• LANGUAGES
    • Tiếng Việt Tiếng Việt
    • English English
    • 简体中文 简体中文

Dịch vụ vận chuyển quốc tế - Dịch vụ hải quan

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Vận chuyển đường biển
  • Vận chuyển đường hàng không
  • Dịch vụ hải quan và giấy phép
  • Công cụ
    • Tra cứu mã HS code nhanh
    • Quy đổi Chargeable weight
    • Quy đổi CBM hàng sea LCL
  • Khóa Học Kiến Thức Xuất Nhập Khẩu
  • Liên hệ
    • Báo giá dịch vụ vận chuyển quốc tế
    • Đăng ký email nhận thông tin
    • Tuyển dụng
Hotline08 8611 5726
  • Home
  • Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và các nước/vùng lãnh thổ
  • VN - Bắc Mỹ
  • Việt Nam - Hoa Kỳ
  • Vận chuyển hàng hóa Việt Nam – Mỹ

Vận chuyển hàng hóa Việt Nam – Mỹ

by hptoancau1 / Thứ Ba, 09 Tháng Năm 2023 / Published in Việt Nam - Hoa Kỳ

Contents

  • Vận chuyển hàng hóa Việt Nam – Mỹ: thời gian, thuế, chi phí
    • Phương thức vận chuyển hàng hoá Việt Nam Mỹ
    • Thời gian vận chuyển hàng hóa đường biển Việt Nam Mỹ
      • Các cảng biển quốc tế chính của Việt Nam và Mỹ
      • Vận chuyển container Việt Nam Mỹ
    • Vận chuyển hàng hóa đường hàng không Việt Nam Mỹ
    • Quan hệ thương mại Việt Nam – Mỹ
    • Mặt hàng xuất khẩu thông thường từ Việt Nam sang Mỹ 
    • Mặt hàng nhập khẩu thông thường từ Mỹ về Việt Nam
    • Tra cứu thuế xuất khẩu thuế nhập khẩu tại Việt Nam
      • Tra cứu tổng quan thuế xuất nhập khẩu tại Việt nam cho hàng đi Mỹ
    • Quy trình vận chuyển hàng hóa từ Mỹ về kho của bạn tại Việt Nam
    • HP Toàn Cầu cung cấp dịch vụ vận chuyển hàng hóa Việt Nam – Mỹ

Vận chuyển hàng hóa Việt Nam – Mỹ: thời gian, thuế, chi phí

Khi vận chuyển hàng hoá Việt Nam – Mỹ, bạn phải đối mặt với một hoặc các vấn đề sau:

Ø Không nắm rõ quy định nhà nước về điều kiện, giấy tờ cần khi nhập khẩu hàng về Việt Nam hoặc xuất khẩu hàng hoá sang Mỹ để có lợi cho doanh nghiệp/cá nhân?

Ø Bạn cần tính toán thuế; thời gian, chi phí vận chuyển từ Mỹ về Việt Nam hoặc từ Việt Nam đi Mỹ?

Ø Bạn đang cần tìm đơn vị vận chuyển uy tín, chuyên nghiệp cho lô hàng của bạn từ Mỹ về Việt Nam hoặc từ Việt Nam đi Mỹ?

Với nhiều năm kinh nghiệm trong việc vận chuyển hàng hóa giữa Việt Nam và Mỹ, tại bài viết này, HP Toàn Cầu sẽ tư vấn giải đáp đáp các thắc mắc trên.

Dịch vụ vận chuyển hàng hóa Việt Nam - Mỹ

Phương thức vận chuyển hàng hoá Việt Nam Mỹ

Các phương thức vận chuyển hàng hoá phổ biến giữa Việt Nam và Mỹ, bao gồm:

  • Vận chuyển hàng hoá đường biển (FCL/LCL)
  • Vận chuyển hàng hoá đường không
  • Vận chuyển hàng hoá chuyển phát nhanh

=> Liên lạc HP Toàn Cầu theo số hotline 0886115726 hoặc email info@hptoancau.com để được tư vấn về phương thức vận chuyển phù hợp với lô hàng của bạn

Thời gian vận chuyển hàng hóa đường biển Việt Nam Mỹ

Hàng hoá xuất nhập khẩu từ Việt Nam thông thường đến các cảng biển nào của Mỹ? Và hàng hoá xuất nhập khẩu từ Mỹ thông thường đến các cảng biển nào của Việt Nam?

Các cảng biển quốc tế chính của Việt Nam và Mỹ

Cảng biển Mỹ

Cảng biển Mỹ Cảng biển Việt Nam
Seattle (USA, Mã cảng: USSEA) VNSGN HO CHI MINH; VNVUT VUNG TAU; VNCLI CAT LAI; VNCMT CAI MEP
Portland, bang Oregon (USA, Mã cảng: USPDX) Hai Phong – VNHPH HAIPHONG
Oakland (USA, Mã cảng: USOAK) Da Nang – VNDAD DANANG
Los Angeles (USA, Mã cảng: USLAX) Quy Nhon – VNUIH
Long Beach (USA, Mã cảng: USLGB)
Chicago (USA, Mã cảng: USCHI)
New York (USA, Mã cảng: USNYC)
Norfolk, bang Virginia (USA, Mã cảng: USORF)
Houston (USA, Mã cảng: USHOU)
Miami (USA, Mã cảng: USMIA)
New Orleans (USA, Mã cảng: USMSY)

Ngoài ra, một số cảng biển khác của Mỹ cũng có hàng hóa xuất nhập khẩu với Việt Nam, như:

