Công Ty TNHH HP Toàn Cầu
  • Tiếng Việt
  • English
  • 简体中文

HP Global Ltd - Vận chuyển quốc tế - thủ tục thông quan

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Dịch vụ
  • Tra cứu
    • Tra cứu HS xuất khẩu theo biểu thuế
    • Tra cứu HS nhập khẩu theo biểu thuế
    • Tra cứu HS theo mô tả thông dụng
  • LÀM VIỆC VỚI HPG
    • Dịch vụ cung cấp
    • Quy trình
    • Tuyển dụng & Tin tức
    • Góc tư vấn
  • Liên hệ
  • Chính sách
    • Chính sách bảo mật
    • Hình thức thanh toán
    • Chính sách bảo hành
    • Chính sách đổi trả
    • Thông tin về web
Hotline08 8611 5726
  • Trang chủ
  • Những điều cần biết về Thương mại quốc tế
  • Ngoại thương giữa Việt Nam và các nước/vùng lãnh thổ
  • VN - Hàn Quốc
  • Kim ngạch xuất nhập khẩu Việt Nam – Hàn Quốc năm 2019
 

Kim ngạch xuất nhập khẩu Việt Nam – Hàn Quốc năm 2019

bởi Vivian / Thứ Ba, 07 Tháng Tư 2020 / Đăng tại VN - Hàn Quốc

Mục lục

  • KIM NGẠCH XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT NAM – HÀN QUỐC 2019
  • Xuất khẩu hàng hóa sang Hàn Quốc năm 2019
  • (Nguồn: Tổng cục Hải quan)
  • Nhập khẩu hàng hóa từ Hàn Quốc năm 2019

KIM NGẠCH XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT NAM – HÀN QUỐC 2019

Năm 2019, Hàn Quốc đang là đối tác thương mại lớn thứ 3 của Việt Nam (sau Trung Quốc và Hoa Kỳ) và là thị trường nhập khẩu hàng hóa lớn thứ 2 của Việt Nam (sau Trung Quốc) với tổng kim ngạch nhập khẩu đạt 46,93 tỷ USD, giảm nhẹ 1,18% so với năm ngoái.

Xuất khẩu hàng hóa sang Hàn Quốc năm 2019

Tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang thị trường Hàn Quốc tăng 8,33% so với năm 2018 đạt 19,72 tỷ USD.

Điện thoại và các linh kiện là nhóm hàng lớn nhất chiếm 26,09% thị phần đạt 5,14 tỷ USD tăng 14,23% so với 4,5 tỷ USD năm 2018.

Ngoài ra, còn nhiều nhóm hàng xuất khẩu có tỷ trọng lớn trong kim ngạch xuất khẩu sang Hàn Quốc và đạt trên 1 tỷ USD như: Hàng dệt, may đạt 3,35 tỷ USD tăng 1,63%; Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện đạt 2,87 tỷ USD tăng 15%; Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác đạt 1,63 tỷ USD tăng 31.68%…

Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa từ Hàn Quốc

ĐVT: USD

Mặt hàng  T12/2019 So với T/11/2019

(%)

 Trị giá 2019 So với 2018

(%)

Tỷ trọng

(%)

