng 3 năm nên lô hàng tiếp theo doanh nghiệp KHÔNG phải làm bước này.
Bước 5: Mang mẫu đi thử nghiệm để thử nghiệm hiệu suất năng lượng.
Bước 6: Thông quan tờ khai
Bước 7: Xác nhận công bố đã đăng ký dán nhãn năng lượng cho Máy Điều hòa không khí
Chi phí vận chuyển, thời gian nhập khẩu Máy Điều hòa không khí
HP Toàn Cầu – Chuyên cung cấp dịch vụ vận chuyển xuất khẩu, nhập khẩu Máy Điều hòa không khí theo đường biển, đường hàng không từ Việt Nam đến các nước trên thế giới và ngược lại |
Thời gian vận chuyển đường biển và đường hàng không
Để kiểm tra thời gian vận chuyển hàng hóa quốc tế cụ thể theo cảng hoặc sân bay. Bạn có thể gửi tin nhắn hoặc gọi đến số điện thoại/zalo 0886115726 – 0984870199
Quốc gia | Thời gian vận chuyển hàng hóa về Việt Nam |
Trung Quốc | Vận chuyển hàng hóa Việt Nam – Trung Quốc |
Nhật Bản | Vận chuyển hàng hóa Việt Nam – Nhật Bản |
Hàn Quốc | Vận chuyển hàng hóa Việt Nam – Hàn Quốc |
Giá vận chuyển hàng hóa đường biển, đường bộ và đường hàng không
Cước vận chuyển hàng hóa phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố, gồm: cố định và biến động theo thời gian. Vì vậy, hãy cung cấp thông tin về lô hàng cụ thể hoặc dự kiến của bạn cho HPG để nhận báo giá đầy đủ về các chi phí cho toàn bộ quá trình nhập khẩu. – LH: 0886115726 hoặc 0984870199, email: info@hptoancau.com
Thủ tục nhập khẩu một số mặt hàng tương tự
Mặt hàng | Link bài viết thủ tục nhập khẩu và thuế |
Máy hút mùi | Thủ tục nhập khẩu máy hút mùi |
Nồi chiên không dầu | Thủ tục nhập khẩu nồi chiên không dầu |
Máy hút bụi | Thủ tục nhập khẩu máy hút bụi |
Cây nước nóng lạnh | Thủ tục nhập khẩu cây nước nóng lạnh |
Máy giặt gia dụng | Thủ tục nhập khẩu máy giặt gia dụng |
Chọn HP Toàn Cầu làm đơn vị logistics nhập khẩu Máy Điều hòa không khí của bạn?
HP Toàn Cầu là đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực giao nhận quốc tế tại Việt Nam
Với mặt hàng Điều hòa không khí, Chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ trọn gói: [nếu không có chính sách thì xóa đi, có chính sách thì thêm dịch vụ HPG cung cấp, vd: công bố mỹ phẩm, công bố thực phẩm], vận chuyển door to door từ hầu khắp các nước trên thế giới về Việt Nam
Hãy liên lạc ngay với HP Toàn Cầu nếu bạn muốn được tư vấn về thuế nhập khẩu hoặc thủ tục nhập khẩu Máy Điều hòa không khí hay để nhận báo giá, dự toán thời gian vận chuyển
Công ty TNHH HP Toàn Cầu
Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu
Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội
Hotline: 08 8611 5726 hoặc Điện thoại: 024 73008608
Email: info@hptoancau.com
Lưu ý:
– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật mới nhất(nếu có)
– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại
– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.