  • BLOOMFIELD – CT, Mỹ (Mã cảng: USAAC)
  • ALABASTER, Mỹ (Mã cảng: USABA)
  • ALLENTOWN PA, Mỹ (Mã cảng: USABE)
  • WACO TEX, Mỹ (Mã cảng: USACT)
  • GAFFNEY – SC, Mỹ (Mã cảng: USAEE)
  • AUGUSTA GA, Mỹ (Mã cảng: USAGS)
  • ALBANY – NY, Mỹ (Mã cảng: USALB)
  • ANAHEIM CAL, Mỹ (Mã cảng: USANA)
  • ANDERSON – SC, Mỹ (Mã cảng: USAND)
  • APPLE VAL CAL, Mỹ (Mã cảng: USAPV)
  • ARLINGTON – TX, Mỹ (Mã cảng: USARJ)
  • NASHUA – NH, Mỹ (Mã cảng: USASH)
  • ATLANTA – GA, Mỹ (Mã cảng: USATL)
  • AUSTIN TX, Mỹ (Mã cảng: USAUS)
  • WAUSAU WIS, Mỹ (Mã cảng: USAUW)
  • BALTIMORE – MD, Mỹ (Mã cảng: USBAL)
  • BRADENTON – FL, Mỹ (Mã cảng: USBBI)
  • BEDFORD MAS, Mỹ (Mã cảng: USBED)
  • BETHEL ALS, Mỹ (Mã cảng: USBET)
  • BUFORD – GA, Mỹ (Mã cảng: USBFA)
  • SEATTLE WA, Mỹ (Mã cảng: USBFI)
  • BIRMINGHAM – AL, Mỹ (Mã cảng: USBHM)
  • BLOOMINGT ILL, Mỹ (Mã cảng: USBMI)
  • NASHVILLE – TN, Mỹ (Mã cảng: USBNA)
  • BOSTON – MA, Mỹ (Mã cảng: USBOS)
  • BROOKLYN/NEW YORK -N, Mỹ (Mã cảng: USBOY)
  • BROWNSVILLE – TX, Mỹ (Mã cảng: USBRO)
  • BARTLET, Mỹ (Mã cảng: USBSP)
  • BATON ROUGE – LA, Mỹ (Mã cảng: USBTR)
  • BUENA PARK, Mỹ (Mã cảng: USBUN)
  • LOS ANGELES-BURBANKA, Mỹ (Mã cảng: USBUR)
  • BALTIMORE MD, Mỹ (Mã cảng: USBWI)
  • BUCKEYE ARI, Mỹ (Mã cảng: USBXK)
  • COUNCIL BL IA, Mỹ (Mã cảng: USCBF)
  • COLUMBUS MIS, Mỹ (Mã cảng: USCBM)
  • LOS ANGELS CA, Mỹ (Mã cảng: USCCD)
  • CAMDEN – NJ, Mỹ (Mã cảng: USCDE)
  • CERRITOS – CA, Mỹ (Mã cảng: USCEK)
  • CLEVELAND OH, Mỹ (Mã cảng: USCGF)
  • CHICAGO ILL, Mỹ (Mã cảng: USCGX)
  • CASA GRAND AZ, Mỹ (Mã cảng: USCGZ)
  • CHATTANOOGA – TN, Mỹ (Mã cảng: USCHA)
  • CHARLESTON – SC, Mỹ (Mã cảng: USCHS)
  • CLEVELAND – OH, Mỹ (Mã cảng: USCLE)
  • CHARLOTTE – NC, Mỹ (Mã cảng: USCLT)
  • COLUMBUS IND, Mỹ (Mã cảng: USCLU)
  • COLUMBUS – OH, Mỹ (Mã cảng: USCMH)
  • CHINO CAL, Mỹ (Mã cảng: USCNO)
  • WACO TEX, Mỹ (Mã cảng: USCNW)
  • COLLEGE PARK – GA, Mỹ (Mã cảng: USCPG)
  • CRANBURY – NJ, Mỹ (Mã cảng: USCQE)
  • CARSON – CA, Mỹ (Mã cảng: USCRU)
  • CHARLESTON – WV, Mỹ (Mã cảng: USCRW)
  • CARTERET – NJ, Mỹ (Mã cảng: USCSF)
  • COLUMBUS GA, Mỹ (Mã cảng: USCSG)
  • CONOVER – NC, Mỹ (Mã cảng: USCUN)
  • COLUMBUS – NM, Mỹ (Mã cảng: USCUS)
  • CINCINNATI – OH, Mỹ (Mã cảng: USCVG)
  • CONROE TEX, Mỹ (Mã cảng: USCXO)
  • CHEYENNE WYO, Mỹ (Mã cảng: USCYS)
  • COPPELL, TX, Mỹ (Mã cảng: USCZC)
  • DALLAS – TX, Mỹ (Mã cảng: USDAL)
  • DANVILLE VA, Mỹ (Mã cảng: USDAN)
  • DAYTON – OH, Mỹ (Mã cảng: USDAY)
  • DUBUQUE, Mỹ (Mã cảng: USDBQ)
  • DECATUR – IL, Mỹ (Mã cảng: USDEC)
  • DENVER – CO, Mỹ (Mã cảng: USDEN)
  • DETROIT – MI, Mỹ (Mã cảng: USDET)
  • DALLAS-FORT WORTH IN, Mỹ (Mã cảng: USDFW)
  • DAYVILLE – CT, Mỹ (Mã cảng: USDLK)
  • CHICAGO ILL, Mỹ (Mã cảng: USDPA)
  • DURANT OK, Mỹ (Mã cảng: USDUA)
  • DAYTON – NJ, Mỹ (Mã cảng: USDYT)
  • EDISON – NJ, Mỹ (Mã cảng: USEDN)
  • ELKHART – IN, Mỹ (Mã cảng: USEKI)
  • EL PASO – TX, Mỹ (Mã cảng: USELP)
  • EL SEGUNDO – CA, Mỹ (Mã cảng: USELS)
  • EL MONTE CAL, Mỹ (Mã cảng: USEMT)
  • FALL RIVER-NEW BEDFO, Mỹ (Mã cảng: USEWB)
  • NEWARK – NJ, Mỹ (Mã cảng: USEWR)
  • ELIZABETH, NJ, Mỹ (Mã cảng: USEZA)
  • FRESNO – CA, Mỹ (Mã cảng: USFAT)
  • FRENCH CAMP – CA, Mỹ (Mã cảng: USFCP)
  • FINDLAY OH, Mỹ (Mã cảng: USFDY)
  • FRANKFORT KY, Mỹ (Mã cảng: USFFT)
  • FRANKLIN PA, Mỹ (Mã cảng: USFKL)
  • FRONT ROYA VA, Mỹ (Mã cảng: USFRR)
