Bài viết này, HP Toàn Cầu tổng hợp các mặt hàng đã, đang và đang trong quá trình điều tra áp dụng biện pháp chống bán phá giá do Việt Nam tiến hành với hàng nhập khẩu
Năm | Mã vụ việc | Mặt hàng
……………….. …….. |
Mã HS
……………………………… |
Nước/vùng lãnh thổ bị kiện | Quyết định khởi kiện | Biện pháp tạm thời | Biện pháp cuối cùng | Ghi chú | ||||
Quyết định | Biên độ | Thời gian | Quyết định | Biên độ | Thời gian | |||||||
2019 | AD09 | Một số sản phẩm bột ngọt | 2922.42.20 | Trung Quốc
Indonesia |
Quyết định 3267/QĐ-BCT ngày 31/10/2019 | Đang điều tra | Đang điều tra | |||||
2019 | AD08 | Một số sản phẩm thép các-bon cán nguội (ép nguội) dạng cuộn hoặc tấm | 7209.16.10; 7209.16.90; 7209.17.10; 7209.17.90; 7209.18.91; 7209.18.99; 7209.26.10; 7209.26.90; 7209.27.10; 7209.27.90; 7209.28.10; 7209.28.90; 7209.90.90; 7211.23.20; 7211.23.30; 7211.23.90; 7211.29.20; 7211.29.30; 7211.29.90; 7225.50.90 | Trung Quốc | Quyết định 2703/QĐ-BCT ngày 03/09/2019 | Đang điều tra | Đang điều tra | |||||
2019 | AD07 | Một số sản phẩm plastic và sản phẩm bằng plastic được làm từ các polyme từ propylen | 39202010; 39202091 | Trung Quốc Thái Lan Malaysia |
Quyết định
2334/QĐ-BCT |
Đang điều tra | Đang điều tra | |||||
2019 | AD06 | Một số sản phẩm ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác | 4411.12.00, 4411.13.00, 4411.14.00, 4411.92.00, 4411.93.00, 4411.94.00 | Thái Lan Malaysia |
940/QĐ-BCT ngày 16 tháng 4 năm 2019 | Đang điều tra | Đang điều tra | |||||
2019 | AD05 | Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm; hợp kim hoặc không hợp kim; ở dạng thanh, que và hình | 7604.10.10, 7604.10.90, 7604.21.90, 7604.29.10, 7604.29.90 | Trung Quốc | Quyết định 33/QĐ-BCT ngày 10/01/2019 |
Quyết định 1480/QĐ-BCT ngày 29/05/2019 |
2,46% – 35,58% | 05/06/2019 – 04/10/2019 |
Quyết định
ngày 28/09/2019 |
2,49% – 35,58% | 5 năm kể từ ngày 03/10/2019 | |
2018 | AD04 | Thép hợp kim hoặc không hợp kim được cán phẳng, được sơn | 7210.70.11, 7210.70.19, 7210.70.91, 7210.70.99, 7212.40.11, 7212.40.12, 7212.40.19, 7212.40.91, 7212.40.92, 7212.40.99, 7225.99.90, 7226.99.19, 7226.99.99 | Trung Quốc Hàn Quốc |
Quyết định 3877/QĐBCT ngày 15/10/2018 |
Quyết định 1711/QĐ-BCT ngày 18/06/2019 |
3,45% – 34,27% | 24/06/2019 – 21/10/2019 |
Quyết định
ngày 24/10/2019 |
2.53% – 34.27% | 24/10/2019 – 24/10/2024 | |
2018 | SR01.
AD01 |
Thép không gỉ cán nguội | 7219.32.00, 7219.33.00, 7219.34.00, 7219.35.00, 7219.90.00, 7220.20.10, 7220.20.90, 7220.90.10, 7220.90.90 | Trung Quốc Malaysia Indonesia Đài Loan |
Quyết định 3551/QĐ-BCT ngày 02/10/2018 | Không áp dụng | Quyết định
ngày: 21/10/2019 |
10.91% – 37.29% | 26/10/2019 – 26/10/2024 | |||
2017 | AR02.
