• LANGUAGES
    • Tiếng Việt Tiếng Việt
    • English English
    • 简体中文 简体中文

Dịch vụ vận chuyển quốc tế - Dịch vụ hải quan

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Vận chuyển đường biển
  • Vận chuyển đường hàng không
  • Dịch vụ hải quan và giấy phép
  • Công cụ
    • Tra cứu mã HS code nhanh
    • Quy đổi Chargeable weight
    • Quy đổi CBM hàng sea LCL
  • Khóa Học Kiến Thức Xuất Nhập Khẩu
  • Liên hệ
    • Báo giá dịch vụ vận chuyển quốc tế
    • Đăng ký email nhận thông tin
    • Tuyển dụng
Hotline08 8611 5726
  • Home
  • Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và các nước/vùng lãnh thổ
  • VN - Châu Á
  • Đông Bắc Á
  • Việt Nam - Hàn Quốc
  • Thuế nhập khẩu thiết bị y tế từ Hàn Quốc

Thuế nhập khẩu thiết bị y tế từ Hàn Quốc

by Vivian / Thứ Tư, 26 Tháng Tám 2020 / Published in Việt Nam - Hàn Quốc

Contents

  • THUẾ NHẬP KHẨU TRANG THIẾT BỊ Y TẾ TỪ HÀN QUỐC
    • Các trang thiết bị y tế được hưởng thuế VAT 0%
      • Trang thiết bị y tế nào được hưởng thuế VAT 0%?
    • Các trang thiết bị y tế được hưởng thuế VAT 5%
      • Điều kiện để hưởng thuế VAT 5% đối với thiết bị y tế

THUẾ NHẬP KHẨU TRANG THIẾT BỊ Y TẾ TỪ HÀN QUỐC

Giữa Việt Nam và Hàn Quốc có quan hệ đối xử tối huệ quốc (MNF) đồng thời cùng tham gia  Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam – Hàn Quốc (VKFTA) và Hiệp định Thương mại tự do ASEAN – Hàn Quốc (AKFTA) . Do đó, đối với mỹ phẩm nhập khẩu từ Hàn Quốc, thuế nhập khẩu được xác định như sau:

+ Nếu trang thiết bị y tế đáp ứng đủ các điều kiện theo  Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam – Hàn Quốc (VKFTA) hoặc Hiệp định Thương mại tự do ASEAN – Hàn Quốc (AKFTA) thì được hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo biểu thuế của hiệp định mà thiết bị y tế đáp ứng các điều kiện đó.

+ Nếu trang thiết bị y tế không đủ điều kiện theo hiệp định, thì hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi.

Dưới đây là bảng thuế nhập khẩu trang thiết bị y tế từ Hàn Quốc bao gồm thuế nhập khẩu ưu đãi và thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam – Hàn Quốc (VKFTA) và Hiệp định Thương mại tự do ASEAN – Hàn Quốc (AKFTA)  bao gồm:

