HP Toàn Cầu Logistics - Cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế, dịch vụ hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu!
  • LANGUAGES
    • Tiếng Việt Tiếng Việt
    • English English
    • 简体中文 简体中文

Dịch vụ vận chuyển quốc tế - Dịch vụ hải quan

  • Trang chủ
  • Dịch vụ
    • Giới thiệu
    • Dịch vụ vận chuyển
    • Dịch vụ hải quan
    • Dịch vụ logistics
    • Dịch vụ công bố & giấy phép
    • Quy trình
  • XNK hàng hóa
    • Thủ tục nhập khẩu các mặt hàng thông dụng
    • Thủ tục xuất khẩu các mặt hàng thông dụng
    • Các loại thuế khi xuất nhập khẩu hàng hóa
    • Quản lý nhà nước đối với hàng hóa xuất nhập khẩu
  • Giao vận
    • Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và các nước/vùng lãnh thổ
    • Hiệp định Thương mại Tự do
    • Vận tải và giao vận trong thương mại quốc tế
  • Tin tức
    • Tin tức
    • Tuyển dụng
  • Công cụ
    • Báo giá dịch vụ vận chuyển quốc tế
    • Đăng ký email nhận thông tin
    • Tra cứu mã HS code nhanh
  • Liên hệ
Hotline08 8611 5726
  • Home
  • Thủ tục nhập khẩu các mặt hàng thông dụng
  • NK - Thiết bị, dụng cụ y tế
  • Biểu thuế nhập khẩu và VAT Trang thiết bị y tế

Biểu thuế nhập khẩu và VAT Trang thiết bị y tế

by hptoancau / Thứ Năm, 04 Tháng Tám 2022 / Published in NK - Thiết bị, dụng cụ y tế

Contents

  • THUẾ NHẬP KHẨU VÀ VAT TRANG THIẾT BỊ Y TẾ NHẬP KHẨU 2022
    • Tra cứu nhanh HS trang thiết bị y tế
    • Biểu thuế nhập khẩu và VAT Trang thiết bị y tế 2022 – HP Toàn Cầu
    • Cách tính thuế nhập khẩu Thiết bị y tế
      • Thuế nhập khẩu:

THUẾ NHẬP KHẨU VÀ VAT TRANG THIẾT BỊ Y TẾ NHẬP KHẨU 2022

Theo quy định hiện hành, khi nhập khẩu thiết bị y tế chịu hai loại thuế là

  • Thuế VAT
  • Thuế nhập khẩu

Thuế nhập khẩu có thể là thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt (nếu nhập khẩu từ các nước có FTA với Việt Nam và lô hàng đáp ứng quy định của FTA), hoặc thuế nhập khẩu ưu đãi (nếu không áp dụng thuế ưu đãi đặc biệt và được nhập từ các nước có đối xử tối huệ quốc với Việt Nam), hoặc thuế nhập khẩu thông thường (từ các nước không có đối xử tối huệ quốc với Việt Nam)

Tại Bài viết này, HP Toàn Cầu tập hợp thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo tất cả các FTA, thuế nhập khẩu ưu đãi và thuế nhập khẩu thông thường theo quy định hiện hành:

Tại Bài viết này, HP Toàn Cầu tổng hợp thuế nhập khẩu ưu đãi và thuế VAT trang thiết bị y tế mới nhất hiện hành 

