Thuế nhập khẩu vải may
Thuế nhập khẩu vải may mặc nhập khẩu từ Hàn Quốc
Hiện nay , dệt may đang là một trong những ngành kinh tế mũi nhọn của nền kinh tế nước nhà . Ngành dệt may không chỉ phục vụ nhu cầu tiêu dùng trong nước mà còn là ngành có kim ngạch xuất khẩu lớn nhất của Việt Nam .
Dệt may là ngành kinh tế có vai trò quan trọng bậc nhất trong nền kinh tế quốc dân. Ngành dệt may không chỉ phục vụ nhu cầu tiêu dùng trong nước, mà còn là ngành có kim ngạch xuất khẩu lớn nhất của Việt Nam. Bên cạnh đó, dệt may còn là ngành cung cấp nhiều công ăn việc làm lớn nhất cho thị trường lao động.
Tuy nhiên, một hạn chế đối với ngành dệt may của Việt Nam là việc sản xuất nguyên vật liệu đầu vào còn yếu kém. Hầu hết các nguyên liệu đầu nguồn như bông, xơ, sợi, vải đều phải nhập khẩu. Hiện các thị trường cung cấp nguyên liệu của ngành dệt may chủ yếu nằm ở châu Á như Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản … Trong đó, dệt may Việt Nam nhập khẩu phần lớn nguyên liệu từ nước ngoài, trong đó 39,34% là từ Trung Quốc. Riêng với nhập khẩu vải, ngành hiện phải nhập khẩu 86% nhu cầu sản xuất, trong đó nhẩu từ Trung Quốc chiếm tới 46%.Sau đó là Hàn Quốc với tỷ lệ nhập khẩu nguyên phụ liệu là 13,8% , theo sau là Đài Loan với 8,5%.
Mã HS và thuế nhập khẩu ưu đãi
Dưới đây là tổng hợp tất cả các mã HS cơ bản về nguyên phụ liệu may mặc và mức thuế đối với các form C/O hiện hành tương ứng đối với nguyên phụ liệu may mặc nhập khẩu từ Hàn Quốc.
Mã HS | Mô tả hàng hóa | Thuế nhập khẩu ưu đãi | C/O from AK | C/O form VK |
Chương 50 TƠ TẰM |
0 | 0 | ||
50.07 | Vải dệt thoi dệt từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm. | 12 | 0 | 0 |
5007.1 | – Vải dệt thoi từ tơ vụn: | 0 | 0 | |
5007.10.20 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | 12 | 0 | 0 |
5007.10.30 | – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | 12 | 0 | 0 |
5007.10.90 | – – Loại khác | 12 | 0 | 0 |
5007.2 | – Các loại vải dệt thoi khác, có chứa 85% trở lên tính theo trọng lượng của tơ hoặc phế liệu tơ tằm ngoại trừ tơ vụn: | 0 | 0 | |
5007.20.20 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | 12 | 0 | 0 |
5007.20.30 | – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | 12 | 0 | 0 |
5007.20.90 | – – Loại khác | 12 | 0 | 0 |
5007.9 | – Các loại vải khác: | 0 | 0 | |
5007.90.20 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | 12 | 0 | 0 |
5007.90.30 | – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | 12 | 0 | 0 |
5007.90.90 | – – Loại khác | 12 | 0 | 0 |
51.11 | Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô. | 12 | ||
– Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên: | 0 | 0 | ||
5111.11.00 | – – Trọng lượng không quá 300 g/m2 | 12 | 0 | 0 |
5111.19.00 | – – Loại khác | 12 | 0 | 0 |
5111.20.00 | – Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo | 12 | 0 | 0 |
5111.30.00 | – Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo | 12 | 0 | 0 |
5111.90.00 | – Loại khác | 12 | 0 | 0 |
51.12 | Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải kỹ. | 12 | ||
– Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên: | 0 | 0 | ||
5112.11.00 | – – Trọng lượng không quá 200 g/m2 | 12 | 0 | 0 |
5112.19 | – – Loại khác: | 0 | 0 | |
5112.19.10 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | 12 | 0 | 0 |
5112.19.90 | – – – Loại khác | 12 | 0 | 0 |
5112.20.00 | – Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo | 12 | 0 | 0 |
5112.30.00 | – Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo | 12 | 0 | 0 |
5112.90.00 | – Loại khác | 12 | 0 | 0 |
5113.00.00 | Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa. | 12 | ||
52.08 | Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2. | |||
– Chưa tẩy trắng: | 0 | 0 | ||
5208.11.00 | – – Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2 | 12 | 20 | 7,2 |
5208.12.00 | – – Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2 | 12 | 0 | 0 |
5208.13.00 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | 12 | 20 | 0 |
5208.19.00 | – – Vải dệt khác | 12 | ||
– Đã tẩy trắng: | 0 | 0 | ||
5208.21.00 | – – Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2 | 12 | 0 | 0 |
5208.22.00 | – – Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2 | 12 | 0 | 0 |
5208.23.00 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | 12 | 0 | 0 |
5208.29.00 | – – Vải dệt khác | 12 | ||
– Đã nhuộm: | ||||
5208.31 | – – Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2: | 0 | 0 | |
5208.31.10 | – – – Vải voan (Voile) (SEN) | 12 | 0 | 0 |
5208.31.90 | – – – Loại khác | 12 | 0 | 0 |
5208.32.00 | – – Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2 | 12 | 0 | 0 |
5208.33.00 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | 12 | 20 | 0 |
5208.39.00 | – – Vải dệt khác | 12 | ||