  • Thuế nhập khẩu  trang thiết bị y tế từ Hàn Quốc 2023 – 2027
Mã hàng Mô tả hàng hóa NK ưu đãi (%) VAT (%) AKFTA VKFTA
2023 2023 2022 – 2027 Nước không được hưởng ưu đãi GIC 2023 2024 2025 2026 2027 GIC
30049059 Viên nén nhai giúp làm giảm chứng trào ngược dạ dày, hỗ trợ làm giảm bệnh viêm dạ dày 3 5 0 LA, MY 0 0 0 0 0 0 0
30049099 Các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh (ví dụ: dung dịch xịt hoặc kem phòng ngừa loét do tì đè; dung dịch muối biển vệ sinh mũi; xịt mũi nước biển; xịt tai, xịt họng; nước mắt nhân tạo; nhũ tương nhỏ mắt; gel hoặc dung dịch làm ẩm, làm mềm vết thương, gel dùng cho vết thương ở miệng; dịch lọc thận…) 0 5 0 LA, MY 0 0 0 0 0 0 0
30051010 Băng dán và các sản phẩm có một lớp dính đã tráng phủ hoặc thấm tẩm dược chất 8 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30051090 Băng dán và các sản phẩm có một lớp dính không tráng phủ hoặc không thấm tẩm dược chất (ví dụ: miếng dán sát khuẩn; miếng dán hạ sốt; miếng dán lạnh; miếng dán giữ nhiệt…) 8 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30059010 Băng y tế 8 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30059020 Gạc y tế 8 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30059090 Bông y tế 8 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30061010 Chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật; miếng chắn dính, miếng đệm vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30061090 Chỉ không tự tiêu, sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa; vật liệu cầm máu; tấm nâng phẫu thuật; lưới Điều trị thoát vị; keo dán sinh học; màng ngăn hấp thu sinh học; keo tạo màng vô trùng dùng để khép miệng vết thương trong phẫu thuật; tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trùng. 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30064010 Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30064020 Xi măng gắn xương 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30065000 Hộp, bộ dụng cụ cấp cứu; bộ kít chăm sóc vết thương 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30067000 Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế (ví dụ: gel siêu âm, gel bôi trơn âm đạo; dịch nhầy dùng trong phẫu thuật Phaco…) 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30069100 Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả 5 5 0 KH, ID, LA 0 0 0 0 0 0 0
33061010 Bột và bột nhão làm chặt chân răng 20 10 0 KH, MY 0 0 0 0 0 0 0
33079050 Dung dịch ngâm kính áp tròng 6 10 0 0 0 0 0 0 0 0 0
33079050 Dung dịch ngâm, rửa, làm sạch, bảo quản kính áp tròng 6 10 0 0 0 0 0 0 0 0 0
37011000 Phim X quang dùng trong y tế 0 10/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc mã hàng 3701.10.00: 5% 0 0 0 0 0 0 0 0 0
37019990 Tấm cảm biến nhận ảnh X quang y tế 5 10 0 0 0 0 0 0 0 0 0
38089490 Dung dịch, hóa chất khử khuẩn dụng cụ, thiết bị y tế 0 5/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10% 0 0 0 0 0 0 0 0 0
39269039 Các sản phẩm khác bằng plastic (ví dụ: cuvet, đầu côn, khay ngâm dụng cụ tiệt khuẩn; bộ chuyển tiếp, ống nối; miếng nẹp sau phẫu thuật; mặt nạ cố định; kẹp ống thông, dây dẫn; miếng dán giữ ống thông; túi đựng nước tiểu; túi đựng dịch xả trong lọc màng bụng; ống nghiệm chứa chất chống đông; túi ép tiệt trùng, bao bì đựng dụng cụ không chứa giấy; bao chụp đầu đèn; bao camera nội soi; túi đựng bệnh phẩm nội soi…). Que lấy mẫu bệnh phẩm 7 10 0 KH, ID, LA 0 0 0 0 0 0 GIC
40141000 Bao cao su 5 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
48195000 Mặt hàng bao bì dùng trong xử lý tiệt trùng dụng cụ y tế, dạng túi làm từ nhựa và giấy (giấy chiếm hàm lượng nhiều hơn), gồm hai mặt (một mặt bằng plastic, một mặt bằng giấy), được dán kín 3 cạnh, cạnh còn lại có một dải băng keo để có thể dán túi. Túi dạng đã đóng gói bán lẻ. 20 10 0 0 0 0 0 0 0 0 0