thuế nhập khẩu thiết bị y tế

Tra cứu nhanh HS trang thiết bị y tế

HS Mô tả và/ hoặc ví dụ
3002.11.00 Bộ thử chẩn đoán bệnh sốt rét
3004.90.99 Các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh (ví dụ: dung dịch xịt hoặc kem phòng ngừa loét do tì đè; dung dịch muối biển vệ sinh mũi; xịt mũi nước biển; xịt tai, xịt họng; nước mắt nhân tạo; nhũ tương nhỏ mắt; gel hoặc dung dịch làm ẩm, làm mềm vết thương, gel dùng cho vết thương ở miệng; dịch lọc thận…)
3005.10.10 Băng dán và các sản phẩm có một lớp dính đã tráng phủ hoặc thấm tẩm dược chất
3005.10.90 Băng dán và các sản phẩm có một lớp dính không tráng phủ hoặc không thấm tẩm dược chất (ví dụ: miếng dán sát khuẩn; miếng dán hạ sốt; miếng dán lạnh; miếng dán giữ nhiệt…)
3005.90.10 Băng y tế
3005.90.20 Gạc y tế
3005.90.90 Bông y tế
3006.10.10 Chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật; miếng chắn dính, miếng đệm vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu
3006.10.90 Chỉ không tự tiêu, sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa; vật liệu cầm máu; tấm nâng phẫu thuật; lưới Điều trị thoát vị; keo dán sinh học; màng ngăn hấp thu sinh học; keo tạo màng vô trùng dùng để khép miệng vết thương trong phẫu thuật; tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trùng.
3006.20.00 Chất thử nhóm máu
3006.40.10 Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác
3006.40.20 Xi măng gắn xương
3006.50.00 Hộp, bộ dụng cụ cấp cứu; bộ kít chăm sóc vết thương
3006.70.00 Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế (ví dụ: gel siêu âm, gel bôi trơn âm đạo; dịch nhầy dùng trong phẫu thuật Phaco…)
3006.91.00 Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả
3306.10.10 Bột và bột nhão làm chặt chân răng
3307.90.50 Dung dịch ngâm, rửa, làm sạch, bảo quản kính áp tròng
3701.10.00 Phim X quang dùng trong y tế
3701.99.90 Tấm cảm biến nhận ảnh X quang y tế
3808.94.90 Dung dịch, hóa chất khử khuẩn dụng cụ, thiết bị y tế
3822.00.10 Tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh
3822.00.20 Bìa, tấm xơ sợi xenlulo và màng xơ sợi xenlulo được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh
3822.00.90 Chất thử chẩn đoán bệnh khác (ví dụ: que thử, khay thử; chất thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát in vitro…). Hóa chất chẩn đoán cho máy PCR
3926.90.39 Các sản phẩm khác bằng plastic (ví dụ: cuvet, đầu côn, khay ngâm dụng cụ tiệt khuẩn; bộ chuyển tiếp, ống nối; miếng nẹp sau phẫu thuật; mặt nạ cố định; kẹp ống thông, dây dẫn; miếng dán giữ ống thông; túi đựng nước tiểu; túi đựng dịch xả trong lọc màng bụng; ống nghiệm chứa chất chống đông; túi ép tiệt trùng, bao bì đựng dụng cụ không chứa giấy; bao chụp đầu đèn; bao camera nội soi; túi đựng bệnh phẩm nội soi…). Que lấy mẫu bệnh phẩm
4014.10.00 Bao cao su
4015.11.00 Găng tay phẫu thuật
4015.19.00 Găng khám
4819.50.00 Mặt hàng bao bì dùng trong xử lý tiệt trùng dụng cụ y tế, dạng túi làm từ nhựa và giấy (giấy chiếm hàm lượng nhiều hơn), gồm hai mặt (một mặt bằng plastic, một mặt bằng giấy), được dán kín 3 cạnh, cạnh còn lại có một dải băng keo để có thể dán túi. Túi dạng đã đóng gói bán lẻ.
4823.90.99 Mặt hàng sản phẩm dùng trong xử lý tiệt trùng dụng cụ y tế, dạng ống được ép dẹt, gồm 2 mặt (một mặt bằng giấy, một mặt bằng polyester, giấy chiếm hàm lượng nhiều hơn) đã được dán kín 2 cạnh với nhau, đóng thành dạng cuộn
6115.10.10 Tất, vớ dùng cho người giãn tĩnh mạch, từ sợi tổng hợp
6211.43.10 Áo phẫu thuật
6212.90.11 Hàng may mặc từ bông, loại có tính đàn hồi bó chặt để Điều trị mô vết sẹo và ghép da
6212.90.91 Hàng may mặc từ vật liệu dệt khác, loại có tính đàn hồi bó chặt để Điều trị mô vết sẹo và ghép da
6307.90.40 Khẩu trang phẫu thuật
8419.20.00 Thiết bị khử trùng dùng trong y tế, phẫu thuật (Ví dụ: máy hấp tiệt trùng; nồi hấp tiệt trùng; máy tiệt trùng nhiệt độ thấp công nghệ plasma;…)
8421.19.90 Máy ly tâm chuyên dùng trong chẩn đoán, xét nghiệm, sàng lọc y tế
8713.10.00 Xe lăn, xe đẩy, cáng cứu thương và các xe tương tự được thiết kế đặc biệt để chở người tàn tật có hoặc không có cơ cấu vận hành cơ giới
8713.90.00
9001.30.00 Kính áp tròng (cận, viễn, loạn)
9002.90.90 Kính lúp phẫu thuật, thiết bị soi da
9004.90.10 Kính thuốc
9011.80.00 Kính hiển vi phẫu thuật
9013.20.00 Máy chiếu tia laser CO2Điều trị
9018.11.00 Thiết bị điện tim
9018.12.00 Thiết bị siêu âm dùng trong y tế (ví dụ: máy siêu âm chẩn đoán; máy đo độ loãng xương bằng siêu âm; máy đo nhịp tim thai bằng siêu âm, hệ thống thiết bị siêu âm cường độ cao Điều trị khối u…)
9018.13.00 Thiết bị chụp cộng hưởng từ
9018.14.00 Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy
9018.19.00 Máy theo dõi bệnh nhân; máy đo độ vàng da; máy điện não; máy điện cơ; hệ thống nội soi chẩn đoán; máy đo/phân tích chức năng hô hấp; thiết bị định vị trong phẫu thuật và thiết bị kiểm tra thăm dò chức năng hoặc kiểm tra thông số sinh lý khác. Máy theo dõi bệnh nhân.
9018.20.00 Máy chiếu tia cực tím hay tia hồng ngoại
9018.31.10 Bơm tiêm dùng một lần
9018.31.90 Bơm tiêm điện, máy truyền dịch
9018.32.00 Kim tiêm bằng kim loại, kim khâu vết thương; kim phẫu thuật bằng kim loại; kim, bút lấy máu và dịch cơ thể; kim dùng với hệ thống thận nhân tạo; kim luồn mạch máu
9018.39.10 Ống thông đường tiểu
9018.39.90 Ống thông, ống dẫn lưu và loại tương tự khác (ví dụ: dụng cụ mở đường vào mạch máu; bộ kít pool tiểu cầu và lọc bạch cầu; dây nối quả lọc máu rút nước; dây dẫn máu; dây thông dạ dày; ống thông cho ăn; dụng cụ lấy máu mẫu; dây nối dài bơm tiêm điện; ống dẫn lưu, ống thông…). Ống dẫn lưu màng phổi. Bộ truyền dịch. Ống đặt nội khí quản
9018.41.00 Khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác
9018.50.00 Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa khác (ví dụ: máy đo khúc xạ, giác mạc tự động; máy đo điện võng mạc; máy chụp cắt lớp đáy mắt, máy chụp huỳnh quang đáy mắt; hệ thống phẫu thuật chuyên ngành nhãn khoa (laser excimer, phemtosecond laser, phaco, máy cắt dịch kính, máy cắt vạt giác mạc); máy laser Điều trị dùng trong nhãn khoa; dụng cụ thông áp lực nội nhãn trong phẫu thuật glôcôm…)
9018.90.20 Bộ theo dõi tĩnh mạch, máy soi tĩnh mạch
9018.90.30 Dụng cụ và thiết bị điện tử dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa (ví dụ: máy phá rung tim; dao mổ điện; dao mổ siêu âm; dao mổ laser; máy gây mê kèm thở; máy giúp thở; lồng ấp trẻ sơ sinh; hệ thống tán sỏi; thiết bị lọc máu; thiết bị phẫu thuật lạnh; máy tim phổi nhân tạo; máy lọc gan; máy chạy thận nhân tạo, máy thẩm phân phúc mạc cho bệnh nhân suy thận; hệ thống phẫu thuật tiền liệt tuyến…). Máy lọc máu. Máy tim phổi nhân tạo (ECMO)
9018.90.90 Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y thuộc nhóm 9018 nhưng chưa được định danh cụ thể trong Danh Mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam và Danh Mục ban hành kèm Thông tư này. Máy hút dịch
9019.20.00 Máy trợ thở. Máy tạo ô xy
9020.00.00 Mặt nạ thanh quản
9021.10.00 Các dụng cụ chỉnh hình hoặc đinh, nẹp, vít xương
9021.21.00 Răng giả
9021.29.00 Chi Tiết gắn dùng trong nha khoa
9021.31.00 Khớp giả
9021.39.00 Các bộ phận nhân tạo khác của cơ thể
9021.40.00 Thiết bị trợ thính, trừ các bộ phận và phụ kiện
9021.50.00 Thiết bị Điều hòa nhịp tim dùng cho việc kích thích cơ tim, trừ các bộ phận và phụ kiện
9021.90.00 Dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo hoặc cấy ghép vào cơ thể để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của bộ phận cơ thể (ví dụ: khung giá đỡ mạch vành, hạt nút mạch, lưới lọc huyết khối, dụng cụ đóng động mạch; thủy tinh thể nhân tạo…)
9022.12.00 Thiết bị chụp cắt lớp (CT) Điều khiển bằng máy tính
9022.13.00 Thiết bị chẩn đoán hoặc Điều trị sử dụng trong nha khoa
9022.14.00 Thiết bị sử dụng tia X dùng chẩn đoán hoặc Điều trị sử dụng cho Mục đích y học, phẫu thuật
9022.21.00 Thiết bị sử dụng tia alpha, beta hay gamma dùng cho Mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị Điều trị bằng các loại tia đó (ví dụ: máy Coban Điều trị ung thư, máy gia tốc tuyến tính Điều trị ung thư, dao mổ gamma các loại, thiết bị xạ trị áp sát;…)
9022.90.90 Thiết bị chẩn đoán bằng đồng vị phóng xạ (hệ thống PET, SPECT, thiết bị đo độ tập trung iốt I130, I131)
9025.19.19 Nhiệt kế điện tử
9025.19.20 Nhiệt kế y học thủy ngân
9027.80.30 Thiết bị phân tích lý hoặc hóa học hoạt động bằng điện dùng cho Mục đích y học (ví dụ: máy phân tích sinh hóa; máy phân tích điện giải, khí máu; máy phân tích huyết học; máy đo đông máu; máy đo tốc độ máu lắng; hệ thống xét nghiệm elisa; máy phân tích nhóm máu; máy chiết tách tế bào; máy đo ngưng tập và phân tích chức năng tiểu cầu; máy định danh vi rút, vi khuẩn; máy phân tích miễn dịch; máy đo tải lượng vi khuẩn, vi rút; máy đo đường huyết…). Máy đo khí máu
9402.10.10 Ghế nha khoa và các bộ phận của chúng
9402.90.10 Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt để dùng trong ngành y, giải phẫu (Ví dụ: giường bệnh Điều khiển bằng điện; bàn mổ, giường cấp cứu, giường hồi sức; tủ đầu giường bệnh nhân; xe đẩy dụng cụ chuyên dụng; ghế lấy máu; ghế truyền dịch, ghế truyền hóa chất…)
9402.90.20 Ghế vệ sinh dành cho người bệnh
9405.10.20 Đèn mổ treo trần
9405.20.10 Đèn mổ để bàn, giường
9405.20.90 Đèn khám
9405.40.91 Đèn phẫu thuật