– Từ các sợi có các màu khác nhau: | ||||
5208.41 | – – Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2: | 0 | 0 | |
5208.41.10 | – – – Vải Ikat (SEN) | 12 | 0 | 0 |
5208.41.90 | – – – Loại khác | 12 | ||
5208.42 | – – Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2: | 0 | 0 | |
5208.42.10 | – – – Vải Ikat (SEN) | 12 | 0 | 0 |
5208.42.90 | – – – Loại khác | 12 | 0 | 0 |
5208.43.00 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | 12 | 0 | 0 |
5208.49.00 | – – Vải dệt khác | 12 | ||
– Đã in: | ||||
5208.51 | – – Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2: | 0 | 0 | |
5208.51.10 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | 12 | 0 | 0 |
5208.51.90 | – – – Loại khác | 12 | ||
5208.52 | – – Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2: | 20 | 2,4 | |
5208.52.10 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | 12 | 20 | 7,2 |
5208.52.90 | – – – Loại khác | 12 | ||
5208.59 | – – Vải dệt khác: | 0 | 0 | |
5208.59.10 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | 12 | 0 | 0 |
5208.59.20 | – – – Loại khác, vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | 12 | 0 | 0 |
5208.59.90 | – – – Loại khác | 12 | ||
52.09 | Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2. | |||
– Chưa tẩy trắng: | ||||
5209.11 | – – Vải vân điểm: | 0 | 0 | |
5209.11.10 | – – – Vải duck và vải canvas (SEN) | 12 | 0 | 0 |
5209.11.90 | – – – Loại khác | 12 | 0 | 0 |
5209.12.00 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | 12 | 0 | 0 |
5209.19.00 | – – Vải dệt khác | 12 | ||
– Đã tẩy trắng: | 0 | 0 | ||
5209.21.00 | – – Vải vân điểm | 12 | 0 | 0 |
5209.22.00 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | 12 | 20 | 12 |
5209.29.00 | – – Vải dệt khác | 12 | ||
– Đã nhuộm: | 0 | 0 | ||
5209.31.00 | – – Vải vân điểm | 12 | 0 | 0 |
5209.32.00 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | 12 | 0 | 0 |
5209.39.00 | – – Vải dệt khác | 12 | ||
– Từ các sợi có các màu khác nhau: | 0 | 0 | ||
5209.41.00 | – – Vải vân điểm | 12 | 20 | 7,2 |
5209.42.00 | – – Vải denim | 12 | 0 | 0 |
5209.43.00 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | 12 | 20 | 0 |
5209.49.00 | – – Vải dệt khác | 12 | ||
– Đã in: | ||||
5209.51 | – – Vải vân điểm: | 0 | 0 | |
5209.51.10 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | 12 | 0 | 0 |
5209.51.90 | – – – Loại khác | 12 | ||
5209.52 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân: | 0 | 0 | |
5209.52.10 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | 12 | 0 | 0 |
5209.52.90 | – – – Loại khác | 12 | ||
5209.59 | – – Vải dệt khác: | 0 | 0 | |
5209.59.10 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | 12 | 0 | 0 |
5209.59.90 | – – – Loại khác | 12 | ||
52.1 | Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200 g/m2. | |||
– Chưa tẩy trắng: | 0 | 0 | ||
5210.11.00 | – – Vải vân điểm | 12 | 0 | 0 |
5210.19.00 | – – Vải dệt khác | 12 | ||
– Đã tẩy trắng: | 0 | 0 | ||
5210.21.00 | – – Vải vân điểm | 12 | 0 | 0 |
5210.29.00 | – – Vải dệt khác | 12 | ||
– Đã nhuộm: | 0 | 0 | ||
5210.31.00 | – – Vải vân điểm | 12 | 0 | 0 |
5210.32.00 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | 12 | 20 | 2,4 |
5210.39.00 | – – Vải dệt khác | 12 | ||
– Từ các sợi có màu khác nhau: | ||||
5210.41 | – – Vải vân điểm: | 20 | 2,4 | |
5210.41.10 | – – – Vải Ikat (SEN) | 12 | 20 | 2,4 |
5210.41.90 | – – – Loại khác | 12 | 0 | 0 |
5210.49.00 | – – Vải dệt khác | 12 | ||
– Đã in: | ||||
5210.51 | – – Vải vân điểm: | 0 | 0 | |
5210.51.10 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | 12 | 0 | 0 |
5210.51.90 | – – – Loại khác | 12 | ||
5210.59 | – – Vải dệt khác: | 0 | 0 | |
5210.59.10 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | 12 | 0 | 0 |
5210.59.90 | – – – Loại khác | 12 | ||
52.11 | Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200 g/m2. | |||
– Chưa tẩy trắng: | 20 | 2,4 | ||
5211.11.00 | – – Vải vân điểm | 12 | 20 | 7,2 |
5211.12.00 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | 12 | 0 | 0 |
5211.19.00 | – – Vải dệt khác | 12 | 0 | 0 |
5211.20.00 | – Đã tẩy trắng | 12 | ||
– Đã nhuộm: | 0 | 0 | ||
5211.31.00 | – – Vải vân điểm | 12 | 0 | 0 |
5211.32.00 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | 12 | 0 | 0 |
5211.39.00 | – – Vải dệt khác | 12 | ||
– Từ các sợi có các màu khác nhau: | ||||
5211.41 | – – Vải vân điểm: | 0 | 0 | |
5211.41.10 | – – – Vải Ikat (SEN) | 12 | 0 | 0 |
5211.41.90 | – – – Loại khác | 12 | 0 | 0 |
5211.42.00 | – – Vải denim | 12 | 0 | 0 |
5211.43.00 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | 12 | 0 | 0 |
5211.49.00 | – – Vải dệt khác | 12 | ||
– Đã in: | ||||
5211.51 | – – Vải vân điểm: | 0 | 0 | |
5211.51.10 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | 12 | 0 | 0 |