Tổng kim ngạch XK 1,472,585,498 -4.32 19,720,083,480 8.33 100
Điện thoại các loại và linh kiện 249,891,709 -36.05 5,145,154,864 14.23 26.09
Hàng dệt, may 238,823,673 23.95 3,353,386,548 1.63 17.00
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 215,523,130 -2.45 2,877,326,489 15.00 14.59
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 166,320,487 11.87 1,626,067,663 31.68 8.25
Gỗ và sản phẩm gỗ 72,630,725 19.57 792,556,323 -15.43 4.02
Hàng thủy sản 69,279,736 -4.67 781,891,541 -9.60 3.96
Giày dép các loại 57,569,632 2.24 604,867,016 22.45 3.07
Phương tiện vận tải và phụ tùng 33,945,809 0.14 384,707,613 43.59 1.95
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 28,182,174 -1.40 381,464,335 12.97 1.93
Xơ, sợi dệt các loại 35,322,192 -0.64 350,180,232 -13.81 1.78
Kim loại thường khác và sản phẩm 22,142,840 -1.35 249,259,850 34.59 1.26
Sản phẩm từ chất dẻo 17,343,780 -2.09 204,706,107 17.72 1.04
Sản phẩm từ sắt thép 15,009,399 23.78 175,059,454 10.43 0.89
Dây điện và dây cáp điện 15,450,461 -4.93 174,406,875 5.89 0.88
Sắt thép các loại 10,444,877 5.74 151,902,859 -22.65 0.77
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 13,140,140 10.36 138,511,768 4.93 0.70
Dầu thô 263,225   134,659,192 21.10 0.68
Hàng rau quả 12,120,669 -3.46 131,845,979 15.76 0.67
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 7,010,152 -22.40 98,762,864 -9.54 0.50
Sản phẩm hóa chất 8,718,466 4.38 89,750,438 12.35 0.46
Sản phẩm từ cao su 5,765,292 -9.61 69,122,558 21.31 0.35
Hóa chất 5,888,840 -23.14 68,689,280 -14.40 0.35
Cao su 6,656,318 3.06 66,760,019 25.43 0.34
Cà phê 6,591,292 -8.55 66,499,665 -5.21 0.34
Vải mành, vải kỹ thuật khác 6,022,716 31.85 62,778,859 33.05 0.32
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 5,842,103 3.16 48,250,834 -4.20 0.24
Xăng dầu các loại 2,072,127 -8.10 48,002,242 -42.46 0.24
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 2,230,352 -25.26 34,826,302 -39.89 0.18
Sản phẩm gốm, sứ 3,043,577 8.08 32,067,855 42.65 0.16
Sắn và các sản phẩm từ sắn 2,426,675 47.96 29,326,975 11.55 0.15
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 2,747,439 121.63 28,644,910 -71.07 0.15
Than các loại 1,875,500 -13.42 27,267,864 -48.88 0.14
Giấy và các sản phẩm từ giấy 2,583,508 55.75 24,975,788 5.98 0.13
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 2,171,405 68.87 22,773,998 -24.56 0.12
Chất dẻo nguyên liệu 1,968,294 8.37 19,235,031 -14.41 0.10
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 1,876,882 23.14 19,037,092 13.88 0.10
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 1,869,171 15.91 18,416,172 4.04 0.09
Hạt tiêu   975,664 83.37 13,089,509 -27.15 0.07
Phân bón các loại 325,970 2637.40 8,002,427 -5.60 0.04
Quặng và khoáng sản khác 281,572   5,962,851 -57.31 0.03
Hàng hóa khác 120,500,750 1.83 1,159,885,238 7.44 5.88

(Nguồn: Tổng cục Hải quan)

Nhập khẩu hàng hóa từ Hàn Quốc năm 2019

Tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam sang thị trường Hàn Quốc giảm nhẹ 1,18% so với năm 2018 đạt 46,93 tỷ USD.

Trong các nhóm hàng nhập khẩu từ Hàn Quốc, chiếm thị phần lớn nhất là nhóm hàng máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện với 35,89% đạt 16,84 tỷ USD, giảm 2,42% so với cùng kỳ; máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác chiếm 13,13% thị phần đạt 6,16 tỷ USD, giảm 0,09%; điện thoại các loại và linh kiện chiếm 12,62% thị phần đạt 5,92 tỷ USD, giảm 4,42% so với năm 2018. Ngoài ra còn 8 nhóm hàng khác đạt trị giá trên 1 tỷ USD và đa phần đều giảm nhẹ.

Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ Hàn Quốc

ĐVT: USD

Mặt hàng T12/2019 So với T11/2019 (%) Năm 2019 So với năm 2018 (%) Tỷ trọng (%)
Tổng kim ngạch NK 3.761.767.203 -0,65 46.934.575.800 -1,18 100
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 1.038.414.453 -12,93 16.843.106.862 -2,42 35,89
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 562.454.126 20,52 6.163.057.211 -0,09 13,13
Điện thoại các loại và linh kiện 595.976.142 18,73 5.922.052.328 -4,52 12,62
Vải các loại 176.991.189 -4,3 2.023.341.261 -6,38 4,31
Xăng dầu các loại 219.802.018 -31,52 1.846.319.971 2,95 3,93
Sản phẩm từ chất dẻo 145.384.160 12,36 1.791.443.346 -0,48 3,82
Chất dẻo nguyên liệu 128.541.545 -3,06 1.609.554.889 -3,69 3,43
Kim loại thường khác 124.600.142 -2,14 1.478.943.612 -2,82 3,15
Sắt thép các loại 126.326.622 23,18 1.409.222.878 0,27 3
Hàng hóa khác 101.467.615 4,94 1.320.392.993   2,81
Linh kiện, phụ tùng ô tô 70.071.522 -17,65 1.145.720.280 39,09 2,44
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 57.079.554 -4,25 719.745.675 -6,65 1,53
Sản phẩm hóa chất 63.865.996 7,86 713.689.406 4,93 1,52
Sản phẩm từ sắt thép 66.084.786 5,75 708.498.414 4,31 1,51
Hóa chất 42.722.516 -1,44 434.807.732 -2,32 0,93
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 14.894.713 -33 393.177.840 -15,02 0,84
Giấy các loại 21.075.435 -13,84 285.511.377 -0,88 0,61
Cao su 21.411.338 11,79 227.976.805 3,81 0,49
Sản phẩm từ kim loại thường khác 21.487.141 14,17 223.111.664 -4,25 0,48
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 17.265.245 3,11 183.841.922 0,39 0,39
Dược phẩm 21.602.316 65,01 178.371.782 9,74 0,38
Xơ, sợi dệt các loại 14.048.839 10,9 174.466.718 -12,8 0,37
Dây điện và dây cáp điện 13.003.953 -1,83 171.263.385 0,7 0,36
Sản phẩm từ cao su 8.893.562 4,48 113.043.409 -1,55 0,24
Ô tô nguyên chiếc các loại 12.757.095 71,19 93.263.398 57,9 0,2
Hàng thủy sản 6.368.785 -2,05 76.002.798 -0,51 0,16
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 4.043.416 19,28 75.621.757 -10,83 0,16
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh 8.118.004 13,92 70.507.596 40,47 0,15
Sản phẩm từ giấy 6.317.410 11,68 65.185.528 -0,68 0,14
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 4.536.780 7,11 61.070.731 7,82 0,13
Hàng điện gia dụng và linh kiện 5.556.987 -0,77 58.954.603 -5,37 0,13
Chế phẩm thực phẩm khác 4.101.986 9,71 47.494.311 28,6 0,1
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng 5.404.940 46,52 46.783.354 -20,51 0,1
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 2.655.253 24,4 44.217.854 -8,41 0,09
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 4.591.173 -3,47 39.270.573 25,26 0,08
Phân bón các loại 5.292.391 1657,49 38.541.157 -20,3 0,08
Hàng rau quả 7.028.111 51,42 38.518.841 44,63 0,08
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 3.724.153 -26,87 29.399.335 -25,54 0,06
Gỗ và sản phẩm gỗ 4.510.218 94,86 21.596.014 185,29 0,05
Sữa và sản phẩm sữa 1.173.800 -38,28 13.693.079 39,51 0,03
Quặng và khoáng sản khác 635.671 -21,02 11.987.717 -22,21 0,03
Bông các loại 329.099 32,08 7.059.398 25,96 0,02
Khí đốt hóa lỏng 375.235 -71,54 5.380.503 16,41 0,01
Dầu mỡ động thực vật 518.860 29,86 4.861.984 2,1 0,01
Nguyên phụ liệu dược phẩm 262.906 -56,59 4.503.507 -12,51 0,01

(Nguồn: Tổng cục Hải quan)

 

Được tag bởi: Kim ngạch xuất nhập khẩu Việt Nam – Hàn Quốc

Những gì bạn có đọc tiếp

Kim ngạch xuất nhập khẩu Việt Nam - Hàn Quốc giai đoạn 2013 - 2018
Kim ngạch xuất nhập khẩu Việt Nam – Hàn Quốc giai đoạn 2013 – 2018
Quy tắc xuất xứ theo hiệp định thương mại tự do Việt Nam – Hàn Quốc
Thuế nhập khẩu nguyên phụ liệu hàng may mặc nhập khẩu từ Hàn Quốc
Thuế nhập khẩu 2018 vải may mặc nhập khẩu từ Hàn Quốc

Trả lời Hủy

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.

Search

Recent Posts

  • Hồ sơ doanh nghiệp cần chuẩn bị khi tham vấn giá

    Hồ sơ tham vấn giá Khi doanh nghiệp nhập khẩu h...
  • Mã HS và thuế nhập khẩu thực phẩm chức năng năm 2021

     Mã HS và thuế nhập khẩu thực phẩm chức năng nă...
  • Tuyển dụng pricing kiêm sales overseas

    Tuyển dụng import pricing staff kiêm sales over...
  • Dịch vụ vận chuyển đường hàng không

    Công ty TNHH HP Toàn Cầu hiện đang là đại lý củ...
  • Thủ tục và thuế xuất khẩu cảm biến quang điện

    Lưu ý khi xuất khẩu cảm biến quang điện Với kin...
  • Thủ tục nhập khẩu máy điều hòa không khí

    Nhập khẩu máy điều hòa  Với kinh nghiệm thực ti...

Danh mục

Mở | Đóng
Công ty TNHH HP Toàn Cầu
Địa chỉ : Phòng 2308, tòa CT2 , KĐT Văn Khê, La Khê, Hà Đông, Hà Nội
Hotline: 088 611 5726
E-mail: info@hptoancau.com
Website: hpgloballtd.com / hptoancau.com
Người đại diện: Nguyễn Thị Mỹ Hạnh
MST: 0106718785
Đăng ký kinh doanh

Liên kết

Chính sách bảo mật
Chính sách bảo hành
Hình thức thanh toán
Chính sách đổi trả
Thông tin về web
Vận chuyển và giao nhận

DMCA.com Protection Status

© 2017. All rights reserved. Designed by INNOCOM

ĐẦU
0886115726