Vận Chuyển Xuất Nhập Khẩu Hàng Hóa Giữa Việt Nam Và Đài Loan
Đài Loan là một đối tác thương mại quan trọng của Việt Nam. Trong những năm trở lại đây, Việt Nam thường xuyên nằm trong Top 10 các đối tác thương mại lớn nhất của Đài Loan. Tại bài viết này, HP Toàn Cầu tổng quan một số nội dung chính liên quan đến việc vận chuyển hàng hóa nhập khẩu từ Đài Loan về Việt Nam và xuất khẩu từ Việt Nam sang Đài Loan.
Kim ngạch xuất nhập khẩu Việt Nam – Đài Loan theo năm
Kim ngạch Xuất Nhập Khẩu Việt Nam – Đài Loan
Giai đoạn 2014 – 2023
Đơn vị: Triệu USD
2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 | 2023 | |
Kim ngạch xuất khẩu | 2,308.40 | 2,083.26 | 2,272.04 | 2,573.66 | 3,151.44 | 4,391.44 | 4,321.92 | 4,587.45 | 5,117.78 | 4,736.60 |
Kim ngạch nhập khẩu | 11,079.24 | 10,991.53 | 11,234.73 | 12,726.71 | 13,230.91 | 15,151.87 | 16,700.59 | 20,780.41 | 22,631.37 | 18,421.46 |
Tổng kim ngạch XNK | 13,387.64 | 13,074.79 | 13,506.77 | 15,300.37 | 16,382.35 | 19,543.31 | 21,022.51 | 25,367.86 | 27,749.15 | 23,158.05 |
Cán cân thương mại | (8,770.84) | (8,908.27) | (8,962.69) | (10,153.06) | (10,079.47) | (10,760.43) | (12,378.67) | (16,192.96) | (17,513.59) | (13,684.86) |
Nguồn: Tổng hợp số liệu từ số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan
Kim ngạch xuất khẩu từ Việt Nam sang Đài Loan theo mặt hàng
Việt Nam xuất khẩu sang Đài Loan những mặt hàng nào?
Kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang Đài Loan:
Mặt hàng
|
ĐVT
|
Tháng 06 năm 2024 | 6 Tháng năm 2024 | ||
Lượng | Trị giá (USD) | Lượng | Trị giá (USD) | ||
ĐÀI LOAN | 436.621.501 | 2.727.723.559 | |||
Hàng thủy sản | USD | 13.665.132 | 74.486.272 | ||
Hàng rau quả | USD | 15.912.577 | 66.170.133 | ||
Hạt điều | Tấn | 648 | 4.900.048 | 3.198 | 22.041.056 |
Chè | Tấn | 1.37 | 2.591.200 | 6.762 | 11.380.033 |
Gạo | Tấn | 1.556 | 980.801 | 9.167 | 5.848.888 |
Sắn và các sản phẩm từ sắn | Tấn | 2.876 | 1.579.510 | 27.697 | 15.326.414 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | USD | 3.282.651 | 18.180.803 | ||
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | USD | 2.742.368 | 17.198.696 | ||
Quặng và khoáng sản khác | Tấn | 49.94 | 1.334.317 | 310.676 | 8.933.500 |
Clanhke và xi măng | Tấn | 92.97 | 3.756.851 | 768.53 | 27.979.219 |
Hóa chất | USD | 3.029.798 | 61.442.076 | ||
Sản phẩm hóa chất | USD | 3.513.317 | 21.510.693 | ||
Phân bón các loại | Tấn | 2.931 | 1.437.842 | 18.385 | 7.905.053 |
Chất dẻo nguyên liệu | Tấn | 2.548 | 5.457.758 | 13.458 | 27.604.502 |
Sản phẩm từ chất dẻo | USD | 4.958.128 | 25.332.692 | ||
Cao su | Tấn | 2.579 | 4.665.538 | 12.506 | 21.152.369 |
Sản phẩm từ cao su | USD | 1.143.869 | 7.428.384 | ||
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | USD | 2.240.610 | 12.815.453 | ||
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | USD | 327.076 | 1.698.475 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | USD | 5.222.128 | 30.270.441 | ||
Giấy và các sản phẩm từ giấy | USD | 9.399.256 | 56.769.454 | ||
Xơ, sợi dệt các loại | Tấn | 3.53 | 8.657.721 | 18.066 | 46.654.912 |
Hàng dệt, may | USD | 21.555.490 | 112.188.496 | ||
Giày dép các loại | USD | 17.759.417 | 90.391.838 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | USD | 2.745.995 | 14.626.532 | ||