5211.51.90 | – – – Loại khác | 12 | ||
5211.52 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân: | 0 | 0 | |
5211.52.10 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | 12 | 0 | 0 |
5211.52.90 | – – – Loại khác | 12 | ||
5211.59 | – – Vải dệt khác: | 0 | 0 | |
5211.59.10 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | 12 | 0 | 0 |
5211.59.90 | – – – Loại khác | 12 | ||
52.12 | Vải dệt thoi khác từ bông. | |||
– Trọng lượng không quá 200 g/m2: | 0 | 0 | ||
5212.11.00 | – – Chưa tẩy trắng | 12 | 0 | 0 |
5212.12.00 | – – Đã tẩy trắng | 12 | 20 | 0 |
5212.13.00 | – – Đã nhuộm | 12 | 0 | 0 |
5212.14.00 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | 12 | ||
5212.15 | – – Đã in: | 0 | 0 | |
5212.15.10 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | 12 | 0 | 0 |
5212.15.90 | – – – Loại khác | 12 | ||
– Trọng lượng trên 200 g/m2: | 0 | 0 | ||
5212.21.00 | – – Chưa tẩy trắng | 12 | 0 | 0 |
5212.22.00 | – – Đã tẩy trắng | 12 | 0 | 0 |
5212.23.00 | – – Đã nhuộm | 12 | 0 | 0 |
5212.24.00 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | 12 | ||
5212.25 | – – Đã in: | 0 | 0 | |
5212.25.10 | – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | 12 | 0 | 0 |
5212.25.90 | – – – Loại khác | 12 | ||
53.09 | Vải dệt thoi từ sợi lanh. | |||
– Có tỷ trọng lanh từ 85% trở lên: | 0 | 0 | ||
5309.11.00 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | 12 | 0 | 0 |
5309.19.00 | – – Loại khác | 12 | ||
– Có tỷ trọng lanh dưới 85%: | 0 | 0 | ||
5309.21.00 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | 12 | 0 | 0 |
5309.29.00 | – – Loại khác | 12 | ||
53.1 | Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03. | |||
5310.1 | – Chưa tẩy trắng: | 0 | 0 | |
5310.10.10 | – – Vải dệt vân điểm | 12 | 0 | 0 |
5310.10.90 | – – Loại khác | 12 | 0 | 0 |
5310.90.00 | – Loại khác | 12 | ||
53.11 | Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy. | 0 | 0 | |
5311.00.10 | – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) | 12 | 0 | 0 |
5311.00.20 | – Vải bố (burlap) từ xơ chuối abaca (SEN) | 12 | 0 | 0 |
5311.00.90 | – Loại khác | 12 | ||
54.07 | Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.04. | |||
5407.1 | – Vải dệt thoi từ sợi có độ bền cao bằng ni lông hoặc các polyamit hoặc các polyeste khác: | |||
– – Vải làm lốp xe; vải làm băng tải: | 0 | 0 | ||
5407.10.21 | – – – Chưa tẩy trắng (SEN) | 12 | 0 | 0 |
5407.10.29 | – – – Loại khác (SEN) | 12 | ||
– – Loại khác: | 20 | 0 | ||
5407.10.91 | – – – Chưa tẩy trắng | 12 | 20 | 0 |
5407.10.99 | – – – Loại khác | 12 | 0 | 0 |
5407.20.00 | – Vải dệt thoi từ dải hoặc dạng tương tự | 12 | 0 | 0 |
5407.30.00 | – Vải dệt thoi đã được nêu ở Chú giải 9 Phần XI | 12 | ||
– Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament bằng ni lông hoặc các polyamit khác từ 85% trở lên: | ||||
5407.41 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng: | 0 | 0 | |
5407.41.10 | – – – Vải lưới ni lông dệt thoi từ sợi filament không xoắn thích hợp để sử dụng như vật liệu gia cố cho vải sơn dầu | 12 | 0 | 0 |
5407.41.90 | – – – Loại khác | 12 | 0 | 0 |
5407.42.00 | – – Đã nhuộm | 12 | 0 | 0 |
5407.43.00 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | 12 | 0 | 0 |
5407.44.00 | – – Đã in | 12 | ||
– Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament polyeste dún từ 85% trở lên: | 0 | 0 | ||
5407.51.00 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | 12 | 0 | 0 |
5407.52.00 | – – Đã nhuộm | 12 | 0 | 0 |
5407.53.00 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | 12 | 0 | 0 |
5407.54.00 | – – Đã in | 12 | ||
– Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament polyeste từ 85% trở lên: | ||||
5407.61 | – – Có tỷ trọng sợi filament polyeste không dún từ 85% trở lên: | 0 | 0 | |
5407.61.10 | – – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | 12 | 0 | 0 |
5407.61.90 | – – – Loại khác | 12 | ||
5407.69 | – – Loại khác: | 0 | 0 | |
5407.69.10 | – – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | 12 | 0 | 0 |
5407.69.90 | – – – Loại khác | 12 | ||
– Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament tổng hợp từ 85% trở lên: | 0 | 0 | ||
5407.71.00 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | 12 | 0 | 0 |
5407.72.00 | – – Đã nhuộm | 12 | 0 | 0 |
5407.73.00 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | 12 | 0 | 0 |
5407.74.00 | – – Đã in | 12 | ||
– Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament tổng hợp dưới 85%, được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông: | 0 | 0 | ||
5407.81.00 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | 12 | 0 | 0 |
5407.82.00 | – – Đã nhuộm | 12 | 0 | 0 |
5407.83.00 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | 12 | 0 | 0 |