Biểu thuế nhập khẩu và VAT Trang thiết bị y tế 2022 – HP Toàn Cầu

Mã hàng Thuế NK ưu đãi VAT ACFTA ATIGA AJCEP AJCEP VJEPA VJEPA AKFTA AANZFTA AIFTA
2022 2022 01/4/2021- 31/3/2022 01/4/2022-31/3/2023 01/4/2021- 31/3/2022 01/4/2022- 31/03/2023 2022 2022 2022
30021100 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30049099 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30051010 8 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30051090 8 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30059010 8 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30059020 8 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30059090 8 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30061010 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30061090 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30062000 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30064010 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30064020 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30065000 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30067000 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30069100 5 5 0 0 0 0 0 0 0 0 8
33061010 20 10 0 0 4 4 6 4 0 0 0
33079050 6 10 0 0 5 5 0 0 0 0 5
37011000 0 10 0 0 0 0 0 0 0 0 0
37019990 5 10 0 0 3 3 2 2 0 0 0
38089490 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
38220010 0 10 0 0 0 0 0 0 0 0 0
38220020 0 10 0 0 0 0 0 0 0 0 0
38220090 0 10 0 0 0 0 0 0 0 0 0
39269039 7 10 0 0 0 0 0 0 0 0 8
40141000 5 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
40151100 20 5 0 0 3 3 4 2,5 0 0 0
40151900 20 10 0 0 3 3 0 0 0 0 0
48195000 20 10 0 0 4 4 0 0 0 0 0
48239099 20 10 0 0 3 3 0 0 0 0 0
61151010 20 10 0 0 3 3 0 0 0 0 0
62114310 20 10 0 0 3 3 0 0 0 0 0
62129011 20 10 0 0 3 3 0 0 0 0 0
62129091 20 10 0 0 3 3 0 0 0 0 0
63079040 5 10 0 0 0 0 0 0 0 0 0
84192000 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
84211990 5 10 0 0 0 0 0 0 0 0 0
87131000 0 * 0 0 0 0 0 0 0 0 0
87139000 0 * 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90013000 0 10 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90029090 0 10 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90049010 0 10 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90118000 0 10 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90132000 0 10 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90181100 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90181200 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90181300 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90181400 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90181900 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90182000 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90183110 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90183190 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90183200 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90183910 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90183990 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90184100 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90185000 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90189020 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90189030 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90189090 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90192000 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90200000 0 10 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90211000 0 * 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90212100 0 * 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90212900 0 * 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90213100 0 * 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90213900 0 * 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90214000 0 * 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90215000 0 * 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90219000 0 * 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90221200 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90221300 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90221400 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90222100 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90229090 0 10 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90251919 0 10 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90251920 0 10 0 0 0 0 0 0 0 0 0
90278030 0 10 0 0 0 0 0 0 0 0 0
94021010 0 10 0 0 0 0 0 0 0 0 0
94029010 0 10 0 0 0 0 0 0 0 0 0
94029020 0 10 0 0 0 0 0 0 0 0 5
94051020 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
94052010 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
94052090 25 10 0 0 0 0 0 0 0 0 0
94054091 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0