  • SIOUX FALL SD, Mỹ (Mã cảng: USFSD)
  • FORT WORTH – TX, Mỹ (Mã cảng: USFWT)
  • GREENVILL TEN, Mỹ (Mã cảng: USGCY)
  • GLOUCESTER – MA, Mỹ (Mã cảng: USGLO)
  • GOSHEN IND, Mỹ (Mã cảng: USGSH)
  • GROVEPORT – OH, Mỹ (Mã cảng: USGVP)
  • GLENDALE, Mỹ (Mã cảng: USGWV)
  • GOODYEAR ARI, Mỹ (Mã cảng: USGYR)
  • HAGERSTOWN MD, Mỹ (Mã cảng: USHGR)
  • HONOLULU HI, Mỹ (Mã cảng: USHIK)
  • HOLLAND MIC, Mỹ (Mã cảng: USHLM)
  • HOFFMAN ESTATES – IL, Mỹ (Mã cảng: USHME)
  • HONOLULU – HA, Mỹ (Mã cảng: USHNL)
  • BAYTOWN – TX, Mỹ (Mã cảng: USHPY)
  • HIGH POINT – NC, Mỹ (Mã cảng: USHPZ)
  • HUNTSVILL ALA, Mỹ (Mã cảng: USHSV)
  • HUNTSVILL TEX, Mỹ (Mã cảng: USHTV)
  • TERRE HAU IND, Mỹ (Mã cảng: USHUF)
  • HAZLETON PA, Mỹ (Mã cảng: USHZL)
  • DULLES INT APT/WASHI, Mỹ (Mã cảng: USIAD)
  • WICHITA – KS, Mỹ (Mã cảng: USICT)
  • KINGMAN ARI, Mỹ (Mã cảng: USIGM)
  • JACKSONVI ILL, Mỹ (Mã cảng: USIJX)
  • WILMINGTON – NC, Mỹ (Mã cảng: USILM)
  • INDIANAPOLIS – IN, Mỹ (Mã cảng: USIND)
  • SALEM/WINSTON – NC, Mỹ (Mã cảng: USINT)
  • SMITHTON – PA, Mỹ (Mã cảng: USITN)
  • ITASCA – IL, Mỹ (Mã cảng: USITS)
  • ARCADIA CAL, Mỹ (Mã cảng: USJAR)
  • JACKSONVILLE – FL, Mỹ (Mã cảng: USJAX)
  • JUNCTION CITY, KS, Mỹ (Mã cảng: USJCC)
  • JUNCTION TEX, Mỹ (Mã cảng: USJCT)
  • JERSEY CITY – NJ, Mỹ (Mã cảng: USJEC)
  • JEFFERSON MO, Mỹ (Mã cảng: USJEF)
  • JEFFERSON OH, Mỹ (Mã cảng: USJFN)
  • CITY OF INDUSTRY – C, Mỹ (Mã cảng: USJID)
  • JACKSONVILLE, Mỹ (Mã cảng: USJKV)
  • LONG BEAC CAL, Mỹ (Mã cảng: USJLB)
  • HOUSTON TX, Mỹ (Mã cảng: USJMA)
  • JOLIET ILL, Mỹ (Mã cảng: USJOT)
  • NEW YORK NY, Mỹ (Mã cảng: USJRA)
  • NEW YORK NY, Mỹ (Mã cảng: USJRB)
  • NEW YORK NY, Mỹ (Mã cảng: USJRE)
  • SAINT CLO MIN, Mỹ (Mã cảng: USJSK)
  • KANSAS CITY – KS, Mỹ (Mã cảng: USKCK)
  • RANCHO CUCAMONGA, CA, Mỹ (Mã cảng: USKKG)
  • KUTZTOWN – PA, Mỹ (Mã cảng: USKUT)
  • LAKELAND FLA, Mỹ (Mã cảng: USLAL)
  • LAS VEGAS – NV, Mỹ (Mã cảng: USLAS)
  • LEBANON – TN, Mỹ (Mã cảng: USLBN)
  • COLUMBUS OH, Mỹ (Mã cảng: USLCK)
  • LA GRANGE GA, Mỹ (Mã cảng: USLGC)
  • LOUISVILLE KY, Mỹ (Mã cảng: USLJC)
  • LINCOLN NEB, Mỹ (Mã cảng: USLNK)
  • LONDONDERRY, Mỹ (Mã cảng: USLOD)
  • LODI – CA, Mỹ (Mã cảng: USLOI)
  • LOUISVILLE KY, Mỹ (Mã cảng: USLOU)
  • LATHROP CAL, Mỹ (Mã cảng: USLRO)
  • LORDSBURG NM, Mỹ (Mã cảng: USLSB)
  • LOUISVILLE – KY, Mỹ (Mã cảng: USLUI)
  • CINCINNATI OH, Mỹ (Mã cảng: USLUK)
  • LAS VEGAS NM, Mỹ (Mã cảng: USLVS)
  • LAWRENCEBURG – IN, Mỹ (Mã cảng: USLVU)
  • LAWRENCE – MA, Mỹ (Mã cảng: USLWE)
  • LYNDEN – WA, Mỹ (Mã cảng: USLYN)
  • MADERA CAL, Mỹ (Mã cảng: USMAE)
  • TAMPA FLA, Mỹ (Mã cảng: USMCF)
  • MACON GA, Mỹ (Mã cảng: USMCN)
  • MADISON IND, Mỹ (Mã cảng: USMDN)
  • CHICAGO ILL, Mỹ (Mã cảng: USMDW)
  • MEMPHIS – TN, Mỹ (Mã cảng: USMEM)
  • MANSFIELD OH, Mỹ (Mã cảng: USMFD)
  • MCALLEN TX, Mỹ (Mã cảng: USMFE)
  • MICHIGAN IND, Mỹ (Mã cảng: USMGC)
  • MONTGOMERY NY, Mỹ (Mã cảng: USMGJ)
  • MIRA LOMA – CA, Mỹ (Mã cảng: USMIK)
  • KANSAS CITY – MO, Mỹ (Mã cảng: USMKC)
  • MILWAUKEE – WI, Mỹ (Mã cảng: USMKE)
  • MOBILE – AL, Mỹ (Mã cảng: USMOB)
  • MORRISTOWN – TN, Mỹ (Mã cảng: USMOR)
  • MARYVILLE, Mỹ (Mã cảng: USMRL)
  • MARYSVILLE – OH, Mỹ (Mã cảng: USMRV)
  • MORROW – GA, Mỹ (Mã cảng: USMRW)
  • MINNEAPOLIS – MN, Mỹ (Mã cảng: USMSP)
  • MOUNT VERNON – OH, Mỹ (Mã cảng: USMVN)