5407.84.00 | – – Đã in | 12 | ||
– Vải dệt thoi khác: | 0 | 0 | ||
5407.91.00 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | 12 | 0 | 0 |
5407.92.00 | – – Đã nhuộm | 12 | 0 | 0 |
5407.93.00 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | 12 | 0 | 0 |
5407.94.00 | – – Đã in | 12 | ||
54.08 | Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.05. | |||
5408.1 | – Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền cao từ tơ tái tạo vit-cô (viscose): | 0 | 0 | |
5408.10.10 | – – Chưa tẩy trắng | 12 | 0 | 0 |
5408.10.90 | – – Loại khác | 12 | ||
– Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament tái tạo hoặc dải hoặc dạng tương tự từ 85% trở lên: | 0 | 0 | ||
5408.21.00 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | 12 | 0 | 0 |
5408.22.00 | – – Đã nhuộm | 12 | 0 | 0 |
5408.23.00 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | 12 | 0 | 0 |
5408.24.00 | – – Đã in | 12 | ||
– Vải dệt thoi khác: | 0 | 0 | ||
5408.31.00 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | 12 | 0 | 0 |
5408.32.00 | – – Đã nhuộm | 12 | 0 | 0 |
5408.33.00 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | 12 | 0 | 0 |
5408.34.00 | – – Đã in | 12 | ||
55.13 | Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170 g/m2. | |||
– Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng: | 0 | 0 | ||
5513.11.00 | – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm | 12 | 0 | 0 |
5513.12.00 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste | 12 | 0 | 0 |
5513.13.00 | – – Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste | 12 | 20 | 0 |
5513.19.00 | – – Vải dệt thoi khác | 12 | ||
– Đã nhuộm: | 0 | 0 | ||
5513.21.00 | – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm | 12 | 0 | 0 |
5513.23.00 | – – Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste | 12 | 0 | 0 |
5513.29.00 | – – Vải dệt thoi khác | 12 | ||
– Từ các sợi có các màu khác nhau: | 0 | 0 | ||
5513.31.00 | – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm | 12 | 0 | 0 |
5513.39.00 | – – Vải dệt thoi khác | 12 | ||
– Đã in: | 0 | 0 | ||
5513.41.00 | – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm | 12 | 0 | 0 |
5513.49.00 | – – Vải dệt thoi khác | 12 | ||
55.14 | Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170 g/m2. | |||
– Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng: | 0 | 0 | ||
5514.11.00 | – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm | 12 | 0 | 0 |
5514.12.00 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste | 12 | 0 | 0 |
5514.19.00 | – – Vải dệt thoi khác | 12 | ||
– Đã nhuộm: | 0 | 0 | ||
5514.21.00 | – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm | 12 | 0 | 0 |
5514.22.00 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste | 12 | 0 | 0 |
5514.23.00 | – – Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste | 12 | 0 | 0 |
5514.29.00 | – – Vải dệt thoi khác | 12 | 0 | 0 |
5514.30.00 | – Từ các sợi có các màu khác nhau | 12 | ||
– Đã in: | 0 | 0 | ||
5514.41.00 | – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm | 12 | 0 | 0 |
5514.42.00 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste | 12 | 0 | 0 |
5514.43.00 | – – Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste | 12 | 0 | 0 |
5514.49.00 | – – Vải dệt thoi khác | 12 | ||
55.15 | Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp. | |||
– Từ xơ staple polyeste: | 20 | 7,2 | ||
5515.11.00 | – – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple tơ tái tạo vit-cô (viscose) | 12 | 0 | 0 |
5515.12.00 | – – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo | 12 | 0 | 0 |
5515.13.00 | – – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 12 | 20 | 0 |
5515.19.00 | – – Loại khác | 12 | ||
– Từ xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic: | 0 | 0 | ||
5515.21.00 | – – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo | 12 | 0 | 0 |
5515.22.00 | – – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 12 | 0 | 0 |
5515.29.00 | – – Loại khác | 12 | ||
– Vải dệt thoi khác: | 0 | 0 | ||
5515.91.00 | – – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo | 12 | ||
5515.99 | – – Loại khác: | 0 | 0 | |
5515.99.10 | – – – Pha chủ yếu hoặc duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 12 | 0 | 0 |
5515.99.90 | – – – Loại khác | 12 | ||
55.16 | Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo. | |||
– Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên: | 0 | 0 | ||
5516.11.00 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | 12 | 20 | 0 |
5516.12.00 | – – Đã nhuộm | 12 | 0 | 0 |
5516.13.00 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | 12 | 0 | 0 |
5516.14.00 | – – Đã in | 12 | ||
– Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament tái tạo: | 0 | 0 | ||