AD01 |
Thép không gỉ cán nguội | 7219.32.00, 7219.33.00, 7219.34.00, 7219.35.00, 7219.90.00, 7220.20.10, 7220.20.90, 7220.90.10, 7220.90.90 | Quyết định số 1849/QĐ-BCT ngày 23/05/2017 | Không áp dụng | Quyết định
2398/QĐ-BCT ngày: 04/07/2018 |
6.64% – 37.29% | 19/07/2018 – 05/10/2019 | ||||
2016 | AD03 | Một số mặt hàng thép hình chữ H | 7216.33.11, 7216.33.19, 7216.33.90, 7228.70.10 và 7228.70.90 | Trung Quốc (bao gồm Hồng Kong) | Quyết định 3993/QĐBCT ngày 05/10/2016/ |
Quyết định 957/QĐ-BCT ngày 21/03/2017/ |
21.18 – 36.33% | 120 ngày kể từ ngày 05/04/2017. |
Quyết định 3283/QĐ-BCT ngày 21/08/2017 và QĐ 537/QĐ-BCT ngày 09/02/2018 |
20.48 – 29.17% | 5 năm kể từ ngày 05/09/2017 |
|
2016 | AD02 | Thép mạ (còn gọi là tôn mạ) nhập khẩu | 7210.41.11; 7210.41.12; 7210.41.19; 7210.49.11; 7210.49.12; 7210.49.13; 7210.49.19; 7210.50.00; 7210.61.11; 7210.61.12; 7210.61.19; 7210.69.11; 7210.69.12; 7210.69.19; 7210.90.10; 7210.90.90; 7212.30.10; 7212.30.20; 7212.30.91; 7212.30.99; 7212.50.11; 7212.50.12; 7212.50.19; 7212.50.21; 7212.50.22; 7212.50.29; 7212.50.91; 7212.50.92; 7212.50.99; 7212.60.10; 7212.60.20; 7212.60.90; 7225.92.90; 7226.99.11; 7226.99.91 | Trung Quốc Hàn Quốc |
Quyết định số 818/QĐ-BCT ngày 03/03/2016/ |
Quyết định
3584/QĐ-BCT |
1. Trung Quốc/China: 4.02 – 38.34% 2. Hàn Quốc/Korea: 12.40 – 19% |
120 ngày kể từ ngày 16/09/2016 |
Quyết định
1105/QĐ-BCT |
1. Trung Quốc/China: 3.17 – 38.34% 2. Hàn Quốc/Korea: 7.02 – 19.00% |
5 năm kể từ ngày 15/04/2017 |
|
2015 | AR01.
AD01 |
Thép không gỉ cán nguội | 7219.32.00, 7219.33.00, 7219.34.00, 7219.35.00, 7219.90.00, 7220.20.10, 7220.20.90, 7220.90.10, 7220.90.90 | Trung Quốc Malaysia Indonesia Đài Loan |
Quyết định số 11353/QĐ-BCT ngày 21/10/2015 | Không áp dụng | Quyết định số
1656/QĐ-BCT ngày: 29/04/2016 |
9.55% – 37.29% | 14/05/2016 – 05/10/2019 | |||
2013 | AD01/
13-KN- |
Thép không gỉ cán nguội | 7219.32.00; 7219.33.00; 7219.34.00; 7219.35.00; 7219.90.00; 7220.20.10; 7220.20.90; 7220.90.10; 7220.90.90 | Trung Quốc Malaysia Indonesia Đài Loan |
Quyết định số 4460/QĐ-BCT ngày 02/07/2013 |
Quyết định số 9990/QĐ-BCT ngày 25/12/2013 |
1. Trung Quốc: 6.45 – 6.99% 2. Indonesia: 12.03% 3. Malaysia: 14.38% 4. Đài Loan: 13.23% và 30.73% |
120 ngày kể từ 25/01/2014 |
Quyết định số 7896/QĐ-BCT ngày 05/09/2014 |
1. Trung Quốc:
4.64 – 6.87% 2. Indonesia: 3.07% |
05/10/2014 – 05/10/2019 | Đã hết hiệu lực |
Bài viết hữu ích liên quan:
Thuế chống bán phá giá đối với hàng nhập khẩu
Đường link liên quan của Bộ Công thương: http://www.trav.gov.vn/?page=case-prosecute
Công ty TNHH HP Toàn Cầu
Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu
Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội
Hotline: 08 8611 5726 hoặc Điện thoại: 024 73008608
Email: info@hptoancau.com
Lưu ý:
– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật mới nhất(nếu có)
– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại
– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.