THUẾ NHẬP KHẨU THIẾT BỊ Y TẾ TỪ TRUNG QUỐC
Giữa Việt Nam và Trung Quốc có quan hệ đối xử tối huệ quốc (MNF) và cùng tham gia Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN – Trung Quốc (ACFTA). Do đó, đối với mỹ phẩm nhập khẩu từ Trung Quốc, với thuế nhập khẩu:
+ Nếu thiết bị y tế đáp ứng đủ các điều kiện theo hiệp định thương mại tự do ASEAN – Trung Quốc (ACFTA) thì được hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo biểu thuế của hiệp định.
+ Nếu thiết bị y tế không đủ điều kiện theo hiệp định, thì hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi.
Dưới đây là bảng thuế nhập khẩu thiết bị y tế từ Trung Quốc bao gồm thuế nhập khẩu ưu đãi và thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN – Trung Quốc (thuế suất ACFTA) bao gồm:
- Thuế nhập khẩu thiết bị y tế từ Trung Quốc 2024 – 2027
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | VAT (%) | ACFTA | Nước không được hưởng ưu đãi |
2024 | 2022 – 2027 | |||
30049059 | – – – Loại khác | 5 | 0 | 0 |
30049099 | – – – – Loại khác | 5 | 0 | 0 |
30051010 | – – Đã tráng phủ hoặc thấm tẩm dược chất | 5 | 0 | 0 |
30051090 | – – Đã tráng phủ hoặc thấm tẩm dược chất | 5 | 0 | 0 |
30059010 | – – Loại khác | 5 | 0 | 0 |
30059020 | – – Băng (SEN) | 5 | 0 | 0 |
30059090 | – – Gạc (SEN) | 5 | 0 | 0 |
30061010 | – – Loại khác | 5 | 0 | 0 |
30061090 | – – Chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật; miếng chắn dính vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu | 5 | 0 | 0 |
30064010 | – – Loại khác | 5 | 0 | 0 |
30064020 | – – Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác | 5 | 0 | 0 |
30065000 | – – Xi măng gắn xương | 5 | 0 | 0 |
30067000 | – Hộp và bộ dụng cụ sơ cứu | 5 | 0 | 0 |
30069100 | – Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người hoặc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế | 5 | 0 | 0 |
33061010 | – – Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả | 5 | 0 | KH |
33079050 | – – Bột và bột nhão dùng ngừa bệnh cho răng (SEN) | 10 | 0 | 0 |
33079050 | – – Dung dịch dùng cho kính áp tròng hoặc mắt nhân tạo (SEN) | 10 | 0 | 0 |
37011000 | – – Dung dịch dùng cho kính áp tròng hoặc mắt nhân tạo (SEN) | 10 | 0 | CN |
37019990 | – Dùng cho chụp X quang | 10/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc mã hàng 3701.10.00: 5% | 0 | 0 |
38089490 | – – – Loại khác | 10 | 0 | ID |
39269039 | – – – Loại khác | 5/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10% | 0 | 0 |
40141000 | – – – Loại khác | 8 | 0 | 0 |
48195000 | – Bao tránh thai | 5 | 0 | CN |
48239099 | – Bao bì đựng khác, kể cả túi đựng đĩa | 8 | 0 | KH, TH, CN |
61151010 | – – – Loại khác | 8 | 0 | PH |
62114310 | – – Vớ cho người giãn tĩnh mạch, từ sợi tổng hợp | 8 | 0 | 0 |
62129011 | – – – Áo phẫu thuật | 8 | 0 | 0 |
62129091 | – – – Hàng may mặc, loại có tính đàn hồi bó chặt, để điều trị mô vết sẹo và ghép da(SEN) | 8 | 0 | 0 |
63079040 | – – – Hàng may mặc, loại có tính đàn hồi bó chặt, để điều trị mô vết sẹo và ghép da(SEN) | 8 | 0 | KH |
84192000 | – – Khẩu trang phẫu thuật | 8 | 0 | 0 |
84211990 | – Thiết bị khử trùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm | 5 | 0 | 0 |
87131000 | – – – Loại khác | 8 | 0 | 0 |
90013000 | – Loại không có cơ cấu đẩy cơ khí | * | 0 | 0 |
90013000 | – Thấu kính áp tròng | 10 | 0 | 0 |
90029090 | – – Loại khác | 8 | 0 | 0 |
90049010 | – – Kính thuốc | 8 | 0 | 0 |
90118000 | – Các loại kính hiển vi khác | 10 | 0 | 0 |
90132000 | – Thiết bị tạo tia laser, trừ đi-ốt laser | 8 | 0 | 0 |
90181100 | – – Thiết bị điện tim | 5 | 0 | 0 |
90181200 | – – Thiết bị siêu âm | 5 | 0 | 0 |
90181300 | – – Thiết bị chụp cộng hưởng từ | 5 | 0 | 0 |
90181400 | – – Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy | 5 | 0 | 0 |
90181900 | – – Loại khác | 5 | 0 | 0 |
90181900 | – – Loại khác | 5 | 0 | 0 |
90182000 | – Thiết bị tia cực tím hoặc tia hồng ngoại | 5 | 0 | 0 |
90183110 | – – – Bơm tiêm dùng một lần | 5 | 0 | 0 |
90183190 | – – – Loại khác | 5 | 0 | 0 |
90183200 | – – Kim tiêm bằng kim loại và kim khâu vết thương | 5 | 0 | 0 |
90183910 | – – – Ống thông | 5 | 0 | 0 |
90183990 | – – – Loại khác | 5 | 0 | 0 |
90184100 | – – Khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác | 5 | 0 | 0 |
90185000 | – Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa khác | 5 | 0 | 0 |