5516.21.00 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | 12 | 0 | 0 |
5516.22.00 | – – Đã nhuộm | 12 | 0 | 0 |
5516.23.00 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | 12 | 0 | 0 |
5516.24.00 | – – Đã in | 12 | ||
– Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: | 0 | 0 | ||
5516.31.00 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | 12 | 0 | 0 |
5516.32.00 | – – Đã nhuộm | 12 | 0 | 0 |
5516.33.00 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | 12 | 0 | 0 |
5516.34.00 | – – Đã in | 12 | ||
– Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông: | 0 | 0 | ||
5516.41.00 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | 12 | 0 | 0 |
5516.42.00 | – – Đã nhuộm | 12 | 0 | 0 |
5516.43.00 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | 12 | 0 | 0 |
5516.44.00 | – – Đã in | 12 | ||
– Loại khác: | 0 | 0 | ||
5516.91.00 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | 12 | 0 | 0 |
5516.92.00 | – – Đã nhuộm | 12 | 0 | 0 |
5516.93.00 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | 12 | 0 | 0 |
5516.94.00 | – – Đã in | 12 | ||
58.01 | Các loại vải dệt nổi vòng và các loại vải sơnin (chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 58.02 hoặc 58.06. | |||
5801.1 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: | 0 | 0 | |
5801.10.10 | – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt | 12 | 0 | 0 |
5801.10.90 | – – Loại khác | 12 | ||
– Từ bông: | ||||
5801.21 | – – Vải có sợi ngang nổi vòng không cắt: | 0 | 0 | |
5801.21.10 | – – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt | 12 | 0 | 0 |
5801.21.90 | – – – Loại khác | 12 | ||
5801.22 | – – Nhung kẻ đã cắt: | 0 | 0 | |
5801.22.10 | – – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt | 12 | 0 | 0 |
5801.22.90 | – – – Loại khác | 12 | ||
5801.23 | – – Vải có sợi ngang nổi vòng khác: | 0 | 0 | |
5801.23.10 | – – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt | 12 | 0 | 0 |
5801.23.90 | – – – Loại khác | 12 | ||
5801.26 | – – Các loại vải sơnin (chenille): | 0 | 0 | |
5801.26.10 | – – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt | 12 | 0 | 0 |
5801.26.90 | – – – Loại khác | 12 | ||
5801.27 | – – Vải có sợi dọc nổi vòng: | 0 | 0 | |
5801.27.10 | – – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt | 12 | 0 | 0 |
5801.27.90 | – – – Loại khác | 12 | ||
– Từ xơ nhân tạo: | ||||
5801.31 | – – Vải có sợi ngang nổi vòng chưa cắt: | 0 | 0 | |
5801.31.10 | – – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt | 12 | 0 | 0 |
5801.31.90 | – – – Loại khác | 12 | ||
5801.32 | – – Nhung kẻ đã cắt: | 0 | 0 | |
5801.32.10 | – – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt | 12 | 0 | 0 |
5801.32.90 | – – – Loại khác | 12 | ||
5801.33 | – – Vải có sợi ngang nổi vòng khác: | 0 | 0 | |
5801.33.10 | – – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt | 12 | 0 | 0 |
5801.33.90 | – – – Loại khác | 12 | ||
5801.36 | – – Các loại vải sơnin (chenille): | 0 | 0 | |
5801.36.10 | – – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt | 12 | 0 | 0 |
5801.36.90 | – – – Loại khác | 12 | ||
5801.37 | – – Vải có sợi dọc nổi vòng: | 0 | 0 | |
5801.37.10 | – – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt | 12 | 0 | 0 |
5801.37.90 | – – – Loại khác | 12 | ||
5801.9 | – Từ các vật liệu dệt khác: | |||
– – Từ lụa: | 0 | 0 | ||
5801.90.11 | – – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt | 12 | 0 | 0 |
5801.90.19 | – – – Loại khác | 12 | ||
– – Loại khác: | 20 | 2,4 | ||
5801.90.91 | – – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt | 12 | 20 | 12 |
5801.90.99 | – – – Loại khác | 12 | ||
58.02 | Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06; các loại vải dệt chần sợi nổi vòng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03. | |||
– Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ bông: | 0 | 0 | ||
5802.11.00 | – – Chưa tẩy trắng | 12 | 0 | 0 |
5802.19.00 | – – Loại khác | 12 | ||
5802.2 | – Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ các vật liệu dệt khác: | 0 | 0 | |
5802.20.10 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 12 | 0 | 0 |
5802.20.90 | – – Loại khác | 12 | ||
5802.3 | – Các loại vải dệt có chần sợi nổi vòng: | 0 | 0 | |
5802.30.10 | – – Đã ngâm tẩm, tráng hoặc phủ | 12 | 0 | 0 |
5802.30.20 | – – Dệt thoi, từ bông hoặc sợi nhân tạo | 12 | 0 | 0 |
5802.30.30 | – – Dệt thoi, từ vật liệu khác | 12 | 0 | 0 |
5802.30.90 | – – Loại khác | 12 | ||
58.03 | Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06. | 0 | 0 | |
5803.00.10 | – Từ bông | 12 | 0 | 0 |
5803.00.20 | – Từ xơ nhân tạo | 12 | 0 | 0 |
5803.00.30 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 12 | 0 | 0 |
5803.00.90 | – Loại khác | 12 | ||