48239099 Mặt hàng sản phẩm dùng trong xử lý tiệt trùng dụng cụ y tế, dạng ống được ép dẹt, gồm 2 mặt (một mặt bằng giấy, một mặt bằng polyester, giấy chiếm hàm lượng nhiều hơn) đã được dán kín 2 cạnh với nhau, đóng thành dạng cuộn 20 10 0 KH 0 0 0 0 0 0 0
61151010 Tất, vớ dùng cho người giãn tĩnh mạch, từ sợi tổng hợp 20 10 0 0 0 0 0 0 0 0 0
62114310 Áo phẫu thuật 20 10 0 0 0 0 0 0 0 0 GIC
62129011 Hàng may mặc từ bông, loại có tính đàn hồi bó chặt để Điều trị mô vết sẹo và ghép da 20 10 0 0 GIC 0 0 0 0 0 0
62129091 Hàng may mặc từ vật liệu dệt khác, loại có tính đàn hồi bó chặt để Điều trị mô vết sẹo và ghép da 20 10 0 0 GIC 0 0 0 0 0 0
63079040 Khẩu trang phẫu thuật 5 10 0 KH, MY 0 0 0 0 0 0 GIC
84192000 Thiết bị khử trùng dùng trong y tế, phẫu thuật (Ví dụ: máy hấp tiệt trùng; nồi hấp tiệt trùng; máy tiệt trùng nhiệt độ thấp công nghệ plasma;…) 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
84211990 Máy ly tâm chuyên dùng trong chẩn đoán, xét nghiệm, sàng lọc y tế 5 10 0 0 0 0 0 0 0 0 0
87131000 Xe lăn, xe đẩy, cáng cứu thương và các xe tương tự được thiết kế đặc biệt để chở người tàn tật có hoặc không có cơ cấu vận hành cơ giới 0 * 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90013000 Kính áp tròng 0 10 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90013000 Kính áp tròng (cận, viễn, loạn) 0 10 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90029090 Kính lúp phẫu thuật, thiết bị soi da 0 10 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90049010 Kính thuốc 0 10 0 MY 0 0 0 0 0 0 0
90118000 Kính hiển vi phẫu thuật 0 10 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90132000 Máy chiếu tia laser CO2Điều trị 0 10 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90181100 Thiết bị điện tim 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90181200 Thiết bị siêu âm dùng trong y tế (ví dụ: máy siêu âm chẩn đoán; máy đo độ loãng xương bằng siêu âm; máy đo nhịp tim thai bằng siêu âm, hệ thống thiết bị siêu âm cường độ cao Điều trị khối u…) 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90181300 Thiết bị chụp cộng hưởng từ 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90181400 Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90181900 Máy đo huyết áp tự động 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90181900 Máy theo dõi bệnh nhân; máy đo độ vàng da; máy điện não; máy điện cơ; hệ thống nội soi chẩn đoán; máy đo/phân tích chức năng hô hấp; thiết bị định vị trong phẫu thuật và thiết bị kiểm tra thăm dò chức năng hoặc kiểm tra thông số sinh lý khác. Máy theo dõi bệnh nhân. 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90182000 Máy chiếu tia cực tím hay tia hồng ngoại 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90183110 Bơm tiêm dùng một lần 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90183190 Bơm tiêm điện, máy truyền dịch 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90183200 Kim tiêm bằng kim loại, kim khâu vết thương; kim phẫu thuật bằng kim loại; kim, bút lấy máu và dịch cơ thể; kim dùng với hệ thống thận nhân tạo; kim luồn mạch máu 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90183910 Ống thông đường tiểu 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90183990 Ống thông, ống dẫn lưu và loại tương tự khác (ví dụ: dụng cụ mở đường vào mạch máu; bộ kít pool tiểu cầu và lọc bạch cầu; dây nối quả lọc máu rút nước; dây dẫn máu; dây thông dạ dày; ống thông cho ăn; dụng cụ lấy máu mẫu; dây nối dài bơm tiêm điện; ống dẫn lưu, ống thông…). Ống dẫn lưu màng phổi. Bộ truyền dịch. Ống đặt