 

Mã hàng VKFTA VCFTA VN-EAEU CPTPP AHKFTA VNCU EVFTA UKVFTA Thuế NK thông thường
2022 2022 2022 2022 2022 2022 2022
30021100 0 0 0 0 0 0 0 0 5
30049099 0 0 0 0 0 0 0 0 5
30051010 0 5 0 0 0 #N/A 4,3 4,3 12
30051090 0 5 0 0 0 #N/A 4,3 4,3 12
30059010 0 1 0 0 0 #N/A 4,3 4,3 12
30059020 0 1 0 0 0 #N/A 4,3 4,3 12
30059090 0 1 0 0 0 #N/A 4,3 4,3 12
30061010 0 0 0 0 0 #N/A 0 0 5
30061090 0 0 0 0 0 #N/A 0 0 5
30062000 0 0 0 0 0 #N/A 0 0 5
30064010 0 0 0 0 0 #N/A 0 0 5
30064020 0 0 0 0 0 #N/A 0 0 5
30065000 0 0 0 0 0 #N/A 0 0 5
30067000 0 0 0 0 0 #N/A 0 0 5
30069100 0 5 0 0 0 #N/A 3,1 3,1 7.5
33061010 0 5 0 0 12 #N/A 12,5 12,5 30
33079050 0 5 0 0 6 #N/A 9,3 9,3 9
37011000 0 0 0 0 0 #N/A 0 0 5
37019990 0 3 0 0 6 #N/A 3 3 7.5
38089490 0 0 0 0 0 #N/A 0 0 5
38220010 0 0 0 0 0 #N/A 0 0 5
38220020 0 0 0 0 0 #N/A 0 0 5
38220090 0 0 0 0 0 #N/A 0 0 5
39269039 0 5 0 0 0 #N/A 1,2 1,2 10.5
40141000 0 0 0 0 0 #N/A 1,2 1,2 7.5
40151100 0 7 5,5 0 12 #N/A 10 10 30
40151900 0 4 5,5 0 12 #N/A 10 10 30
48195000 0 5 0 0 * #N/A 12,5 12,5 30
48239099 0 2 0 0 * #N/A 12,5 12,5 30
61151010 0 4 0 0 12 #N/A 0 0 30
62114310 0 4 0 0 12 #N/A 5 5 30
62129011 0 4 0 0 12 #N/A 10 10 30
62129091 0 4 0 0 12 #N/A 10 10 30
63079040 0 0 0 0 0 #N/A 0 0 7.5
84192000 0 0 * 0 0 #N/A 0 0 5
84211990 0 5 0 0 0 #N/A 2,5 2,5 7.5
87131000 0 0 * 0 0 #N/A 0 0 5
87139000 0 0 * 0 0 #N/A 0 0 5
90013000 0 0 0 0 0 #N/A 0 0 5
90029090 0 0 0 0 0 #N/A 0 0 5
90049010 0 1 0 0 0 #N/A 0 0 5
90118000 0 0 0 0 0 #N/A 0 0 5
90132000 0 0 0 0 0 #N/A 0 0 5
90181100 0 0 0 0 0 #N/A 0 0 5
90181200 0 0 0 0 0 #N/A 0 0 5
90181300 0 0 0 0 0 #N/A 0 0 5
90181400 0 0 0 0 0 #N/A 0 0 5
90181900 0 0 0 0 0 #N/A 0 0 5
90182000 0 0 0 0 0 #N/A 0 0 5
90183110 0 0 0 0 0 #N/A 0 0 5
90183190 0 0 0 0 0 #N/A 0 0 5
90183200 0 0 0 0 0 #N/A 0 0 5
90183910 0 0 0 0 0 #N/A 0 0 5
90183990 0 0 0 0 0 #N/A 0 0 5
90184100 0 0 0 0 0 #N/A 0 0 5
90185000 0 0 0 0 0 #N/A 0 0 5
90189020 0 0 0 0 0 #N/A 0 0 5
90189030 0 0 0 0 0 #N/A 0 0 5
90189090 0 0 0 0 0 #N/A 0 0 5
90192000 0 0 0 0 0 #N/A 0 0 5
90200000 0 0 0 0 #N/A 0 0 5
90211000 0 0 0 0 0 #N/A 0 0 5
90212100 0 0 0 0 0 #N/A 0 0 5
90212900 0 0 0 0 0 #N/A 0 0 5
90213100 0 0 0 0 0 #N/A 0 0 5
90213900 0 0 0 0 0 #N/A 0 0 5
90214000 0 0 0 0 0 #N/A 0 0 5
90215000 0 0 0 0 0 #N/A 0 0 5
90219000 0 0 0 0 0 #N/A 0 0 5
90221200 0 0 0 0 0 #N/A 0 0 5
90221300 0 0 0 0 0 #N/A 0 0 5
90221400 0 0 0 0 0 #N/A 0 0 5
90222100 0 0 0 0 0 #N/A 0 0 5
90229090 0 0 0 0 0 #N/A 0 0 5
90251919 0 0 0 0 0 #N/A 0 0 5
90251920 0 0 0 0 0 #N/A 0 0 5
90278030 0 0 0 0 0 0 0 0 5
94021010 0 0 * 0 0 #N/A 0 0 5
94029010 0 0 * 0 0 #N/A 0 0 5
94029020 0 0 * 0 0 #N/A 0 0 5
94051020 0 0 0 0 0 #N/A 0 0 5
94052010 0 0 0 0 0 0 0 0 5
94052090 0 5 6,8 0 15 0 6,2 6,2 37.5
94054091 0 0 0 0 0 #N/A 0 0 5