  • NEW ORLEAN LA, Mỹ (Mã cảng: USNBG)
  • NORTH BERGEN – NJ, Mỹ (Mã cảng: USNBN)
  • NEWARK – CA, Mỹ (Mã cảng: USNKQ)
  • NORTON – VT, Mỹ (Mã cảng: USNRT)
  • OAKLAND MD, Mỹ (Mã cảng: USODM)
  • OKLAHOMA CITY – OK, Mỹ (Mã cảng: USOKC)
  • OMAHA – NE, Mỹ (Mã cảng: USOMA)
  • WINONA MIN, Mỹ (Mã cảng: USONA)
  • ONTARIO OR, Mỹ (Mã cảng: USONO)
  • ONTARIO CAL, Mỹ (Mã cảng: USONT)
  • CHICAGO ILL, Mỹ (Mã cảng: USORD)
  • WORCESTER – MA, Mỹ (Mã cảng: USORH)
  • ORLANDO – FL, Mỹ (Mã cảng: USORL)
  • NORWALK CON, Mỹ (Mã cảng: USORQ)
  • COLUMBUS OH, Mỹ (Mã cảng: USOSU)
  • NORMAN OK, Mỹ (Mã cảng: USOUN)
  • PLAINFIELD, Mỹ (Mã cảng: USPAF)
  • PITTSBURG – CA, Mỹ (Mã cảng: USPBG)
  • PENDERGRASS, Mỹ (Mã cảng: USPGG)
  • PHILADELPHIA – PA, Mỹ (Mã cảng: USPHL)
  • PHOENIX – AZ, Mỹ (Mã cảng: USPHX)
  • PITTSBURGH – PA, Mỹ (Mã cảng: USPIT)
  • POOLER – GA, Mỹ (Mã cảng: USPQZ)
  • PITTSBURG KAN, Mỹ (Mã cảng: USPTS)
  • DU PONT-WA, Mỹ (Mã cảng: USPUP)
  • CHICAGO ILL, Mỹ (Mã cảng: USPWK)
  • PORTLAND – ME, Mỹ (Mã cảng: USPWM)
  • RIVERSIDE CAL, Mỹ (Mã cảng: USRAL)
  • RICHMOND – CA, Mỹ (Mã cảng: USRCH)
  • RANCHO BELAGO, CA, Mỹ (Mã cảng: USRDU)
  • RICHMOND – VA, Mỹ (Mã cảng: USRIC)
  • REIDSVILLE – NC, Mỹ (Mã cảng: USRIV)
  • YREKA CAL, Mỹ (Mã cảng: USRKC)
  • RIALTO – CA, Mỹ (Mã cảng: USRLO)
  • ROANOKE VA, Mỹ (Mã cảng: USROA)
  • ROMEOVILLE – IL, Mỹ (Mã cảng: USROI)
  • COLTON CAL, Mỹ (Mã cảng: USRTO)
  • SAN DIEGO – CA, Mỹ (Mã cảng: USSAN)
  • SAN ANTONIO – TX, Mỹ (Mã cảng: USSAT)
  • SAVANNAH – GA, Mỹ (Mã cảng: USSAV)
  • SAN BERNARDINO, Mỹ (Mã cảng: USSBT)
  • STOCKTON – CA, Mỹ (Mã cảng: USSCK)
  • LOUISVILLE KY, Mỹ (Mã cảng: USSDF)
  • SAN FRANCISCO – CA, Mỹ (Mã cảng: USSFO)
  • SPRINGFIELD – MA, Mỹ (Mã cảng: USSFY)
  • SHREVEPORT LA, Mỹ (Mã cảng: USSHV)
  • SAN JOSE – CA, Mỹ (Mã cảng: USSJC)
  • SALT LAKE CITY – UT, Mỹ (Mã cảng: USSLC)
  • SAINT PAU ALS, Mỹ (Mã cảng: USSNP)
  • SPARTANBUR SC, Mỹ (Mã cảng: USSPA)
  • SAN PEDRO – CA, Mỹ (Mã cảng: USSPQ)
  • SARASOTA FL, Mỹ (Mã cảng: USSRQ)
  • SAINT CLOUD,MN, Mỹ (Mã cảng: USSTC)
  • ST LOUIS – MO, Mỹ (Mã cảng: USSTL)
  • ST PAUL – MN, Mỹ (Mã cảng: USSTP)
  • STONE MOUNTAIN – GA, Mỹ (Mã cảng: USSUM)
  • SUWANEE, Mỹ (Mã cảng: USSVG)
  • SHELBYVIL TEN, Mỹ (Mã cảng: USSYI)
  • TACOMA WN, Mỹ (Mã cảng: USTCM)
  • TACOMA – WA, Mỹ (Mã cảng: USTIW)
  • TORRANCE CAL, Mỹ (Mã cảng: USTOA)
  • TREMONT – PA, Mỹ (Mã cảng: USTOX)
  • TAMPA – FL, Mỹ (Mã cảng: USTPA)
  • BRISTOL VA, Mỹ (Mã cảng: USTRI)
  • NEW YORK NY, Mỹ (Mã cảng: USTSS)
  • TULSA – OK, Mỹ (Mã cảng: USTUL)
  • TUCSON ARI, Mỹ (Mã cảng: USTUS)
  • TEXARKANA ARK, Mỹ (Mã cảng: USTXK)
  • TEXAS CITY – TX, Mỹ (Mã cảng: USTXT)
  • KNOXVILLE – TN, Mỹ (Mã cảng: USTYS)
  • QUAKERTOWN PA, Mỹ (Mã cảng: USUKT)
  • SANTA FE SPRINGS-CA, Mỹ (Mã cảng: USUYR)
  • VANCOUVER – WA, Mỹ (Mã cảng: USVAN)
  • VANDALIA ILL, Mỹ (Mã cảng: USVLA)
  • LOS ANGEL CAL, Mỹ (Mã cảng: USVNY)
  • WEATHERFO TEX, Mỹ (Mã cảng: USWEA)
  • WINCHESTER VA, Mỹ (Mã cảng: USWGO)
  • WINCHESTER, Mỹ (Mã cảng: USWIN)
  • LANCASTER CAL, Mỹ (Mã cảng: USWJF)
  • SAN JUAN ALS, Mỹ (Mã cảng: USWSJ)
  • NEW YORK NY, Mỹ (Mã cảng: USWTC)
  • WILMINGTON – CA, Mỹ (Mã cảng: USWTN)
  • CONCORD – NC, Mỹ (Mã cảng: USXEA)
  • FONTANA – CA, Mỹ (Mã cảng: USXFR)
  • SUMNER – WA, Mỹ (Mã cảng: USXMH)
  • WINDSOR, Mỹ (Mã cảng: USXWN)