90189020 | – – Bộ theo dõi tĩnh mạch | 5 | 0 | 0 |
90189090 | – – Loại khác | 5 | 0 | 0 |
90189090 | – – Loại khác | 5 | 0 | 0 |
90212100 | – – Răng giả | */5; Riêng: Băng, nẹp (trừ nẹp gắn trong cơ thể người), dụng cụ chỉnh hình thuộc nhóm 90.21: 5% | 0 | 0 |
90213100 | – – Khớp giả | */5; Riêng: Băng, nẹp (trừ nẹp gắn trong cơ thể người), dụng cụ chỉnh hình thuộc nhóm 90.21: 5% | 0 | 0 |
90213900 | – – Loại khác | */5; Riêng: Băng, nẹp (trừ nẹp gắn trong cơ thể người), dụng cụ chỉnh hình thuộc nhóm 90.21: 5% | 0 | 0 |
90214000 | – Thiết bị trợ thính, trừ các bộ phận và phụ kiện | */5; Riêng: Băng, nẹp (trừ nẹp gắn trong cơ thể người), dụng cụ chỉnh hình thuộc nhóm 90.21: 5% | 0 | 0 |
90215000 | – Thiết bị điều hòa nhịp tim dùng cho việc kích thích cơ tim, trừ các bộ phận và phụ kiện | */5; Riêng: Băng, nẹp (trừ nẹp gắn trong cơ thể người), dụng cụ chỉnh hình thuộc nhóm 90.21: 5% | 0 | 0 |
90219000 | – Loại khác | */5; Riêng: Băng, nẹp (trừ nẹp gắn trong cơ thể người), dụng cụ chỉnh hình thuộc nhóm 90.21: 5% | 0 | 0 |
90221200 | – – Thiết bị chụp cắt lớp điều khiển bằng máy tính | 5 | 0 | 0 |
90221300 | – – Loại khác, sử dụng trong nha khoa | 5 | 0 | 0 |
90221400 | – – Loại khác, sử dụng cho mục đích y học, phẫu thuật hoặc thú y | 5 | 0 | 0 |
90222100 | – – Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y | 5 | 0 | 0 |
90229090 | – – Loại khác | 10 | 0 | 0 |
90251100 | – – Chứa chất lỏng, để đọc trực tiếp | 8 | 0 | 0 |
90251919 | – – – – Loại khác | 8 | 0 | 0 |
90251920 | – – – Không hoạt động bằng điện | 8 | 0 | 0 |
94021010 | – – Ghế nha khoa và các bộ phận của chúng | 8 | 0 | 0 |
Ký hiệu (*) tại cột thuế suất trong Biểu thuế giá trị gia tăng quy định cho các mặt hàng thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng.
(*) Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hiện hành được quy định tại Nghị định 125/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ.
(**) Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ACFTA hiện hành được quy định tại Nghị định 153/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ.
Các trang thiết bị y tế được hưởng thuế VAT 0%
Trang thiết bị y tế nào được hưởng thuế VAT 0%?
TTBYT hưởng thuế VAT 0% được quy định theo Thông tư 219/2013/TT-BTC (điều 4, khoản 24)
Do đó, các “Sản phẩm nhân tạo dùng để thay thế cho bộ phận cơ thể của người bệnh, bao gồm cả sản phẩm là bộ phận cấy ghép lâu dài trong cơ thể người; nạng, xe lăn và dụng cụ chuyên dùng khác dùng cho người tàn tật.” ĐƯỢC HƯỞNG THUẾ VAT 0%
Ví dụ: Chân tay giả; đinh,nẹp,vít trong phẫu thuật chỉnh hình; ….
Các trang thiết bị y tế được hưởng thuế VAT 5%
Điều kiện để hưởng thuế VAT 5% đối với thiết bị y tế
Căn cứ vào các thông tư và văn bản đã ban hành, thiết bị y tế được hưởng thuế VAT 5% nếu đáp ứng 1 trong các điều kiện sau:
- Có giấy phép nhập khẩu TBYT
- Có giấy chứng nhận đăng ký lưu hành
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố tiêu chuẩn TBYT loại A, B theo quy định
- Thuộc Danh mục TTBYT thuộc diện quản lý chuyên ngành của BYT quy định tại Thông tư 14/2018/TT-BYT)
- Có tên đích danh trong Thông tư 26/2015 (điều 1, khoản 8)
- TBYT loại C, D không thuộc TT30 (Chỉ cần phân loại để nhập khẩu)
Đối với mỹ phẩm nhập khẩu từ Trung Quốc để được hưởng thuế suất ưu đãi đặc biệt theo hiệp định thì một điều kiện quan trọng là bạn phải có C/O theo mẫu E. Để biết thêm chi tiết, bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây: Những lưu ý về C/O Form E đối với hàng nhập khẩu
Bài viết cùng chuyên mục
- Thủ tục nhập khẩu thiết bị y tế
- Biểu thuế nhập khẩu và VAT trang thiết bị y tế
- Thuế VAT trang thiết bị y tế nhập khẩu
Có thể bạn quan tâm
- Hướng dẫn tra mã HS nhanh
- Thuế khi nhập khẩu hàng hóa
- Tiêu chí phương thức thanh toán trong tờ khai hải quan
- Danh sách các nước có FTA với Việt Nam
Để được tư vấn chi tiết về thuế. thủ tục nhập khẩu và dự toán chi phí vận chuyển liên quan đến nhập khẩu mỹ phẩm, hãy liên hệ với chúng tôi:
Công ty TNHH HP Toàn Cầu
Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu
Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội
Hotline: 08 8611 5726 hoặc Điện thoại: 024 73008608
Email: info@hptoancau.com
Lưu ý:
– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật mới nhất(nếu có)
– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại
– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.