nội khí quản 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90184100 Khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90185000 Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa khác (ví dụ: máy đo khúc xạ, giác mạc tự động; máy đo điện võng mạc; máy chụp cắt lớp đáy mắt, máy chụp huỳnh quang đáy mắt; hệ thống phẫu thuật chuyên ngành nhãn khoa (laser excimer, phemtosecond laser, phaco, máy cắt dịch kính, máy cắt vạt giác mạc); máy laser Điều trị dùng trong nhãn khoa; dụng cụ thông áp lực nội nhãn trong phẫu thuật glôcôm…) 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90189020 Bộ theo dõi tĩnh mạch, máy soi tĩnh mạch 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90189090 Máy Thủy Liệu đại tràng 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90189090 Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y thuộc nhóm 9018 nhưng chưa được định danh cụ thể trong Danh Mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam và Danh Mục ban hành kèm Thông tư này. Máy hút dịch 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90212100 Răng giả 0 */5; Riêng: Băng, nẹp (trừ nẹp gắn trong cơ thể người), dụng cụ chỉnh hình thuộc nhóm 90.21: 5% 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90213100 Khớp giả 0 */5; Riêng: Băng, nẹp (trừ nẹp gắn trong cơ thể người), dụng cụ chỉnh hình thuộc nhóm 90.21: 5% 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90213900 Các bộ phận nhân tạo khác của cơ thể 0 */5; Riêng: Băng, nẹp (trừ nẹp gắn trong cơ thể người), dụng cụ chỉnh hình thuộc nhóm 90.21: 5% 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90214000 Thiết bị trợ thính, trừ các bộ phận và phụ kiện 0 */5; Riêng: Băng, nẹp (trừ nẹp gắn trong cơ thể người), dụng cụ chỉnh hình thuộc nhóm 90.21: 5% 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90215000 Thiết bị Điều hòa nhịp tim dùng cho việc kích thích cơ tim, trừ các bộ phận và phụ kiện 0 */5; Riêng: Băng, nẹp (trừ nẹp gắn trong cơ thể người), dụng cụ chỉnh hình thuộc nhóm 90.21: 5% 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90219000 Dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo hoặc cấy ghép vào cơ thể để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của bộ phận cơ thể (ví dụ: khung giá đỡ mạch vành, hạt nút mạch, lưới lọc huyết khối, dụng cụ đóng động mạch; thủy tinh thể nhân tạo…) 0 */5; Riêng: Băng, nẹp (trừ nẹp gắn trong cơ thể người), dụng cụ chỉnh hình thuộc nhóm 90.21: 5% 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90221200 Thiết bị chụp cắt lớp (CT) Điều khiển bằng máy tính 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90221300 Thiết bị chẩn đoán hoặc Điều trị sử dụng trong nha khoa 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90221400 Thiết bị sử dụng tia X dùng chẩn đoán hoặc Điều trị sử dụng cho Mục đích y học, phẫu thuật 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90222100 Thiết bị sử dụng tia alpha, beta hay gamma dùng cho Mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị Điều trị bằng các loại tia đó (ví dụ: máy Coban Điều trị ung thư, máy gia tốc tuyến tính Điều trị ung thư, dao mổ gamma các loại, thiết bị xạ trị áp sát;…) 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90229090 Thiết bị chẩn đoán bằng đồng vị phóng xạ (hệ thống PET, SPECT, thiết bị đo độ tập trung iốt I130, I131) 0 10 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90251100 Nhiệt kế y học 0 10 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90251919 Nhiệt kế điện tử 0 10 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90251920 Nhiệt kế y học thủy ngân 0 10 0 0 0 0 0 0 0 0 0
94021010 Ghế nha khoa và các bộ phận của chúng 0 10 0 KH 0 0 0 0 0 0 0