Vận chuyển container Việt Nam Mỹ

Bảng bên dưới liệt kê thời gian vận chuyển container thông dụng giữa một số cảng quốc tế chính của Mỹ và các cảng chính của Việt Nam (để có thông tin về thời gian cụ thể hơn về dịch vụ tương ứng cũng như từ các cảng khác của Mỹ, bạn có thể liên hệ bộ phận tư vấn của HP Toàn Cầu, Hotline: 0886775126 hoặc 0984870199)

Tên cảng và mã cảng Thời gian vận chuyển hàng hoá đường biển từ Việt Nam đến Mỹ

(Xuất khẩu từ Việt Nam sang Mỹ)

Thời gian vận chuyển hàng hoá đường biển từ Mỹ đến Việt Nam

(Nhập khẩu từ Mỹ về Việt Nam)

VNHPH – Hải Phòng VNDAD – Đà Nẵng VNSGN – Hồ Chí Minh VNHPH – Hải Phòng VNDAD – Đà Nẵng VNSGN – Hồ Chí Minh
Seattle (USA, Mã cảng: USSEA) 18 – 66 ngày 24 – 56 ngày 18 – 50 ngày 19 – 62 ngày 23 – 62 ngày 20 – 55 ngày
Portland, bang Oregon (USA, Mã cảng: USPDX) 18 – 55 ngày 26 – 57 ngày 24 – 40 ngày 33 – 51 ngày 43 – 65 ngày 48 – 62 ngày
Oakland (USA, Mã cảng: USOAK) 23 – 42 ngày 31 – 50 ngày 25 – 43 ngày 22 – 35 ngày 25 – 48 ngày 17 – 46 ngày
Los Angeles (USA, Mã cảng: USLAX) 17 – 35 ngày 22 – 39 ngày 21 – 36 ngày 21 – 42 ngày 31 – 53 ngày 24 – 51 ngày
Long Beach (USA, Mã cảng: USLGB) 17 – 41 ngày 22 – 38 ngày 21 – 35 ngày 19 – 45 ngày 26 – 80 ngày 18 – 52 ngày
Chicago (USA, Mã cảng: USCHI) 24 – 46 ngày 31 – 52 ngày 30 – 50 ngày 37 – 69 ngày 43 – 73 ngày 44 – 76 ngày
New York (USA, Mã cảng: USNYC) 26 – 51 ngày 34 – 52 ngày 30 – 46 ngày 37 – 64 ngày 45 – 65 ngày 39 – 72 ngày
Norfolk, bang Virginia (USA, Mã cảng: USORF) 27 – 51 ngày 36 – 61 ngày 35 – 54 ngày 38 – 62 ngày 45 – 66 ngày 36 – 61 ngày
Houston (USA, Mã cảng: USHOU) 21 – 42 ngày 33 – 71 ngày 33 – 49 ngày 33 – 54 ngày 36 – 78 ngày 34 – 54 ngày
Miami (USA, Mã cảng: USMIA) 39 – 64 ngày 39 – 63 ngày 39 – 64 ngày 36 – 70 ngày 33 – 60 ngày 34 – 61 ngày
New Orleans (USA, Mã cảng: USMSY) 23 – 54 ngày 33 – 54 ngày 31 – 54 ngày 40 – 65 ngày 46 – 68 ngày 38 – 73 ngày

 Nếu bạn không tìm thấy thông tin cảng cần thiết ở bảng trên hoặc muốn có thông tin cập nhật nhất về lịch tầu Việt Nam – Mỹ, hãy liên lạc chúng tôi theo thông tin hotline 0886115726 hoặc email info@hptoancau.com

Vận chuyển hàng hóa đường hàng không Việt Nam Mỹ

Hàng hoá xuất nhập khẩu từ Việt Nam thông thường đến các sân bay nào của Mỹ? Và hàng hoá xuất nhập khẩu từ Mỹ thông thường đến các sân bay nào của Việt Nam?