>> Để tra cứu chi tiết biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt và quy tắc xuất xứ của từng FTA mà Việt Nam tham gia vui lòng tham khảo bài viết: Danh sách các FTA Việt Nam tham gia. 

> Dịch vụ phân loại, đăng ký lưu hành, công bố, xin giấy phép nhập khẩu, Dịch vụ vận chuyển quốc tế và hải quan nhập khẩu trang thiết bị y tế -> Liên hệ Hotline 08 8611 5726, HP Toàn Cầu

Để biết điều kiện để trang thiết bị y tế được hưởng VAT 5%, xem bài viết Thuế VAT trang thiết bị y tế nhập khẩu

Tra cứu quan hệ thương mại giữa các nước với Việt Nam, xem bài viết: Tổng quan quan hệ thương mại giữa Việt Nam và các nước trên thế giới

Với các thị trường khác, nếu có MNF, không có FTA, xem cột 125/2017/NĐ-CP; nếu có FTA, xem biểu thuế theo FTA tương ứng ở các link bên dưới. Với các FTA không có bài viết riêng, có thể truy cập website hptoancau.com, tìm thuế theo mã HS hoặc liên lạc info@hptoancau.com để hỏi về thuế

Cách tính thuế nhập khẩu Thiết bị y tế

Thuế nhập khẩu:

Tiền thuế nhập khẩu phải nộp = Giá trị hàng x thuế suất nhập khẩu

  • Trong đó:
    – Giá trị hàng hay trị giá hải quan: là giá trị lô hàng khi bạn khai báo làm thủ tục hải quan.
    – Thuế suất nhập khẩu: tính bằng phần trăm (%) dựa trên Biểu thuế xuất nhập khẩu mới nhất của Bộ tài chính ban hành