Ký hiệu (*) tại cột thuế suất trong Biểu thuế giá trị gia tăng quy định cho các mặt hàng thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng.

(*) Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hiện hành được quy định tại Nghị định 125/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ.

(**) Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam – Hàn Quốc (VKFTA) được quy định tại Nghị định 149/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ.

(***)Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Hiệp định Thương mại tự do ASEAN – Hàn Quốc (AKFTA) hiện hành được quy định tại Nghị định 157/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ.

Các trang thiết bị y tế được hưởng thuế VAT 0%

Trang thiết bị y tế nào được hưởng thuế VAT 0%?

TTBYT hưởng thuế VAT 0% được quy định theo Thông tư 219/2013/TT-BTC (điều 4, khoản 24)

Thiết bị y tế được hưởng VAT 0%

Do đó, các “Sản phẩm nhân tạo dùng để thay thế cho bộ phận cơ thể của người bệnh, bao gồm cả sản phẩm là bộ phận cấy ghép lâu dài trong cơ thể người; nạng, xe lăn và dụng cụ chuyên dùng khác dùng cho người tàn tật.” ĐƯỢC HƯỞNG THUẾ VAT 0%

Ví dụ: Chân tay giả; đinh,nẹp,vít trong phẫu thuật chỉnh hình; ….

Các trang thiết bị y tế được hưởng thuế VAT 5%

Điều kiện để hưởng thuế VAT 5% đối với thiết bị y tế

Căn cứ vào các thông tư và văn bản đã ban hành, thiết bị y tế được hưởng thuế VAT 5% nếu đáp ứng 1 trong các điều kiện sau:

  • Có giấy phép nhập khẩu TBYT
  • Có giấy chứng nhận đăng ký lưu hành
  • Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố tiêu chuẩn TBYT loại A, B theo quy định
  • Thuộc Danh mục TTBYT thuộc diện quản lý chuyên ngành của BYT quy định tại Thông tư 14/2018/TT-BYT)
  • Có tên đích danh trong Thông tư 26/2015 (điều 1, khoản 8)
  • TBYT loại C, D không thuộc TT30 (Chỉ cần phân loại để nhập khẩu)

Bài viết cùng chuyên mục

  • Thủ tục nhập khẩu thiết bị y tế
  • Thuế VAT trang thiết bị y tế nhập khẩu

Có thể bạn quan tâm

  • Hướng dẫn tra mã HS nhanh
  • Thuế khi nhập khẩu hàng hóa
  • Tiêu chí phương thức thanh toán trong tờ khai hải quan
  • Danh sách các nước có FTA với Việt Nam

Để được tư vấn chi tiết về thuế. thủ tục nhập khẩu và dự toán chi phí vận chuyển liên quan đến nhập khẩu mỹ phẩm, hãy liên hệ với chúng tôi:

Công ty TNHH HP Toàn Cầu

Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu

Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội

Hotline: 08 8611 5726 hoặc Điện thoại: 024 73008608

Email: info@hptoancau.com

Lưu ý:

– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật mới nhất(nếu có)

– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại

– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.

What you can read next

Công thức tính RVC
Cơ chế và Thủ tục chứng nhận xuất xứ hàng hóa Trong hiệp định Thương mại Tự do Việt Nam – Hàn Quốc (VKFTA)
Vận Chuyển Xuất Nhập Khẩu Hàng Hóa Việt Nam - Hàn Quốc
Xuất Nhập Khẩu Hàng Hóa Giữa Việt Nam Và Hàn Quốc
Dịch vụ vận chuyển hàng hóa Việt Nam - Hàn Quốc
Vận chuyển hàng hóa Việt Nam – Hàn Quốc

Search

Chuyên mục

BÀI GẦN ĐÂY

  • Xuất hàng DDP đi Mỹ: Quy trình và chi phí doanh nghiệp cần biết

    Chi tiết quy trình xuất khẩu hàng đi Mỹ theo đi...
  • Hợp đồng 3 bên – 4 bên – hợp đồng ủy thác xuất nhập khẩu

    Hợp đồng Mua bán 3 bên – 4 bên, hợp đồng ...
  • Đọc hiểu Nội dung Hợp đồng Ngoại thương

    Hướng dẫn Đọc hiểu Nhanh Nội dung Hợp đồng Xuất...
  • FOB vs CIF – Nên chọn điều kiện nào khi xuất khẩu?

    Khi xuất khẩu, việc lựa chọn giữa điều kiện FOB...
  • Làm thế nào để lựa chọn điều kiện giao hàng Incoterms phù hợp nhất?

    Các bước cần thực hiện để lựa chọn phương thức ...
  • Tuyển dụng 03 Sales Logistics – Sales Local và Sales Overseas

    Tuyển dụng nhân viên kinh doanh logistics – Kin...

    Về chúng tôi

    Logo HP TC small size

    Công Ty TNHH
    HP Toàn Cầu

    Đơn vị cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế và thủ tục thông quan!

    DMCA.com Protection Status

    Liên kết

    • Chính sách bảo mật
    • Chính sách bảo hành
    • Hình thức thanh toán
    • Chính sách đổi trả
    • Thông tin về web
    • Vận chuyển và giao nhận
    • Đăng ký kinh doanh

    Liên hệ

    • Địa chỉ : Số 13, LK3, NO03, Dọc bún 1, Khu đô thị Văn Khê, Phường Hà Đông, Hà Nội
    • Hotline: 088 611 5726
    • E-mail: info@hptoancau.com
    • Website: hpgloballtd.com / hptoancau.com
    • MST: 0106718785

    Nhận tư vấn miên phí

    *
    *
    Đã thông báo web HP Toàn Cầu với Bộ Công Thương
    • © 2021. All rights reserved. Designed by INNOCOM
    • 08.8611.57.26
    • hptoancau.com
    TOP
    (+84) 886115726
    x
    x