Các sân bay quốc tế chính của Việt Nam và Mỹ

Sân bay Mỹ

Sân bay Mỹ Sân bay Việt Nam
Sân bay quốc tế Hartsfield Jackson Atlanta (USA, Mã sân bay IATA code: ATL) Nội Bài – Hà Nội (Mã sân bay IATA Code: HAN)
Sân bay quốc tế Dallas – Fort Worth (USA, Mã sân bay IATA code: DFW) Đà Nẵng (Mã sân bay IATA Code: DAD)
Sân bay quốc tế Los Angeles (USA, Mã sân bay IATA code: LAX) Tân Sơn Nhất – TP Hồ Chí Minh  (IATA Code SGN)
Sân bay quốc tế San Francisco (USA, Mã sân bay IATA code: SFO)
Sân bay quốc tế O’Hare (USA, Mã sân bay IATA code: ORD)
Sân bay quốc tế John F. Kennedy (USA, Mã sân bay IATA code: JFK)
Sân bay quốc tế Washington Dulles (USA, Mã sân bay IATA code: IAD)

Ngoài ra, một số sân bay khác của Mỹ cũng có hàng hóa xuất nhập khẩu với Việt Nam, như:

  • ALLENTOWN PA, USA, Mã sân bay: USABE
  • ALBUQUERQUE – NM, USA, Mã sân bay: USABQ
  • ANDREWS SC, USA, Mã sân bay: USADR
  • COLORAD SPRNG, USA, Mã sân bay: USAFF
  • AIKEN SC, USA, Mã sân bay: USAIK
  • AKRON/CANTON – OH, USA, Mã sân bay: USAKH
  • ALBANY – NY, USA, Mã sân bay: USALB
  • ALPINE TEX, USA, Mã sân bay: USALE
  • ANCHORAGE – AK, USA, Mã sân bay: USANC
  • ANDERSON – SC, USA, Mã sân bay: USAND
  • ANNAPOLIS – MD, USA, Mã sân bay: USANP
  • WATERTOWN SD, USA, Mã sân bay: USATY
  • AUBURN – WA, USA, Mã sân bay: USAUJ
  • AUSTIN MIN, USA, Mã sân bay: USAUM
  • AUBURN CAL, USA, Mã sân bay: USAUN
  • AUSTIN TX, USA, Mã sân bay: USAUS
  • WILKES-BAR PA, USA, Mã sân bay: USAVP
  • FORT DEVEN MA, USA, Mã sân bay: USAYE
  • BALTIMORE – MD, USA, Mã sân bay: USBAL
  • BOCA RATON FL, USA, Mã sân bay: USBCT
  • HARTFORD – CT, USA, Mã sân bay: USBDL
  • BENTON HA MI, USA, Mã sân bay: USBEH
  • SEATTLE WA, USA, Mã sân bay: USBFI
  • BEAVER FAL PA, USA, Mã sân bay: USBFP
  • BIRMINGHAM – AL, USA, Mã sân bay: USBHM
  • BOULDER C NEV, USA, Mã sân bay: USBLD
  • NASHVILLE – TN, USA, Mã sân bay: USBNA
  • BOISE ID, USA, Mã sân bay: USBOI
  • BOSTON – MA, USA, Mã sân bay: USBOS
  • BROOKLYN/NEW YORK -N, USA, Mã sân bay: USBOY
  • BRUNSWICK GA, USA, Mã sân bay: USBQK
  • BARTLET, USA, Mã sân bay: USBSP
  • BOUNTIFUL UT, USA, Mã sân bay: USBTF
  • BUFFALO – NY, USA, Mã sân bay: USBUF
  • BEVERLY MAS, USA, Mã sân bay: USBVY
  • BOWLING GR KY, USA, Mã sân bay: USBWG
  • BALTIMORE MD, USA, Mã sân bay: USBWI
  • BOZEMAN MONT, USA, Mã sân bay: USBZN
  • COLUMBIA SC, USA, Mã sân bay: USCAE
  • COLUMBUS MIS, USA, Mã sân bay: USCBM
  • LOS ANGELS CA, USA, Mã sân bay: USCCD
  • CHICAGO ILL, USA, Mã sân bay: USCGX
  • CHICAGO – IL, USA, Mã sân bay: USCHI
  • CHARLESTON – SC, USA, Mã sân bay: USCHS
  • CEDAR RAPIDS – IA, USA, Mã sân bay: USCID
  • CARLSBAD CAL, USA, Mã sân bay: USCLD
  • CLEVELAND – OH, USA, Mã sân bay: USCLE
  • COLLEGE S TEX, USA, Mã sân bay: USCLL
  • CALIPATRI CAL, USA, Mã sân bay: USCLR
  • CHARLOTTE – NC, USA, Mã sân bay: USCLT
  • COLUMBUS IND, USA, Mã sân bay: USCLU
  • COLUMBUS – OH, USA, Mã sân bay: USCMH
  • COOPERSTOW NY, USA, Mã sân bay: USCOP
  • COLORADO COL, USA, Mã sân bay: USCOS
  • CARSON – CA, USA, Mã sân bay: USCRU
  • CINCINNATI – OH, USA, Mã sân bay: USCVG
  • CALEXICO – CA, USA, Mã sân bay: USCXL
  • CRYSTAL LA PA, USA, Mã sân bay: USCYE
  • DALLAS – TX, USA, Mã sân bay: USDAL
  • DAYTON – OH, USA, Mã sân bay: USDAY
  • DUBUQUE IOWA, USA, Mã sân bay: USDBQ
  • NATIONAL APT/WASHING, USA, Mã sân bay: USDCA
  • DENVER – CO, USA, Mã sân bay: USDEN
  • DULUTH – GA, USA, Mã sân bay: USDGA
  • DALTON GA, USA, Mã sân bay: USDNN
  • DOVER-CHESWOLD -DE, USA, Mã sân bay: USDOV
  • DES MOINES – IA, USA, Mã sân bay: USDSM
  • DETROIT MIC, USA, Mã sân bay: USDTT
  • DETROIT MIC, USA, Mã sân bay: USDTW
  • DUNCAN OK, USA, Mã sân bay: USDUC
  • DOUGLAS – AZ, USA, Mã sân bay: USDUG
  • DURHAM – NC, USA, Mã sân bay: USDUR
  • DAYTON – NJ, USA, Mã sân bay: USDYT
  • EDISON – NJ, USA, Mã sân bay: USEDN
  • EDEN PRAIRIE – MN, USA, Mã sân bay: USEDP
  • ELKHART – IN, USA, Mã sân bay: USEKI
  • ELIZABETHTOWN,KY, USA, Mã sân bay: USEKX
  • EAGLE LAK TEX, USA, Mã sân bay: USELA
  • EL PASO – TX, USA, Mã sân bay: USELP
  • WELLSVILLE NY, USA, Mã sân bay: USELZ
  • SAN FRANSISCO CA, USA, Mã sân bay: USEMB
  • EUGENE OR, USA, Mã sân bay: USEUG
  • NEWARK – NJ, USA, Mã sân bay: USEWR
  • FARGO ND, USA, Mã sân bay: USFAR
  • FRESNO – CA, USA, Mã sân bay: USFAT
  • FREDERICK MD, USA, Mã sân bay: USFDK
  • FINDLAY OH, USA, Mã sân bay: USFDY
  • FRANKFORT KY, USA, Mã sân bay: USFFT
  • FRANKLIN PA, USA, Mã sân bay: USFKL
  • FORT LAUDERDALE – FL, USA, Mã sân bay: USFLL
  • FORT MYERS – FL, USA, Mã sân bay: USFMY
  • FREMONT, USA, Mã sân bay: USFNC
  • FRIDAY HARBOR – WA, USA, Mã sân bay: USFRD
  • FARMINGDAL NY, USA, Mã sân bay: USFRG
  • SIOUX FALL SD, USA, Mã sân bay: USFSD
  • FORT WORT TEX, USA, Mã sân bay: USFTW
  • FORT WORTH – TX, USA, Mã sân bay: USFWT
  • GREENSBORO – NC, USA, Mã sân bay: USGBQ
  • GREENVILLE SC, USA, Mã sân bay: USGMU
  • GREEN BAY – WI, USA, Mã sân bay: USGRB
  • GRAND RAPIDS – MI, USA, Mã sân bay: USGRR
  • GRIFFIN, USA, Mã sân bay: USGRZ
  • GREENSBORO NC, USA, Mã sân bay: USGSO
  • GREENVILLE-GREER APT, USA, Mã sân bay: USGSP
  • GROVEPORT – OH, USA, Mã sân bay: USGVP
  • GLENWOOD COL, USA, Mã sân bay: USGWS
  • HARRISBURG – PA, USA, Mã sân bay: USHAR
  • HILTON HEA SC, USA, Mã sân bay: USHHH
  • HIDALGO – TX, USA, Mã sân bay: USHID
  • HILLSBORO OR, USA, Mã sân bay: USHIO
  • HICKORY NC, USA, Mã sân bay: USHKY
  • HOLLAND MIC, USA, Mã sân bay: USHLM
  • HONOLULU – HA, USA, Mã sân bay: USHNL
  • HOUSTON – TX, USA, Mã sân bay: USHOU
  • HIGH POINT – NC, USA, Mã sân bay: USHPZ
  • HUNTSVILL ALA, USA, Mã sân bay: USHSV
  • HUNTINGTON WV, USA, Mã sân bay: USHTS
  • HAYWARD CAL, USA, Mã sân bay: USHWD