Tiền thuế VAT = (Giá trị lô hàng + thuế nhập khẩu) x thuế vat của mặt hàng theo mã HS

Thuế nhập khẩu riêng theo lộ trình cho một số thị trường:

Thuế nhập khẩu thiết bị y tế từ các nước ASEAN

Thuế nhập khẩu thiết bị y tế từ Trung Quốc

Thuế nhập khẩu thiết bị y tế từ Hàn Quốc

Thuế nhập khẩu thiết bị y tế từ Nhật Bản

Thuế nhập khẩu thiết bị y tế từ Australia

Thuế nhập khẩu thiết bị y tế từ Ấn Độ

Thuế nhập khẩu thiết bị y tế từ Hồng Kông

Thuế nhập khẩu thiết bị y tế từ Nga

Bài viết cùng chuyên mục:

  • Hướng dẫn nhập khẩu thiết bị y tế cho người mới bắt đầu
  • Thủ tục nhập khẩu thiết bị ytế 
  • Thuế VAT Trang thiết bị y tế nhập khẩu
  • Biểu thuế nhập khẩu và VAT trang thiết bị y tế

Có thể bạn quan tâm

  • Thuế khi nhập khẩu hàng hóa
  • Tiêu chí phương thức thanh toán trong tờ khai hải quan

Chi tiết đầu mục dịch vụ do HP Toàn Cầu cung cấp, xem tại bài viết Bảng tổng hợp dịch vụ HP Toàn Cầu

Để được tư vấn chi tiết về thủ tục nhập khẩu và dự toán chi phí vận chuyển liên quan, hãy liên hệ với chúng tôi

Công ty TNHH HP Toàn Cầu

Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu

Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội

Hotline: 08 8611 5726 hoặc Điện thoại: 024 73008608

Email: info@hptoancau.com

Lưu ý:

– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để check lại xem có cập nhật gì mới không.

– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại

– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.

What you can read next

Nhập khẩu ống dẫn lưu màng phổi
Thủ tục nhập khẩu Ống dẫn lưu màng phổi
Thủ tục nhập khẩu bộ phận máy cứu sinh
Thủ tục nhập khẩu bộ phận máy cứu sinh
nhập khẩu Nước rửa tay sát khuẩn
Thủ tục và thuế nhập khẩu nước rửa tay sát khuẩn

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Search

BÀI GẦN ĐÂY

  • Vận Chuyển Xuất Khẩu Giày dép Từ Việt Nam Sang Trung Quốc

    Vận chuyển xuất khẩu Giày dép từ Việt Nam sang ...
  • Vận Chuyển Xuất Khẩu Giày dép Từ Việt Nam Sang Mỹ

    Vận chuyển xuất khẩu Giày dép từ Việt Nam sang ...
  • Vận Chuyển Xuất Khẩu Giày dép Từ Việt Nam Sang Anh

    Vận chuyển xuất khẩu Giày dép từ Việt Nam sang ...
  • Vận Chuyển Xuất Khẩu Giày dép Từ Việt Nam Sang Úc

    Vận chuyển xuất khẩu Giày dép từ Việt Nam sang ...
  • Vận Chuyển Xuất Khẩu Mây, tre, cói Từ Việt Nam Sang Úc

    Vận chuyển xuất khẩu Mây, tre, cói từ Việt Nam ...
  • Vận Chuyển Xuất Khẩu Mây, tre, cói Từ Việt Nam Sang Nhật Bản

    Vận chuyển xuất khẩu Mây, tre, cói từ Việt Nam ...

Về chúng tôi

Công Ty TNHH
HP Toàn Cầu

Đơn vị cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế và thủ tục thông quan!

DMCA.com Protection Status

Liên kết

  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách bảo hành
  • Hình thức thanh toán
  • Chính sách đổi trả
  • Thông tin về web
  • Vận chuyển và giao nhận
  • Đăng ký kinh doanh

Liên hệ

  • Địa chỉ : Số 13, LK3, NO03, Dọc bún 1, Khu đô thị Văn Khê, La Khê, Hà Đông, Hà Nội
  • Hotline: 088 611 5726
  • E-mail: info@hptoancau.com
  • Website: hpgloballtd.com / hptoancau.com
  • MST: 0106718785

Nhận tư vấn miên phí

*
*
  • © 2021. All rights reserved. Designed by INNOCOM
  • 08.8611.57.26
  • hptoancau.com
TOP
(+84) 886115726
x
x