Sản phẩm gốm, sứ | USD | 6.217.684 | 36.415.264 | ||
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | USD | 387.709 | 2.084.703 | ||
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | USD | 89.613 | 632.946 | ||
Sắt thép các loại | Tấn | 40.782 | 29.531.375 | 267.12 | 189.306.362 |
Sản phẩm từ sắt thép | USD | 6.771.084 | 115.833.210 | ||
Kim loại thường khác và sản phẩm | USD | 14.507.751 | 82.265.535 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | USD | 111.716.147 | 607.043.894 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | USD | 26.201.987 | 213.402.658 | ||
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | USD | 1.477.719 | 9.753.158 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | USD | 45.076.366 | 346.511.215 | ||
Dây điện và dây cáp điện | USD | 1.137.694 | 6.103.907 | ||
Phương tiện vận tải và phụ tùng | USD | 7.867.191 | 73.259.603 | ||
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | USD | 626.144 | 3.746.668 | ||
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | USD | 1.215.781 | 6.350.426 | ||
Hàng hóa khác | USD | 40.937.857 | 229.677.628 |
Nguồn: Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan
Kim ngạch nhập khẩu từ Đài Loan về Việt Nam theo mặt hàng
Việt Nam nhập khẩu từ Đài Loan những mặt hàng nào?
Kim ngạch nhập khẩu từ Đài Loan về Việt Nam:
Mặt hàng chủ yếu
|
ĐVT
|
Tháng 06 năm 2024 | 6 Tháng năm 2024 | ||
Lượng | Trị giá (USD) | Lượng | Trị giá (USD) | ||
ĐÀI LOAN | 1.729.674.471 | 10.285.638.871 | |||
Hàng thủy sản | USD | 17.839.909 | 76.598.042 | ||
Chế phẩm thực phẩm khác | USD | 2.310.427 | 14.259.702 | ||
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | USD | 4.237.604 | 24.340.791 | ||
Quặng và khoáng sản khác | Tấn | 1.598 | 1.175.423 | 16.369 | 6.481.679 |
Sản phẩm khác từ dầu mỏ | USD | 8.584.945 | 47.813.395 | ||
Hóa chất | USD | 52.706.072 | 285.343.357 | ||
Sản phẩm hóa chất | USD | 41.011.955 | 255.196.572 | ||
Dược phẩm | USD | 3.168.704 | 18.537.338 | ||
Phân bón các loại | Tấn | 11.477 | 2.448.155 | 42.689 | 9.689.974 |
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh | USD | 521.744 | 2.502.661 | ||
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu | USD | 296.779 | 4.332.979 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | Tấn | 71.557 | 104.497.269 | 398.994 | 583.142.970 |
Sản phẩm từ chất dẻo | USD | 18.363.152 | 127.663.695 | ||
Cao su | Tấn | 4.383 | 9.219.610 | 28.391 | 57.790.307 |
Sản phẩm từ cao su | USD | 2.742.819 | 14.004.385 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | USD | 201.686 | 884.294 | ||
Giấy các loại | Tấn | 9.514 | 6.024.536 | 55.415 | 36.342.842 |
Sản phẩm từ giấy | USD | 1.513.325 | 9.386.701 | ||
Bông các loại | Tấn | 15 | 25.852 | ||
Xơ, sợi dệt các loại | Tấn | 6.474 | 16.193.199 | 43.272 | 105.942.956 |
Vải các loại | USD | 115.857.659 | 724.116.926 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | USD | 27.067.387 | 176.920.727 | ||
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | USD | 450.639 | 3.799.459 | ||
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | USD | 320.168 | 1.750.839 | ||
Phế liệu sắt thép | Tấn | 941 | 489.722 | 4.307 | 2.362.819 |
Sắt thép các loại | Tấn | 70.241 | 51.919.001 | 453.293 | 338.128.257 |