  • HOLLYWOOD FLA, USA, Mã sân bay: USHWO
  • HOUSTON TEX, USA, Mã sân bay: USIAH
  • WICHITA – KS, USA, Mã sân bay: USICT
  • INDIANA PA, USA, Mã sân bay: USIDI
  • WILMINGTON – DE, USA, Mã sân bay: USILG
  • WILLMAR MIN, USA, Mã sân bay: USILL
  • INDIANAPOLIS – IN, USA, Mã sân bay: USIND
  • SALEM/WINSTON – NC, USA, Mã sân bay: USINT
  • WILLISTON ND, USA, Mã sân bay: USISN
  • ARCADIA CAL, USA, Mã sân bay: USJAR
  • JACKSONVILLE – FL, USA, Mã sân bay: USJAX
  • SAN FRANC CAL, USA, Mã sân bay: USJCC
  • GLENDALE CAL, USA, Mã sân bay: USJGX
  • CITY OF INDUSTRY – C, USA, Mã sân bay: USJID
  • ORANGE CAL, USA, Mã sân bay: USJOR
  • NEW YORK NY, USA, Mã sân bay: USJRA
  • KANSAS CITY – KS, USA, Mã sân bay: USKCK
  • RANCHO CUCAMONGA, CA, USA, Mã sân bay: USKKG
  • LAS VEGAS – NV, USA, Mã sân bay: USLAS
  • LUBBOCK – TX, USA, Mã sân bay: USLBB
  • COLUMBUS OH, USA, Mã sân bay: USLCK
  • LOUISBURG NC, USA, Mã sân bay: USLFN
  • LA GUARDIA APT/NEW Y, USA, Mã sân bay: USLGA
  • LONG BEACH – CA, USA, Mã sân bay: USLGB
  • LOUISVILLE KY, USA, Mã sân bay: USLJC
  • SEATTLE WN, USA, Mã sân bay: USLKE
  • LINCOLN NEB, USA, Mã sân bay: USLNK
  • LANCASTER PA, USA, Mã sân bay: USLNS
  • LAREDO – TX, USA, Mã sân bay: USLRD
  • LOUISVILLE – KY, USA, Mã sân bay: USLUI
  • LEWISVILLE – NC, USA, Mã sân bay: USLWZ
  • LYNCHBURG VA, USA, Mã sân bay: USLYH
  • KANSAS CITY APT – MO, USA, Mã sân bay: USMCI
  • ORLANDO FLA, USA, Mã sân bay: USMCO
  • INTERNATIONAL/HARRIS, USA, Mã sân bay: USMDT
  • CHICAGO ILL, USA, Mã sân bay: USMDW
  • MEMPHIS – TN, USA, Mã sân bay: USMEM
  • MCALLEN TX, USA, Mã sân bay: USMFE
  • MICHIGAN IND, USA, Mã sân bay: USMGC
  • MARIETTA GA, USA, Mã sân bay: USMGE
  • SACRAMENT CAL, USA, Mã sân bay: USMHR
  • MIAMI – FL, USA, Mã sân bay: USMIA
  • MIRA LOMA – CA, USA, Mã sân bay: USMIK
  • KANSAS CITY – MO, USA, Mã sân bay: USMKC
  • MILWAUKEE – WI, USA, Mã sân bay: USMKE
  • MILWAUKEE – WI, USA, Mã sân bay: USMKF
  • MILPITAS – CA, USA, Mã sân bay: USMPT
  • MARYSVILLE – OH, USA, Mã sân bay: USMRV
  • MESA ARI, USA, Mã sân bay: USMSC
  • MADISON WIS, USA, Mã sân bay: USMSN
  • MINNEAPOLIS – MN, USA, Mã sân bay: USMSP
  • NEW ORLEANS – LA, USA, Mã sân bay: USMSY
  • NORTH BERGEN – NJ, USA, Mã sân bay: USNBN
  • NEEDHAM – MA, USA, Mã sân bay: USNEE
  • ALAMEDA – CA, USA, Mã sân bay: USNGZ
  • NEWARK – CA, USA, Mã sân bay: USNKQ
  • MOUNTAIN VIEW CA, USA, Mã sân bay: USNUQ
  • NEW YORK – NY, USA, Mã sân bay: USNYC
  • OAKLAND – CA, USA, Mã sân bay: USOAK
  • OGDEN UT, USA, Mã sân bay: USOGD
  • OKLAHOMA CITY – OK, USA, Mã sân bay: USOKC
  • OMAHA – NE, USA, Mã sân bay: USOMA
  • WINONA MIN, USA, Mã sân bay: USONA
  • ONTARIO CAL, USA, Mã sân bay: USONT
  • NORFOLK – VA, USA, Mã sân bay: USORF
  • ORLANDO – FL, USA, Mã sân bay: USORL
  • COLUMBUS OH, USA, Mã sân bay: USOSU
  • NORMAN OK, USA, Mã sân bay: USOUN
  • OXFORD OH, USA, Mã sân bay: USOXD
  • PLAINFIELD, USA, Mã sân bay: USPAF
  • PALO ALTO CAL, USA, Mã sân bay: USPAO
  • PATERSON – NJ, USA, Mã sân bay: USPAT
  • WEST PALM BEACH – FL, USA, Mã sân bay: USPBI
  • PRINCETON – NJ, USA, Mã sân bay: USPCT
  • PORTLAND – OR, USA, Mã sân bay: USPDX
  • PHILADELPHIA – PA, USA, Mã sân bay: USPHL
  • PHOENIX – AZ, USA, Mã sân bay: USPHX
  • PITTSBURGH – PA, USA, Mã sân bay: USPIT
  • SHERMAN TEX, USA, Mã sân bay: USPNX
  • POWELL WY, USA, Mã sân bay: USPOY
  • PITTSFIEL MAS, USA, Mã sân bay: USPSF
  • PULLMAN – WA, USA, Mã sân bay: USPUW
  • PROVIDENCE – RI, USA, Mã sân bay: USPVD
  • PORTLAND – ME, USA, Mã sân bay: USPWM
  • PLYMOUTH – MA, USA, Mã sân bay: USPYM
  • RALEIGH/DURHAM NC, USA, Mã sân bay: USRDU
  • RICHMOND – VA, USA, Mã sân bay: USRIC
  • ROCKWOOD TEN, USA, Mã sân bay: USRKW
  • RIALTO – CA, USA, Mã sân bay: USRLO
  • RENO – NV, USA, Mã sân bay: USRNO
  • ROANOKE VA, USA, Mã sân bay: USROA
  • ROCHESTER – NY, USA, Mã sân bay: USROC
  • SAN DIEGO – CA, USA, Mã sân bay: USSAN
  • SAN ANTONIO – TX, USA, Mã sân bay: USSAT
  • STOCKTON – CA, USA, Mã sân bay: USSCK
  • SAN DIMAS – CA, USA, Mã sân bay: USSDA
  • LOUISVILLE KY, USA, Mã sân bay: USSDF
  • SAN DIEGO CAL, USA, Mã sân bay: USSDM
  • SEATTLE – WA, USA, Mã sân bay: USSEA
  • SEYMOUR IND, USA, Mã sân bay: USSER
  • SPRINGFIEL OH, USA, Mã sân bay: USSGH
  • SAN JOSE – CA, USA, Mã sân bay: USSJC
  • SANDUSKY OH, USA, Mã sân bay: USSKY
  • SALT LAKE CITY – UT, USA, Mã sân bay: USSLC
  • SACRAMENT CAL, USA, Mã sân bay: USSMF
  • SOUTH HAVEN – MI, USA, Mã sân bay: USSOH
  • STOUGHTON – MA, USA, Mã sân bay: USSOU
  • SAN PEDRO – CA, USA, Mã sân bay: USSPQ
  • ST LOUIS – MO, USA, Mã sân bay: USSTL
  • ST PAUL – MN, USA, Mã sân bay: USSTP
  • STURGEON WIS, USA, Mã sân bay: USSUE
  • SIDNEY NY, USA, Mã sân bay: USSXY
  • STANTON MIN, USA, Mã sân bay: USSYN
  • TETERBORO NJ, USA, Mã sân bay: USTEB
  • TACOMA – WA, USA, Mã sân bay: USTIW
  • TRUCKEE CAL, USA, Mã sân bay: USTKF
  • MIAMI FLA, USA, Mã sân bay: USTMB
  • TORRANCE CAL, USA, Mã sân bay: USTOA
  • TAMPA – FL, USA, Mã sân bay: USTPA
  • NEW YORK NY, USA, Mã sân bay: USTSS
  • TEXAS CITY – TX, USA, Mã sân bay: USTXT
  • KNOXVILLE – TN, USA, Mã sân bay: USTYS
  • COLUMBUS – MI, USA, Mã sân bay: USUBS
  • UNION CIT TEN, USA, Mã sân bay: USUCY
  • NORCROSS – GA, USA, Mã sân bay: USUXN
  • SECAUCUS – NJ, USA, Mã sân bay: USUYK
  • VANCOUVER – WA, USA, Mã sân bay: USVAN
  • VERNON – AL, USA, Mã sân bay: USVEN
  • VISALIA CAL, USA, Mã sân bay: USVIS
  • VALLE ARI, USA, Mã sân bay: USVLE
  • VALLEJO – CA, USA, Mã sân bay: USVLO
  • LOS ANGEL CAL, USA, Mã sân bay: USVNY
  • WASHINGTON – DC, USA, Mã sân bay: USWAS
  • WINDER GA, USA, Mã sân bay: USWDR
  • WILSONVILLE – OR, USA, Mã sân bay: USWJX
  • ZANESVILLE OH, USA, Mã sân bay: USZZV