58.04 | Các loại vải tuyn và các loại vải dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu hoa văn, trừ các loại vải thuộc các nhóm từ 60.02 đến 60.06. | |||
5804.1 | – Vải tuyn và vải dệt lưới khác: | |||
– – Từ lụa: | 0 | 0 | ||
5804.10.11 | – – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt | 12 | 0 | 0 |
5804.10.19 | – – – Loại khác | 12 | ||
– – Từ bông: | 0 | 0 | ||
5804.10.21 | – – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt | 12 | 0 | 0 |
5804.10.29 | – – – Loại khác | 12 | ||
– – Loại khác: | 20 | 2,4 | ||
5804.10.91 | – – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt | 12 | 20 | 12 |
5804.10.99 | – – – Loại khác | 12 | ||
– Ren dệt bằng máy: | ||||
5804.21 | – – Từ xơ nhân tạo: | 0 | 0 | |
5804.21.10 | – – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt | 12 | 0 | 0 |
5804.21.90 | – – – Loại khác | 12 | ||
5804.29 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | 0 | 0 | |
5804.29.10 | – – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt | 12 | 0 | 0 |
5804.29.90 | – – – Loại khác | 12 | 0 | 0 |
5804.30.00 | – Ren làm bằng tay | 12 | ||
58.06 | Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất keo dính (bolducs). | |||
5806.1 | – Vải dệt thoi có tạo vòng lông (kể cả vải khăn lông và các loại vải dệt nổi vòng tương tự) và vải dệt từ sợi sơnin (chenille): | 0 | 0 | |
5806.10.10 | – – Từ tơ tằm | 12 | 0 | 0 |
5806.10.20 | – – Từ bông | 12 | 0 | 0 |
5806.10.90 | – – Loại khác | 12 | ||
5806.2 | – Vải dệt thoi khác, có chứa sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc sợi cao su từ 5% trở lên tính theo trọng lượng: | 0 | 0 | |
5806.20.10 | – – Băng thể thao loại dùng để quấn tay cầm của các dụng cụ thể thao (SEN) | 12 | 0 | 0 |
5806.20.90 | – – Loại khác | 12 | ||
– Vải dệt thoi khác: | ||||
5806.31 | – – Từ bông: | 0 | 0 | |
5806.31.10 | – – – Vải dệt thoi khổ hẹp thích hợp cho sản xuất băng mực dùng cho máy chữ hoặc các loại máy tương tự | 12 | 0 | 0 |
5806.31.20 | – – – Làm nền cho giấy cách điện | 12 | 0 | 0 |
5806.31.30 | – – – Ruy băng loại dùng làm khóa kéo và có chiều rộng không quá 12 mm | 12 | 0 | 0 |
5806.31.90 | – – – Loại khác | 12 | ||
5806.32 | – – Từ xơ nhân tạo: | 0 | 0 | |
5806.32.10 | – – – Vải dệt thoi khổ hẹp thích hợp cho sản xuất băng mực dùng cho máy chữ hoặc các loại máy tương tự; băng vải dùng làm dây đai an toàn ghế ngồi | 12 | 0 | 0 |
5806.32.40 | – – – Làm nền cho giấy cách điện | 12 | 0 | 0 |
5806.32.50 | – – – Ruy băng loại dùng làm khóa kéo và có chiều rộng không quá 12 mm | 12 | 0 | 0 |
5806.32.90 | – – – Loại khác | 12 | ||
5806.39 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | 0 | 0 | |
5806.39.10 | – – – Từ tơ tằm | 12 | ||
– – – Loại khác: | 0 | 0 | ||
5806.39.91 | – – – – Làm nền cho giấy cách điện | 12 | 0 | 0 |
5806.39.92 | – – – – Vải dệt thoi khổ hẹp thích hợp cho sản xuất băng mực dùng cho máy chữ hoặc các loại máy tương tự | 12 | 0 | 0 |
5806.39.93 | – – – – Ruy băng loại dùng làm khóa kéo và có chiều rộng không quá 12 mm | 12 | 0 | 0 |
5806.39.99 | – – – – Loại khác | 12 | 0 | 0 |
5806.40.00 | – Các loại vải dệt chỉ có sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất kết dính (bolducs) | 12 | ||
59.01 | Vải dệt được tráng gôm hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can; vải canvas đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng và các loại vải dệt đã được làm cứng tương tự để làm cốt mũ. | 0 | 0 | |
5901.10.00 | – Vải dệt được tráng gôm hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc các loại tương tự | 12 | ||
5901.9 | – Loại khác: | 0 | 0 | |
5901.90.10 | – – Vải can | 12 | 0 | 0 |
5901.90.20 | – – Vải canvas đã xử lý để vẽ | 12 | 0 | 0 |
5901.90.90 | – – Loại khác | 12 | ||
59.02 | Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ ni lông hoặc các polyamit khác, các polyeste hoặc tơ nhân tạo vit-cô. | |||
5902.1 | – Từ ni lông hoặc các polyamit khác: | |||
– – Vải tráng cao su làm mép lốp: | 0 | 0 | ||
5902.10.11 | – – – Từ sợi ni lông 6 (Nylon-6) (SEN) | 3 | 0 | 0 |
5902.10.19 | – – – Loại khác (SEN) | 5 | ||
– – Loại khác: | 0 | 0 | ||
5902.10.91 | – – – Từ sợi ni lông 6 (Nylon-6) | 10 | 0 | 0 |
5902.10.99 | – – – Loại khác | 5 | ||
5902.2 | – Từ các polyeste: | 0 | 0 | |
5902.20.20 | – – Vải tráng cao su làm mép lốp (SEN) | 0 | ||
– – Loại khác: | 0 | 0 | ||
5902.20.91 | – – – Chứa bông | 3 | 0 | 0 |
5902.20.99 | – – – Loại khác | 5 | ||
5902.9 | – Loại khác: | 0 | 0 | |
5902.90.10 | – – Vải tráng cao su làm mép lốp (SEN) | 0 | 0 | 0 |
5902.90.90 | – – Loại khác | 0 | ||
59.03 | Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02. | |||
5903.1 | – Với poly(vinyl clorua): | 0 | 0 | |
5903.10.10 | – – Vải lót | 12 | 0 | 0 |
5903.10.90 | – – Loại khác | 12 | 0 | 0 |