Sản phẩm từ sắt thép | USD | 10.449.116 | 61.684.520 | ||
Kim loại thường khác | Tấn | 3.064 | 15.872.902 | 17.844 | 88.947.485 |
Sản phẩm từ kim loại thường khác | USD | 3.300.915 | 18.304.461 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | USD | 1.018.285.859 | 6.018.398.052 | ||
Hàng điện gia dụng và linh kiện | USD | 1.289.334 | 6.356.124 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | USD | 2.443.268 | 6.040.916 | ||
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | USD | 38.333.477 | 250.659.288 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | USD | 111.763.144 | 660.936.934 | ||
Dây điện và dây cáp điện | USD | 2.272.513 | 17.886.752 | ||
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng | USD | 247.525 | 1.439.405 | ||
Hàng hóa khác | USD | 36.254.528 | 227.625.413 |
Nguồn: Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan
Thời gian vận chuyển hàng hóa Việt Nam Đài Loan
Tra cứu cảng biển/sân bay và thời gian vận chuyển hàng hóa giữa Việt Nam và Đài Loan tại bài viết: Vận chuyển hàng hóa Việt Nam – Đài Loan
Quan hệ Thương mại giữa Đài Loan và Việt Nam
Việt Nam và Đài Loan dành cho nhau thoả thuận đối xử tối huệ quốc (MFN), tuy nhiên, giữa hai nước chưa có hiệp định thương mại tự do. Hàng hoá xuất nhập khẩu giữa hai quốc gia được hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi
⇨ Tra cứu quan hệ thương mại (MFN, FTA) giữa Đài Loan và Việt Nam tại bài viết: Tổng quan quan hệ thương mại giữa Việt Nam – các nước trên thế giới
Tra cứu Thuế xuất khẩu, nhập khẩu của Việt nam
Để tra cứu thuế nhập khẩu, thuế xuất khẩu của bất cứ HS nào, bạn có thể liên lạc với bộ phận tư vấn của HP Toàn Cầu theo số hotline 0886115726 hoặc email info@hptoancau.com hoặc có thể sử dụng biểu thuế xuất nhập khẩu tổng hợp trên website hptoancau.com theo hướng dẫn tại ảnh bên dưới Tại biểu thuế này, có thể tra cứu: thuế nhập khẩu ưu đãi, thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt … đối với hàng hóa nhập khẩu từ Đài Loan và thuế xuất khẩu từ Việt Nam.
Có thể bạn quan tâm:
- Các loại thuế khi nhập khẩu hàng hóa vào Việt Nam
- Tổng quan quan hệ thương mại Việt Nam và các nước
- Quy Định Hiện Hành Về Nhãn Hàng Hóa Nhập Khẩu
- Hướng dẫn nhập khẩu mỹ phẩm cho người mới bắt đầu
- Thủ tục nhập khẩu thiết bị y tế
HP Toàn Cầu – Chuyên cung cấp dịch vụ vận chuyển xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa từ Đài Loan và các nước trên thế giới về Việt Nam và ngược lại
Chọn HP Toàn Cầu làm đơn vị logistics vận chuyển hàng hoá giữa Việt Nam và Đài Loan của bạn?
HP Toàn Cầu là đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực giao nhận quốc tế tại Việt Nam
Hãy liên lạc ngay với HP Toàn Cầu nếu bạn muốn được tư vấn về thuế nhập khẩu hay để nhận báo giá, dự toán thời gian vận chuyển
Công ty TNHH HP Toàn Cầu
Nhà cung cấp Dịch vụ Vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu!
Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội
Website: hptoancau.com
Email: info@hptoancau.com
Điện thoại: 024 3 73008608/ Hotline:0886115726 – 0984870199
hoặc yêu cầu báo giá theo link
Lưu ý:
– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật mới nhất(nếu có)
– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại
– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.