Thời gian vận chuyển hàng không giữa Việt Nam và Mỹ khoảng 4 – 10 ngày

Quan hệ thương mại Việt Nam – Mỹ

Việt Nam và Mỹ dành cho nhau thoả thuận đối xử tối huệ quốc (MFN), tuy nhiên, giữa hai nước chưa có hiệp định thương mại tự do. Hàng hoá xuất nhập khẩu giữa hai quốc gia được hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi

⇨ Tra cứu quan hệ thương mại (MFN, FTA) giữa Mỹ và Việt Nam tại bài viết: Tổng quan quan hệ thương mại giữa Việt Nam – các nước trên thế giới

-> Kim ngạch thương mại giữa Mỹ và Việt Nam, xem tại bài viết: Xuất nhập khẩu hàng hóa Mỹ – Việt Nam

Mặt hàng xuất khẩu thông thường từ Việt Nam sang Mỹ 

HP Toàn Cầu Logistics – Cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế, dịch vụ khai báo hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu hàng hóa Việt Nam & Mỹ – Để nhận tư vấn cụ thể, đừng ngần ngại liên hệ ngay hotline: 088.611.5726 hoặc 098.487.0199!

Danh sách mặt hàng xuất khẩu đáng chú ý từ Việt Nam sang Mỹ

Mặt hàng Thủ tục, chính sách, thuế xuất khẩu xem tại bài viết
Thủy sản Thủ Tục Và Thuế Xuất Khẩu Thuỷ Sản
Hàng may mặc
Thủ Tục Và Thuế Xuất Khẩu mặt hàng may mặc
Cà phê Thủ Tục Và Thuế Xuất Khẩu Cà Phê
Hạt điều Thủ Tục Và Thuế Xuất Khẩu Hạt Điều
Giày dép Thủ Tục Và Thuế Xuất Khẩu Giày dép
Mây, tre, cói Thủ tục xuất khẩu sản phẩm mây, tre, cói
Lốp xe Thủ tục và thuế xuất khẩu Lốp xe

>> Để cập nhật kim ngạch xuất khẩu các mặt hàng từ Việt Nam sang Mỹ -> Xem thêm: Xuất Nhập Khẩu Hàng Hóa Việt Nam – Mỹ 

Mặt hàng nhập khẩu thông thường từ Mỹ về Việt Nam

Danh sách mặt hàng nhập khẩu đáng lưu ý từ Mỹ vào Việt Nam

Mặt hàng Thủ tục, chính sách, thuế nhập khẩu
Mỹ phẩm Thủ tục nhập khẩu mỹ phẩm
Sữa Thủ Tục Nhập Khẩu Sữa
Hóa chất Thủ tục nhập khẩu hóa chất
Lúa mì Thủ tục và thuế nhập khẩu Lúa mì
Ngô Thủ tục và thuế nhập khẩu Ngô
Đậu tương Thủ tục và thuế nhập khẩu Đậu tương
Hoa quả, trái cây Thủ Tục Và Thuế Nhập Khẩu Hoa quả trái cây tươi
Bánh kẹo, mứt Thủ tục nhập khẩu bánh kẹo, mứt

>> Để cập nhật kim ngạch nhập khẩu các mặt hàng từ Mỹ vào Việt Nam -> Xem thêm: Xuất Nhập Khẩu Hàng Hóa Việt Nam – Mỹ

→ Bạn có thể tra quan hệ thương mại (MFN, FTA) giữa Mỹ và Việt Nam tại bài viết: Tổng quan quan hệ thương mại giữa Việt Nam – các nước trên thế giới

Tra cứu thuế xuất khẩu thuế nhập khẩu tại Việt Nam

Tra cứu nhanh thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu cho tất cả các mã HS tại Việt Nam

Tra cứu tổng quan thuế xuất nhập khẩu tại Việt nam cho hàng đi Mỹ

Để tra cứu thuế nhập khẩu, thuế xuất khẩu của bất cứ HS nào Việt Nam đi Mỹ hoặc nhập từ Mỹ, bạn có thể liên lạc với bộ phận tư vấn của HP Toàn Cầu theo số hotline 0886115726 hoặc email info@hptoancau.com hoặc có thể sử dụng biểu thuế xuất nhập khẩu tổng hợp trên website hptoancau.com theo hướng dẫn tại ảnh bên dưới Tại biểu thuế này, có thể tra cứu: thuế nhập khẩu ưu đãi, thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt … đối với hàng hóa nhập khẩu từ Mỹ và thuế xuất khẩu từ Việt Nam.

Biểu thuế xuất nhập khẩu

Quy trình vận chuyển hàng hóa từ Mỹ về kho của bạn tại Việt Nam

Sau khi hàng hóa sẵn sàng được giao tại kho của người xuất khẩu, quy trình vận chuyển một lô hàng tiêu chuẩn gồm những bước sau:

B1: Vận chuyển từ kho của người xuất khẩu ra cảng xuất khẩu

B2:  Thông quan xuất khẩu

B3:  Xếp dỡ hàng hóa tại bãi

B4: Vận chuyển quốc tế

B5: Thông quan nhập khẩu (lưu ý, có một số mặt hàng cần có giấy phép, công bố, kiểm tra chất lượng … mới đủ điều kiện thông quan)

B6: Khai thác hàng tại cảng nhập khẩu

B7: Vận chuyển hàng từ kho/cảng về kho của người nhập khẩu

________________________________________________________________

Có thể bạn quan tâm:

  • Quy Định Hiện Hành Về Nhãn Hàng Hóa Xuất Khẩu
  • Các điều kiện giao hàng Incoterms
  • Tổng quan quan hệ thương mại Việt Nam và các nước

HP Toàn Cầu cung cấp dịch vụ vận chuyển hàng hóa Việt Nam – Mỹ

Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực vận chuyển hàng hóa Việt Nam MỸ và xử lý hàng nghìn lô hàng mỗi năm, chúng tôi tự tin mang đến cho bạn sự chuyên nghiệp và quản lý tối ưu. Chúng tôi cam kết tư vấn và cung cấp cho bạn giải pháp vận chuyển phù hợp với mức giá tốt nhất trên thị trường.

Logistics HP Toàn Cầu - Dịch vụ vận chuyển quốc tế

Với kinh nghiệm lâu năm với tuyến Mỹ, chúng tôi tin rằng có thể hỗ trợ bạn những tư vấn phù hợp với giá cả tốt nhất cho lô hàng của bạn. Hãy liên hệ với chúng tôi theo thông tin:

Công ty TNHH HP Toàn Cầu

Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu

Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội

Hotline: 0886115726 – 0984870199 hoặc Điện thoại: 024 73008608

Email: info@hptoancau.com

hoặc yêu cầu báo giá theo link

Lưu ý:

– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật mới nhất(nếu có)

– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại

– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.

What you can read next

Vận Chuyển Xuất Nhập Khẩu Hàng Hóa Việt Nam - Mỹ
Xuất Nhập Khẩu Hàng Hóa Giữa Việt Nam Và Mỹ
AMS là Gì
AMS Là Gì? Phí AMS Là Gì Trong Xuất Nhập Khẩu?
DDP (Delivered duty paid)
Xuất khẩu đường biển DDP từ Việt Nam đi Mỹ

Search

Chuyên mục

BÀI GẦN ĐÂY

  • Incoterms 2020 – Tóm tắt các điểm chính dành cho người sử dụng

    Incoterms 2020 Là Gì? Hiểu Nhanh Chỉ Trong 10 P...
  • Xuất hàng DDP đi Mỹ: Quy trình và chi phí doanh nghiệp cần biết

    Chi tiết quy trình xuất khẩu hàng đi Mỹ theo đi...
  • Hợp đồng 3 bên – 4 bên – hợp đồng ủy thác xuất nhập khẩu

    Hợp đồng Mua bán 3 bên – 4 bên, hợp đồng ...
  • Đọc hiểu Nội dung Hợp đồng Ngoại thương

    Hướng dẫn Đọc hiểu Nhanh Nội dung Hợp đồng Xuất...
  • FOB vs CIF – Nên chọn điều kiện nào khi xuất khẩu?

    Khi xuất khẩu, việc lựa chọn giữa điều kiện FOB...
  • Làm thế nào để lựa chọn điều kiện giao hàng Incoterms phù hợp nhất?

    Các bước cần thực hiện để lựa chọn phương thức ...

    Về chúng tôi

    Logo HP TC small size

    Công Ty TNHH
    HP Toàn Cầu

    Đơn vị cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế và thủ tục thông quan!

    DMCA.com Protection Status

    Liên kết

    • Chính sách bảo mật
    • Chính sách bảo hành
    • Hình thức thanh toán
    • Chính sách đổi trả
    • Thông tin về web
    • Vận chuyển và giao nhận
    • Đăng ký kinh doanh

    Liên hệ

    • Địa chỉ : Số 13, LK3, NO03, Dọc bún 1, Khu đô thị Văn Khê, Phường Hà Đông, Hà Nội
    • Hotline: 088 611 5726
    • E-mail: info@hptoancau.com
    • Website: hpgloballtd.com / hptoancau.com
    • MST: 0106718785

    Nhận tư vấn miên phí

    *
    *
    Đã thông báo web HP Toàn Cầu với Bộ Công Thương
    • © 2021. All rights reserved. Designed by INNOCOM
    • 08.8611.57.26
    • hptoancau.com
    TOP
    (+84) 886115726
    x
    x