5903.20.00 | – Với polyurethan | 12 | ||
5903.9 | – Loại khác: | 0 | 0 | |
5903.90.10 | – – Vải canvas đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với nylon hoặc các polyamit khác | 12 | 0 | 0 |
5903.90.90 | – – Loại khác | 12 | ||
59.04 | Vải sơn, đã hoặc chưa cắt thành hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình. | 0 | 0 | |
5904.10.00 | – Vải sơn | 12 | 0 | 0 |
5904.90.00 | – Loại khác | 12 | ||
59.05 | Các loại vải dệt phủ tường. | 0 | 0 | |
5905.00.10 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô | 12 | 0 | 0 |
5905.00.90 | – Loại khác | 12 | ||
59.06 | Vải dệt cao su hóa, trừ các loại thuộc nhóm 59.02. | 0 | 0 | |
5906.10.00 | – Băng dính có chiều rộng không quá 20 cm | 12 | ||
– Loại khác: | 0 | 0 | ||
5906.91.00 | – – Vải dệt kim hoặc vải móc | 10 | ||
5906.99 | – – Loại khác: | 0 | 0 | |
5906.99.10 | – – – Tấm vải cao su phù hợp sử dụng tại bệnh viện | 5 | 0 | 0 |
5906.99.90 | – – – Loại khác | 5 | ||
59.07 | Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng cách khác; vải canvas được vẽ làm phông cảnh cho rạp hát, phông trường quay hoặc loại tương tự. | 0 | 0 | |
5907.00.10 | – Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với dầu hoặc các chế phẩm từ dầu | 12 | 0 | 0 |
5907.00.30 | – Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với hóa chất chịu lửa | 5 | 0 | 0 |
5907.00.40 | – Các loại vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với nhung xơ vụn, toàn bộ bề mặt được phủ với xơ vụn dệt | 10 | 0 | 0 |
5907.00.50 | – Các loại vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ lớp sáp, hắc ín, bi-tum hoặc các sản phẩm tương tự | 10 | 0 | 0 |
5907.00.60 | – Các loại vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các vật liệu khác | 12 | 0 | 0 |
5907.00.90 | – Loại khác | 12 | ||
60.01 | Vải có tạo vòng lông, kể cả các loại vải “vòng lông dài” và vải khăn lông, dệt kim hoặc móc. | 0 | 0 | |
6001.10.00 | – Vải “vòng lông dài” | 12 | ||
– Vải tạo vòng lông bằng dệt kim: | 0 | 0 | ||
6001.21.00 | – – Từ bông | 12 | 0 | 0 |
6001.22.00 | – – Từ xơ nhân tạo | 12 | 0 | 0 |
6001.29.00 | – – Từ các loại vật liệu dệt khác | 12 | ||
– Loại khác: | 20 | 12 | ||
6001.91.00 | – – Từ bông | 12 | ||
6001.92 | – – Từ xơ nhân tạo: | 0 | 0 | |
6001.92.20 | – – – Vải có tạo vòng lông từ xơ staple 100% polyeste, có chiều rộng không nhỏ hơn 63,5 mm nhưng không quá 76,2 mm, phù hợp để sử dụng trong sản xuất con lăn sơn | 12 | 0 | 0 |
6001.92.30 | – – – Chứa sợi đàn hồi hoặc sợi cao su | 12 | 0 | 0 |
6001.92.90 | – – – Loại khác | 12 | ||
6001.99 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |||
– – – Chưa tẩy trắng, không ngâm kiềm: | 0 | 0 | ||
6001.99.11 | – – – – Chứa sợi đàn hồi hoặc sợi cao su | 12 | 0 | 0 |
6001.99.19 | – – – – Loại khác | 12 | 20 | 0 |
6001.99.90 | – – – Loại khác | 12 | ||
60.02 | Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ loại thuộc nhóm 60.01. | 0 | 0 | |
6002.40.00 | – Có tỷ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su | 12 | 20 | 0 |
6002.90.00 | – Loại khác | 12 | ||
60.03 | Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, trừ loại thuộc nhóm 60.01 hoặc 60.02. | 0 | 0 | |
6003.10.00 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 12 | 0 | 0 |
6003.20.00 | – Từ bông | 12 | 0 | 0 |
6003.30.00 | – Từ các xơ tổng hợp | 12 | 0 | 0 |
6003.40.00 | – Từ các xơ tái tạo | 12 | 0 | 0 |
6003.90.00 | – Loại khác | 12 | ||
60.04 | Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng hơn 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ các loại thuộc nhóm 60.01. | |||
6004.1 | – Có tỷ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không bao gồm sợi cao su: | 0 | 0 | |
6004.10.10 | – – Có tỷ trọng sợi đàn hồi không quá 20% | 12 | 0 | 0 |
6004.10.90 | – – Loại khác | 12 | 0 | 0 |
6004.90.00 | – Loại khác | 12 | ||
60.05 | Vải dệt kim đan dọc (kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc các nhóm 60.01 đến 60.04. | |||
– Từ bông: | 0 | 0 | ||
6005.21.00 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | 12 | 0 | 0 |
6005.22.00 | – – Đã nhuộm | 12 | 0 | 0 |
6005.23.00 | – – Từ các sợi có màu khác nhau | 12 | 0 | 0 |
6005.24.00 | – – Đã in | 12 | ||
– Từ xơ tổng hợp: | 0 | 0 | ||
6005.35.00 | – – Các loại vải được chi tiết trong Chú giải phân nhóm 1 Chương này | 12 | ||
6005.36 | – – Loại khác, chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng: | 0 | 0 | |
6005.36.10 | – – – Vải dệt kim làm từ polyeste và polybutylen terephthalat trong đó polyeste chiếm tỷ trọng lớn hơn dùng để làm quần áo bơi | 12 | 0 | 0 |
6005.36.90 | – – – Loại khác | 12 | ||
6005.37 | – – Loại khác, đã nhuộm: | 0 | 0 | |
6005.37.10 | – – – Vải dệt kim làm từ polyeste và polybutylen terephthalat trong đó polyeste chiếm tỷ trọng lớn hơn dùng để làm quần áo bơi | 12 | 0 | 0 |
6005.37.90 | – – – Loại khác | 12 | ||
6005.38 | – – Loại khác, từ các sợi có màu khác nhau: | 0 | 0 | |
6005.38.10 | – – – Vải dệt kim làm từ polyeste và polybutylen terephthalat trong đó polyeste chiếm tỷ trọng lớn hơn dùng để làm quần áo bơi | 12 | 0 | 0 |
6005.38.90 | – – – Loại khác | 12 | ||
6005.39 | – – Loại khác, đã in: | 0 | 0 | |
6005.39.10 | – – – Vải dệt kim làm từ polyeste và polybutylen terephthalat trong đó polyeste chiếm tỷ trọng lớn hơn dùng để làm quần áo bơi | 12 | 0 | 0 |
6005.39.90 | – – – Loại khác | 12 | ||
– Từ xơ tái tạo: | 0 | 0 | ||
6005.41.00 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | 12 | 0 | 0 |
6005.42.00 | – – Đã nhuộm | 12 | 0 | 0 |
6005.43.00 | – – Từ các sợi có màu khác nhau | 12 | 0 | 0 |
6005.44.00 | – – Đã in | 12 | ||
6005.9 | – Loại khác: | 0 | 0 | |
6005.90.10 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 12 | 0 | 0 |
6005.90.90 | – – Loại khác | 12 | ||
60.06 | Vải dệt kim hoặc móc khác. | 0 | 0 | |
6006.10.00 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 12 | ||
– Từ bông: | 0 | 0 | ||
6006.21.00 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | 12 | 0 | 0 |
6006.22.00 | – – Đã nhuộm | 12 | 0 | 0 |
6006.23.00 | – – Từ các sợi có màu khác nhau | 12 | 0 | 0 |
6006.24.00 | – – Đã in | 12 | ||
– Từ xơ sợi tổng hợp: | ||||
6006.31 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng: | 0 | 0 | |
6006.31.10 | – – – Tấm lưới từ sợi ni lông dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm | 12 | 0 | 0 |
6006.31.20 | – – – Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su) | 12 | 0 | 0 |
6006.31.90 | – – – Loại khác | 12 | ||
6006.32 | – – Đã nhuộm: | 0 | 0 | |
6006.32.10 | – – – Tấm lưới từ sợi ni lông dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm | 12 | 0 | 0 |
6006.32.20 | – – – Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su) | 12 | 0 | 0 |
6006.32.90 | – – – Loại khác | 12 | ||
6006.33 | – – Từ các sợi có màu khác nhau: | 0 | 0 | |
6006.33.10 | – – – Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su) | 12 | 0 | 0 |
6006.33.90 | – – – Loại khác | 12 | ||
6006.34 | – – Đã in: | 0 | 0 | |
6006.34.10 | – – – Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su) | 12 | 0 | 0 |
6006.34.90 | – – – Loại khác | 12 | ||
– Từ xơ tái tạo: | ||||
6006.41 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng: | 0 | 0 | |
6006.41.10 | – – – Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su) | 12 | 0 | 0 |
6006.41.90 | – – – Loại khác | 12 | ||
6006.42 | – – Đã nhuộm: | 0 | 0 | |
6006.42.10 | – – – Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su) | 12 | 0 | 0 |
6006.42.90 | – – – Loại khác | 12 | ||
6006.43 | – – Từ các sợi có màu khác nhau: | 0 | 0 | |
6006.43.10 | – – – Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su) | 12 | 0 | 0 |
6006.43.90 | – – – Loại khác | 12 | ||
6006.44 | – – Đã in: | 0 | 0 | |
6006.44.10 | – – – Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su) | 12 | 0 | 0 |
6006.44.90 | – – – Loại khác | 12 | 0 | 0 |
6006.90.00 | – Loại khác | 12 | 0 | 0 |
Theo trên , cả C/O form Ak và C/O form VK đều được hưởng mức thuế ưu đãi . Tuy nhiên , khi so sánh,mặt hàng nguyên phụ liệu có C/O from VK được hưởng mức ưu đãi nhiều hơn so với C/O form AK do Hàn Quốc có kí hiệp định thương mại tự do với Việt Nam.Vì vậy , doanh nghiệp nên tra cứu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt và yêu cầu người xuất khẩu làm C/O đúng form để được hưởng ưu đãi thuế .
Quy trình nhập khẩu
Các quy trình sau sẽ được áp dụng tại HP Toàn Cầu tùy theo điều kiện mua hàng và yêu cầu của khách hàng
Quy trình dịch vụ khai thuê hải quan tại Hà Nội
Quy trình dịch vụ khai thuê hải quan tại Hải Phòng
Quy trình dịch vụ khai thuê hải quan tại Đà Nẵng
Quy trình dịch vụ khai thuê hải quan tại Hồ Chí Minh
Quy trình dịch vụ nhập khẩutheo điều kiện FOB/Exwork qua Hà Nội
Quy trình dịch vụ nhập khẩu theo điều kiện FOB/Exwork qua Hải Phòng
Quy trình dịch vụ nhập khẩu theo điều kiện FOB/Exwork qua Đà Nẵng
Quy trình dịch vụ nhập khẩu theo điều kiện Exwork qua Hồ Chí Minh
Hãy liên lạc ngay với chúng tôi nếu bạn muốn được tư vấn về thuế xuất nhập khẩu hoặc thủ tục xuất nhập khẩu hàng hóa hay để nhận báo giá, dự toán thời gian vận chuyển
Công ty TNHH HP Toàn Cầu
Nhà cung cấp Dịch vụ Vận chuyển quốc tế và thủ tục hải quan
Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội
Website : hptoancau.com
Email: info@hptoancau.com
Điện thoại: 024 3 73008608/ Hotline:08 8611 5726
hoặc yêu cầu báo giá theo link
Lưu ý:
– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật nhất (nếu có)
– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại
– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.